Professional Documents
Culture Documents
Question 1: The announcement of the 17th COVID-19 case in Vietnam was truly a __________, especially when
considering the fact that no confirmed cases had emerged for the previous 22 days.
Đáp án C:
Tạm dịch: Thông báo về trường hợp COVID-19 lần thứ 17 tại Việt Nam thực sự gây xôn xao dư luận, đặc biệt khi xem
xét thực tế là không có ca nhiễm nào mà được xác nhận trong 22 ngày trước đó.
A bombshell: (nghĩa bóng)nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả
bom (nghĩa bóng).
A blockbuster: (nghĩa bóng) phim/sách được công chúng hâm mộ và đạt doanh thu khổng lồ
Question 2: They have planted a row of trees ____________ a natural protection from the sun’s ray.
Dịch câu: Họ đã trồng một hàng cây tạo thành sự bảo vệ tự nhiên khỏi tia nắng mặt trời.
Giải thích: Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với các dạng chủ động. Ở đây “forming” được hiểu là
“which/that forms”.
Question 3: Some doctors are confident that vaccines for COVID-19 will be available down the __________, but they
also admit that they still have a long way to go.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 1
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 4: People should eat ________ and do ________ to reduce the risk of heart disease.
A. less and less fat / the more exercise B. less fat / more exercise
C. the less fat / the more exercise D. the lease fat / the most exercise
Đáp án: B
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích: So sánh hơn đối với tính từ bất quy tắc: litte => less ; much => more
Tạm dịch: Con người cần ăn ít chất béo hơn và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ về bệnh tim.
Question 5: ______ is over your head is just an exaggeration because you have well prepared for it over the years.
A. you are losing your door key B. you've lost your door key
C. you were losing your door key D. your door key was lost by you
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: This is the first/second/third…time + S + have/ has Ved/ V3: Đây là lần đầu/hai/ba…
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai bạn làm mất chìa khoá cửa.
Question 7: She has two brothers, ______ are engineers.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. a letter was found in the mail box B. a letter was in the mail box
C. he found a letter from the mail box D. the mail box had a letter in it
Đáp án: C
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
Vế đầu dùng V-ing, đây là trường hợp rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ => chủ thể thực hiện hành động là danh từ chỉ
người “he”.
Câu đầy đủ: When he returned from the class, he found a letter from the mail box.
Câu rút gọn: Upon returning from the class, he found a letter from the mail box.
Tạm dịch: Khi đang trở về từ lớp học, cậu ấy tìm thấy một bức thư từ hộp thư.
Question 11: Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They _____ internationally.
A. have made headlines B. had made headlines
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích:
A. dying on (phr. V.): ngừng hoạt động B. dying of (phr. V.): chết vì
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 4
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Dịch nghĩa: Loài voi châu Phi này đang dần tuyệt chủng.
Question 15: Remember to bring with you your school certificate and letters of__________from your teachers and your
previous employers when you come to the interview.
A. assignment B. invitation C. recommendation D. advertisement
Đáp án C
Giải thích: Ta có cụm danh từ: letter of recommendation: thư giới thiệu
Dịch nghĩa: Hãy nhớ mang theo bằng cấp và thư giới thiệu từ giáo viên và các nhà tuyển dụng trước đây của bạn khi đến
phỏng vấn.
Question 16: You have to be rich to send your child to a private school because the fees are _____ .
A. astronomical B. aeronautica C. astrological D. atmospherical
Đáp án A
private school / ˈpraɪ.vət ˈskuːl /(np): trường tư fee /fì:/(n): học phí
A. astronomical / æstrəˈnɒmɪkəl/ (a) vô cùng to lớn
Các đáp án còn lại:
B. aeronautical / eərəʊˈnɔːtɪkl/(a): thuộc hàng không
C. astrological / æstrəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc thuật chiêm tinh
D. atmospherical /ætməsˈferɪkl /(a): thuộc không khí
Dịch nghĩa: Để gửi con đến trường tư thục thì bạn phải giàu có vì học phí ở đó rất cao.
Question 17: _______ are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
A. Traffic rules B. Family rules
C. Codes of etiquettes D. Codes of etiquettes
Đáp án: D
Codes of etiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để trao đổi thư từ hoặc thông tin
Traffic rules: luật lệ giao thông
Family rules: luật lệ trong gia đình
Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội
Question 18: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to_______ in the stock market.
A. splash B. splatter C. paddle D. dabble
Đáp án D
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 5
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 19: The _______ of two houses prove such a financial burden that they were forced to sell one.
A. upshot B. upkeep C. uproar D. upsurge
Đáp án B
Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang; Upshot (n): kết quả, kết
luận
Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào
Upsurge /'ʌpsɜ:dʒ/ (n): sự đột ngột tăng lên, sự bột phát
Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài chính đến nỗi họ buộc phải bán đi một căn.
Question 20: One of the organisation's aims is to ______ information about the disease so that morepeople know of is
symptoms.
A. disentangle B. deride C. dwindle D. disseminate
Đáp án D
Organization /, ɔː ənaɪˈzeɪʃn / (n): tổ chức, cơ quan
Aim / eɪm / (n): mục đích
Disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh
Symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng
Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến
Các đáp án còn lại:
A. disentangle / dɪsɪnˈtæ l / (v): gỡ rối
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 6
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 7
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 8
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 9
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 10
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích: Sự việc John đã tốt nghiệp trường Harvard xảy ra trước sự việc chúng tôi gặp anh ấy vào
năm ngoái (một mốc thời gian trong quá khứ) nên động từ ở mệnh đề chính chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi gặp John vào năm ngoái thì anh ấy đã tốt nghiệp trường Harvard rồi.
Question 38: Hamlet,__________was written by Shakespeare in 1600, is considered to be his greatest work.
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ không xác định, không được dùng đại từ quan hệ that, nên loại
phương án B. Chủ ngữ Hamlet là tên riêng của một vở kịch nên ta dùng đại từ quan hệ which.
Dịch nghĩa: Vở kịch Hamlet do Shakespeare viết vào năm 1600 được cho là kiệt tác vĩ đại nhất của ông.
Giải thích: Ta rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động bằng phân từ quá khứ.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức nhằm bảo tồn môi trường tự nhiên.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 11
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích:
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ cơ thể là hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ mạnh mẽ.
Dịch nghĩa: Tôi vừa ngồi xuống ăn tối thì điện thoại reo.
Giải thích: Hình thức so sánh tăng tiến của tính từ dài: more and more + adj.
Dịch nghĩa: Càng ngày những gì vị giáo sư giảng càng khó hiểu.
Question 43: His business is growing so fast that he must take _______ more workers.
A. up B. over C. on D. out
Đáp án: C
Kiến thức về cụm động từ
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 12
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 46: Galileo was _______ for his study of how things fall.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 13
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 14
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 15
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 18
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 19
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 20
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 21
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích: Ta có cụm từ kết hợp: make progress (có tiến bộ)
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 22
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Question 80: It is the underserved___________that damaged his life and his family.
A. reputable B. reputed C. reputation D. disrepute
Đáp án C
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là mạo từ the và tính từ underserved nên ta cần một danh từ ở
Dịch nghĩa: Danh tiếng không xứng đáng đã hủy hoại cuộc đời và gia đình anh ấy.
Giải thích: Hình thức so sánh tăng tiến của tính từ dài: more and more + adj.
Dịch nghĩa: Càng ngày những gì vị giáo sư giảng càng khó hiểu.
Question 82: Many species of plants and animals are in__________of extinction.
A. dangerous B. danger C. dangerously D. endangered
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 23
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. humanitarian (n): người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo
Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy
Sĩ.
Question 86: We intend to with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up B. do away C. do down D. do in
Đáp án: B
Kiến thức về cụm động từ
C. do away with (vp): bỏ đi, hủy bỏ
Các đáp án còn lại:
A. do up (vp): gói, bọc, trang trí
D. do in (vp): khử (ai), bắt
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định bỏ đi hệ thống cũ ngay khi phát triển được cái mới.
Question 87: What are the main of measles?
A. traces B. symptoms C. emblems D. tokens
Đáp án: B
Kiến thức về từ vựng
measles / ˈmiːzlz /(n): bệnh sởi
đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng
Các đáp án còn lại:
A. trace /treɪs / (n): dấu vết
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 24
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đáp án: the little money: mang nghĩa số tiền ít ỏi còn lại
Dịch nghĩa: Tôi nhanh chóng đóng gói đồ đạc cá nhân và dành số tiền ít ỏi còn lại mua
Question 91: Keep your ticket you have to show it to an inspector.
A. if B. in case C. unless D. supposing
Đáp án: B
Kiến thức về cụm từ vựng
D. supposing: giả sử
Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra.
Question 92: The prospects of picking up any survivors are now .
A. thin B. narrow C. slim D. restricted
Đáp án: B
Kiến thức về từ vựng
Thin (a): mỏng, mảnh
Narrow (a); hẹp, chật hẹp
Slim (a): mỏng manh
Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế
Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại.
Question 93: There are a lot of crooked people in big cities. If you don't want to be cheated, you'll need to keep your
about you.
A. mind B. wits C. head D. brain
Đáp án: B
Kiến thức về thành ngữ
to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 26
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai.
Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước, cảnh sát đang kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở
đó vào thời điểm vụ án.
Question 95: Our director gave us a furious look and out of the room
A. surged B. hurled C. stormed D. burst
Đáp án: C
Kiến thức về cụm từ cố định
Furious look (np): cái nhìn giận dữ
Đáp án: C. stormed (out of): lao ra khỏi
Đáp án còn lại:
A. surge (v): dấy lên
surge forward: lao tới
B. hurl /hɜ:l/ (v): ném mạnh, lao nhanh
C. burst (v): nổ tung, xông, xộc
D. Burst into the room : xộc vào phòng
Dich nghĩa: Giám đốc đưa mắt nhìn chúng tôi một cái nhìn giận dữ và lao nhanh ra khỏi phòng.
Question 96: The soldiers received commands from one-eyed general.
A. a B. an C. very D. the
Đáp án: A
Kiến thức về mạo từ
command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh
one-eyed (a): một mắt, chột
general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng
Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột
Question 97: She often takes a before going to bed
A. creep B. crawl C. stride D. stroll
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 27
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 29
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 30
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 31
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 32
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 33
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Không sử dụng mạo từ đối với đối tượng số nhiều lần đầu nhắc tới (start-ups).
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vàodoanh nghiệp khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống.
Question 125: David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
A. must have had B. should have had C. needn’t have had D. mightn’t have had
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must have had: chắc có lẽ đã có should have had: đáng lẽ ra nên có
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 34
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích: Ta có cấu trúc: Only when + S + V + trợ động từ + S + V (Chỉ đến khi...)
Vì mệnh đề sau when chia ở thì hiện tại đơn nhưng mang ý nghĩa tương lai nên mệnh đề đảo ngữ sau đó phải được chia ở
thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Chỉ đến khi, con trưởng thành con sẽ biết sự thật.
Question 129: He has not been offered the job because he cannot meet the___________of the company.
A. information B. education C. applicants D. requirements
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 35
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Giải thích:
C. applicants (n.): người nộp đơn D. requirements (n.): các yêu cầu
Dịch nghĩa: Anh ấy đã không được mời làm công việc đó vì anh ấy không thể đáp ứng được các yêu cầu của công ty.
Giải thích: Mệnh đề kết quả có động từ would buy nên đây là câu điều kiện loại 2. Ta có hình thức đảo
ngữ của mệnh đề If trong câu điều kiện loại 2: Were + S + to V, S + would V.
Dịch nghĩa: Nếu anh ta có tiền, anh ta đã mua một chiếc xe hơi mới.
Question 131: We often take this small road home to avoid heavy__________on the main street.
Giải thích: Cụm danh từ heavy traffic: giao thông đông đúc
Dịch nghĩa: Chúng tôi thường đi con đường nhỏ này về nhà để tránh giao thông đông đúc trên con phố chính.
Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ toàn bộ. Đó là đưa động từ chính lên
trước chủ ngữ (Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này).
Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng.
Question 133: My cousin obviously didn't ______ much of an impression on you if you can't remember meeting her.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 36
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A. on B. off C. over D. up
Đáp án: B
Kiến thức về cụm động từ
C. put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
A. more than damage to the skin B. damage more than to the skin
C. more damage than to the skin D. more damage to the skin than
Đáp án: D
Kiến thức về ngữ pháp
overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu
D. more damage to the skin than
Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp
Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều hơn một số chất độc hóa học khác.
Question 137: Whole - grain food products in most large supermarkets across the United States and
Canada.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 37
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 38
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chúng ta dùng hình thức so sánh: almost twice as much as: gần gấp đôi
Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách mà hội đồng thành phố đã cấp cho.
Question 142: Some romantic novelists out books with the same old formula every year.
churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn
Question 143: Just because we've had a good year, this does not mean that we cannot do better: we must .
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 39
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đáp án: C
Kiến thức về thành ngữ
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 40
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 41
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 42
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 43
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 44
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 45
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 46
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 47
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 48
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ The room (Căn phòng) chịu sự tác động của hành động decorate (trang trí) nên
Dịch nghĩa: Căn phòng cần được trang trí cho đám cưới.
Question 176: After a hard-working day, I went to___________bed and had___________most beautiful dream ever.
A. the - the B. a - the C. a - a D. ∅ – the
Đáp án D
Trước tính từ so sánh hơn nhất most beautiful ta dùng mạo từ the.
Dịch nghĩa: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi lên giường đi ngủ và có một giấc mơ đẹp hơn bao giờ hết.
Question 177: When the police investigate a crime, they__________evidence such as fingerprints, hair or clothing.
A. look into B. look up to C. look after D. look for
Đáp án D
Giải thích:
A. look into (phr. V.): kiểm tra B. look up to (phr. V.): kính trọng
C. look after (phr. v.): chăm sóc D. look for (phr. V.): tìm kiếm
Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra một vụ án, họ kiếm tìm các bằng chứng như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo.
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 49
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Đáp án: B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 50
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 51
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 52
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý
lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau,
sẵn sàng gây chuyện cãi nhau.
Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau.
Question 189: How do you calculate the distance to the horizon? As a , it's 7 miles + 1 mile per 100 feet above
sea level.
A. trick of the trade B. golden rule
C. free hand D. rule of thumb
Đáp án: D
Kiến thức về từ vựng
rule of thumb: nguyên tắc thực nghiệm the tricks of the trade: kỹ xảo
nghề nghiệp golden rule: quy tắc thiết yếu
Dịch nghĩa: Bạn làm cách nào để tính khoảng cách của đường chân trời? Như một nguyên tắc thực nghiệm, nó là 7 dặm
cộng 1 dặm trên 100 feet trên mực nước biển.
Question 190: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the election.
A. In truth B. In confidence C. In fact D. In conclusion
Đáp án: B
Kiến thức về thành ngữ
Between you and me = In confidence: bí mật
Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử.
Question 191: I invested all my money in that failed company and now I find my whole investment has gone down the
drain.
A. has been overtaken B. has been confirmed
C. has been wasted D. has been confused
Đáp án: C
Kiến thức về thành ngữ
Down the drain = waste: lãng phí, công cốc
Dịch nghĩa: Tôi đầu tư tất cả số tiền tôi có vào công ty thua lỗ đó và bây giờ tôi thấy tất cả sự đầu tư của tôi là công cốc.
Question 192: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding ten
A. casualties B. hostages C. pedestrians D. victims
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 53
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cô Phạm Liễu – Chuyên luyện thi Tiếng Anh 10, 11, 12 Page 56
https://TaiLieuOnThi.Net