You are on page 1of 11

Buổi 1

Bài I: Phát âm : 4 câu

1. Đuôi s/es:

Nhóm 1: p, f, k, t ( phải phục kích tây)

Nhóm 2: s, x, sh, z, ch ( sĩ sợ gì chết)

Nhóm 3: còn lại

2. Đuôi ed:

Nhóm 1: t, d

Nhóm 2: p, f, k, s, x, sh, ch ( gộp 2 nhóm đuôi s/es trừ t và z)

* Lưu ý khi phát âm 2 đuôi:

Ce = s ge = z gh = f

S = z ( close, use, please , raise)

3, 4: âm khác

Bài II: Ngữ pháp tổng hợp : 16 câu

1. Câu hỏi đuôi

Cách làm: - Bước 1: Xác định thì ( dựa vào động từ)

- Bước 2: Xác định loại câu (khẳng định hay phủ định)

Câu phủ định : no, not, never, hardly, seldom, rarely

- Bước 3: Xác định chủ ngữ ( I, you, we, they, she, he, it)

* Một số lưu ý: Vế 1 Vế 2

Have to don’t

Has to doesn’t

Had to didn’t

Let’s shall we

Body/one they
Thing it

2. Mệnh đề quan hệ

Cách làm:

- Nhìn vào từ đằng trước chỗ trống, nếu là từ chỉ vật thì chọn Which

- Nếu là từ chỉ người thì nhìn tiếp vào từ đằng sau chỗ trống.

- Sau chỗ trống là :

+ V => chọn Who;

+ S+V => chọn Whom;

+ N ( danh từ) => chọn Whose

- Nếu là từ chỉ địa điểm:

+ S + V => where

+ V => which

- Chỉ thời gian => when

- Chỉ lý do (reason ) => why

- Cả người và vật => that

3. Câu đồng tình ( lời nói phụ họa)

- Bước 1: Xác định thì và loại động từ

- Bước 2: Xác định loại câu. Nếu là:

+ câu khẳng định: chọn So/ Too

+ câu phủ định: chọn Neither / Either

Trong đó: + So và Neither đứng trước trợ động từ và chủ ngữ.

+ Too đứng sau chủ ngữ và trợ động từ

+ Either đứng sau chủ ngữ và trợ động từ có not

4. Nghĩa của từ.

5. Động từ khuyết thiếu:


- Must : phải => chỉ sự bắt buộc hoặc chắc chắn xảy ra

- mustn’t: không được phép => chỉ sự bắt buộc hoặc chắc chắn xảy ra

- can / could: có thể

- cannot / couldn’t: không thể

- should = ought to : nên

- shouldn’t = ought not to: không nên

- have to/ has to/ had to: phải => chỉ sự cần thiết phải làm gì

- don’t have to/ doesn’t have to/ didn’t have to: không cần phải

=> Cách làm: Đoán nghĩa của câu để chọn đáp án đúng

6. Từ nối ( liên từ)

*Chỉ sự tương phản:

- Although + S +V/be : mặc dù

- Despite/ In spite of + V-ing / cụm N/ N : mặc dù

- but: nhưng

- however: đứng một mình, trước dấu phảy : tuy nhiên

*Chỉ nguyên nhân:

- Because = Since = As + S + V : Bởi vì

- Because of + V-ing/ cụm N/ N : Bởi vì

* Chỉ kết quả:

- So: vì vậy

- Therefore: vì vậy => đứng một mình, trước dấu phảy

* Chỉ mục đích:

- to / in order to / so as to + V

(phủ định: thêm not vào trước to)

- so that + mệnh đề
7. So sánh hơn của tính từ và trạng từ.

* Cách làm:

- Xem câu có To Be hay không. Nếu có To be: so sánh tính từ. Nếu không có To Be: so sánh
trạng từ

- Trạng từ thường có đuôi ly. Khi có đuôi ly là trạng từ dài

* So sánh tính từ và trạng từ ngắn:

- So sánh hơn: them đuôi er (than)

- So sánh nhất: the …..-est

* So sánh của tính từ và trạng từ dài:

- So sánh hơn: thêm more

- So sánh nhất: thêm the most

* Lưu ý: bảng trạng từ ngắn

8. Cấu trúc thường gặp

- Xem câu có that hay không .

+ Nếu có that => chọn:

So + adj + that / such + a/an + adj + N + that ( quá…đến nỗi mà…)

+ Nếu không có that => chọn :

+ too + adj ( quá….không thể….)

+ adj + enough ( đủ ……..để…………)

- Nếu là câu phủ định thì không chọn Too. Too không đi với các từ: good, lucky, experience..

9. Cấu trúc bị động đặc biệt.

* Nếu chủ ngữ là It

- chọn: It is + P2 => thì hiện tại, tương lai đơn

+chọn: It was + P2=> quá khứ đơn

* Nếu là chủ ngữ khác:


- chọn to-V => thì hiện tại đơn , tương lai đơn

- chọn to have + P2 => thì quá khứ đơn

* Have / Get something done (by somebody)

* have somebody do something

* get somebody to do something

=> Cách làm: nhìn vào từ sau have/ get xem là somebody hay something

10. Trật tự tính từ

Op (ý kiến): nice, good, great, beautiful, lovely, cute, picturesque, fashionable

S ( kích cỡ): big, small, long, short, large, little

A (tuổi) : old, new, young, modern, ancient

Sh ( hình dạng) : round, square, straight, curly

C ( màu sắc) : brown, grey, dark, blond

O (nguồn gốc) : Chinese, German…

M (chất liệu) : silk, metal, wooden, woolen, leather, cloth, plastic, stone

P (mục đích): wedding, racing…

11. Cụm từ cố định

12. Cụm giới từ ( V+giới từ)

13+ 14: Từ đồng nghĩa

15+ 16: Đáp lại tình huống giao tiếp.

*Lời mời: Would you like?

=> Yes, please / Yes, I’d love to

* Đề nghị / nhờ ai làm gì: Would / Do you mind + V-ing? / Can you?

=> Sure/ OK/ Certainly

* Đề nghị để mình làm: Would / Do you mind if I?

=> Please do/ please go ahead


It’s very kind of you to say so

*Lời cảm ơn: Thank…

=> You’re welcome/ That’s my pleasure/ Not at all

* Lời gợi ý: Let’s / What about/ How about ? / Why don’t we?/ suggest/ Shall we?

=> That’s a good idea / I totally agree

Bài III. Tìm lỗi

1. Sai ở mạo từ: A/ An / The

2. Câu bị động

S + be + P2 + by + O

=> sai ở động từ chính (P2)

3. Sai ở so/ such/ enough/ too/ very

4. Đại từ: sai ở my, your, our, his, her, their,………….

Bài IV. Cho dạng đúng của động từ.

1. Thì : quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn

3. Dạng To-V

- Sau: decide, would like, try, hope, it takes/ it took, want

- sau từ hỏi ( what, where, how….)

- sau the + số thứ tự ( the first, the last…)

4. Dạng V-ing

-sau mind, like, suggest, practice, spend, look forward to……

- sau giới từ

Bài V. Cho dạng đúng của từ (Từ loại)

1. Dạng danh từ:

Sau: - tính từ, tính từ sở hữu (his, her…)

- từ chỉ số lượng
- mạo từ

- this/ that…

Danh từ chỉ người: có đuôi er, or, ist, ian, mate…

Danh từ chỉ vật : có đuôi tion, ment, sion, ce…

2.Dạng tính từ:

- trước danh từ

- sau to be

- sau: feel, make, keep, get, become

3. Dạng trạng từ:

- Trước hoặc sau động từ

- Đứng đầu câu, ngăn cách câu bằng dấu phảy

- Trạng từ trái nghĩa: có tiền tố un-, in, ….. hoặc hậu tố less

4. Dạng động từ

- Sau chủ ngữ

- Trước hoặc sau trạng từ

Bài VI: Đọc, chọn đáp án điền từ vào chỗ trống

1. Từ nối

2. Mệnh đề quan hệ

3. Từ loại

4. Cụm từ cố định

Bài VII: Đọc , chọn đáp án đúng

1. Hỏi ý chính

=> Đọc kỹ 1-2 câu đầu, câu cuối của đoạn

2. Hỏi nội dung chi tiết

=> Đọc kĩ câu hỏi, tìm từ quan trọng trong câu hỏi xem ở câu nào trên bài
3. Câu hỏi tham chiếu: có từ Refer to

=> Đọc kĩ câu hoặc từ đứng trước từ in đậm

4. Từ đồng nghĩa

Bài VIII: Đọc và trả lời câu hỏi: 3 câu hỏi có từ hỏi và 1 câu không có từ hỏi

* Cách trả lời câu hỏi có từ hỏi: Phải biết các từ hỏi đó nghĩa là gì; hỏi gì trả lời đấy, không
cần câu trả lời đầy đủ

What? Gì?

Who? Ai?

Why? => Because…

When? => In/ on/ at + từ chỉ thời gian

Where? => In/ on/ at + từ chỉ địa điểm

How many? => (about/ over…) + số lượng

* Cách trả lời câu hỏi không có từ hỏi:

- Yes. / -No.

* Câu hỏi lựa chọn: …………..or………………

=> đọc kĩ câu hỏi, chọn từ trước or / sau or

Bài IX: Viết lại câu : 6 câu

1. Câu bị động thì quá khứ đơn, hiện tại đơn, tương lai đơn, và hiện tại hoàn thành

- Bước 1: xác định thì

- Bước 2: Viết mẫu câu ra nháp

- Bước 3: xác định các bộ phận câu chủ động ( S, V, O, từ chỉ thời gian)

2. Câu gián tiếp loại câu hỏi và câu trần thuật

- Bước 1: xác định loại câu

- Bước 2:Viết mẫu câu ra nháp:

- Bước 3: Xác định thì để biết lùi về thì nào


- Bước 4: Xác định các từ phải thay đổi

3. Câu điều kiện loại I có từ nối and

V……………, and…………………. .

=> If you + V ………......., ……………………… .

Be……………, and…………………. .

=> If you are……………., …………………… .

V ……………. or…………………..

=> If you don’t + V……….., …………………..

Be ……………..or…………………….

=> If you aren’t ……………, …………………..

Unless = If +S + don’t/ doesn’t + V,…………..

=> bỏ if và don’t/ doesn’t, viết lại toàn bộ

=> nếu MĐ If không có don’t/ doesn’t: bỏ If, viết lại MĐ if, MĐ chính chuyển sang thể
ngược lại

4. Chuyển từ thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành dạng phủ định

+ The last time + S + Vqk + was + mốc/ khoảng t/gian

=> S + have/ has –not + P2 + since/ for + mốc/khoảng

Eg: The last time I saw this movie was 2 years ago.

=>I have not seen this movie for 2 years.

+ MĐ QK + the last time + S + Vqk

=> S + have/has – not + P2 + since + MĐQK

Eg: I visited Ha Noi the last time I had ice-cream.

=> I have not had ice-cream since I visited Ha Noi

Câu 5: Chuyển từ so sánh hơn của tính từ sang so sánh hơn của trạng từ:

1. S + be + a/an + So sánh tính từ + N(chỉ người) + than + S + be/ O


2. S + V + so sánh trạng từ + than + S + trợ ĐT / O

Adv = Adj + ly

Câu 6: Chuyển từ Despite/ In spite of sang Although

Despite / In spite of + V-ing/ cụm N/ N

 Although + S + be…
 Although + S + V…

Lưu ý: - Be/ V chia theo thì ở mệnh đề chính

- Có dấu phảy khi câu bắt đầu bằng Although

1. Despite + being… => Although + S + be + ….

Eg: Despite being sick, he went to school

=> Although he was sick, he went to school

2. Despite + V-ing …=> Although + S + V….

Eg: Despite taking a taxi, he was late for work

=> Although he took a taxi, he was late for work

3. Despite + TT sở hữu + N =>Although+S+ be + Adj

=> Although + S + V + Adv

Eg: - Despite his laziness, he passed the exam

=> Although he was lazy, he passed the exam

- Despite her careful preparation, she failed.

=> Although she prepared carefully, she failed.

4. Despite + the + adj + N

=> Although + S + V + Adv

=>Although +S (the + N)+ be + Adj

Eg: - Despite the heavy rained, they went swimming

=>Although it rained heavily, they went swimming


-Despite the bad weather, we decided to go to HN.

=> Although the weather was bad, we decided to go to HN

* Lưu ý: cách chuyển từ Because of => Because làm tương tự

You might also like