You are on page 1of 2

I T り か い ふか にちじょうせいかつ むす かつようじれい し

CT と IT について理解を深めるためには、日常生活に結びつく活用事例を知るこ
たいせつ
とが大切です。(Để hiểu sâu hơn về CNTT-TT, điều quan trọng là phải biết các ví
dụ về việc sử dụng CNTT trong cuộc sống hàng ngày.)
のうぎょう
農業 ( nông nghiệp)
こうれいか じんざいぶそくもんだい しんこく のうぎょうぶんや I C T かつよう す ま と
高齢化や人材不足問題が深刻な農業分野においては、ICTを活用したスマート
のうぎょう すす
農業が進められています。(Nông nghiệp thông minh sử dụng CNTT-TT đang
được thúc đẩy trong lĩnh vực nông nghiệp, vốn đang phải đối mặt với các vấn đề
と く とお
nghiêm trọng về dân số già và thiếu hụt nguồn nhân lực.) これらの取り組みを通し
す ま と のうぎょう じつげ ん のうぎょう じゅうろうどう い め じ ふっしょく き た い
たスマート農業の実現により、農業=重労働というイメージを払拭することも期待
されています。(Hiện thực hóa nông nghiệp thông minh thông qua những nỗ lực này
cũng được kỳ vọng sẽ xóa tan hình ảnh rằng nông nghiệp = lao động nặng nhọc.)
こうつうきかん
交通機関 ( giao thông vận tải )
こうつうきかん かつよう I T でんしゃ ば す の かいさつ た っ ち
交通機関で活用されている ITとして、電車やバスに乗るとき、改札にタッチするだ
じょうしゃ I C か ど ゆ うめい I C か し よ う
けで乗車することができる ICカードが有名でしょう。ICカードを使用することで
まいかいきっぷ か て ま はぶ す む ず こうつうきかん り よ う で き
毎回切符を買う手間が省け、スムーズに交通機関を利用することが出来ます。ま
こうつうきかんいがい さまざま みせ I C か ど つか かんたん し は ら す
た、交通機関以外でも様々な店で ICカードを使って簡単に支払いを済ませたりす
I T り よ う かいてき こうつうきかん り よ う か の う
ることもできます。ITを利用してより快適に交通機関を利用することが可能になっ
たのです。(Một trong những hình thức CNTT nổi tiếng nhất được sử dụng trong
giao thông công cộng là thẻ IC cho phép bạn lên tàu hoặc xe buýt chỉ bằng cách
chạm vào nó với cửa soát vé. Sử dụng thẻ IC giúp bạn không phải mua vé mỗi lần
mua và bạn có thể sử dụng các phương tiện giao thông công cộng một cách thuận
lợi. Bạn cũng có thể sử dụng thẻ IC của mình để dễ dàng thanh toán tại các cửa
hàng khác nhau ngoài các phương tiện giao thông công cộng. CNTT đã giúp bạn
có thể sử dụng các phương tiện giao thông công cộng một cách thoải mái hơn .)
医療 ( Y tế )
いりょうぶんや I C T かつよう すす
医療分野においても ICTの活用が進んでいます。(Việc sử dụng CNTT-TT cũng
びょういん しせつない と
đang tiến triển trong lĩnh vực y tế.) これまで 病院などの施設内に留まっていた
かんじゃ しょうれい かん じょうほう びょういん わく こ きょうゆう こうりつてき
患者や症例に関する情報を、 病院の枠を超えて共有することで、より効率的に、
か く ど たか いりょう かいご じつげ ん
確度の高い医療・介護を実現することができるようになりました。(Bằng cách chia
sẻ thông tin về bệnh nhân và các trường hợp trước đây chỉ giới hạn trong bệnh viện
và các cơ sở khác vượt ra ngoài ranh giới của bệnh viện, giờ đây có thể cung cấp
I T ぎじゅつ もち
dịch vụ chăm sóc y tế và điều dưỡng hiệu quả và chính xác hơn.) IT技術を用いて
じょうほう ちくせき そ う ご きょうゆう れんけい たいせい つく あ
ただ情報を蓄積するのではなく、それを相互に共有し連携しあう体制を作り上げ
I C T いりょう よ れい
るということは、ICT医療の良い例でしょう。(Thay vì chỉ đơn giản là tích lũy thông
tin bằng công nghệ CNTT, việc tạo ra một hệ thống chia sẻ và hợp tác lẫn nhau là
một ví dụ điển hình về chăm sóc y tế bằng CNTT-TT.)
教育 ( giáo dục )
せ い と こうりつてき がくしゅう きょうし ふ たん けいげん じつ げん ちゅうもく あつ
生徒の効率的な学習や教師の負担の軽減を実現するため、注目を集めているの
I C T きょういく
が ICT教育。(Giáo dục CNTT-TT đang thu hút sự chú ý nhằm mang lại hiệu quả
I C T きょういく れい
học tập cho học sinh và giảm gánh nặng cho giáo viên.) ICT教育の例としては、
い か と く あ
以下のような取り組みが挙げられます。(Ví dụ về giáo dục CNTT-TT bao gồm các
きょうかしょ ぷ り ん と で ん し か
sáng kiến sau.) • 教科書やプリントの電子化 (Số hóa sách giáo khoa và bản in) •
た ぶ れ っ と たん まつ じゅぎょう どうにゅう
タブレット端末の授業への導入 ( Giới thiệu thiết bị máy tính bảng vào các lớp
ぷ ろ じ ぇ く た り よ う がくしゅうしえん つ る かつよう
học.) • プロジェクターの利用 (Sử dụng máy chiếu.) • 学習支援ツールの活用 (Sử
dụng các công cụ hỗ trợ học tập.)
ぼうさい
防災 ( phòng chống thiên tai )
じ し ん た いふう しぜんさいがい おお に ほ ん きょうこ ぼうさいたいせい こうちく
地震や台風などの自然災害が多い日本において、より強固な防災体制の構築は
さいじゅうようかだい ひと
最重要課題の一つです。(Ở Nhật Bản, nơi có nhiều thiên tai như động đất và bão,
việc xây dựng một hệ thống phòng chống thiên tai mạnh mẽ hơn là một trong
I C T かつよう ぼうさいぶんや と く ひと
những vấn đề quan trọng nhất.) ICTを活用した防災分野での取り組みの一つに「
り あ る た い む つなみしんすい ひ が い よ そ く し す て む
リアルタイム津波浸水・被害予測システム」があります。(Một trong những nỗ lực
trong lĩnh vực phòng chống thiên tai sử dụng ICT là hệ thống dự báo thiệt hại /
ngập lụt do sóng thần theo thời gian thực .)

You might also like