Professional Documents
Culture Documents
com
TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC LỚP 9
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038
Phương pháp:
+ Giải tam giác là tính độ dài các cạnh và các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán.
+ Trong tam giác vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán.
+ Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm
Bài toán 1: Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn.
Bài toán 2: Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh.
A. MN = MP.sin P B. MN = MP.cos P
C. MN = MP.tan P D. MN = MP.cot P
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c . Chọn khẳng định sai?
=
A. b a=
.sin B a.cos C =
B. a c=
.tan B c.cot C
C. a=
2
b2 + c2 =
D. c a=
.sin C a.cos B
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c ,
ABC= 50° . Chọn khẳng định
đúng?
=
A. b c.sin 50° =
B. b a.tan 50°
=
C. b c.cot 50° =
D. c b.cot 50°
= 30° . Tính AB; BC
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC= 10cm, C
5 3 20 3 10 3 14 3
=
A. AB = ; BC =
B. AB = ; BC
3 3 3 3
10 3 10 3 20 3
=
C. AB = ; BC 20 3 =
D. AB = ; BC
3 3 3
= 60°. Tính AB; BC
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC= 20cm, C
= =
A. AB 20 3; BC 40 = =
B. AB 20 3; BC 40 3
=
C. =
AB 20; BC 40 =
D. AB 20; = BC 20 3
= 40° . Tính AC ; C
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC= 12cm, B . (làm tròn đến chữ số thập
=
A. AC ≈ 7, 71; C 40° =
B. AC ≈ 7, 72; C 50°
=
C. AC ≈ 7, 71; C 50° =
D. AC ≈ 7, 73; C 50°
Câu 7. Tính x, y trong hình vẽ sau:
6 8
B x H y C
=
A. x 3,=
6; y 6, 4 =
B. y 3,=
6; x 6, 4
C.=
x 4;=
y 6 = =
D. x 2,8; y 7, 2
Câu 8. Tính x, y trong hình vẽ sau:
A
5 7
x
B H C
y
35 74 35 74
=
A. x = ;y 74 =
B. y = ;y 74
74 74
C.=
x 4;=
y 6 = =
D. x 2,8; y 7, 2
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH ⊥ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và
BC = 15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH .
A. BH = 5, 4 B. BH = 4, 4
C. BH = 5, 2 D. BH = 5
Câu 10. Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
12 x 13
B H C
15 20
x
B H C
A. x = 14 B. x = 13
C. x = 12 D. x = 145
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH ⊥ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và
AH = 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH .
A. CH = 8 B. CH = 6
C. CH = 10 D. CH = 12
Câu 13. Tính x; y trong hình vẽ sau:
=
A. x 2=
5; y 5. =
B. x =
5; y 3 5 .
=
C. x =
5; y 2 5 . =
D. x 2=
5; y 2 5 .
Câu 14. Tính x; y trong hình vẽ sau:
=
A. x =
14; y 35 . =
B. x =
35; y 14 .
=
C. x =
24; y 3 5 . =
D. x =
6; y 15 .
Câu 15. Tính x trong hình vẽ sau:
A. x = 6 2 . B. x = 6 . C. x = 6 3 . D. x = 82 .
Câu 16. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
= AD 12 =cm, DC 25cm . Tính độ dài BC , biết BC < 20
=
A. BH 7,=
2; AH 5,=
4; CH 9, 6 . =
B. CH 7,=
2; BH 5,=
4; AH 9, 6 .
=
C. AH 7,=
2; BH 5,=
4CH 9 . =
D. AH 7,=
2; BH 5,=
4CH 9, 6 .
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc
AB 2
của H trên AB, AC (hình vẽ). Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 2
AB 2 HC AB 2 HB AB 2 HA AB 2 HC
A. = . B. = . C. = . D. = .
AC 2 HB AC 2 HC AC 2 HB AC 2 HA
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên AB , AC (hình vẽ).
AB 3
Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 3
AB 3 BD AB 3 AD AB 3 BD AB 3 EC
A. = . B. = . C. = . D. = .
AC 3 EC AC 3 EC AC 3 ED AC 3 BD
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt
cắt BC tại M , N (hình vẽ).
Tam giác CMN đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ∆CED . B. ∆HMN . C. ∆CHD . D. ∆CNH .
Câu 26. Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12 cm , hai đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau, BD = 15 cm .
A. 150 cm 2 . B. 300 cm 2 . C. 125 cm 2 . D. 200 cm 2 .
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. MN = MP.sin P B. MN = MP.cos P
C. MN = MP.tan P D. MN = MP.cot P
Lời giải
Chọn A
MN
Ta có sin P = ⇒ MN = MP.sin P
MP
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c . Chọn khẳng định sai?
=
A. b a=
.sin B a.cos C =
B. a c=
.tan B c.cot C
C. a=
2
b2 + c2 =
D. c a=
.sin C a.cos B
Lời giải
Chọn B
b
c
B C
a
=b a=
.sin B a.cos= .sin C a.cos B nên A, D đúng
C ; c a=
=
A. b c.sin 50° =
B. b a.tan 50°
=
C. b c.cot 50° =
D. c b.cot 50°
Lời giải
Chọn D
A
b
c
B C
a
= =
b a.sin B a.sin 50=
°; c a.cos
= B a.cos 50=
°; c b.cot 50° .
5 3 20 3 10 3 14 3
=
A. AB = ; BC =
B. AB = ; BC
3 3 3 3
10 3 10 3 20 3
=
C. AB = ; BC 20 3 =
D. AB = ; BC
3 3 3
Lời giải
Chọn D
AB 10 3
tan=
C ⇒ AB
= AC.tan= =
C 10.tan 30 ° .
AC 3
AC AC 10 20 3
cos C = ⇒ BC = = =
BC cos C 3 3
2
10 3 20 3
=
Vậy AB = ; BC .
3 3
= =
A. AB 20 3; BC 40 = =
B. AB 20 3; BC 40 3
=
C. =
AB 20; BC 40 =
D. =
AB 20; BC 20 3
Lời giải
Chọn A
A
b
c
C B
a
AB AC AC 20
tan=
C ⇒ AB
= AC.tan= =
C 20.tan 60 ° 20 3 ; cos C = ⇒ BC = = =40
AC BC cos C 1
2
= =
Vậy AB 20 3; BC 40 .
= 40° . Tính AC ; C
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC= 12cm, B . (làm tròn đến chữ số thập
=
A. AC ≈ 7, 71; C 40° =
B. AC ≈ 7, 72; C 50°
=
C. AC ≈ 7, 71; C 50° =
D. AC ≈ 7, 73; C 50°
Lời giải
Chọn C
AC
+) sin=
B ⇒ AC B 12.sin 40° ≈ 7, 71( cm )
= BC.sin=
BC
+) +C
A+ B 180° ⇒ C
= 180° − 40° − 90=
= ° 50°
=
Vậy AC ≈ 7, 71( cm ) ; C 50°.
6 8
B x H y C
=
A. x 3,=
6; y 6, 4 =
B. y 3,=
6; x 6, 4
C.=
x 4;=
y 6 = =
D. x 2,8; y 7, 2
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Pytago ta có: BC 2 = AB 2 + AC 2 ⇔ BC 2 = 100 ⇔ BC = 10 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 62
AB=
2
BH .BC ⇒ BH
= = = 3, 6 hay x = 3, 6 .
BC 10
⇒ CH =BC − BH =10 − 3, 6 =6, 4 hay y = 6, 4 .
Vậy x = 3, 6 ; y = 6, 4 .
Câu 8. Tính x, y trong hình vẽ sau:
5 7
x
B H C
y
35 74 35 74
=
A. x = ;y 74 =
B. y = ;y 74
74 74
C.=
x 4;=
y 6 = =
D. x 2,8; y 7, 2
Lời giải
Chọn A
35 74
=
Vậy x = ;y 74 .
74
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH ⊥ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và
BC = 15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH .
A. BH = 5, 4 B. BH = 4, 4
C. BH = 5, 2 D. BH = 5
Lời giải
Chọn A
B H C
AB AC AB 2 AC 2 AB 2 + AC 2 225
Ta có: AB : AC = 3 : 4 ⇔ = ⇒ = = = =9.
3 4 9 16 9 + 16 25
(Vì theo định lý Pytago ta có AB 2 + AC 2 =BC 2 ⇔ AB 2 + AC 2 =252 ⇔ AB 2 + AC 2 =225 )
AB 2 AC 2
Nên =⇔
9 AB 2 =81 ⇒ AB =;
9 =⇔
9 AC 2 =
144 ⇒ AC =
12 .
9 16
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
AB 2 81
AB 2 =BH .BC ⇒ BH = ⇔ BH = ⇔ BH =5, 4
BC 15
Vậy BH = 5, 4 .
AB 3
Cách 2: Có = ⇒ AB =3k , AC =4k , k > 0 .
AC 4
Có AB 2 + AC 2 = 225 ⇒ k= 3 ( k > 0 ) ⇒
BC 2 ⇒ 25k 2 = = AB 9 ( cm=
) , AC 12 ( cm )
Câu 10. Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
12 x 13
B H C
15 20
x
B H C
A. x = 14 B. x = 13
C. x = 12 D. x = 145
Lời giải
Chọn C
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:
1 1 1 1 AB 2 + AC 2 AB. AC 15.20
= 2 2
+ 2
⇔ 2
= 2 2
⇒ AH = ⇒ AH =
AH AB AC AH AB . AC AB 2 + AC 2 152 + 202
300 300 300
⇒ AH = ⇒ AH = ⇒ AH = ⇒ AH = 12
225 + 400 625 25
Vậy x = 12 .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH ⊥ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và
AH = 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH .
A. CH = 8 B. CH = 6
C. CH = 10 D. CH = 12
Lời giải
Chọn A
B H C
1 25 5
⇒ = 2 ⇒ a =(TM ) .
36 144a 2
⇒ AB 7, 5 ( cm
= = ) ; AC 10 ( cm ) .
Theo định lý Pytago trong tam giác vuông AHC ta có
=
C. x =
5; y 2 5 . =
D. x 2=
5; y 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có BC = BH + HC =1 + 4 =5 .
=
A. x =
14; y 35 . =
B. x =
35; y 14 .
=
C. x =
24; y 3 5 . =
D. x =
6; y 15 .
Lời giải
Chọn A
Ta có BC = BH + HC = 2 + 5 = 7 .
A. x = 6 2 . B. x = 6 . C. x = 6 3 . D. x = 82 .
Lời giải
Chọn A
Tam giác MNP vuông cân tại M nên=
NP 2=
MD 12 và 2 x 2 = MN 2 + MP 2 = NP 2 = 144
⇒x= 6 2
Câu 16. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
= AD 12=cm, DC 25cm . Tính độ dài BC , biết BC < 20
1 1 1 1 1 1
Ta lại có + = ⇔ + 2=
BD 2
BC 2
BE 2
625 − x 2
x 144
⇔ x 2 ( 625 − x 2 ) =
144.625 ⇔ x 4 − 625 x 2 − 90000 =
0
⇔ ( x 2 − 225 )( x 2 + 400 ) = 0 ⇔ x 2 = 225 ⇔ x = 15 ( cm )
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC =
21cm .
Tính các cạnh của tam giác ABC
A.=
AB 9;=
AC 10;=
BC 15 . B.=
AB 9;=
AC 12;=
BC 15 .
C.=
AB 8;=
AC 10;=
BC 15 . D.=
AB 8;=
AC 12;=
BC 15 .
Lời giải
Chọn B
AB 3 AB AC AB + AC
Ta có =⇒ = = =3 ⇒ AB = 3.3 = 9 ( cm ) ; AC = 3.4 =12 ( cm ) .
AC 4 3 4 3+ 4
BC 2 =AB 2 + AC 2 =92 + 122 =225 ⇒ BC =15 ( cm ) .
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC =
21cm .
Tính độ dài các đoạn AH , BH , CH .
=
A. BH 7,=
2; AH 5,=
4; CH 9, 6 . =
B. CH 7,=
2; BH 5,=
4; AH 9, 6 .
=
C. AH 7,=
2; BH 5,=
4; CH 9 . =
D. AH 7,=
2; BH 5,=
4; CH 9, 6 .
Lời giải
Chọn D
AB 3 AB AC AB + AC
Ta có =⇒ = = =3 ⇒ AB = 3.3 = 9 ( cm ) ; AC = 3.4 =12 ( cm ) .
AC 4 3 4 3+ 4
BC 2 =AB 2 + AC 2 =92 + 122 =225 ⇒ BC =15 ( cm ) .
AB 2 92
BH .BC =AB 2 ⇒ BH = = =5, 4 ⇒ CH =BC − BH =15 − 5, 4 =9, 6 .
BC 15
AB 2 HC AB 2 HB AB 2 HA AB 2 HC
A. = . B. = . C. = . D. = .
AC 2 HB AC 2 HC AC 2 HB AC 2 HA
Lời giải
Chọn B
AB 2 HB.BC HB
Xét tam giác vuông ABC có đường cao AH nên= = .
AC 2 HC.BC HC
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên AB , AC (hình vẽ).
AB 3
Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 3
AB 3 BD AB 3 AD AB 3 BD AB 3 EC
A. = . B. = . C. = . D. = .
AC 3 EC AC 3 EC AC 3 ED AC 3 BD
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương pháp giải
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Lời giải
BH 2
Tam giác vuông AHB có BH= BD. AB ⇒ BD
2
=
AB
HC 2
Tam giác vuông AHC có HC=
2
AC.EC ⇒ EC
=
AC
BD HB 2 HC 2 HB 2 AC AB 2 HB
đó
Từ = = : . mà theo câu trước thì = nên
EC AB AC HC 2 AB AC 2 HC
4
BD AB AC BD AB 3
= . ⇔=
EC AC 4 AB EC AC 3
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt
=
cắt BC tại M , N (hình vẽ). Cho HB 4= cm, HC 9 cm .
+ HEN
+) NEC =° =
90 mà NEC ⇒ NCE
NCE + HEN
=° + NHE
90 , lại có NCE =°90 nên
= NHE
NEH hay ∆NEH cân tại N suy ra NE = NH ( 2 )
Từ (1) và ( 2 ) ta có NH = NC
1 1 1
Tương tự ta có NH = MB nên MN = MH + NH = HB + HC = BC
2 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt
=
cắt BC tại M , N (hình vẽ). ). Cho HB 4= cm, HC 9 cm .
=
Nên S DENM
(=
DM + EN ) .DE
19,5 cm 2
2
Câu 24. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H lên
CD , DE (hình vẽ)
Tam giác CMN đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ∆CED . B. ∆HMN . C. ∆CHD . D. ∆CNH .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lời giải
CM CE
Từ câu trước ta có CM .CD= CN .CE ⇔ =
CN CD
chung và CM = CE nên ∆CMN ∽ ∆CED (c – g – c).
Xét ∆CMN và ∆CED có C
CN CD
Câu 26. Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12 cm , hai đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau, BD = 15 cm .
A. 150 cm 2 . B. 300 cm 2 . C. 125 cm 2 . D. 200 cm 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương pháp giải
Sử dụng định lý Pitago tính HD
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính DE .
Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao chia 2.
Lời giải
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC , cắt DC ở E . Gọi BH là đường cao của hình thang.
Ta có BE // AC , AC ⊥ BD nên BE ⊥ BD
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông BDH , ta có BH 2 + HD 2 =
BD 2
⇒ 122 + HD 2 =152 ⇒ HD 2 =81 ⇒ HD =9 ( cm )
Xét tam giác BDE vuông tại B
BD 2 = DE.DH ⇒ 152 = DE.9 ⇒ DE = 25 ( cm )
Ta có AB = CE nên AB + CD = CE + CD = DE = 25 cm
Do đó:= =
S ABCD 25.12 (
: 2 150 cm 2 . )
ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9
1. Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
= =
AB 2 BH .BC hay c 2 a.c '
= =
AC 2 CH .BC hay b 2 a.b′
= =
AB. AC AH .BC hay b.c a.h
= =
AH 2 BH .CH hay h 2 b′.c′
1 1 1 1 1 1
2
= 2
+ 2
hay 2 = 2
+ 2
AH AC AB h b c
=
BC 2
AC 2 + AB 2 (Pytago)
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
cạnh huyền
cạnh đối
a
cạnh kề C
A
Các tỉ số lượng giác của góc α được định nghĩa như sau
AB AC AB AC
sin α = ; cos α = ; tan α = ; cot α =
BC BC AC AB
Với góc nhọn α bất kì, ta luôn có:
0 < sin α < 1 ; 0 < cos α < 1 ; tan α > 0; cot α > 0 ; cos α + sin= α 1; tan α .cot
= α 1
2 2
sin α cos α 1 1
tan α = ; cot α = ; 1 + tan 2 α= ;1 + cot 2 α=
cos α sin α cos α
2
sin 2 α
Chú ý: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng cotang
góc kia.
* Với hai góc α ; β mà α + β = 90°
sin α cos
= = β ; tan α cot
= β ; cos α sin
= β ; cot α tan β
Nếu hai góc nhọn α ; β có sin α = sin β hoặc cos α = cos β thì α = β
* So sánh các tỉ số lượng giác
Với α ; β là hai góc nhọn bất kỳ và a < β thì
sin α < sin β ; cos α > cos β ; tan α < tan β ; cot α > cot β
Chú ý: 1o = 60’ 90o = 89o60’
α
Tỉ số 0° 30° 45° 60° 90°
lượng giác
0 1 2 3 1
sin α
2 2 2
1 3 2 1 0
cos α
2 2 2
0 3
tan α 1 3
2
3 0
cot α 3 1
2
c a
b
A C
Cho ∆ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c .
Ta=có: b a= =
.sin B a.cos C c a= =
.sin c a.cos B b c= =
.tan B c.cot C c b=
.tan C b.cos B
Trong một tam giác vuông
+) cạnh góc vuông = (cạnh huyền) x (sin góc đối) = (cạnh huyền) x (cosin góc kề)
+) cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông) x (tan góc đối) = (cạnh góc vuông còn lại) x (cotang
góc kề)
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ∆ABC vuông tại A , chiều cao AH chọn câu sai
A. AH 2 = BH .CH
B. AB 2 = BH .BC
1 1 1
C. = +
AH 2 AB 2
AC 2
D. AH . AB = BC. AC
B C
H
N P
6 K 9
A. 2 6. B. 6. C. 3 6. D. 27 .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm , BC = 5 cm . AH là đường cao. Tính BH , CH
, AC và AH .
=
A. BH 2=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 2, 4 cm .
=
B. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 2, 4 cm .
=
C. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 3=
cm, AH 2, 4 cm .
=
D. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 4, 2 cm .
Câu 8. Cho tam giác vuông ABC , biết A= 90° và BC = 50 cm ; B= 48° (làm tròn đến chữ số thập nhân
thứ nhất)
= 32° .
A. AC= 37, 2 cm; AB= 33, 4 cm; C
= 45° .
B. AC= 37, 2 cm; AB= 33,5 cm; C
= 42° .
C. AC= 37, 2 cm; AB= 33,5 cm; C
= 42° .
D. AC= 37, 2 cm; AB= 33, 4 cm; C
B. 24 cm .
C. 22, 3 cm .
D. 23, 2 cm .
=
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có =
AC 21, BC 17 . Khi đó tan B bằng
93 14 93 14
A. . B. 14 93 . C. . D. .
14 93 17
Câu 11. Giá trị của biểu thức sin 4 α + cos 4 α + 2 sin 2 α.cos 2 α là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. −1 .
Câu 12. Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20 cm , góc ở đáy là 50° . Độ dài cạnh đáy của tam
giác cân là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 25cm . B. 25, 7 cm . C. 26 cm . D. 12, 9 cm .
Câu 13. Cho hình vẽ. Tìm x .
A. x = 0, 75 . B. x = 4,5 . C. x = 4 3. D. x = 4 .
Câu 14. Tìm x, y trong hình vẽ.
225
=
A. =
x 30; y 28 . =
B. x 2=
481; y .
8
=
C. =
x 18; y 40 . =
D. =
x 40; y 18 .
1
Câu 15. Tìm số đo góc nhọn x biết cos 2 x − sin 2 x = .
2
A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
AB 5
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết = . Đường cao AH = 15cm . Tính HC
AC 7
15 74
A. cm . B. 3 74 cm . C. 22 cm . D. 21cm .
7
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 12 cm , AC = 16 cm , tia phân giác AD , đường cao AH .
Tính HD .
48 60 48
A. cm . B. 7, 2 cm . C. cm . D. cm .
35 7 25
Câu 18. Cho ∆ABC vuông tại A , tian phân giác AD , đường cao AH . Tính HD ?
48 60 48
A. cm . B. 7, 2 cm . C. cm . D. cm .
35 7 25
Câu 19. Tính giá trị C = ( 3sin α + 4 cos α ) + ( 4 sin α − 3cos α ) ?
2 2
2 sin α + 3cos α
3 3
Câu 20. Cho biết tan α = Tính giá trị biểu thức có nghiệm?
3 27sin 3 α − 25cos3 α
89 89 89 −89
A. . B. . C. . D. .
891 159 459 459
Câu 21. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cot 70°; tan 33°; cot 55°; tan 28°; cot 40° ?
A. tan 28° < tan 33° < cot 40° < cot 55° < cot 70° .
B. tan 28° < cot 70° < tan 33° < cot 55° < cot 40° .
C. cot 70° < tan 28° < tan 33° < cot 55° < cot 40° .
D. cot 70° > tan 28° > tan 33° > cot 55° > cot 40° .
Câu 22. Cho ∆ABC vuông tại A . Tính A = sin 2 B + sin 2 C − tan B. tan C ?
A. 0. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu 23. Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By
vuông góc với AB . Qua O vẽ một tia cắt tia Ax tại M sao cho
AOM= α < 900 . Qua O vẽ tia
thứ hai cắt tia By tại N sao cho = 90° . Khi đó diện tích tam giác MON là
NOM
A. a2 . B. a2 . C.
a
. D. 2a 2 .
2 sin α .cos α sin α .cos α 2sin α .cos α sin α .cos α
HẾT
ĐÁP ÁN ÔN ẬP CHƯƠNG I
ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
D D D C C A B D D C A
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
B B D B D A A D C A A
A. AH 2 = BH .CH
B. AB 2 = BH .BC
1 1 1
C. = +
AH 2 AB 2
AC 2
D. AH . AB = BC. AC
Lời giải
Chọn D
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH chọn câu sai
B C
H
Lời giải
Chọn D
AH AB
=
Vì tan C =
HC AC
AH
Xét tam giác AHB vuông tại H có sin B = nên A đúng
AB
AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có c os C = nên B đúng
BC
AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có tan B = nên C đúng
AB
AH
Xét tam giác AHC vuông tại H có tan C = nên D sai
CH
Câu 3 Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kỳ, ta có
A. cos 2 α + sin 2 α =
1
B. tan α .cot α = 1
sin α
C. tan α =
cos α
D. Cả A; B; C đều đúng
Lời giải
Chọn D
sin α
Nếu α 1 ; tan α .cot α = 1 ; tan α =
là góc nhọn bất kỳ thì cos 2 α + sin 2 α =
cos α
nên cả A; B; C đều đúng.
Câu 4 Cho α ; β là hai góc nhọn bất kỳ và α < β . Chọn câu đúng
N P
6 K 9
A. 2 6
B. 6
C. 3 6
D. 27
Lời giải
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm , BC = 5 cm . AH là đường cao. Tính BH , CH
, AC và AH .
=
A. BH 2=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 2, 4 cm .
=
B. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 2, 4 cm .
=
C. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 3=
cm, AH 2, 4 cm .
=
D. BH 1,8=
cm, CH 3, 2=
cm, AC 4=
cm, AH 4, 2 cm .
Lời giải
Chọn B
AB 2 32
AB =BH .BC ⇒ BH =
2
= =1,8 cm
BC 5
Mà BH + CH =BC ⇒ CH =BC − BH =5 − 1,8 =3, 2 cm .
AB. AC 3.4
Lại có AH .BC = AB. AC ⇒ AH = = = 2, 4 cm .
BC 5
Vậy BH 1,8
= = cm, CH 3,=
2 cm, AH 2, 4 cm .
Câu 8. Cho tam giác vuông ABC , biết A= 90° và BC = 50 cm ; B= 48° (làm tròn đến chữ số thập nhân
thứ nhất)
= 32° .
A. AC= 37, 2 cm; AB= 33, 4 cm; C
= 45° .
B. AC= 37, 2 cm; AB= 33,5 cm; C
= 42° .
C. AC= 37, 2 cm; AB= 33,5 cm; C
= 42° .
D. AC= 37, 2 cm; AB= 33, 4 cm; C
Lời giải
Chọn D
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có
= =
AC BC .sin B 50.sin 48° ≈ 37, 2 cm
= =
AB BC .co s B 50.co s 48° ≈ 33, 5 cm
= 42° .
Vậy AC= 37, 2 cm; AB= 33, 4 cm; C
B. 24 cm .
C. 22, 3 cm .
D. 23, 2 cm .
Lời giải
Chọn D
93 14 93 14
A. . B. 14 93 . C. . D. .
14 93 17
Lời giải
Chọn C
AB 2 + AC 2 = BC 2 ⇔ AB 2 = 17 2 − 142 ⇒ AB = 93
AC 14 14 93
Lại có tan=
B = =
AB 93 93
Câu 11. Giá trị của biểu thức sin 4 α + cos 4 α + 2 sin 2 α.cos 2 α là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. −1 .
Lời giải
Chọn A
(sin α ) ( )
2 2
Ta có sin α + cos α + 2sin α.cos=
α + 2sin 2 α.cos 2α + co s 2 α
4 4 2 2 2
( )
2
= sin 2 α + co s 2 α = 12= 1
Vì sin 2 α + co s 2 α =1 .
Câu 12. Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20 cm , góc ở đáy là 500 . Độ dài cạnh đáy của tam
giác cân là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 25cm B. 25, 7 cm C. 26 cm D. 12, 9 cm
Lời giải
Chọn B
Kẻ đường cao AH ⊥ BC tại H. Suy ra H là trung điểm của BC (Do tam giác ABC cân tại A
có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến)
Vậy BC ≈ 25, 7 cm
A. x = 0, 75 B. x = 4,5 C. x=4 3 D. x = 4
Lời giải
Chọn B
Tam giác MNP vuông tại M ta có MH ⊥ NP . Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
MN 2 = NH .NP ⇒ 62 =
x.8 ⇒ x =4, 5
=
C. =
x 18; y 40 =
D. =
x 40; y 18
Lời giải
Chọn D
= BH + HC= y + 32
Ta có BC
Áp dụng hệ thức lượng AB 2 = BH .BC trong tam giác ABC ta có
= y ( y + 32 ) ⇔ y + 32 y − 900 =
0 ⇔ y ( y + 50 ) − 18 ( y + 50 ) =
2 2
30 0
⇔ ( y − 18 )( y + 50 ) =
0⇒y=
18
BC =18 + 32 = 50
Áp dụng hệ thức lượng AC 2 = CH .BC ta có x 2 = 32.50 ⇒ x =40
=
Vậy =
x 40; y 18
1
Câu 15. Tìm số đo góc nhọn x biết cos 2 x − sin 2 x =
2
A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn B
Ta có sin 2 x + cos 2 x =
1 ⇒ sin 2 x =
1 − cos 2 x
3
⇒ cos 2 x − (1 − cos 2 x ) = ⇔ 2 cos 2 x =
1 1 3
⇔ cos x =
Mà cos 2 x − sin 2 x =
2 2 2 2
AB 5
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết = . Đường cao AH = 15cm .
AC 7
Tính HC
15 74
A. cm B. 3 74 cm C. 22 cm D. 21cm
7
Lời giải
Chọn D
AC 7a ( a > 0 )
AB 5a;=
Đặt=
AB 5
Vì = ⇒ AB =5a; AC =7a với a > 0
AC 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 74
= + ⇔ 2= + ⇔ = + ⇔ = 2
( 5a ) ( 7a ) 225 25a 49a
2 2
AH 2 AB 2
AC 2
15 2 2
225 1225a
3 74
⇒a=
7
15 74
=
Vậy AB = ; AC 3 74
7
AB. AC 222
Mặt khác AH .BC = AB. AC ⇒ BC
= =
AH 7
AC 2
Mà AC= CH .CB ⇒ CH
=
2
= 21cm
BC
Câu 17. Cho ∆ABC vuông tại A , tia phân giác AD , đường cao AH . Tính HD ?
48 60 48
A. cm . B. 7, 2 cm . C. cm . D. cm .
35 7 25
Lời giải
Chọn A
B C
H D
BC 2 (định lí Pytago)
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có AB 2 + AC 2 =
AB 2 122
AB 2 =
BH .BC =
> BH = == 7, 2(cm)
BC 20
60 48
Có HD = BD − BH = − 7, 2 = (cm)
7 35
Câu 18. Tính giá trị C = ( 3sin α + 4 cos α ) + ( 4 sin α − 3cos α ) ?
2 2
Lời giải
Chọn A
C = ( 3sin α + 4 cos α ) + ( 4 sin α − 3cos α )
2 2
25(sin 2 α + cos 2 α ) =
= 25.1 =
25
2 sin α + 3cos α
3 3
Câu 19. Cho biết tan α = Tính giá trị biểu thức có nghiệm?
3 27sin 3 α − 25cos3 α
89 89 89 −89
A. . B. . C. . D. .
891 159 459 459
Lời giải
Chọn D
2
tan α = nên cos α ≠ 0
3
sin 3 α 3cos3 α
sin α + 3cos α +
tan 3 α + 3
3 3
= = cos3 α cos3 α
27sin 3 α − 25cos3 α 27 sin 3 α 25cos3 α 27 tan 3 α − 25
−
sin 3 α sin 3 α
cos3 α cos3 α
3
2
+3 −89
2 3 =
Thay tan α = có 3 .
3 2 459
27. − 25
3
Câu 20. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cot 70°; tan 33°; cot 55°; tan 28°; cot 40° ?
A. tan 28° < tan 33° < cot 40° < cot 55° < cot 70° .
B. tan 28° < cot 70° < tan 33° < cot 55° < cot 40° .
C. cot 70° < tan 28° < tan 33° < cot 55° < cot 40° .
D. cot 70° > tan 28° > tan 33° > cot 55° > cot 40° .
Lời giải
Chọn C
Ta có
cot 70°= tan 20° (70° + 20°= 90°) ;
cot 55°= tan 35° (55° + 35°= 90°);
cot 40°= tan 50° (40° + 50°= 90°)
Có 20° < 28° < 33° < 35° < 50° hay tan 20° < tan 28° < tan 33° < tan 35° < tan 50°
Suy ra cot 70° < tan 28° < tan 33° < cot 55° < cot 40°
Câu 21. Cho ∆ABC vuông tại A . Tính A = sin 2 B + sin 2 C − tan B. tan C ?
A. 0. B. 1. C. −1 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
AC AC 2
Ta có sin B = ⇒ sin B = 2
2
BC BC
AB AB 2
sinC = ⇒ sin 2 C = 2
BC BC
AC AB
=
tan B = ; tanC
AB AC
AC 2 AB 2 AC AB AC 2 + AB 2
A = sin 2 B + sin 2 C − tan B.tan C =
+ − . = −1 = 1 −1 = 0
BC 2 BC 2 AB AC BC 2
Câu 22. Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By
vuông góc với AB . Qua O vẽ một tia cắt tia Ax tại M sao cho
AOM = α < 90° . Qua O vẽ tia
= 90° . Khi đó diện tích tam giác MON là?
thứ hai cắt tia By tại N sao cho NOM
A. a2 . B. a2 . C.
a
. D. 2a 2 .
2 sin α .cos α sin α .cos α 2sin α .cos α sin α .cos α
Lời giải
Chọn A
x y
A O B
OM .ON 1 a a a2
=
S∆MON = . =.
2 2 cos α sin α 2.cos α .sin α
HẾT
SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN – TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Các kiến thức cần nhớ.
a. Đường tròn.
Tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng R không đổi ( R > 0 ) là đường tròn tâm O có bán
kính R .
Kí hiệu ( O ) hoặc ( O; R ) .
Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều một điểm nào đó. Điểm đó chính là tâm đường
tròn.
Dạng 2: Xác định vị trí trương đối của một điểm đối với một đường tròn.
Muốn xác định vị trí của điểm M đối với đường tròn ( O; R ) ta so sánh khoảng cách OM với
- Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông.
- Dùng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông.
- Dùng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
3. Phần trắc nghiệm.
Câu 1: Số tâm đối xứng của đường tròn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn.
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đỗi xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng, hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Đường tròn có … trục đối xứng’’.
A. 1 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .
Câu 4: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. giao điểm của ba đường phân giác. B. giao điểm của ba đường trung trực.
C. giao điểm của ba đường cao. D. giao điểm của ba đường trung tuyến.
Câu 5: Giao ba đường trung trực là
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác).
B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác (đường tròn tiếp xúc ba cạnh của tam giác).
C. tâm đường tròn cắt ba cạnh của tam giác.
D. tâm đường tròn đi qua một đỉnh và cắt hai cạnh của tam giác.
Câu 6. Cho đường tròn tâm ( O; R ) và điểm M bất kì, biết OM = R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
Câu 7. Cho đường tròn tâm ( O; R ) và điểm M bất kì, biết OM > R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
Câu 8. Xác định tâm và bán kính đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông ABCD cạnh a .
A. Tâm là giao điểm A và bán kính là R = a 2 .
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và R = a 2 .
a 2
C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và R = .
2
a 2
D. Tâm là điểm B và bán kính là R = .
2
Câu 9. Tính bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông ABCD cạnh bằng 3cm .
3 2 3 3
A. R = 3 2cm . B. R = cm . C. R = 3cm . D. R = cm .
2 2
Câu 10. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm cạnh huyền. B. trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn.
C. giao ba đường cao. D. giao ba đường trung tuyến.
Câu 11. Cho tam giác ABC có các đường cao BD , CE . Biết rằng bốn điểm B , E , D , C cùng nằm
trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính đường tròn đó.
2
A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = AI , với I là trung điểm của BC .
3
AB
B. Tâm là trung điểm AB và bán kính R = .
2
BD
C. Tâm là giao điểm của BD và EC bán kính R = .
2
BC
D. Tâm là trung điểm của BC và bán kính R =.
2
Câu 12. Cho tam giác ABC có các đường cao BD , CE . Chọn khẳng định đúng.
A. Bốn điểm B , E , D , C cùng nằm trên một đường tròn.
B. Năm điểm A , B , E , D , C cùng nằm trên một đường tròn .
C. Cả A , B đều sai.
D. Cả A , B đều đúng.
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A ( −1; −1) và đường tròn tâm là
góc tọa độ O, bán kính R = 2 .
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn .
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A ( −3; −4 ) và đường tròn tâm là
góc tọa độ O, bán kính R = 3 .
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn .
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 15cm ; AC = 20cm . Tính bán kính đường ròn ngoại
tiếp tam giác ABC
25
A. R = 25 cm. B. R =cm. C. R = 15 cm. D. R = 20 cm.
2
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm ; AC = 12cm . Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
13
A. R = 26 cm. B. R = 13 cm. C. R = cm. D. R = 6 cm.
2
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 5cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
A, B , C , D.
A. R = 7,5cm . B. R = 13 cm. C. R = 6cm . D. R = 6,5cm .
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
A, B , C , D.
A. R = 5 cm. B. R = 10 cm. C. R = 6 cm. D. R = 2,5 cm.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Gọi E là giao điểm
của CM và DN . Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A , D , E , M là
A. Trung điểm của DM . B. Trung điểm của DB .
C. Trung điểm của DE . D. Trung điểm của DA .
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đường vuông góc với AC
tại C cắt đường thẳng AH ở D . Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. D , H , B , C . B. A , B , H , C . C. A , B , D , H . D. A , B , D , C .
Câu 21. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đường vuông góc với AC
tại C cắt đường thẳng AH ở D . Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A , B , D , C
.
A. d = 8 cm. B. d = 12 cm. C. d = 10 cm. D. d = 5 cm.
Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm của
cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B , N , M , C là
BC
A. đường tròn tâm D bán kính . B. đường tròn tâm D bán kính BC .
2
BC BC
C. đường tròn tâm B bán kính . D. đường tròn tâm C bán kính .
2 2
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm của
cạnh BC . Gọi G là giao điểm của BM và CN . Xác định vị trí tương đối của điểm G và điểm
A với đường tròn đi qua bốn điểm B , N , M , C .
A. Điểm G nằm ngoài đường tròn, điểm A nằm trong đường tròn.
B. Điểm G nằm trong đường tròn, điểm A nằm ngoài đường tròn.
C. Điểm G và điểm A cùng nằm trên đường tròn.
D. Điểm G và điểm A cùng nằm ngoài đường tròn.
HẾT
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Nếu có)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A D C B A
B A A B A B
A C A B C D
A A D C A B
Câu 6. Cho đường tròn tâm ( O; R ) và điểm M bất kì, biết OM = R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Cho đường tròn (O; R) và điểm M .
• M nằm trên đường tròn (O; R) ⇔ OM =
R.
• M nằm trong đường tròn (O; R) ⇔ OM < R.
• M nằm ngoài đường tròn (O; R) ⇔ OM > R. .
Câu 7. Cho đường tròn tâm ( O; R ) và điểm M bất kì, biết OM > R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
Lời giải
Chọn A.
Cho đường tròn (O; R) và điểm M .
• M nằm trên đường tròn (O; R) ⇔ OM =
R.
• M nằm trong đường tròn (O; R) ⇔ OM < R.
• M nằm ngoài đường tròn (O; R) ⇔ OM > R.
Vì OM > R nên M nằm ngoài đường tròn.
Câu 8. Xác định tâm và bán kính đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông ABCD cạnh a .
A. Tâm là giao điểm A và bán kính là R = a 2 .
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và R = a 2 .
a 2
C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và R = .
2
a 2
D. Tâm là điểm B và bán kính là R = .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất hình vuông
ABCD ta có OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
AC
Bán kính =
R OA = .
2
Xét tam giác vuông ABC vuông tại B :
AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇒ AC = AB 2 + AC 2 = a2 + a2 = a 2 .
AC a 2
Vậy = =
R OA = .
2 2
Câu 9. Tính bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông ABCD cạnh bằng 3cm .
3 2 3 3
A. R = 3 2cm . B. R = cm . C. R = 3cm . D. R = .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất hình vuông
ABCD ta có OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
AC
Bán kính =
R OA = .
2
Xét tam giác vuông ABC vuông tại B :
AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇒ AC = AB 2 + AC 2 = 32 + 32 = 3 2 .
AC 3 2
Vậy = =
R OA = cm .
2 2
Câu 10. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm cạnh huyền. B. trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn.
C. giao ba đường cao. D. giao ba đường trung tuyến.
Lời giải
Chọn A.
Trong tam giác vuông tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền.
Câu 11. Cho tam giác ABC có các đường cao BD , CE . Biết rằng bốn điểm B , E , D , C cùng nằm
trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính đường tròn đó.
2
A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = AI , với I là trung điểm của BC .
3
AB
B. Tâm là trung điểm AB và bán kính R = .
2
BD
C. Tâm là giao điểm của BD và EC bán kính R = .
2
BC
D. Tâm là trung điểm của BC và bán kính R = .
2
Lời giải
Chọn B.
E D
B
I C
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn .
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Lời giải
Chọn C
Phương pháp giải:
Cho điểm M và đường tròn ( O; R ) ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R để xác định
vị trí tương đối theo bảng sau:
Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn ( O ) OM = R
R=3
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A ( −3; −4 ) và đường tròn tâm là
góc tọa độ O, bán kính R = 3 .
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn .
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Lời giải
Chọn A
Phương pháp giải:
R = 3cm.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 15cm ; AC = 20cm . Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
25
A. R = 25 cm. B. R = cm. C. R = 15 cm. D. R = 20 cm.
2
Lời giải
Chọn B
C B
E
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC ,
BC
bán kính là R =
2
25
Theo định lý Pytago ta có BC = AC 2 + AB 2 = 25 nên bán kính R = cm.
2
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm ; AC = 12cm . Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
13
A. R = 26 cm. B. R = 13 cm. C. R = cm. D. R = 6 cm.
2
Lời giải
Chon B.
A
C B
E
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC ,
BC
bán kính là R =
2
13
Theo định lý Pytago ta có BC = AC 2 + AB 2 = 13 (cm) nên bán kính R =(cm).
2
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 5cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
A, B , C , D
A. R = 7,5cm . B. R = 13 cm. C. R = 6cm . D. R = 6,5cm .
Lời giải
Chọn D
A B
D C
Lời giải
Chọn A
A B
D C
D C
I
N
A M B
Ta có ∆DCN =
∆CMB (c.g.c)
=
⇒ CDN ECN + ECN
nên CNE = + CDN
CNE =°90
=°
⇒ CEN 90 ⇒ CM ⊥ DN .
Gọi I là trung điểm của DM .
DM
= ID
Xét tam giác vuông ADM ta có AI = IM
= .
2
DM
= ID
Xét tam giác vuông DEM ta có EI = IM
= .
2
DM
= ID
Do đó AI = IE
= IM
=
2
DM
Suy ra bốn điểm A , D , E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính .
2
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đường vuông góc với AC
tại C cắt đường thẳng AH ở D . Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. D , H , B , C . B. A , B , H , C . C. A , B , D , H . D. A , B , D , C .
Lời giải
Chọn D
D D
H H
C C
B B
A A
Tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác
=
⇒ CAD
DAB
⇒ ∆ACD = ∆ABD (c.g.c)
Nên
ABD=
ACD= 90° .
Lấy I là trung điểm của AD .
AD
= ID
Xét ∆ABD vuông tại B và ∆ACD vuông tại C có IA = IB
= IC
=
2
Nên I cách đều bốn điểm A , B , D , C hay A , B , D , C cùng thuộc đường tròn tâm I đường
kính AD .
Câu 21. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2 cm, BC = 8 cm. Đường vuông góc với AC tại
C cắt đường thẳng AH ở D . Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A , B , D , C .
A. d = 8 cm. B. d = 12 cm. C. d = 10 cm. D. d = 5 cm.
Lời giải
Chọn C
D D
H H
C C
B B
A A
Theo câu 21 ta có bốn điểm A , B , D , C hay A , B , D , C cùng thuộc đường tròn tâm I đường
kính AD .
4 cm. Áp dụng định lí Pytago trong tam giác AHB ta được
Vì BC = 8 cm ⇒ BH =
AB = AH 2 + BH 2 = 4 + 16 = 2 5 .
AB 2 20
Xét ∆ABD vuông tại B , đường cao BH ta có AB 2 = AH . AD ⇒ AD = = =10
AH 2
Vậy đường kính cần tìm là 10 cm.
Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm của
cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B , N , M , C là
BC
A. đường tròn tâm D bán kính . B. đường tròn tâm D bán kính BC .
2
BC BC
C. đường tròn tâm B bán kính . D. đường tròn tâm C bán kính .
2 2
Lời giải
Chọn A
A A
N M N M
B C B C
D D
Lời giải
Chọn B
A A
N M N M
G
B C B C
D D
N M
G
B C
D
BC
Đường tròn đi qua bốn điểm B , N , M , C là đường tròn tâm D bán kính .
2
Vì G là trực tâm của tam giác đều ABC nên G cũng là trọng tâm của tam giác ABC
1
⇒ GD = AG .
3
BC a
D là trung điểm của BC ⇒ AD ⊥ BD và DC = = .
2 2
a 3
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ADC ta có AD = AC 2 − DC 2 =
2
1 a 3 a 3
⇒ GD
= . = .
3 2 6
a 3 a BC BC
Nhận thấy GD= < = nên điểm G nằm trong đường tròn tâm D bán kính .
6 2 2 2
a 3 a BC BC
Lại có AD= > = nên điểm A nằm ngoài đường tròn tâm D bán kính .
2 2 2 2
HẾT
BÀI 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây
ấy.
+ Đường kính DE vuông góc với dây AB tại H thì H là trung điểm của dây AB hay HA = HB .
+ AB > CD ⇔ OE < OF
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D A A B D D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C D A C D A C A
21 22 23
C C A
Câu 1. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. AB > CD . B. AB = CD . C. AB < CD . D. AB ≤ CD .
Lời giải
Chọn A
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính ⇒ AB > CD
Câu 2. Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB , CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến
hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đầy là đúng?
A. AB > CD . B. AB = CD . C. AB < CD . D. AB / / CD .
Lời giải
Chọn B
Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau ⇒ AB =
CD
Câu 3. Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB , CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O
đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD . B. AB = CD . C. AB < CD . D. AB / / CD .
Lời giải
Chọn C
Trong một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Từ đề bài ta thấy, dây CD gần tâm hơn dây AB nên CD > AB
Câu 4. "Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì ... với dây
ấy". Điền vào dấu ... cụm từ thích hợp.
A. nhỏ hơn. B. bằng. C. song song. D. vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì vuông góc
với dây ấy.
Câu 5. "Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì ... của dây ấy". Điền vào dấu ... cụm
từ thích hợp.
A. đi qua trung điểm.
B. đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn.
C. đi qua điểm bất kì.
D. đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3 .
Lời giải
Chọn A
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn.
B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn.
C.Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Lời giải
Chọn A
Vì dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
Câu 7. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm . Tính độ
dài dây AB
A. AB = 6cm . B. AB = 8cm . C. AB = 10cm . D. AB = 12cm .
Lời giải
Chọn B
O
F
B I A
E
D
Xét đường tròn (O) . Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ⊥ CD tại
F
Vì dây AB = CD nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)
Xét tứ giác OEIF có E= F 90° nên tứ giác OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên tứ
= I=
giác OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI
Mà AB = IA + IB = 6cm ⇒ EB = 3cm ⇒ EI = IB − EB =1cm nên OF = OE = 1cm
Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây AB, CD là 2cm .
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử
= cm; IB 3cm . Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là
IA 6=
A. 4cm . B. 1cm . C. 3cm . D. 2cm .
Lời giải
Chọn C
O
F
A I B
E
D
Xét đường tròn (O) . Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ⊥ CD tại
F
Vì dây AB = CD nên OE = OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)
Xét tứ giác OEIF có E= F
= I=
90° nên tứ giác OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên tứ
giác OEIF là hình vuông ⇒ OE = OF = EI
Mà AB = IA + IB = 9cm ⇒ EB = 4,5cm ⇒ EI = EB − IB = 1,5cm nên OF = OE = 1,5cm
Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây AB, CD là 3cm .
Câu 11. Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau tại M biết
= =
AB 16 cm; MC 2cm . Khoảng cách từ O đến AB là
cm; CD 12=
A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm .
Lời giải
Chọn A
Xét đường tròn (O) . Kẻ OE ⊥ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ⊥ CD tại
F nên F là trung điển CD
Xét tứ giác OEMF có E = F
= M= 90° nên tứ giác OEMF là hình chữ nhật suy ra
OE = FM
Ta có CD = 12cm ⇒ FC = 6cm mà MC = 2cm nên FM = FC − MC =4cm nên OE = 4cm
Vậy khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng 4cm .
Câu 12. Cho đường tròn ( O;R ) , có hai dây AB;CD vuông góc tại M . Biết
AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là
A. 8cm; 29 cm . B. 65 cm; 29 cm .
C. 29 cm; 65 cm . D. 29 cm;8cm .
Lời giải
Chọn B
Phương pháp giải: kẻ các đường vuông góc từ tâm đến dây. Sử dụng mối liên hệ giữa dây và
đường kính và tính chất hình chữ nhật để suy ra khoảng cách.
D
O
F
A M B
E
C
= 90° nên OEMF là hình
Kẻ E;F là trung điểm của dây AB;CD ⇒ OE ⊥ AB;OF ⊥ AC mà FME
chữ nhật
⇒ OE=MF=CF-MC=4cm .
Xét ( O ) : OE = 4cm , E là trung điểm AB ⇒ AE=7cm .
O
F
A M B
E
C
Xét ( O ) Kẻ OE ⊥ AB;OF ⊥ CD ⇒ E là trung điểm của AB ; F là trung điểm của CD
⇒ OEMF : F = =
E =
M 90° là hình chữ nhật ⇒ MF=OE .
Vì CD=8cm ⇒ FC=4cm ⇒ FM=FC-MC=4-1=3cm nên OE=FM=3cm .
E là trung điểm AB ⇒ AE=5cm .
Xét ∆OEA : AO = AE 2 + OE 2 = 34cm ⇒ R =34cm
Xét ∆OFD : FO = OD 2 − FD 2 = 3 2cm . Khoảng cách từ tâm đến dây là 3 2cm .
Câu 14. Cho nửa đường tròn ( O;R ) , có đường kính AB và một dây CD . Kẻ AE;BF vuông góc với
CD tại E;F . So sánh độ CE;DF .
A. CE>DF . B. CE = 2DF . C. CE < DF . D. CE = DF .
Lời giải
PP giải: Lấy I là trung điểm của EF . Sử dụng mối liên hệ giữa dây và đường kính để suy ra .
Chọn D
D F
I
C
E
A O B
Lấy I là trung điểm của EF .
Tứ giác AEFB:AE // FB ( ⊥ EF ) ⇒ AEFB là hình thang vuông
OI là đường trung bình của hình thang AEFB ⇒ OI // AE // FB ⇒ OI ⊥ EF .
⇒ I là trung điểm của CD (quan hệ giữa đường kính dây cung)
Ta có: IE=IF;IC=ID ⇒ IE-IC=IF- ID ⇒ EC=DF
Câu 15. Cho nửa đường tròn ( O;R ) , có đường kính AB và một dây MN . Kẻ AE;BF vuông góc với
MN tại E;F . So sánh độ OE;OF .
3
A. OE=OF . B. OE= OF . C. OE<OF . D. OE>OF .
2
Lời giải
PP giải: Lấy I là trung điểm của EF . Sử dụng mối liên hệ giữa dây và đường kính để suy ra .
Chọn A
N F
I
M
E
A O B
A B
O
E N
C
A B
O
F
M
qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại E , cắt MN tại F ⇒ EF ⊥ MN vì AC // MN .
Xét ∆OEA và ∆OFC , có AEO = =
CFO 90°;
AOE = (đối đỉnh)
FOC
OE OA OE OA
∆OEA # ∆OFC (g-g) ⇒ = ⇒ = =2 vì AO=OB=2OC
OF OC OF OC
⇒ OE=2OF hay OE > OF ⇒ AD < MN .
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) , dây cung AB và CD với AB < CD . Giao điểm K của các đường
thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn ( O; OK ) , đường tròn này cắt KA và KC
lần lượt tại M và N . So sánh KM và KN ?
4
A. KN > KM . B. KN < KM . C. KN = KM . D. KN = KM .
3
Lời giải
Chọn A
M
A B
F K
O
C
E
D
N
M
A B
F K
O
C
E
D
N
H B
A
N
M
K
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông AOH , MOK , ta được
= OH 8=
cm, OK 6cm
⇒ HK = OK − OH = 2cm
+ Hai dây nằm về hai phía so với tâm O
A H B
M K N
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông, ta được
= OH 8=
cm, OK 6cm
⇒ HK = OK + OH =14cm
Câu 21. Cho tam giác ABC nhọn và các đường cao BD và CE . So sánh BC và DE ?
2
A. BC = DE . B. BC < DE . C. BC > DE . D. BC = DE .
3
Lời giải
Chọn C
+N
Mà D = 90 ⇒ C
+N = 90 ⇒ ∆CEN vuông tại E ⇒ CE ⊥ EN ⇒ DN ⊥ CM
1 1 1 1
O B
A
H
CD
Xét ( O ) có AB ⊥ CD tại H ⇒ CH = HD = = 6 ( cm )
2
Vì AB = 14cm ⇒ OA = OB = OD = 7 ( cm )
Khi đó, đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung và khoảng cách từ=
d OH < R .
Trường hợp 2: Đường thẳng ∆ và đường tròn ( O; R ) tiếp xúc với nhau.
Khi đó, đường thẳng và đường tròn có một điểm chung và khoảng cách= = R.
d OB
Đường thẳng ∆ được gọi là tiếp tuyến của đường tròn và điểm B được gọi là tiếp điểm.
Trường hợp 3: Đường thẳng ∆ và đường tròn ( O; R ) không giao nhau.
Khi đó, đường thẳng và đường tròn không có điểm chung và khoảng cách=
d OH > R .
Từ đó ta có bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Hệ thức giữa d và
Số điểm chung
tròn R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d=R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R
Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán
kính đi qua tiếp điểm
A. d // OA . B. d ≡ OA . C. d ⊥ OA tại A . D. d ⊥ OA tại O .
Câu 4. (NB). Cho đường tròn ( O ) và điểm A nằm trên đường tròn ( O ) . Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại
A thì:
A. d là tiếp tuyến của ( O ) . B. d cắt ( O ) tại hai điểm phân biệt.
C. d tiếp xúc với ( O ) tại O . D. Cả A, B, C.
Câu 5. (NB). Cho đường tròn ( O ) và đường thẳng a . Kẻ OH ⊥ a tại điểm H , biết OH > R . Khi đó,
đường thẳng a và đường tròn ( O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 6. (NB). Cho đường tròn ( O ) và đường thẳng a . Kẻ OH ⊥ a tại điểm H , biết OH < R . Khi đó,
đường thẳng a và đường tròn ( O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 7. Điền vào các vị trí (1) ; (2) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng) :
R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5cm 4 cm ….(1)….
8cm …(2)… Tiếp xúc nhau
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 9. Cho a và b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng 2,5cm . Lấy điểm I
trên a và vẽ đường tròn ( I ; 2,5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b
Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Vẽ các tia tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn. Lấy
điểm M di động trên tia Ax , điểm N di động trên tia Oy sao cho AM .BN = R 2 .
Câu 18. Chọn câu đúng:
A. MN là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
= 90° .
B. MON
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 19. Chọn câu đúng:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định.
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AM cố định.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng BN cố định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn ( O ) ta vẽ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn ( B ,
C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB . Các tia BM và CM lần lượt
cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E . Chọn câu đúng.
A. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .
B. DE là đường kính của đường tròn ( O ) .
C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC .
D. Cả A, B đều sai.
HẾT
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C A B A D A A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D C A B D C D B
Câu 1. (NB). Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Phương pháp giải:
Sử dụng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Giải:
Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất hai điểm chung.
Câu 2. (NB). Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Hệ thức giữa d và
Số điểm chung
tròn R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d=R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R
Giải:
Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Câu 3. (NB). Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A thì:
A. d // OA . B. d ≡ OA . C. d ⊥ OA tại A . D. d ⊥ OA tại O .
Lời giải
Chọn C
Phương pháp giải:
Sử dụng định lí về tiếp tuyến của đường tròn:
Giải:
- Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp
điểm.
Nên d ⊥ OA tại tiếp điểm A .
Câu 4. (NB). Cho đường tròn ( O ) và điểm A nằm trên đường tròn ( O ) . Nếu đường thẳng d ⊥ OA tại
A thì:
A. d là tiếp tuyến của ( O ) . B. d cắt ( O ) tại hai điểm phân biệt.
C. d tiếp xúc với ( O ) tại O . D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn A
Phương pháp giải:
Sử dụng định lí về tiếp tuyến của đường tròn:
Giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm
đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
Hay d là tiếp tuyến của ( O ) tại A .
Câu 5. (NB). Cho đường tròn ( O ) và đường thẳng a . Kẻ OH ⊥ a tại điểm H , biết OH > R . Khi đó,
đường thẳng a và đường tròn ( O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Hệ thức giữa d và
Số điểm chung
tròn R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d=R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R
Giải:
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Vì A ( 4;5 ) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là =
d1 y=
A 5 , khoảng cách từ A đến trục
tung là =
d 2 x=
A 4.
Nhận thấy d=
2 R=( 5 ) nên trục hoành tiếp xúc với đường tròn ( A;5 ) và d 2 = 4 < 5 = R nên trục
tung cắt đường tròn ( A;5 ) .
Câu 9. Cho a và b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng 2,5cm . Lấy điểm I
trên a và vẽ đường tròn ( I ; 2,5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b
Vì hai đường thẳng song song a , b cách nhau một khoảng là 3cm mà I ∈ a nên khoảng cách
từ tâm I đến đường thẳng b là d = 2,5cm .
Suy ra d= R= 2,5cm nên đường tròn ( I ; 2,5cm ) và đường thẳng b tiếp xúc nhau.
Câu 10. Cho a và b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng 3cm . Lấy điểm I
trên a và vẽ đường tròn ( I ;3,5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b
Vì hai đường thẳng song song a , b cách nhau một khoảng là 3cm mà I ∈ a nên khoảng cách
từ tâm I đến đường thẳng b là d = 3cm .
Suy ra d < R ( 3cm < 3,5cm ) nên đường tròn ( I ;3,5cm ) và đường thẳng b cắt nhau.
Câu 11. Cho góc xOy ( 0 < xOy )
< 180° . Đường tròn ( I ) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox ;
Lời giải
Chọn D
Kẻ IA ⊥ Oy , IB ⊥ Ox tại A , B .
( I ≠ O)
Vì ( I ) tiếp xúc với cả Ox , Oy nên IA = IB suy ra I thuộc tia phân giác của góc xOy
(tính chất tia phân giác của một góc).
Câu 12. Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm . Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB = 3cm . B. AB = 4 cm . C. AB = 5cm . D. AB = 2 cm .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được
AB = OA2 − OB 2 = 52 − 32 = 4 cm .
Vậy AB = 4 cm .
Câu 13. Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm và một điểm A cách O là 10 cm . Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB = 12 cm . B. AB = 4 cm . C. AB = 6 cm . D. AB = 8cm .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được
AB= OA − OB =
2 2
10 − 6 = 8cm .
2 2
Vậy AB = 8cm .
Câu 14. Cho đường tròn ( O; R ) và dây AB = 1, 2 R . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các tia OA
, OB lần lượt tại E và F . Tính diện tích tam giác OEF theo R .
Lời giải
Chọn A
Xét ( O ) có OI ⊥ AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)
AB
⇒ IA = IB = = 0, 6 R . Lại có OA = R .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có OI= OA2 − IA2 = 0,8 R .
= F
∆OEF cân tại O (vì E = BAO
= ABO ) có OH ⊥ EF nên H là trung điểm của EF .
OH .EF
⇒ EF = 2 EH = 1,5 R ⇒ S EOF = = 0, 75 R 2 .
2
Câu 15. Cho đường tròn ( O; R ) . Cát tuyết qua A ở ngoài ( O ) cắt ( O ) tại B và C . Cho biết AB = BC
và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
R
A. AD = R . B. AD = 3R . C. AD = . D. AD = 2 R .
2
Lời giải
Chọn D
DC
Xét ( O ) có OB
= OC
= OD ⇒ BO
= ⇒ ∆BDC vuông tại B (tam giác có đường trung
2
tuyến với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD ⊥ AC .
Xét ∆ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ∆ADC cân tại D
⇒ DA = DC = 2 R .
Vậy AD = 2 R .
Câu 16. Cho đường tròn ( O;5cm ) . Cát tuyết qua A ở ngoài ( O ) cắt ( O ) tại B và C . Cho biết
AB = BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
A. AD = 2,5cm . B. AD = 10 cm . C. AD = 15cm . D. AD = 5cm .
Lời giải
Chọn B
DC
Xét ( O ) có OB
= OC
= OD ⇒ BO
= ⇒ ∆BDC vuông tại B (tam giác có đường trung
2
tuyến với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD ⊥ AC .
Xét ∆ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ∆ADC cân tại D
⇒ DA = DC = 2 R =10 cm .
Vậy AD = 10 cm .
Câu 17. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h . Một đường tròn
( O ) tiếp xúc với a và b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông với Ox tại O .
.
B. Tia phân giác của góc xOy
Lời giải
Chọn A
Kẻ đường thẳng OA ⊥ a tại A cắt b tại B thì OB ⊥ b tại B vì a // b .
h
Vì ( O ) tiếp xúc với cả a, b nên OA = OB . Lại có AB =h ⇒ OA =OB =
2
h
Hay tâm O cách a và b một khoảng cùng bằng
2
h
Nên O chạy trên đường thẳng c song song và cách đều a và b một khoảng cùng bằng .
2
Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Vẽ các tia tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn. Lấy
điểm M di động trên tia Ax , điểm N di động trên tia Oy sao cho AM .BN = R 2 .
Câu 18. Chọn câu đúng:
A. MN là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
= 90° .
B. MON
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Lời giải
Chọn A
AM AO
Vẽ OH ⊥ MN , H ∈ MN . Vì AM .BN
= R=
2
AO.BO nên = .
BO BN
Do đó ∆AOM =
∆ONM ( c.g .c ) ⇒ M .
M
1 2
∆AOM =
∆HOM (cạnh huyền, góc nhọn)
⇒ AO = OH ⇒ OH = R , do đó MN là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
Câu 19. Chọn câu đúng:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định.
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AM cố định.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng BN cố định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn A
Suy ra: Đường tròn ( K ; KO ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN .
Suy ra OK là tiếp tuyến của đường tròn ( K ) . Vậy đường tòn ( K ) ngoại tiếp tam giác OMN
luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định.
Câu 20. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn ( O ) ta vẽ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn ( B ,
C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB . Các tia BM và CM lần lượt
cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E . Chọn câu đúng.
A. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .
=.
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ MBO
MBC
= OCM
Tương tự BCM .
Điểm M là giao điểm hai đường phân giác của tam giác OBC nên M là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác OBC .
=
Vì tam giác BOD cân tại O ⇒ MBO MDO = MBC
mà M BO = MDO
nên MBC .
Khi đó:
- AB = AC .
- .
Tia OA là phân giác góc BOC
- .
Tia AO là phân giác góc BAC
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác , còn tam giác gọi
là ngoại tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của ba đường phân giác các góc trong tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là
đường tròn bàng tiếp tam giác.
Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
Ví dụ : Xét tam giác ABC , tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường
phân giác góc ngoài tại B , C hoặc là giao điểm của đường phân giác trong góc A và đường
phân giác ngoài tại B (hoặc C ).
A. BD // OA
B. BD // AC
C. BD ⊥ OA
D. BD cắt OA
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn cùng
phí đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường
tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D . Khi đó MC . MD bằng
A. OC 2
B. OM 2
C. OD 2
D. OM
Câu 9. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn cùng
phí đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường
= BA
tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D . Cho OD = 2 R . Tính AC và BD theo R
2
=
A. BD =
2 R, AC R
2
=
B. BD =
3R, AC 2R
=
C. BD 2=
R, AC R
3
=
D. BD =
3R, AC R
3
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I vuông góc
với IA cắt OB tại K . Chọn khẳng định đúng.
= KO
A. OI = KI
B. KO = KI
C. OI = OK
D. IO = IK
Câu 11. Cho đường tròn (O) , từ một điểm M ở ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc
AMB bằng 1200. Biết chu vi tam giác MAB là 6(3 + 2 3) cm , tính độ dài dây AB
A. 18 cm
B. 6 3 cm
C. 12 3 cm
D. 15cm
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường tròn
bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK . Tâm của đường tròn đi qua 4 điểm B , I , C , K
là:
A. Điểm O
B. Điểm K
C. Trung điểm AK
D. Trung điểm BK
Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường
tròn bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK . Tính bán kính đường tròn tâm ( O )
= AC
AB = 20cm ; BC = 24cm .
A. 18cm
B. 15cm
C. 12cm
D. 9cm
Câu 14: Cho đường tròn ( O ) , bán kính OA , dây CD là đường trung trực của OA . Tứ giác COAD là
hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
Câu 15: Cho đường tròn ( O ) , bán kính OA , dây CD là đường trung trực của OA . Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn tại C , tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Tính độ dài CI biết OA = R ?
A. 2R
B. CI = 2 R
C. CI = R 2
D. CI = R 3
Câu 16: Cho đường tròn ( O ) ngoại tiếp tam giác cân ABC , D là trung điểm AC . Tiếp tuyến của ( O )
tại A cắt BD tại E . Chọn khẳng định đúng?
A. AE //CD
B. AE //BC
C. AE //OC
D. AE //OB
Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O . D là trung điểm cạnh AB , tiếp
tuyến của đường tròn tâm O tại A cắt tia BD tại E . Tứ giác ABCE là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình thoi
D. Hình thang cân
Câu 18. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O′ ) cắt nhau tại A , B . Trong đó O′ ∈ ( O ) . Kẻ đường kính O′OC
của ( O ) . Chọn khẳng định sai.
A. AC = CB
=′ 90°
B. CBO
Câu 19. Cho đường tròn ( O; R ) .Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF
đến đường tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt ( O ) tại I . Kẻ đường kính ED
của ( O ) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .
Chọn câu đúng.
A. Các điểm M , E , O , F cùng thuộc một đường tròn.
B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF
C. Điểm I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF
D. Cả A , B đều đúng.
Câu 20 : Cho đường tròn ( O; R ) .Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF
đến đường tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt ( O ) tại I . Kẻ đường kính ED
của ( O ) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .Cho FK = 4cm .
Khi đó:
= PK
A. FP = 2cm
Câu 21. Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài ( O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với ( O )
( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O .
Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với ( O ) (E không trùng với D) .
Chọn câu đúng nhất.
A. Bốn điểm A , B , O , C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC
B. BC là đường trung trực của OA
C. Cả A , B đều đúng
D. Cả A , B đều sai.
Câu 22 : Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài ( O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với ( O )
( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O .
Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với ( O ) (E không trùng với D) .
DE
Tỉ số bằng
BE
DA BA BD BA
A. B. C. D.
BA DA BA BD
Câu 23 : Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài ( O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với ( O )
( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O .
Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với ( O ) (E không trùng với D) .
là :
Số đo góc HEC
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C C B A D A B D B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A B B D B A D D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23
D C D
A
O
H
Câu 7. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A . Vẽ đường kính CD của đường
tròn (O) , khi đó
A. BD // OA
B. BD // AC
C. BD ⊥ OA
D. BD cắt OA
Lời giải
Chọn A
B
D
A H O
A. OC 2
B. OM 2
C. OD 2
D. OM
Lời giải
Chọn B
D
x
M
A B
O
Xét nửa đường tròn (O) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác
do đó
của MOA
AOC = MOC
do đó
Lại MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giác của MOB
= MOD
DOB
= AOC + BOD + COM + MOD = 180 = 900
0
Từ đó = COM
AOC + BOD + MOD
2 2
= 900 hay ∆COD vuông tại O có OM là đường cao nên MC . MD = OM 2
Nên COD
Câu 9. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn cùng
phí đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường
= BA
tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D . Cho OD = 2 R . Tính AC và BD theo R
2
=
A. BD =
2 R, AC R
2
=
B. BD =
3R, AC 2R
=
C. BD 2=
R, AC R
3
=
D. BD =
3R, AC R
3
Lời giải
Chọn D.
D
x
M
A B
O
=
Mà =
MD BD; MC AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên MD = 3R
OM 2 R2 R 3 3R
Theo câu trước ta có MC . MD = OM ⇒ MC = = = nên AC = .
2
MD 3R 3 3
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I vuông góc
với IA cắt OB tại K . Chọn khẳng định đúng.
= KO
A. OI = KI
B. KO = KI
C. OI = OK
D. IO = IK
Lời giải
Chọn B.
I
K
O B
Xét đường tròn (O) có IA và IB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại I nên
AOI = KOI
= IOA
Mà OA // KI (vì cùng vuông góc với AI ) nên KIO (hai góc ở vị trí so le trong)
= KIO
Từ đó KOI suy ra ∆KOI cân tại K ⇒ KI =
KO
Câu 11. Cho đường tròn (O) , từ một điểm M ở ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc
AMB bằng 1200. Biết chu vi tam giác MAB là 6(3 + 2 3) cm , tính độ dài dây AB
A. 18 cm
B. 6 3 cm
C. 12 3 cm
D. 15cm
Lời giải
Chọn A.
M
B
Xét đường tròn (O) có MA = MB và ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
AMO = BMO
AMO = 600
R 3 R 3
=
Xét tam giác vuông AOM =
có AM AO.cot
AMO nên MA = MB =
3 3
Lại có
AOB +
AMB = 1800 ⇒
AOB = 600 suy ra ∆AOB là tam giác đều ⇒ AB = OB = OA = R
Chu vi ∆MAB là
3+ 2 3
MA + MB + AB =
R 3 R 3
3
+
3
( )
+ R = 6 3 + 2 3 ⇔ R
3
( )
= 6 3 + 2 3 ⇒ R = 18 cm nên
AB = 18 cm .
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường tròn
bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK . Tâm của đường tròn đi qua 4 điểm B , I , C , K
là:
A. Điểm O
B. Điểm K
C. Trung điểm AK
D. Trung điểm BK
Lời giải
Chọn A.
Xác định điểm cách đều 4 điểm đó là tâm đường tròn
Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IC là phân giác trong của góc C .
Vì K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC của góc A nên CK là phân giác ngoài của
góc C .
= 90° .
Theo tính chất phân giác trong và phân giác ngoài ta có IC vuông CK nên ICK
= 90° .
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có: IBK
IK
= OK
Xét 2 tam giác vuông ICK ; IBK : OI = OB
= OC
= .
2
IK
Vậy 4 điểm B , I , C , K nằm trên đường tròn O; .
2
Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường
tròn bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK . Tính bán kính đường tròn tâm O đi qua bốn
= AC
điểm B , I , C , K biết AB = 20cm ; BC = 24cm .
A. 18cm
B. 15cm
C. 12cm
D. 9cm
Lời giải
Chọn B.
20 cm 20 cm
B C
24 cm
Ta có tam giác CIK vuông nên C
KI + CIO= 900 ,
lại có C
IK + IC H=900 mà CI là phân giác
ACB Nên .
ACI = CKO
Có tam giác COK cân tại O nên ( = CKO
ACI = OCK )
Nên = OCK
ACI + ICO + ICO
= 900
Suy ra
ACO = 900 ⇒ OC ⊥ AC .
BC
⇒ HB
= = 12
Ta có HB = HC ( AK là trung trực của BC ) 2
Theo Pytago ta có AH = AC 2 − HC 2 = 16
=
Lại có ∆ACH ∽ ∆COH (hai tam giác vuông có COH )
ACH vì cùng phụ với HCO
AH HC AC.HC
⇒ = ⇒ CO = = 15
AC CO AH
Câu 14: Cho đường tròn ( O ) , bán kính OA , dây CD là đường trung trực của OA . Tứ giác COAD là
hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
Lời giải
Chọn B.
C
I
O H A
Gọi H là giao điểm của CD và OA ; Xét ( O ) có OA ⊥ CD tại H nên H là trung điểm của
CD .
Xét tứ giác OACD có 2 đường chéo OA và CD vuông góc với nhau và giao nhau tại trung
điểm H của mỗi đường nên OCAD là hình thoi.
Câu 15: Cho đường tròn ( O ) , bán kính OA , dây CD là đường trung trực của OA . Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn tại C , tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Tính độ dài CI biết OA = R ?
A. 2R
B. CI = 2 R
C. CI = R 2
D. CI = R 3
Lời giải
Chọn D.
O I
H A
= OA
Mà OC = 60°
= R nên tam giác OAC đều. Nên COI
A
E
B C
Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nên đường thẳng
OA ⊥ BC .Lại có AO ⊥ AE (Tính chất tiếp tuyến) nên AE //BC .
Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O . D là trung điểm cạnh AB , tiếp
tuyến của đường tròn tâm O tại A cắt tia BD tại E . Tứ giác ABCE là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình thoi
D. Hình thang cân
Lời giải
Chọn A.
A
E
B C
Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nên đường thẳng
OA ⊥ BC .Lại có AO ⊥ AE (Tính chất tiếp tuyến) nên AE //BC .
=
Vì AE //BC nên EAC ACB (2 góc ở vị trí so le trong).
AD = DC ( giả thiết)
( đối đỉnh)
ADE = DBC
Thì ∆ADE =∆CDB ( g − c − g ) ⇒ AE =
BC .
Lời giải
Chọn D.
Xét ( O ) có O′C là đường kính, suy ra CBO =' 90o hay CB vuông góc với O′B tại B
=' CAO
và AC vuông góc với AO′ tại A .
Do đó AB , BC là hai tiếp tuyến của ( O′ ) nên AC = CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A , B , C đúng.
Câu 19 : Cho đường tròn ( O; R ) .Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF
đến đường tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt ( O ) tại I . Kẻ đường kính ED
của ( O ) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .
Chọn câu đúng.
A. Các điểm M , E , O , F cùng thuộc một đường tròn.
B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF
C. Điểm I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF
D. Cả A , B đều đúng.
Lời giải
Chọn D.
E
F
P
O
K
D
Vì ME là tiếp tuyến của ( O ) nên ME ⊥ OE , suy ra tam giác MOE nội tiếp đường tròn
đường kính MO (1)
Vì MF là tiếp tuyến của ( O ) nên MF ⊥ OF , suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn
đường kính MO ( 2 )
Gọi MO ∩ EF =
H
= OF
⇒ ME = MF ( tính chất) mà OE = R (giả thiết)
⇒ MO là đường trung trực của EF
= OIF
⇒ MO ⊥ EF ⇒ IFE = 90°
= OF
Vì OI = R nên tam giác OIF cân tại O
= OFI
⇒ OIF mà MFI =
+ OFI 90° ; IFE =
+ OIF 90°
= IFE
⇒ MFI
(1)
⇒ FI là phân giác của MFE
Vì M là giao điểm của hai tiếp tuyến ME và MF của ( O ) ⇒ MI là phân giác của EMF
(tính chất) ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MFE .
Câu 20 : Cho đường tròn ( O; R ) .Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF
đến đường tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt ( O ) tại I . Kẻ đường kính ED
của ( O ) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .Cho FK = 4cm .
Khi đó:
= PK
A. FP = 2cm
E
F
P
O
K
D
Câu 21. Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài ( O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với ( O )
( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O .
Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với ( O ) (E không trùng với D) .
Chọn câu đúng nhất.
A. Bốn điểm A , B , O , C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC
B. BC là đường trung trực của OA
C. Cả A , B đều đúng
D. Cả A , B đều sai.
Lời giải
Chọn D.
= OCA
Ta có AB, AC là tiếp tuyến của (O) suy ra OBA = 90o
Lời giải
Chọn D
Ta có:
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
BCD
AHB = 90° ( AO Là trung trực của BC )
=
Xét ∆BCD và ∆AHB có: BCD =
= 90° , BDC
AHB ABH (BA là tiếp tuyến của ( O ) tại B)
BD CD
⇒ ∆BCD ∽ ∆AHB (g − g) ⇒ =
BA BH
DE BD DE CD
Mà theo câu trước = ⇒ =
BE BA BE BH
Xét ∆BHE và ∆DCE có:
DE CD
= =
⇒ ∆BHE ∽ ∆DCE ⇒ BEH (2 góc tương ứng)
DEC
BE BH
+ HED
⇒ BEH = DEC ⇒ BED
+ HED =
HEC
= 90° (chứng minh trên)
Mà BED
= 90°
Vậy HEC
BÀI 7: ÔN TẬP - ĐƯỜNG TRÒN
1. Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn.
a) Đường tròn tâm O bán kính R ( R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
b) Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn.
c) Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
+) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
+) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
a) So sánh độ dài của đường kính và dây: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
+) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm cùa dây ấy.
+) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc
với dây ấy.
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R
Đường thẳng và đưòng tròn tiếp xúc nhau 1 d=R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R
b) Khi đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng được gọi là tiếp tuyến của đường tròn.
Điểm chung của đường thẳng và đường tròn gọi là tiếp điểm.
+) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến cùa đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
+) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
+) Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
+) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
* Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi
là ngoại tiếp đường tròn.
* Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác của các góc trong tam giác.
* Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi
là đường tròn bàng tiếp tam giác.
* Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác các góc
ngoài tại A và C hoặc là giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B (hoặc C )
6. Vị trí tương đối của hai đường tròn
* Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm câ hai đường tròn đó.
* Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm.
* Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( O ; R ) và Số điểm chung Hệ thức giữa d và R , r
( O′ ; r ) với R>r
* Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cà hai đường tròn đó.
* Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
* Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 3. Cho ( O ; R ) và đường thẳng a , gọi d là khoảng cách từ O đến a . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nếu d < R , thì đường thẳng a cắt đường tròn ( O )
A.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AB .
B.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AC .
C.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và song song với BC .
và B . Độ dài AB là:
5
A. 2, 4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm
12
Câu 9. Cho đường tròn (O;3 cm) , lấy điểm A sao cho OA = 6 cm . Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) ( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi tam giác ABC là
A. 9 cm. B. 9 3 cm. C. 9 2 cm. D. Kết quả khác.
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O; R ) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3 thì góc
AOB
bằng:
A. 120° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
Câu 11. Cho hai đường tròn ( O;5 ) và ( O ';5 ) cắt nhau tại A và B . Biết OO ' = 8 . Độ dài dây cùng AB
là:
A. 2 R 2 . B. 3R 2 . C. 4 R 2 . D. 6R .
= 50°
Câu 15. Hai tiếp tuyến tại hai điểm B , C của một đường tròn ( O ) cắt nhau tại A tạo thành BAC
bằng
. Số đo của góc BOC
A. 30° . B. 40° . C. 130° . D. 310° .
Câu 16. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC , B ∈ ( O )
và C ∈ ( O′ ) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I . Tính độ dài
BC= cm , O′A 4 cm .
biết OA 9=
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D D C A D B C B B A A A
13 14 15 16 17 18
B C C A B C
D. Cả B và C đều đúng.
Lời giải
Chọn D
Tập hợp các điểm cách O một khoảng 5 cm được gọi là đường tròn tâm O bán kính 5cm nên
B , C đúng.
Tập hợp các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn hoặc bẳng 5 cm được gọi là hình tròn tâm O
bán kính 5 cm nên A sai.
Lời giải
Chọn C
Nếu d = R thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên C sai, D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đường kính đi qua trung điểm dây cung thì vuông góc vớí dây ấy
B. Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy
D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính này
Lời giải
Chọn A
Đường kính đi qua trung điểm cùa một dây thì chưa chắc đã vuông góc với dây ấy (trường hợp
dây là đường kính của đường tròn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Chọn câu sai:
A. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn
C. Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm
D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực
Lời giải
Chọn D
Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung (đúng)
Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn (đường tròn ngoại tiếp tam
giác)
Hai đường tròn tiếp xúc nhau thì điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm (đúng)
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm 3 đường phân giác nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D .
Câu 6. Cho hình vẽ bên biết OC ⊥ AB , AB = 12 cm , OA = 10 cm . Độ dài AC là:
A. 8cm B. 2 10 cm C. 4 7 cm D. 2cm
Lời giải :
Chọn B
A.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AB .
B.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AC .
C.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và song song với BC .
Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm đườn tròn ngoại tiếp nằm trên đường cao của tam giác đi
qua A hay OA ⊥ BC , mà tiếp tuyến của ( O ) tại A thì cũng phải vuông góc với OA (tính chất
tiếp tuyến của đường tròn).
Vì vậy tiếp tuyến tại A của đường tròn ( O ) sẽ song song với BC
và B . Độ dài AB là:
5
A. 2, 4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm
12
Lời giải:
Chọn B
Xét tam giác OAO′ có OA2 + O′A2 = 52 ) nên tam giác OAO′ vuông tại A .
OO′2 (vì 42 + 32 =
Xét tam giác OAO′ có AH là đường cao nên AH .OO′ = OA.O′A
OA.O ' A 4.3 12
⇒ AH = = =
OO ' 5 5
24
=
Mà AB = 2 AH nên AB = 4,8 cm
5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Cho đường tròn (O;3 cm) , lấy điểm A sao cho OA = 6 cm . Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) ( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi tam giác ABC là
A. 9 cm. B. 9 3 cm. C. 9 2 cm. D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM ⊥ OA .
AM R 3
Xét tam giác AOM vuông tại A nên có tan
AOM = = =⇒ 3
AOM =
60°
OA R
Vậy = 2
AOB AOM= 2.60=
° 120° .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Cho hai đường tròn ( O;5 ) và ( O′ ;5 ) cắt nhau tại A và B . Biết OO′ = 8 . Độ dài dây cùng AB
là:
Từ O kẻ OH ⊥ AB .
AB
Vậy H là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây) ⇒ AH = = 20 cm .
2
Xét ∆OAH vuông tại H nên theo định lý Pytago ta có
OH 2 = OA2 − AH 2 = 252 − 202 = 225 = 152
Vậy OH = 15 cm .
Lời giải
Chọn B
Xét ∆ABC có:
AB 2 + AC 2 =52 + 122 =169 =132 =BC 2
Áp dụng định lý Py-ta-go đảo ta có ∆ABC vuông tại A . Do đó AB ⊥ AC .
A. 2 R 2 . B. 3R 2 . C. 4 R 2 . D. 6R .
Lời giải
Chọn C
Suy ra BD = 2 R .
Xét tam giác BDC vuông cân tại C , theo định lý Pytago ta có
BC 2 + CD 2 = BD 2 ⇔ 2 BC 2 = 4 R 2 ⇒ BC = R 2
Vì hai tiếp tuyến của đường tròn ( O ) cắt nhau tại A nên
ACO= + COB
ABO= 90° ⇒ CAB = 360° − 180°= 180°
Lời giải
Chọn A
Tam giác OIO′ vuông tại I có IA là đường cao (vì IA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn)
nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có IA=
2
AO. AO=′ 9.4
= 36 ⇒ IA = 6 cm
⇒ IA = IB = IC = 6 cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
= 2=
Vậy BC = 12 (cm)
IA 2.6
AC + BD CM + DM CD
=IO = = ( 2)
2 2 2
Mà OM ⊥ CD ⇒ OM ⊥ AB
⇒ PABDC min =AB + 2 AB =3 AB
Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC là 3AB khi OM ⊥ AB .
Đáp án cần chọn là C
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TÂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC – CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2019-2020. MÔN: TOÁN 8
Khi đó ( O ) và ( O′ ) có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực của đoạn AB .
6 10 3 10 10
A. AB = 3 10cm . B. AB = cm . C. AB = cm . D. AB = cm .
5 5 5
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA và đường tròn ( O′ ) đường kính OA . Vị trí tương đối của hai
đường tròn là?
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA và đường tròn ( O ') đường kính OA . Dây AD của đường
tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó
A. AC > CD . B. AC = CD . C. AC < CD . D. CD = OD .
Câu 7. Cho đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng ( d ) tiếp xúc với
( O1 ) ; ( O2 ) lần lượt tại B, C .Tam giác ABC là:
A.Tam giác cân. B.Tam giác đều C.Tam giác vuông D.Tam giác vuông cân.
Câu 8. Cho hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng ( d ) tiếp xúc với
( O1 ) ; ( O2 ) lần lượt tại B, C . Lấy M là trung điểm của BC . Chọn khẳng định sai?
(cùng phía với nửa đường tròn ( O ) ). Một cát tuyến bất kì qua A cắt ( O ') ; ( O ) lần lượt tại C
A. BC = 2 R . B. BC = 2 R C. BC = 3R D. BC = 5 R .
Câu 12. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O ') tiếp xúc ngoài tại A , kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M ∈ ( O ) ; N ∈ ( O ') . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO ' , Q là điểm đối xứng với N
qua OO ' . Khi đó tứ giác MNPQ là hình gì?
A.Hình thang cân. B.Hình thang. C.Hình thang vuông. D.Hình bình hành.
Câu 13. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O′ ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M ∈ ( O ) ; N ∈ ( O′ ) . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO′ ; Q là điểm đối xứng với N qua
OO′ . MN + PQ bằng
A. MP + NQ B. MQ + NP
C. 2MP D. OP + PQ
Câu 14. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) tiếp xúc ngoài tại A kẻ các đường kính AOB, AO′C . Gọi DE
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( D ∈ ( O ) ; E ∈ ( O′ ) ) . Gọi M là giao điểm của BD và
= 60° và OA = 6cm
CE . Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
A. AC = CB =′ 90°
B. CBO
C. CA, CB là hai tiếp tuyến của ( O′ ) D. CA, CB là hai cát tuyến của ( O′ )
Câu 16. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O′ ) cắt nhau tại A; B . Kẻ đường kính AC của đường tròn ( O ) và
đường kính AD của đường tròn ( O′ ) . Chọn khẳng định sai?
DC
A. OO′ = B. C , B, D thẳng hàng C. BC = BD D. OO′ ⊥ AB
2
Câu 17. Cho đường tròn ( A;10cm ) , ( B;15cm ) , ( C ;15cm ) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường
tròn ( B ) và ( C ) tiếp xúc nhau tại A′ . Đường tròn ( A ) tiếp xúc với đường tròn ( B ) và ( C ) lần
lượt tại C ′, B′ . Chọn câu đúng nhất
HẾT
BẢNG TRẢ LỜI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C D B D B C B A D
Chọn C
Khi đó ( O; R ) và ( O′; r ) có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực AB
Vì ( O ) cắt ( O′ ) cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO′ là trung trực AB
Gọi giao điểm của AB và OO′ là I thì AB ⊥ OO′ tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAO′ ta có:
1 1 1 1 1
= + = 2 + 2 ⇒ AI = 4,8cm ⇒ AB = 9, 6cm
AI 2
OA O′A
2 2
8 6
Câu 4. Cho hai đường tròn ( O;6cm ) và ( O′; 2cm ) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của ( O′ )
. Độ dài dây AB là?
6 10 3 10 10
A. AB = 3 10cm . B. AB = cm . C. AB = cm . D. AB = cm .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
Vì ( O ) cắt ( O′ ) cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO′ là trung trực AB
Gọi giao điểm của AB và OO′ là I thì AB ⊥ OO′ tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAO′ ta có:
1 1 1 1 1 3 10 6 10
= + = 2 + 2 ⇒ AI = cm ⇒ AB = cm
AI 2
OA O′A
2 2
6 2 5 5
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA và đường tròn ( O′ ) đường kính OA . Vị trí tương đối của hai
đường tròn là?
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Lời giải
Chọn D
OA
Vì hai đường tròn có 1 điểm chung là A và OO′ =OA − =R − r nên hai đường tròn tiếp
2
xúc trong.
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA và đường tròn ( O ') đường kính OA . Dây AD của đường
tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó
A. AC > CD . B. AC = CD . C. AC < CD . D. CD = OD .
Lời giải
Chọn B
O A
O'
Xét đường tròn ( O ') có OA là đường kính và C ∈ ( O ') nên tam giác ACO vuông tại C hay
OC ⊥ AD .
Xét đường tròn ( O ) có OA = OD ⇒ ∆OAD cân tại O có OC là đường cao cũng là đường trung
tuyến nên CD = CA .
Câu 7. Cho đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng ( d ) tiếp xúc với
( O1 ) ; ( O2 ) lần lượt tại B, C .Tam giác ABC là:
A.Tam giác cân. B.Tam giác đều C.Tam giác vuông D.Tam giác vuông cân.
Lời giải
Chọn C
B
A
O1 O2
Xét ( O1 ) có O1 B = O1 A ⇒ ∆O1 AB cân tại O1 ⇒ O
1 BA =
O1 AB
Xét ( O2 ) có O2C = O2 A ⇒ ∆O2CA cân tại ( O2 ) ⇒ O
2 CA =
O2 AC .
+O
Mà O = 360 − C = 180
−B
1 2
⇔ 180 − O 180
1 BA − O1 AB + 180 − O2 CA − O2 AC =
⇔2 O ( 180
1 AB + O2 AC = )
⇔O 90
1 AB + O2 AC =
=
⇒ BAC 90
⇒ ∆ABC vuông tại A .
Câu 8. Cho hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng ( d ) tiếp xúc với
( O1 ) ; ( O2 ) lần lượt tại B, C .Lấy M là trung điểm của BC . Chọn khẳng định sai?
A
O1 O2
BC
= BM
Vì tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM = CM
=
2
=
Xét tam giác BMA cân tại M ⇒ MBA mà O
MAB 1 BA = O1 AB ( cmt ) nên
1 BA + MBA = O1 AB + MAB ⇒ O1 AM = O1 BM = 90 ⇒ MA ⊥ AO1 tại A nên AM là tiếp tuyến
O
của ( O1 )
I
O O'
1
Ta có=
AI =AB 12 cm
2
Theo định lý Pi-ta-go ta có
(cùng phía với nửa đường tròn ( O ) ). Một cát tuyến bất kì qua A cắt ( O ') ; ( O ) lần lượt tại C
A O' O B
Xét đường tròn tâm O có OA = OD ⇒ ∆OAD cân tại O có OC là đường cao nên OC cũng là
đường trung tuyến hay C là trung điểm của AD .
Xét ∆AOD có O ' C là đường trung bình nên O ' C //OD
Kẻ các tiếp tuyến Cx, Dy với các nửa đường tròn ta có Cx ⊥ O ' C ; Dy ⊥ OD mà O ' C //OD nên
Cx //Dy .
Do đó phương án A,B,C đúng.
Câu 11. Cho nửa đường tròn ( O ) , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O ' , đường kính AO (cùng
phía với nửa đường tròn ( O ) ). Một cát tuyến bất kì qua A cắt ( O ') ; ( O ) lần lượt tại C ; D .Nếu
BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn ( O ') thì tính BC theo R ( với OA = R ).
A. BC = 2 R . B. BC = 2 R C. BC = 3R D. BC = 5 R .
Lời giải
Chọn B
D
A O' O B
R 3R R
Ta có OB =R, OO ' = ⇒ O ' B = ; O ' C =
2 2 2
9R2 R2
Theo định lý Pitago có BC= O ' B 2 − O ' C 2=
− = 2R .
4 4
Câu 12. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O ') tiếp xúc ngoài tại A , kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M ∈ ( O ) ; N ∈ ( O ') . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO ' , Q là điểm đối xứng với N
qua OO ' . Khi đó tứ giác MNPQ là hình gì?
A.Hình thang cân. B.Hình thang. C.Hình thang vuông. D.Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
M
A
O O'
Vì P là điểm đối xứng với M qua OO ' và Q là điểm đối xứng với N qua OO ' nên MN = PQ
C. 2MP D. OP + PQ
Lời giải
M
B
N
O O'
A
Q
C
P
Chọn A
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
= QPM
Ta có MNPQ là hình thang cân nên NMP
= OPM
Tam giác OMP cân tại O nên OMP + PMN
suy ra OMP = + MPQ
OPM ⇒ QPO
=°90
= 2 MB + 2 PC = 2 AB + 2 AC = 2 BC
Lại có BC là đường trung bình của hình thang MNPQ nên MP + NQ =
2 BC
Do đó MN + PQ = MP + NQ
Câu 14. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) tiếp xúc ngoài tại A kẻ các đường kính AOB, AO′C . Gọi DE
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( D ∈ ( O ) ; E ∈ ( O′ ) ) . Gọi M là giao điểm của BD và
= 60° và OA = 6cm
CE . Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
D
E
B C
O A O'
Chọn A
Sử dụng tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác
vuông.
= 90°
Chứng minh tương tự câu trước ta được DAE
= 90° (vì tam giác BDA có cạnh AB là đường kính của ( O ) và D ∈ ( O ) nên
Mà BDA
=
BD ⊥ AD ⇒ MDA = 90° nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
90° . Tương tự MEA
= 60° nên ∆DOA đều
Xét tam giác OAD cân tại ( O ) có DOA
= AD
Suy ra OA = 60° ⇒
= 6cm và ODA ADE =°
30
=
Xét tam giác ADE ta có 6.tan
EA AD.tan=
EDA = 30° 2 3cm 2
S=
DMEA =
AD =
. AE 6.2 3 12 3cm 2
Câu 15. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O′ ) cắt nhau tại A; B , trong đó O ∈ ( O′ ) . Kẻ đường kính O′OC của
đường tròn ( O ) . Chọn khẳng định sai:
A. AC = CB =′ 90°
B. CBO
C. CA, CB là hai tiếp tuyến của ( O′ ) D. CA, CB là hai cát tuyến của ( O′ )
Lời giải
B
O'
A O
C
Chọn D
Sử dụng cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
=′ CAO
Xét đường tròn ( O ) có O′C là đường kính, suy ra CBO =′ 90° hay CB ⊥ O′B tại B và
AC ⊥ AO′ tại A
Do đó AC , BC là hai tiếp tuyến của ( O′ ) nên AC = CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng
Câu 16. Cho hai đường tròn ( O ) ; ( O′ ) cắt nhau tại A; B . Kẻ đường kính AC của đường tròn ( O ) và
đường kính AD của đường tròn ( O′ ) . Chọn khẳng định sai?
DC
A. OO′ = B. C , B, D thẳng hàng C. BC = BD D. OO′ ⊥ AB
2
Lời giải
O O'
C D
B
Chọn D
Sử dụng tính chất hai đường tròn cắt nhau
Sử dụng tam giác có 3 đỉnh cùng thuộc một đường tròn và có 1 cạnh là đường kính thì tam giác
đó là tam giác vuông
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
Hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) căt nhau tại A và B nên OO′ là đường trung trực của AB
⇒ OO′ ⊥ AB (tính chất đường nối tâm)
= 90°
Xét đường tròn tâm ( O ) có AC là đường kính suy ra ∆ABC vuông tại B hay CBA
= 90°
Xét đường tròn tâm ( O′ ) có AD là đường kính suy ra ∆ABD vuông tại B hay DBA
+ DBA
suy ra CBA = 90° + 90°= 180° hay ba điểm B, C , D thẳng hàng nên đáp án B đúng.
Xét tam giác ADC có O là trung điểm đoạn AC và O′ là trung điểm đoạn AD nên OO′ là
DC
đường trung bình của tam giác ACD ⇒ OO′= (tính chất đường trung bình) nên đáp án A
2
đúng
Ta chưa thể kết luận gì về độ dài BC và BD nên đáp án D sai
Câu 17. Cho đường tròn ( A;10cm ) , ( B;15cm ) , ( C ;15cm ) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường
tròn ( B ) và ( C ) tiếp xúc nhau tại A′ . Đường tròn ( A ) tiếp xúc với đường tròn ( B ) và ( C ) lần
lượt tại C ′, B′ . Chọn câu đúng nhất
C' H B'
B C
Chọn A
Sử dụng cách chứng minh tiếp tuyến : Đường thẳng d là tiếp tuyến của ( O ) tại A nếu d ⊥ OA
tại A
Sử dụng định lý pytago để tính AA′
Theo tính chât đoạn nối tâm của hai đường trong tiếp xúc ngoài ta có
AB = BC ′ + C ′A = 25cm; AC = AB′ + B′C = 25cm; BC = BA′ + A′C =30cm và A ' là trung điểm
của BC (vì A= ′B A= ′C 15cm )
∆ABC cân tại A có AA′ là đường trung tuyến nên cũng là đường cao
⇒ AA′ ⊥ BC
⇒ AA′ là tiếp tuyến chung của đường tròn ( B ) và ( C )
Xét tam giác AA′C vuông tại A′ có:
A′A2 = AC 2 − A′C 2 = 252 − 152 = 400 ⇒ A′A =
20cm
Câu 18. Cho các đường tròn ( A;10cm ) , ( B;15cm ) , ( C ;15cm ) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai
đường tròn ( B ) và ( C ) tiếp xúc nhau tại A′ . Đường tròn ( A ) tiếp xúc với đường tròn ( B ) và
( C ) lần lượt tại C ′, B′ . Tính diện tích tam giác A′B′C ′
C' H B'
B C
Chọn B
Sử dụng định lý Talet
Sử dung công thức tính diện tích tam giác bằng nừa đường cao và cạnh đáy tương ứng
AC ′ AB′ 10 2
Ta có = = =
AB AC 25 5
⇒ B ' C ′ / / BC do đó B′C ′ ⊥ AA′
B′C ′ AC ′ B′C ′ 2
Lại có = ⇒ =⇔ B′C ′ = 12cm
BC AB 30 5
Xét tam giác ∆ABA′ có B′C ′ / / BC nên theo định lý Talet ta có
AH BC ′ AH 15
= ⇒ = ⇒ AH =12cm (do theo câu trước thì AA′ = 20cm )
A′A BA 20 25
.12.12 72 ( cm 2 )
1 1
Diện tích tam giác A′B′C= ′ là: S ′C ′. AH =
B=
2 2
Câu 19. Đề sai- Thống nhất bỏ.
HẾT
BÀI 7: ÔN TẬP - ĐƯỜNG TRÒN
1. Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn.
a) Đường tròn tâm O bán kính R ( R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
b) Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn.
c) Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
+) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
+) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
a) So sánh độ dài của đường kính và dây: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
+) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm cùa dây ấy.
+) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc
với dây ấy.
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R
Đường thẳng và đưòng tròn tiếp xúc nhau 1 d=R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d>R
b) Khi đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng được gọi là tiếp tuyến của đường tròn.
Điểm chung của đường thẳng và đường tròn gọi là tiếp điểm.
+) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến cùa đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
+) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
+) Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
+) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
* Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi
là ngoại tiếp đường tròn.
* Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác của các góc trong tam giác.
* Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia
gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
* Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác các góc
ngoài tại A và C hoặc là giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B (hoặc C )
* Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm câ hai đường tròn đó.
* Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm.
* Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( O ; R ) và Số điểm chung Hệ thức giữa d và R , r
( O′ ; r ) với R>r
* Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cà hai đường tròn đó.
* Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
* Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 3. Cho ( O ; R ) và đường thẳng a , gọi d là khoảng cách từ O đến a . Phát biểu nào sau đây là
sai:
A.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AB .
B.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AC .
C.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và song song với BC .
A và B . Độ dài AB là:
5
A. 2, 4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm
12
Câu 9. Cho đường tròn (O;3 cm) , lấy điểm A sao cho OA = 6 cm . Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) ( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi tam giác ABC là
A. 9 cm. B. 9 3 cm. C. 9 2 cm. D. Kết quả khác.
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O; R ) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3 thì góc
AOB bằng:
A. 120° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
Câu 11. Cho hai đường tròn ( O;5 ) và ( O ';5 ) cắt nhau tại A và B . Biết OO ' = 8 . Độ dài dây cùng AB
là:
A. 2 R 2 . B. 3R 2 . C. 4 R 2 . D. 6R .
Câu 15. Hai tiếp tuyến tại hai điểm B , C của một đường tròn (O ) cắt nhau tại A tạo thành
= 50° . Số đo của góc BOC
BAC bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D D C A D B C B B A A A
13 14 15 16 17 18
B C C A B C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Lời giải
Chọn D
Đường tròn có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của nó. Do có vô số đường kính nên
đường tròn có vô số trục đối xứng.
Dáp án cần chọn là: D
Câu 2. Đường tròn tâm O bán kính 5 cm là tập hợp các điểm:
D. Cả B và C đều đúng.
Lời giải
Chọn D
Tập hợp các điểm cách O một khoảng 5 cm được gọi là đường tròn tâm O bán kính 5cm nên
B , C đúng.
Tập hợp các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn hoặc bẳng 5 cm được gọi là hình tròn tâm O
bán kính 5 cm nên A sai.
Lời giải
Chọn C
Nếu d = R thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên C sai, D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đường kính đi qua trung điểm dây cung thì vuông góc vớí dây ấy
B. Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy
D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính
này
Lời giải
Chọn A
Đường kính đi qua trung điểm cùa một dây thì chưa chắc đã vuông góc với dây ấy (trường hợp
dây là đường kính của đường tròn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Chọn câu sai:
A. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn
C. Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nắm trên đường nối tâm
D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực
Lời giải
Chọn D
Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung (đúng)
Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn (đường tròn ngoại tiếp
tam giác)
Hai đường tròn tiếp xúc nhau thì điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm (đúng)
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm 3 đường phân giác nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D .
Câu 6. Cho hình vẽ bên biết OC ⊥ AB , AB = 12 cm , OA = 10 cm . Độ dài AC là:
A. 8cm B. 2 10 cm C. 4 7 cm D. 2cm
Lời giải :
Chọn B
A.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AB .
B.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và vuông góc với AC .
C.Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( O ) là đườn thẳng qua A và song song với BC .
Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm đườn tròn ngoại tiếp nằm trên đường cao của tam giác đi
qua A hay OA ⊥ BC , mà tiếp tuyến của ( O ) tại A thì cũng phải vuông góc với OA (tính chất
tiếp tuyến của đường tròn).
Vì vậy tiếp tuyến tại A của đường tròn ( O ) sẽ song song với BC
A và B . Độ dài AB là:
5
A. 2, 4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm
12
Lời giải:
Chọn B
Xét tam giác OAO ' có OA2 + O ' A2 =
OO '2 (vì 42 + 32 =
52 ) nên tam giác OAO ' vuông tại A .
Xét tam giác OAO ' có AH là đường cao nên AH .OO ' = OA.O ' A
OA.O ' A 4.3 12
⇒ AH = = =
OO ' 5 5
24
Mà AB = 2 AH nên AB
= = 4,8 cm
5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Cho đường tròn (O;3 cm) , lấy điểm A sao cho OA = 6 cm . Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) ( B, C là tiếp điểm ) . Chu vi tam giác ABC là
A. 9 cm. B. 9 3 cm. C. 9 2 cm. D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM ⊥ OA .
AM R 3
Xét tam giác AOM vuông tại A nên có tan
AOM = = =⇒ 3
AOM =
60 °
OA R
Vậy = 2
AOB AOM= 2.60=
° 120° .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Cho hai đường tròn ( O;5 ) và ( O ';5 ) cắt nhau tại A và B . Biết OO ' = 8 . Độ dài dây cùng AB
là:
Từ O kẻ OH ⊥ AB .
AB
Vậy H là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây) ⇒ AH = = 20 cm .
2
Xét ∆OAH vuông tại H nên theo định lý Pytago ta có
OH 2 = OA2 − AH 2 = 252 − 202 = 225 = 152
Vậy OH = 15 cm .
Lời giải
Chọn B
Xét ∆ABC có:
AB 2 + AC 2 =52 + 122 =169 =132 =BC 2
Áp dụng định lý Py-ta-go đảo ta có ∆ABC vuông tại A . Do đó AB ⊥ AC .
A. 2 R 2 . B. 3R 2 . C. 4 R 2 . D. 6R .
Lời giải
Chọn C
Suy ra BD = 2 R .
Xét tam giác BDC vuông cân tại C , theo định lý Pytago ta có
BC 2 + CD 2 = BD 2 ⇔ 2 BC 2 = 4 R 2 ⇒ BC = R 2
Vì hai tiếp tuyến của đường tròn ( O ) cắt nhau tại A nên
ACO= + COB
ABO= 90° ⇒ CAB = 360° − 180°= 180°
Lời giải
Chọn A
Tam giác OIO′ vuông tại I có IA là đường cao (vì IA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn)
nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có IA=
2
AO. AO=′ 9.4
= 36 ⇒ IA = 6 cm
⇒ IA = IB = IC = 6 cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
= 2=
Vậy BC = 12 (cm)
IA 2.6
⇒ IO / / AC / / BD mà AC ⊥ AB ⇒ IO ⊥ AB (1)
AC + BD CM + DM CD
=IO = = ( 2)
2 2 2
Từ (1) và ( 2 ) suy ra đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB .
Mà OM ⊥ CD ⇒ OM ⊥ AB
⇒ PABDC min =AB + 2 AB =3 AB
Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC là 3AB khi OM ⊥ AB .
Đáp án cần chọn là C
Bài 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, DIỆN TÍCH QUẠT TRÒN
1. Các kiến thức cần nhớ
Công thức S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức S = π R 2 .
Công thức tính diện tích hình quạt tròn
Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n° được tính theo công thức
π R 2n lR
S= hay S = (với l là độ dài cung n° của hình quạt tròn)
360 2
2. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và các đại lượng liên quan
Phương pháp
Áp dụng các công thức tính diện tích hình tròn S = π R 2 và diện tích hình quạt tròn và bán kính
R , cung n° Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n° được tính theo công thức
π R 2n lR
S= hay S = (với l là độ dài cung n° của hình quạt tròn)
360 2
Dạng 2: Bài toán tổng hợp
Phương pháp: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm, bán kính đường tròn.
Từ đó tính được diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S = 144π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
Câu 2. Một hình tròn có diện tích S = 225π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
32π
C.
3
( cm 2 ) D. 23π ( cm 2 ) .
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 4 3 cm. Điểm C ∈ ( O ) sao cho
ABC= 30° . Tính diện
tích hình viên phân AC . ( Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây
căng cung ấy)
A. π − 3 3 cm 2 B. 2π − 3 3 cm 2 C. 4π − 3 3 cm 2 D. 2π − 3 cm 2
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh là 6cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Hãy tính diện tích hình tròn ( O ) .
A. 18π ( cm 2 ) B. 36π ( cm 2 ) C. 18 ( cm 2 ) D. 36 ( cm 2 )
Câu 10. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB = 2 2 cm . Điểm C ∈ ( O ) sao cho
ABC= 30° . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( O ) và AC , BC .
A. π − 3 B. 2π − 2 3 C. π − 3 3 D. 2π − 3 .
Câu 11. Một hình quạt có chu vi bằng 28 ( cm ) và diện tích bằng 49 ( cm 2 ) . Bán kính của hình quạt
bằng ?
A. R = 5 ( cm ) B. R = 6 ( cm ) C. R = 7 ( cm ) D. R = 8 ( cm )
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34(cm) và diện tích bằng 66(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5(cm)
B. R = 6(cm)
C. R = 7(cm)
D. R = 8(cm)
Câu 13. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = 2 R . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và
cung nhỏ AB .
π π π
A. R2 . B. 3R 2 . C. R 2 ( 3 + ) . D. R 2 ( 3 − ) .
3 3 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = R 2 . Từ M vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến
AM , MB và cung nhỏ AB .
(1 − 4π ) R 2 (4 − π ) R 2 (4 − π ) R 2 (1 − π ) R 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng
4π . Diện tích của tam giác đều ABC là
A. 27 3cm 2
B. 7 3cm 2
C. 29 3cm 2
D. 9 3cm 2
Câu 16. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới
hạn các đường tròn có bán kính bằng a , tâm các đỉnh của hình vuông.
S (π + 2)a 2
A. = S 2(π + 2)a 2
B.=
S (π − 2)a 2
C. = S 2(π − 2)a 2
D.=
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A D B C B A D A A C B D C A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S = 144π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
Lời giải
Chọn C
Diện tích S = π R 2 = 144π ⇔ R 2 = 144 ⇒ R = 12 ( cm ) .
Câu 2. Một hình tròn có diện tích S = 225π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
Lời giải
Chọn A
Diện tích S = π R 2 = 225π ⇔ R 2 = 225 ⇒ R= 15 ( cm ) .
Lời giải
Chọn D
S π=
Diện tích= R 2 π .10
= 2
100π ( cm 2 ) .
C. 50π ( cm 2 ) π ( cm 2 )
25
D.
2
Lời giải
Chọn B
OA = OM =
Xét đường tròn ( O ) có: ⇒ ∆AOM làm tam giác vuông cân ⇒ MOA 900 .
MAO = 45
0
π R2n π .102.90
Vậy diện tích hình quạt AOM =
là S = = 25π ( cm 2 ) .
360 360
Câu 5. = 600. Tính diện tích
Cho đường tròn ( O;8cm ) , đường kính AB . Điểm M ∈ ( O ) sao cho BAM
hình quạt AOM .
16π
A. 32π ( cm 2 ) B.
3
( cm 2 )
32π
C.
3
( cm2 ) D. 23π ( cm 2 ) .
Lời giải
Chọn C
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 4 3 cm. Điểm C ∈ ( O ) sao cho
ABC= 30° . Tính diện
tích hình viên phân AC . ( Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây
căng cung ấy)
A. π − 3 3 cm 2 B. 2π − 3 3 cm 2 C. 4π − 3 3 cm 2 D. 2π − 3 cm 2
Lời giải
Xét đường tròn ( O ) có:
ABC và
AOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
AC , suy ra
AOC= 2
ABC= 2.30°= 60° .
π R 2 .60 π R2
⇒=
S qAOC = .
360 6
Xét ∆AOC có AOC= 60° và OA= OC = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R . Gọi CH là
đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
=
CH CO=
.sin 60° .R ⇒ S AOC = CH .OA = . .R.R = .R .
2 2 2 2 4
Diện tích hình viên phân AC là:
π R2 3 2 π 3 2 2π − 3 3
( )
2
S qAOC − S AOC = − .R = − .R = . 2 3 = 2π − 3 3 cm .
2
6 4 6 4 12
Lời giải
Xét đường tròn ( O ) có:
ACB= 90° ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
= 90° − CBA
Suy ra CAB = 30° ( tam giác ABC vuông tại C )
π R 2 60 π R2
⇒=
S qAOC = .
360 6
Xét ∆BOC có BOC= 60° và OA = OC = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R . Gọi CH là
đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
=
CH CO=
.sin 60° ⇒ S AOC =
.R= .CH .OA =
. .R.R .R .
2 2 2 2 4
Diện tích hình viên phân BC là:
2
π R2 3 2 2π − 3 3 3 3 18π − 27 3
S qBOC − S ∆BOC = − .R =
12
. = ( cm 2 )
6 4 2 16
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Hãy tính diện tích hình tròn ( O )
Lời giải
D C
A B
5 2
Xét tam giác vuông ABC ta có AC 2 = AB 2 + BC 2 = 52 + 52 = 50 ⇒ AC = 5 2 ⇒ R =
2
25π
Diện tích hình tròn ( O ) là:=
S π=
R2
2
( cm 2 )
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh là 6cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Hãy tính diện tích hình tròn ( O ) .
A. 18π ( cm 2 ) B. 36π ( cm 2 ) C. 18 ( cm 2 ) D. 36 ( cm 2 )
Lời giải
D C
A B
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 2 2 cm . Điểm C ∈ ( O ) sao cho
ABC= 30° . Tính diện
tích hình giới hạn bởi đường tròn ( O ) và AC , BC .
A. π − 3 B. 2π − 2 3 C. π − 3 3 D. 2π − 3 .
Lời giải
Ta có góc
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, suy ra
ACB= 90°
= 90° − CBA
⇒ BAC = 90° − 30°= 60° .
= 60° và OA
Tam giác AOC có CAO = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
= OC
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
3 1 1 3 3 2
=
CH CO=
.sin 60° .R ⇒ S ABC == CH . AB =. .R.2 R R .
2 2 2 2 2
1 1 3 2 1
( 1
) ( )( 2 )
2
S(O ) − S ABC = π R2 − R = π − 3 R 2 =−π 3 π − 3.
=
2 2 2 2 2
Câu 11. Một hình quạt có chu vi bằng 28 ( cm ) và diện tích bằng 49 ( cm 2 ) . Bán kính của hình quạt
bằng ?
A. R = 5 ( cm ) B. R = 6 ( cm ) C. R = 7 ( cm ) D. R = 8 ( cm )
Lời giải
lR
= 49 lR = 98 l.2.R = 196 2 R = 14 R = 7
Ta có 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
l + 2 R =
28 l + 2 R =
28 l + 2 R =28 l = 14 l = 14
Vậy R = 7 ( cm )
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34(cm) và diện tích bằng 66(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5(cm)
B. R = 6(cm)
C. R = 7(cm)
D. R = 8(cm)
Lời giải
Chọn B
lR
= 66 = lR 132 =l.2 R 264= =
2 R 12 R 6
Ta có: 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
l + 2 R =
34 l +=
2 R 34 =
l 22 =
l 22 =
l 22
Vậy R = 6 (cm)
Câu 13. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = 2 R . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và
cung nhỏ AB .
π π π
A. R2 . B. 3R 2 . C. R 2 ( 3 + ) . D. R 2 ( 3 − ) .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
OA. AB R 2 3
Xét ∆OAM có AM = OM − OA = R 3 ⇒ SOAM
2 2
= =
2 2
Xét ∆OBM và ∆OAM có:
MA = MB
= OA
OB = R
OM là cạnh chung
Nên ∆OAM =
∆OBM (c-c-c)
⇒ SOAMB = 2 SOAM = 3R 2
OA 1
Xét ∆OAM có: cos =
AOM =
OM 2
⇒ 60° ⇒
AOM = AOM =°
120
π R 2 .120° π R2
Diện tích quạt tròn=
là: S qAB =
360° 3
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến MA, MB và cung nhỏ AB là
π R2 π
S = SOAMB − S qAB = 3R 2 − = R2 ( 3 − )
3 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = R 2 . Từ M vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến
AM , MB và cung nhỏ AB .
(1 − 4π ) R 2 (4 − π ) R 2 (4 − π ) R 2 (1 − π ) R 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
OA. AB R 2
Xét ∆OAM có: AM = OM 2 − OA2 = 2 R 2 − R 2 =R ⇒ SOAM = =
2 2
Xét ∆OBM và ∆OAM có:
MA = MB
= OA
OB = R
OM là cạnh chung
Nên ∆OAM =
∆OBM (c-c-c)
⇒ SOAMB = 2 SOAM = R 2
OA 1
Xét ∆OAM có cos
AOM= = AOM= 45° ⇒
⇒ AOB= 2.45°= 90°
OM 2
π R 2 .90° π R2
=
Diện tích quạt tròn S qAOB =
360° 4
Diện tích phần giới hạn bởi hai tiếp tuyến MA, MB và cung nhỏ AB là:
π R2 (4 − π ) R 2
S=SOAMB − S qAOB =R2 − =
4 4
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng
4π . Diện tích của tam giác đều ABC là
A. 27 3cm 2
B. 7 3cm 2
C. 29 3cm 2
D. 9 3cm 2
Lời giải
Chọn A
Gọi R là bán kính của đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng 4π nên ta
có: C = 2π R = 4π + 4π + 4π = 12π ⇒ R = 6 hay OA
= OB
= OC
= 6
1
Ta cũng có: =
AOB =
BOC =
COA 120° ⇒ ∆AOB =
∆AOC =
∆BOC = ∆ABC
3
= OCA
OAC = 30°
Xét ∆AOC có:
= 120°
COA
ta có,
Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA
1
= COE
AOE = COA
2
= 30°
ECO 1 R
Xét ∆COE có: ⇒ OE= CO=
= 90°
CEO 2 2
2
R 3
Áp dụng định lí Pytago ta có: CE = OC 2 − OE 2 = R 2 − = R
2 2
1 1 R 3R 3R 2
=
Vậy SCOE = OE.CE .=.
2 2 2 2 8
3R 2 3 3R 2
⇒ SCOA = 2SCOE = =
S
và ABC 3=S COA = 27 3cm 2
4 4
Câu 16. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới
hạn các đường tròn có bán kính bằng a , tâm các đỉnh của hình vuông.
S (π + 2)a 2
A. = S 2(π + 2)a 2
B.=
S (π − 2)a 2
C. = S 2(π − 2)a 2
D.=
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S = 4 StpAC
π R 2 .90° 1 π 1 π −2 2
StpAC =ScungAC − S ADC = − R 2 = − R 2 = a
360° 2 4 2 4
π −2
⇒ S = 4 StpAC = 4. a 2 = (π − 2)a 2
4
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
giới hạn các đường tròn có bán kính bằng a , tâm các đỉnh của hình vuông.
S 4π − 8
A. = S 4π + 8
B. =
C. S = 4π D. S = 8 − 4π
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S = 4 SvpAC
π R 2 .90° 1π 1 2 π −2 2
= S quatAC − S ADC
Có: SvpAC = − R=
2
− R= .2= π − 2
360° 2 4 2 4
⇒ S = 4 SvpAC = 4. (π − 2 ) = 4π − 8 .
GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a. Góc ở tâm
- Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn gọi là góc ở tâm
Ví dụ:
AOB là góc ở tâm (hình 1)
Hình 1
- Nếu 0° < α < 180° thì cung nằm bên trong góc gọi là cung nhỏ, cung nằm ngoài góc gọi là
cung lớn.
α 180° thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
- Nếu =
- Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. Góc bẹt chắn nửa cung tròn.
b. Số đo cung
- Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
Ví dụ:
AOB = sđ
AB (góc ở tâm chắn cung AB ) (hình 1)
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung
lớn)
- Số đo của nửa đường tròn bằng 180° . Cả đường tròn có số đo 360° . Cung không có số đo 0°
(cung có hai đầu mút trùng nhau).
c. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn gọi là cung lớn hơn.
d. Định lí
AB = sđ
Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì sđ .
AC + sđ CB
2. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1. Tính số đo góc ở tâm, tính số đo cung bị chắn. So sánh các cung
Phương pháp
- Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung
lớn)
- Số đo của nửa đường tròn bằng 180° . Cung cả đường tròn có số đo 360° .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính
- Sử dụng quan hệ đường kính và dây cung.
Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là
A. Góc ở tâm. B. Góc tạo bởi hai bán kính.
C. Góc bên ngoài đường tròn. D. Góc bên trong dường tròn.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
A. Số đo cung lớn. B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
A. Số đo cung nhỏ.
B. Hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 5. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn. B. có số đo nhỏ hơn 900 .
C. có số đo lớn hơn 900 . D. có số đo nhỏ hơn.
Câu 6. Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng là cung nhỏ.
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn 900 .
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn.
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết
AMB = 500 . Tính
?
AMO và BOM
=
A. =
AMO 35 0
; MOB 550. B.
= =
AMO 65 0
; MOB 250 .
=
C.
AMO 25= 0
; MOB 650 . D.
= =
AMO 55 0
; MOB 350 .
Câu 8. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết
AMB = 500. Số đo
cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là
A. 1300 ; 2500 . B. 1300 ; 2300 .
C. 2300 ;1300 . D. 1500 ; 2100 .
Câu 9. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ( O ) . Tính số đo cung AC lớn.
R.
R 3 R R R
A. B. C. D.
3 2 3 2
Câu 13. Cho ( O; R ) và đây cung MN = R 3 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Tính số đo cung nhỏ
MN .
A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 145° .
Câu 14. Cho ∆ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt AB, AC
Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt
biết BAC
AB, AC lần lượt tại I , K . Tính IOK = 40° .
Câu 16. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là trung điểm của bán kính OA . Dây CD vuông góc với OA tại
3
Câu 17. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = OA . Dây CD
2
vuông góc với OA tại H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260° B. 300° . C. 240° . D. 120° .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A B B D D C B A D B D A A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B A
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết
AMB = 500 . Tính
?
AMO và BOM
=
A. =
AMO 35 0
; MOB 550. B.
= =
AMO 65 0
; MOB 250 .
=
C. =
AMO 25 0
; MOB 650 . D.
= =
AMO 55 0
; MOB 350 .
Lời giải
Chọn C
Vì MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn ( O ) nên OM là tia phân giác của
AOB
1 500
AMB hay
MO là tia phân giác của =
AMO = = 250 .
AMB
2 2
=
Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên MOA 900 −
AMO =650.
Mà OM là tia phân giác của
= MOA
AOB nên MOB = 650.
=
Vậy =
AMO 25 0
; MOB 650 . Chọn C.
Câu 8. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết
AMB = 500. Số đo
cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là
A. 1300 ; 2500 . B. 1300 ; 2300 .
C. 2300 ;1300 . D. 1500 ; 2100 .
Lời giải
Chọn B
= 60°= 30° .
= 1 BAC
Ta có: CAO
2 2
Xét tam giác AOC có AOC −
= 180° − CAO = 120° nên số đo cung nhỏ AC là 120° . Do
ACO
đó số đo cung lớn AC là 360° − 120=
° 240° .
Câu 10. Cho đườn tròn ( O; R ) , lấy điểm M nằm ngoài ( O ) sao cho OM = 2 R . Từ M kẻ tiếp tuyến
MA và MB với ( O ) . ( A; B là các tiếp điểm). Số đo
AOM là
A. 30° . B. 120° . C. 50° . D. 60° .
Lời giải
Chọn D
⇒
OA R 1
Xét tam giác AOM vuông tại A ta có cos =
AOM = = AOM =
60°
OM 2 R 2
Câu 11. Cho đườn tròn ( O; R ) , lấy điểm M nằm ngoài ( O ) sao cho OM = 2 R . Từ M kẻ tiếp tuyến
MA và MB với ( O ) . ( A; B là các tiếp điểm). Số đo cung nhỏ AB là
Xét đường tròn ( O ) có MA; MB là tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của
AOB ⇒
AOB= 2 ° 120° mà
AOM= 2.60= AOB là góc ở tâm chắn cung AB . Nên số đo cung
nhỏ AB là 120° .
Câu 12. ( O; R ) và dây cung MN = R 3 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Tính độ dài OI theo R .
R 3 R R R
A. B. C. D.
3 2 3 2
Lời giải
Chọn D
M N
I
Xét ( O ) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của dây MN ( đường kính vuông góc với
MN 3R
= IN
dây thì đi qua trung điểm của dây đó ) ⇒ MI = = .
2 2
Xét tam giác OIM vuông tại I , theo định lý Pytago ta có =
OI 2 OM 2 − MI 2
2
3R 3R 2 R2 R
⇒ OI = R − 2
= R 2
− = =
2 4 4 2
Câu 13. Cho ( O; R ) và đây cung MN = R 3 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Tính số đo cung nhỏ
MN .
A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 145° .
Lời giải
Chọn A
M N
I
=
Xét tam giác OIM vuông tại I ta có sin MOI
MI
=
3R
:=
R
3 = 60° , ∆MON
⇒ MOI
MO2 2
cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên MON
= 2 MOI
= 2.60=
° 120° .
Suy ra số đo cung nhỏ MN là 120° .
Câu 14. Cho ∆ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt AB, AC
lần lượt tại I , K . So sánh các cung nhỏ BI và CK .
I K
C B
O
Xét các tam giác IBC và tam giác KBC có BC là đường kính của ( O ) và I ; K ∈ ( O ) . Nên
∆IBC vuông tại I và ∆KBC vuông tại K . Xét hai tam giác vuông ∆IBC ∆KBC ta có BC
= KBC
chung; IBC ( do ∆ABC cân) ⇒ ∆IBC = ∆KCB ( ch – gn ) ⇒ IB = CK .
= IOB
∆IOB (c-c-c) ⇒ COK
Suy ra ∆COK = , suy ra số đo hai cung nhỏ CK và BI bằng
nhau.
Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt
biết BAC
AB, AC lần lượt tại I , K . Tính IOK = 40° .
I K
C B
O
= 70° ⇒ KOB
Xets tam giác OKB có KBO = 180° − 2.70°= 40° .
= 40° .
Tương tự ta có IOC
= 180° − 40=
Suy ra IOK ° 100°
Câu 16. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là trung điểm của bán kính OA . Dây CD vuông góc với OA
tại H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260° B. 300° C. 240° D. 120°
Lời giải
Chọn C
H
O A
Xét đường tròn ( O ) có OA ⊥ CD tại H nên H là trung điểm của CD . Tứ giác OCAD có hai
đường chéo vuông góc và giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên OCAD là hình thoi.
⇒ OC = CA mà OC = AC hay tam giác OAC đều.
= OA
= 60° ⇒ COD
⇒ COA = 120° .
Do đó số đo cung nhỏ CD là 120° và số đo cung lớn CD là 360° − 120=
° 240° .
3
Câu 17. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = OA . Dây CD
2
vuông góc với OA tại H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260° B. 300° . C. 240° . D. 120° .
Lời giải
Chọn B
O H B
3R
= OH 3 =
Xét tam giác OHC vuông tại H có cos HOC =2 = ⇒ HOC 30° .
OC R 2
= R ) có OH là đường cao nên OH cũng là đường
= OD
Mà tam giác OCD cân tại O ( OC
= 2.COH
phân giác, suy ra DOC = 2.30°= 60° .
Lời giải
Chọn A
C
B A
O
E D
= 90° mà E; D; C ∈ ( O ) nên EC là
Xét ( O ) có CD ⊥ OA ; ED / / OA ⇒ CD ⊥ ED hay EDC
đường kính của ( O ) hay E; O; C thẳng hàng.
= COA
Do đó BOE = 55° ( đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE là 55° .
BÀI 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Liên hệ giữa cung và dây.
Định lý 1:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
+) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
+) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
Ví dụ: ⇔ AB = CD
AB = CD
C
D
Định lý 2:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
+) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Ví dụ: ⇔ AB > CD
AB > CD
Chú ý:
+) Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
+) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung
điểm của dây căng cung ấy.
+) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi
qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
+) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với
dây căng cung ấy và ngược lại.
1. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: So sánh các dây cung và so sánh các cung.
Phương pháp:
Ta thường sử dụng các kiến thức:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
+) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
+) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
+) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Sử dụng liên hệ giữa dây và đường kính, định lý Pytago và hệ thức lượng trong tam giác
vuông.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. AD > BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD < BC
D. .
AOD > COB
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó:
C. AD < BC . D. .
AOD > COB
Câu 4. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây sai?
A. AD = BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
C. BD > AC .
D. .
AOD > COB
Câu 5. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn.
B. Có số đo nhỏ hơn 90° .
C. Có số đo lớn hơn 90° .
D. Có số đo nhỏ hơn.
Câu 6. Chọn câu đúng: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ.
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có sô đo nhỏ hơn 90° .
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn.
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết
AMB = 50o
Tính
AMO và BOM
A. = 55o .
AMO = 35o , MOB
B. = 25o .
AMO = 65o , MOB
C. = 65o .
AMO = 25o , MOB
D. = 35o .
AMO = 55o , MOB
Câu 8. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
A. 130° ; 250° . B. 130° ; 230° . C. 230° ; 130° . D. 150° ; 210° .
Câu 9. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) . Tính số đo cung AC lớn.
Câu 12. Cho ∆ABC có B = 60° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB nhỏ nhất. B. Cung MB nhỏ nhất.
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Ba cung bằng nhau.
Câu 13. Cho ∆ABC có B = 30° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào sai khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB lớn nhất. B. Cung HB nhỏ nhất.
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Cung MB bằng cung MH .
Câu 14. Cho đường tròn ( O ; R ) , dây cung AB = R 3 . Vẽ đường kính CD sao cho CD ⊥ AB ( C thuộc
cung lớn AB . Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN // CM . Độ dài đoạn MN là
3R R 5
A. MN = R 3 . B. MN = R 2 . C. MN = . D. .
2 2
Câu 15. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của ( O ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
2R2 . B. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
3R 2 .
C. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
4R2 . D. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
5R 2 .
Câu 16. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của ( O ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 = AD 2 + BC 2 . B. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 = BD 2 + AC 2 .
C. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
BE 2 . D. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
AD 2 .
Câu 17. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB và đường tròn ( O′ ) đường kính AO . Các điểm C , D
thuộc đường tròn ( O ) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ hơn cung BD . Các dây
cung AC và AD cắt đường tròn ( O′ ) theo thứ tự E và F . So sánh dây OE và OF của
đường tròn ( O′ ) .
A. OE > OF . B. OE < OF .
C. OE = OF . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB và đường tròn ( O′ ) đường kính AO . Các điểm C , D
thuộc đường tròn ( O ) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ hơn cung BD . Các dây
cung AC và AD cắt đường tròn ( O′ ) theo thứ tự E và F . So sánh dây AE và AF của
đường tròn ( O′ ) .
A. AE > AF . B. AE < AF .
C. AE = AF . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
HẾT
BÀI 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A B C D D C B A D B D B A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A A
A. AD > BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD < BC
D. .
AOD > COB
Lời giải
Chọn B
D I C
A H B
Do đó: = BOH
AOH + DOK + COK
⇒
AOD = COB
Nên ⇒ AD = BC
AD = BC
Câu 2. Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó:
C. AD < BC . D. .
AOD > COB
Lời giải
Chọn B
D I C
A H B
Do đó: = BOH
AOH + DOK + COK
⇒
AOD = COB
Nên ⇒ AD = BC
AD = BC
Câu 4. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây sai?
A. AD = BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
C. BD > AC .
D. .
AOD > COB
Lời giải
Chọn C
D I C
A H B
Do đó: = BOH
AOH + DOK + COK
⇒
AOD = COB
Nên ⇒ AD = BC
AD = BC
Vì DC AB; AD = BC nên ABCD là hình thang cân nên AC = CD
Câu 5.Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn.
B. Có số đo nhỏ hơn 90° .
C. Có số đo lớn hơn 90° .
D. Có số đo nhỏ hơn.
Lời giải
Chọn D
Sử dụng định lí về so sánh hai cung: “Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng
nhau cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn”
Câu 6. Chọn câu đúng: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ.
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có sô đo nhỏ hơn 90° .
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn.
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Sử dụng định lí về so sánh hai cung: “Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng
nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau”
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết
AMB = 50o
Tính
AMO và BOM
A. = 55o .
AMO = 35o , MOB
B. = 25o .
AMO = 65o , MOB
C. = 65o .
AMO = 25o , MOB
D. = 35o .
AMO = 55o , MOB
Lời giải
Chọn C
50°
M
B
Vì MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OM là tia phân giác của
AOB , MO là tia
Vậy: = 65o .
AMO = 25o , MOB
Câu 8. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
A. 130° ; 250° . B. 130° ; 230° . C. 230° ; 130° . D. 150° ; 210° .
Chọn B
Lời giải
A
50°
M
B
B C
Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao của ba đường phân
,
giác nên AO ; CO lần lượt là các đường phân giác BAC ACB
1 60o 1 60o
=
Ta có: CAO = = 30
BAC o
; =
ACO = = 30o
ACB
2 2 2 2
Chọn D
Lời giải
B
O M
OA R 1
Xét tam giác AOM vuông tại A , ta có cos =
AOM = =
OM 2 R 2
⇒
AOM =
60o
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Cho (O; R) lấy điêm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2 R .Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với
(O) , ( A , B là các tiếp điểm). Số đo cung AB nhỏ là.
Lời giải
O M
Xét đường tròn (O) có MA ; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của
AOB
Suy ra
= 2
AOB = 2.60
AOM = o
120o mà
AOB là góc ở tâm chắn cung AB
Nên số đo cung nhỏ AB là 120o
Câu 12. Cho ∆ABC có B = 60° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB nhỏ nhất. B. Cung MB nhỏ nhất.
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Ba cung bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau thì hai cdaay bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn
thẳng HB , MB , MH .
HB HB 1 BC
Xét ∆BCH vuông tại H có cos B = ⇔ = cos=
60° ⇒ HB = = BM = CM .
BC BC 2 2
Xét ∆HBM có BM = BH (chứng minh trên) và
ABC= 60° nên ∆HBM là tam giác đều.
⇒ BM = BH = HM .
Do đó các cung HB , MB , MH bằng nhau.
Câu 13. Cho ∆ABC có B = 30° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào sai khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB lớn nhất. B. Cung HB nhỏ nhất.
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Cung MB bằng cung MH .
Lời giải
Chọn B
Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau thì hai cdaay bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn
thẳng HB , MB , MH .
HB HB 3 3
Xét ∆BCH vuông tại H có cos B = ⇔ = cos=
30° ⇒ HB =BC (1)
BC BC 2 2
Xét ∆BCH
vuông tại H có HM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
BC
= BM
HM = CM
= ( 2)
2
BC 3
Mà < BC nên từ (1) và ( 2 ) ta có BM
= HM < HB .
2 2
=
Suy ra MB < HB
HM . Hay cung HB là cung lớn nhất.
Câu 14. Cho đường tròn ( O ; R ) , dây cung AB = R 3 . Vẽ đường kính CD sao cho CD ⊥ AB ( C
thuộc cung lớn AB . Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN // CM . Độ dài đoạn MN là
3R R 5
A. MN = R 3 . B. MN = R 2 . C. MN = . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
A. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
2R2 . B. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
3R 2 .
C. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
4R2 . D. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
5R 2 .
Lời giải
Chọn C
Vậy IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
4R2 .
Câu 16. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của ( O ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 = AD 2 + BC 2 . B. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 = BD 2 + AC 2 .
C. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
BE 2 . D. IA2 + IC 2 + IB 2 + ID 2 =
AD 2 .
Lời giải
Chọn D
A. OE > OF . B. OE < OF .
C. OE = OF . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
Lời giải
Chọn A
Xét ( O′ ) có OA là đường kính và E ∈ ( O′ ) nên OE ⊥ AC .
A. AE > AF . B. AE < AF .
C. AE = AF . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
Lời giải
Chọn A
=
Theo định lý Pytago ta có: AE 2
AO 2 − OE 2 và =
AF 2
AO 2 − AE 2 . Mà OE < OF nên
AE 2 > AF 2 ⇒ AE > AF .
HẾT
GÓC NỘI TIẾP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa góc nội tiếp.
- Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường
tròn đó.
- Cung nằm bên trong góc nội tiếp được gọi là cung bị chắn.
B
C
Hình 1
2. Định lý.
Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng một nửa số đo của cung bị chắn.
B
A
O O
A
B C
Hình 1 Hình 2
B
B A
O O
A
C
Hình 4
Hình 3
A.
ACI và IBD
và IBD
B. CAI
C.
ACI và IDB
D.
ACI và IAC
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) và điểm I nằm ngoài ( O ) . Từ điểm I kẻ hai cát tuyến IAB và ICD
( A nằm giữa I và B , C nằm giữa I và D). Tích IA.IB bằng:
A. ID.CD . B. IC.CB . C. IC.CD . D. IC.ID .
Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AM . Số đo góc
ACM là:
A. 100° . B. 90° . C. 110° . D. 120° .
Câu 8. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường
bằng góc nào sau đây:
kính AM . Góc OAC
A.
ACM . .
B. BAH .
C. OCM D.
ABH .
Câu 9. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AM . Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn ( O ) . Tứ giác BCMN là hình gì?.
A.Hình thang. B.Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình
hành.
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) và hai dây cung AB , AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt
dây BC tại D và cắt đường tròn ( O ) tại E . Khi đó AB 2 bằng
Câu 13. Cho tam giác ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại
H . Vẽ đường kính AF . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó:
A. AH = 2OM .
B. AH = 3.OM .
C. AH = 2.HM
D. AH = 2.FM .
Câu 14. Cho (O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A
qua D . Tam giác ∆ABE là tam giác gì?
A. ∆BAE cân tại E .
B. ∆BAE cân tại A .
C. ∆BAE cân tại B .
D. ∆BAE đều.
Câu 15. Cho (O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A
qua D . goi K là giao điểm của EB với ( O ) . Chọn khẳng định sai?
A. OD / / EB .
B. OD ⊥ AK .
C. AK ⊥ BE .
D. OD ⊥ AE .
Câu 16. Cho tam giác ∆ABC đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O ) đường kính
AD . Khi đó AB. AC bằng
A. AH . H D .
B. AH . AD .
C. AH .HB .
D. AH 2 .
Câu 17 Cho ∆ABC có AB = 5 cm; AC = 3 cm đường cao AH và nội tiếp đường tròn ( O ) , đường
kính AD . Khi đó AH .AD bằng
B
A
O O
A
B C
Hình 1 Hình 2
B
B A
O O
A
C
Hình 4
Hình 3
Câu 5: Cho đường tròn ( O ) và điểm I nằm ngoài ( O ) . Từ điểm I kẻ hai cát tuyến IAB và
ICD ( A nằm giữa I và B , C nằm giữa I và D ). Cặp góc nào sau đây bằng nhau
E.
ACI và IBD
và IBD
F. CAI
G.
ACI và IDB
H.
ACI và IAC
Phương pháp giải:
Sử dụng số đo cả đường tròn bằng 360° và tính chất hai góc kề bù.
Lời giải
Chọn A
Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Xét ( O ) có
ACD là góc nội tiếp chắn cung
AD (chứa điểm B );
ADB là góc nội tiếp chắn
cung
1
AD (chứa điểm C ) nên
ACD + =
ABD .360=
° 180°
2
ACD +
Lại có ACI =180° (kề bù) , nên . Tương tự ta có IAC
ACI = IBD = IDB
Câu 13. Cho đường tròn ( O ) và điểm I nằm ngoài ( O ) . Từ điểm I kẻ hai cát tuyến IAB và ICD
( A nằm giữa I và B , C nằm giữa I và D). Tích IA.IB bằng:
A. ID.CD . B. IC.CB . C. IC.CD . D. IC.ID .
Lời giải
Chọn D
I
A
B
Tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn ( O ) nên nội tiếp đường tròn ( O ) ⇒
+ CDB
CAB = 180° .
+ IAC
Mà CAB =180° .
= CDB
⇒ IAC .
= DIB
CIA
IA IC
⇒ ∆IAC # ∆IDB ⇒ = ⇒ IA.IB = ID.IC .
ID IB
Câu 14. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AM . Số đo góc
ACM là:
A. 100° . B. 90° . C. 110° . D. 120° .
Lời giải
Chọn B
O
B C
H
A.
ACM . .
B. BAH .
C. OCM D.
ABH .
Lời giải
Chọn B
O
B C
H
Câu 16. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AM . Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn ( O ) . Tứ giác BCMN là hình gì?.
A.Hình thang. B.Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình
hành.
Lời giải
Chọn C
O
B H C
N M
Trên đường tròn ( O ) có AM là đường kính, điểm N thuộc đường tròn ( O ) nên
ANM
Cách 1: Hai dây NM và BC của đường tròn song song nên hai cung bị chắn giữa hai dây
và MC
song song này là BN bằng nhau ⇒ Hai dây căng hai cung này là BN và MC
bằng nhau.
Tứ giác BCMN là hình thang có BN = MC nên là hình thang cân.
Cách 2: (Dùng kết quả câu 8)
D
E
C
Theo giả thiết: AB = AC ⇒
AB =
AC .
Lại có:
ACB =
AEB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AB ).
⇒
ABC =
AEB .
Xét ∆ABD và ∆AEB có:
chung
BAE
ABC =
AEB
AB AD
⇒ ∆ABD # ∆AEB ⇒ = ⇒ AB 2 = AD. AE .
AE AB
Câu 18. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại
H . Vẽ đường kính AF . Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BF = FC . B. BH = HC . C. BF = CH . D. BF = BH .
Lời giải
Chọn C
A
D
E
H
O
B C
Ta có: AF là đường kính của đường tròn ( O ) (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒
ABF=
ACF= 90° ⇒ CF ⊥ AC và BF ⊥ AB .
Lại có: BD và CE là hai đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H ⇒ BD ⊥ AC và
CE ⊥ AB .
⇒ CF BD (cùng vuông góc với AC ) và CE BF (cùng vuông góc với AB ).
⇒ Tứ giác BHCF có hai cặp cạnh đối song song nên BHCF là hình bình hành.
⇒ BF = CH .
Câu 19. Cho Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD và CE cắt
nhau tại H . Vẽ đường kính AF . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A
D
E
H
O
B C
= BCE
Dễ thấy: EAH (cùng phụ với góc
ABC )
Xét ∆EAH và ∆ECB có:
= BCE
EAH (cmt)
= 90°
AEH= BEC
EA EH
⇒ ∆EAH # ∆ECB ⇒ = ⇒ EH .EC = EA.EB .
EC EB
Câu 13. Cho tam giác ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại
H . Vẽ đường kính AF . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó:
A. AH = 2OM .
B. AH = 3.OM .
C. AH = 2.HM
D. AH = 2.FM .
Lời giải
Chọn A
VẼ LẠI HÌNH
Tứ giác BHCF là hình bình hành có M là trung điểm của BC nên M cũng là trung
điểm của HF
Khi đó là OM đường trung bình của tam giác ∆AHF nên AH = 2.OM
Câu 14. Cho (O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A
qua D . Tam giác ∆ABE là tam giác gì?
A. ∆BAE cân tại E .
B. ∆BAE cân tại A .
C. ∆BAE cân tại B .
D. ∆BAE đều.
Lời giải
Chọn C
Xét ( O ) có B DA= 90° : (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD ⊥ E A mà D là
trung điểm E A
Nên ∆BE A có BD vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên ∆BAE cân tại B .
Câu 15. Cho (O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A
qua D . goi K là giao điểm của EB với ( O ) . Chọn khẳng định sai?
A. OD / / EB .
B. OD ⊥ AK .
C. AK ⊥ BE .
D. OD ⊥ AE .
Lời giải
Chọn D
Xét ( O ) có BKA= 90° : (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AK ⊥ E B
B. AH . AD .
C. AH .HB .
D. AH 2 .
Lời giải
Chọn B
Xét (O ) =
có ACB AB )
ADB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ABD= 90° (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn)
AC AH
∆ADB( g .g ) ⇒
Nên ∆ACH = = ⇒ AH . AD =
AC. AB . .
AD AB
Câu 17 Cho ∆ABC có AB = 5 cm; AC = 3 cm đường cao AH và nội tiếp đường tròn ( O ) , đường
kính AD . Khi đó AH .AD bằng
Xét (O ) =A
có ACB AB )
DB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ABD= 90° (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn)
AC AH
∆ADB( g .g ) ⇒
Nên ∆ACH = = ⇒ AH . AD =
AC. AB
AD AB
Suy AH . AD = 3.5
= 3.5
= 15cm 2
Câu 18 Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , đường cao AH . Biết AB = 9 cm; AC = 12 cm;
AH = 4 cm Tính bán kính của đường tròn ( O ) bằng
A. 13,5cm . B. 12cm . C. 18cm . D. 6cm .
Lời giải
Chọn A
Kẻ đường kính, theo kết câu trước ta có: AH . AD = AC. AB
AC. AB 9.12
⇒ AD = = = 27 ⇒ R = 13,5 cm
AH 4
= 45° và AB = a Tính bán kính của đường
Câu 19 Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , Biết C
tròn ( O ) bằng
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải
Chọn C
Mà
ACB= 45° ⇒
AOB= 90° ⇒ ∆AOB vuông cân tại O
a 2
AB 2 ⇔ 2.AO2 =AB2 ⇔ AO =
Theo định lý Pytago ta có : AO 2 + OB 2 =
2
a 2
Vậy bán kính đường tròn là R =
2
CHỦ ĐỀ 4: GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
Hình 1
Định lí:
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
(hình 1) bằng nửa số đo cung nhỏ AB .
Ví dụ: Số đo của BAx
Hệ quả:
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung
thì bằng nhau.
=
Ví dụ: BAx ACB (hình 2)
B
O
Hình 2
x
x
B
O
O
Hình 1 Hình 2
A
A
C
C
O O
D
D
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 2. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng
A. 90° .
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó.
D. Nửa số đo của cung bị chắn.
100°
B
O
= 130° .
A. xAB = 50° .
B. xAB = 100° .
C. xAB = 120° .
D. xAB
Câu 4. Kết luận nào sau đây đúng.
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội
tiếp chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội
tiếp chắn cung đó.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một
cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo góc
nội tiếp chắn cung đó.
Câu 5. So sánh
APB và
ABT trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
T
B
A
O
A.
ABT =
1
APB . B.
ABT = APB .
2
ABT <
C. APB . D.
ABT >
APB .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . CA là tia phân giác của góc nào
dưới đây
.
A. MCB .
B. MCH .
C. MCO .
D. CMB
Câu 7. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Giả sử OA = a ; MC = 2a . Độ
dài CH là
5a 2a 2 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Khi đó MA.MC bằng
A. MB 2 . B. BC 2 . C. MD.MA . D. MB.MC .
Câu 9. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng
A. AB.CD = AD.BM . B. AB.CD = AD.BC .
C. AB.CD = AM .BC . D. AB.CD = MD.MC .
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Hai tam
giác nào sau đây đồng dạng
A. ∆PAB ∽ ∆ABC . B. ∆PAC ∽ ∆PBA .
C. ∆PAC ∽ ∆ABC . D. ∆PAC ∽ ∆PAB .
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Tia phân
giác trong góc A cắt BC và ( O ) lần lượt tại D và M . Khi đó MA.MD bằng
A. MB 2 .
B. 2MC 2 .
C. AB 2 .
D. AC 2 .
Câu 12. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một
điểm trên đường kính AB ; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F , cắt AC tại E .
Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I . Khi đó
A. IE = IF . B. IE = 2 IF .
C. EF = 3IE . D. EF = 3IF .
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với ( O ) và
lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn ( O ) . Gọi I là
trung điểm MA , K là giao điểm của BI với ( O ) . Tam giác IKA đồng dạng với tam giác
Câu 14. Tam giác nào dưới đây đồng dạng với tam giác IKM
A. IMB . B. MIB . C. BIM . D. MBI .
Câu 15. Giả sử MK cắt ( O ) tại C . Đường thẳng MA song song với đường thẳng
A. BO . B. BC . C. KB . D. OC .
Câu 16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Kẻ tiếp tuyến xAy với đường tròn ( O ) . Từ B kẻ
BM // xy ( M ∈ AC ) . Khi đó tích AM . AC bằng
A. AB 2 . B. BC 2 . C. AC 2 . D. AM 2
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên
d
Câu 17. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên d
Câu 19. Cho nửa đường tròn ( O ) , đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Biết MC = a , MB = 3a .
Độ dài đường kính AB là
10a 8a
A. AB = 2a . B. AB = . C. AB = . D. AB = 3a .
3 3
Câu 20. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
= 30° . Số đo góc AOI là
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì CIM
A. 120° . B. 90° . C. 60° . D. 30° .
Câu 21. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM . Độ dài OM tính theo
bán kính là
3 3
A. 3R . B. 2R . C. R. D. R.
2 4
Câu 22. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) cắt nhau tại A và B . Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C
và tiếp xúc với ( O′ ) tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD . Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A
, C , D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E . Chọn câu đúng
A. Tứ giác BCED là hình thoi . B. Tứ giác BCED là hình bình hành .
x
x
B
O
O
Hình 1 Hình 2
A
A
C
C
O O
D
D
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Chọn A
là
Cho đường tròn tâm ( O ) có Ax là tiếp tuyến tại tiếp điểm A và dây cung AB . Khi đó BAx
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Câu 2. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng
A. 90° .
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó.
D. Nửa số đo của cung bị chắn.
Lời giải
Chọn D
Sử dụng định lý về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Câu 3. trong hình vẽ, biết
Tìm số đo góc xAB = 100° và Ax là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại
AOB
A.
A
x
100°
B
O
= 130° .
A. xAB = 50° .
B. xAB = 100° .
C. xAB = 120° .
D. xAB
Lời giải
Chọn A
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung lớn AB nên xAB
Lại có xAB =
1
.260=
° 130°
2
.
Câu 4. Kết luận nào sau đây đúng.
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội
tiếp chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội
tiếp chắn cung đó.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một
cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo góc
nội tiếp chắn cung đó.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung : Trong một đường tròn,góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Câu 5. APB và
So sánh ABT trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
T
B
A
O
A.
ABT =
1
APB . B.
ABT = APB .
2
C.
ABT <
APB . D.
ABT >
APB .
Lời giải
Chọn A
APB là góc nội tiếp chắn cung AB .
Suy ra
ABT =
APB (hệ quả).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . CA là tia phân giác của góc nào dưới đây
.
A. MCB .
B. MCH .
C. MCO .
D. CMB
Lời giải
Chọn B
M O B
A H
Xét nửa đường tròn ( O ) ta có:
= CBA
MCA (*) (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Mặt khác:
ACB= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ ∆ACB vuông tại C
+ CAB
⇒ CBA = 90° (2)
5a 2a 2 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
M B
A H O
Xét ∆MCO vuông tại C , đường cao CH ta có :
1 1 1
= 2 2
+ (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
CH OC MC 2
1 1 1 5
2
=2+ 2 = 2
CH a 4a 4a
4a 2 2a 2a 5
⇒ CH =2
⇒ CH = = .
5 5 5
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Khi đó MA.MC bằng
A. MB 2 . B. BC 2 . C. MD.MA . D. MB.MC .
Lời giải
Chọn A
B
O
C
A
M
D
Xét ( O ) ta có:
= MCB
MBA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
⇒ MA.MC =
MB 2 .
Câu 9. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng
A. AB.CD = AD.BM . B. AB.CD = AD.BC .
C. AB.CD = AM .BC . D. AB.CD = MD.MC .
Lời giải
Chọn B
O
C
A
M
D
Tương tự câu 4 ta có ∆MAD ∽ ∆MDC (g-g)
MD AD
⇒ =
MC DC
Mà MB = MD (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
MB AD
⇒ = (1)
MC DC
MB AB
Mặt khác: ∆MBA ∽ ∆MCB (g-g) ⇒ =(2)
MC BC
AD AB
Từ (1) và (2) suy ra: = ⇒ AD.BC =
AB.DC .
DC BC
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Hai tam
giác nào sau đây đồng dạng
A. ∆PAB ∽ ∆ABC . B. ∆PAC ∽ ∆PBA .
C. ∆PAC ∽ ∆ABC . D. ∆PAC ∽ ∆PAB .
Lời giải
Chọn B
O
C
B
P
Xét ( O ) ta có:
= PCA
PAB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Tia phân
giác trong góc A cắt BC và ( O ) lần lượt tại D và M . Khi đó MA.MD bằng
A. MB 2 .
B. 2MC 2 .
C. AB 2 .
D. AC 2 .
Lời giải
Chọn A
O
C
D
B
P
M
chung và MBD
Xét ∆MBD và ∆MAB có M = MAB
(cùng bằng MAC
)
MB MD
⇒ ∆MBD ∽ ∆MAB (g-g) = ⇒ MA.MD =
MB 2
MA MB
Câu 12. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một
điểm trên đường kính AB ; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F , cắt AC tại E . Tiếp tuyến
của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I . Khi đó
A. IE = IF . B. IE = 2 IF .
C. EF = 3IE . D. EF = 3IF .
Lời giải
Chọn A
I
C
A O D B
= CAB
Xét ( O ) có ICB (hệ quả) mà BFD (cùng phụ với
= BAC ABC )
= BFD
Nên ICF =
⇒ ICF ⇒ ∆ICF cân tại I ⇒ IC =
CFI IF (*)
+ ICF
Lại có ICE = + CAB
90° ⇒ ICE = +
90° mà CAB =
90 ⇒ CEI
AED =° ⇒ ∆ICE cân
ECI
tại I ⇒ IE =
IC (**)
EF
= IF
Từ (*) và (**) suy ra: IE =
2
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với ( O ) và
lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn ( O ) . Gọi I là trung điểm
MA , K là giao điểm của BI với ( O ) . Tam giác IKA đồng dạng với tam giác
B M
K
I
O
= IBA
Ta có: IAK (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AK ).
= IBA
Xét ∆IKA và ∆IAB có: IAK chung
; KIA
Câu 14. Tam giác nào dưới đây đồng dạng với tam giác IKM
A. IMB . B. MIB . C. BIM . D. MBI .
Lời giải
Chọn A
A
1
I
K O
M
x 1
1
A=
1 =
B1 sđ AK
2
Suy ra : ∆IKA ∽ ∆IAB (g.g)
IK IA
⇒ =
IA IB
IK IM
Mà IA = IM nên suy ra =
IM IB .
A. BO . B. BC . C. KB . D. OC .
Lời giải
Chọn B
A
C
I
O
M K
x
B
= MBI
Ta có ∆IKM ∽ ∆IMB ( chứng minh ở câu 1) nên suy ra IMK
.
1
= M
Ta lại có MBI =
CB sđ BK (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
2
)
chắn BK
=
⇒ IMK hay ⇒
MCB
AMC =
MCB
A. AB 2 . B. BC 2 . C. AC 2 . D. AM 2
Lời giải
Chọn A
Y
A
M
O
B
C
1
=
Ta có xAB A=
CB sđ AB
2
=
Mà xAB ABM ( 2 góc so le trong , BM // xy )
⇒
ABM =
ACB
Xét ∆ABM và ∆ACB có:
= CAB
BAM ( góc chung )
ABM =
ACB (CMT)
Do đó ∆ABM ∽ ∆ACB ( g.g).
AB AM
⇒ =
AC AB
⇒ AC. AM =
AB 2 .
Câu 17. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên d .
M D
O
C
B
= 1 sđ
MAB AB ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung AB )
2
1
Ta lại có
ACB = sđ
AB ( góc nội tiếp chắn cung AB ).
2
=
Suy ra: MAB = DCB
ACB hay MAB
= 90°
AMB= CDB
Do đó ∆AMB ∽ ∆CDB (g.g).
Câu 18. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên d
.H ệ thức nào dưới đây đúng.
Câu 19. Cho nửa đường tròn ( O ) , đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Biết MC = a , MB = 3a .
Độ dài đường kính AB là
10a 8a
A. AB = 2a . B. AB = . C. AB = . D. AB = 3a .
3 3
Lời giải
Chọn C
M
A H O B
= 1 sđ
MCA AC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung AC )
2
= 1 sđ
Ta lại có CBA AC ( góc nội tiếp chắn cung AC ).
2
= CBA
Suy ra: MCA hay MCA
= MBC
.
chung
M
Do đó ∆AMC ∽ ∆CMB (g.g).
MC AM MC 2 a 2 a
Suy ra: = ⇒ AM = = = .
MB CM MB 3a 3
a 8a
Ta có: AB = MB − MA = 3a − = .
3 3
Câu 20. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
= 30° . Số đo góc AOI là
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì CIM
A. 120° . B. 90° . C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn D
30° C
I
A B
O
= 1 sđ IC
MIC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung IC )
2
= sđ IC
Ta lại có IOC ( góc ở tâm chắn cung IC ).
Suy ra: I
OC = 2.MI
= =
C 2.30° 60° .
Ta có: =
AOC
AOI + IOC
⇒
AOI= = 90° − 60°= 30°
AOC − IOC
Câu 21. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM . Độ dài OM tính theo
bán kính là
3 3
A. 3R . B. 2R . C. R. D. R.
2 4
Lời giải
Chọn B
M
1
1 C
I
B
A O
= 1 sđ IC
MIC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung IC )
2
= sđ IC
Ta lại có IOC ( góc ở tâm chắn cung IC ).
= 2.MIC
Suy ra: IOC (1) .
MIC
Cách 1: Ta có:=
C +M ( vì C
là góc ngoài của tam giác MIC )
1 1 1
⇒C + MIC
= MIC = 2.MIC
( 2) .
1
=C
Từ (1) và ( 2 ) suy ra: IOC ( 3) .
1
Từ ( 3) và ( 4 ) suy ra : I =O
OC = C1
IC
⇒ ∆IOC đều.
⇒ IC = CO = R .
Mà IC = CM .
⇒ CM =CO =R .
⇒ OM = OC + CM = R + R = 2 R .
= 2.IMC
Cách 2: Suy ra IOC ;
+ IMO
Mà IOC = 900 ( ∆IMO vuông tại I )
=900 ⇒ IOC
⇒ 3IMC =600
Lời giải
Chọn B
E
D
2
2 1
C
1
I
B
O 12 O'
1
Xét ( O ) , có:
A=
1
C=
1 sđ CB ( góc nội tiếp chắn cung CB và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
2
cung CB ) (1) .
1
Xét ( I ) , có:
=
A1
=
D2 sđ CE ( góc nội tiếp chắn cung CE ) ( 2 ) .
2
=D
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra: C .
1 2
1
Xét ( O′ ) , có:
A=
2
=
D1 sđ BD ( góc nội tiếp chắn cung BD và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
2
dây cung BD ) ( 3) .
1
Xét ( I ) , có:
A=
2
C=2 sđ DE ( góc nội tiếp chắn cung DE ) ( 4 ) .
2
=D
Từ ( 3) và ( 4 ) , suy ra: C .
2 1
HẾT
BÀI 5: GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN, GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG
TRÒN
A C
B
D
Định lý: Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nữa tổng số đo hai cung bị chắn.
1,
Ví dụ: Trong hình= AIC
1
2
(
sđ .
AC + sđ BD )
2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Định nghĩa: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn và các cạnh đều có điểm chung với đường tròn
(hình 2, 3, 4) là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
I I
I
A C A
n
C C
A
B B
D
m
Câu 1. có số đo bằng
Cho hình vẽ dưới đây, BIC
A D
O
B
A.
1
2
( sđ BC
+ sđ AD )
B.
1
2
( sđ BC
− sđ AD )
C.
1
2
( sđ
AB + sđ CD )
D.
1
2
( sđ
AB − sđ CD )
Câu 2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn.
D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 3. có số đo bằng
Cho hình vẽ dưới đây, DIE
E m
D
I
C
O
A.
1
2
( sđ DmE
+ sđ CnF
)
B.
1
2
( sđ DmE
+ sđ CnF
)
C.
1
2
( sđ DF
+ sđ CE
)
D.
1
2
( sđ DF
+ sđ CE
)
Câu 4. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn
cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác
ADC cân tại C . Tính
ADC .
A. 400 .
B. 450 .
C. 600 .
D. 300 .
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với
đường tròn ( A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn
= 25° , số đo góc
sao cho B nằm chính giữa cung DF , I là giao điểm của FA và BC . Biết E
AIC là:
A. 25° . B. 50° . C. 25° . D. 30° .
Câu 7. Trên ( O ) lấy bốn điểm ABCD theo thứ tự sao cho
= BC
AB . Gọi I là giao điểm của
= CD
= 80° , tính
BD và AC , biết BIC ACD
A. 20° . B. 15° . C. 35° . D. 30° .
Câu 8. Cho ( O; R ) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . E , F là hai điểm bất
kỳ trên dây AB . Gọi C , D lần lượt là giao điểm của ME , MF với ( O ) . Khi đó EFD
+ ECD
bằng
A. 180° . B. 150° . C. 135° . D. 120° .
Câu 9. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tam giác MCE là tam giác
gì?
A. ∆MEC cân tại E . B. ∆MEC cân tại M . C. ∆MEC cân tại C . D. ∆MEC đều.
Câu 10. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Hai đoạn thẳng nào sau đây
bằng nhau?
A. BN ; BC . B. BN ; NC . C. BC ; NC . D. BC ; OC .
Câu 11. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tính diện tích tam giác
CBN theo R ?
R2 3 R2 2 R2 5
A. . B. . C. . D. R 2 2 .
2 2 2
cắt BC , BD lần
Câu 12. Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC
lượt tại M , N . Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E . Tam giác BMN là
tam giác gì?
A. ∆BMN cân tại N .
B. ∆BMN cân tại M .
C. ∆BMN cân tại B .
D. ∆BMN đều.
cắt BC , BD lần
Câu 13. Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC
lượt tại M , N . Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E . Tích FE.FB bằng
A. BE 2 . B. BF 2 . C. DB 2 . D. FD 2 .
Câu 14. Trên đường tròn ( O; R ) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB
= BC
= CD , mỗi dây có độ dài nhỏ
hơn R . Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của ( O ) tại B và D cắt nhau
tại K . Góc BIC bằng góc nào dưới đây?
.
A. DKC .
B. DKB .
C. BKC .
D. ICB
Câu 15. Trên đường tròn ( O; R ) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB
= BC
= CD , mỗi dây có độ dài nhỏ
hơn R . Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của ( O ) tại B và D cắt nhau
tại K . BC là tia phân giác của góc nào dưới đây?
.
A. KBD .
B. KBO .
C. IBD .
D. IBO
Câu 16. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) . Các tiếp tuyến tại B, C của ( O ) cắt nhau tại M . Biết
= 2 BMC
BAC . Tính BAC
.
Câu 19. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
sao cho AE = R 2. Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng
CD tại M , dây AF cắt CD tại N . Chọn khẳng định sai
A. AC //MF .
A.
R
2
. B. 2R . C. ( )
2 +1 R . D. ( )
2 −1 R .
I , K sao cho
AI =
AK . Dây IK cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E .
A.
ADK =
ACB.
B.
= ADI
1
2
sđ ( .
AC + sđ CB )
C.
AEI =
ABC.
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 24. Cho đường tròn ( O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung
nhỏ AB ). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N . Các đường thẳng CN và DN cắt các đường
thẳng AB tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại N cắt đường thẳng AB tại I .
Chọn đáp án đúng
A. Các tam giác FNI , INE cân.
= 2 NDC
B. IEN .
= 3DCN
C. DNI .
Câu 1. có số đo bằng
Cho hình vẽ dưới đây, BIC
A D
O
B
A.
1
2
( + sđ
sđ BC AD )
B.
1
2
( − sđ
sđ BC AD )
C.
1
2
(
sđ
AB + sđ CD )
D.
1
2
(
sđ
AB − sđ CD )
Lời giải
Chọn B
Phương pháp giải: Sử dụng định lý về số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
1 sd BC
=
BIC
2
− sd
AD ( )
Câu 3. có số đo bằng
Cho hình vẽ dưới đây, DIE
E m
D
I
C
O
A.
1
2
( + sđ CnF
sđ DmE
)
B.
1
2
(
+ sđ EnF
sđ DmE
)
C.
1
2
(
+ sđ CE
sđ DF
)
D.
1
2
(
+ sđ CE
sđ DF
)
Lời giải
Chọn A
A O B D
Suy ra sđ
AC = 2 sđ BC
Mà sd =
AC + sd BC nên sd
1800 = =
AC 120 0 600
; sd BC
Do đó
ADC = 300 .
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với
đường tròn ( A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn
= 25° , số đo góc
sao cho B nằm chính giữa cung DF , I là giao điểm của FA và BC . Biết E
AIC là:
A. 25° . B. 50° . C. 25° . D. 30° .
Lời giải
Chọn C
E
F
A
B C I
= sđ BF
B nằm chính giữa cung DF nên sđ BD
Mặt khác góc tại E và I là hai góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
E
2
(
= 1 sđ BD
− sđ
AC = ) (
1
2
− sđ
sđ BF AC = I )
= I= 25°
Theo đề bài ta có E
Câu 6. Trên ( O ) lấy bốn điểm ABCD theo thứ tự sao cho
= BC
AB . Gọi I là giao điểm của
= CD
= 70° , tính
BD và AC , biết BIC ABD .
A. 20° . B. 15° . C. 35° . D. 30° .
Lời giải
Chọn B
Vì
= BC
AB nên gọi số đo mỗi cung là a° . Ta có sđ
= CD AD
= 360° − 3a°
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
Vì BIC
= 1 sđ BC
BIC
2
(
+ sđ
AD = )
a° + 360° − 3a°
2
= 70° ⇒ a°= 110°
sd
AD =3600 − 3.sđ
AB =3600 − 3.1100 =300
1 30°
ABD là góc nội tiếp chắn cung AD nên
ABD= sđ AD= = 15°
2 2
Câu 7. Trên ( O ) lấy bốn điểm ABCD theo thứ tự sao cho
= BC
AB . Gọi I là giao điểm của
= CD
= 80° , tính
BD và AC , biết BIC ACD
A. 20° . B. 15° . C. 35° . D. 30° .
Lời giải
Chọn D
Vì
= BC
AB nên gọi số đo mỗi cung là a° . Ta có sđ
= CD AD
= 360° − 3a°
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
Vì BIC
= 1 sđ BC
BIC
2
(
+ sđ
AD =
2
)
a° + 360° − 3a°
= 80° ⇒ a°= 100°
60°
ACD là góc nội tiếp chắn cung AD nên
ACD= = 30°
2
Câu 8. Cho ( O; R ) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . E , F là hai điểm bất
kỳ trên dây AB . Gọi C , D lần lượt là giao điểm của ME , MF với ( O ) . Khi đó EFD
+ ECD
bằng
Cách 1:
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
Ta có EFD
1 sđ MnA
=
EFD
2
(
+ sđ BmD
)
1
= MCD
và ECD = sđ MnD
2
+ ECD
Vậy EFD =
1
(
+ 1 sđ MnD
+ sđ BmD
sđ MnA
2
) 2
= sd MB
mà sd MnA
+ ECD
EFD =
1
2
sd MB ( + 1 sđ MnA
+ sd BmD
2
+ sđ
) (
1
AD= 360=
2
° 180° )
Cách 2:
+ sđ
= sđ MA
Ta có: MCD AD ;
sđ BM
=
BFM + sđ là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn)
AD (do BFM
= BM
Mà MA
= BFM
Suy ra MCD hay ECD
= BFM
Ta lại có BFM =
+ EFD 1800 (kề bù)
+ ECD
Suy ra EFD = 1800
Câu 9. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tam giác MCE là tam giác gì?
A. ∆MEC cân tại E . B. ∆MEC cân tại M . C. ∆MEC cân tại C . D. ∆MEC đều.
Lời giải
Chọn B
N A
B O
1 sđ
=
MEC
2
(
AD + sđ MC )
= MCD
và MCE =
1
2
sđ BD (
+ sđ BM
)
và
= CM
mà BM
AD = BD
⇒ ∆MEC cân tại M
= MCE
Vậy MEC
Câu 10. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng
nhau?
A. BN ; BC . B. BN ; NC . C. BC ; NC . D. BC ; OC .
Lời giải
Chọn A
C
N A
B O
1 sđ
=
CNB
2
(
AC − sđ MB )
= 1 = 1 sđ MB
mà sđ MB sđ AC ⇒ CNA
2 2
= 1 sđ MB
lại có MCB ( góc nội tiếp)
2
⇒ ∆BNC cân tại N ⇒ BN =
= BNC
Vậy MCB BC
Câu 11. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tính diện tích tam giác CBN theo R ?
R2 3 R2 2 R2 5
A. . B. . C. . D. R 2 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
N A
B O
BC = OC 2 + OB 2 = R 2 ⇒ BN = R 2 ( BN = BC câu 10)
1 R2 2
Khi =
đó S BNC =NB.CO
2 2
cắt BC , BD lần
Câu 12. Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC
lượt tại M , N . Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E . Tam giác BMN là
tam giác gì?
A. ∆BMN cân tại N .
B. ∆BMN cân tại M .
C. ∆BMN cân tại B .
D. ∆BMN đều.
* Dư giả thiết, nên sửa lại là
cắt BC , BD lần
Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC
lượt tại M , N . Tam giác BMN là tam giác gì?
Lời giải
Chọn C
Xét ( O ) có đường thẳng AM cắt đường tròn tại I ; K . Khi đó
1 ( sđ BK
=
BAK − sđ BI
)
2
1 ( sđ DK
=
CAK − sđ CI
)
2
= CAK
Mà BAK
⇒
1
2
(sđ BK ) (
= 1 sđ DK
− sđ BI
2
− sđ CI
) nên
1
2
(
sđ BK
2
) (
= 1 sđ DK
+ sđ CI + sđ BI
hay BMN
)
= BNM
.
A. BE 2 . B. BF 2 . C. DB 2 . D. FD 2 .
Lời giải
Chọn D
Vì tam giác BMN cân tại B (Theo câu 12) có
BH là đường cao nên BH cũng là đường phân
giác.
=
⇒ CBF ⇒ CF
DBF =.
DF
= CDF
⇒ DBF (hệ quả góc nội tiếp)
Xét ∆FED và ∆FDB có
= CDF
DBF chung
(cmt); EFD
⇒ ∆FED ∽ ∆FDB( g − g )
EF FD
⇒ = ⇒ FE ⋅ FB = FD 2
FD FB
Câu 14. Trên đường tròn ( O; R ) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB
= BC
= CD , mỗi dây có độ dài nhỏ
hơn R . Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của ( O ) tại B và D cắt nhau
tại K . Góc BIC bằng góc nào dưới đây?
.
A. DKC .
B. BIC .
C. BKC .
D. ICB
Lời giải
Chọn B
= CD ⇒
= BC
Vì ba dây AB = DC
AB = BC .
Xét ( O ) có
= 1 sđ
BIC
2
(
AmD −sđ BC )
=
DKB
1
2
sđ BmD (
− sđ BnD
=
1
2
sđ ) ( − 2.sđ BC
AmD + sđ BA
)
=
1
2
(
sđ )
= BIC
AmD − sđ BC .
Câu 15. Trên đường tròn ( O; R ) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB
= BC
= CD , mỗi dây có độ dài nhỏ
hơn R . Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của ( O ) tại B và D cắt nhau
tại K . BC là tia phân giác của góc nào dưới đây?
.
A. KBD .
B. KBO .
C. IBD .
D. IBO
Lời giải
Chọn A
= CDB
Xét ( O ) có KBC (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung).
= CBD
Lại có CDB (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).
= KBC
Nên CBD .
⇒ BC là tia phân giác KBD
Câu 16. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) . Các tiếp tuyến tại B, C của ( O ) cắt nhau tại M . Biết
= 2 BMC
BAC . Tính BAC
.
= 1 sđ BmC
BMC
2
(
− sđ BnC
) (góc có đỉnh ở bên ngoài đường
= 1 sđ BnC
tròn) và BAC .
2
= 2 BMC
Mà BAC nên sđ BmC
(
− sđ BnC
= 1
2
sđ BnC )
=
⇒ sđ BmC
3
⋅ sđ BnC mà sđ BmC =
+ sđ BnC 360° nên
2
2.360°
=
sđ BnC = 144° .
5
120°
Do đó BAC
= = 72° .
2
Câu 17. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) . Các tiếp tuyến tại B, C của ( O ) cắt nhau tại M .Biết
Xét ( O ) có B
1
( − sđ B
MC = sđ BmC
2
)
nC (góc có đỉnh bên ngoài
= 1 sđ BnC
đường tròn) và BAC .
2
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD ⊥ AB ( D thuộc cung nhỏ AB ).
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M . Các đường thẳng CM , DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại
F và E . Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N . Hai đoạn thẳng nào
dưới đây không bằng nhau?
A. NM ; NE . B. NM ; NF . C. NE; NF . D. EN ; AE .
Lời giải
Chọn D
Xét ( O ) có D là điểm chính giữa cung AB (vì
đường kính CD ⊥ AB nên đi qua điểm chính giữa
cung AB ).
= 1 sđ DM
NMD (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
2
dây cung)
1 sđ MB
=
MEN
2
(
+ sđ
AD )
=
1
2
( + sđ BD
sđ MB = NM
)
D.
O E
A B
Hay
1
2
(
sđ
AD + sđ DF ) (
= 1 sđ
2
AC + sđ BF )
Mà
AD = = BF
AC nên DF
1
Ta có:
ACD = sđ
AD
2
1 sđ FC
=
FMC
2
− sđ D
F ( )
= BF
Mà DF nên=
1=
FMC 1=
sđ BC sđ
AD
ACD
2 2
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC //MF
Xét ∆CAB có CO là đường trung trực của AB nên ∆ACB cân tại C .
Phương án đúng A, B, C. đáp án cần chọn là D.
Câu 20. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
sao cho AE = R 2. Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng
CD tại M , dây AF cắt CD tại N . Tính ON ?
A.
R
2
. B. 2R . C. ( )
2 +1 R . D. ( )
2 −1 R .
Lời giải
Chọn C
O E
A B
Hay
1
2
(
sđ
AD + sđ DF ) (
= 1 sđ
2
AC + sđ BF )
Mà
AD = = BF
AC nên DF
= BF
Lạ có DF nên NOF ⇒
= EOF
AOF = COF
= OFN
⇒ ∆OAF = ∆OCF ( c − g − c ) ⇒ OFE
⇒ ∆OEF = ∆ONF ( g − c − g ) ⇒ ON = OE = ( )
2 −1 R
E
K
I J
B C
⇒ BID
=
1
2
(
+ sđ
sđ BD AE )
AJE là góc có đỉnh nằm trong đường tron ( O ) chắn hai cung CD và AE
⇒=
AJE
1
2
sđ (
AE + sđ DC )
Mà AD là tia phân giác của góc A nên sđ BD
= sđ C D
=.
⇒ BID
AJE
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 22. Cho đường tròn ( O ) . Từ một điểm M nằm ngoài ( O ) , vẽ các cát tuyến MCA và MBD sao
= 40o . Gọi E là giao điểm của AD và BC. Biết
cho CMD AEB = 70o , số đo cung lớn AB là
70°
A C
M
40°
DEB
2
(
= 1 sđ DB
− sđ
AC = 70o)
⇒ sđ DB − sđ 140o (1)
AC =
AMD=
1
2
(
sđ
AD − sđ B )
C = 40o
⇒ sđ =
AD − sđ BC 80o (2)
sđ
AC + sđ BC
+ sđ BD + sđ 360o (3)
AD =
(
(1) + (2) + (3) ⇒ 2 sđ DB + sđ 580o
AD = )
+ sđ
⇔ sđ DB 290o
AD =
V – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 23. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Trên các cung nhỏ AB và AC lần lượt lấy các điểm
I , K sao cho
AI =
AK . Dây IK cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E .
A.
ADK =
ACB.
B.
= ADI
1
2
sđ ( .
AC + sđ CB )
C.
AEI =
ABC.
D. Tất cả các câu đều đúng
Lời giải
Chọn D
A
K
E
D
B C
Ta có:
ADK là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên
ADK =
1
2
sđ (
AK + sđ IB
2
) (
= 1 sđ = 1 sđ
AI + sđ IB
2
)
AB=
ACB
Ta có:
ADI là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên
=
ADI
1
2
sđ KB(
+=
sđ IA
1
2
sđ KB ) (
+ sđ 1 1
AK = =
2
sđ AB
2
sđ )
AC + sđ CB ( )
Ta có:
AEI là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên
=
AEI
1
2
sđ (
AI +=
sđ KC
1
2
sđ ) (
AK + sđ KC
2
AC =
= 1 sđ ABC )
Câu 24. Cho đường tròn ( O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung
nhỏ AB ). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N . Các đường thẳng CN và DN cắt các đường
thẳng AB tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại N cắt đường thẳng AB tại I .
Chọn đáp án đúng
A. Các tam giác FNI , INE cân.
= 2 NDC
B. IEN .
= 3DCN
C. DNI .
B I
A E
F 1
O
1
3 N
4
C
1 sđ BN
=
IFN
2
+=
(
sđ
AD
1
2
+=
sđ BN ) (
sđ BD
1
2
=sđ DN INF )
⇒ ∆FIN cân tại I
+N
Ta có: N = 90o ⇒ N
+C
= 90o
1 3 1 4
= 1 sđ
E1
2
( = 1 sđ BC
AC − sđ BN
2
) ( = 1 sđ NC
− sđ BN
2
)
+E
⇒C =1 1 1
sđ DN + sđ NC = sđ DC = 90o
4 1
2 2 2
=
⇒E
N
1 1
HẾT
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Với đoạn thẳng AB và góc α ( 0° < α < 180° ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn
AMB = α là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB.
Chú ý: Hai cung chứa góc α nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB. Hai điểm A, B
được coi là thuộc quỹ tích.
Đặc biệt: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường
tròn đường kính AB.
2. Cách vẽ cung chứa góc
Bài toán: Cho đoạn thẳng AB và góc α ( 0° < α < 180° ) . Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn AMB = α .
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB .
- Vẽ tia Ax tạo với AB một góc α .
- Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax . Gọi O là giao điểm của Ay với d .
- Vẽ cung
AmB , tâm O , bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB
Muốn chứng minh quỹ tích (tập hợp) các điểm M thỏa mãn tính chất T là một hình H nào
đó, ta phải chứng minh hai phần:
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc H .
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T .
Từ đó đi đến kết luận quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H .
(Thông thường với bài toán: “ Tìm quỹ tích ...” ta nên dự đoán hình H trước khi chứng minh.
II. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Quỹ tích là cung chứa góc
Phương pháp:
- Tìm đoạn thẳng cố định trong hình vẽ.
- Nối điểm phải tìm với hai đầu đoạn thẳng cố định đó, xác định góc α không đổi.
- Khẳng định điểm phải tìm quỹ tích thuộc cung chứa góc α dựng trên đoạn cố định.
Dạng 2: Chứng minh nhiều điểm thuộc đường tròn.
Phương pháp:
Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AB và cùng nhìn đoạn cố định AB
dưới một góc không đổi.
Dạng 3: Dựng cung chứa góc
Phương pháp:
Thực hiện quy trình dựng sau đây:
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB .
- Vẽ tia Ax tạo với AB một góc α .
- Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax . Gọi O là giao điểm của Ay với d .
- Vẽ cung AmB , tâm O , bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB
không chứa tia Ax . Cung AmB được vẽ như trên là một cung chứa góc α .
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50° . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Một cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC .
B. Một cung chứa góc 115° dựng trên cạnh AC .
C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC .
Câu 5. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 60° . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Hai cung chứa góc 120° dựng trên đoạn BC .
B. Hai cung chứa góc 120° dựng trên đoạn AC .
C. Hai cung chứa góc 60° dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC .
Câu 6. Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo
của hình thoi đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120° dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60° dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30° dựng trên AB .
Câu 7. Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường
chéo của các hình vuông đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120° dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60° dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30° dựng trên AB .
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa của AB . Trên AM lấy điểm
N . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB , trên tia đối của tia NB lấy điểm
E sao cho NA = NE , trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA .
Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn?
A. A , B , C , M , E . B. M , B , C , D , N .
C. A , B , C , D , E . D. A , B , C , D , N .
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao
cho CE = CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF . Tìm quỹ tích của điểm
M khi E di động trên cạnh BC .
A. Nửa đường tròn đường kính BD .
B. Cung BC của đường tròn đường kính BD .
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B , C .
D. Đường tròn đường kính BD .
Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A , có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC . Tìm
quỹ tích điểm M khi A di động.
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 120° dựng trên BC .
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135° dựng trên BC .
C. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 115° dựng trên BC .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 90° dựng trên BC .
Câu 11. Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
=
MA2
MB 2 + MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC , trừ hai điểm B , C .
B. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC , trừ hai điểm B , C .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
=
2 MA 2
MB 2 − MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC , trừ hai điểm A và C.
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC.
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C.
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với
BC , CD, DB thứ tự tại H , E , K . Xét các khẳng định sau
1
1. P nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
1
2. IC nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khăng định đều sai
B. Cả hai khẳng định đều đúng
C. Chỉ có 1 đúng và 2 sai
D. Chỉ có 1 sai và 2 đúng
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A, M là điểm trên cạnh đáy BC . Qua M kẻ các đường thẳng song
song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E . Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE.
Quỹ tích các điểm N là
dựng trên đoạn BC
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
1
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC dựng trên đoạn BC
2
dựng trên đoạn BC
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2BAC
dựng trên đoạn BC
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 180° − BAC
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB = 10cm , M là trung điểm của AB. Qũy tích các điểm C trong mặt phẳng
thỏa mãn tam giác ABC có CA2 + CB 2 =
100 là
A. Nửa đường tròn đường kính AB
B. Đường tròn tâm M bán kính 10cm
C. Đường tròn tâm M bán kính 5cm
D. Đường tròn tâm M đường kính 5cm
Câu 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O, R ) , gọi H trực tâm, I và O là tâm đường tròn
nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC , đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Ta có các nhận xét sau
1. O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
2. I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
3. H nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng
B. Cả ba khẳng định trên đều sai
C. Chỉ khẳng định 1 đúng
D. Có ít nhất 1 khẳng định sai
Câu 20. Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M
thuộc cung AN . Các tia AM , BN cắt nhau ở I , dây AN và BM cắt nhau ở K . Với vị trí nào
của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R .
B. MN ≡ BC ; S IAB =
R2 3
C. MN //BC ; S IAB = 2 R 2 3
D. MN //BC ; S IAB = R 2 3
HẾT
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D A B B C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B C D B A C A A
C. Ba điểm B, E , D cùng thuộc cung chứa góc 80° dựng trên đoạn AC .
Lời giải
Chọn B
Quan sát hình vẽ ta thấy các điểm B, D thuộc cung chứa góc 80° dựng trên đoạn AC , còn
điểm E thuộc cung chứa góc 75° dựng trên đoạn AC .
Do đó chỉ có đáp án hai điểm B, D thuộc cung chứa góc 80° dựng trên đoạn AC .
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50° . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
Ta có +C
A= 50° ⇒ B = 130° nên BDC = 130°= 65° ⇒ BDC
+ DBC = 115°
2
Quỹ tích điểm D là hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC .
Câu 5. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 60° . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
Ta có +C
A= 60° ⇒ B = 120° nên BDC = 120°= 60° ⇒ BDC
+ DBC = 120°
2
Quỹ tích điểm D là hai cung chứa góc 120° dựng trên đoạn BC .
Câu 6. Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo
của hình thoi đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120° dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60° dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30° dựng trên AB .
Lời giải
Chọn B
A
B D
O
A B
D C
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa của AB . Trên AM lấy điểm
N . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB , trên tia đối của tia NB lấy điểm
E sao cho NA = NE , trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA .
Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn?
A. A , B , C , M , E . B. M , B , C , D , N .
C. A , B , C , D , E . D. A , B , C , D , N .
Lời giải
Chọn C
C D
E
M
N
A O B
= AMB
Ta có: ANB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=°
⇒ ANE );
90 (kề bù với ANB );
AMC= 90° (kề bù với AMB
= 90° (kề bù với AMB
BMD )
Mà NA = NE ; MC = MA ; MD = MB
⇒ ∆ANE vuông cân tại N ; ∆AMC vuông cân tại M ; ∆MBD vuông cân tại M
⇒
AEB ==
ACB =°
ADB 45
Mà AB cố định
⇒ 5 điểm A , B , C , D , E cùng thuộc một đường tròn.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao
cho CE = CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF . Tìm quỹ tích của điểm
M khi E di động trên cạnh BC .
A. Nửa đường tròn đường kính BD .
B. Cung BC của đường tròn đường kính BD .
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B , C .
D. Đường tròn đường kính BD .
Lời giải
Chọn B
A B
M
E
D C F
CE = CF (gt)
DC = BC (vì ABCD là hình vuông)
⇒ ∆DCE = ∆BCF (2 cạnh góc vuông)
=
⇒ EDC
FBC
= BEM
Mà DEC (2 góc đối đỉnh)
+ BEM
⇒ FBC = + DEC
EDC =°90
=
⇒ BMD 90°
⇒ M thuộc đường tròn đường tròn đường kính BD
Mà E ∈ BC
⇒ Quỹ tích của điểm M là cung BC của đường tròn đường kính BD
Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A , có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC . Tìm
quỹ tích điểm M khi A di động.
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 120° dựng trên BC .
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135° dựng trên BC .
C. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 115° dựng trên BC .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 90° dựng trên BC .
Lời giải
Chọn B
A
B C
= 90° ⇒ 1 B
+C
Xét ∆ABC vuông tại A , ta có: B + 1C =45°
2 2
, C
Vì M là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC nên BM , CM là tia phân giác của B
=1 B
+ MCB
⇒ MBC + 1C =45°
2 2
=
⇒ BMC 135° không đổi
Mà BC cố định
⇒ Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135° dựng trên BC
Câu 11. Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
=
MA2
MB 2 + MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC , trừ hai điểm B , C .
B. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC , trừ hai điểm B , C .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC .
Lời giải
Chọn A
M
1
2
3
B C
⇒B 3
1 =
B
Xét ∆ABD và ∆CBM , ta có:
AB = CB ( ∆ABC đều)
1 = B
B 3 (chứng minh trên)
BD = BM ( ∆BDM đều)
⇒ ∆ABD = ∆CBM (c.g.c)
⇒ AD =
CM
=
Lại có: MA2
MB 2 + MC 2
=
⇒ ADB =
BMC 150° ( ∆ABD =
∆CBM )
Mà BC cố định và M nằm trong ∆ABC
⇒ Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC , trừ hai điểm B , C .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
=
2 MA 2
MB 2 − MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC , trừ hai điểm A và C.
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC.
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C.
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC .
Lời giải
Chọn A Hình vẽ không chuẩn, tam giác ABC chưa cân, tam giác MAD chưa vuông cân.
Vẽ ∆MAD vuông cân tại A ( M và D khác phía đối với AC )
Xét ∆BAM và ∆CAD có: B
AM = AD (vì tam giác MAD vuông cân tại
A)
BA = AC (vì tam giác ABC vuông cân tại
A) M
= CAD
MAB )
=( 900 − MAC C
A
⇒ ∆BAM = ∆CAD (c.g.c)
⇒ BM =
CD D
=
Ta có 2MA 2
MB 2 − MC 2
( )
2
⇒ 2 MA2 + MC 2 = MB 2 ⇒ MA 2 + MC 2 = CD 2 ⇒ MD 2 + MC 2 = CD 2
= 90° ⇒
Nên DMC AMC= 135°. Mà A, C cố định
⇒ Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC , trừ hai điểm A và C .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với
BC , CD, DB thứ tự tại H , E , K . Xét các khẳng định sau
− BKH
= 180° − EKD
HKE − BAH
= 180° − EAD
+ 90° − BAH
= 90° − EAD = ADC +
ABC= 2 180° − BCD ( )
Suy ra K và I cùng nhìn đoạn thẳng HE dưới một góc 2 180° − BCD ( )
Vậy K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
Câu 14. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2 MB. Quỹ tích các điểm I là
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 30° dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = 2
1
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α =
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 60° dựng trên AB
Lời giải
Chọn C Hình vẽ kí hiệu thiếu đỉnh I
1
⇒ Quỹ tích điểm I là 2 cung chứ góc α ° dựng trên AB với tan α = .
2
Câu 15. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối
3
của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MB. Quỹ tích các điểm I là
2
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 45° dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = 2 .
3
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = .
2
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = .
3
Lời giải
Chọn D Hình vẽ không chuẩn, kí hiệu thiếu điểm I.
MB 2
=
Trong tam giác vuông BMI ta có tan MIB =
MI 3
= α ° không đổi hay
Suy ra MIB AIB= α ° không đổi. M
Mà A, B cố định
1
1. P nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
1
2. I nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khăng định đều sai.
B. Cả hai khẳng định đều đúng.
C. Chỉ có 1 đúng và 2 sai.
D. Chỉ có 1 sai và 2 đúng.
Lời giải
Chọn B
+ PCA
Ta có PBA = PBC
+ PCB
⇒ PBA
+ PCA
+ PBC
+ PCB
= 2 PBC
+ PCB
( )
(
+ PCB
⇒ 2 PBC = B +C
)
⇒ 2 180° − BPC
= B
(
+C
)
= 180° − BAC
= 90° + 1 A
⇒ BPC BAC
2
Mặt khác BIC (
= 180° − 1
+ ICB
= 180° − IBC
2
)
ABC +
ACB ( ) P
I
= 180° −
1
2
(180° − BAC )
= 90° + 1 BAC
2
Ta có MD //AC , ME //AB E
B M C
=
⇒ BDM
A=
MEC
⇒ DB
= DM , EC
= EM
⇒ DN
= DM , EM
= EN
= 1 BDM
⇒ BNM = 1 A (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn cung BM )
2 2
Tương tự, E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN
=1 MEC
⇒ MNC =1
A ⇒ BNC =
+ MNC
=BNM A
2 2
không đổi
Suy ra N nhìn đoạn BC dưới một góc bằng BAC
dựng trên đoạn BC.
Nên quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB = 10cm, M là trung điểm của AB. Quỹ tích các điểm C trong mặt phẳng
thỏa mãn tam giác ABC có CA2 + CB 2 =
100 là
A. Nửa đường tròn đường kính AB .
B. Đường tròn tâm M bán kính 10cm .
C. Đường tròn tâm M bán kính 5cm .
D. Đường tròn tâm M đường kính 5cm .
Lời giải
Chọn C
Vì CA2 + CB 2 =100 = AB 2 nên ∆ABC là tam giác vuông tại C hay điểm C luôn nhìn đoạn
AB một góc 90° .
Do đo quỹ tích các điểm C là đường kính AB = 10cm hay đường tròn tâm M bán kính 5cm .
Câu 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O, R ) , gọi H trực tâm, I và O là tâm đường tròn
nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC , đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Ta có các nhận xét sau
1. O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
2. I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
3. H nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng
B. Cả ba khẳng định trên đều sai
C. Chỉ khẳng định 1 đúng
D. Có ít nhất 1 khẳng định sai
Lời giải
Chọn A Hình vẽ kí hiệu sai trực tâm H.
Gọi D là trung điểm BC ⇒ OD ⊥ BC.
A
Kéo dài OC cắt đường tròn tại điểm G ta có G
= 90° ⇒ BG ⊥ BC ⇒ BG //AH
CBG
1 O
⇒ OD = BG (Tính chất đường trung bình)
2
I
Ta có là hình bình hành Thiếu tên hình hình hành
⇒ BG = AH ⇒ AH = 2OD B H D C
1
= 180° −
BIC
2
(
ABC +
1
) (
= 90° + 1 BAC
ACB= 180° − 180° − BAC
2 2
)
= 120°
= BHC
Ta có BOC = 120° nên ba điểm O, H , I nằm trên cung tròn nhìn về một phía
= BIC
của BC dưới một góc 120° .
Câu 20. Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M
thuộc cung AN . Các tia AM , BN cắt nhau ở I , dây AN và BM cắt nhau ở K . Với vị trí nào
của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R .
B. MN ≡ BC ; S IAB =
R2 3
C. MN //BC ; S IAB = 2 R 2 3
D. MN //BC ; S IAB = R 2 3
Lời giải
Chọn A
I
Gọi H là chân đường cao kẻ từ I đến AB
1 N
Khi đó ta có S IAB = IH . AB M
2
K
Ta có AB là đường kính ⇒ S IAB Max ⇔ IHMax ⇔ H trùng với
O.
Khi H trùng với O thì OI vừa là đường cao vừa là đường A H O B
trung tuyến của tam giác
⇒ ∆IAB cân tại I .
MN R 1
Lại có = = ⇒ MN là đường trung tuyến của tam giác ∆ABC.
AB 2 R 2
⇒ MN //BC.
Xét ∆MON có MO= ON= MN= R ⇒ ∆MON là tam giác đều.
Tam giác IAB cân tại I có MN là đường trung bình
⇒ M , N lần lượt là trung điểm của AM , AB
Lại có O là trung điểm của AB ⇒ OM , ON cũng là hai đường trung bình của tam giác IAB
ON //IM
⇒ ⇒ Tứ giác IMON là hình bình hành
OM //IN
Lại có hai đường chéo OI , MN vuông góc với nhau ( MN //AB, OI ⊥ AB )
Ví dụ: Trong Hình 1, tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) và ( O ) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
.
A
D C
Hình 1
Định lý
- Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180° .
- Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180° thì tứ giác đó nội tiếp được đường
tròn.
Chú ý: Trong các hình đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp được đường
tròn.
Dạng 1: Chứng minh tứ giác nội tiếp
Phương pháp:
Để chứng minh tứ giác nội tiếp , ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180° .
Cách 2: Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới
cùng một góc α .
Cách 3. Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối đối với đỉnh
đó.
Cách 4. Tìm được một điểm cách đều bốn đỉnh của tứ giác.
Dạng 2: Chứng minh các góc bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song
song, hệ thức giữa các cạnh…
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Chọn khẳng định sai?
x
B
O
D
C
A. BDC .
= BAC B.
ABC +
ADC =
180° .
C. DCB
= BAx = BAx
D. BCA .
.
Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp .Chọn câu sai:
+ BCD
A. BAD = 180° . =
B. BAD ACD .
C. +C
A+ B +D
= 360° . D. .
ADB = DAC
Câu 3. Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?
A B
B
A 85°
115°
92°
D
75°
D C
Hình 3
Hình 2
C
B
C A
B
50°
O
A
D
C
D
Hình 5
Hình 4
Câu 5. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính BC . Lấy điểm A trên tia đối của tia CB . Kẻ tiếp tuyến
AF , Bx của nửa đường tròn ( O ) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn
tại D . Khi đó tứ giác OBDF là:
A. Hình thang. B. Tứ giác nội tiếp. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB tại E , kẻ HF
vuông góc với AC tại F . Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông. D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
Câu 7. = 70°
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD
= ?.
thì BCM
A. 110° . B. 30° . C. 70° . D. 55° .
Câu 8. = 80°
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD
= ?.
thì BCM
A. 100° . B. 40° . C. 70° . D. 80° .
Câu 9. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông
góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường
thẳng DE cắt CK tại F . Chọn câu đúng:
A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn.
= HCK
C. EAO . D. AH . AB = AD.BD .
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây
E
40°
O 20° F
D
A
40°
O 20° F
D
A
là
Số đo góc BAD
= 80° .
A. BAD = 75° .
B. BAD = 65° .
C. BAD = 60° .
D. BAD
Câu 12. Cho ∆ABC cân tại A có BAC = 120° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy D
sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó
A. ∆ACD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thang. D. ABDC là hình vuông
Câu 13. Cho ∆ABC cân tại A có BAC = 130° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , kẻ
Bx ⊥ BA ; Cx ⊥ CA . Chọn đáp án sai.
A. ∆BCD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thoi. = 50° .
D. BDC
<
Câu 14. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . M là điểm thuộc cung nhỏ AC CM AM( )
. Vẽ MH ⊥ BC tại H , vẽ MI ⊥ AC tại I . Chọn câu đúng:
A. MIHC là hình chữ nhật. B. MIHC là hình vuông.
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp. D. MIHC là tứ giác nội tiếp.
(Sửa: MIHC thành MICH )
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn đi qua ba đỉnh A , B , C cắt đường thẳng CD tại P
( P ≠ C ) . Khi đó
A. ABCP là hình thang cân. B. AP = AD .
C. AP = BC . D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 16. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tứ
giác AHCK là
A. tứ giác nội tiếp. B. hình bình hành.
C. hình thang. D. hình thoi.
Câu 17. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tích
AH . AB bằng
A. 4 AO 2 . B. AD.BD .
C. BD 2 . D. AD 2 .
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tam
giác ACF là tam giác
A. cân tại F . B. cân tại C .
C. cân tại A . D. đều.
Câu 19. Cho ∆ABC vuông tại A . Trên cạnh AC lấy điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC . Kẻ
BM cắt đường tròn tại D . Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S . Chọn đáp án sai trong các
đáo án sau:
Câu 21. Trên các cạnh BC , CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các điểm M ; N sao cho
= 45° . Đường thẳng BD cắt các đường thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P, Q .
MAN
( I ) : Tứ giác ABMQ nội tiếp ; ( II ) : Tứ giác ADNP nội tiếp. Chọn kết luận đúng.
A. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng. B. Chỉ ( I ) đúng.
Câu 22. Trên các cạnh BC , CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các điểm M ; N sao cho
= 45° . Đường thẳng BD cắt các đường thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P, Q .
MAN
Năm điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn.
A. P, Q, N , M , B . B. P, Q, N , C , M .
C. P, Q, N , C , D . D. P, A, N , C , M .
Câu 23. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với AB
tại I . Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H . Khẳng định nào đúng?:
A. Tứ giác BIHK nội tiếp. B. Tứ giác BIHK không nội tiếp.
C. Tứ giác BIHK là hình chữ nhật. D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 24. Cho ∆ABC vuông tại A và D nằm giữa A và B . Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E . Các
đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G . Khi đó, kết luận
không đúng là:
A. ∆ABC ∆EBD .
S
B. Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác AFBC không là tứ giác nội tiếp.
D. Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy .
Câu 25. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) . M là điểm chính giữa cung AB . Nối M với D , M với C cắt
AB lần lượt ở E và P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác PEDC nội tiếp. B. Tứ giác PEDC không nội tiếp.
C. Tam giác MDC đều. D. Các câu trên đều sai.
Câu 26. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy M thuộc OA ( M khác O , A ). Qua M vẽ đường
thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON > R . Nối NB cắt (O) tại C . Kẻ tiếp tuyến NE
với (O) ( E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ) và H là giao điểm của AC và d . F
là giao điểm của EH và đường tròn (O) . Chọn khẳng định sai?
< 90° .
D. NFO
Câu 27. Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB . Đường thẳng qua O và vuông góc với AB cắt cung
AB tại C . Gọi E là trung điểm của BC . AE cắt đường tròn (O) tại F . Đường thẳng qua C
và vuông góc với AF tại G cắt AB tại H . Khi đó góc OGH có số đo là:
A. 45° . B. 60° . C. 90° . D. 120°
Câu 28. Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
A
B
40°
60°
D
C
A.
ADC= 70° . B.
ADC= 80° . C.
ADC= 75° . D.
ADC= 60°
A α ( 0° < α < 90° ) . Gọi M là một
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ) và =
điểm tùy ý trên cung nhỏ AC , vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D . Số đo góc BDM
là:
=α
A. BDM = 90° + α .
B. BDM = 45° + α .
C. BDM = 90° − α
D. BDM
.
2 2 2
Câu 30. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Vẽ đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI . Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt tại
M và N . Chọn câu sai.
A. AM // DC . B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
C. Tứ giác MICD nội tiếp. D. Tứ giác INCD là hình thang.
Câu 31. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính a . Biết rằng AC ⊥ BD . Khi đó để
AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì
A. AC = AB . B. AC = BD .
C. DB = AB . D. Không có đáp án đúng.
Câu 32. Cho hai tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O) , BD là đường phân giác của góc
ABC . Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E . Đường tròn (O1 ) đường kính
DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F . Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng
BF qua đường thẳng BD cắt AC tại N thì :
A. AN = NC . B. AD = DN . C. AN = 2 NC . D. 2AN = NC .
HẾT
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D D C B B A C D A C D B C D D A
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
D C D A A B A D A D A B A C B A
Câu 1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Chọn khẳng định sai?
x
B
O
D
C
= BAC
A. BDC . B.
ABC +
ADC =
180° .
= BAx
C. DCB . = BAx
D. BCA .
Lời giải
Chọn D
Vì tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp nên:
= BAC
BDC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC )
ABC + 180° (tổng hai góc đối bằng 180° )
ADC =
= BAx
DCB ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối với đỉnh đó)
C. +C
A+ B +D
= 360° . D. .
ADB = DAC
Lời giải
Chọn D
O
A C
+)
ABD =
ACD ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD ) nên khẳng định B là đúng.
+) +C
A+ B +D
= 360° ( tổng bốn góc trong tứ giác) nên khẳng định C là đúng.
A B
B
A 85°
115°
92°
D
75°
D C
Hình 3
Hình 2
C
B
C A
B
50°
O
A
D
C
D
Hình 5
Hình 4
+ Hình 2 sai vì
A+C
= 115° + 75=
° 190° ≠ 180° .
+B
+ Hình 3 sai vì C = 92° + 85°= 177° ≠ 180° .
+B
+ Hình 5 sai vì D = 50° + 50°= 100° ≠ 180° .
+ Hình 4 đúng vì tứ giác này có 4 đỉnh cùng thuộc một đường tròn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Cho tứ giác ABCD có số đo góc A , B , C , D lần lượt như sau.Trường hợp nào thì tứ giác
ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.
A. 50°;60°;130°;140° B. 65°;85°;115°;95°
Lời giải
Chọn B
Áp dụng tính chất tứ giác nội tiếp có tổng hai góc đối diện bằng 180° .
A + C
= 180°
Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp thì .
+D
B = 180°
A + C
= 50° + 130°= 180°
+) Đáp án A : ⇒ loại đáp án A.
B +
D= 60 ° + 140°= 200 ° ≠ 180°
A + C
= 65° + 115°= 180°
+) Đáp án B : ⇒ đáp án B là đúng.
B + D= 85° + 95°= 180°
A + C
= 82° + 98°= 180°
+) Đáp án C : ⇒ loại đáp án C.
+D
B = 90° + 100°= 190° ≠ 180°
Câu 5. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính BC . Lấy điểm A trên tia đối của tia CB . Kẻ tiếp tuyến
AF , Bx của nửa đường tròn ( O ) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn
tại D . Khi đó tứ giác OBDF là:
A. Hình thang. B. Tứ giác nội tiếp. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn B
D
B A
O C
+ DFO
Tứ giác OBDF có DBO = 90° + 90°= 180°
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB tại E , kẻ HF
vuông góc với AC tại F . Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông. D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
Lời giải
Chọn A
F
E
B C
H
⇒
AHE (hai góc cùng nhìn đoạn AE ).(Sửa: góc nội tiếp cùng chắn cung AE )
AFE =
AHE = )
ABH (cùng phụ BHE
⇒
ABC =
AFE = AHE ( )
Xét tứ giác BEFC có:
AFE là góc ngoài tại đỉnh F và
AFE =
ABC (cmt).
Chọn C
A
C
D
+ BCD
Tứ giác ABCD nội tiếp nên có: DAB
= 180° ⇒ BCD
= 180° − 70=
° 110°
+ BCM
Mà BCD = = 180° − 110°= 70° .
180° (kề bù) ⇒ BCM
Câu 8. = 80°
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD
= ?.
thì BCM
A. 100° . B. 40° . C. 70° . D. 80° .
Lời giải
Chọn D
A
O M
+ BCD
Tứ giác ABCD nội tiếp nên có: DAB
= 180° ⇒ BCD
= 180° − 80=
° 100°
+ BCM
Mà BCD = = 180° − 100°= 80° .
180° (kề bù) ⇒ BCM
Câu 9. Cho nửa (Bỏ từ nửa) đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ
dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E kẻ CK vuông góc với AE
tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Chọn câu đúng:
A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn.
= HCK
C. EAO . D. AH . AB = AD.BD .
Lời giải
Chọn A
F
C
E
O B
A
H
Có
AHC= 90° ( CD vuông góc AB )
AKC= 90° ( AK vuông góc CF )
AHC +
⇒ = 180° ⇒ tứ giác AHCK nội tiếp ⇒ đáp án A đúng, B sai.
AKC
⇒ EAO =
+ HCK 180° (hai góc đối diện) ⇒ đáp án C sai.
40°
O 20° F
D
A
Chọn C
= DCF
Ta có BCE (hai góc đối đỉnh).
Đặt
= .
= DCF
x BCE
ABC =x + 40° (1);
ADC =x + 20° (2)
Lại có
ABC + 180° (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
ADC =
Từ (1) ta có
ABC= 60° + 40°= 100° .
40°
O 20° F
D
A
là
Số đo góc BAD
= 80° .
A. BAD = 75° .
B. BAD = 65° .
C. BAD = 60° .
D. BAD
Lời giải
Chọn D
= DCF
Ta có BCE (hai góc đối đỉnh).
Đặt
=
= DCF
x BCE
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có:
ABC =x + 40° (1);
ADC =x + 20° (2)
Lại có
ABC + 180° (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
ADC =
= 60° .
Từ (1), (2) và (3) ta nhận được ( x + 40° ) + ( x + 20° )= 180° ⇒ x= 60° ⇒ BCE
, BCE
Do BCD là hai góc kề bù nên
+ BCE
BCD
= 180° ⇒ BCD
= 180° − 60=
° 120°
, BCD
Ta lại có BAD là hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp nên
+ BCD
BAD
= 180° ⇒ BAD
= 180° − 120=
° 60° .
Cách khác:
Xét tam giác ADE , theo định lí về tổng ba góc trong tam giác, ta có:
+ CDA
BAD + AED =180°
+ CDA
⇒ BAD + 40=
° 180°
+ CDA
⇒ BAD = 140° (1*)
Xét tam giác ABF , theo định lí về tổng ba góc trong tam giác, ta có:
+ CBA
BAD + AFB =180°
+ CBA
⇒ BAD + 20=
° 180°
+ CBA
⇒ BAD = 160° (2*)
180° )
+
BAD + CBA
ADC + BAD = 140° + 160°
+
⇒ 2 BAD ( =
ADC + CBA 300° )
+ 180=
⇒ 2 BAD ° 300°
=
⇒ 2 BAD 120°
=°
⇒ BAD 60 .
Câu 12. Cho ∆ABC cân tại A có BAC = 120° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy D
sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó
A. ∆ACD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thang. D. ABDC là hình vuông
Lời giải
Chọn B
A
B C
=
Do đó ACD + BCD
ACB =° =
90 ; ABD + CBD
ABC =°90
+ ACD
Tứ giác ABDC có ABD = 180° suy ra ABDC là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng
180° )
Câu 13. Cho ∆ABC cân tại A có BAC= 130° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , kẻ
BD ⊥ BA ; CD ⊥ CA . Chọn đáp án sai.
A. ∆BCD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thoi. = 50° .
D. BDC
Lời giải
Chọn C
130°
B C
=90°
=90°; AC ⊥ CD ⇒ ACD
+ Ta có BD ⊥ BA ⇒ DBA
= 65°
Tương tự CBD
Do vậy ∆BDC cân tại D nên đáp án A đúng.
− BCD
= 180° − DBC
+ Trong ∆BDC BDC ° 50° nên đáp án D đúng.
= 180° − 65° − 65=
+ Ta chưa đủ điều kiện để suy ra tứ giác ABCD là hình thoi nên C sai.
<
Câu 14. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . M là điểm thuộc cung nhỏ AC CM (
AM )
. Vẽ MH ⊥ BC tại H , vẽ MI ⊥ AC tại I . Chọn câu đúng:
A. MIHC là hình chữ nhật. B. MIHC là hình vuông.
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp. D. MIHC là tứ giác nội tiếp.
(Sửa: MIHC thành MICH )
Lời giải
Chọn D
O
M
I
B
C H
Xét tứ giác IMHC có MIH + MHC
= 90° + 90°= 180° suy ra IMHC là tứ giác nội tiếp (tổng
hai góc đối bằng 180° ).
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn đi qua ba đỉnh A , B , C cắt đường thẳng CD tại P
( P ≠ C ) . Khi đó
A. ABCP là hình thang cân. B. AP = AD .
C. AP = BC . D. Cả A , B , C đều đúng.
Lời giải
Chọn D
C P D
B A
O
A B
H
E C
Ta có CH ⊥ AB ⇒ =90°
AHC =90°; CK ⊥ AE ⇒ AKC
Tứ giác AHCK có AKC + AHC= 90° + 90°= 180° suy ra AHCK là tứ giác nội tiếp (tổng hai
góc đối bằng 180° ).
Câu 17. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tích
AH . AB bằng
A. 4 AO 2 . B. AD.BD .
C. BD 2 . D. AD 2 .
Lời giải
Chọn D
D
O
A B
H
E C
O
A B
H
E C
= EDC
Xét ( O ) có EAC (2 góc nội tiếp cung chắn AE
).
Ta có AB ⊥ CD tại H nên H là trung điểm của CD (liên hệ giữa đường kính và dây).
= KHA
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHCK có KAC = KHC
hay EAC .
Do đó =
EDC
KHC
( )
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên KH // ED .
= KAC
A C
M
D
S
+) Vì tứ giác ABCD nội tiếp (cmt) ⇒ ACD (góc nội tiếp chắn
ABD = AD ) ⇒ Đáp án B đúng.
+) Vì tứ giác ABCD nội tiếp (cmt) ⇒ ADB (góc nội tiếp chắn
ACB = AB )
+) Xét đường tròn đường kính MC , có:
ACS =
ADB (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)
⇒
ACS =
ACB
⇒ Đáp án C đúng.
⇒ AC là tia phân giác của BCS
+) Giả sử tứ giác ABCS nội tiếp ⇒ (góc nội tiếp cùng chắn
ASB =
BCA AB ).
Mà
ACB = ≠ BSA
ADB (cmt); BAD (xét trong đường tròn đường kính MC )
⇒
ASB ≠
ACB (mâu thuẫn) ⇒ tứ giác ABCS không nội tiếp
⇒ Đáp án D sai ⇒ Chọn D.
của hình bình hành ABCD cắt các đường thẳng BC và DC lần lượt tại
Câu 20. Tia phân giác của BAD
= BAD
M và N . Dựng ra ngoài hình bình hành ABCD tam giác cân MCO với MOC . Khi đó:
Lời giải
Chọn A
N
B M C
A D
=
⇒ BAM
AMB ⇒ ∆ABM cân tại B ⇒ BM =BA =DC
= α ; ta có: OCD
+) Đặt BAD = BCD = α + 1 (180° − α )= 90° + α
+ OCM (1)
2 2
+) Vì ∆MCO cân tại O ⇒ OM =
OC và OMC = 180° − MOC= 90° − α
= OCM
2 2
+ OMC
+) Có : BMO = 180° (kề bù)
α α
⇒ BMO
= 180° − OMC
= 180° − 90° − =
90° + (2)
2 2
=
+) Từ (1) và (2) ⇒ OCD
BMO
+) Xét ∆OBM và ∆ODC có:
OM = OC (cmt)
= OCD
BMO (cmt)
BM = CD (cmt)
⇒ ∆OBM = ∆ODC (c-g-c)
=
⇒ OBM (góc tương ứng)
ODC
Mà B, D là 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh OC
( I ) : Tứ giác ABMQ nội tiếp ; ( II ) : Tứ giác ADNP nội tiếp. Chọn kết luận đúng.
A. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng. B. Chỉ ( I ) đúng.
Lời giải
Chọn A
B
A
C
D N
= BDC
+) Xét hình vuông ABCD có: DBC = 45° (tính chất)
= QBM
QAM = 45°
Năm điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn.
A. P, Q, N , M , B . B. P, Q, N , C , M .
C. P, Q, N , C , D . D. P, A, N , C , M .
Lời giải
Chọn B
B
A
C
D N
= BDC
+) Xét hình vuông ABCD có: DBC = 45° (tính chất)
= QBM
QAM = 45°
ABM +
⇒ AQM =
180° (tính chất)
⇒
AQM =
90° hay AN ⊥ QM
+) Xét tứ giác ADNP có :
= PDN
PAN = 45°
⇒
APN +
ADN =
180° (tính chất)
⇒ 90 hay AM ⊥ NP
APN =°
= MPN
+) Có MQN = MCN
= 90°
Câu 23. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với AB
tại I . Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H . Khẳng định nào đúng?:
A. Tứ giác BIHK nội tiếp. B. Tứ giác BIHK không nội tiếp.
C. Tứ giác BIHK là hình chữ nhật. D. Các đáp án trên đều sai.
Lời giải
Chọn A
K
C
H
A B
I O
Lời giải
Chọn D
E
D
F G
M A C
⇒ DEC =
+ DAC 180°
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau
⇒ Tứ giác ADEC nội tiếp.
+) Xét tứ giác AFBC có:
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BFC
= 90° ( ∆ABC vuông tại A )
BAC
+ BAC
⇒ BFC = 180°
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau
⇒ Tứ giác AFBC nội tiếp.
+) Gọi BF ∩ AC tại M
+) Xét ∆MBC có đường cao BA; CF cắt nhau tại D
Câu 25. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) . M là điểm chính giữa cung AB . Nối M với D , M với C cắt
AB lần lượt ở E và P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác PEDC nội tiếp. B. Tứ giác PEDC không nội tiếp.
C. Tam giác MDC đều. D. Các câu trên đều sai.
Lời giải
Chọn A
M
A
E
P
B
D C
+) Xét ( O ) có :
= 1 sđ MD
MCD (góc nội tiếp)
2
1
(
AED = sđ
2
)
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
AD + sđ MB
⇒
AED =
1
2
(sđ =
AD + sđ MA
2
)
1
sđ MD = MCD
Mà
AED là góc ngoài của tứ giác
⇒ Tứ giác PEDC nội tiếp.
Câu 26. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy M thuộc OA ( M khác O , A ). Qua M vẽ đường
thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON > R . Nối NB cắt (O) tại C . Kẻ tiếp tuyến NE
với (O) ( E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ), H là giao điểm của AC và d . F là
giao điểm của EH và đường tròn (O) . Chọn khẳng định sai?
< 90° .
D. NFO
Lời giải
Chọn D
d
N
F
C
E H
A M O B
= NMO
+) Vì NEO = 90° suy ra ⇒ NEMO là tứ giác nội tiếp nên 4 điểm O , E , M , N cùng
thuộc một đường tròn,.
Suy ra Phương án A đúng.
1 NE NC
+) N= =
EC CBE s® CE ⇒ ∆NEC ∽ ∆NBE (g-g) suy ra = hay NE 2 = NC.NB
2 NB NE
Đáp án B đúng.
NC NH
+) Hai tam giác vuông ∆NCH ∽ ∆NMB (g – g) ⇒ =⇒ NC.NB =
NH .NM
NM NB
= EMN
Từ đó ∆NEH ∽ ∆NME (c – g – c) NEH
⇒ EH ⊥ NO
⇒ ∆OEF cân có ON là phân giác
= NOF
⇒ EON ⇒ nên tứ giác NEOF nội tiếp
NEF = NOF
= 180° − NEO
⇒ NFO = 90°
⇒ Phương án D sai.
Câu 27. Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB . Đường thẳng qua O và vuông góc với AB cắt cung
AB tại C . Gọi E là trung điểm của BC . AE cắt đường tròn (O) tại F . Đường thẳng qua C
và vuông góc với AF tại G cắt AB tại H . Khi đó góc OGH có số đo là:
A. 45° . B. 60° . C. 90° . D. 120°
Lời giải
Chọn A
G E
A O H B
+ OGA
Ta lại có OGH = =
HGA = 90° − OGA
90 ⇒ OGH
AGC =° = 90° − 45°= 45°
= 45° .
Do đó OGH
Câu 28. (Thông hiểu) Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
A.
ADC= 70° . B.
ADC= 80° . C.
ADC= 75° . D.
ADC= 60°
A
B
40°
60°
D
C
Lời giải
Chọn B
Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O nên
= CBD
CAD ( hai góc nôi tiếp cùng chắn CD
).
= 40°
Do đó ta có CAD
+
Áp dụng định lý tổng ba góc của tam giác có CAD ACD +
ADC =
180° .
Suy ra (
+
= 180° − CAD
ADC )
ACD= 180° − ( 40° + 60°=
) 80° .
A α ( 0° < α < 90° ) . Gọi M là một
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ) và =
điểm tùy ý trên cung nhỏ AC , vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D . Số đo góc BDM
là:
=α
A. BDM = 90° + α .
B. BDM = 45° + α .
C. BDM = 90° − α
D. BDM
.
2 2 2
Lời giải
Chọn A
A
α
I
M
O
B C
Xét tam giác ABC cân tại A và A= 60° B = 180° − A= 180° − α °= 90° − α .
= C
2 2 2
Ta có tứ giác AMCB là tứ giác nội tiếp (4 điểm A , M , B , C cùng thuộc ( O ) ).
α α
⇒ = 180° −
AMC = 180° − 90° − =
ABC 90° +
2 2
α
⇒
AMD=
ABC= 90° − (tính chất tứ giác nội tiếp).
2
Gọi I là giao điểm của AM và BD .
⇒ ∆DMI vuông cân tại I .
= 90° − α α
⇒ BDM AMD= 90° − 90° − = .
2 2
Câu 30. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Vẽ đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI . Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt tại
M và N . Chọn câu sai.
A. AM // DC . B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
C. Tứ giác MICD nội tiếp. D. Tứ giác INCD là hình thang.
Lời giải
Chọn C
A
B
M N
I
D C
= BIN
BAI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BI
.
= BAC
BDC ( hai góc nội tiếp cùng chắn BC
.
BDC
=
BIN
= BAC ( )
Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị
⇒ IN // CD hay MN // CD (Đpcm).
Suy ra đáp án A đúng.
= BIN
+) Xét tứ giác ABNM có BAI (chứng minh trên)
⇒ Tứ giác ABNM là tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện).
Suy ra đáp án B đúng.
+) Ta có IN // CD (chứng minh trên)
⇒ INCD là hình thang. Suy ra đáp án D đúng.
Câu 31. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính a . Biết rằng AC ⊥ BD . Khi đó để
AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì
A. AC = AB . B. AC = BD .
C. DB = AB . D. Không có đáp án đúng.
Lời giải
Chọn B
A
B
E I
D C
Kéo theo ( AB + CD ) ≤ 2 ( 4a ) =
8a 2 ⇒ AB + CD ≤ 2 2a .
2 2
Do đó ∆ABI =
∆DCI (g – c – g).
=
Kéo theo =
AI ID , IB IC .
Suy ra AC = AI + IC = ID + IB = BD .
Câu 32. Cho hai tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O) , BD là đường phân giác của góc
ABC . Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E . Đường tròn (O1 ) đường kính
DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F . Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng
BF qua đường thẳng BD cắt AC tại N thì :
A. AN = NC . B. AD = DN . C. AN = 2 NC . D. 2AN = NC .
Lời giải
Chọn A
G
B
O
N
A C
M D
E F
Gọi M là trung điểm của AC . Do E là điểm chính giữa của cung AC nên EM ⊥ AC .
Kéo theo tứ giác BDMG là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính GD .
DGM
=
Vì vậy MBD
= FGE (1) (góc nội tiếp cùng chắn cung DM ).
= FGE
Lại có tứ giác BFEG là tứ giác nội tiếp nên FBE ( 2 ) (cùng chắn cung FE ).
= FBE
Từ (1) và ( 2 ) suy ra MBD . Do đó BF và BM đối xứng nhau qua BD .
HẾT
BÀI 8: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Ví dụ: Đường tròn ( O ) ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) .
B C
O
+ Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa
giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.
Ví dụ: Đường tròn ( O ) nội tiếp tam giác ABC và tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn ( O ) .
B C
2. Định lý.
Bất kì đa giác đều nào cũng chỉ có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một
đường tròn nội tiếp.
3. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Xác định tâm, bán kính và các đại lượng liên quan của đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiếp.
Phương pháp:
Sử dụng các kiến thức về đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp đồng thời vận dụng linh
hoạt các hệ thức lượng để tính toán.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn
A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.
B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó.
C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó.
D. Đi qua tâm của đa giác đó.
Câu 2. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường
A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Phân giác ngoài. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường:
A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đáp án khác.
Câu 4. Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là :
a 2 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 6. Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là :
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. 2 2 .
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc
AOB .
Câu 9. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5 cm ( Làm tròn đến chữa số thập
phân thứ nhất ) .
A. 5,9 cm . B. 5,8 cm . C. 5,87 cm . D. 6 cm .
Câu 10. Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4 cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất ).
A. 5,8 cm . B. 5,81 cm . C. 11, 01 cm . D. 11, 0 cm .
R
A. . B. 2R . C. 2R . D. 2 2R .
2
Câu 12. Tính cạnh của hình vuông nội tiếp ( O;3) .
3 3
A. 3 2 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Câu 13. Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp ( O ; R ) theo R .
R
A. . B. 3R . C. R 6 . D. 3R .
3
Câu 14. Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; 2 cm )
A. 6 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 3cm 2 . D. 3 3 cm 2 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho ( O ; 4 ) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội
tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB .
A . 30° . B. 45° . C. 60° . D. 15° .
Câu 16. Cho ngũ giác đều ABCDE . Gọi K là giao điểm của AC và BE . Khi đó hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. CB 2 = AK . AC . B. OB 2 = AK . AC . C. AB + BC =
AC . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình
R
vuông. Tỉ số là
r
1 3
A. . B. 2 . C. . D. Đáp án khác.
2 2
Câu 18. Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của một tam giác đều. Tỉ số
r
bằng
R
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 19. Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1 . Tính độ dài cạnh AB của bát
giác
A. 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2− 2 . D. Đáp án khác.
BÀI 8: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B A A C C A B A A C A B D D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D D C
Lời giải
Chọn B
+) Nếu đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó thì đường tròn ngoại tiếp đa giác. Do đó
B đúng.
+) Nếu đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó thì đường tròn nội tiếp đa giác. Do
đó A sai.
+) Nếu đường tròn cắt tất cả các cạnh của đa giác đó thì đường tròn không ngoại tiếp đa giác. Do
đó C sai.
+) Nếu đường tròn đi qua tâm của đa giác đó thì đường tròn không ngoại tiếp đa giác. Do đó D
sai.
Câu 2. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:
A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Phân giác ngoài. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm các đường phân giác trong của một tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó.
Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường:
A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Giao điểm các đường trung trực của một tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Câu 4. Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có định lý: Bất kì đa giác đều nào cũng chỉ có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một
và chỉ một đường tròn nội tiếp nên chọn đáp án A.
I – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là :
a 2 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
F
D C
O
E K
A G
B
Chọn C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . E; F ; K ; G là trung điểm của AD; DC ; BC ; AB . Khi
a
đó ta có OE
= OF
= OK
= OG
= . Hay O là tâm của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
2
a
. Bán kính đường tròn nội tiếp là: R = .
2
Câu 6. Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là :
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. 2 2 .
Lời giải
B
A
D
C
Chọn C
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) ⇒ O là tâm của hình vuông ABCD . Vì
ABCD là hình vuông nên hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của
mỗi đường. ⇒ OA ⊥ OB và OA = OB
Gọi R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
AB 2
Ta có OAB vuông cân tại O ⇒ AB = OA. 2 = R 2 ⇒ R = = = 2
2 2
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc
AOB .
O
C
Chọn A
1
= BC
Ta có AB = CD
= DE = FA nên số đo cung AB =
= FE số đo cả đường tròn . Hay
6
3600
= = 600
AOB
6
Câu 8. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4 cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất ).
A. 4, 702 cm . B. 4,7 cm . C. 4,6 cm . D. 4,72 cm .
Lời giải
D
E C
O
A F B
Chọn B
Gọi ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn ( O; 4cm ) .
= BC
Ta có AB = CD = EA nên các cung AB, BC , CD, DE , EA có số đo cùng bằng nhau
= DE
3600
. Hay =
AOB = 720
5
720
= = 360
Xét OAB cân tại O có OF là đường cao đồng thời là đường phân giác nên : FOB
2
Ta có Khi đó FB
= OB.sin BOF
= 4.sin 360 ⇒ AB
= 8.sin 36 ≈ 4, 7 ( cm )
Câu 9. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5 cm ( Làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất ) .
A. 5,9 . B. 5,8 cm . C. 5,87 cm . D. 6 cm .
Lời giải
D
E C
O
A F B
Chọn A
Gọi ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn ( O; 4cm ) .
= BC
Ta có AB = CD = EA nên các cung AB, BC , CD, DE , EA số đo cung bằng nhau .
= DE
3600
Hay
= = 720
AOB
5
720
= = 360
Xét OAB cân tại O có OF là đường cao đồng thời là đường phân giác nên : FOB
2
= 5.sin 360 ⇒ AB = 2.FB = 10.sin 36 ≈ 5,9
Ta có Khi đó FB = OB.sin BOF ( cm )
Câu 10. Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4 cm (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất ).
A. 5,8 cm . B. 5,81 cm . C. 11, 01 cm . D. 11, 0 cm .
Lời giải
E C
O
A F B
Chọn A
Gọi ngũ giác đều ABCDE ngoại tiếp đường tròn ( O; 4cm ) , đường cao OF ⊥ AB
3600
Khi đó bán kình của ( O ) là FO = 4 ( cm ) . Ta có
= = 720
AOB
5
0
=72 =360
⇒ FOB
2
= 4.tan 360 ⇒ AB = 2.FB = 8.tan 360 ≈ 5,8
Xét ΔOFB có FB = OF .tan BOF ( cm )
R
A. . B. 2R . C. 2R . D. 2 2R .
2
Lời giải
A B
D
C
Chọn C
Gọi ABCD hình vuông có canh bằng a nội tiếp đường tròn ( O ) ⇒ O là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD .
AC
Từ đó R = OA = ⇒ AC = 2 R (1)
2
=
Tam giác ABC vuông tại B có: AC 2
AB 2 + BC 2 (Theo định lí Py ta go)
⇒ AC 2 = a 2 + a 2 = 2a 2 ⇒ AC = a 2 (2)
2R
Từ (1); (2) ta có: 2 R= a 2 ⇒ a= = 2R
2
Câu 12. Tính cạnh của hình vuông nội tiếp ( O;3) .
3 3
A. 3 2 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Lời giải
A B
D
C
Chọn A
Gọi ABCD hình vuông có canh bằng a nội tiếp đường tròn ( O;3) ⇒ O là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD .
AC
Từ đó R =OA = ⇒ AC =2.OA =2.3 =6 (1)
2
=
Tam giác ABC vuông tại B có: AC 2
AB 2 + BC 2 (Theo định lí Py ta go)
⇒ AC 2 = a 2 + a 2 = 2a 2 ⇒ AC = a 2 (2)
6
Từ (1); (2) ta có: a 2 = 6 ⇒ a = =3 2 .
2
Câu 13. Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp ( O ; R ) theo R .
R
A. . B. 3R . C. R 6 . D. 3R .
3
Lời giải
Chọn B
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC . Gọi AH là đường trung tuyến
2 3R
⇒ R = AO= AH ⇒ AH = .
3 2
3a 2 a 3
Theo định lý Pytago ta có AH 2 = AB 2 − BH 2 = ⇒ AH = .
4 2
3R a 3
Từ đó ta có = ⇒=
a R 3.
2 2
Câu 14. Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; 2 cm )
A. 6 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 3cm 2 . D. 3 3 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC và cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
2
AO = 2 cm . Gọi AH là đường trung tuyến AH =AO =2 cm ⇒ AH =3cm .
3
3a 2 a 3
Theo định lý Pytago ta có AH 2 = AB 2 − BH 2 = ⇒ AH = .
4 2
a 3 6
Từ đó ta có 3= ⇒ a= = 2 3 cm .
2 3
Từ đó suy ra sđ
AB= 120° − 90°= 30° .
30°
Vì
ACB là góc nội tiếp chắn cung AB nên
ACB= = 15° .
2
Câu 16. Cho ngũ giác đều ABCDE . Gọi K là giao điểm của AC và BE . Khi đó hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. CB 2 = AK . AC . B. OB 2 = AK . AC . C. AB + BC =
AC . D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn A
Vì AB = AE ( do ABCDE là ngũ giác đều ) nên
AB =
AE .
Xét tam giác AKB và tam giác ABC có:
A: chung
= KCB
KBA
AK AB
⇒ = ⇒ AB 2 = AK . AC .
AB AC
Mà AB = BC nên BC 2 = AK . AC .
Theo bất đẳng thức tam giác thì AB + BC > AC nên C sai.
Vì ABCDE là ngũ giác đều nên BC ≠ OB nên B sai.
Câu 17. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình
R
vuông. Tỉ số là
r
1 3
A. . B. 2 . C. . D. Đáp án khác.
2 2
Lời giải
Chọn D
Giả sử tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp ( I ) tiếp xúc với BC tại H ⇒ IH ⊥ BC .
Vì ABC là tam giác đều nên I cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
⇒ IH là trung trực của BC .
⇒ H là trung điểm của BC .
0
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC nên BI là phân giác của =ABC =60 =300
ABC ⇒ IBH
2 2
r IH 1
Xét tam giác IHB ta có: = = sin IBH
= sin 30
= 0
.
R IB 2
Câu 19. Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1 . Tính độ dài cạnh AB của bát
giác
A. 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2− 2 . D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn C
3600
Vì ABCDEFGH là bát giác đều nên góc AOB bằng = 450 và AE là đường kính của
8
đường tròn ( O ) ngoại tiếp bát giác.
Vẽ BH ⊥ AO tại H thì tam giác BHO vuông cân tại H ( vì có góc BOH bằng 450
OB
Theo định lý Pytago ta có BH 2 + OH 2 = OB 2 ⇔ 2 BH 2 = OB 2 ⇔ BH = .
2
Suy ra
OB 1
= OH
BH = =
2 2
1
AH =
AO − OH =
1−
2
=
AE 2=
AO 2
Vì AE là đường kính của ( O ) nên ∆ABE vuông tại B , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
1
vuông ta có AB 2 =AH . AE =1 − .2 =−
2 2 ⇒ AB = 2 − 2 .
2
BÀI 9: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
Câu 1. Biết chu vi đường tròn là C = 36π ( cm ) . Tính đường kính của đường tròn.
A. 18 ( cm ) . B. 14 ( cm ) . C. 36 ( cm ) . D. 20 ( cm ) .
Câu 2. Biết chu vi đường tròn là C = 48π . Tính đường kính của đường tròn.
A. 48. B. 24. C. 36. D. 18.
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và AC .
D.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và BC .
Câu 4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B , đồng thời AB = 3 AC . Khẳng
định nào sau đây sai?
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính
BC .
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính BC và AC .
D.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và AB .
Câu 6. = AC
Cho tam giác ABC có AB = 120o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
= 3cm , A
ABC .
A. 12π . B. 9π . C. 6π . D. 3π .
Câu 7. = AC
Cho tam giác ABC có AB = 100o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
= 4cm , A
ABC .
A. 6, 22π . B. 3,11π . C. 6π . D. 12, 44π .
Câu 8. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a ( cm ) là
4π a 3 2π a 3 πa 3 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 ( cm ) là
4π 3 2π 3
A. ( cm ) . B. π 3 ( cm ) . C. ( cm ) . D. 2π 3 .
3 3
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
đường tròn ( O ) là 4π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
4π 5π 7π 8π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
đường tròn ( O ) là 6π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
4π
A. . B. 8π . C. 4π . D. 2π .
3
Câu 12. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và
giác của góc BAC
D cắt nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Cho BC = R 3 .
Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn ( O; R ) .
2π R 5π R 7π R 4π R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và
giác của góc BAC
D cắt nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Chọn khẳng định
sai.
A. BC //DE . B. AKIC là tứ giác nội tiếp.
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp. D. OD ⊥ BC .
Câu 14. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK ⊥ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E .
Tia BE cắt đường tròn ( O; R ) tại N ( N khác B ).Chọn câu đúng. Tam giác MBE
Câu 15. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK ⊥ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E .
Tia BE cắt đường tròn ( O; R ) tại N ( N khác B ). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R .
πR πR πR
A. π R . B. . C. . D. .
2 3 4
HẾT
BÀI 9: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A B D A C A B D D C A C A C
A. 18 ( cm ) . B. 14 ( cm ) . C. 36 ( cm ) . D. 20 ( cm ) .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức: C = π d ⇒ 36π =
πd ⇒ d =
36 .
Câu 2. Biết chu vi đường tròn là C = 48π . Tính đường kính của đường tròn.
A. 48. B. 24. C. 36. D. 18.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức: C = π d ⇒ 48π =
πd ⇒ d =
48 .
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và AC .
D.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và BC .
Lời giải
Chọn B
= AB + BC .
Vì B nằm giữa A và C nên AC
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng: l1 = π .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng: l2 = π .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng: l3 = π .
2
AC AB + BC AB BC
π
Ta có: l1 = π
= π
= +π =
l2 + l3 .
2 2 2 2
Câu 4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B , đồng thời AB = 3 AC . Khẳng
định nào sau đây sai?
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
.
B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính
BC .
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính BC và AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và AB .
Lời giải
Chọn D
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng: l1 = π .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng: l2 = π .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng: l3 = π .
2
BC = 2 AC
AC + CB = AB
Vì C nằm giữa A và B , đồng thời AB = 3 AC nên ⇒ AB = 3 AC
AB = 3 AC
AB = 1,5 BC
l3 = 2l1
⇒ l2 = 3l1
l = 1,5l
2 1
C
A
Trong tam giác ABD vuông tại D có I là trung điểm cạnh huyền AB nên ∆BID cân tại I .
= B
Mặt khác theo giả thiết: IBD = 60o ⇒ ∆BID đều ⇒ BID
= 60o
1
Do đó độ dài cung nhỏ BD bằng độ dài đường tròn ( I ) .
6
5
Độ dài cung nhỏ BD là π.
6
Câu 6. = AC
Cho tam giác ABC có AB = 120o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
= 3cm , A
ABC .
A. 12π . B. 9π . C. 6π . D. 3π .
Lời giải
Chọn C
B C
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , ta có: AI vừa là đường trung trực của đoạn AB
(do ∆ABC cân tại A ) ⇒ IAC
vừa là đường phân giác của góc BAC = 60o .
Ta lại có ∆IAC cân tại I ⇒ ∆AIC đều ⇒ IA = IC = AC = 3cm .
Do đó, độ dài đường tròn ( I ) ngoại tiếp ∆ABC là:
= =
C 2.3.π 6π .
Câu 7. = AC
Cho tam giác ABC có AB = 100o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
= 4cm , A
ABC .
A. 6, 22π . B. 3,11π . C. 6π . D. 12, 44π .
Lời giải
Chọn A
B D C
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , D là giao điểm của AI và BC ⇒ D là trung
điểm của BC .
Vì ∆ABC cân tại A (giả thiết) nên AD ⊥ BC , đồng thời AD là đường phân giác trong góc
= 50o
CAD
BAC ⇒ ⇒ACD = 40o .
ADC = 90
o
= 50o ⇒ ICA
Xét ∆AIC cân tại I có IAC = = 50o − 40o = 10o .
50o ⇒ ICD
DC DC
Xét ∆ADC vuông tại D có: = cos
ACD ⇒ =
cos 40o ⇒ =
DC 4.cos 40o ≈ 3, 06 (cm).
AC 4
DC ⇒ 3, 06 = 3, 06
Xét ∆IDC vuông tại D có: = cos DCI cos10o ⇒ =
IC ≈ 3,11 (cm)
IC IC cos10o
Vậy độ dài đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là C =2 ICπ ≈ 2.3,11π =6, 22π (cm)
Câu 8. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a ( cm ) là
4π a 3 2π a 3 πa 3 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
B C
M
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó I vừa là trọng tâm, vừa là trực tâm,
vừa là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác ABC .
Gọi M là trung điểm BC ⇒ ∆IMC vuông tại M .
1=
Ta cũng có=
ICM
ACM 30o
2
a a
MC ⇒ 2 = 2 = a
Xét ∆IMC vuông tại M có: = cos ICM cos 30o ⇒ IC =
IC IC 3 3
2
2a 2π a 3
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
= =
C 2 IC .π = π .
3 3
Câu 9. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 ( cm ) là
4π 3 2π 3
A. ( cm ) . B. π 3 ( cm ) . C. ( cm ) . D. 2π 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC ⇒ O cũng là trọng tâm tam giác ABC .
2
Gọi D là trung điểm AB ⇒ R = OC = CD .
3
CD 3 3
=
Xét tam giác vuông ADC : sin 60 ° ⇒ CD
= AC.sin 60
=° .
AC 2
2 2 3 3
Do đó CO = CD = . = 3 ⇒ C = 2π R = 2π 3 ( cm ) .
3 3 2
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
đường tròn ( O ) là 4π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
4π 5π 7π 8π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có C = 2π R = 4π ⇒ R = 2 .
Tứ giác ABOC có hai đường chéo AO và BC vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường
nên là hình thoi.
Câu 11. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
đường tròn ( O ) là 6π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
4π
A. . B. 8π . C. 4π . D. 2π .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có C = 2π R = 6π ⇒ R = 3 .
Tứ giác ABOC có hai đường chéo AO và BC vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường
nên là hình thoi.
Câu 12. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và
giác của góc BAC
D cắt nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Cho BC = R 3 .
Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn ( O; R ) .
2π R 5π R 7π R 4π R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
BC R 3
Gọi H là giao điểm của OD và BC thì H là trung điểm của BC ⇒ HC = = .
2 2
= CH 3 = 60° ⇒ COB
= 120° .
Xét tam giác vuông HOC có sin COH = ⇒ COH
CO 2
π Rn π R.120 2π R
Độ dài cung nhỏ BC =
là l = = ( cm ) .
180 180 3
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và
giác của góc BAC
D cắt nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Chọn khẳng định
sai.
A. BC //DE . B. AKIC là tứ giác nội tiếp.
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp. D. OD ⊥ BC .
Lời giải
Chọn C
= DCI
Ta có DAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung CD )
= DAC
Mà BAD ( AD là phân giác) nên KAI
= KCI
nên tứ giác AKIC nội tiếp ⇒ phương
án B đúng.
Câu 14. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK ⊥ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E .
Tia BE cắt đường tròn ( O; R ) tại N ( N khác B ).Chọn câu đúng. Tam giác MBE
360°
Xét đường tròn ( O ) có ∆ABC đều, do đó sd
AB = sd
= sd BC =
AC = 120° .
3
1
Ta có
AMB= = 90° − KMB
sd AB= 60° ⇒ KBM = 30° ⇒ sd NM
= 60° .
2
= 1 sd BC
Ta có BEM
2
(
− sd NM
2
)
= 1 (120° − 60° )= 30°.
= KEM
Vậy KBM =( 30° ) ⇒ ∆MBE cân tại M .
Câu 15. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK ⊥ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E .
Tia BE cắt đường tròn ( O; R ) tại N ( N khác B ). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R .
πR πR πR
A. π R . B. . C. . D. .
2 3 4
Lời giải
Chọn C
= 60° . Vậy độ dài cung MN= π R.60 πR
Ở câu 19 ta đã tính sd NM là l = .
180 3
HẾT
HÌNH CẦU, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
1. Các kiến thức cần nhớ
1. Hình cầu.
- Khi quay nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định ta thu
được một hình cầu.
- Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo thành một mặt cầu.
- Điểm O gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó.
Chú ý
- Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn.
- Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm (gọi là đường kính lớn).
+ Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mặt phẳng không đi qua tâm.
4
- Thể tích hình cầu: V = π R 3 .
3
Dạng 1: Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và bán kính hình cầu.
Phương pháp: Ta sử dụng các công thức tính diện tích mặt cầu S = 4π R 2 và thể tích hình cầu
4
V = π R3 .
3
(
A. 36π cm 2 . ) (
B. 9π cm 2 . ) (
C. 12π cm 2 . ) D. 36π ( cm ) .
Câu 2. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 288π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
A. 6 cm . B. 12 cm . C. 8cm . D. 16 cm .
Câu 3. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 972π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
A. 18cm . B. 12 cm . C. 9 cm . D. 16 cm .
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 5. Cho hình cầu có bán kính bằng 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện
tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
A. 3 . B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
Câu 6. Cho hình cầu có bán kính bằng 5cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5cm và có diện
tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
A. 20 . B. 10 . C. 10 2 . D. 2 10 .
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng
nhau và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung
quanh của hình trụ.
1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng
nhau và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn
phần của hình trụ.
3 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 3
Câu 9. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ
bằng nhau và bằng đường kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình
trụ.
2 3
A. . B. .
3 2
1
C. . D. 2.
2
Câu 10. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và
diện tích toàn phần của hình lập phương.
6 1
A. . B. .
π 6
π 1
C. . D. .
6 3
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập
phương là 24cm 2 thì diện tích mặt cầu là:
A. 4π . . B.4.
C. 2π . D.2.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được
tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.
π a2
A. 2π a . 2
B. .
2
a2 πa
C. . D. .
2 2
Câu 13. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
π a3 3π a 2
A. . B. .
54 72
3π a 3 π a3
C. . D. .
54 72
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 12cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
A. 32 3. B.16π 3.
C. 8π 3. D. 32π 3.
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD= cm; AD 3cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay
có AB 4=
nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC.
25π
A. 25π . B. .
8
25π
C.25. D. .
4
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8
A B A A D C B C
9 10 11 12 13 14 15
A C A A C D A
(
A. 36π cm 2 .) (
B. 9π cm 2 . ) (
C. 12π cm 2 . ) D. 36π ( cm ) .
Lời giải
Chọn A
6
Vì đường kính d = 6 cm nên bán kính hình cầu là R= = 3cm .
2
=
Diện tích mặt cầu π R 2 4=
S 4= π .32 36π cm 2 . ( )
Câu 2. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 288π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
A. 6 cm . B. 12 cm . C. 8cm . D. 16 cm .
Lời giải
Chọn B
4
Ta có V = π R 3 = 288π ⇒ R 3 = 216 ⇒ R= 6 cm .
3
Câu 3. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 972π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
A. 18cm . B. 12 cm . C. 9 cm . D. 16 cm .
Lời giải
Chọn A
4 3
Ta có V = π R = 972π ⇒ R 3 = 729 ⇒ R= 9 cm .
3
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
4
Từ giả thiết ta có 4π R 2 = π R 3 ⇒ R 3= 3R 2 ⇒ R= 3 .
3
Câu 5. Cho hình cầu có bán kính bằng 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện
tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
A. 3 . B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón.
Vì bán kính hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có
A. 20 . B. 10 . C. 10 2 . D. 2 10 .
Lời giải
Chọn C
Vì bán kính của hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có
Sử dụng công thức liên hệ trong hình nón ta có: h 2 = l 2 − R 2 =152 − 52 = 200 ⇒ h =
10 2 cm .
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng
nhau và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung
quanh của hình trụ.
1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn B
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên
h = 2 R với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
Diện tích mặt cầu S = 4π R 2 , diện tích xung quanh của hình trụ= π Rh 2π R
S xq 2= =.2 R 4π R 2 .
S 4π R 2
Tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là= = 1.
S xq 4π R 2
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng
nhau và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn
phần của hình trụ.
3 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 3
Lời giải
Chọn C
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên
h = 2 R với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
Diện tích mặt cầu S = 4π R 2 , diện tích xung quanh của hình trụ= π Rh 2π R
S xq 2= =.2 R 4π R 2 .
S 4π R 2 2
Tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ là= = .
Stp 6π R 2 3
Câu 9. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ
bằng nhau và bằng đường kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình
trụ.
2 3
A. . B. .
3 2
1
C. . D. 2.
2
Lời giải
Chọn A.
4
Sử dụng công thức thể tích hình cầu V = π R 3 và thể tích của khối trụ V = π R 2 h .
3
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên
h = 2 R với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
4
trụ Vt π=
Thể tích hình cầu Vc = π R 3 ; thể tích khối= R 2 .2 R 2π R 3
3
4
Vc 3
π R2 2
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ =
là = .
Vt 2π R 3 3
+) Chú ý : Một số em có thể tính nhầm thành tỉ số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối cầu dẫn
đến ra đáp án sai là B.
Câu 10. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và
diện tích toàn phần của hình lập phương.
6 1
A. . B. .
π 6
π 1
C. . D. .
6 3
Lời giải
Chọn C.
Sử dụng công thức diện tích mặt cầu S = 4π R 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương
Stp = 6a 2 với a là độ dài cạnh của hình lập phương.
a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R = với a là cạnh hình lập
2
phương.
2
a
Khi đó ta có diện tích mặt cầu
= π R 4π . =
S 4= 2
πa
2
2
S π a2 π
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình lập phương là = = .
Stp 6a 2 6
1
+) Chú ý: Một số em có thể quên mất số π trong khi tính diện tích mặt cầu nên ra tỉ số sai là
6
dẫn đến chọn đáp án B là sai.
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập
phương là 24cm 2 thì diện tích mặt cầu là:
A. 4π . . B.4.
C. 2π . D. 2.
Lời giải
Chọn A.
Sử dụng công thức diện tích mặt cầu S = 4π R 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương
Stp = 6a 2 với a là độ dài cạnh của hình lập phương.
a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R = với a là cạnh hình lập
2
phương.
Diện tích toàn phần của hình lập phương Stp = 6a 2 = 24 ⇔ a = 2cm.
2
Suy ra R= = 1cm
2
+) Chú ý : Một số em có thể quên mất số 4 trong khi tính diện tích mặt cầu nên chọn đáp án B là
sai.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được
tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.
π a2
A. 2π a 2 . B. .
2
a2 πa
C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Sử dụng công thức diện tích
mặt cầu S = 4π R 2 .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC.
BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R =
2
a 2
Theo định lý Pytago ta có: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 2a 2 ⇒ BC = a 2 ⇒ R=
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quay quanh cạnh BC ta được
2
a 2 a 2
hình cầu có bán kính R = nên diện tích mặt cầu = π R 2 4π =
là S 4= 2π a .
2
2 2
+) Một số em có thể sử dụng sai công thức diện tích mặt cầu S = π R 2 nên chọn đáp án B sai.
Câu 13. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
π a3 3π a 2
A. . B. .
54 72
3π a 3 π a3
C. . D. .
54 72
Lời giải
Chọn C.
4
Công thức thể tích hình cầu V = π R 3
3
Vì ∆ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường trong nội tiếp là= =
R OH
3
2
a 3a
2
a 3
Xét tam giác vuông ABH có AH 2 =AB 2 − BH 2 =a 2 − = ⇒ AH =
2 4 6
3
4 3 4 a 3 3π a 3
⇒=
V πR
= π = .
3 3 6 54
+) Chú ý: Một số em có thể nhớ sai công thức thể tích hình cầu thành V = π R 3 dẫn đến tính
toán ra đáp án B sai.
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 12cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
A. 32 3. B.16π 3.
C. 8π 3. D. 32π 3.
Lời giải
Chọn D.
4
Công thức thể tích hình cầu V = π R 3
3
Vì ∆ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường trong nội tiếp là= =
R OH
3
2
12
Xét tam giác vuông ABH có AH =AB − BH =12 − =108 ⇒ AH =6 3
2 2 2 2
2
AH
Suy ra=
R = 2 3
3
Khi quay nửa đuòng tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán
kính R = 2 3
( )
= π 2 3= 32π 3 ( cm3 ) .
4 3 4 3
⇒=
V πR
3 3
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD= cm; AD 3cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay
có AB 4=
nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC.
25π
A. 25π . B. .
8
25π
C.25. D. .
4
Lời giải
Chọn A.
= OB
Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA = OC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình
AC
chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là : = =
R OA .
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với
5
M là trung điểm AD, N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R = .
2
2
5
Diện tích mặt cầu = π R 4π =
là S 4= 25π ( cm )
2
2