Professional Documents
Culture Documents
kiến thức cơ bản thi vào 10
kiến thức cơ bản thi vào 10
1. Đuôi s/es:
2. Đuôi ed:
Nhóm 1: t, d
Ce = s ge = z gh = f
3, 4: âm khác
Cách làm: - Bước 1: Xác định thì ( dựa vào động từ)
- Bước 2: Xác định loại câu (khẳng định hay phủ định)
- Bước 3: Xác định chủ ngữ ( I, you, we, they, she, he, it)
* Một số lưu ý: Vế 1 Vế 2
Have to don’t
Has to doesn’t
Had to didn’t
Let’s shall we
Body/one they
Thing it
2. Mệnh đề quan hệ
Cách làm:
- Nhìn vào từ đằng trước chỗ trống, nếu là từ chỉ vật thì chọn Which
- Nếu là từ chỉ người thì nhìn tiếp vào từ đằng sau chỗ trống.
+ S + V => where
+ V => which
- mustn’t: không được phép => chỉ sự bắt buộc hoặc chắc chắn xảy ra
- have to/ has to/ had to: phải => chỉ sự cần thiết phải làm gì
- don’t have to/ doesn’t have to/ didn’t have to: không cần phải
=> Cách làm: Đoán nghĩa của câu để chọn đáp án đúng
- but: nhưng
- So: vì vậy
- to / in order to / so as to + V
- so that + mệnh đề
7. So sánh hơn của tính từ và trạng từ.
* Cách làm:
- Xem câu có To Be hay không. Nếu có To be: so sánh tính từ. Nếu không có To Be: so sánh
trạng từ
- Nếu là câu phủ định thì không chọn Too. Too không đi với các từ: good, lucky, experience..
=> Cách làm: nhìn vào từ sau have/ get xem là somebody hay something
M (chất liệu) : silk, metal, wooden, woolen, leather, cloth, plastic, stone
* Đề nghị / nhờ ai làm gì: Would / Do you mind + V-ing? / Can you?
* Lời gợi ý: Let’s / What about/ How about ? / Why don’t we?/ suggest/ Shall we?
2. Câu bị động
S + be + P2 + by + O
1. Thì : quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn
3. Dạng To-V
4. Dạng V-ing
- sau giới từ
- từ chỉ số lượng
- mạo từ
- this/ that…
- trước danh từ
- sau to be
- Trạng từ trái nghĩa: có tiền tố un-, in, ….. hoặc hậu tố less
4. Dạng động từ
1. Từ nối
2. Mệnh đề quan hệ
3. Từ loại
4. Cụm từ cố định
1. Hỏi ý chính
=> Đọc kĩ câu hỏi, tìm từ quan trọng trong câu hỏi xem ở câu nào trên bài
3. Câu hỏi tham chiếu: có từ Refer to
4. Từ đồng nghĩa
Bài VIII: Đọc và trả lời câu hỏi: 3 câu hỏi có từ hỏi và 1 câu không có từ hỏi
* Cách trả lời câu hỏi có từ hỏi: Phải biết các từ hỏi đó nghĩa là gì; hỏi gì trả lời đấy, không
cần câu trả lời đầy đủ
What? Gì?
Who? Ai?
- Yes. / -No.
1. Câu bị động thì quá khứ đơn, hiện tại đơn, tương lai đơn, và hiện tại hoàn thành
- Bước 3: xác định các bộ phận câu chủ động ( S, V, O, từ chỉ thời gian)
V……………, and…………………. .
Be……………, and…………………. .
V ……………. or…………………..
Be ……………..or…………………….
=> nếu MĐ If không có don’t/ doesn’t: bỏ If, viết lại MĐ if, MĐ chính chuyển sang thể
ngược lại
4. Chuyển từ thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành dạng phủ định
Eg: The last time I saw this movie was 2 years ago.
Câu 5: Chuyển từ so sánh hơn của tính từ sang so sánh hơn của trạng từ:
Adv = Adj + ly
Although + S + be…
Although + S + V…