You are on page 1of 11

BỘ GIÁO GIỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM


KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC

Giáo viên hướng dẫn: Lê Quang Trí

Sinh viên:

MSSV:

Lớp: DH19OT
KIỂM TRA HỆ THỐNG TREO VÀ LÁI CỦA XE

1. Hệ thống treo
a. Xe Toyota Hiace
i. Cầu trước
- Hệ thống treo độc lập.

- Đàn hồi của hệ thống treo dùng thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, và thanh ổn định
ngang.

- Hệ thống được trang bị cơ cấu treo hình thang chạc kép.

ii. Cầu sau


- Hệ thống treo phụ thuộc, vì 2 bánh nối với nhau qua cùng cầu xe.

- Đàn hồi của hệ thống treo dùng nhíp 4 lá, gồm 3 lá chính là 1 lá phụ, và giảm chấn thủy
lực.

- Hệ thống được trang bị cơ cấu treo MacPherson.


a.
b. Xe Mitsubishi L200
i. Cầu trước
- Hệ thống treo độc lập.

- Đàn hồi của hệ thống treo dùng thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, và thanh ổn định
ngang.

- Hệ thống được trang bị cơ cấu treo hình thang chạc kép.

b.
c.
i.
ii. Cầu sau
- Hệ thống treo phụ thuộc, vì 2 bánh nối với nhau qua cùng cầu xe.

- Đàn hồi của hệ thống treo dùng nhíp 5 lá, gồm 3 lá chính là 2 lá phụ, và giảm chấn thủy
lực.

- Hệ thống được trang bị cơ cấu treo MacPherson.


2. Hệ thống lái
a. Quy trình đặt mâm kiểm tra góc lái
- Một người ngồi trên xe giữ lái. Tay lái có độ rơ nhằm giảm tỷ lệ xảy ra đánh võng khi
bẻ lái và bảo đảm bán kính ôm cua cho xe.

- Cho xe lên mâm kiểm, và đạp cứng phanh khi 2 bánh trước đã nằm trên mâm.

- Rút chốt giữ mâm kiểm để tiến hành đo góc lái của từng bánh.

b. Kết quả đo góc lái


- Thực hiện bẻ bánh cho mỗi bên trong 5 lần (mỗi lần bẻ bánh từ từ từng 50 đến khi hết
lái), thu được kết quả:

Xét theo bánh trái:

 Lần 1:

α (Trái) β (Phải)
50 40
100 90
150 130
200 180
250 220
300 270
350 310
380 340

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 2:

α (Trái) β (Phải)
50 40
100 90
150 140
200 180
250 230
300 270
350 310
380 340
BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α
40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 3:

α (Trái) β (Phải)
50 30
100 80
150 120
200 17
250 220
300 260
350 300
390 350

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 4:
α (Trái) β (Phải)
50 40
100 90
150 140
200 190
250 230
300 270
350 320
380 340

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 5:

α (Trái) β (Phải)
50 40
100 90
150 140
200 190
250 230
300 270
350 310
380 340
BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α
40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

Xét theo bánh phải:

 Lần 1:

β (Trái) α (Phải)
40 50
90 100
140 150
180 200
240 250
270 300
310 360
BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α
40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 2:

β (Trái) α (Phải)
40 50
90 100
140 150
190 200
230 250
280 300
330 360

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 3:
β (Trái) α (Phải)
50 50
100 100
150 150
190 200
240 250
280 300
330 360

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 4:

β (Trái) α (Phải)
50 50
100 100
150 150
200 200
240 250
280 300
330 360
BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α
40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

 Lần 5:

β (Trái) α (Phải)
50 50
100 100
150 150
190 200
240 250
280 300
330 360

BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI GÓC LÁI THEO α


40
35 36
33
30 30
28
25 25
24
β theo α

20 20 β
19 α
15 15
10 10
5 5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
α

You might also like