You are on page 1of 31

BIỂU MÔ

2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ


2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau

Nhìn dưới kính hiển


vi quang học
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
1

Kính hiển vi điện 3

tử: khoảng gian 4

bào 15-20nm.
5

6
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
2.2. Kích thước và hình
dáng tế bào biểu mô
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
2.2. Kích thước và hình
dáng tế bào biểu mô.
2.3. Sự phân cực tế 1
A
bào biểu mô

- Cực ngon 2 B

- Cực đáy
3

S¬ ®å siªu cÊu tróc tÕ bµo biÓu m« èng gÇn ë thËn.


A. Cùc ngän; B. Cùc ®¸y; 1. Vi nhung mao; 2. Ti thÓ; 3. Mµng ®¸y; 4. Mª ®¹o ®¸y.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
2.4. Nuôi dưỡng và phân bố thần kinh

- Trong biểu mô không


có mao mạch máu và
mao mạch bạch huyết.

- Thần kinh: đầu trần


Tận cùng thần kinh
trần
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.5. Màng đáy ngăn cách biểu mô với mô liên kết
• Nhuộm HE (Hematoxylin- • Nhuộm PAS hay ngấm bạc,
Eosin) khó nhận thấy màng màng đáy thể hiện rõ.
đáy
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.5. Màng đáy ngăn cách biểu mô với mô liên kết.
-Dưới kính hiển vi
điện tử. 1

a 2
b 3

+Lá sáng. c

Lá đáy
+Lá đặc.
A 4

+ Lá sợi võng Sơ đồ màng đáy ở da


A. Dưới kính hiển vi quang học; B. Dưới kính hiển vi điện tử.
1. Lớp tế bào đáy; 2. Lá đáy; a. Lá sáng; b. Lá đặc; c. Lá sợi võng;
3. Màng đáy; 4. Lớp sợi collagen.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CHUNG CỦA BIỂU MÔ
2.6. Những hình thức liên 1

kết mặt bên tế bào biểu mô 2

3
2.6.1. Mộng. 4

2.6.2. Dải bịt.


5
2.6.3. Vòng dính.
2.6.4. Thể liên kết
6

Sơ đồ siêu cấu trúc tế bào biểu mô ruột non


1. Vi nhung mao; 2. Dải bịt; 3. Vòng dính; 4. Thể liên
kết; 5. Liên kết khe; 6. Mộng.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CHUNG CỦA BIỂU MÔ
2.6. Những hình thức liên
kết mặt bên tế bào biểu mô
2.6.1. Mộng.
1
2.6.2. Dải bịt. A
2
2.6.3. Vòng dính.
2.6.4. Thể liên kết 3

Sơ đồ siêu cấu trúc thể liên kết


1. Tấm bào tương; 2. Xơ trương lực; 3. Khoảng gian bào
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

2.6.5. Liên kết khe


3
1
4
4

5
5
1

2 6
6
2 1 A
B
A B
C
Liên kết khe.
A. Hình hiển vi điện tử nổi liên kết khe (phương D
pháp đóng băng) Sơ đồ các hình thức liên kết mặt bên tế bào biểu mô ruột.
B. Sơ đồ không gian liên kết khe; 1. Màng tế A. Hình vi thể; B, C. Hình siêu vi thể; D. Sơ đồ cắt
bào; 2. Đơn vị kết nối. ngang; 1. Mâm khía; 2. Màng đáy; 3. Vi nhung mao; 4. Dải
bịt; 5. Vòng dính; 6. Thể liên kết.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

2.7. Mặt tự do và mặt đáy.


1 2

2.7.1. Mặt tự do.


3

2.7.1.1. Vi nhung mao 4

Ảnh siêu cấu trúc vi nhung mao tế bào biểu


mô ruột
1. Vi nhung mao; 2. Glycocalyx; 3. Màng bào
tương;
4. Xơ actin.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BỂU MÔ

Mâm khía Diềm bàn chải


BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

Ảnh siêu cấu trúc lông chuyển ở tế bào biểu


mô đường hô hấp
•Hình lớn: mặt cắt dọc lông chuyển; Hình Sơ đồ mặt cắt ngang lông chuyển (trên) và
nhỏ: mặt cắt ngang lông chuyển; 1. Màng hướng lay động của lông chuyển (dưới)
bào tương; 2. Ống siêu vi; 3. Thể đáy.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

2.7. Mặt tự do và mặt đáy.

2.7.1. Mặt đáy. 1


A

2.7.1. Mê đạo đáy.


2 B

Sơ đồ siêu cấu trúc tế bào biểu mô ống gần ở thận


A. Cực ngọn; B. Cực đáy; 1. Vi nhung mao; 2. Ti thể;
3. Màng đáy; 4. Mê đạo đáy.
BIỂU MÔ
2. nh÷ng tÝnh chÊt cña biÓu m«

2.7. MÆt tù do vµ mÆt ®¸y tÕ bµo biÓu m«


2.7.2. MÆt ®¸y 1
A

2.7.2.1. Mª ®¹o ®¸y


2 B

S¬ ®å siªu cÊu tróc tÕ bµo biÓu m« èng gÇn ë thËn


A. Cùc ngän; B. Cùc ®¸y; 1. Vi nhung mao; 2. Ti thÓ; 3. Mµng ®¸y; 4. Mª ®¹o ®¸y.
BIỂU MÔ
2. nh÷ng tÝnh chÊt cña biÓu m«

2.7. MÆt tù do vµ mÆt ®¸y tÕ bµo biÓu m«


2.7.2. MÆt ®¸y
B
1
2.7.2.1. Mª ®¹o ®¸y A 2
2 1

2.7.2.2. Thể bán 3


4
liên kết 5

Sơ đồ siêu cấu trúc thể liên kết (A); thể bán liên kết
1. Tấm bào tương; 2. Xơ trương lực; 3. Màng đáy; 4. Mô liên
kết; 5. Khoảng gian bào giữa 2 tế bào biểu mô.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

• Dựa vào chức năng: (1) biểu mô phủ


(2) biểu mô tuyến
• Dựa vào số hàng tế bào: (1) biểu mô đơn
(2) biểu mô tầng
• Dựa vào hình dáng lớp tế bào trên cùng:
(1) biểu mô vuông,
(2) biểu mô trụ,
(3) biểu mô lát.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ a

3.1. Biểu mô phủ. c


b

3.1.1. Biểu mô đơn.


3.1.1.1. Biểu mô lát đơn (a)
d e

( Biểu mô màng)
3.1.1.2. Biểu mô vuông đơn (b)
( Biểu mô phủ buồng trứng) g
h

3.1.1.3. Biểu mô trụ đơn (c)


( Biểu mô ruột non)
i k
Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn Biểu mô trụ đơn


BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ a

3.1. Biểu mô phủ. c


b

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.1. Biểu mô lát tầng d e

- Biểu mô lát tầng sừng hoá (h)


- Biểu mô lát tầng
không sừng hoá (g) g
h

i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.1. Biểu mô lát tầng

- Biểu mô lát tầng sừng hoá (h)


- Biểu mô lát tầng
không sừng hoá (g)
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.1. Biểu mô lát tầng

3.1.2.2 Biểu mô vuông


tầng
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ a

3.1. Biểu mô phủ c


b

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.3. Biểu mô trụ giả d e

tầng (d)

g
h

i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.

3.1.2. Biểủ mô tầng. 1

3.1.2.3. Biểu mô trụ giả


tầng (d) 3

Biểu mô khí quản


BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ a

3.1. Biểu mô phủ.


c
b

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.4. Biểu mô trụ tầng (e)
d e

g
h

i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.4. Biểu mô trụ tầng (e)
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ a

3.1. Biểu mô phủ.


c
b

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.5. Biểu mô chuyển tiếp
(i,k) d e

g
h

i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.

3.1.2. Biểủ mô tầng.


3.1.2.5. Biểu mô chuyển tiếp
(i,k).

Biểu mô bàng quang


BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.2. Biểu mô tuyến. 1

3.2.3. Phân loại. 2

3.2.3.1. Căn cứ phân loại. 3

4
Theo số lượng tế bào tạo ra B

sản phẩm, có: A

Tuyến đơn bào: chỉ gồm một


tế bào chế tiết. Tuyến đơn bào (tế bào hình đài tiết nhầy ở biểu
mô niêm mạc ruột)
- Tuyến đa bào: tuyến gồm A. Vi thể; B. Siêu vi thể; 1. Vi nhung mao;
nhiều tế bào tham gia tạo chất 2. Hạt nhầy; 3. Lưới nội bào; 4. Nhân tế bào.

chế tiết.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
a

1 2 3 4

5 6 7

Sơ đồ các loại tuyến ngoại tiết


1. Tuyến ống đơn thẳng; 2. Tuyến ống đơn cong (a. Phần bài xuất, b. Phần chế tiết); 3. Tuyến
ống chia nhánh thẳng; 4. Tuyến túi nhiều nang mở chung vào một ống bài xuất; 5. Tuyến ống-
túi; 6. Tuyến ống chia nhánh cong; 7. Tuyến túi kiểu chùm nho.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.2.3.3. Tuyến nội tiết.
- Khái niệm
- Phân loại Sơ đồ tuyến nội tiết
a

2
b
3 a

1
a

1 2 1 2

Kiểu lưới Kiểu túi Kiểu tản mát

You might also like