You are on page 1of 5

KHUNG MA TRẬN ĐỀ VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT KIẾN THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: VẬT LÍ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Tên bài Mức độ Ghi chú


Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
1. Mạch dao động 2 1 2 1 - Nhận biết: Các câu hỏi yêu cầu học sinh nhắc lại hoặc mô tả đúng
2. Điện từ trường 1 kiến thức, kĩ năng đã học theo các bài học hoặc chủ đề trong
chương trình môn học, hoạt động giáo dục
3. Sóng điện từ và nguyên tắc thông - Thông hiểu: Các câu hỏi yêu cầu học sinh giải thích, so sánh, áp
2 1
tin liên lạc bằng sóng vô tuyến dụng trực tiếp kiến thức, kĩ năng đã học theo các bài học hoặc chủ
4. Tán sắc ánh sáng 2 1 đề trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục
- Vận dụng: Các câu hỏi yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức, kĩ
5. Giao thoa ánh sáng 3 1 4 2
năng đã học để giải quyết vấn đề đặt ra trong các tình huống gắn với
nội dung các bài học hoặc chủ đề trong chương trình môn học, hoạt
6. Các loại quang phổ 2 1 động giáo dục
- Vận dụng cao: Các câu hỏi yêu cầu học sinh vận dụng tổng hợp
7. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại 2 1 kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề đặt ra trong các tình
huống mới, phù hợp với mức độ cần đạt của chương trình môn học,
hoạt động giáo dục.
8. Tia X 1

TỔNG 15 6 6 3 30
Đề ra bám vào chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng.
NỘI DUNG CHI TIẾT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Nội dung kiến thức
Vận cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
- Nêu được mạch dao động LC là gì .
- Viết được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số
góc riêng của mạch dao động LC.
- Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện
và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa).
- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng
điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm) và viết
được công thức tính Wc , Wđ và W
Thông hiểu:
1 Mạch dao động 2 1 2 1 - Hiểu được sự tăng giảm của chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc
riêng khi L và C thay đổi
- Hiểu được mối quan hệ về pha giữa q, i và u và mối quan hệ giữa I o,
Qo và U0
Vận dụng:
- Tính được tần số góc, tần số, chu kì, năng lượng điện trường, năng
lượng từ trường, năng lượng điện từ thông qua các bài tập đơn giản
một phép tính.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được công thức tính tần số góc, tần số, chu kì, năng lượng
điện trường, năng lượng từ trường, năng lượng điện từ, các kiến thức
tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải bài bài tập.
2 Điện từ trường 1 Nhận biết:
- Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ
trường biến thiên và điện trường.
- Nêu được điện từ trường là gì.
Nhận biết:
- Phát biểu được sóng điện từ là gì

- Viết được công thức .

Sóng điện từ và - Nêu được các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ.
nguyên tắc thông tin - Nêu được ứng dụng của sóng điện từ trong thông tin liên lạc.
3 2 1
liên lạc bằng sóng vô Thông hiểu:
tuyến
- Hiểu được và dao động vuông góc nhưng cùng pha;
- Hiểu được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong truyền thông tin
liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...);
- Hiểu được chức năng các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy
thu vô tuyến điện đơn giản.
Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Phát biểu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
- Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh
sáng đơn sắc
4 Tán sắc ánh sáng 2 1 - Biết được miền bước sóng ánh sáng nhìn thấy
Thông hiểu:
- So sánh được góc lệch của các tia sáng đơn sắc khác nhau khi đi qua
lăng kính.
- So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc
khác nhau.
5 Giao thoa ánh sáng 3 1 4 2 Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
- Nêu được kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc trên
màn ảnh
- Viết được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân
sáng, vân tối.
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Biết được hiện tượng giao thoa ánh sáng là minh chứng ánh sáng có
tính chất sóng.
Thông hiểu:
- Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa các vân sáng liên tiếp
(hoặc vân tối liên tiếp).

- Hiểu và áp dụng được các công thức , ,

để làm bài tập ở mức độ một phép tính

Vận dụng:
- Tính được khoảng vân; xác định được vị trí vân sáng, vân tối
- Tính được số vân sáng, tối trên màn ảnh giao thoa
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để
giải các bài bài tập mức độ khó
Nhận biết:
- Phát biểu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ
, nêu đặc điểm và ứng dụng của mỗi loại quang phổ.
6 Các loại quang phổ 2 1
- Biết được nguồn phát của các loại quang phổ.
Thông hiểu:
- So sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ.
7 Tia hồng ngoại . Tia 2 1 Nhận biết:
tử ngoại. Tia X Phát biểu được định nghĩa và nêu bản chất, tính chất và công dụng của
tia hồng ngoại, tử ngoại.
Thông hiểu:
- Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng
ngoại.
- So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và ứng dụng
từng loại
Nhận biết:
- Nêu được định nghĩa, bản chất, các tính chất và công dụng của tia X.
8 8. Tia X 1
- Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng
điện từ theo bước sóng.
TỔNG 15 6 6 3
Ngày 2 tháng 3 năm 2024
Tổ trưởng

Phạm Văn Phi

You might also like