Professional Documents
Culture Documents
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Biết đƣợc từ trƣờng là gì và nêu lên đƣợc những vật nào gây ra từ trƣờng.
- Nêu đƣợc cách xác định phƣơng và chiều của từ trƣờng tại một điểm.
- Phát biểu đƣợc định nghĩa và nêu đƣợc bốn tính chất cơ bản của đƣờng sức từ.
2. Kĩ năng:
- Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trƣờng trong những trƣờng hợp thông thƣờng.
- Biết cách xác định chiều các đƣờng sức từ của: dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài,
dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
- Biết cách xác định mặt Nam hay mạt Bắc của một dòng điện chạy trong mạch kín.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị các thí nghiệm chứng minh về: tƣơng tác từ, từ phổ.
2. Học sinh:
- Ôn lại phần từ trƣờng ở Vật lí lớp 9.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
TỪ TRƢỜNG
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Giới thiệu chƣơng trình hk2; nội dung của 5’
chƣơng từ trƣờng
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu về nam châm 5’
kiến thức Hoạt động 3 Tìm hiểu về từ tính của dây dẫn có dòng 5’
điện
Hoạt động 4 Tìm hiểu về từ trƣờng 10’
Hoạt động 5 Tìm hiểu về đƣờng sức từ 10’
Luyện tập Hoạt động 6 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 5’
Vận dụng 5’
Tìm tòi mở Hoạt động 7 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động:
a. Mục tiêu hoạt động:
Nắm đƣợc kiến thức cơ bản của bài học.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV cho hs nêu những kiến thức cơ bản của bài học
c. Sản phẩm hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
bản.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 5 Ghi các bài tập về nhà.
đến 8 trang 124 sgk và 19.3; 19.5 và 19.8
sbt.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Phát biểu đƣợc định nghĩa véc tơ cảm ứng từ, đơn vị của cảm ứng từ.
- Nắm đƣợc biểu thức tổng quát của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
2. Kĩ năng:
- Mô tả đƣợc một thí nghiệm xác định véc tơ cảm ứng từ.
- Nắm đƣợc quy tắc xác định lực tác dụng lên phần tử dòng điện.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị các thí nghiệm về lực từ.
2. Học sinh:
- Ôn lại nội dung của bài cũ và xem trƣớc nội dung của bài mới.
- Ôn lại về tích véc tơ.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Nêu tình huống có vấn đề 5’
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu về lực từ 10’
kiến thức Hoạt động 3 Tìm hiểu về cảm ứng từ 15’
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 8’
Vận dụng 6’
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
II. Cảm ứng từ
1. Cảm ứng từ
Nhận xét về kết quả thí Trên cơ sở cách đặt vấn Cảm ứng từ tại một điểm trong
nghiệm ở mục I và đặt vấn đề của thầy cô, rút ra nhận từ trƣờng là đại lƣợng đặc trƣng
đề thay đổi I và l trong các xét và thực hiện theo yêu cho độ mạnh yếu của từ trƣờng
trƣờng hợp sau đó, từ đó cầu của thầy cô. và đƣợc đo bằng thƣơng số giữa
dẫn đến khái niệm cảm ứng lực từ tác dụng lên một đoạn dây
từ. Định nghĩa cảm ứng từ. dẫn mang dòng diện đặt vuông
góc với đƣờng cảm ứng từ tại
điểm đó và tích của cƣờng độ
dòng điện và chiều dài đoạn dây
dẫn đó.
F
B=
Il
Giới thiệu đơn vị cảm ứng Ghi nhận đơn vị cảm ứng 2. Đơn vị cảm ứng từ
từ. từ. Trong hệ SI đơn vị cảm ứng từ
Cho học sinh tìm mối liên Nêu mối liên hệ của đơn là tesla (T).
hệ của đơn vị cảm ứng từ vị cảm ứng từ với đơn vị 1N
1T =
với đơn vị của các đại của các đại lƣợng liên 1A.1m
lƣợng liên quan. quan. 3. Véc tơ cảm ứng từ
Véc tơ cảm ứng từ B tại một
điểm:
Cho học sinh tự rút ra kết + Có hƣớng trùng với hƣớng của
Rút ra kết luận về B .
luận về véc tơ cảm ứng từ. từ trƣờng tại điểm đó.
F
+ Có độ lớn là: B =
Il
4. Biểu thức tổng quát của lực
từ
Ghi nhân mối liên hệ giữa Lực từ F tác dụng lên phần tử
Giới thiệu hình vẽ 20.4,
phân tích cho học sinh thấy B và F . dòng điện I l đặt trong từ trƣờng
đƣợc mối liên hệ giữa B và đều, tại đó có cảm ứng từ là B :
F.
+ Có điểm đặt tại trung điểm của
Phát biểu qui tắc bàn tay l;
trái. + Có phƣơng vuông góc với l và
Cho học sinh phát biểu
B;
qui tắc bàn tay trái.
+ Có chiều tuân theo qui tác bàn
tay trái;
+ Có độ lớn F = IlBsinα
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: hệ thống hóa kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động:
HS nắm đƣợc nội dung chính của bài học; và giải một số bài tập liên quan.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV yêu cầu học sinh nêu nội dung chính của bài học; chuẩn bị bài tập liên quan.
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
bản.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Nắm đƣợc cách xác định phƣơng, chiều và công thức tính cảm ứng từ B của dòng điện chạy
trong dây dẫn thẳn dài, dòng điện chạy trong dây dẫn tròn và dòng điện chạy trong ống dây.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng đƣợc nguyên lí chồng chất từ trƣờng để giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị các thí nghiệm về từ phổ và kim nam châm nhỏ để xác định hƣớng của cảm ứng
từ.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức bài 19, 20.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
TỪ TRƢỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC
BIỆT
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Đặt câu hỏi: tạo tình huống có vấn đề 5’
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu về từ trƣờng của dòng điện chạy 8’
kiến thức trong dây dẫn thẳng dài
Hoạt động 3 Tìm hiểu về từ trƣờng của dòng điện chạy 8’
trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
Hoạt động 4 Tìm hiểu về từ trƣờng của dòng điện chạy 8’
ống dây hình trụ
Hoạt động 5 Tìm hiểu về từ trƣờng của nhiều dòng điện 5’
Luyện tập Hoạt động 6 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 5’
Vận dụng 5’
Tìm tòi mở Hoạt động 7 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
Hoạt động 3: Tìm hiểu về từ trƣờng của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
a. Mục tiêu hoạt động:
HS nắm đƣợc đặc điểm của từ trƣờng do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành hình
tròn gây ra.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV chia nhóm hoạt động: yêu cầu mỗi nhóm lên báo cáo kết quả tìm hiểu của nhóm
mình. Các nhóm còn lại chú ý nhận xét.
c. Sản phẩm hoạt đô ̣ng:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
II. Từ trƣờng của dòng điện
chạy trong dây dẫn uốn thành
Vẽ hình 21.3. Vẽ hình. vòng tròn
Giới thiệu dạng đƣờng Ghi nhận dạng đƣờng cảm + Đƣờng sức từ đi qua tâm O của
cảm ứng từ của dòng diện ứng từ của dòng diện tròn. vòng tròn là đƣờng thẳng vô hạn
tròn. Xác định chiều của đƣờng ở hai đầu còn các đƣờng khác là
Yêu cầu học sinh xác định cảm ứng từ. những đƣờng cong có chiều di
chiều của đƣờng cảm ứng vào mặt Nam và đi ra mặt Bác
từ trong một số trƣờng hợp.
của dòng điện tròn đó.
Ghi nhận độ lớn của B .
+ Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O
Giới thiệu độ lớn của B
tại tâm vòng tròn. .I
của vòng dây: B = 2.10-7
R
Hoạt động 4: Tìm hiểu về từ trƣờng của dòng điện chạy ống dây hình trụ
a. Mục tiêu hoạt động:
HS nắm đƣợc đặc điểm của từ trƣờng do dòng điện chạy trong ống dây hình trụ gây ra.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV chia nhóm hoạt động: yêu cầu mỗi nhóm lên báo cáo kết quả tìm hiểu của nhóm
mình. Các nhóm còn lại chú ý nhận xét.
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
III. Từ trƣờng của dòng điện
Vẽ hình 21.4. Vẽ hình. chạy trong ống dây dẫn hình
Giới thiệu dạng đƣờng Ghi nhận dạng đƣờng cảm trụ
cảm ứng từ trong lòng ống ứng từ trong lòng ống dây. + Trong ống dây các đƣờng sức
dây. Thực hiện C2. từ là những đƣờng thẳng song
Yêu cầu học sinh xác định song cùng chiều và cách đều
chiều đƣờng cảm ứng từ.
nhau.
Ghi nhận độ lớn của B
+ Cảm ứng từ trong lòng ống
Giới thiệu dộ lớn của B trong lòng ống dây.
dây:
trong lòng ống dây.
N
B = 4.10-7 I = 4.10-7nI
l
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động 6: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động:
HS nắm đƣợc kiến thức trọng tâm của bài học.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV yêu cầu các nhóm nêu lại kiến thức trọng tâm của bài học.
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
bản. Ghi các bài tập về nhà.
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: HS vận dụng giải thêm các bài tập liên quan
a. Mục tiêu hoạt động: vận dụng làm thêm bài tập để khắc sâu kiến thức.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: HS ghi nhiệm vụ chuyển giao của gv vào vở. sau đó thảo luận
nhóm và đƣa ra kết quả.
c. Sản phẩm hoạt động: ghi nhận kết quả thảo luận
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động: Giao nhiệm vụ về nhà
a. Mục tiêu hoạt động: Vận dụng bài học để giải bài tập
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: cá nhân tiếp nhận nhiệm vụ
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu một số lƣu ý khi giải, và những vấn đề Chú ý lắng nghe, tiếp thu.
học sinh mắc sai lầm khi giải Ghi các bài tập về nhà.
Cho bài tập về nhà.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Phát biểu đƣợc lực Lo-ren-xơ là gì và nêu đƣợc các đặc trƣng về phƣơng, chiều và viết
đƣợc công thức tính lực Lo-ren-xơ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng giải đƣợc các bài toán liên quan đến lực Lo-ren-xơ
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị các đồ dùng dạy học về chuyển động của hạt tích điện trong từ trƣờng đều.
2. Học sinh:
- Ôn lại về chuyển động tròn đều, lực hƣớng tâm và định lí động năng, cùng với thuyết
electron về dòng điện trong kim loại.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
LỰC LO-REN-XƠ
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Tạo tình huống có vấn đề 9’
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu về lực Lo-ren-xơ 15’
kiến thức
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 15’
Vận dụng 5’
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
Giới thiệu hình 22.2. ren-xơ tác dụng lên mỗi hạt vận tốc v:
Hƣớng dẫn học sinh rút ra mang điện. + Có phƣơng vuông góc với v và
kết luận về hƣớng của lực
B;
Lo-ren-xơ. Lập luận để xác định
+ Có chiều theo qui tắc bàn tay
Đƣa ra kết luận đầy đủ về hƣớng của lực Lo-ren-xơ.
trái: để bàn tay trái mở rộng sao
đặc điểm của lực Lo-ren- Ghi nhận các đặc điểm
cho từ trƣờng hƣớng vào lòng
xơ. của lực Lo-ren-xơ.
bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón
giữa là chiều của v khi q0 > 0 và
Yêu cầu học sinh thực Thực hiện C1.
hiện C1. Thực hiện C2.
ngƣợc chiều v khi q0 < 0. Lúc đó
Yêu cầu học sinh thực
chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều
hiện C2.
ngón cái choãi ra;
+ Có độ lớn: f = |q0|vBsinα
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: HS khắc sâu kiến thức thông qua bài tập vận dụng
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Cá nhân, thảo luận nhóm
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
bản.
Yêu cầu học sinh ghi bài tập: Một electrôn Ghi các bài tập các nhóm thảo luận và báo
bay vào trong không gian có từ trƣờng đều cáo kết quả.
B=0,2T, với vận tốc v=2.105(m/s) và vuông
góc vơi B. Xác định lực Lo-ren-xơ tác dụng
lên electrôn.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Nắm đƣợc đặc trƣng về phƣơng chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện đƣợc các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến lực Lo-ren-xơ.
- Giải đƣợc các bài toán về lực Lo-ren-xơ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh:
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
BÀI TẬP
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Hệ thống kiến thức 5’
Hình thành Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm 10’
kiến thức Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận 20’
Luyện tập Hoạt động 4 HS vận dụng giải các bài tập liên quan 5’
Vận dụng 4’
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Giao nhiệm vụ về nhà
rộng
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: HS vận dụng giải thêm các bài tập liên quan
a. Mục tiêu hoạt động: vận dụng làm thêm bài tập để khắc sâu kiến thức.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: HS ghi nhiệm vụ chuyển giao của gv vào vở. sau đó thảo luận
nhóm và đƣa ra kết quả.
c. Sản phẩm hoạt động: ghi nhận kết quả thảo luận
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rộng:
Hoạt động: Giao nhiệm vụ về nhà
a. Mục tiêu hoạt động: Vận dụng bài học để giải bài tập
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: cá nhân tiếp nhận nhiệm vụ
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu một số lƣu ý khi giải, và những vấn đề Chú ý lắng nghe, tiếp thu.
học sinh mắc sai lầm khi giải Ghi các bài tập về nhà.
Cho bài tập về nhà.
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
Hoạt động 3: Tìm hiểu hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
a. Mục tiêu hoạt động:
Nêu đƣợc định nghĩa về hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- GV tiến hành thí nghiệm.
- HS quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm hoạt động:
- Nắm đƣợc nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng trong các thí nghiệm.
- Nêu đƣợc định nghĩa về hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
II. Hiện tƣợng cảm ứng điện
Vẽ hình 2II. 3. Vẽ hình. từ
Giới thiệu các thí nghiệm. Quan sát thí nghiệm. 1.Thí nghiệm
Giải thích sự biến thiên a) Thí nghiệm 1
của từ thông trong thí Cho nam châm dịch chuyển lại
nghiệm 1. gần vòng dây kín (3. ta thấy
trong mạch kín (3. xuất hiện
dòng điện.
Giải thích sự biến thiên B
của từ thông trong thí b) Thí nghiệm 2
nghiệm II. Cho nam châm dịch chuyển ra
Cho học sinh nhận xét qua
xa mạch kín (3. ta thấy trong
từng thí nghiệm.
mạch kín (3. xuất hiện dòng
điện ngƣợc chiều với thí nghiệm
Yêu cầu học sinh thực hiện Giải thích sự biến thiên 1.
của từ thông trong thí c) Thí nghiệm 3
CII.
nghiệm 3. Giữ cho nam châm đứng yên
và dịch chuyển mạch kín (3. ta
cũng thu đƣợc kết quả tƣơng tự.
Yêu cầu học sinh rút ra Thực hiện CII. d) Thí nghiệm 4
nhận xét chung. Thay nam châm vĩnh cửu bằng
nam châm điện. Khi thay đổi
cƣờng độ dòng điện trong nam
châm điện thì trong mạch kín (3.
Yêu cầu học sinh rút ra kết Nhận xét chung cho tất cả cũng xuất hiện dòng điện.
luận. các thí nghiệm. 2. Kết luận
1. Tất cả các thí nghiệm trên đều
có một đạc điểm chung là từ
thông qua mạch kín (3. biến
thiên. Dựa vào công thức định
Rút ra kết luận. nghĩa từ thông, ta nhận thấy, khi
một trong các đại lƣợng B, S
hoặc thay đổi thì từ thông
biến thiên.
2. Kết quả của thí nghiệm chứng
tỏ rằng:
+ Mỗi khi từ thông qua mạch
kín (3. biến thiên thì trong mạch
kín (3. xuất hiện một dòng điện
gọi là hiện tƣợng cảm ứng điện
từ.
+ Hiện tƣợng cảm ứng điện từ
chỉ tồn tại trong khoảng thời
gian từ thông qua mạch kín biến
thiên.
...........................................................................................
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động 4: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động:
HS nắm đƣợc kiến thức trọng tâm của bài.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Từ thông là gì? Viết biểu thức, giải thích các đại lƣợng?
- Trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm.
c. Sản phẩm hoạt động: Kiến thức trọng tâm của bài.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động 5: Tìm tòi mở rộng, hƣớng dẫn về nhà
a. Mục tiêu hoạt động:
Tìm hiểu sâu hơn về khái niệm từ thông và hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
Về nhà tìm hiểu về hiện tƣợng cảm ứng điện từ trên mạng internet.
c. Sản phẩm hoạt động: Ghi kết quả sản phẩm vào vở học.
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt đô ̣ng: Củng cố kiến thức trọng tâm của bài, làm bài tập vận dụng.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản.
- Hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm hoạt động: Học sinh báo cáo kết quả hoạt động nhóm và nội dung vở
ghi.
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập.
a. Mục tiêu hoạt động: Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập trang 152 sgk
c. Sản phẩm hoạt động:Đạt đƣợc mục tiêu của hoạt động
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động: Mở rộng, tìm tòi.
a. Mục tiêu hoạt động: Hƣớng dẫn học ở nhà.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 24.3, 24.4 sbt.
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động vào vở ghi của HS.
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: Khắc sâu hơn kiến thức về từ thông, hiện tƣợng cảm ứng điện
từ.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Những lƣu ý khi sử dụng công thức tính từ thông.
- Các dạng bài tập thƣờng gặp và cách giải.
c. Sản phẩm hoạt động: Đạt đƣợc mục tiêu của hoạt động
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động: Hƣớng dẫn về nhà
a. Mục tiêu hoạt động: Mở rộng, tìm tòi.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Về nhà làm các bài tập trong SBT.
- Xem trƣớc nội dung bài tự cảm.
c. Sản phẩm hoạt động:
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần : Tiết : 48 Ngày soạn:
+ Phát biểu được định nghĩa từ thông riên và viết được công thức độ tự cảm của ống
dây hình trụ.
+ Phát biểu đƣợc định nghĩa hiện tƣợng tự cảm và giải thích đƣợc hiện tƣợng tự cảm
khi đóng và ngắt mạch điện.
2. Kĩ năng:
+ Viết đƣợc công thức tính suất điện động tự cảm.
+ Vận dụng các công thức đã học để giải một số bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ học tập.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực quan sát và phân tích thực nghiệm.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên: Các thí nghiệm về tự cảm.
2. Học sinh: Ôn lại phần cảm ứng điện từ và suất điện động tự cảm.
III. PHƢƠNG PHÁP: Phƣơng pháp thực nghiệm; giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
Bài :
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Đặt vấn đề.
Hoạt động 2 Tìm hiểu từ thông riêng qua một mạch kín.
Hoạt động 5 Tìm hiểu ứng dụng của hiện tƣợng tự cảm.
Luyện tập Hoạt động 6 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 7 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Làm thí nghiệm minh họa Quan sát thí nghiệm. III. Tính thuận nghịch của sự
nguyên lí thuận nghịch. truyền ánh sáng
Yêu cầu học sinh phát Phát biểu nguyên lí thuận Ánh sáng truyền đi theo đƣờng
biểu nguyên lí thuận nghịch. nào thì cũng truyền ngƣợc lại
nghịch. Chứng minh công thức: theo đƣờng đó.
Yêu cầu học sinh chứng 1 Từ tính thuận nghịch ta suy ra:
n12 =
1 n 21 1
minh công thức: n12 = n12 =
n 21 n 21
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động 5: Hệ thống hóa kiến thức. Bài tập về khúc xạ ánh sáng.
a. Mục tiêu hoạt động: Hệ thống hóa kiến thức và vận dụng giải bài tập cơ bản về khúc
xạ ánh sáng
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- GV chuyển giao nhiệm vụ. HS ghi nhiệm vụ vào vở.
- Yêu cầu làm việc nhóm, tóm tắt các kiến thức về khúc xạ ánh sáng. Gợi ý học sinh sử
dụng bản đồ tƣ duy hoặc bảng để trình bày
- Học sinh giới thiệu sản phẩm của nhóm trƣớc lớp và thảo luận.
- GV hệ thống và cùng HS chốt kiến thức.
- Yêu cầu cả lớp giải các bài tập về khúc xạ ánh sáng 5, 6, 7, 8- trang 166, 167 SGK
c. Sản phẩm hoạt động: Bài làm của học sinh, nhóm học sinh.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động 6: Áp dụng hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng để giải thích các hiện tƣợng liên
quan trong cuộc sống. Tìm hiểu các ứng dụng của hiện tƣợng phản xạ toàn phần.
a. Mục tiêu hoạt động : Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng trong đời sống liên quan đến
khúc xạ ánh sáng.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
GV đặt vấn đề chuyển giao nhiệm vụ để thực hiện ngoài lớp học.
HS ghi nhiệm vụ chuyển giao của GV vào vở. Sau đó về nhà tìm hiểu để thực hiện về
nhiệm vụ này.
- HS báo cáo kết quả và thảo luận về nhiệm vụ đƣợc giao.
- GV tổng kết, chuẩn hóa kiến thức.
c. Sản phẩm hoạt động: Bài làm của học sinh.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
Hệ thống kiến thức về phƣơng pháp giải bài tập về khúc xạ ánh sáng.
2. Kĩ năng:
Rèn luyên kỷ năng vẽ hình và giải các bài tập dựa vào phép toán hình học.
3. Thái độ:
+ Yêu thích bộ môn vật lí, có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo giải pháp đã lựa chọn thông qua
việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh:
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm, phát vấn.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
BÀI TẬP
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Hoàn thành các gói câu hỏi.
Hình thành Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
kiến thức Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận.
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
c. Sản phẩm hoạt động: SP là mu ̣c tiêu của hoa ̣t đô ̣ng trên.
Nô ̣i dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
II. Hiện tƣợng phản xạ toàn
phần
Yêu cầu học sinh nêu định Nêu định nghĩa hiện 1. Định nghĩa
nghĩa hiện tƣợng phản xạ tƣợng phản xạ toàn phần. Phản xạ toàn phần là hiện tƣợng
toàn phần. phản xạ toàn bộ ánh sáng tới, xảy
ra ở mặt phân cách giữa hai môi
Nêu điều kiện để có phản trƣờng trong suốt.
Yêu cầu học sinh nêu điều xạ toàn phần. 2. Điều kiện để có phản xạ toàn
kiện để có phản xạ toàn phần
phần. + Ánh sáng truyền từ một môi
trƣờng tới một môi trƣờng chiết
quang kém hơn.
+ i igh.
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng của hiện tƣợng phản xạ toàn phần
a. Mục tiêu hoạt động: Ứng dụng của hiện tƣợng phản xạ toàn phần: Cáp quang.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- HS nghiên cƣ́u SGK triǹ h bày cấ u ta ̣o của cáp quang .
- Giải thích nguyên tắc hoạt động của sợi quang .
- Công du ̣ng của cáp quang.
c. Sản phẩm hoạt động: SP hoa ̣t đô ̣ng của các nhóm .
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
III. Cáp quang
1. Cấu tạo
Yêu cầu học sinh thử nêu Nếu vài nêu điều kiện để Cáp quang là bó sợi quang. Mỗi
một vài ứng dụng của hiện có phản xạ toàn phần. sợi quang là một sợi dây trong
tƣợng phản xạ toàn phần. suốt có tính dẫn sáng nhờ phản
Giới thiệu đèn trang trí có Quan sát Đèn trang trí có xạ toàn phần.
nhiều sợi nhựa dẫn sáng. nhiều sợi nhựa dẫn sáng. Sợi quang gồm hai phần chính:
Giới thiệu cấu tạo cáp Ghi nhận cấu tạo cáp + Phần lỏi trong suốt bằng thủy
quang. quang. tinh siêu sach có chiết suất lớn
(n1).
+ Phần vỏ bọc cũng trong suốt,
bằng thủy tinh có chiết suất n2 <
n1.
Ngoài cùng là một lớp vỏ bọc
bằng nhựa dẻo để tạo cho cáp có
Giới thiệu công dụng của Ghi nhận công dụng của độ bền và độ dai cơ học.
cáp quang trong việc cáp quang trong việc truyền 2. Công dụng
truyền tải thông tin. tải thông tin. Cáp quang đƣợc ứng dụng vào
việc truyền thông tin với các ƣu
điểm:
+ Dung lƣợng tín hiệu lớn.
+ Không bị nhiễu bở các bức xạ
Giới thiệu công dụng của Ghi nhận công dụng của điện từ bên ngoài.
cáp quang trong việc nọi cáp quang trong việc nội + Không có rủi ro cháy (vì không
soi. soi. có dòng điện).
Cáp quang còn đƣợc dùng để
nội soi trong y học.
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động 5: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: Thảo luận nhóm để chuẩn hoá kiến thức và luyện tập.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
* Giáo viên phát phiếu học tập cho HS và giao nhiệm vụ cho HS tự hoàn thành từng bài
tập sau đó thảo luận báo cáo kết quả của nhóm.
* Yêu cầu đối với HS : ghi nhiệm vụ chuyển giao vào vở, ghi vào vở các kết quả của
mình. Sau đó thảo luận nhóm với các bạn xung quanh bằng cách ghi lại các phƣơng pháp kết
quả khác của các bạn vào vở của mình. Thảo luận nhóm để đƣa ra báo cáo của nhóm và
thống nhất cách trình bày kết quả thảo luận nhóm, ghi vào vở.
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động nhóm và nội dung vở ghi của học
sinh.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động 6: Hƣớng dẫn về nhà
a. Mục tiêu hoạt động : Giúp học sinh tự vận dụng, tìm tòi mở rộng các kiến thức trong
bài học và tƣơng tác với cộng đồng. Tuỳ theo năng lực mà các em sẽ thực hiện ở các mức độ
khác nhau.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng : Giáo viên đặt vấn chuyển giao nhiệm vụ cho HS để thực hiện
ngoài lớp học và nộp báo cáo.
NV1 : Kể tên các thiết bị, dụng cụ có ứng dụng hiện tƣợng phản xạ toàn phần.
NV2 : Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của một thiết bị hoặc dụng cụ kể trên
c. Sản phẩm hoạt động: Bài tự làm và vở ghi của học sinh.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
Hệ thống kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập về phản xạ toàn phần ánh sáng.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và giải các bài tập dựa vào các phép toán hình học.
3. Thái độ:
+ Yêu thích bộ môn vật lí, có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh:
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm, phát vấn.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn đinh
̣ lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
BÀI TẬP
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Ôn la ̣i kiế n thƣ́c cũ.
Hình thành Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
kiến thức Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận.
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
môi trƣờng nào chiết quang n3: Môi trƣờng (2) chiết quang hơn
hơn. môi trƣờng (3).
Yêu cầu học sinh xác n2
b) Ta có sinigh = =
n n1
định 2 từ đó kết luận
n3 Tính igh. sin 30 0 1
= sin450 => igh =
đƣợc môi trƣờng nào sin 45 0
2
chiết quang hơn. 450.
Bài :
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Tạo tình huống có vấn đề về đƣờng truyền
tia sáng qua lăng kin
́ h.
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu cấu tạo lăng kính.
kiến thức Hoạt động 3 Tìm hiểu đƣờng đi của tia sáng qua lăng
kính.
Hoạt động 4 Tìm hiểu công dụng của lăng kính.
Luyện tập Hoạt động 5 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 6 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động 5: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: Củng cố kiến thức trọng tâm của bài.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản.
- Trả lời nhanh một số câu hỏi trắc nghiệm.
- Làm bài tập vận dụng.
c. Sản phẩm hoạt động: Vẽ tia sáng qua thấu kính, hoàn thành phiếu học tập.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng:
Hoạt động 6: Hƣớng dẫn về nhà
a. Mục tiêu hoạt động: Mở rô ̣ng, tìm tòi, khắ c sâu kiế n thƣ́c.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Vẽ ảnh của các trƣờng hợp tạo bởi thấu kính.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trang 179 sgk và 28.7; 28.9 sbt.
c. Sản phẩm hoạt động: Làm ở nhà, ghi kế t quả vào vở .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần : 30 Tiết : 58-59 Ngày soạn:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiế n thƣ́c:
- Nắm đƣợc kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập về thấu kính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình
học.
- Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lƣợng về thấu kính.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣:
1. Giáo viên:
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh:
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
2.1. Hƣớng dẫn chung:
BÀI TẬP THẤU KÍNH
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động Thời lƣợng
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Hệ thống hóa kiến thức chung
Hình thành Hoạt động 2 Tìm hiểu về phƣơng pháp giải bài tập thấu
kiến thức kính
Hoạt động 3 Giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động 4 Giải bài tập tự luận
Luyện tập Hoạt động 5 Giải thêm một số bài tập khác
Vận dụng
Tìm tòi mở Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà
rộng
C. Luyêṇ tâ ̣p:
Hoạt động: Giải thêm một số bài tập khác
a. Mục tiêu hoạt động: Giúp hs nắm kiến thức sâu hơn.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Hoạt động nhóm
c. Sản phẩm hoạt động:
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày C1: Giải thích tại sao không nên tƣới nƣớc
kết quả. cây vào lúc trời nắng nóng?
C2: Giải thích tại sao khi đặt cốc thủy tinh
lên trên các dòng chữ, nhìn từ trên xuống, ta
thƣờng thấy hình ảnh các dòng chữ nhỏ đi.
Bài tập: Đặt một vật sáng AB=2cm vuông
góc với trục chính của thấu kính hội tụ có
tiêu cự 20cm và cách thấu kính 30cm.
a. Tính độ tụ của thấu kính.
b. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh.
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh nắm đƣợc kiến thức trọng tâm; giải đƣợc bài tập
về mắt.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Cá nhân và nhóm nhóm hoạt động.
c. Sản phẩm hoạt động: Đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
GV yêu cầu các nhóm thảo luận và trình Bài tập: Mắt của một ngƣời có điểm
bày kết quả. cực viễn cách mắt 50 cm.
a. Mắt ngƣời này bị tật gì?
b. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không
điều tiết,ngƣời đó phải đeo kính có độ
tụ bao nhiêu?( kính đeo sát mắt)
c. Điểm cực cận cách mắt 10 cm. Khi
đeo kính mắt nhìn thấy điểm gần nhất
cách mắt bao nhiêu?( kính đeo sát mắt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Hệ thống kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập về mắt.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tƣ duy về giải bài tập về hệ quang học mắt.
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính về mắt.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
BÀI TẬP MẮT
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Hệ thống kiến thức và phƣơng 10’
Khởi động Hoạt động 1
pháp giải
Hình thành Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm 10’
kiến thức Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận 15’
Luyện tập Hoạt động 4 Giải thêm một số bài tập khác 5’
Vận dụng
Tìm tòi Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà 5’
mở rộng
2.2. Cụ thể từng hoạt động
A. Khởi đô ̣ng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức và phƣơng pháp giải
a. Mục tiêu hoa ̣t đô ̣ng: Nắm đƣợc kiến thức chung mắt và phƣơng pháp giải
bài tập.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Cá nhân hoạt động.
c. Sản phẩm hoạt động: Đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
- GV yêu cầu hs nhớ lại các kiến thức cơ * Một số lƣu ý khi giải bài tập
bản và nắm một số lƣu ý khi giải bài tập - Mắt nhìn rõ vật AB thì ảnh A’B’ qua
về mắt thấu kính mắt phải nằm trên võng mạc
- HS thảo luận và ghi vào vỡ của mắt; Khi đó vật AB phải nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
- Sơ đồ tạo ảnh của vật AB khi mắt đeo
kính( kính đặt sát mắt)
AB A’B’ A’’B’’
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động 4: Giải thêm một số bài tập khác
a. Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập về
mắt.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: hoạt động nhóm.
c. Sản phẩm hoạt động: đạt đƣợc mục tiêu đề ra, vở ghi của học sinh.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
GV yêu cầu các nhóm thảo luận và trình Bài tập: Một ngƣời mắt cận đeo sát
bày kết quả mắt kính -2 dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô
cùng mà không điều tiết. Điểm cực cận
khi không đeo kính cách mắt 10 cm.
Khi đeo kính, mắt nhìn thấy đƣợc điểm
gần nhất cách mắt bao nhiêu?
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Nêu đƣợc nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính lúp.
- Trình bày đƣợc số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp.
2. Kĩ năng
- Vẽ đƣợc ảnh của vật thật tạo bởi kính lúp và giải thích đƣợc tác dụng tăng góc trông ảnh
tạo bởi kính lúp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- Chuẩn bị một số kính lúp để hs quan sát thực tế
2. Học sinh
- Ôn lại kiến thức về thấu kính và mắt.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
KÍNH LÚP
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Tạo tình huống có vấn đề về kính lúp 5’
Tìm hiểu về tổng quát về các quang 5’
Hoạt động 2
cụ bổ trợ cho mắt
Hoạt động 3: Tìm hiểu về công dụng và cấu tạo của kính lúp
a. Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh nắm đƣợc công dụng và cấu tạo quang học của
kính lúp.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Hoạt động nhóm.
c. Sản phẩm hoạt động: Đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
II. Công dụng và cấu tạo
Cho học sinh quan sát Quan sát kính lúp. của kính lúp
một số kính lúp. + Kính lúp là dụng cụ
Yêu cầu học sinh nêu Nêu công dụng của quang bỗ trợ cho mắt để
công dụng của kính lúp. kính lúp. quan sát các vật nhỏ.
Giới thiệu cấu tạo của + Kính lúp đƣợc cấu tạo
kính lúp. Ghi nhận cấu tạo của bởi một thấu kính hội tụ
kính lúp. (hoặc hệ ghép tƣơng đƣơng
với thấu kính hội tụ) có tiêu
cự nhỏ (cm).
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động 5: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: giúp hs hệ thống lại kiến thức và giải bài tập liên quan.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: hoạt động nhóm.
c. Sản phẩm hoạt động: đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến - Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
thức cơ bản.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài - Các nhóm thảo luận, giải và trình bày
tập trang 208 sách giáo khoa. kết quả.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng
Hoạt động 6: Hƣớng dẫn bài tập về nhà
a. Mục tiêu hoạt động: giúp HS khắc sâu kiến thức và giải thêm một số bài tập.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: cá nhân làm việc.
c. Sản phẩm hoạt động: bài làm trên giấy của học sinh.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài - Ghi các bài tập về nhà.
tập 32.7, 32.8 sách bài tập.
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Nắm đƣợc hệ thống kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập về các loại quang cụ bổ trợ cho
mắt.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính về hệ quang cụ bổ trợ cho mắt.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hin
̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- Phƣơng pháp giải bài tập.
- Lựa chọn các bài tập đặc trƣng.
2. Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
BÀI TẬP KÍNH LÚP
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Hệ thống hóa kiến thức và
Hoạt động 1 10’
Khởi động phƣơng pháp giải
Hoạt động 2 Giải các bài tập tự luận 20’
Luyện tập Hoạt động 3 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 10’
Vận dụng
Tìm tòi Hoạt động 4 Hƣớng dẫn về nhà 5’
mở rộng
2.2. Cụ thể tƣ̀ng hoa ̣t đô ̣ng
A. Khởi đô ̣ng
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức và phƣơng pháp giải
a. Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh nắm đƣợc kiến thức và phƣơng pháp giải bài tập
về kính lúp.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: Cá nhân hoạt động.
c. Sản phẩm hoạt đô ̣ng: Đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
* Để giải tốt các bài tập về kính lúp,
GV yêu cầu hs hệ thống lại kiến thức và kính hiễn vi và kính thiên văn, phải
thảo luận nêu ra phƣơng pháp giải bài tập nắm chắc tính chất ảnh của vật qua
về kính lúp. từng thấu kính và các công thức về thấu
kính từ đó xác định nhanh chống các
đại lƣợng theo yêu cầu của bài toán.
Các bƣớc giải bài tâp:
+ Phân tích các điều kiện của đề ra.
+ Viết sơ đồ tạo ảnh qua quang cụ.
+ Áp dụng các công thức của thấu kính
để xác định các đại lƣợng theo yêu cầu
bài toán.
+ Biện luận kết quả (nếu có) và chọn
đáp án đúng.
* Bài toán về kính lúp
+ Ngắm chừng ở cực cận:
d 'C
d’ = - OCC + l ; Gc = |k| = | |.
dC
+ Ngắm chừng ở vô cực:
OCC
d’ = - ; G = .
f
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động 3: Giải thêm một số bài tập liên quan
a. Mục tiêu hoạt động: giúp học sinh khắc sâu thêm kiến thức về phƣơng
pháp giải.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: HS hoạt động nhóm.
c. Sản phẩm hoạt động: đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
GV chuẩn bị một số bài tập liên quan về Bài tập: Một kính lúp có ghi 5x trên
kính lúp vành của kính. Ngƣời quan sát có
Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày khoảng cực cận 20 cm ngắm chừng ở
kết quả vô cực để quan sát một vật. Xác định số
bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở
vô cực
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Nêu đƣợc nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính hiển vi.
- Trình bày đƣợc số bội giác của ảnh tạo bởi kính hiển vi.
2. Kĩ năng
- Vẽ đƣợc ảnh của vật thật tạo bởi kính hiển vi
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập, trong hợp tác nhóm.
- Có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh
̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- Chuẩn bị một số kính hiển vi để học sinh quan sát.
- chuẩn bị một số hình ảnh chụp bởi kính hiển vi.
2. Học sinh
- Ôn lại nội dung về mắt và thấu kính.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề, tƣơng tác nhóm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
KÍNH HIỂN VI
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Tạo tình huống có vấn đề 5’
Hình thành Tìm hiểu về công dụng và cấu tạo của
Hoạt động 2 10’
kiến thức kính hiển vi
Hoạt động 3 Tìm hiểu về sự tạo ảnh bởi kính hiển vi 10’
Hoạt động 4 Tìm hiểu về số bội giác kính hiển vi 10’
Luyện tập Hoạt động 5 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 5’
Vận dụng
Tìm tòi Hoạt động 6 Hƣớng dẫn về nhà 5’
mở rộng
2.2. Cụ thể từng hoạt động
A. Khởi đô ̣ng
Hoạt động 1: Tạo tình huống có vấn đề
a. Mục tiêu hoạt động: tạo đƣợc tình huống có vấn đề đối với học sinh.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t động: cá nhân hoạt động.
c. Sản phẩm hoạt động: đạt đƣợc mục tiêu đề ra.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
GV cho HS quan sát một số hình ảnh
chụp bởi kính hiển vi và đặt ra câu hỏi:
Vì sao các vật rất nhỏ khi quan sát bởi
kính hiển vi lại cho ta ảnh lớn nhƣ vậy?
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động 5: Hệ thống hóa kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: giúp hs nắm đƣợc kiến thức chung và giải đƣợc bài tập liên quan.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng: học sinh hoạt động nhóm.
c. Sản phẩm hoạt động: đạt đƣợc mục tiêu đề ra và vở ghi của học sinh.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
cơ bản.
Yêu cầu học sinh giải bài tập trang 212 Các nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận và
sách giáo khoa. trình bày kết quả của nhóm.
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Hê ̣ thố ng hóa kiế n thƣ́c về kính hiể n vi và kính thiên văn.
2. Kĩ năng
- Vâ ̣n du ̣ng các kiế n thƣ́c trên để giải bài tập.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ làm bài tập.
4. Năng lƣ ̣c đinh ̣ hƣớng hin ̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo giải pháp đã lựa chọn thông qua
việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: hoàn thành các nhiệm vụ
học tập.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
2. Học sinh
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vƣớng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, phát vấn.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
BÀI TẬP
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Khởi động Hoạt động 1 Nêu vấn đề và hệ thống hóa kiến thức 5’
Hình thành Hoạt động 2 Giải các câu hỏi trắc nghiệm 5’
kiến thức Hoạt động 3 Giải các bài tập tự luận 25’
Luyện tập Hoạt động 4 Hệ thống hoá kiến thức và bài tập 5’
Vận dụng
Tìm tòi Hoạt động 5 Hƣớng dẫn về nhà 5’
mở rộng
2.2. Cụ thể từng hoạt động
A. Khởi đô ̣ng
Hoạt động 1: Nêu vấn đề và hệ thống hóa kiến thức
a. Mục tiêu hoạt động: Hệ thống hóa kiến thức và bài tập.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
* Để giải tốt các bài tập về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn, phải nắm chắc
tính chất ảnh của vật qua từng thấu kính và các công thức về thấu kính từ đó xác định nhanh
chống các đại lƣợng theo yêu cầu của bài toán.
* Hệ thống hóa các kiến thức về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
* Các bƣớc giải bài tâp:
+ Phân tích các điều kiện của đề ra.
+ Viết sơ đồ tạo ảnh qua quang cụ.
+ Áp dụng các công thức của thấu kính để xác định các đại lƣợng theo yêu cầu bài
toán.
+ Biện luận kết quả (nếu có) và chọn đáp án đúng.
c. Sản phẩm hoạt động: Hệ thống hóa các kiến thức và phƣơng pháp giải vào
vở ghi.
B. Hình thành kiến thức
Hoạt động 2: Giải các câu hỏi trắc nghiệm
a. Mục tiêu hoạt động: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm của HS.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- HS lựa chọn phƣơng án đúng.
- Giải thích các lựa chọn đó
- Nhận xét đánh giá
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả trƣớc lớp
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
- HS lựa chọn phƣơng án đúng. Câu 6 trang 212 SGK: C
- Giải thích các lựa chọn đó Câu 7 trang 212 SGK: D
- HS khác nhận xét (nếu có) Câu 8 trang 212 SGK: D
- GV nhận xét đánh giá
Câu 5 trang 216 SGK: B
Câu 6 trang 216 SGK: A
Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận
a. Mục tiêu hoạt động: Rèn luyện cho HS kĩ năng giải các bài tập tự luận về kính hiển vi
và kính thiên văn.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Chia nhóm, thảo luận nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Dựa vào kết quả của GV các nhóm chấm chéo nhau.
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo sản phẩm trên bản phụ và vào vở ghi.
Nô ̣i dung hoa ̣t đô ̣ng
Hoạt động của GV và HS Nô ̣i dung cầ n đa ̣t
- Cho HS tóm tắ t bài Bài 24 thêm chuyên đề lý 11
Một kính hiễn vi, với vật kính có tiêu cự 5
mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt
- HS nhắ c la ̣i công thƣ́c xác định cách nhau 15 cm. Ngƣời quan sát có giới hạn
vị trí ảnh, công thƣ́c số bô ̣i giác nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác
kính hiển vi ở vô cực và hƣớng định vị trí đặt vật trƣớc vật kính để nhìn thấy
dẫn HS hoàn thành lời giải . ảnh của vật.
1 1 1 Giải
- HS :
f d d' Khi ngắm chừng ở cực cận: d2’ = - OCC = -
G k1 G2 20 cm;
Ð d 2' f 2
G d2 = = 2,22 cm; d1’ = O1O2 – d2 =
f1 f 2 d 2' f 2
12,78 cm;
d1' f1
d1 = = 0,5204 cm.
d1' f1
Khi ngắm chừng ở cực viễn: d2’ = - OCV = -
50;
d 2' f 2
d2 = = 2,38 cm; d1’ = O1O2 – d2 =
d 2' f 2
12,62 cm;
d1' f1
d1 = ' = 0,5206 cm. Vậy: phải đặt vật
d1 f1
cách vật kính trong khoảng 0,5206 cm d1
0,5204 cm.
Bài 25 thêm chuyên đề lý 11
- Cho HS tóm tắt bài
Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự
- Cho HS nhắ c la ̣i công thƣ́c xác
1,2 m, thị kính có tiêu cự 4 cm. Ngƣời quan
đinh
̣ vi ̣trí ảnh, công thƣ́c số bô ̣i
sát có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đặt mắt
giác kính thiên văn ở vô cực và
sát thị kính để quan sát Mặt Trăng.
hƣớng dẫn HS hoàn thành lời giải .
1. Tính khoảng cách giữa vật kính và thị kính
1 1 1
- HS: khi quan sát ở trạng thái không điều tiết mắt.
f d d'
2. Tính số bội giác của kính trong sự quan sát
f1
G đó.
f2
Giải
1. Khi ngắm chừng ở cực viễn: d2’ = - OCV =
- 50 cm;
d 2' f 2
d2 = = 3,7 cm; d1 = d1’ = f1 = 120
d 2' f 2
cm;
O1O2 = d1’ + d2 = 123,7 cm.
d '2 f1 f
2. Số bội giác: G = = 1 = 32,4.
d 2 d '2 l d 2
C. Luyêṇ tâ ̣p
Hoạt động 4: Hệ thống hoá kiến thức và bài tập
a. Mục tiêu hoạt động: Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Công thức xác định vị trí ảnh.
- Công thức tính số bội giác trong các trƣờng hợp.
- Những lƣu ý khi giải bài toán.
c. Sản phẩm hoạt động: Ghi nhớ các công thức trọng tâm, biết cách thiết lập các công
thức tính số bội giác.
D. Vâ ̣n du ̣ng – Mở rô ̣ng
Hoạt động 5: Hƣớng dẫn về nhà
a. Mục tiêu hoạt đô ̣ng: Mở rộng, tìm tòi.
b. Tổ chƣ́c hoa ̣t đô ̣ng:
- Lý thuyết: Trả lời câu hỏi còn lại trong SGK.
- Bài tập: làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động vào vở.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 35 Ngày soạn :
Tiết 68 Ngày dạy :
Bài 35. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Biế t đƣơ ̣c phƣơng pháp xác đinh
̣ tiêu cƣ̣ của thấ u kính phân kỳ bằ ng cách ghép nó đồ ng
trục với một thấu kính hội tụ để tạo ra ảnh thật của vật thật qua hệ hai
thấ u kin
́ h.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng giá quang học để xác định tiêu cự thấu kính phân kỳ .
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, có lòng say mê khoa học.
4. Năng lƣ ̣c đinh ̣ hƣớng hiǹ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu.
- Năng lực hợp tác nhóm: làm thí nghiệm, trao đổi thảo luận, trình bày kết quả
thí nghiệm.
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: hoàn thành các bảng số liệu khi làm
thí nghiệm.
- Năng lực thực hành thí nghiệm: các thao tác và an toàn thí nghiệm.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên: 01 Bô ̣ thí nghiê ̣m đo tiêu cƣ̣ thấ u kin
́ h phân kỳ .
2. Học sinh:
- Tìm hiểu phƣơng pháp đo tiêu cự thấu kínhp hân kỳ trong bài 35 SGK.
- Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo thí nghiê ̣m nhƣ trong bài 35 SGK.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Giải quyết vấn đề, thực nghiệm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
Bài 35. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiế n thƣ́c
- Biế t đƣơ ̣c phƣơng pháp xác đinḥ tiêu cƣ̣ của thấ u kính phân kỳ bằ ng cách ghép nó đồ ng
trục với một thấu kính hội tụđể tạo ra ảnh thật của vật thật qua hệ hai
thấ u kin
́ h.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng giá quang học để xác định tiêu cự thấu kính p hân kỳ.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, tỉ mỉ làm thí nghiệm.
4. Năng lƣ ̣c đinh ̣ hƣớng hin ̀ h thành và phát triể n cho ho ̣c sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực hợp tác nhóm: làm thí nghiệm, trao đổi thảo luận, trình bày kết quả
thí nghiệm.
- Năng lực tính toán: hoàn thành các bảng số liệu khi làm thí nghiệm.
- Năng lực thực hành thí nghiệm: các thao tác và cách bố trí thí nghiệm.
II. CHUẨN BI ̣
1. Giáo viên
- 06 Bô ̣ thí nghiê ̣m đo tiêu cƣ̣ thấ u kin
́ h phân kỳ .
2. Học sinh
- Tìm hiểu phƣơng pháp đo tiêu cự thấu kính phân kỳ trong bài 35 SGK.
- Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo thí nghiê ̣m nhƣ trong bài 35 SGK.
III. PHƢƠNG PHÁP
- Giải quyết vấn đề, thực nghiệm.
IV. TIẾN TRÌ NH DA ̣Y HỌC
1. Ổn đinh ̣ lớp
2. Bài mới
2.1. Hƣớng dẫn chung
THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ (T2)
Thời lƣợng
Các bƣớc Hoạt động Tên hoạt động
dự kiến
Nêu các nguyên tắc an toàn trong
Khởi động Hoạt động 1 quá trình thực hành và nhắc lại 5’
trình tự các bƣớc tiến hành
thí nghiệm