You are on page 1of 5

TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607

KHÓA LIVESTREAM 6+ FREEE BÀI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ


NGÀY 01 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HỮU CƠ
GV: TRƯƠNG TRỌNG VŨ Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hợp chất nào sau đây là este ?


A. HOOCCH3. B. HCOOC6H5. C. C2H5COOH. D. (HOOC)2CH2
Câu 2. Cho các chất:
(1) CH3CH2COOCH3 (2) CH3OOCCH3 (3) HCOOC2H5
(4) CH3COC2H5 (5) CH3CH(COOCH3)2 (6) HOOCCH2CH2OH
(7) CH3OOCCOOC2H5
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 3. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
(Trích đề THQG-2017)
Câu 4. Trioleoylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây:
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]10COO)3C3H5.
D.(CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
Câu 5. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có
dạng là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥
4).
Câu 6. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2.
Câu 7. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8. Este X có công thức CH3OOCCH2CH3. Danh pháp thay thế của X là
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl etanoat D. Metyl propanoat
Câu 9. Cho este có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
Câu 10. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 12: Số este có công thức phân tử C5H10O2 khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không thu được axit
fomic là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2
muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và
ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.

Câu 21. Chất X có công thức phân tử C4H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C3H7COOH. B. CH3OOCCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2.D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3,
C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOH
B. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOH
C. HCOOCH3<CH3COOCH3<CH3COOH<C3H7OH<C2H5COOH
D. HCOOCH3<C3H7OH<CH3COOH<CH3COOCH3<C2H5COOH
Câu 23. Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6 H5OH ⎯⎯
→ CH3COOC6 H5 + H 2 O
B. CH3OH + C6 H 5COOH ⎯⎯
→ C6 H 5COOCH 3 + H 2O
C. (CH 3CO) 2 O + C6 H5OH ⎯⎯
→ CH3COOC6 H5 + CH3COOH
D. CH3COOH + C6 H5Cl ⎯⎯
→ CH 3COOC6 H 5 + HCl
Câu 24. Đun nóng CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
Câu 25. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là.
A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 26. Cho các chất sau: (1) H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng), (2) Cu(OH)2, ở điều kiện thường, (3)
dung dịch NaOH đun nóng, (4) H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Triolein tác dụng được với những chất nào sau?
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 27. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ nEste: nKOH = 1: 2?
A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat
Câu 28. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D.CH3OOC-COOC6H5.
Câu 29. Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản
ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. hai muối và 2 ancol.

Câu 30. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit ?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 31. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
0 0
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ⎯⎯
t
→ B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ⎯⎯
t

0 0
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ⎯⎯ t
→ D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ⎯⎯ t

Câu 32. Xà phòng hóa este X thu được 2 sản phẩm hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc. Vậy X có thể là
A. etyl fomat B. vinyl axetat C. vinyl fomat D. phenyl fomat
Câu 33. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5.
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. C2H5OOC–COOC2H5.
Câu 34. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 35. Cho các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng:
(1) CH3COOC2H5 (2) CH3COO-C6H (3) C6H5COO-CH3
(4) C6H5-COO-C6H5 (5) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3
(6) HCOO-C(CH3)2-OOCCH3 (6) HCOO-CH(OOCCH3)- OOCCH3
(7) HCOO-CH(OOCH)-OOCH (8) C3H5(OOCC17H35)3
(9) (C17H33COO)C3H5(OOCC17H35)2
Số chất phản ứng cho ra hai muối là
A. 10 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 36. Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:
+

X + H2O ⎯⎯⎯⎯ H
→ Y1 + Y2; Y1 + O2 ⎯⎯
→ Y2.
X có tên gọi là
A. Isopropyl fomat. B. Etyl axetat. C. Propyl fomat. D. Metyl propyonat.
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
Câu 37. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau:
(1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.
(2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
(3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là
A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH.
C. CH2=CH-O-CH2-CHO. D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOC-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OOC-COOC3H7. D. CH3OOC-CH2 –CH2- COOC2H5.
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: este (C4 H n O2 ) ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯ → C2 H3O 2 Na
0
NaOH, t 3AgNO / NH
3 NaOH

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là


A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hoá
C3H 4 O 2 + NaOH ⎯⎯ →X+Y X + H 2SO 4 ⎯⎯
→Z+T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa và CH3CHO B. CH3CHO và HCOOH C. HCHO và CH3CHO D. HCHO và HCOOH
Trích đề thi Đại Học khối A-2008

Câu 41. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5).
Câu 42. Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng thu được ancol ?
A. (1), (2), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3),(4). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 43. Cho các mệnh đề sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa chủ yếu gốc axit không no.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hoà tan Cu(OH)2.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Chất béo và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
TRƯƠNG TRỌNG VŨ 0937191607
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46. Có các nhận định sau:
(a) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit…
(b) Lipit là chất béo
(c) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm gọi phản ứng xà phòng hóa
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật
(e) Các chất béo không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.
B. Tristearin có CTPT là C54H110O6.
C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng.
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b). Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
(c). Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(d). Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
(e). Etyl fomat, vinyl axetat đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 50. Cho các phát biểu nào sau:
(1) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH. Trong nhóm –COOH của axit
và H trong nhóm –OH của ancol
(2). Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín
(3). Để phân biệt HCOOCH3 và CH3CHO có thể dùng dung dịch Br2/H2O
(4). Tất cả các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra ancol
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

You might also like