You are on page 1of 4

I.

GIẢI PHẪU MẮT


1. Tổng quan
- Mắt chiếm 70% thụ thể giác quan cơ thể
- Hai mắt: nằm trong ổ mắt
- Thần kinh:
+ Thần kinh thị giác: số II
+ Thần kinh cảm giác mắt: số V
+ Co đồng tử: số III
+ Vận động nhãn cầu: số III, IV, VI
2. Cấu trúc của mắt và các phần phụ
2.1. Các thành ổ mắt
- Thành trên
- Thành trong
- Thành ngoài
- Thành dưới
- Nền ổ mắt
- Đỉnh ổ mắt
2.2. Nhãn cầu (eyeball)
* Lớp vỏ nhãn cầu
- Lớp xơ
+ Giác mạc (cornea)
+ Củng mạc (sclera)
- Lớp mạch (vascular tunic)
+ Màng mạch (choroid)
+ Thể mi (ciliary body)
+ Mống mắt (iris): điều tiết ánh sáng vào mắt
- Võng mạc (retina) : gồm 10 lớp
Võng mạc
Lỗ đồng tử
1. Màng Bruch và lớp BM sắc tố
2. Lớp tế bào nón và que
→ Chứa các quang sắc tố
→ Cảm nhận ánh sáng
- Tế bào nón:
+ Tập trung ở vùng hoành điểm
+ Chứa iodopsin
+ Cho phép nhìn trong ánh sáng
mạnh, phân biệt chi tiết và màu
+ Cho thị lực cao nhất
- Tế bào que:
+ Chủ yếu ở vùng VM ngoại biên
+ Chứa rhodopsin
+ Cho phép nhìn trong ánh sáng
yếu, phân biệt hình khối và màu
đen – trắng
3. Màng giới hạn ngoài
4. Lớp nhân ngoài
5. Lớp rối ngoài
6. Lớp nhân trong
7. Lớp rối trong
8. Lớp tế bào hạch
9. Lớp sợi thần kinh
10. Màng giới hạn trong

* Các môi trường trong suốt của nhãn cầu


- Thủy dịch (aqueous humor)
- Thấu kính (lens)
- Thủy tinh thể (vitreous body)
→ Hình ảnh đảo chiều trên giác mạc

2.3. Các cơ quan mắt phụ


* Mạc ổ mắt
- Ngoại cốt ổ mắt (periorbita)
- Vách ổ mắt (orbit septum)
- Bao nhãn cầu
- Mạc cơ
* Mi mắt (eyelid)
- Từ trước ra sau (từ ngoài vào trong) mi mắt được cấu tạo bởi các lớp:
Da → Mlk dưới da → Lớp cơ → Lớp xơ → Kết mạc mi → Sụn mi → Tuyến mi

* Kết mạc (conjunctiva)


* Bộ lệ (lacrimal apparatus)
- Tuyến lệ (lacrimal gland)
- Tiểu quản lệ (lacrimal canaliculus)
- Túi lệ (lacrimal sac)
- Ống lệ mũi (nasalamicral duct)

* Các cơ của mắt


- Cơ thẳng trên (superior rectus)
- Cơ thẳng dưới (inferior rectus)
- Cơ thẳng trong (medial rectus)
- Cơ thẳng ngoài (lateral rectus)
- Cơ chéo trên (superior oblique)
- Cơ chéo dưới (inferior oblique)
- Cơ nâng mi trên (levator palpebrae superior)

You might also like