You are on page 1of 19

Chương 3.

Giao các đối


tượng

Chương 5.

Phần II. Hình chiếu thẳng góc


5.1 Giới thiệu

Vẽ kỹ 5.2 Hệ thống hình chiếu

5.3 Hình chiếu cơ bản

thuật 5.4 Hình chiếu phụ

& Hình chiếu riêng phần

5.5 Hình trích


2
5.1 GIỚI THIỆU

 Trong bả n vẽ kỹ thuậ t , để thể hiện cấu tạo hình học củ a mộ t vậ t thể ta dù ng các hình biểu diễn.

 Cá c hình biểu diễn bao gồ m:


 Hình chiếu thẳ ng gó c Mặt phẳng chiếu

 Hình cắ t
 Mặ t cắ t

 Cơ sở để thiết lậ p cá c hình biểu diễn là


phương pháp hình chiếu vuông góc

Hướng chiếu

Chương 6. Hình chiếu thẳng


3
6.1 GIỚI THIỆU

 Hình chiếu thẳ ng gó c (hình chiếu) là hình biểu diễn phần thấy củ a vậ t thể đố i vớ i ngườ i quan sá t.

 Có 4 loạ i hình chiếu thẳ ng gó c:


 Hình chiếu cơ bả n Mặt phẳng chiếu

 Hình chiếu phụ


 Hình chiếu riêng phầ n
 Hình trích

Hướng chiếu

Chương 6. Hình chiếu thẳng


4
5.2 HỆ THỐNG HÌNH CHIẾU

Hệ E Hệ A

 Vậ t thể đặ t ở giữ a ngườ i quan sá t và mặ t  Mặ t phẳ ng hình chiếu đặ t ở giữ a ngườ i


phẳ ng hình chiếu. quan sá t và vậ t thể.
 Đượ c sử dụ ng ở cá c nướ c châ u  u và  Đượ c sử dụ ng ở cá c nướ c châ u Mỹ, Nhậ t
trong tiêu chuẩ n ISO... bả n, Anh, Thá i lan...
 Ký hiệu:  Ký hiệu:

Bản vẽ theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được xây dựng theo nguyên tắc của hệ thống E
Chương 6. Hình chiếu thẳng
5
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.1 Xây dựng hình chiếu cơ bản

2
3

5
6 4 4

3
1 6
1
2
3
6 1 4

2
5

Chương 6. Hình chiếu thẳng


6
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.1 Xây dựng hình chiếu cơ bản

Định nghĩa: 5

 6 mặ t phẳ ng hình hộ p: 6 mphc cơ bả n


 6 mũ i tên: 6 hướ ng chiếu cơ bả n
 6 hình biểu diễn: 6 hình chiếu cơ bả n
4 1 3 6
 Hình chiếu từ trướ c (hình chiếu đứ ng)
 Hình chiêu từ trên (hình chiếu bằ ng)
 Hình chiếu từ trá i (hình chiếu cạ nh)
 Hình chiếu từ phả i 2
 Hình chiếu từ dướ i
 Hình chiếu từ sau

7
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.1 Xây dựng hình chiếu cơ bản

5 Hệ E Hệ A 5

4 1 3 6 4 1 3 6

2 2

Sự hoán đổi vị trí của các hình chiếu 2 và 5, 3 và 4

8
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Giữ a cá c hình chiếu luô n có mố i liên hệ mậ t thiết vớ i nhau. Từ hai hình chiếu có thể suy ra từ hình
chiếu thứ ba. 5

4 1 3 6

9
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Vị trí và tên gọ i củ a cá c hình chiếu cơ bả n là cố định trên bả n vẽ kỹ thuậ t.
 khô ng ký hiệu trên bả n vẽ 5

4 1 3 6

10
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Cá c mặ t phẳ ng hình chiếu cơ bả n trù ng nhau và trù ng vớ i tờ giấy vẽ nên khô ng thể hiện cá c khung hình
vuô ng bao quanh mỗ i hình chiếu

11
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Tiêu chí để chọ n hướ ng chiếu cơ bả n là để có nhiều đườ ng, nhiều mặ t củ a vậ t thể bị suy biến.
 hình chiếu cơ bả n thể hiện nhiều nhấ t kích thước thật củ a vậ t thể
2

Rộng
3

5
6 4 4

Cao
Cao

1 Dài
i
Rộ
ng Dà 2
3
6 1
5

12
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ phả i chọ n vừa đủ để thể hiện hình dáng, kết cấu và kích
thước củ a vậ t thể.

2
Ví dụ 1:
6
4

3
150
1

100

5
13
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ phả i chọ n vừa đủ để thể hiện hình dáng, kết cấu và kích
thước củ a vậ t thể.
Ví dụ 2: Cao

Dài

kết cấu
Rộng

14
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Để giả m số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ kỹ thuậ t, có thể bổ sung thêm nét đứ t để mô tả
phầ n vậ t thể khô ng nhìn thấy.
2

5
6 4 4

1
2
3
6 1
5

15
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
 Trong số cá c hình chiếu cơ bả n, hình chiếu đứ ng là quan trọ ng nhấ t; nó phả i bao quá t nhiều nhấ t
đặ c điểm hình dá ng, kết cấ u và kích thướ c củ a vậ t thể  Hình chiếu chính

16
5.4 HÌNH CHIẾU PHỤ & HÌNH CHIẾU RIÊNG PHẦN
5.4.1 Định nghĩa

 Hình chiếu phụ :  Hình chiếu riêng phầ n:


 là hình chiếu mộ t phầ n củ a vậ t thể  là hình chiếu mộ t phầ n củ a vậ t thể
 nhậ n đượ c trên mặ t phẳ ng hình chiếu  nhậ n đượ c trên mặ t phẳ ng hình chiếu trù ng
khô ng phả i là mặ t phẳ ng hình chiếu cơ bả n vớ i mộ t mặ t phẳ ng hình chiếu cơ bả n
 hướ ng chiếu khô ng phả i là hướ ng chiếu cơ  hướ ng chiếu trù ng vớ i hướ ng chiếu cơ bả n
bả n
 Dù ng để mô tả phầ n vậ t thể bị biến dạng trên  Dù ng khi xét thấy không cần thiết phải vẽ
hình chiếu cơ bả n toàn bộ hình chiếu cơ bả n tương ứ ng, hoặ c khi
muố n thể hiện rõ hơn mộ t chi tiết củ a vậ t thể
mà trên hình chiếu cơ bả n tương ứ ng khô ng thể
hiện đượ c rõ

17
5.4 HÌNH CHIẾU PHỤ & HÌNH CHIẾU RIÊNG PHẦN
5.4.2 Ví dụ A Hình chiếu phụ
B
A
Rãnh chữ U

2
A

B
B A
A

1
Hình chiếu riêng phầ n B
Hình chiếu phụ (đã xoay)

18
5.5 HÌNH TRÍCH
5.5.1 Định nghĩa
 Hình trích là hình biểu diễn (thườ ng đượ c phó ng to) đượ c trích ra từ mộ t hình biểu diễn đã có trên
bả n vẽ
 Hình trích nhằ m thể hiện tỉ mỉ cấ u tạ o củ a bộ phậ n nhỏ củ a vậ t thể mà trên hình biểu diễn chính
chưa thể hiện rõ
 Ký hiệu:
 Trên hình chiếu chính vẽ đườ ng trò n bằ ng nét liền mả nh khoanh phầ n cầ n trích và chữ ký hiệu
bằ ng chữ số La mã .
 Trên hình trích tương ứ ng ghi ký hiệu chữ số tương ứ ng kèm theo tỷ lệ phó ng to.
𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏

R2

I Hình trích

19
5.5 HÌNH TRÍCH
5.5.1 Định nghĩa

 Hình trích có thể cù ng loạ i hoặ c khá c loạ i vớ i hình chiếu chính

𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏
Hình chiếu

R2 Hình chiếu

𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏

I
R2 Mặt cắt

20

You might also like