Professional Documents
Culture Documents
2. Số Phức - Đa Thức - Phân Thức Hữu Tỉ
2. Số Phức - Đa Thức - Phân Thức Hữu Tỉ
z = a 2 + b2
- Biểu diễn lượng giác: z = z ( cos + i.sin ) với b b
tan = a ;sin = a 2 + b 2
- Biểu diễn trên mặt phẳng phức: là điểm M
- Số phức liên hợp của z = a + ib là z = a − ib
- Công thức Euler: cos + i.sin = ei
- Căn bậc n (với n Z + ) của số phức z = ( cos + i sin ) có n giá trị khác nhau là:
+ k 2 + k 2
wk = n cos + i sin , k = 0,1,...n − 1
n n
- Định lý cơ bản của đại số: mọi đa thức bậc n 1 đều có ít nhất một nghiệm (thực/phức)
Hệ quả: mọi đa thức bậc n 1 đều có n nghiệm (nếu nghiệm bội m thì tính m lần)
m
Pn ( x ) = an ( x − 1 ) ( x − 2 ) ...( x − m ) ; s =n
s1 s2 sm
i
i =1
Đa thức với hệ số thực có thể phân tích thành tích các thừa số bậc nhất và bậc hai thực:
Pn ( x ) = an ( x − 1 ) 1 ( x − 2 ) 2 ...( x − l ) l ( x 2 + p1 x + q1 ) ...( x 2 + pm x + qm )
s s s k1 km
trong đó: i là các nghiệm thực của Pn ( x ) ; các đa thức bậc hai là vô nghiệm trên R.
Pn ( x )
- Phân thức hữu tỉ được gọi là thực sự nếu n m
Qm ( x )
- Một phân thức thực sự có thể phân tích thành tổng của các phân thức đơn giản loại một
Bx + C
A
và các phân thức đơn giản loại hai (p 2
− 4q 0 ) trên trường số thực
( x − a) x + px + q
m 2
(trên trường số phức thì chỉ có phân thức đơn giản loại một).
4
Bài 1: Tìm dạng chính tắc của các số phức sau
(1 − i ) − 1
5
a)
1+ i
1− i
( )(
b) (1 + i ) 1 + i 2 1 + i 2 ... 1 + i 2
2
)( n
) c)
(1 + i ) + 1
5
Bài 2: Tìm biểu diễn lượng giác của các số phức: 1, −1, i, − i, 1 + i, 1 − i, − 1 + i, − 1 − i
1+ i 3
1 + i 3, 3 + i, , cos − i sin , − cos + i sin .
3 +i 6 6 6 6
Bài 3: Tìm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn:
a) z 2 b) z − 1 1 c) z − 1 − i 1 d) z − 1 + z + 1 = 2
( x − 1)
2
HD: b) Đặt z = x + iy, vôùi x, y R ta có z − 1 = x − 1 + iy = + y2 .
( )
a) z 2 − 1 + i 3 z − 1 + i 3 = 0 b) z 6 − 7z3 − 8 = 0
c) (1 + z ) = (1 − z )
5 5
d) z + z = 2 + i
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành tích trên trường số thực và trên trường số phức
a) x 4 + 4 b) x 4 − 10 x 2 + 1 c) x 6 − 3x 4 + 4 x 2 − 12 d) x 4 − 2 x 2 cos − 1
Bài 8: Phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức đơn giản trên trường số thực
( x − 1)
3
(
2x x2 + 1 ) 1 x2 + 1
( x − 1)( x )
a) b) c) d)
( x − 1) x ( x − 1)
2 3
x2 − 4 2 2 2
+ x +1
x2 + 1 x2 + 1 A B Cx + D
= = + + 2
( x − 1)( x ) ( x − 1)( x + 1) ( x )
HD: c)
2 2
+ x +1 2
+ x +1 x −1 x +1 x + x +1
Quy đồng mẫu số, chọn x thích hợp để thu được các phương trình và tìm A, B, C, D.