You are on page 1of 1

*Làm tiêu bản cho KHV quang học:

*Nhuộm màu:
KÍNH HIỂN VI: 2 đặc điểm chính -Tiêu bản Giọt ép và Buồng treo: đánh -Phẩm nhuộm kiềm: các cation (+)
giá đặc điểm tế bào sống: di động, hình - Phẩm nhuộm acid: các anion (-)
Độ phóng đại-khả năng phóng to vật thể
dạng, cách sắp xếp -Nhuộm dương (bản)- Phẩm nhuộm kiềm (+), nhuộm bề mặt tế bào
Độ phân giải-khả năng hiển thị chi tiết.
- Tiêu bản Cố định: Cố định vsv bằng của mẫu (-)
Độ phóng đại vật kính x độ phóng đại thị kính
= Độ phóng đại KHV

nhiệt khô nhuộm tế bào/các thành -Nhuộm âm (bản) –Phẩm nhuộm acid nhuộm nền, không nhuộm mẫu
phần của tế bào
* KHV quang học thông thường: PTN-CÁC *Các kỹ thuật phân lập
1. KHV nền sáng: mẫu sống hoặc mẫu nhuộm CỤ CỦA
PP ◦ streak plate technique (cấy ria – vk/nấm men)
2. KHV nền tối: mẫu sống phát sáng, không nhuộm NG NG
◦ pour plate technique (hộp đổ/cấy đổ - vk/nmen/mốc)
3. KHV nghịch/đối pha: mẫu sống, đánh giá thành ◦

H
spread plate technique (hộp trải/cấy trải vk/nmen/mốc)

:C


phần/cấu trúc/chi tiết nội bào của mẫu

NC
G3
Độ phóng đại của KHV quang học *Kĩ thuật 6 chữ I:

CHƯƠN

ỨU
thông thường 40X 2000X 1. Inoculation: Cấy/Nuôi cấy
2. Incubation: Ủ/Nuôi ủ

VSV
*KHV huỳnh quang:
-nguồn sáng UV + bộ lọc bảo vệ mắt 3. Isolation: Phân lập

-thuốc nhuộm bị kích thích bởi tia UV mẫu 4. Inspection: Khảo sát đặc điểm đại thể, vi thể
nhuộm phát huỳnh quang
5. Information gathering: Thu thập thông tin
- hữu ích trong chẩn đoán nhiễm trùng/bệnh
6. Identification: Định danh
truyền nhiễm
*KHV điện tử:
*Trạng thái vật lý *Thành phần hoá học *Mục đích sử dụng
-Tia electron làm nguồn sáng
1. Lỏng 1. Tổng hợp (thành phần hữu cơ và vô cơ xác định) 1. Nuôi cấy thông thường
-Bước sóng tia e < 100.000X bước sóng khả kiến

-Bước sóng nguồn sáng rất nhỏ khả năng
2. Bán rắn 2. Tăng sinh VK khó nuôi
3. Chọn lọc
phân giải rất lớn
4. Phân biệt
*TEM-KHV điện tử truyền suốt: tia e xuyên thấu 3. Rắn ( có thể hóa lỏng) 2. Không tổng hợp (phức tạp, có thành phần hoá học không xác định) 5. Nuôi cấy kỵ khí

mẫu xem thành phần/cấu trúc/chi tiết nội 4. Rắn ( không hóa lỏng) 6. Vận chuyển mẫu
bào/cấu tạo của mẫu. 7. Thử nghệm
*SEM-KHV điện tử quét: tia e quét 360ₒ quanh 8. Định lượng

mẫu vật đã phủ kim loại ảnh mẫu vật 3D

You might also like