Professional Documents
Culture Documents
(ME2020) Ch5. Hình Chiếu Thẳng Góc
(ME2020) Ch5. Hình Chiếu Thẳng Góc
Chương 5.
Trong bả n vẽ kỹ thuậ t , để thể hiện cấu tạo hình học củ a mộ t vậ t thể ta dù ng các hình biểu diễn.
Hình cắ t
Mặ t cắ t
Hướng chiếu
Hình chiếu thẳ ng gó c (hình chiếu) là hình biểu diễn phần thấy củ a vậ t thể đố i vớ i ngườ i quan sá t.
Hướng chiếu
Hệ E Hệ A
Bản vẽ theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được xây dựng theo nguyên tắc của hệ thống E
Chương 6. Hình chiếu thẳng
5
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.1 Xây dựng hình chiếu cơ bản
2
3
5
6 4 4
3
1 6
1
2
3
6 1 4
2
5
Định nghĩa: 5
7
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.1 Xây dựng hình chiếu cơ bản
5 Hệ E Hệ A 5
4 1 3 6 4 1 3 6
2 2
8
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Giữ a cá c hình chiếu luô n có mố i liên hệ mậ t thiết vớ i nhau. Từ hai hình chiếu có thể suy ra từ hình
chiếu thứ ba. 5
4 1 3 6
9
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Vị trí và tên gọ i củ a cá c hình chiếu cơ bả n là cố định trên bả n vẽ kỹ thuậ t.
khô ng ký hiệu trên bả n vẽ 5
4 1 3 6
10
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Cá c mặ t phẳ ng hình chiếu cơ bả n trù ng nhau và trù ng vớ i tờ giấy vẽ nên khô ng thể hiện cá c khung hình
vuô ng bao quanh mỗ i hình chiếu
11
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Tiêu chí để chọ n hướ ng chiếu cơ bả n là để có nhiều đườ ng, nhiều mặ t củ a vậ t thể bị suy biến.
hình chiếu cơ bả n thể hiện nhiều nhấ t kích thước thật củ a vậ t thể
2
Rộng
3
5
6 4 4
Cao
Cao
1 Dài
i
Rộ
ng Dà 2
3
6 1
5
12
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ phả i chọ n vừa đủ để thể hiện hình dáng, kết cấu và kích
thước củ a vậ t thể.
2
Ví dụ 1:
6
4
3
150
1
100
5
13
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ phả i chọ n vừa đủ để thể hiện hình dáng, kết cấu và kích
thước củ a vậ t thể.
Ví dụ 2: Cao
Dài
kết cấu
Rộng
14
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Để giả m số lượ ng hình chiếu cơ bả n trên bả n vẽ kỹ thuậ t, có thể bổ sung thêm nét đứ t để mô tả
phầ n vậ t thể khô ng nhìn thấy.
2
5
6 4 4
1
2
3
6 1
5
15
5.3 HÌNH CHIẾU CƠ BẢN
5.3.2 Chú ý
Trong số cá c hình chiếu cơ bả n, hình chiếu đứ ng là quan trọ ng nhấ t; nó phả i bao quá t nhiều nhấ t
đặ c điểm hình dá ng, kết cấ u và kích thướ c củ a vậ t thể Hình chiếu chính
16
5.4 HÌNH CHIẾU PHỤ & HÌNH CHIẾU RIÊNG PHẦN
5.4.1 Định nghĩa
17
5.4 HÌNH CHIẾU PHỤ & HÌNH CHIẾU RIÊNG PHẦN
5.4.2 Ví dụ A Hình chiếu phụ
B
A
Rãnh chữ U
2
A
B
B A
A
1
Hình chiếu riêng phầ n B
Hình chiếu phụ (đã xoay)
18
5.5 HÌNH TRÍCH
5.5.1 Định nghĩa
Hình trích là hình biểu diễn (thườ ng đượ c phó ng to) đượ c trích ra từ mộ t hình biểu diễn đã có trên
bả n vẽ
Hình trích nhằ m thể hiện tỉ mỉ cấ u tạ o củ a bộ phậ n nhỏ củ a vậ t thể mà trên hình biểu diễn chính
chưa thể hiện rõ
Ký hiệu:
Trên hình chiếu chính vẽ đườ ng trò n bằ ng nét liền mả nh khoanh phầ n cầ n trích và chữ ký hiệu
bằ ng chữ số La mã .
Trên hình trích tương ứ ng ghi ký hiệu chữ số tương ứ ng kèm theo tỷ lệ phó ng to.
𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏
R2
I Hình trích
19
5.5 HÌNH TRÍCH
5.5.1 Định nghĩa
Hình trích có thể cù ng loạ i hoặ c khá c loạ i vớ i hình chiếu chính
𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏
Hình chiếu
R2 Hình chiếu
𝑰
𝑻𝑳𝟒 :𝟏
I
R2 Mặt cắt
20