Professional Documents
Culture Documents
Ma trân KHTN 8 giữa học kì 2
Ma trân KHTN 8 giữa học kì 2
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- KiÓm tra, ®¸nh giá kết quả học tập kiÕn thøc, kÜ n¨ng cña häc sinh qua các chương đã học từ đó điều chỉnh hoạt động dạy học
cho phù hợp.
- Kiểm tra tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS củng cố toàn bộ kiến thức của chương trình đã học.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu vận dụng những kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng làm bài.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày bài giải.
- Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập luận KHTN; năng lực giao tiếp KHTN tự học; năng lực giải quyết vấn đề liên quan đến KHTN, năng lực
tư duy sáng tạo, năng lực tự giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú làm bài KT, ý thức làm việc khoa học, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc
lập, tự tin và tự chủ trong quá trình làm bài KT.
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
- Hs: Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học
III. MA TRẬN
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (mỗi câu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm
a. Bản đặc tả
Phần sinh
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
TL TL TN
(Số
(Số ý) (Số ý) (Số câu)
câu)
Sinh thái Nhận biết -Biết được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời 1 C1
sống của sinh vật
-Biết được thế nào là giới hạn sinh thái 1 C2
-Biết được quân xã sinh vật nào có độ đa dạng cao nhất 1 C4
-Biết được có mấy loại môi trường sống 1 C5a
Thông hiểu -Hiểu được sự ảnh hưởng của các nhóm tuổi tới quần thể 1 C3
sinh vật
-Phân biệt được sự khác nhau giữa nhân tố vô sinh và
nhân tố hữu sinh 1 C5b
Vận dụng -Vẽ được một lưới thức ăn 1 C6a
-Giải thích được vì sao chúng ta nên sử dụng các loại 1 C6b
phân bón hữu cơ
Phần Vật lí
TT Nội dung Đơn vị kiến Câu TN Câu TL
Mức độ đánh giá
(Chủ đề) thức
3. Đòn bẩy Nhận biết
– Nhận biết dùng đòn bẩy khi nào được lợi về lực và Câu 1
khi nào được lợi về đường đi. Câu 2
TT Nội dung Đơn vị kiến Câu TN Câu TL
Mức độ đánh giá
(Chủ đề) thức
Thông hiểu
- Xác định vị trí của điểm tựa O.
- Xác định điểm O1.
- Xác định điểm O2.
Vận dụng
- So sánh khoảng cách OO2 với OO1. Nếu:
+ OO2 > OO1 thì F2 < F1: Đòn bẩy cho lợi về lực. Câu 5
+ OO2 < OO1 thì F2 > F1: Đòn bẩy cho lợi về đường đi.
Hệ sinh thái 1 3 1 1 1 1 4 4 1
Số câu 1 3 1 1 1 1 4 4 12
Điểm số 0,25 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 1,5 1.0 2,5
Tổng số
1.0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 2,5điểm
điểm
Phần Vật lí
Chủ đề MỨC ĐỘ
Số
Vận dụng Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm
cao
Số
Tự Tự Tự Tự câu Số câu
TN TN TN TN
luận luận luận luận tự TN
luận
Đòn bẩy 2 câu 1câu
(1,2) 6 1 2 0.75
0. 5đ 0,25đ
Chủ đề MỨC ĐỘ
Số
Vận dụng Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm
cao
Số
Tự Tự Tự Tự câu Số câu
TN TN TN TN
luận luận luận luận tự TN
luận
Sự nhiễm điện, Mạch điện 2 câu 1 câu 1câu
(3,4) (5a) 5b 1 2 1,75
0. 5đ 0.75đ 0,5đ
Cộng 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu 2,5
1.0đ 0,75 0,5 đ 0,25đ 1,5 1.0đ
IV.Đề bài:
Phần sinh
Phần I: Trắc nghiệm (1,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó vào
bài làm.
Câu 1: Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố
sinh thái nào không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?
A. Nước và độ ẩm. B. Nồng độ O2.
C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 2: Giới hạn sinh thái là
A. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái nhất định.
B. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển thuận lợi nhất.
D. Giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà thấp hơn hoặc cao hơn giá trị đó sinh vật sẽ chết.
Câu 3: Quần thể sinh vật sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào dưới đây?
A. Nhóm đang sinh sản. B. Nhóm sau sinh sản.
C. Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.
Câu 4: Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất?
A. Rừng nhiệt đới. B. Rừng ôn đới lá kim.
C. Sa mạc. D. Đồng rêu đới lạnh.
Phần II: Tự luận (1,5 điểm)
Câu 5:a. Kể tên các loại môi trường sống ? (0,25đ)
b. Phân biệt nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Cho ví dụ? (0,5 đ)
Câu 6: a. Vẽ một lưới thức ăn? (0,5đ)
b. Việc khuyến khích sử dụng các loại phân bón hữu cơ thay cho các loại phân bón hoá học có ý nghĩa gì đối với bảo vệ hệ sinh
thái nông nghiệp? (0,25đ)
Phần Vật lí
Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?
A. Cái cầu thang gác. B. Mái chèo.
C. Thùng đựng nước. D. Quyển sách nằm trên bàn.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật?
A. Khi OO2 < OOı thì F2 < F1. B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1.
C. Khi OO2 > OO1 thì F2<F1. D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1.
Câu 3. Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng:
A. đẩy các vật khác. B. hút các vật khác.
C. vừa hút vừa đẩy các vật khác. D. không hút, không đẩy các vật khác.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguồn điện (pin, ắc – qui):
Hà Ngọc: Ngày
Duyệt
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN
Phạm Ngọc Sáng Trình Hữu Tuấn Nguyễn Thị Nghi