You are on page 1of 11

T X Ethanol Y Nước năng suất 1800 L.

H-1
100.00 0.00 0.00 VF 0.4 𝑥_𝐹=1/(1+𝜌_𝑁/𝜌
90.50 0.05 0.33 VD 0.96 ⋅((1−𝑎)/𝑎))=1/(1
2
86.50 0.10 0.44 Tỉ lệ thu hồi 96
83.20 0.20 0.53 MR 46 𝑥_𝐷=1/(1+𝜌_𝑁/𝜌_
81.70 0.30 0.58 MN 18 ⋅((1−𝑎)/𝑎))=1/(1+
80.80 0.40 0.61 15C pR 793.25 kg/m3 882
80.00 0.50 0.65 pN 996.68 kg.m3
79.40 0.60 0.67
79.00 0.70 0.75
78.60 0.80 0.82 ¯(𝑥_𝐹 )=(𝑥_𝐹 𝑀_𝑅)
)=0,172.46/(0,172
78.40 0.90 0.90
78.40 1.00 1.00
¯(𝑥_𝐷 )=(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅)
)=0,882.46/(0,882

¯(𝑥_𝑤 )=(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅)


)=0,00846.46/(0,0
Phần mol theo độ rượu:
𝑥_𝐹=1/(1+𝜌_𝑁/𝜌_𝑅 ⋅𝑀_𝑅/𝑀_𝑁 0.172
⋅((1−𝑎)/𝑎))=1/(1+999,68/793,25⋅46/18((1−0,4)/0,4))=0,17
2

𝑥_𝐷=1/(1+𝜌_𝑁/𝜌_𝑅 ⋅𝑀_𝑅/𝑀_𝑁
⋅((1−𝑎)/𝑎))=1/(1+999,68/793,25⋅46/18⋅((1−0,96)/0,96))=0, 0.882
882

Phần khối lượng:

¯(𝑥_𝐹 )=(𝑥_𝐹 𝑀_𝑅)/(𝑥_𝐹 𝑀_𝑅+(1−𝑥_𝐹)𝑀_𝑁 0.347


)=0,172.46/(0,172.46+(1−0,172).18)=0,347

¯(𝑥_𝐷 )=(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅)/(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅+(1−𝑥_𝐷)𝑀_𝑁 0.95


)=0,882.46/(0,882.46+(1−0,882).18)=0,95

¯(𝑥_𝑤 )=(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅)/(𝑥_𝐷 𝑀_𝑅+(1−𝑥_𝐷)𝑀_𝑁


)=0,00846.46/(0,00846.46+(1−0,00846).18)=0.021 0.021
Phân tử lượng trung bình của hỗn hợp:
𝑀=𝑥_𝑅.𝑀_𝑅+(1−𝑥_𝑅).𝑀_𝑅
𝑀_𝐹=0,172.46+(1−0,172).18=22,82 22.816
𝑀_𝐷=0,882.46+(1−0,882).18=42,7 42.696

𝑀_𝑤=0,00846.46+(1−0,00846).18=17.86 17.855
Từ đồ thị cần bằng lỏng hơi
Xf 0.172 nên tF
Vời Tf 84.19 xF(gạch)
p (h20) 969.018 kg.m^-3 Tra bảng 312 tI)
p(Ruou) 894.486 kh.M^-3 Tra bảng trang 9
Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng:
1/𝜌_𝐹 =¯𝑥_𝐹/𝜌_𝐸𝑡 +(1−¯𝑥_𝐹)/𝜌_𝑁 941.788
→𝜌_𝐹=941,788
𝐺_𝐹=𝐺.𝜌_𝐹 1695.218 kg.h
𝐺_𝐷=D*Md 593.90136 kg/kmol
𝐺_𝑤=𝑊.Mw 1078.26345 kg/kmol
hợp: Suất lượng các dòng
→𝐹=𝐺_𝐹/𝑀_𝐹 74.3
kg/(kmol) ⇒ 〖𝑅𝑚𝑖𝑛 =(𝑥_𝐷−𝑦_(

Cân bằng vật chất cho toàn tháp:


𝐹=𝐷+𝑊
Cân bằng cấu tử ethanol:
84.19 𝐹.𝑥_𝐹=𝐷.𝑥_𝐷+𝑊.𝑥_𝑊
0.347 Tỷ lệ thu hồi 94

D 13.91
W 60.39
xW 0.008461334658

Xw 0.0084613346580559
Xd 0.882
0.172
X
Vẽ Đường Cất 0.882
0.172

Vẽ đường chưng
0.008461334658
0.172

0.172 0.431876 Đường nhâp liêu 0.172


0.172
Tính Rm ( Trạng thái lỏng bảo hòa)=>q=1 tramh 199

⇒ 〖𝑅𝑚𝑖𝑛 =(𝑥_𝐷−𝑦_(𝐹=0.5048)^∗)/(𝑦_𝐹^∗−𝑥_𝐹
#NAME? )〗_

Rmin 1.097681
1.1.     Tỉ số hoàn lưu thích hợp
𝑅=1,3.𝑅_min+0.3 1.727
a)    Phương trình đường làm việc của đoạn cất
0.633
0.323
y cất=0.639X+0.318

a)    Phương trình làm việc của đoạn chưng 2.592


0.013
y chung=2,565-0.013

Trong đó: 5.341

f : lượng hỗn hợp đầu tính cho 1 kmol sản phẩm đỉnh
Y
0.882
0.431876

0.008931779434
0.431876

0.172
0.431876
1.00
Đường cân bằng XF XD xW
x y 0.172 0.882 0.008 0.90
0.00 0.00 0 0 0
0.02 0.17 X Y 0.80
0.07 0.39 0 0.323
0.10 0.44 Vẽ Đường Cất 0.882 0.882 0.70

phần mol ethanol trong pha hơi


0.12 0.47 0.172 0.431876
0.17 0.51 0.60
Vẽ đường chưng
0.23 0.54 0.0084613347 0.008932
0.50
0.26 0.56 0.172 0.431876
0.33 0.58
0.40
0.40 0.61 Đường nhâp liêu 0.172 0.172
0.52 0.66 0.172 0.431876 0.30
0.57 0.68 0.172 0.7
0.68 0.74 0.172 0 0.20
0.75 0.78
0.89 0.89 0.10
1.00 1.00 Dduong 45 0 0
1 1 0.00
Vẽ mâm lý thuyêt 0.00 0. 10 0.20 0
X Y X X
0.0080 0.0080 0 Mâm chưng 3 w F
0.0080 #NAME? mam cất 4
#NAME? 0.0756 1 MLT 7
#NAME? #NAME?
#NAME? 0.2672 2 nhập liệu 3
#NAME? #NAME?
#NAME? 0.4510 3
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME? Nhap lieu
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME? 5
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME? 6
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME? 7
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME?
#NAME? #NAME?
0.8820 0.8820
Chart Title

00 0. 10 0.20 0.30 0. 40 0.50 0. 60 0.70 0.80 0. 90 1.00


X X phần mol ethanol trong pha lỏng X
w F D
Đường cân bằng
x y
0 0
0.019 0.17 Đường cân bằng
0.0721 0.3891 1.2

0.099 0.4375 1
f(x) = 0.716136845180526 x + 0.291034274944228
0.1238 0.4704 R² = 0.837170718562681
0.8
0.1661 0.5089

Axis Title
0.6 y
0.2337 0.5445 Linear ( y
0.2608 0.558 0.4
0.3273 0.5826 0.2
0.3965 0.6122
0
0.5198 0.6599 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0.5732 0.6841 Axis Title
0.6763 0.7385
0.7472 0.7815
0.8943 0.8943
1 1
ng

4944228

y
Linear ( y)

1 1.2

You might also like