Professional Documents
Culture Documents
Bieumo
Bieumo
bào 15-20nm.
5
6
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
2.2. Kích thước và hình
dáng tế bào biểu mô
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
2.1. Các tế bào tạo thành biểu mô nằm sát nhau
2.2. Kích thước và hình
dáng tế bào biểu mô.
2.3. Sự phân cực tế 1
A
bào biểu mô
- Cực ngon 2 B
- Cực đáy
3
a 2
b 3
+Lá sáng. c
Lá đáy
+Lá đặc.
A 4
3
2.6.1. Mộng. 4
5
5
1
2 6
6
2 1 A
B
A B
C
Liên kết khe.
A. Hình hiển vi điện tử nổi liên kết khe (phương D
pháp đóng băng) Sơ đồ các hình thức liên kết mặt bên tế bào biểu mô ruột.
B. Sơ đồ không gian liên kết khe; 1. Màng tế A. Hình vi thể; B, C. Hình siêu vi thể; D. Sơ đồ cắt
bào; 2. Đơn vị kết nối. ngang; 1. Mâm khía; 2. Màng đáy; 3. Vi nhung mao; 4. Dải
bịt; 5. Vòng dính; 6. Thể liên kết.
BIỂU MÔ
2. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ
Sơ đồ siêu cấu trúc thể liên kết (A); thể bán liên kết
1. Tấm bào tương; 2. Xơ trương lực; 3. Màng đáy; 4. Mô liên
kết; 5. Khoảng gian bào giữa 2 tế bào biểu mô.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
( Biểu mô màng)
3.1.1.2. Biểu mô vuông đơn (b)
( Biểu mô phủ buồng trứng) g
h
i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.
tầng (d)
g
h
i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.
g
h
i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.
g
h
i k
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
3.1. Biểu mô phủ.
4
Theo số lượng tế bào tạo ra B
chế tiết.
BIỂU MÔ
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ
a
1 2 3 4
5 6 7
2
b
3 a
1
a
1 2 1 2