Bộ quy tắ c ứ ng xử trong trườ ng họ c củ a Bộ giá o dụ c bao gồ m bộ quy tắ c ứ ng xử trong trườ ng Tiểu họ c, quy tắ c ứ ng xử trong trườ ng họ c THCS, THPT, mầ m non... Bộ quy tắ c ứ ng xử trong trườ ng họ c đượ c ban hà nh theo Thô ng tư số 06/2019/TT-BGDĐT về quy tắ c ứ ng xử trong trườ ng mầ m non, giá o dụ c phổ thô ng. Bộ quy tắ c ứ ng xử nà y đượ c á p dụ ng vớ i cá n bộ quả n lý, giá o viên, nhâ n viên, ngườ i họ c, cha mẹ ngườ i họ c trong cá c cơ sở giá o dụ c. CHƯƠNG I. QUY ĐỊNH CHUNG. Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Quy tắ c ứ ng xử á p dụ ng cho Cá n bộ , giá o viên, nhâ n viên và họ c sinh trườ ng TH Tâ n Mỹ Quy tắ c ứ ng xử củ a trườ ng TH...... đượ c xâ y dự ng trên cơ sở Quy chế vă n hoá cô ng sở tạ i cá c cơ quan hà nh chính Nhà nướ c theo quy định củ a Thủ tướ ng Chính phủ tạ i Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngà y 02/08/2007 và quy định về đạ o đứ c nhà giá o tạ i Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngà y 16/4/2008 củ a Bộ GD-ĐT. Điều lệ Trườ ng trung họ c cơ sở , trườ ng trung họ c phổ thô ng và trườ ng phổ thô ng có nhiều cấ p họ c ban hà nh kèm theo Thô ng tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngà y 28/3/2011 củ a Bộ trưở ng Bộ Giá o dụ c và Đà o tạ o. Điều 2. Các hành vi giáo viên và học sinh không được làm: Giá o viên khô ng đượ c có cá c hà nh vi sau đâ y: Xú c phạ m danh dự , nhâ n phẩ m, xâ m phạ m thâ n thể củ a họ c sinh và đồ ng nghiệp. Gian lậ n trong kiểm tra, thi cử , tuyển sinh; gian lậ n trong đá nh giá kết quả họ c tậ p, rèn luyện củ a họ c sinh. Xuyên tạ c nộ i dung giá o dụ c; dạ y sai nộ i dung kiến thứ c, khô ng đú ng vớ i quan điểm, đườ ng lố i giá o dụ c củ a Đả ng và Nhà nướ c Việt Nam. É p buộ c họ c sinh họ c thêm để thu tiền. Hú t thuố c lá , uố ng rượ u, bia và sử dụ ng cá c chấ t kích thích khá c khi đang tham gia cá c hoạ t độ ng giá o dụ c; sử dụ ng điện thoạ i di độ ng khi đang tham gia cá c hoạ t độ ng giá o dụ c. Bỏ giờ , bỏ buổ i dạ y, tù y tiện cắ t xén chương trình giá o dụ c. Họ c sinh khô ng đượ c có các hà nh vi sau đâ y: Xú c phạ m nhâ n phẩ m, danh dự , xâ m phạ m thâ n thể giá o viên, cá n bộ , nhâ n viên củ a nhà trườ ng, ngườ i khá c và họ c sinh khá c. Gian lậ n trong họ c tậ p, kiểm tra, thi cử , tuyển sinh. Là m việc khá c; sử dụ ng điện thoạ i di độ ng hoặ c má y nghe nhạ c trong giờ họ c; hú t thuố c, uố ng rượ u, bia và sử dụ ng cá c chấ t kích thích khá c khi đang tham gia cá c hoạ t độ ng giá o dụ c. Đá nh nhau, gâ y rố i trậ t tự , an ninh trong nhà trườ ng và nơi cô ng cộ ng. Lưu hà nh, sử dụ ng cá c ấ n phẩ m độ c hạ i, đồ i truỵ ; đưa thô ng tin khô ng là nh mạ nh lên mạ ng; chơi cá c trò chơi mang tính kích độ ng bạ o lự c, tình dụ c; tham gia cá c tệ nạ n xã hộ i. Họ c sinh đi xe má y, xe má y điện khi chưa đủ tuổ i, chưa có giấ y phép lá i xe. Họ c sinh đi xe đạ p, xe đạ p điện, xe má y điện trong sâ n trườ ng, ă n quà vặ t trong thờ i gian họ c tậ p ở trườ ng. Tụ tậ p trướ c cổ ng trườ ng. Phá hoạ i tà i sả n củ a nhà trườ ng (bà n ghế, câ y cố i...). Lã ng phí điện, nướ c, quạ t, đèn.... CHƯƠNG II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 3. Quan hệ ứng xử của người học 1. Đối với bản thân. - Tích cự c rèn luyện phẩ m chấ t đạ o đứ c, có lố i số ng là nh mạ nh, giả n dị, trung thự c và khiêm tố n. - Chấ p hà nh tố t phá p luậ t; quy định về trậ t tự , an toà n xã hộ i, an toà n giao thô ng. - Tích cự c tham gia đấ u tranh, phò ng chố ng tộ i phạ m, tệ nạ n xã hộ i và phò ng chố ng tiêu cự c trong họ c tậ p, kiểm tra, thi cử . - Phả i có ý thứ c phấ n đấ u khô ng ngừ ng vươn lên trong họ c tậ p. Biết tự họ c, tự nghiên cứ u. - Khô ng đượ c nó i dố i và bao che nhữ ng khuyết điểm củ a ngườ i khá c. - Đi họ c, tham gia cá c buổ i tậ p trung, họ p đoà n, ngoạ i khó a phả i đú ng giờ , tá c phong nhanh nhẹn, khô ng hò hét, hô gọ i nhau ầ m ĩ, đồ ng phụ c đú ng theo quy định củ a trườ ng. Khô ng đi, đứ ng, leo trèo, ngồ i lên lan can, bà n họ c, khô ng bẻ cà nh, há i lá ...Có ý thứ c giữ gìn cơ sở vậ t chấ t, cây xanh củ a nhà trườ ng... - Đến trườ ng trang phụ c phả i đú ng qui định: Trang phụ c phả i sạ ch sẽ, gọ n gà ng, giả n dị thích hợ p vớ i lứ a tuổ i, thuậ n tiện cho việc họ c tậ p sinh hoạ t ở nhà trườ ng, đi họ c phả i mặ c đú ng trang phụ c đú ng quy định , khô ng mặ c á o khô ng cổ , quầ n á o ở nhà hay quá ngắ n, có hình thù kì quá i, câ u chữ phả n cả m, mấ t thẩ m mĩ củ a họ c đườ ng..., khô ng nhuộ m tó c khá c mà u đen, khô ng trang điểm loè lẹt, tó c phả i gọ n gà ng, họ c sinh nam khô ng đượ c để tó c dà i, đầ u tó c phả n cả m như cạ o trọ c, hớ t tó c để bườ m, đeo khuyên tai, khô ng sơn mó ng châ n, mó ng tay, để mó ng tay quá dài... 2. Đối với bạn bè. - Tô n trọ ng bạ n bè, biết chia sẻ, độ ng viên, giú p đỡ bạ n bè vươn lên trong họ c tậ p và rèn luyện. Khô ng đượ c bao che khuyết điểm cho bạ n; Khô ng đượ c có nhữ ng hà nh độ ng phâ n biệt đố i xử , vu khố ng, nó i xấ u bạ n bè; Giữ gìn mố i quan hệ bình đẳ ng, trong sá ng vớ i bạ n bè khá c giớ i; - Khô ng sử dụ ng mạ ng internet, mạ ng xã hộ i... để nó i xấ u, tuyên truyền nhằ m bô i nhọ , kích độ ng hậ n thù đố i ngườ i khá c. 3. Đối với nhà giáo, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường. - Có thá i độ tô n trọ ng, lễ phép vớ i thầ y, cô giá o, nhâ n viên nhà trườ ng; Trong việc chà o hỏ i, xưng hô vớ i thầ y cô giá o, nhâ n viên trong nhà trườ ng khá ch đến thă m, là m việc vớ i nhà trườ ng: Đả m bả o kính trọ ng, lịch sự , lễ phép; Khô ng đượ c có nhữ ng hà nh độ ng, cử chỉ, lờ i nó i thiếu chuẩ n mự c đạ o đứ c, vô lễ vớ i thầ y, cô và ngườ i lớ n tuổ i . - Khô ng đượ c có nhữ ng hà nh vi xú c phạ m nhâ n phẩ m, danh dự củ a thầ y, cô giá o, nhâ n viên nhà trườ ng. - Phụ c tù ng các quyết định và yêu cầ u củ a thầ y, cô giá o, nhâ n viên nhà trườ ng 4. Đối với khách và người lớn tuổi. - Khi có khá ch đến thă m trườ ng, họ c sinh phả i biết chà o hỏ i lịch sự ; Hướ ng dẫ n tậ n tình khi khá ch cầ n giú p đỡ . - Lễ phép, kính trọ ng và vâ ng lờ i ngườ i lớ n tuổ i. Biết kính trên nhườ ng dướ i. - Giú p đỡ ngườ i lớ n tuổ i khi gặ p khó khă n trong cuộ c số ng. 5. Đối với gia đình. - Ứ ng xử trong xưng hô , mờ i, gọ i đả m bả o sự kính trọ ng, lễ phép, thương yêu, quan tâ m đến mọ i ngườ i trong gia đình. - Khi đi đâ u phả i xin phép cha, mẹ ; khi ngườ i lớ n hỏ i phả i trả lờ i lễ phép, nhẹ nhà ng, rõ rà ng. - Khô ng khích bá c, cô ng kích, lên á n ô ng bà , cha mẹ và ngườ i lớ n tuổ i. - Ứ ng xử khi có khá ch đến nhà đả m bả o chà o hỏ i lễ phép, tiếp khá ch châ n tình, cở i mở lắ ng nghe. - Khô ng nó i chen và o hay đứ ng cạ nh khi bố , mẹ nó i chuyện vớ i khá ch khi khô ng đượ c phép; Hoặ c nó i lớ n tiếng, chử i mắ ng, nó i xấ u ở ngoà i khi cha, mẹ đang tiếp khá ch... 6. Đối với môi trường sống và học tập. - Biết cá ch bả o vệ sứ c khỏ e, phò ng chố ng dịch bệnh cho bả n thâ n, tham gia họ c hỏ i, rèn luyện kỹ nă ng số ng. - Có ý thứ c giữ gìn vệ sinh mô i trườ ng, bả o vệ cơ sở vậ t chấ t, xây dự ng và giữ gìn trườ ng, lớ p họ c xanh, sạ ch đẹp. Quan tâ m chă m só c tố t cá c cô ng trình thanh niên. - Sử dụ ng an toà n và tiết kiệm điện, nướ c, trang thiết bị củ a nhà trườ ng. - Có ý thứ c bả o vệ cá c cô ng trình vă n hó a, cá c di tích lịch sử ở địa phương. - Tìm hiểu, giữ gìn và phá t huy truyền thố ng địa phương, truyền thố ng nhà trườ ng. 7. Đối với nhân dân, láng giềng nơi cư trú. - Ứ ng xử trong giao tiếp đả m bả o lễ phép; â n cầ n giú p đỡ , hỏ i thă m, chia sẻ châ n tình, khô ng cã i cọ , xích mích, trả thù . - Ứ ng xử trong sinh hoạ t đả m bả o tô n trọ ng sự yên tĩnh chung, khô ng gâ y mấ t trậ t tự an ninh, khô ng gâ y ồ n à o, mấ t vệ sinh chung. 8. Ở nơi công cộng. - Cử chỉ, hà nh độ ng lịch thiệp; biết nó i xin lỗ i khi là m phiền và cả m ơn khi đượ c giú p đỡ .Khô ng là m ồ n à o, ngó nghiêng, chỉ trỏ , bình phẩ m xấ u ngườ i khá c. - Khi muố n hỏ i đườ ng phả i dừ ng và xuố ng xe, gỡ khă n che mặ t, cở i kính râ m... 9. Ở trong lớp học. - Thự c hiện tố t nộ i quy lớ p họ c . - Khô ng sử dụ ng phương tiện liên lạ c cá nhâ n như: má y nghe nhạ c, điện thoạ i... - Khô ng mang đồ ă n, thứ c uố ng và o lớ p họ c. Tắ t điện, quạ t điện, đó ng cử a khi ra về. 10. Đối với thực hiện an toàn giao thông. - Hiểu biết đầy đủ , đú ng cá c quy định củ a phá p luậ t, tự giá c và chấ p hà nh nghiêm chỉnh cá c qui định củ a phá p luậ t về đả m bả o trậ t tự , an toà n giao thô ng. - Khi tham gia giao thô ng phả i có trá ch nhiệm vớ i bả n thâ n và vớ i cộ ng đồ ng; tô n trọ ng nhườ ng nhịn, giú p đỡ ngườ i khá c. - Tự giá c chấ p hà nh quy định củ a phá p luậ t về trậ t tự an toà n giao thô ng cả khi khô ng có lự c lượ ng chứ c nă ng tuầ n tra kiểm soá t trên đườ ng. - Thự c hiện các qui định, nộ i qui tạ i bến xe, bến tà u, bến phà và trên cá c phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng.
Câu 1: Thầy/cô thực hành xây dựng quy tắc ứng xử và an toàn học đường cho lớp Trả lời: Bộ Quy Tắc Ứng Xử Và An Toàn Học Đường Của Lớp Học Học sinh: 1. Đối với bản thân