You are on page 1of 12

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.

VN|1

THI ONLINE - THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG -


KHỐI HỘP CHỮ NHẬT VÀ KHỐI LẬP PHƯƠNG (ĐỀ SỐ
02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q356400444] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C D , biết AB = 2a. ′ ′ ′ ′

A. V = 6a .  3
B. V = 2a . 3
C. V = . D. V = 8a .
8a

3
3

Câu 2 [Q435655043] Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′ ′
D , biết AC ′
= a.

3 3 3
√3a a √3a
A. V = 3√3a .
3
B. V = . C. V = . D. V = .
3 27 9

Câu 3 [Q354377779] Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích V của khối lập
phương đó.
A. V = 200.  B. V = 625.  C. V = 100.  D. V = 125. 

Câu 4 [Q655263163] Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96cm .
2
Tính thể tích V của khối lập
phương đó.
A. V = 48cm . 3
B. V = 64cm .  C. V = 91cm .  3 3
D. V = 84cm .
3

Câu 5 [Q344384374] Cho hình lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có diện tích tam giác ACD

bằng 2
a √3. Tính thể
tích V của hình lập phương.
A. V = 3√3a . B. V = 2√2a . 
3 3
C. V = a .
3
  D. V = 8a .
3

Câu 6 [Q004636400] Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′
D

có AB = 3, AD = 4 và AA ′
= 5.

A. V = 12. B. V = 20.  C. V = 10.  D. V = 60. 

Câu 7 [Q643357436] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′


D .

Biết AB = a, AD = 2a, AA ′
= 3a. Tính thể tích
V của khối hộp ABCD. A B C D . 
′ ′ ′ ′

A. V = 2a .  B. V = 6a . 
3 2
C. V = 6a .
3
  D. V = 2a .
2

Câu 8 [Q463622716] Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên ′ ′ ′ ′
AA

= 3a và đường
chéo AC = 5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD. A B C D .
′ ′ ′ ′ ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. V = a .
3
  B. V = 24a .
3
  C. V = 8a .
3
  D. V = 4a .
3

Câu 9 [Q907939449] Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 98cm . Hỏi cạnh x của khối lập phương đã cho bằng bao nhiêu ?
3

A. x = 5cm.  B. x = 3cm.  C. x = 6cm.  D. x = 4cm.

Câu 10 [Q106200006] Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 152cm . Hỏi cạnh a của khối lập phương đã cho bằng bao nhiêu?
3

A. a = 5cm.  B. a = 6cm.  C. a = 4cm.  D. a = 3cm. 

Câu 11 [Q477976370] Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 3dm . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm 3

√3dm thì thể tích của hộp giấy là 24dm . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên 2√3dm thì thể tích hộp
3 3 3

giấy mới bằng bao nhiêu?


A. 48dm .  B. 192dm . 
3
C. 72dm .  D. 81dm .  3 3 3

Câu 12 [Q380497075] Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Tính Stp diện
tích toàn phần của hịnh hộp.
A. B. C. D.
Stp = 2 (
2V

a
+ a ).
2
Stp = 2 (
V

a
+ a ).
2
Stp = 2 (
V

a
2
+ a) .   Stp = 4 (
V

a
2
+ a) .

Câu 13 [Q183633528] Cho khối lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có cạnh là a. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác
′ ′
D. ABC D .
3 3 3 3

A. V   B. V   C. V   D. V  
a a √2 a √2 a
= . = . = . = .
3 6 3 4

Câu 14 [Q603058876] Cho hình lập phương ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có cạnh bằng a√5 và tâm đối xứng O. Tính thể
tích V của khối chóp O. ABCD.
3 3 3 2
5√5a 5√5a 5√5a 5√5a
A. V =
3
. B. V =
6
.   C. V =
2
. D. V =
6
.

Câu 15 [Q942347943] Khối lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có đường chéo AC

= 6cm có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V = 0, 8 lít. B. V = 0, 024 lít. C. V = 0, 08 lít. D. V = 0, 04 lít.

Câu 16 [Q547440349] Một khối lập phương có độ dài đường chéo là a√3. Tính thể tích V của khối lập phương đã
cho.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

A. V = a .
3
B. V = 2a .
3
  C. V = 8a .
3
  D. V = 4a .
3

Câu 17 [Q604906449] Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường ′ ′ ′ ′ ′

chéo AC = 5a. Thể tích V của khối hộp ABCD. A B C D bằng bao nhiêu?
′ ′ ′ ′ ′

A. V = 8a .  3
B. V = 4a . C. V = 12a .  D. V = 24a . 
3 3 3

Câu 18 [Q632264284] Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 32 và I là tâm của hình hộp đó. Tính thể
′ ′ ′ ′

tích V của khối chóp I . ABC.


A. V = 8.  B. V = . C. V = .  8

3
D. V = 16.
16

Câu 19 [Q354664143] Cho hình lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD.

Tính thể tích V của tứ diện OA BC. ′

3 3 3 3

A. V = .  a

12
B. V = .  a

24
C. V =
a

6
.   D. V =
a

4
.  

Câu 20 [Q036168429] Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường các chéo của các mặt lần lượt là
√5, √10, √13 thì thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng bao nhiêu?

A. V = 6.  B. V = 5.  C. V = 4.  D. V = 8.

Câu 21 [Q024019256] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có AB = a, AD = b, AA

= c. Tính thể tích V

của khối lăng trụ ABC. A B C . ′ ′ ′

A. V = abc.  B. V = abc.  1

2
C. V =
1

6
abc.   D. V =
1

3
abc.

Câu 22 [Q651044452] Cho hình lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D ,

biết thể tích khối chóp A . BDD B là ′ ′ ′ 8

3
dm .
3
Tính
độ dài cạnh DD . ′

A. DD = 0, 2m. 

B. DD ′
= 2cm.   C. DD ′
= 20dm.   D. DD ′
= 20mm. .

Câu 23 [Q736419405] Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = √21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân có công bội q = 2. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
A. V = .  4

3
B. V = . C. V = 8.
8

3
D. V = 6. 

Câu 24 [Q490246029] Hình hộp đứng ABCD. A B C D có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng α, cạnh a. Diện
′ ′ ′ ′

tích xung quanh của hình hộp đó bằng S. Tính thể tích V của hình hộp ABCD. A B C D ? ′ ′ ′ ′

A. V = . 
aS sin α

4
B. V = .  C. V = aS sin α

2
.  D. V = .
aS sin α

8
aS sin α

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 25 [Q984446660] Cho hình hộp ABCD. A B C D , gọi ′ ′ ′ ′


O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích k

của khối chóp O. A B C và khối hộp ABCD. A B C D .


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

A. k = .  B. k = .  C. k = D. k =  
1 1 1 1
. .
4 3 6 2

Câu 26 [Q536814348] Một khối gỗ có dạng là lăng trụ, biết diện tích đáy và chiều cao lần lượt là 0, 25m và 1, 2m. 2

Mỗi mét khối gỗ này trị giá 5 triệu đồng. Hỏi khối gỗ đó có giá bao nhiêu tiền?
A. 750000 đồng. B. 500000 đồng. C. 1500000 đồng. D. 3000000 đồng.

Câu 27 [Q342858354] Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a và AC = a√2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Biết M N = a và M N là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD (gợi ý dựng một hình hộp chữ nhật ngoại tiếp tứ diện đã cho)
3 3 3 3
√6a √6a √3a √3a
A. V = .   B. V = .   C. V = .   D. V = .
2 3 2 3

Câu 28 [Q663922523] Cho hình lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có khoảng cách từ C đến mặt phẳng (A BD) bằng ′ ′

4a√3

2
. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C ′ ′ ′
D .

A. V = 8a .
3
  B. V = 3√3a .
3
  C. V = 8√3a .
3
  D. V = 216a .
2

Câu 29 [Q624863540] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài ′ ′ ′ ′

đường chéo AC bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất V

là bao nhiêu? max

A. V = 8.  B. V
max = 8√2.  C. V = 16√2.  D. V = 24√3. max max max

Câu 30 [Q448464362] Một công ty sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ tứ
giác đều không nắp có thể tích là 62, 5dm . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho có
2

tổng S diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S.
A. S = 106, 25dm .  B. S = 75dm . 
2
C. S = 50√5dm .  D. S = 45dm . 2 2 2

Câu 31 [Q644663044] Cho hình lập phương ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện
′ ′
ACB D .
3 3 3

A. V   B. V   C. V   D. V
a a a
3
= . = . = . = a .
6 2 3

Câu 32 [Q343436363] Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
3 3 3 3
√3a √3a √3a √3a
A. V =
6
.   B. V =
12
.   C. V =
2
.   D. V =
4
.

Câu 33 [Q585042334] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C


′ ′ ′
có tất cả các cạnh đều bằng a√2. Tính thể tích V

của khối lăng trụ ABC. A B C theo a. ′ ′ ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
3 3 3 3
√6a √6a √3a √3a
A. V =
2
. B. V =
6
.   C. V =
6
.   D. V =
8
.

Câu 34 [Q264913412] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có ′ ′ ′
AB = a, đường thẳng AB

tạo với mặt
phẳng (BCC B ) một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
′ ′ 0

3 3 3 3

A. V   B. V   C. V   D. V
√6a √6a 3a a
= . = . = . = .
4 12 4 4

Câu 35 [Q554448040] Cho lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng a, thể tích bằng 4a . Tính độ dài cạnh đáy x của 3

hình lăng trụ đã cho.


A. x = 4a.  B. x = 3a.  C. x = a.  D. x = 2a.

Câu 36 [Q446456616] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A BC ′ ′ ′ ′

bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ.


B. V   C. V   D. V
2√5
A. V =
3
. = 2√5. = √2. = 3√2.

Câu 37 [Q490553645] Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên a√3. Tính thể tích V của ′ ′ ′

khối lăng trụ ABC. A B C . ′ ′ ′

3 3 3 3

A. V   B. V   C. V   D. V  
√3a 3a √3a √7a
= . = . = . = .
4 4 7 5

Câu 38 [Q242304033] Cho khối lăng trụ ABCD. A B C D có đáy là hình vuông và thể tích bằng 2a . Biết chiều ′ ′ ′ ′ 3

cao của khối lăng trụ bằng 3a. Tính độ dài cạnh đáy x của hình lăng trụ ABCD. A B C D . ′ ′ ′ ′

a√ 6 a√ 2 a√ 6
A. x = 2
.   B. x = a√2.  C. x = 3
.   D. x = 3
.

Câu 39 [Q366545343] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng ′ ′ ′
2a, cạnh bên bằng a√3.

Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.


A. V = 2a √3.  B. V = a √3.  3
C. V = 2a .  3 3
D. V = 3a .
3
 

Câu 40 [Q860226480] Cho lăng trụ đều ′


ABC. A B C
′ ′
có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng 6√3a .
2

Thể tích V khối lăng trụ.


3 3

A. V = .
a

4
B. V = .
3a

4
C. V = a .
3
D. V = 3a .
3

Câu 41 [Q166104463] Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C


′ ′ ′
có AB = a, AA

=
3a

2
. Gọi G là trọng tâm tam giác

A BC. Tính thể tích V của tứ diện GABC theo a.
3 3 3 3
√3a 3√3a √3a √3a
A. V =
12
.   B. V =
8
.   C. V =
24
.   D. V =
16
.  

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 42 [Q865544360] Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là 4cm, người ta gấp nó thành bốn phần đều nhau rồi
dựng lên thành bốn mặt xung quanh của hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích V của khối lăng trụ này
là bao nhiêu?

C. V D. V
64
A. V B. V
3 3 4 3 3
= 4cm . = 16cm . = cm . = cm .
3 3

Câu 43 [Q844544828] Tính thể tích V của khối có ba mặt hình chữ nhật và hai mặt là tam giác vuông bằng nhau với
các kích thước được cho như hình vẽ bên.

B. V
4480
A. V 3
= 4480cm . =
3
3
cm . C. V 3
= 2240cm . D. V 3
= 2340cm .

Câu 44 [Q052426210] Hình vẽ bên là bản vẽ thiết kế làm cái dốc để dắt xe từ sân vào trong nhà theo tỉ lệ 1 : 25.

Tính thể tích V của vật liệu cần dùng?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

A. V = 75000cm .
3
B. V = 120cm .
3
  C. V = 360cm .
3
D. V = 225000cm .
3

Câu 45 [Q554574373] Tính thể tích V của vật thể với các kích thước được cho trong hình vẽ dưới đây?

A. V = 6600m .
3
B. V 3
= 5700m . C. V = 6400m .
3
D. V 3
= 7800m .

Câu 46 [Q056045067] Tính thể tích V của khối có 2 mặt là tam giác cân bằng nhau, 5 mặt hình chữ nhật và hai mặt
là hình vuông với các kích thước cùng đơn vị đo được cho như hình vẽ.

A. V = 12150 (đvtt). B. V = 9450 (đvtt).

C. V = 10125 (đvtt).  D. V = 12150 (đvtt).

Câu 47 [Q130433116] Tính thể tích V của khối có 4 mặt tam giác cân bằng nhau, 4 mặt là hình chữ nhật và đáy
cũng là hình chữ nhật với các kích thước cùng đơn vị đo được cho như hình.

A. V = 5400 (đvtt). B. V = 1800 (đvtt).

D. V (đvtt).
128(9+√73)

C. V =
3
(đvtt). = 128 (3 + √73)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 48 [Q644770041] Một khối có 4 mặt tam giác cân bằng nhau, 5 mặt hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Thể tích khối trên gần nhất giá trị nào? 

A. V ≈ 1410cm .
3
B. V ≈ 1420cm .
3
C. V ≈ 780cm .
3
D. V ≈ 2350cm .
3

Câu 49 [Q755179346] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ′ ′ ′ ′
= 4a. Tính thể
tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . ′ ′ ′

3 3
√3a √3a
A. V =
3
. B. V = √3a .
3
C. V =
12
. D. V = 4a .
3

Câu 50 [Q569255366] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB ′ ′ ′ ′


= a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a√2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3 3 3

A. V = a . 3
B. V = . C. V = .
a

3
a

6
D. V =
a

2
.

Câu 51 [Q466636070] Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ′ ′ ′


C, AB = 2a, AC = a, BC = 2a.
3 3 3

A. V B. V C. V D. V
√3a 4a √3a
3
= . = . = . = 4a .
6 3 2

Câu 52 [Q024027770] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ
′ ′ ′

diện A B AC.
′ ′

3 3 3 3

B. V = . 
√3a √3a √3a
A. V = .  C. V = .  D. V = . 
a

6 6 12 4

Câu 53 [Q462356036] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ′ ′ ′


ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a,

A B = 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .


′ ′ ′ ′

A. V B. V D. V
√2a
3
= 2a . = √7a .
3
C. V =
3
. = 6a .
3

Câu 54 [Q341456996] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo của
mặt bên là a√3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A B C D . ′ ′ ′ ′

A. V B. V C. V D. V
a √2
3 3 3
= a √3. = a √2. = . = 2a .
3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 55 [Q559550695] Nếu khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a thì
khối lăng trụ đó có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 4a . B. V = 6√3a .
3
C. V = 8√3a . D. V = 12a . 3 3 3

Câu 56 [Q441506665] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C


′ ′ ′
có các cạch bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện
′ ′
ABA C .
3 3 3 3

A. V =
a √3

4
. B. V =
a √3

6
. C. V =
a

6
. D. V =
a √3

12
.

Câu 57 [Q049754495] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ′ ′ ′


ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên
AA = a√3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ ′ ′ ′

A. V 3
= a . B. V = 3a .
3
C. V =
3a

4
. D. V = 12a .
3

Câu 58 [Q340646656] Cho hình trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy là ΔABC đều cạnh ′ ′ ′
a = 4 và biết
SA BC
′= 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ.

A. V = 2√3. B. V = 4√3. C. V = 6√3. D. V = 8√3.

Câu 59 [Q616136556] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ′ ′ ′
A và
BC = 2a, AA = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ ′ ′ ′

3 3

A. V = . B. V = 4a . 
2a

3
C. V = .  D. V = 2a .  3 8a

3
3

Câu 60 [Q634076666] Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm, 13cm, 30cm và biết tổng diện
tích các mặt bên là 480cm . Tính thể tích V của lăng trụ đó.
2

A. V = 2160cm .  B. V = 360cm . 3


C. V = 720cm .  D. V = 1080cm .
3 3 3

Câu 61 [Q883567579] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, E là trung điểm của
′ ′ ′

B C , CB cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM , biết AB = 3a và AA = 6a.
′ ′ ′ ′

A. V = 8a .  B. V = 6√2a . 
3
C. V = 6a .  D. V = 7a . 3 3 3

Câu 62 [Q342832576] Cho lăng trụ đứng ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB


AC lần lượt tạo với đáy góc

60
0
và 45 .
0
Biết ˆ 0
BAD = 45 , chiều cao hình lăng trụ bằng 2. Tính thể tích V khối
lăng trụ.
A. V =
4

3
.   B. V =
4√2
.   C. V =
4
.   D. V =
2

3
.  
3 3√2

Câu 63 [Q305013883] Cho hình hộp đứng ABC. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh ′ ′ ′ ′
a và ˆ 0
BAD = 60 ,

AB hợp với đáy (ABCD) một góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp.
′ 0

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
3 3 3 3

A. V   B. V   C. V  
√2a
D. V  
a 3a a
= . = . = . = .
2 2 6 2

Câu 64 [Q720666662] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ′ ′ ′
B với
BA = BC = a, biết A B hợp với đáy ABC một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ 0 ′ ′ ′

3 3 3

A. V   B. V   C. V   D. V
a √3 a √3 a
3
= . = 2a . = . = .
6 2 2

Câu 65 [Q300300118] Cho lăng trụ đứng ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB


AC lần lượt tạo với đáy các góc

45
0
và 30 .
0
Biết chiều cao của lăng trụ là a và ˆ
BAD = 60 .
0
Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD. A B C D . ′ ′ ′ ′

3 3 3

B. V  
√2a √3a
A. V   C. V   D. V  
3 a
= √3a . = . = . = .
2 3 2

Câu 66 [Q262052729] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a,

ˆ = 60 .
ACB
0
Đường thẳng BC tạo với (ACC ′ ′ ′
A ) một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
0

3
√3a
A. V = √6a .
3
  B. V =
3
.   C. V = 3a .
3
  D. V = √3a .
3
.

Câu 67 [Q088633166] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C, ABC
ˆ = 60 , ′ ′ ′ 0

cạnh BC = a, đường chéo AB của mặt bên (ABB A ) tạo với mặt phẳng (BCC B ) một góc 30 . Tính thể tích V
′ ′ ′ ′ ′ 0

của khối lăng trụ ABC. A B C . ′ ′ ′

3 3
a √6 a √3
A. V =
3
.   B. V = a √6.
3
  C. V =
3
.   D. V = a √3.
3
 

Câu 68 [Q546656846] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a,

ˆ
ACB = 60 .
0
Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (AA C ′ ′ ′
C) góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
0

3 3 3
√3a √6a 3√3a
A. √6a 3
. B. . C. . D. .
2 3 2

Câu 69 [Q646190677] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C D có cạnh đáy ′ ′ ′ ′
4√3  (m) . Biết mặt phẳng
(D BC) hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A B C D .
′ 0 ′ ′ ′ ′

A. V = 478m .  B. V = 648m .  C. V = 325m . 


3 3 3
D. V = 576m .
3
 

Câu 70 [Q626607666] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và ′ ′ ′

(A BC) bằng 60 . Biết diện tích tam giác A BC bằng 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ 0 ′ 2 ′ ′ ′

3 3

A. V   B. V   C. V   D. V  
2a a √3
3 3
= 3a . = a √3. = . = .
3 3

Câu 71 [Q650330353] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh ′ ′ ′
a, góc tạo bởi hai mặt
phẳng (ABC) và (A BC) bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ 0 ′ ′ ′

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
3 3 3 3
3a √3 3a √3 a √3 a √3
A. V =
8
.   B. V =
4
.   C. V =
6
.   D. V =
24
.

Câu 72 [Q143472076] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy ABC là tam giác cân với
ˆ = 1200 .
AB = AC = a, BAC Mặt phẳng (AB C )
′ ′
tạo với đáy một góc 60 .
0
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
3 3 3 3

A. V =
3a

8
.   B. V =
9a

8
.   C. V =
a

8
.   D. V =
3a

4
.  

Câu 73 [Q566305422] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh ′ ′ ′
a. Mặt phẳng (AB C )
′ ′

tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ AABC. A B C .
0 ′ ′ ′

3 3 3 3
3a √2 3a √3 3a √3 a √3
A. V =
8
.   B. V =
8
.   C. V =
4
.   D. V =
8
.  

Câu 74 [Q684366002] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C
′ ′ ′
có AA

= a√3. Gọi I là giao điểm của AB

a√ 3
và ′
A B. Cho biết khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (BCC B )
′ ′
bằng 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A B C
′ ′ ′
theo a.
3 3

A. V = 3a .
3
  B. V = a .
3
  C. V =
3a

4
.   D. V =
a

4
.  

Câu 75 [Q455465655] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên ′ ′ ′

BCC B là hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

3 3
√2a √2a
A. V = .   B. V = √2a .
3
  C. V = .   D. V 3
= a .
3 2

Câu 76 [Q034375456] Khối lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy là hình thoi, các tứ giác ′ ′ ′ ′

ABCD, ACC A , BDD B có diện tích lần lượt là 10(cm ), 20(cm ), 30(cm ). Tính thể tích V của khối lăng trụ
′ ′ ′ ′ 2 2 2

đã cho.
B. C. D.
A. V = 10√6(cm ).  3

V = 20√15(cm ).  V = 10√30(cm ).  V = 10√15(cm ). 


3 3 3

Câu 77 [Q004443104] Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A B C D có thể tích V và đáy ABCD là hình thoi, các tứ ′ ′ ′ ′

giác ABCD, ACC A , BDD B có diện tích lần lượt là S , S , S . Khẳng  định nào dưới đây đúng?
′ ′ ′ ′
1 2 3

1 √2S1 S2 S3
A. V = √S1 S2 S3 .   B. V = √2S1 S2 S3 .   C. V = √S1 S2 S3 .   D. V = .  
2 2

Câu 78 [Q000677399] Trong các khối lăng trụ đều ABC. A B C có diện tích tam giác A BC bằng 3. Gọi α là góc ′ ′ ′ ′

giữa hai mặt phẳng (A BC), (ABC). Tính tan α, khi thể tích khối lăng trụ đạt giá trị lớn nhất.

√2 √2
A. tan α = 2.  B. tan α = 2
.   C. tan α = √2.  D. tan α = 3
.  

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 79 [Q536464465] Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có đáy là hình chữ nhật và
AC = 6a, AB = 7a, AD = 8a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
′ ′

3 3 3 3
21√274a 7√274a 21√274a 7√274a
A. V = . B. V = .   C. V = .   D. V = .  
4 4 2 2

Câu 80 [Q964984006] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có AC

= a, góc giữa AC

và mặt đáy bằng
0 ˆ ′
30 , AC B = α. Tính sin α, khi thể tích của khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất.
√3 √6 √15 √3
A. sin α = .   B. sin α = .   C. sin α = .   D. sin α = .  
8 4 5 5

Câu 81 [Q088388586] Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung ′ ′ ′

điểm các cạnh A B và CC . Biết rằng AM vuông góc với A N . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ′ ′

 
3 3 3 3
√6a √6a √6a √6a
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24

Câu 82 [Q626357885] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên ′ ′ ′

AA = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ∘

8 8
A. 8a 3
. B. 3
a . C. 24a 3
. D. a .
3

9 3

ĐÁP ÁN
1D(3) 2D(3) 3D(1) 4B(3) 5B(3) 6D(3) 7C(3) 8B(3) 9B(3) 10C(3)
11D(3) 12A(3) 13A(3) 14B(3) 15D(3) 16A(3) 17D(3) 18B(3) 19A(3) 20A(3)
21B(3) 22A(3) 23C(3) 24A(3) 25C(3) 26C(3) 27D(4) 28A(3) 29B(3) 30B(3)
31C(3) 32D(3) 33A(3) 34A(3) 35D(3) 36D(3) 37B(3) 38D(3) 39D(3) 40D(3)
41C(3) 42A(3) 43C(3) 44D(3) 45A(3) 46C(3) 47C(3) 48C(3) 49B(3) 50D(3)
51C(3) 52C(3) 53B(3) 54B(3) 55C(3) 56D(3) 57B(3) 58D(3) 59D(3) 60D(3)
61C(3) 62A(3) 63A(3) 64C(3) 65D(3) 66A(3) 67B(3) 68A(3) 69D(3) 70B(3)
71A(3) 72A(3) 73B(3) 74A(3) 75C(3) 76C(3) 77D(3) 78C(3) 79A(3) 80B(3)
81A(3) 82C(3)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

You might also like