Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Triết Học
Đáp Án Triết Học
39. Tính chất của không gian và thời gian? Chọn phán đoán
sai.
a. Tính khách quan.
b. Tính vĩnh cửu và vô tận.
c. Tính ba chiều của không gian, một chiều của thời gian.
d. Tính không phân chia được.
40. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
41. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của
thế giới là nước?
a. Ta-lét. Thales
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôxrit.
42. Nhà triết học nào cho rằng lửa là thực thể đầu tiên của
thế giới?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit. Heraclitus
d. Đêmôcrit.
43. Nhà triết học nào cho rằng nguyên tử là thực thể đầu
tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
44. "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ……. được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào cảm giác". Chọn phán đoán đúng điền vào chỗ trống.
a. Thực tại khách quan.
b. Mọi sự tồn tại trong vũ trụ.
c. Tồn tại trong tư duy.
d. Giới tự nhiên.
45. Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi tồn tại
vật chất là gì?
a. Tồn tại khách quan.
b. Tồn tại chủ quan.
c. Có khối lượng và quảng tính.
d. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
46. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. Có khối lượng.
47. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của
tự nhiên bằng sự tác động qua lại giữa lực hút và lực đẩy?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
48. Chủ nghĩa duy vật siêu hình giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng
tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương
đối.
49. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng
tồn tại.
d. Vật chất quyết định ý thức nhưng nó có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại.
50. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan quan niệm như thế nào về
sự tồn tại của các sự vật hiện tượng trong thế giới?
a. Mọi sự vật do nguyên tử tạo nên.
b. Các sự vật hiện tượng do Thượng đế tạo ra.
c. Sự vật là phức hợp của cảm giác.
d. Sự vật tồn tại tự nó và cho nó.
51. Nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Sự hình thành các bộ tộc người.
52. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con ngươì.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với
thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
53. Bản chất của ý thức? Chọn phán đoán sai.
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc
con người một cách năng động, sáng tạo.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
d. Ý thức là một hiện tượng siêu nhiên mang tính vĩnh hằng.
54. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng
nhất, cốt lõi nhất? Chọn phán đoán đúng.
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, vô thức.
55. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh
cửu của không gian và thời gian.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII thừa nhận
tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không gian và
thời gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời
gian là hình thức tồn tại của vật chất, có tính khách quan, vô tận
và vĩnh viễn.
d. Các phán đoán kia đều sai.
56. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào? Chọn
phán đoán đúng.
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách
lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến
lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và
sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách
mạng.
57. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào
về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính của tất cả các dạng vật chất.
b. Phản ánh là thuộc tính chỉ có ở ý thức.
c. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số dạng vật chất.
d. Phản ánh chịu sự quy định bởi hoạt động của bộ não.
58. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
59. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho giới tự nhiên
hữu sinh?
a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
60. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
61. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật
chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
62. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng
động của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Các yếu tố có vai trò như nhau.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào
về sự thống nhất của thế giới?
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Thế giới thống nhất vì được tạo thành từ một bản nguyên đầu
tiên.
d. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một
cái thống nhất.
64. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách
quan? Chọn phán đoán đúng.
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái
có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”.
65. Thuyết không thể biết nói gì? Chọn phán đoán sai.
a. Con người không biết gì được ngoài cảm giác của mình.
b. Con người chỉ nhận thức được hiện tượng mà không nhận
thức được bản chất của sự vật.
c. Con người biết được mọi thứ là do thượng đế mách bảo.
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới nhưng nhận
thức là một quá trình.
66. Hình thức cao nhất của phép biện chứng là gì? Chọn
phán đoán đúng.
a. Phép biện chứng duy vật thời cổ đại.
b. Phép biện chứng duy tâm của Hêghen.
c. Phép biện chứng duy vật macxit.
d. Phép biện chứng của chủ nghĩa duy vật Pháp thế kỷ XIX.