Professional Documents
Culture Documents
Tư Duy Gi I Nhanh Ancol - Phenol
Tư Duy Gi I Nhanh Ancol - Phenol
1
n ete n H 2O n Ancol
Với dạng này ta luôn có : 2
m Ancol m ete m H O
2
n anken n H O n Ancol
Với dạng này ta luôn có : 2
m Ancol m anken m H 2O
Câu 2: Đun nóng ancol đơn chưc X với H2SO4 đăc ơ nhiêt đô thich hơp đươc chât hưu cơ Y có ti
khôi hơi so với X là 1,4375. Vây X là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH.
Ta có: M Y M X → Y phải là ete.
1
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
M Y 2.X 18
Do đó ta có: 1, 4375 X 32 CH 3OH
MX X
Câu 3: Đun nóng ancol đơn chưc X với H2SO4 đăc ơ nhiêt đô thich hơp đươc chât hưu cơ Y có ti
khôi hơi so với X là 0,7. Vây X là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH.
Ta có: M Y M X → Y phải là anken.
M Y X 18
Do đó ta có : 0,7 X 60 C 3H 7OH
MX X
Câu 4: Đun 27,6g hôn hơp ba ancol đơn chưc với H2SO4 đăc ơ 140oC (H=100%) thu đươc 22,2g
hôn hơp các ete có sô mol bằng nhau.Sô mol môi ete trong hôn hơp là:
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,05
27,6 22, 2
Ta có: m Ancol m ete m H O n H O
2 2
18
0,3 n ete 0,3
0,3
3 ancol sẽ cho ra 6 ete do đó ta có n moi ete 0,05
6
Câu 5: Hôn hơp X gôm 2 ancol. Đun nóng m gam hôn hơp X với H2SO4 đâm đăc, thu đươc 3,584
lit hôn hơp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đông đẳng (đktc). Nếu đem đôt cháy hết lương olefin
này, rôi cho hâp thụ sản phẩm cháy trong binh đựng dung dịch NaOH dư, thi khôi lương binh tăng
24,18g. Các phản ưng xảy ra hoàn toàn. Trị sô của m là:
A. 6,1g B. 8,34g C. 10,58g D. 12,74g
CO 2 : a
Ta có : n anken 0,16
Cháy
24,18
H 2O : a
BTKL
44a 18a 24,18 a 0,39
Khi đó ta có:
ta鵦
h n鲷鵦
Ancol X anken
H
2
O ; m anken m(C,H) 14a 5,46
0,16 mol 0,16 mol 0,16 mol
BTKL
m Ancol m ete m H 2O 5, 46 0,16.18 8,34
Câu 6: Đun nóng hôn hơp gôm hai ancol đơn chưc, mạch hơ, kế tiếp nhau trong dãy đông đẳng
với H2SO4 đăc ơ 140oC. Sau khi các phản ưng kết thúc, thu đươc 6 gam hôn hơp gôm ba ete và
1,8 gam nước. Công thưc phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
2
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 7: Đun môt hôn hơp hai ancol no đơn chưc với H2SO4 đđ ơ 140o C thu đươc 10,8 gam nước
và 36 gam hôn hơp ba ete có sô mol bằng nhau. Giả sử hiêu suât phản ưng đạt 100%. Hai
ancol trên có thể là:
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và C4H9OH
Ta có : m Ancol m ete m H O 36 10,8 46,8
2
Vi các ete có sô mol bằng nhau nên các ancol cũng sô mol bằng nhau.
Lại có: n H O 0,6 n ancol 1, 2
2
Câu 8: Đun nóng hôn hơp 2 ancol đơn chưc A và B với H2SO4 đâm đăc ơ nhiêt đô 140oC, ta
đươc hôn hơp 3 ete. Đôt cháy môt trong 3 ete thu đươc ơ trên thi thây tạo ra 13,2g CO2 và 7,2g
H2O. Vây hôn hơp 2 ancol ban đầu là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH. D. Tât cả đều sai.
n CO 0,3(mol) n Ancol 0, 2(mol)
Ta có: 2
n ete 0, 4 0,3 0,1(mol) Bi tách
n H 2O 0, 4(mol) n H 2O 0,1(mol)
BTKL 7,8
m Ancol 0,3.12
0,
4.2 0,1.2
0,
2.16
7,8 ROH 39
0, 2
m(C,H) mO
3
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Khi giải toán cần kết hơp với BTNT,BTKL và 1 sô kỹ thuât nhỏ khác.
Chú ý: Khi cho Na tác dụng với dung dịch ancol thi Na có tác dụng với H2O cho khi H2
Đô ancol là sô ml ancol có trong 100 ml dung dịch ancol.
BTKL
92.0,1 (R 17).0,1 15 R 41; C 3H 5OH
Câu 2: Cho 1,52g hôn hơp hai ancol đơn chưc là đông đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ,
sau phản ưng thu đươc 2,18g chât rắn. Công thưc phân tử của hai ancol là:
A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH
C. C3H5OH C3H7OH D. C3H7OH C4H9OH
Ta hiểu là Na thay thế cho H trong nhóm OH của ancol. Do đó ta có :
1,52 2,18 C 2 H 5OH
n ROH n RONa R 33,67 → Chọn B
R 17 R 16 23 C3 H 7 OH
Câu 3: Cho 112,5 ml ancol etylic 92o tác dụng với Na dư, đến phản ưng hoàn toàn thu đươc V lit
H2 (ơ đktc). Giá trị của V là: Biết khôi lương riêng của ancol etylic nguyên chât là 0,8 gam/ml và
của nước là 1 gam/ml.
A. 20,16. B. 30,8. C. 22,4. D. 25,76.
C 2 H 5OH :103,5 ml
Ta có: 112,5ml
H 2 O : 9 ml
→ Chọn D
Câu 4: Chia 18,2 gam hôn hơp 2 ancol no mạch hơ thành 2 phần bằng nhau.
4
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
0,225
n H2 V 2,52(lit) → Chọn D
2
Câu 5: Cho 6,04 gam hôn hơp X gôm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu đươc 1,12 lit
H2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hôn hơp X vào dung dịch Br2 dư thi thu đươc bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam
C6 H 5OH : a(mol) a b 0,05.2 a 0,03(mol)
Ta có: 6,04
C 2 H 5OH : b(mol) 94a 46b 6,04 b 0,07(mol)
73,6 92
Vancol 92 → đô ancol là 0,46 46 0
0,8 92 108
Câu 7: Hóa hơi hoàn toàn môt hôn hơp X gôm 2 rươu no A và B thu đươc 1,568 lit hơi ơ 81,90C
và 1,3 atm. Nếu cho hôn hơp rươu này tác dụng với Na dư thi giải phóng đươc 1,232 lit H2 (đktc) .
Măt khác đôt cháy hoàn toàn hôn hơp X thu đươc 7,48 gam CO2. Biết rằng B chưa nhiều hơn A
môt nhóm chưc, công thưc hai rươu là:
A. C2H5OH và C3H6(OH)2 B. C3H7OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C2H4(OH)2. D. C3H7OH và C3H6(OH)2.
n X 0,07(mol)
Ta có: n OH 0,11(mol)
n H2 0,055(mol)
5
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 8: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khi H2 (đktc). Vây ancol X là:
A. Hai chưc B. Đơn chưc C. No ba chưc D. Ba chưc
Các bạn nhớ là với môi nhóm - OH hoăc – COOH thi khi tác dụng với Na H2 bay ra là do H
trong các nhóm đó tách ra.Do đó,ta có ngay :
n X .n n H n H 2 0,3 n H 0,6 n 3
→ Chọn D
C. Dạng bài tập Oxi hóa ancol.
Con đường tư duy: Có hai kiểu oxi hóa :
(1).Với kiểu Oxi hóa hoàn toàn( đôt cháy) cần chú ý tỷ lê sô mol CO2 và H2O.
Chú ý: Với tât cả các hơp chât X chưa C,H,O khi đôt cháy ta có :
n CO2 n H 2 O n X . LK
(2).Với dạng oxi hóa không toàn (tạo andehit,xeton,axit) chú ý ancol không phải đơn chưc.
Với ancol bâc 1 cho andehit.Bài toán thường gắn thêm với phản ưng tráng Ag.
Với ancol bâc 2 cho ra xeton.
Chú ý : Các bài toán Oxi hóa ancol không đơn chưc thường là khá nguy hiểm .
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1: Đôt cháy hoàn toàn ancol X đươc CO2 và H2O có ti lê mol tương ưng là 3: 4, thể tich oxi
cần dung để đôt cháy X bằng 1,5 lần thể tich CO2 thu đươc ( đo cung đk). X là:
A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H4O
Dễ thây X có 3C và 8H.
n CO2 3(mol)
Giả sử có 1 mol X : BTNT
n O 10(mol)
n H 2O 4(mol)
6
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 3: Đôt cháy môt lương ancol A cần vừa đủ 26,88 lit O2 ơ đktc, thu đươc 39,6g CO2 và 21,6g
H2O. A có công thưc phân tử :
A. C2H6O B. C3H8O C. C3H8O2 D. C4H10O.
Từ các đáp án ta thây các ancol đều là no.
CO 2 : 0,9(mol)
Ta có: n A 1, 2 0,9 0,3(mol)
H 2 O :1, 2(mol)
BTNT.O
n Trong
O
A
1, 2 0,9.2 1, 2.2 0,6(mol)
Do đó:
BTNT C
0,02.1 0,01.x 0,07 x 5 → Chọn C
Câu 5: Đôt cháy hoàn toàn 5,6 lit hơi 2 ancol no, đơn chưc thu đươc 7,84 lit CO2 (các thể tich đều
đo ơ đktc). Dẫn toàn bô sản phẩm cháy vào binh đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khôi
lương dung dịch sau phản ưng Thay đổi như thế nào:
A. Giảm 23,05g B. Tăng 12,25 g
C. Giảm 26,2 g D. Tăng 26,2 g
7
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
n 0, 25(mol)
Ta có: ancol n H O 0, 25 0,35 0,6(mol)
n CO2 0,35(mol)
2
Câu 6: Cho 6,44 gam môt ancol đơn chưc phản ưng với CuO đun nóng, thu đươc 8,68 gam hôn
hơp X gôm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bô X tác dụng với lương dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu đươc m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60.
8,68 6,44
Ta có:
BTKL
n Opha鹡鳄ng n Andehit 0,14(mol)
16
6, 44
Vi ancol dư → nancol > 0,14. Do đó Mancol < 46 CH3OH
0,14
Câu 7: Hôn hơp X gôm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuôc cung dãy đông đẳng. Hóa hơi m
gam X thu đươc thể tich bằng với thể tich của 0,96 gam oxi ơ cung điều kiên. Măt khác đôt cháy
m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, sau phản ưng thu đươc 0,195 mol CO2. Phần trăm sô mol
C2H5OH trong hôn hơp hơp:
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%.
Ta có: n X n O 0,03
2
Nếu sô mol CO2 lớn hơn hoăc bằng sô mol H2O n Otrong(CO ;H O) 0,915.3 = 0.585 < 0,6 (Vô lý )
2 2
Câu 8: Đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol môt ancol X no, mạch hơ, cần vừa đủ 8,96 lit khi O2 (ơ đktc).
Măt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thi tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ưng là:
A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và propan-1,2-điol.
8
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
nX
n CuOH 0,1 m 9,8(gam)
2
2
Câu 7: Đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol môt ancol X no, mạch hơ, cần vừa đủ 8,96 lit khi O2 (ơ đktc).
Măt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thi tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ưng là:
A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và propan-1,2-điol.
C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol
Câu 8: Hôn hơp khi và hơi gôm CH3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 có ti khôi hơi so với H2 là 23.
Đôt cháy hoàn 11,5 gam hôn hơp trên thu đươc V lit CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4.
Câu 9: Oxi hoá 1 ancol đơn chưc bằng O2 có măt chât xúc tác thu đươc hôn hơp X. Chia X thành
ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu đươc 8,96 lit H2 (đktc) và hôn hơp Y, làm khô
Y thu đươc 48,8 gam chât rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thi thu đươc 4,48 lit khi CO2
(đktc). Phần ba, tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu đươc 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dung là:
A. C2H3CH2OH B. C2H5OH
C. C2H5CH2OH D. CH3OH
Câu 10. Cho 6,9 gam môt ancol đơn chưc phản ưng với CuO đun nóng, thu đươc chât rắn A và
9,3gam hôn hơp X gôm andehit, nước, ancol dư. Cho toàn bô lương X phản ưng hoàn toàn với
lương dư dung dịch AgNO3/NH3 thu đươc a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 11. Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chưc, bâc môt, mạch hơ, đông đẳng liên tiếp
nhau bằng CuO dư, nung nóng thu đươc hõn hơp hơi X có ti khôi hơi so với là 13,75. X làm
mât màu vừa đủ 200 ml dd nước . Giá trị của m là:
A. 11,7. B. 8,9. C. 11,1. D. 7,8
Câu 12. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giâm) thu đươc hôn hơp lỏng X (hiêu suât oxi hóa
đạt 50%). Cho hôn hơp X tác dụng với Na dư thu đươc 3,36 lit (đktc). Vây khôi lương axit thu
đươc là:
A. 9 gam. B. 6 gam. C. 18 gam. D. 12 gam.
Câu 13: Đôt cháy hoàn toàn m gam hôn hơp X gôm các ancol thu đươc 13,44 lit CO2 và 15,30
gam H2O. Măt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thi thu đươc 5,6 lit H2. Các thể tich khi
đo ơ đktc. Giá trị của m là:
A. 8,90. B. 11,10. C. 12,90. D. 16,90.
Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 2m gam môt ankol đơn chưc bằng oxi xúc tác thich hơp thu đươc 3m
gam hôn hơp chi chưa anđehit và nước. Măt khác lây 9,6 gam ankol trên đem oxi hóa môt thời
gian thu đươc hôn hơp gôm anđehit, axit, ankol dư và nước trong đó sô mol axit gâp ba lần sô mol
10
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
của anđehit. Lây hôn hơp này tráng bạc hoàn toàn thu đươc 54 gam bạc. Hiêu suât của quá trinh
oxi hóa ankol là
A. 50% B. 80% C. 66,67% D. 60%
Câu 15: Đôt cháy hoàn toàn m gam hôn hơp hai ancol đông đẳng liên tiếp thu đươc 0,66 gam
CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hôn hơp ancol trên bằng CuO, sản phẩm
tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch chưa AgNO3/NH3 dư thi lương kết tủa Ag thu đươc là:
A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam.
Câu 16: Cho m gam hôn hơp X gôm hai ancol đơn chưc X1, X2 đông đẳng kế tiếp ( M X M X ),1 2
phản ưng với CuO nung nóng, thu đươc 0,25 mol H2O và hôn hơp Y gôm hai anđehit tương ưng
và hai ancol dư. Đôt cháy hoàn toàn Y thu đươc 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Măt khác, cho
toàn bô lương Y trên tác dụng với lương dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các
phản ưng thu đươc 0,9 mol Ag. Hiêu suât tạo anđehit của X1, X2 lần lươt là:
A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%.
Câu 17: Môt ancol 2 chưc ,phân tử không có nguyên tử cacbon bâc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol
trên với bôt CuO(dư) đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thây khôi lương chât rắn trung binh giảm
2,24g đông thời thu đươc hôn hơp khi và hơi(đktc) có tỷ khôi hơi so với H2 là 18. Giá trị của m là:
A. 12,88 B. 7,84 C. 5,32 D. 1,54
Câu 18: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ơ điều kiên thich hơp thu đươc 6,6 gam hôn hơp X
gôm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hôn hơp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lit H2 (đktc).
Hiêu suât của phản ưng chuyển hóa ancol thành anđehit là:
A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%.
Câu 19: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu đươc 13,2 gam hôn hơp gôm
anđehit, axit, ancol dư và nước. Hôn hơp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lit H2 ơ đktc. Phần trăm
ancol bị oxi hoá là:
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%.
Câu 20: Hôn hơp X gôm các ancol no, hai chưc, có mạch cacbon không phân nhánh. Dẫn m gam
X qua binh đựng CuO nung nóng dư, sau phản ưng thây khôi lương binh giảm 9,6 gam. Hôn hơp
hơi thoát ra khỏi binh có ti khôi so với hiđro là 25. Giá trị của m là:
A. 35,4. B. 20,4. C. 50,4. D. 34,8.
Câu 21: Cho m gam hôn hơp hơi X gôm hai ancol( đơn chưc, bâc I , là đông đẳng kế tiếp) phản
ưng với CuO dư, thu đươc hôn hơp hơi Y gôm nước và andehit. Ti khôi hơi của Y so với khi
hidro bằng 14,5 . Cho toàn bô Y phản ưng hoàn toàn với lương dư dd AgNO3/NH3 , thu đươc 97,2
gam Ag. Giá trị của m là:
11
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 28: Hôn hơp khi và hơi gôm CH3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 có ti khôi hơi so với H2 là 23.
Đôt cháy hoàn 11,5 gam hôn hơp trên thu đươc V lit CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4.
Câu 29: Oxi hóa m gam ancol CH3OH bằng oxi không khi với hiêu suât 80% đươc hôn hơp A
gôm axit; anđehit, nước và ancol dư. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tráng bạc hoàn
toàn thu đươc 23,76 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với Na dư thu đươc 1,68 lit khi H2 (đktc). Giá
trị của m là:
A. 3,64 B. 3,2 C. 7,28 D. 6,4
Câu 30: Hôn hơp M gôm 2 ancol no đơn chưc có sô C không nhỏ hơn 2,mạch hơ X,Y và môt
hidrocacbon Z . Đôt cháy hoàn toàn môt lương M cần vừa đủ 0,07 mol O2 ,thu đươc 0,04 mol
CO2 . Công thưc phân tử của Z là:
A. C3H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
Câu 31: X là hôn hơp ba ancol mạch hơ thuôc cung môt dãy đông đẳng. Y là hôn hơp hai axit
cacboxylic đơn chưc mạch hơ. Đôt cháy hoàn toàn m gam X thu đươc 15,68 lit khi CO2 (đktc) và
19,8 gam H2O. Để trung hoà hết 16,4 gam Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch KOH 1M. Lây m gam
hôn hơp X tác dụng với 32,8 gam hôn hơp Y (xúc tác H2SO4 đăc) thu đươc a gam hôn hơp este
(hiêu suât của các phản ưng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của a gam là :
A. 28,832 B. 36,04 C. 45,05 D. 34,592
Câu 32. Oxi hóa 0,08 mol môt ancol đơn chưc, thu đươc hôn hơp X gôm môt axit cacboxylic,
môt anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bô X rôi chia làm hai phần bằng nhau. Phần môt
cho tác dụng hết với Na dư, thu đươc 0,504 lit khi H2 (đktc). Phần hai cho phản ưng tráng bạc
hoàn toàn thu đươc 9,72 gam Ag. Phần trăm khôi lương ancol bị oxi hóa là:
A. 62,50% B. 31,25% C. 40,00% D. 50,00%
Câu 33: Đôt cháy hoàn toàn hôn hơp hai ancol đa chưc cung dãy đông đẳng cần vừa đủ V lit O2
(ơ đktc). Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ưng thu đươc 8
gam kết tủa và khôi lương dung dịch giảm 2,5 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của V là:
A. 2,688 lit. B. 2,240 lit. C. 3,024 lit. D. 2,352 lit.
Câu 34: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau môt thời gian thu đươc hôn hơp X
gôm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bô hôn hơp X phản ưng hoàn toàn với lương dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thi thu đươc 12,96 gam Ag. Hiêu suât của phản ưng oxi hóa CH3OH là:
A. 80,0%. B. 76,6%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu 35: Hôn hơp X gôm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đôt cháy m gam X thu đươc 1
mol CO2 và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tôi đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 29,2. B. 26,2. C. 40,0. D. 20,0
13
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 36. Đôt cháy hoàn toàn hôn hơp X gôm 2 ancol (đa chưc, cung dãy đông đẳng) cần vừa đủ V
lit khi O2 (đktc).Sau phản ưng thu đươc 2,5a mol CO2 và 63a gam H2O. Biểu thưc tinh V theo a là:
A. V = 72,8a B. V = 145,6a C. V = 44,8a D. V = 89,6a
Câu 37: Đôt cháy hết m gam hôn hơp X gôm hai anđehit đơn chưc, mạch hơ (có môt liên kết đôi
C = C trong phân tử) thu đươc Vlit khi CO2 ơ đktc và a gam H2O. Biểu thưc liên hê giưa m; a và
V là
4V 7a 4V 9a
A. m = . B. m = .
5 9 5 7
5V 7a 5V 9a
C. m = . D. m = .
4 9 4 7
Câu 38: Cho hôn hơp X gôm hai Ancol đa chưc, mạch hơ, thuôc cung dãy đông đẳng. Đôt cháy
hoàn toàn hôn hơp X, thu đươc 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Hai Ancol đó là:
A. C2H5OH và C4H9OH B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2
Câu 39: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic đươc hhA gôm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác
dụng với Na dư đươc 2,464 lit H2 (đktc). Măt khác cho A tác dụng với lương dư NaHCO3. Thể
tich khi thu đươc (đktc) là:
A. 0,224 lit B. 1,68 lit C. 0,448 lit D. 2,24 lit
Câu 40: Đôt cháy m gam hôn hơp ancol metylic và etylic đươc hôn hơp CO2 và H2O với ti lê thể
tich tương ưng là 5:8. % về khôi lương của ancol metylic trong hôn hơp là:
A. 25,81 B. 42,06 C. 40,00 D. 33,33
Câu 41: Cho 4,6 gam môt ancol no,đơn chưc,phản ưng với CuO nung nóng, thu đươc 6,2 gam
hôn hơp X gôm anđehit ,nước và ancol dư. Cho toàn bô lương hôn hơp X phản ưng hoàn toàn với
lương dư dung dịch AgNO3 trong NH3,đun nóng,thu đươc m gam Ag. Giá trị của m là:
A.43,2. B.16,2. C.21,2. D.10,8.
Câu 42.Oxi hóa 0,16 mol môt ancol đơn chưc, thu đươc hôn hơp X gôm 1 axit cacboxylic, 1
andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bô X rôi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng hết với Na dư, thu đươc 1,008 lit khi H2(đktc). Phần 2 cho phản ưng tráng bạc hoàn toàn thu
đươc 19,44 gam Ag. Phần trăm khôi lương ancol bị oxi hóa là
A. 31,25%. B. 62,5%. C. 40%. D. 15%.
Câu 43: Hôn hơp M gôm etilenglicol, ancol metylic, propan .(sô mol etilenglicol bằng sô mol
propan ). Cho toàn bô m( g) hôn hơp M tác dụng với Na thu đươc 3,36 lit H2 ( đktc). Măt khác
đôt cháy hoàn toàn m (g) hôn hơp M nói trên thu đươc 26,4 gam CO2 . giá trị của m là:
14
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
CO 2 : 0,0756
Ta có : n BaCO 0,0756
BTKL BTNT
X : C6 H15OH
H 2O : 0,0882
3
n X n H 2O n CO 2 0,0126 m 1, 2852
Có 7 ancol thỏa mãn tinh chât tách nước cho môt anken duy nhât :
nO = 0,14
Vi ancol dư → nancol > 0,14
6, 44
Mancol < 46 CH3OH
0,14
Do đó sô mol H2O phải lớn hơn sô mol CO2 .Giả sử hai hidrocacbon là no mạch hơ .
Ta sẽ có ngay: n X n H O n CO 0,03 n H O 0,195 n H O 0,225
2 2 2 2
n H2 O 1,1(mol)
ancol : a(mol)
axit : b(mol)
Tới đây ta thử đáp án ngay, không nên ngôi suy luân nhé.
Câu 5: Chọn đáp án C
n X 0,6 0,4 0,2 HO CH 2 CH 2 OH m 12,4
BTNT.oxi
0,2.2 2x 0,4.2 0,6 x 11,2(lit)
16
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
0,3CO 2
0,1X
BTNT.oxi
n OX 1 0,4.2 0,2 vây X có 2 chưc.
0,4H 2 O
nX
n CuOH 0,1(mol) m 9,8(gam)
2
2
RCOONa : 0,2
1
n H2 0,4 (b a b c) c 0,3 48,8 NaOH : 0,3 R 15
2 RCH ONa : 0,3
2
2a 3b 0,3
CH3OH : a(mol) a 0,1(mol)
32a 46b 16(a b) 27,5
C 2 H5OH : b(mol) b 0,1(mol)
2(a b)
m 7,8(gam)
17
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
BTKL
m m C m H m O 0,6.12 0,85.2 0,5.16 16,9(gam)
Chú ý: Rươu có sô mol H2O > CO2 thi chắc chắn là no.Nhưng không biết đơn hay đa. Tuy nhiên
khi Na + ancol ta luôn có : n H 2n OH 2n Otrong ancol
2
HCHO : a(mol)
0,3CH 3OH HCOOH : 3a(mol)
CH OH : 0,3 4a (mol)
3
n Ag 4a 3a.2 10a 0,5 a 0,05(mol)
0,3 0,1
H C
0,3
HCHO : 0,005(mol)
n 0,03(mol)
CH 3CHO : 0,005(mol)
C n H 2n 2 O nCO 2 n 1 H 2O 0,9n 0,5 n 1 n 1,25
18
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
0,2 0,05
Có ngay: H X 66,67%; H X 2 50%
1
0,3 0,1
M 36 0,14
nhôn hơp khi = .3 0, 21
nO 0,14 2
n O 0,125
a 2b 0,125
1O RCHO
2O RCOOH n H 2 0,075 a b b 0,1 a b 0,15
a 0,025(mol)
b 0,05(mol)
nO
n X 0,3
2
sau pha鹡鳄ng
n hh 0,9 m hh 0,9.2.25 45
m 45 0,6.16 35,4
19
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
4a 2b 0,9
CH3OH : a a 0,1(mol)
Ta giả sử ngay: 32a 46b 16(a b)
C 2 H5OH : b 29 b 0,25(mol)
2(a b)
a 0,1(mol)
60b
b 0,025(mol) % 16,3%
c 0,075(mol) 46.0,2
0,015.2,22
v豉i m 2,22 n H 0,0225(mol) V 0,504(l 韙)
2
1,48
20
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
CH 3 OH O HCHO H 2 O
a a a
CH 3 OH 2 O HCOOH H 2 O
b b b
CH 3 OH : c
4a 2b n Ag 0,5 a 0,05(mol)
0,2
c 0,15 b 0,15(mol) H 57,14%
0,5a b 0,5c 0,25 c 0,15(mol) 0,35
BTE
Ag : 0,02.4 0,03.2 0,14(mol)
4,8
n H2 0,125 M X 38,4(CH 3OH : 0,15)
0,125
HCOOH : a
Y : H 2 O : a 2n H2 0,25 a a 0,15 a a 0,1
CH OH : 0,15 a
3
11,5
n hh 0,25; n H 2O 0,8 n CO 2 0,55
46
AgNO 3
4a 2b 0, 22.2
HO
2
b a b 0, 25(a b) 0,075.2.2
21
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
4a 2b 0, 22.2 a 0,06(mol)
1, 25a 2, 25b 0,075.2.2 b 0,1(mol)
32(0,1 0,06)
m 6, 4(gam)
0,8
3n 1 x
Ta có: C n H 2n 2 O x O 2 nCO 2 n 1 H 2 O
2
3n 1 x n
0,07n 0,04 x 1 n 2 CH 4
2 2
Đây là dạng bài tập khá quen thuộc về phản ứng đốt cháy của ancol no đơn chức và phản ứng
este hoá với axit. HS gặp khó khăn trong khâu xác định dãy đồng đẳng của các ancol X và xử lý
hỗn hợp 3 ancol phản ứng với 2 axit.
Câu 32. Chọn đáp án A
Nếu ancol thường: n Agmax = 0,04.2 = 0,08 < 0,09 => ancol CH 3OH
Ta có hê phương trinh:
22
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
n CH3OHbd = x+ y+ z = 0,04
x = 0,02
x z
n H 2 = + y+ = 0,0225 y = 0,005 => H = 62,5%
2 2 z = 0,015
n Ag = 4 x+ 2 y = 0,09
8 (m H2 O 0,08.44) 2,5 n H2 O 0,11
8
n ancol 0,03 n
3
Vây ancol có 2 và 3 C .
V
→ n Otrong ancol 0,03.2 0,06
BTNT.O
0,06 .2 0,08.2 0,11
22,4
V 2,352(lit)
1
n Cu(OH)2
2
n(C 2 H6 O2 ;C 3H8O3 ) 0,15(mol)
n C 2 H6 O2 C 3H8O3 0,3(mol)
n C 2 H6 O 0,1(mol)
BTKL
m m(C,H,O) 1.12 1,4.2 (1 0,2) 0,1 .16 29,2(gam)
BTNT.Oxi V
2 .2 2,5.2 3,5 V 72,8(lit)
22, 4
23
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
V a V a 5V 7a
BTKL
m m(C,H,O) .12 .2 16
22,4 18 22,4 18 4 9
a b b 0, 2 (a b) 0,11.2 b 0,02(mol)
32.1
%CH 4O 25,81%
32.1 46.2
24
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
x y 0,05
Có ngay: 2x 4y 0,18 y 0,04; % 62,5%
0,08 0,08
M : C 2 H 6 O
BTKL
m 0,3.46 13,8
n CH OH 0,25
Na
n H2 0,125
Có ngay: 3
A n H2 0,15
Na
Câu 1 : Đôt cháy hoàn toàn Phong gam hôn hơp A chưa nhiều ancol no thu đươc 0,8 mol CO2 và
1,1 mol H2O.Giá trị nhỏ nhât,lớn nhât của Phong lần lươt là Nguyễn , Anh.Tổng của Nguyễn+
Anh có giá trị :
A.41,2 gam B.16,6 C.26,4 D.Đáp án khác
Câu 2: X là môt ancol ,khi đun X với H2SO4 đăc ơ nhiêt đô 180oC thu đươc 3 anken đông phân.
Đôt cháy hoàn toàn 0,23 mol hôn hơp Q gôm X và axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bô sản
phẩm cháy hâp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lây dư thu đươc 200,94 gam kết tủa và khôi lương
dd bazơ giảm y gam. Giá trị tương ưng của x,y lần lươt là:
A. 1,11 và 125,61 B. 1,43 và 140,22
C. 1,71 và 98,23 D. 1,43 và 135,36
Câu 3: Đôt cháy hoàn toàn 21,7 gam hôn hơp A là các ancol no thu đươc 30,8 gam CO2 và 1,05
mol H2O.Cho Na dư vào 21,7 gam hôn hơp A thi thây V lit khi thoát ra (đktc).Giá trị của V là :
A.7,84 B.3,92 C.6,72 D.8,96
25
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 4. Tách nước hoàn toàn 16,6g hôn hơp A gôm 2 ancol X,Y (MX < MY) thu đươc 11,2g 2
anken kế tiếp trong dãy đông đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9g hô n hơp A (1400C, xt thich
hơp) thu đươc 8,895g các ete. Hiêu suât phản ưng tạo ete của X là 50%. Hiêu suât phản ưng tạo
ete của Y là:
A. 70% B. 40% C. 60% D.50%
Câu 5. Thực hiên phản ưng đêhidrat hóa hoàn toàn đươc 4,74 gam hôn hơp A gôm 2 ancol, thu
đươc hôn hơp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lương hôn hơp olefin này làm mât
màu vừa đủ 0,9 lit dd . Phần trăm theo khôi lương của ancol có sô cacbon nhỏ trong hôn
hơp A là:
A. 33,33% B. 28,45% C. 28,92% D. 38,02%
Câu 6: Hôn hơp X gôm hai ancol X1 và X2 ( MX1 MX2 ). Đun nóng X với H2SO4 đăc thu đươc
0,03 mol H2O và hôn hơp Y gôm hai anken đông đẳng liên tiếp, ba ete và hai ancol dư. Đôt cháy
hoàn toàn Y thu đươc 0,13 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Công thưc phân tử của X1 là:
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C3H5OH.
Câu 7: Cho hôn hơp X gôm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đăc nóng thu
đươc m gam hôn hơp Y. Cho Y vào dung dịch brom dư thi thây có 1 mol Br2 đã tham gia phản
ưng. Biết khi cho Na vào Y thi không có khi thoát ra. Giá trị của m là:
A. 47 B. 45,2 C. 43,4 D. 44,3
Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hôn hơp A gôm 2 ancol X và Y (MX<MY), sau phản ưng
thu đươc hôn hơp B gôm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đông đẳng. Đôt cháy hoàn toàn B cần
vừa đủ 1,8 mol O2. Măt khác nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ơ 1400C, xúc tác H2SO4
đăc), sau phản ưng thu đươc 11,76 gam hôn hơp các ete. Biết hiêu suât ete hóa của Y là 50%.
Hiêu suât ete hóa của X là:
A. 35%. B. 65%. C. 60%. D. 55%.
Câu 9: Đun nóng 66,4 gam hôn hơp 3 ancol đơn chưc với H2SO4 đăc thu đươc 55,6 gam hôn hơp
6 ete với sô mol bằng nhau. Sô mol của mổi ancol là:
A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,5 mol. D. 0,3 mol
Câu 10: Hôn hơp A gôm hai ancol đơn chưc kế tiếp trong dãy đông đẳng. Chia A làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1 đôt cháy đươc 0,6 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Phần 2 đun với H2SO4 đăc ơ
1400C đươc 5,72 gam hôn hơp ete có ti khôi so với H2 =28,6. Hiêu suât phản ưng ete hóa với môi
ancol là:
26
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 11: Đun 5,3 gam hôn hơp X gôm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2SO4 đăc ơ
1700C thu đươc 3,86 gam hôn hơp Y gôm hai anken đông đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đôt cháy
hoàn toàn 3,86 gam hôn hơp Y thu đươc 0,25 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Măt khác, đun 5,3 gam
hôn hơp X với H2SO4 đăc ơ 1400C thi thu đươc 2,78 gam hôn hơp hơi Z gôm 3 ete có ti khôi so
với H2 là 139/3. Vây hiêu suât phản ưng tạo ete của A và B lần lươt là:
A. 40 và 80% B. 80 và 40%
C. 33,33 và 66,67 % D. 66,67% và 33,33%
Câu 12: Hôn hơp X gôm hai ancol X1 và X2 (MX1<MX2).Đun nóng X với H2SO4 đăc thu đươc
0,03 mol H2O và hôn hơp Y gôm hai anken đông đẳng kế tiếp,ba ete và hai ancol dư. Đôt cháy
hoàn toàn Y thu đươc 0,13 mol CO2 và 0,15 mol H2O . Công thưc phân tử của X1 là:
A.C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C3H5OH
Câu 13: Cho 11 gam hôn hơp 2 ancol đơn chưc, mạch hơ vào binh đựng Na dư. Sau khi phản ưng
xảy ra hoàn toàn thây thoát ra 3,36 lit khi H2 (đktc). Nếu cho hôn hơp ancol đó vào binh đựng
dung dịch H2SO4 đăc ơ 140oC thu đươc m gam ete.( Hiêu suât của phản ưng tạo ete là 80%). Giá
trị của m là:
A. 8,80. B. 4,48. C. 8,30. D. 6,64.
Câu 14: Đun 1 mol hổn hơp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lê mol tương ưng là 3:2) với H2SO4 đăc ơ
140oC thu đươc m gam ete, biết hiêu suât phản ưng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% .
Giá trị của m là:
A. 28,4. B. 53,76. C. 23,72. D. 19,04.
Câu 15: Đun nóng m g ancol X với H2SO4 đăc làm chât xúc tác ơ đk thich hơp thu đươc m’ g
chât hưu cơ B có ti khôi so với X là 0,7. CTPT X là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2
Câu 1: Chọn đáp án A
BTKL
Phong m(C, H,O)
Ta có : n A n H2O n CO2 0,3
Nguyen 0,8.12 1,1.2 0,3.16 16,6
Anh 0,8.12 1,1.2 0,8.16 24,6
27
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
C 4 H10 O : a(mol)
X : C 4 H10O 0,23Q
C 5 H10 O 2 : b(mol)
BTNT.oxi
a 2b 2x 1,02.2 1,15 x 1,43
BTKL
m 200,94 (1,02.44 1,15.18) 135,36(gam)
Na
A n H 2 0,35 V 0,35.22, 4 7,84(lit)
a b 0,09 a 0,04(mol)
46a 60b 4,84 b 0,05(mol)
28
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Từ đó có ngay : n 2,6 A
0,1 0,3h
0,1.60 0,3h.46 11,76 h 60%
2
BTKL
66,4 55,6 m H2 O m H2 O 10,8(gam)
0,6.2
n H2 O 0,6 n ancol 0,4(mol)
3
a b 0, 4
a b 0, 2(mol)
a 2b 0,6
BTKL
m ancol 32x 46y 5,72 0,1.18 7,52
x y 0, 2 x 0,12(mol)
Câu 11: Chọn đáp
32x 46y 7,52 y 0,08(mol)
án A
29
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
C 2 H 5OH : 0,05(mol)
n X 0, 27 0,08 0, 25 0,1 C 2,5
C3 H 7 OH : 0,05(mol)
C 2 H 5OH : a(mol)
Gọi sô mol các ancol bi ete lần lươt là:
C3 H 7 OH : b(mol)
2,78.3 a b 0,06
n ete 0,03 n Hsinh2O ra BTKL
139.2 46a 60b 2,78 0,03.18
a 0,02(mol)
→
b 0,04(mol)
H 80%
BTKL
11 m 0,15.18 m 8,3.80% 6,64
C 2 H 5OH:0,6(mol)
Ta có ngay
C 4 H 9 OH:0,4(mol)
m 23,72(gam)
30
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 1: Hơp chât hưu cơ X đươc tạo bơi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, sô nguyên tử H
bằng tông sô nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dung vừa đủ 300 ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
Câu 2: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào môt binh chưa 0,6 mol ancol etylic và môt it H2SO4 xúc
tác. Đun nóng binh để phản ưng este hóa xảy ra với hiêu suât bằng 60%. Khôi lương este đươc tạo
ra có giá trị là:
Câu 3: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu đươc m gam hôn hơp Y gôm axetandehit, nước và ancol
etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hôn hơp Y, sinh ra V lit khi (đktc). Phát biểu nào sau đây
đúng?
31
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 6. Hôn hơp X gôm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ưng hoàn toàn với Na dư,
thu đươc 2,24 lit khi H2 (đktc). Đôt cháy hoàn toàn m gam X, thu đươc a gam CO2. Giá trị của a là:
A. 4,4 B. 2,2 C. 6,6 D. 8,8
Câu 7. Trôn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn cô
cạn dung dịch sau phản ưng thu đươc m gam chât rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 10,2 g.
Câu 8. Cho 15,2 gam hôn hơp gôm glixerol và ancol đơn chưc X và Na dư thu đươc 4,48 lit
(đktc). Lương do X sinh ra bằng 1/3 lương do glixerol sinh ra. X có công thưc là:
32
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
`17/16 thể tich H2 do B sinh ra. (các thể khi đo cung điều kiên,nhiêt đô,áp suât) Măt khác khi đôt
cháy 13,6 gam hôn hơp X thi thu đươc 10,36 lit CO2(đktc). Biết tỷ khôi hơi của B so với A bằng
4,25. Công thưc của B là:
A.C3H5(OH)3 B.C4H6(OH)4 C. C5H8(OH)4 D. C4H7(OH)3
Câu 15: Cho 112,5 ml ancol etylic 92o tác dụng với Na dư, đến phản ưng hoàn toàn thu đươc V lit
H2 (ơ đktc). Giá trị của V là: Biết khôi lương riêng của ancol etylic nguyên chât là 0,8 gam/ml và
của nước là 1 gam/ml.
A. 20,16. B. 30,8. C. 22,4. D. 25,76.
Câu 16: Đôt cháy hoàn toàn m gam môt ancol no X thu đươc m gam H2O. Biết khôi lương phân
tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Sô đông phân câu tạo của ancol X là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 17: Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic thi thu đươc hơp chât hưu cơ (Y) có khôi
lương bằng 1,18 lần khôi lương chât (X) ban đầu. Biết hiêu suât của phản ưng là 73,35 %. Vây tổng sô
nguyên tử có trong (Y) là:
A. 20 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 18: Chia 18,2 gam hôn hơp 2 ancol no mạch hơ thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 phản ưng với Na dư đươc V lit H2 (đktc).
- Phần 2 đôt cháy hoàn toàn rôi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thây xuât
hiên 37,5gam kết tủa, đông thời khôi lương dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V:
A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52
Câu 19: X là hôn hơp gôm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chưc, mạch hơ, phân tử đều có sô
nguyên tử C nhỏ hơn 4), có ti khôi so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), đươc hôn
hơp Y có ti khôi hơi so với heli là 9,4. Thu lây toàn bô các ancol trong Y rôi cho tác dụng với Na
(dư), đươc V lit H2 (đktc). Giá trị V là:
A. 11,2. B. 22,4 C. 5,6. D. 13,44.
Câu 20: Cho 6,04 gam hôn hơp X gôm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu đươc 1,12
lit H2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hôn hơp X vào dung dịch Br2 dư thi thu đươc bao nhiêu gam
kết tủa?
A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam
Câu 21: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung
dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu đươc 85,12 lit (đktc) khi H2. Dung dịch A có đô ancol bằng:
33
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 24. Khi đôt cháy hoàn toàn m gam hôn hơp hai ancol no, đơn chưc, mạch hơ thu đươc V lit
khi CO2 (ơ đktc) và a gam H2O. Biểu thưc liên hê giưa m, a và V là
A. m = a – V/5,6 B. m = a + V/5,6
C. m = 2a – V/22,4 D. m = 2a – V/11,2
Câu 25: Đôt cháy hoàn toàn 20ml hơi hơp chât hưu cơ X (chi gôm C,H,O) cần vừa đủ 110 ml khi
O2,thu đươc 160 ml hôn hơp Y gôm khi và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 (đăc,dư),còn lại 80
ml khi Z. Biết các thể tich khi và hơi đều đo cung điều kiên. Công thưc phân tử của X là:
34
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
men vào dung dịch NaOH dư thu đươc a gam muôi (các phản ưng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a
là:
A. 84,8 gam. B. 212 gam. C. 169,6 gam. D. 106 gam.
Câu 30: Hóa hơi hoàn toàn môt hôn hơp X gôm hai rươu no thu đươc 1,568 lit hơi ơ 81,9oC và
1,3atm. Nếu cho hôn hơp rươu này tác dụng với Na dư thi giải phóng đươc 1,232 lit H2(đktc). Măt
khác đôt cháy hoàn toàn hôn hơp X thu đươc 7,48 gam CO2. Biết hai rươu hơn kém nhau môt
nhóm chưc,công thưc 2 rươu là:
A.C2H5OH và C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3.
Câu 33: Hôn hơp X gôm CH3OH và CH2=CH-CH2OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na, thu
đươc 5,04 lit khi H2 (đktc). Măt khác, 0,6 mol X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Br2 trong dung dịch.
Khôi lương CH3OH trong m gam X là:
A. 4,8 gam. B. 3,2 gam. C. 11,6 gam. D. 8,7 gam.
Câu 34: Hôn hơp X gôm ancol etylic và hai ankan là đông đẳng kế tiếp. Đôt cháy hoàn toàn 9,45
gam X thu đươc 13,05 gam nước và 13,44 lit CO2 (đktc). Phần trăm khôi lương của ancol etylic
trong X là:
A. 52,92%. B. 24,34%. C. 22,75%. D. 38,09%.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 3
Câu 1: Chọn đáp án B
Thay vi lâp CTTQ mât nhiều thời gian ta sẽ đi suy luân từng trường hơp.
Nếu là este 3 chưc thi C,O 3 6 6 15 lẻ (loại ngay vi H luôn chẵn)
35
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
C 3 H 7 COOH BTKL
0,4.0,6(88 46) m 0,4.0,6.18 m 27,84(gam)
C 2 H 5OH
Các bạn chú ý nhé: Sô mol H2O sinh ra = sô mol ancol bị oxi hóa. Do đó C ngay lâp tưc
Vi 1 mol nước hay 1 mol ancol đều cho 0,5 mol H2.
C 2 H 5OH Na C 2 H 5ONa 0,5H 2
H 2 O Na NaOH 0,5H 2
CH 3OH
HO CH 2 CH 2 OH
n phenylaxetat 0,1(mol)
n H2 O 0,1(mol)
n NaOH 0,25(mol)
BTKL
13,6 0,25.40 m 0,1.18 A m
3 3 b
Gli : a 2 a : H 2 2 a 2 0,2 a 0,1(mol)
15,2
X : b b : H b 1. 3 a b 0,1(mol)
2
2
2 3 2
15,2 92.0,1
X 60
0,1
n H 2,85
2
n
n H O 5,7
r鲷飖 2
0,46.0,8V
n r鲷飖
0,46V : r鲷飖 46
V V 150
0,54V : n鲷鵦 0,54V
nH O
2
18
Chú ý: Lương H2 sinh ra do cả rươu và nước phản ưng sinh ra.Rât nhiều bạn học sinh quên điều
này.
Câu 13: Chọn đáp án B
n H2 0,1 n X 0,2
n Ag 0,4
37
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
10,6
TH2: RCH 2 OH R 14 17
0,2
C H OH : 0,1
X 2 5 R 60 C 3H 7OH
ROH : 0,1
a
A : 6,8(gam) aM A : H 2
2
13,6
B : 6,8(gam) bM nb
: H2
B
2
aM A bM B 4,25M A
a 4,25b
a 17
n 4
nb 16
M B 4,25M A
Tới đây nhin vào đáp án chi có B or C có 4 nhóm OH.Thử đáp án ngay với C vi B sô mol rât lẻ.
Dễ dàng suy ra thỏa mãn.Các bạn chú ý do tinh chât của thi trắc nghiêm nên khi làm bài các
bạn cô gắng tân dụng hết các thủ đoạn nhé!
Câu 15: Chọn đáp án D
C 2 H 5OH :103,5 ml C 2 H 5OH :1,8 mol
112,5ml
H 2 O : 9 ml H 2 O : 0,5 mol
1,8 0,5
n H2 1,15(mol) D
2
cho nX 1
m X 14n 16x 2
X : C n H 2n 2 O x
n H2 O n 1 m H 2O 18(n 1)
C C C(OH) C(OH)
x 2 C C(OH) C(OH) C
4n 16x 16 (3 chat)
n 4 C(OH) C C C(OH)
C C(OH) C C(OH)
C (C)C(OH) C(OH)
C(OH) C(OH) C OH
38
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
CH 2 OOCH
n Gli 0,15 13,8.1,18
MY 148 CH OOCH
H 0,7335 0,15.0,7335
CH 2 OH
Câu này cũng hay hay đây.Nhiều bạn sẽ bị bẫy vi nghĩ ancol đơn chưc
Câu 19: Chọn đáp án A
n X 2 37,6
Ta có: X m X 37,6 n Y 1
M X 4.4,7 18,8 4.9, 4
73,6 92
Vancol 92 → đô ancol là 0,46 46 0
0,8 92 108
39
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
0,2.32
%CH 4 O 16%
40
vi axit 2 chưc có sô C 2
n Otrong X,Y,Z 0,4.2 0,35.2 0,45 n Otrong X,Y,Z 0,35(mol)
BTNT.Oxi
BTKL
m X,Y,Z m C,H,O 0,35.12 0,45.2 0,35.16 10,7
n CO 0,35
Do 2
0,1.32
%C 2 H 5OH 29,9%
10,7
V a a V V
m .12 .2 16 a
22,4 18 18 22,4 5,6
BTNT.OXI
VOtrong X 110.2 80.2 80 VOtrong X 20 nên X có 1 O
40
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
2,76
n ancol 0,046 M ancol 60
0,046
n X .n n H ; n H 2 0,3 n H 0,6 n 3
46.0,8 BTNT.C
n Ancol 0,8 n CO 2 0,8 n Na 2CO 3 0,8 a 84,8
46
CH 4 O : a
BTNT.C
a 2b 3c 0,6 a 0,1(mol)
CO 2 : 0,6
X C 2 H 6 O 2 : b
BTNT.H
4a 6b 8c 0,9.2 b 0,1(mol)
C H O : c H 2 O : 0,9 c 0,1(mol)
3 8 3 1 1
c n X n H 2O n CO 2 0,1
3 3
0,1.92
%ancol C 49,46%
0,1(92 62 32)
Câu 32: Ch ọn đá p án C
Chú ý: Với chât thơm (có vòng benzen ) thi sô pi trong vòng là 3 và có it nhât 1 vòng.
Do ( + v) = 4 nên n CO n H O 3n X 0,3 n CO 0,3 0,4 0,7
2 2 2
BTNT.Oxi
n Otrong X 0,85.2 0,7.2 0,4 n Otrong X 0,1 Vây X có 1O
41
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
4
k
3 m 4,8 (gam)
b 0,3 a 0,15
Chú ý: Môt hôn hơp khi chia làm nhiều phần bằng nhau thi tỷ lê các chât trong môi phần là
không thay đổi.
Câu 34: Chọn đáp án B
n CO2 0,6 9,45 0,6.12 0,725.2
9,45 m(C,H,O) n Otrong X 0,05
n H2 O 0,725 16
0,05.46
Để ý: n Otrong X n ancol 0,05 %C 2 H 5OH 24,34%
9,45
42