You are on page 1of 7

Câu 1. Tìm tọa độ u⃗ biết u⃗ =⃗i −3 ⃗j+5 ⃗k .

A. u⃗ (1 ; 3 ;5) B. u⃗ (1 ;−3 ; 5)
C. u⃗ (1 ; 1 ;1) D. u⃗ ( 0; 0;0)
Câu 2. Cho A ( 2 ; 3;−4 ) , B (−1 ; 0 ; 2 ) ,C (0 ;−1;−5). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành
A. D( 4 ;−3 ;−1) B. D(3 ; 2 ;−11)
C. D(1 ; 1;1) D. u⃗ (2 ; 0 ;1)
OM =−3 ⃗k + ⃗j.
Câu 3. Tìm tọa độ M biết ⃗
A. M (1 ;−3 ; 1) B. M (1 ;1 ;−3)
C. M (0 ;−1;3) D. u⃗ ( 0;−3 ; 1)
Câu 4. Cho tam giác ABC với A ( 0 ;−2; 2 ) , B ( 3 ; 2 ; 1 ) , C (4 ;−1 ;−2). Tính độ dài trung tuyến
AM .

A.
√11 B.
3 √11
2 2

C.
√2 D.
3 √2
11 11
Câu 5. Cho A ( 4 ;1 ;−3 ) , B (−4 ; 3 ; 1 ). Tìm tọa độ điểm C có cao độ dương, thuộc (Oyz) sao cho

O A .⃗
O B .⃗
OC đồng phẳng và OC=1.

( −25√ 5 ; √55 )
A. C 0 ; ( −2√5 ; √55 )
B. C 0 ;

C. C (0 ;
5 )
D. C ( 0 ;
5 )
2 √ 5 −√ 5 √ 5 ; −√ 5
;
5 2
Câu 6. Cho u⃗ =( 1; 1 ;−2 ) , ⃗v =(1 ; 0 ; m) . Tìm m để góc giữa u⃗ , ⃗v là 45° .
A.−2 ± √ 6 B. 2 ± √6
C. 2− √ 6 D. 2+ √ 6
Câu 7. Cho u⃗ =( 2; 1 ; 2 ) , và vectơ đơn vị ⃗v thỏa |u⃗ −⃗v|=4 . Độ dài của vectơ u⃗ + ⃗v bằng:
A. 4 B. 3 C. 2. D. 1
Câu 8. Hình chiếu của M (2 ; 1 ; 2 ) trên mặt phẳng(Oxy):
A. ( 2 ; 1; 0 ) B. (−2 ;−1; 2 ) C. ( 0 ; 0 ; 2 ) D. ( 2 ; 1;−2 )
Câu 9. Điểm đối xứng của ( 1 ; 2022; 2 023 ) qua trục Oz có tọa độ:
A. ( 0 ; 0 ; 2023 ) B. ( 1 ; 2022;−2023 )
C. (−1 ;−2022; 2023 ) D. ( 1 ; 2022; 0 )
⃗ ( 1; 1 ;0 ) , ⃗c =( 1 ; 1;1 ) . Chọn mệnh
Câu 10.Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a⃗ =(−1 ; 1; 0 ) , b=
đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. cos ( ⃗a , ⃗b )=
√6 B. a⃗ , b⃗ , c⃗ đồng phẳng
3
C. a⃗ + ⃗b+ c⃗ = ⃗0 D. a⃗ . ⃗b=1
Câu 11.Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=a , SC=3 a , ^ ^
ASB=CSB=60° ^
, CSA=90° . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC. Khi đó SG có độ dài bằng:
a √5 a √7 a √ 15
A. a √ 3 B. C. D.
3 3 3
Câu 12.Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a⃗ =(−1 ; 2; 3 ) , ⃗b=( 2;−3 ; 4 ) , ⃗c =( 3 ; 4 ;−5 ) . Phân
tích vectơ d⃗ (−4 ; 5 ;−1) theo ba vectơ a⃗ , b⃗ , c⃗ .
97 59 17 −97 59 17
A. d⃗ = ⃗a − b⃗ − ⃗c B. d⃗ = a⃗ + b⃗ + ⃗c
16 48 96 96 48 96
97 59 17 −59 97 17
C. d⃗ = ⃗a − b⃗ − ⃗c D. d⃗ = ⃗a + ⃗b− ⃗c
96 48 96 48 96 96
x−1 y−2 z−3
Câu 13. Gọi (P) là mặt phảng chứa đường thẳng ( d ) : = = . Tìm (P) sao cho khoảng
1 1 −1
cách từ A(1 ; 0 ;1) đến (P) lớn nhất, khi đó (P) hợp với (Oxy) một góc:
A. 90° B. 30°
C. 60° D. 45°
Câu 14.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 1 ;−1) , B(−1 ; 2 ; 0), C (3 ;−1 ;−2).
Giả sử M (a ;b ;c ) thuộc mặt cầu ( S ) :(x−1)2 + y 2+(z +1)2 =861 sao cho
P=2 MA −7 MB + 4 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị |a|+|b|+|c| bằng:
2 2 2

A. 51 B. 49
C. 55 D. 47
Câu 15.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 1 ;1) , B(−1;1 ; 0),C (3 ;1;−1). Biết
điểm M (a ;0 ; b) cách đều 3 điểm A , B , C . Tính S=2 a+ 3 b
−7 31 5 −11
A. B. C. D.
6 6 6 6
x−7 y−3 z−9 x−3 y−1 z−1
Câu 16.Cho hai đường thẳng chéo nhau: △ 1 : = = và △ 2 : = = .
1 2 1 −7 2 3
Cho mặt cầu (S) có một đường kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đã cho.
Tính bán kính mặt cầu (S).
62 31 2 1
A. B. C. D.
√ 93 √ 93 3 3

Câu 17.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M (4 ;−3 ; 2) trên đường thẳng
x +2 y+ 2 z
(d ) : = = .
3 2 −1
A. H ( 1;−3 ; 4 ) B. H ( 1;−3 ;−4 )
C. H ( 1; 0 ;−1 ) D. H ( 1; 0 ; 1 )
Câu 18.Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
A(1 ; 2 ;−2) , B(2 ;−1; 4) và vuông góc với (Q): x−2 y−z +1=0.
A. (P): 15 x+7 y+ z =0 B. (P): 15 x+7 z +1−27=0
C. (P): 15 x+7 y+ z −27=0 D. (P): 15 x+7 z =0
Câu 19.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x− y +2 z +9=0 và hai điểm
A(3 ;−1 ;2) , B (1;−5 ; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho ⃗
MA . ⃗
MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (−2 ; 3 ; 1) B. M (2 ;−3 ;−1)
C. M (−2 ;−1 ;−3) D. M (2 ; 1; 3)
x +1 y−2 z−3
Câu 20.Cho điểm A(0; 4 ; 4), đường thẳng ( d ) : = = . Gọi M ’ (a; b; c)là điểm đối
2 3 1
xứng của điểm M (3 ; 3 ;3) qua mặt phẳng chứa A và đường thẳng d . Tính abc .
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 21.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3 ;−1 ;−4) cắt trục tung Oy và song song
với mặt phẳng y +2 z=0

{ {
x=3+ 3t x=3−3 t
A. d : y =−1−8 t B. d : y =−1−8 t
z=−4+ 4 t z=−4+ 4 t

{ {
x=3−3t x=3−3 t
C. d : y =−1+8 t D. d : y =−1−8 t
z=−4 +4 t z=−4−4 t
Câu 22.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q):
x +2 y −2 z +1=0 và (P) cách điểm M (1 ;−2 ; 1) một khoảng bằng 3.
A. x +2 y −2 z −4=0 và x +2 y −2 z +14=0
B. x +2 y −2 z =0 và x +2 y −2 z + 4=0
C. x +2 y −2 z + 4=0 và x +2 y −2 z −14=0
D. x +2 y −2 z + 4=0 và x +2 y −2 z =0
Câu 23.Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm A(2 ; 0 ; 1) và giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) x +2 y + z −4=0 ; (Q): 2 x+ y + z −4=0 .
A. (α ): 3 x+ y+ 4 z=0 B. (α ): 3 x+ 3 y +2 z=0
C. (α ): 3 x+ 3 y +2 z−8=0 D. (α ): 3 x+ y+ 4 z−8=0
x y−1 z
Câu 24.Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng chứa △ 1 : = = và tạo với
1 1 2
x−1 y z
△2 : = = góc lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) là:
1 1 1

A.
√2 B.
√3 C.
√7 D.
√5
2 3 7 5
Câu 25.Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm A (−1 ; 1;1 ) , B(3 ; 0 ; 2) và khoảng cách từ
C ( 1 ; 0 ;−2 ) đến (α ) bằng 2.
A. (α ): 3 x+ y+ 4 z−8=0 B. (α ): x +8 y +4 z +5=0
C. (α ): x +8 y +4 z −11=0 D. (α ): 4 x+ y+7 z −5=0
Câu 26.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x− y +2 z +9=0 và hai điểm
A(3 ;−1 ; 2) , B (1;−5 ; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho ⃗
MA . ⃗
MB đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. M (−2 ; 3 ; 1) B. M (2 ;−3 ;−1)
C. M (−2 ;−1 ;−3) D. M (2 ; 1; 3)
x y−1 z−1 x y z
Câu 27.Cho hai đường thẳng △ 1 : = = và △ 2 : = = . Đường thẳng d cắt vuông
1 −2 1 1 2 2
góc với cả hai đường △ 1 , △ 2 tại A và B. Gọi M (a ;b ; c ) là trung điểm AB, tính T =a+ b+c .
221 −221 −221 221
A. B. C. D.
53 53 106 106
x−2 y+ 1 z +3
Câu 28.Trong không gian cho hai đường thẳng △1 : = = và
3 1 2
x−3 y−7 z−1
△2 : = = . Một đường thẳng d đi qua điểm M (3 ; 10 ;1) đồng thời cắt hai đường
1 −2 −1
△ 1 , △ 2 tại A và B. Tính AB.
A. 3 B. 3 √ 2 C. 3 √ 3 D. 2√ 3
Câu 29.Viết phương trình (P) cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C không trùng với O thỏa
mãn M (1 ; 2; 3) là trọng tâm tam giác ABC .
A. x +2 y +3 z=1 B. 3 x+ 6 y+ 9 z=1
x y z x y z
C. + + =1 D. + + =1
3 6 9 1 2 3
Câu 30.Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

{
x y−1 z −1 x=−2+3 t
d1 : = = ;d 2 : y=2
1 −2 1
z=3−4 t
Viết phương trình tham số của phân giác góc nhọn tạo bởid 1và d 2.

{ {
x=−5+ 2m x=1+7 m
A. d : y=12+5 m B. d : y =2−5 m
z =23−11 m z =−1−m

{ {
x=5+ 2m x=2+7 m
C. d : y=12+5 m D. d : y =4−5 m
z =−23−11 m z=3−m
x +2 y−1 z+1
Câu 31.Viết phương trình (P) đi qua ( d ) : = = và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
2 1 2
45° .
A. x−z +1=0 và 3 x+ 4 y −5 z −3=0
B. x−z−3=0 và 3 x+ 4 y −5 z + 4=0
C. x +2 y −2 z +10=0 và 2 x+3 y + z +4=0
D. x +2 y −2 z −5=0 và 2 x+3 y + z=0
Câu 32.Tìm điểm B’ (a; b ;c) đối xứng với B(2 ; 3 ;5) qua mặt phẳng 2 x+3 y + z−17=0. Tính
a+ b−c .
−4 4 64 −64
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 33.Cho hai điểm A(1 ;−1; 2) và B(2 ; 0 ;1). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P):
2 x− y−z +3=0, sao cho:
a) MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất

A. M( −110 ; 103 ; 127 ) B. M( 101 ; 103 ; 127 )


C. M( ;− ; ) D. M(
5 5 5 )
1 1 12 −1 1 12
; ;
5 5 5
b) |MA−MB| đạt giá trị lớn nhất
A. M(−1 ; 3 ; 4 ) B. M( 1 ; 3;−4 )
C. M( 1 ;−3 ; 4 ) D. M( 1 ; 3; 4 )
Câu 34.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua B(1 ;2; 3) và cách A(0; 0; 1) một khoảng lớn
nhất.
A. (P): 2 x− y +2 z +9=0 B. (P): 2 x− y +2 z −11=0
C. (P): x +2 y +2 z−11=0 D. (P): x +2 y +2 z +9=0
x−1 y +2 z
Câu 35.Cho hai điểm A ( 1; 4 ;2 ) , B(−1; 2 ;4 ) và đường thẳng ( d ) : = = . Viết phương
−1 1 2
trình đường thẳng △ sao cho khoảng cách từ B đến △ là:
a) Lớn nhất
x−1 y−2 z−4 x−1 y−4 z−2
A. △ : = = B. △ : = =
−1 −4 3 −1 −4 3
x−1 y−4 z−2 x y−2 z−1
C. △ : = = D. △ : = =
1 −4 −3 −1 4 3
b) Nhỏ nhất
x−1 y−4 z−2 x−1 y−4 z−2
A. △ : = = B. △ : = =
2 3 4 5 −5 −1 0
x−1 y−4 z−2 x−1 y−4 z−2
C. △ : = = D. △ : = =
15 18 −19 5 8 −9
x +1 y−2 z−3
Câu 36.Cho hai điểm A (−3 ; 4 ;1 ) , B (1; 6 ;−1), đường thẳng ( d ) : = = . Tìm điểm
2 3 1
M thuộc đường thẳng d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M( 1 ;−5 ; 0 ) B. M(−1 ; 5 ; 0 )
C. M( 1 ; 5;0 ) D. M(−1 ;−5 ;0 )
Câu 37. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A ( 2 ;−1 ;1 ) và B (0 ; 1;−2) và đường thẳng
x y−3 z+ 1
(d ) : = = . Viết phương trình đường thẳng △ đi qua giao điiểm của đường thẳng d
1 −1 2
và mặt phẳng (OAB), nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng d mọt góc α sao
5
cho cos α= .
6

You might also like