You are on page 1of 61

CHƯƠNG 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Vũ Thị Hương

Ngày 18 tháng 4 năm 2021


Nội dung: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Chương 1: Ma trận và định thức


Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Chương 3: Không gian tuyến tính
Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
Nội dung: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Chương 1: Ma trận và định thức


Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Chương 3: Không gian tuyến tính
Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
Giáo trình: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH, 2017.
Mục lục

Ma trận

Định thức

Ma trận nghịch đảo

Hạng của ma trận


1.1 Ma trận
a) Khái niệm về ma trận

Ma trận: một bảng chữ nhật gồm mn số:


 
a11 a12 · · · a1n
 a21 a22 · · · a2n 
A= .
 
.. .. ..
 ..

. . . 
am1 am2 · · · amn

m hàng, n cột dạng: Cỡ của ma trận: m × n.


Phần tử thứ (i, j) của ma trận nằm trên giao của hàng thứ i và
cột thứ j.
Ký hiệu ma trận A = (aij )m×n .
Ví dụ

 
1 2 −3
A=
2 3 −4
 
−1 2 −3
B =  2 −3 −4
3 4 7

C= 1 2 3 4
 
2
D= 3 
−5
Khái niệm ma trận

Khi m = n ta gọi ma trận là ma trận vuông cỡ n.


 
a11 a12 · · · a1n
 a21 a22 · · · a2n 
A= .
 
.. .. .. 
 .. . . . 
an1 an2 · · · ann

Các phần tử a11 , a22 , . . . , ann gọi là đường chéo chính của ma trận.
Khái niệm ma trận

Các phần tử an1 , an−1,2 , . . . , a1n gọi là đường chéo phụ của ma
trận.
 
a11 a12 ··· a1n
 a21 a22 ··· a2n 
.. .. ..
 
A=
 .. 
 . . . . 

 an−1,1 an−1,2 · · · an−1,n 
an1 an2 ··· ann
Khái niệm ma trận

Ma trận chỉ có một cột gọi là ma trận cột.


 
a1
 a2 
 
 ··· 
am

Ma trận chỉ có một hàng gọi là ma trận hàng.



a1 a2 · · · an
b) Các phép toán trên ma trận

Hai ma trận bằng nhau nếu chúng cùng cỡ và các phần tử tương
ứng bằng nhau.
Cho hai ma trận A = (aij )m×n , B = (bij )p×q .
Ta nói

A = B ⇔ m = p, n = q, aij = bij , ∀i = 1, 2, . . . , m, j = 1, 2, . . . , n.

Ta gọi ma trận không là ma trận có các phần tử bằng không. Ký


hiệu Θ.
Phép cộng hai ma trận

Tổng của hai ma trận cùng cỡ A = (aij )m×n , B = (bij )m×n là ma


trận cùng cỡ C = (cij )m×n , trong đó

cij = aij + bij , ∀i = 1, 2, . . . , m, j = 1, 2, . . . , n.

Tính chất:
I Giao hoán: A + B = B + A
I Kết hợp: (A + B) + C = A + (B + C )
I Phần tử không: A + Θ = A
Ví dụ

   
1 2 −4 2 −1 7
Cho A = ,B= . Tính A + B.
2 −1 3 1 0 2
Nhân một số với ma trận
Tích của ma trận A = (aij )m×n với số λ la ma trận C = (cij )m×n
với cij = λaij , ∀i = 1, 2, . . . , m, j = 1, 2, . . . , n.

   
a11 a12 ··· a1n λa11 λa12 ··· λa1n
 a21 a22 ··· a2n   λa21 λa22 ··· λa2n 
λ =
   
.. .. .. .. .. .. .. .. 
 . . . .   . . . . 
am1 am2 · · · amn λam1 λam2 · · · λamn

Tính chất:
I Phân phối 1: (λ + µ)A = λA + µA
I Phân phối 2: λ(A + B) = λA + λB
I Kết hợp với thừa số nhân: (λ.µ)A = λ(µA)
I Ký hiệu −A = (−1)A.
I Phép trừ A − B = A + (−1)B
Ví dụ

 
1 2 −4
Cho A = . Tính 2A.
2 −1 3
Ví dụ

   
4 −2 3 1 2 −3
Cho A = và B = . Tính
−3 5 4 3 6 5
3A + 2B, 3A − 2B

     
4 −2 3 1 2 −3 14 −2 3
3A+2B = 3 +2 =
−3 5 4 3 6 5 −3 27 22

     
4 −2 3 1 2 −3 10 −10 15
3A−2B = 3 −2 =
−3 5 4 3 6 5 −15 3 2
Phép nhân hai ma trận

Tích của hai ma trận A = (aij )m×n với ma trận B = (bij )n×p là ma
n
P
trận C = (cij )m×p với cij = aik bkj , ∀i, j. Ký hiệu C = AB.
k=1
Để tính cij = tổng của tích các phần tử trên hàng i của A với các
phần tử trên cột j của ma trận B

 
b1j
 b2j  
ai1 ai2 · · · ain = ai1 b1j + ai2 b2j + · · · + ain bnj
 
 ..
 . 
bnj
Ví dụ

 
2 1  
1 2
Cho ma trận A =  1 −1  và B = .
−1 1
1 1
 
2 1  
1 2
Tính AB =  1 −1  =
−1 1
1 1
   
2.1 + 1.(−1) 2.2 + 1.1 1 5
 1.1 + (−1).(−1) 1.2 + (−1).1  =  2 1 
1.1 + 1.(−1) 1.2 + 1.1 0 3
Ví dụ

   
1 2 2 7
Cho A = ,B= . Tính AB và BA.
2 −1 1 0
Tính chất

I Kết hợp (AB)C = A(BC )


I Phân phối A(B + C ) = AB + AC
I Phân phối (A + B)C = AC + BC
I λ(AB) = (λA)B = A(λB)
Chú ý: Để thực hiện được phép nhân A.B số cột của A bằng số
hàng của B.
Chú ý: Phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán AB 6= BA
Phép chuyển vị ma trận

Chuyển vị của ma trận A = (aij )m×n là một ma trận cỡ n × m, ký


hiệu A0 = (aji )n×m hoặc At hoặc AT thành lập từ A bằng cách đổi
hàng thành cột.
 0  
a11 a12 · · · a1n a11 a21 · · · am1
 a21 a22 · · · a2n   a12 a22 · · · am2 
= .
   
 .. .. . . .
.  . .. . . .. 
 . . . .   . . . . 
am1 am2 · · · amn a1n a2n · · · amn

Tính chất: (AB)0 = B 0 A0


Ví dụ

 
1 2 −4
Cho A = . Tìm ma trận chuyển vị A0 .
2 −1 3
c) Một số dạng ma trận

I Ma trận tam giác trên: A = (aij )n×n , với aij = 0 nếu i > j
I Ma trận tam giác dưới: A = (aij )n×n , với aij = 0 nếu i < j
I Ma trận đối xứng: A0 = A
I Ma trận phản đối xứng: A0 = −A
Ma trận đường chéo
 
d1 0 . . . 0
 0 d2 . . . 0
A = (aij )n×n , với aij = 0 nếu i 6= j A =  .
 
.. . . .. 
 .. . . .
0 0 ... dn
Ma trận đơn vị

 
1 0 ... 0
0 1 . . . 0
I = . . .
 
.. 
 .. .. .. .
0 0 ... 1
Tính chất:
I IA = A
I AI = A
I A là ma trận vuông AI = IA = A
I ΘA = AΘ = Θ
d) Lũy thừa của ma trận

A là ma trận vuông:
A2 = A.A, A3 = A2 .A, . . . , Ak+1 = Ak .A
Quy ước: A0 = I
Đa thức của ma trận: p(x) = ak x k + ak−1 x k−1 + · · · + a1 x + a0

p(A) = ak Ak + ak−1 Ak−1 + · · · + a1 A + a0 I


   k 
d1 0 ... 0 d1 0 . . . 0
0 d2 . . . 0   0 dk . . . 0 
k 2
A=. ..  → A =  ..
   
.. . . .. . . .. 
 .. . . .  . . . . 
0 0 ... dn 0 0 ... dnk
Tính lũy thừa của ma trận

 
2 3
Cho ma trận A = . Tính A100 .
4 −2
Tính lũy thừa của ma trận

 
1 1
Cho ma trận A = . Tính A2012 .
−1 1
Tính lũy thừa của ma trận
 
2 0 3
Cho ma trận A = 1 2 2. Tính A3 − 8A2 + 17A.
1 0 4
1.2 Định thức
Cho A là một ma trận vuông cấp n. Định thức của ma
trận A kí hiệu là det A hoặc |A|.
a) Định
thức ma trận vuông cấp 2
a11 a12 x x
a21 a22 = a11 a22 − a12 a21 x

x
Ví dụ
b) Định thức ma trận cấp 3. Quy tắc Sarius


a11 a12 a13

a21 a22 a23 =

a31 a32 a33
(a11 a22 a33+a21 a32 a13+a 31 a12 a23 )−(a 31 a22 a13+a21 a12 a33+a11 a32 a23 )
2 −1 3

Ví dụ. Tính định thức 1 2 4
3 3 5
Ví dụ

1 2 3

Tính định thức 2 1 3
−2 4 5
c) Phần bù đại số
Xét ma trận vuông cấp n A = (aij )n×n .
Ma trận con ứng với phần tử thứ (i, j) của ma trận A, kí hiệu Mij
là ma trận nhận được từ ma trận A sau khi bỏ đi hàng i và bỏ đi
cột j.  
a11 · · · a1j · · · a1n
 ··· ··· ··· ··· ··· 
 
A=  ai1 · · · aij · · · ain


 ··· ··· ··· ··· ··· 
an1 · · · anj · · · ann n×n

··· ···
 
a11 a1,j−1 a1,j+1 a1n
 ··· ··· ··· ··· ··· ··· 
 
 ai−1,1 ··· ai−1,j−1 ai−1,j+1 ··· ai−1,n 
Mij =  
 ai+1,1
 ··· ai+1,j−1 ai+1,j+1 ··· ai+1,n 

 ··· ··· ··· ··· ··· ··· 
an1 ··· an,j−1 an,j+1 ··· ann (n−1)×(n−1)
Phần bù đại số



a11 ··· a1,j−1 a1,j+1 ··· a1n


··· ··· ··· ··· ··· ···

i+j
ai−1,1 ··· ai−1,j−1 ai−1,j+1 ··· ai−1,n
Aij = (−1)
ai+1,1 ··· ai+1,j−1 ai+1,j+1 ··· ai+1,n


··· ··· ··· ··· ··· ···

an1 ··· an,j−1 an,j+1 ··· ann

Aij = (−1)i+j .detMij .


gọi là phần bù đại số của phần tử thứ (i, j) trong ma trận A.
Chú ý: Phần bù đại số của phần tử thứ (i, j) không phụ thuộc
vào aij .
Định nghĩa định thức

I Định thức của ma trận vuông cấp 1: A = (a11 ), det(A) = a11


I Địnhthức của matrận vuông cấp 2:
a11 a12
A= , det(A) = a11 a22 − a12 a21
a21 a22
I Giả sử ta đã xây dựng định thức của ma trận vuông cấp n − 1
I Định thức của ma trận vuông cấp n: A = (aij )n×n


a11 a12 · · · a1n

a21 a22 · · · a2n
det(A) = = a11 A11 +a12 A12 +· · ·+a1n A1n

.. .. .. ..

. . . .

an1 an2 · · · ann
Định lý Laplace

Cho ma trận vuông A = (aij ) cấp n. Khi đó


1. Khai triển theo hàng thứ i (1 ≤ i ≤ n):
n
X
det(A) = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 + · · · + ain Ain = aij Aij
j=1

2. Khai triển theo cột thứ j: (1 ≤ j ≤ n)


n
X
det(A) = a1j A1j + a2j A2j + · · · + anj Anj = aij Aij
i=1
Ví dụ

1 −2 2 −3

4 0 3 0
a) Tính định thức |A| = det(A) =
−2 2 1 0
4 1 −1 2
Nhận xét: khi khai triển định thức theo một hàng hoặc cột nào đó
nên chọn hàng hoặc cột có nhiều số 0 nhất để khai triển cho
nhanh.
Ví dụ

1 −2 2 −3

4 0 3 0
a) Tính định thức |A| = det(A) =
−2 2 1 0
4 1 −1 2
Nhận xét: khi khai triển định thức theo một hàng hoặc cột nào đó
nên chọn hàng hoặc cột có nhiều số 0 nhất để khai triển cho
nhanh.
Định
thức của ma trận tam giác
a11 a12 · · · a1n

0 a22 · · · a2n
.. = a11 a22 . . . ann

.. .. . .
.
. . .
0 0 · · · ann
Nhận xét: Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử
nằm trên đường chéo chính.
Tính chất của định thức

I Tính chất 0
1: det(A
)= det(A).
2 0 2 1
Ví dụ: = = 4.
1 2 0 2
I Tính chất 2:
I Tính chất 3: Khi ta đổi chỗ hai hàng (cột) thì giá trị định
thức đổi
dấu.
2 0 1 2
Ví dụ:
= −

1 2 2 0
I Tuyến tính (tách định thức):

0 a1 00 a2 a3
a1 a2 a3 a1 a2 a3
b + b b 0 + b 00 b 0 + b 00
0
= b b 0 b 0 + b 00 00 00

1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 b2 b3

c1 c2 c3 c1 c2 c3 c1 c2 c3
Tính chất của định thức

I Tính chất 5: có thể đưa thừa số chung từ một hàng (hoặc


một
cột) ra ngoài dấu định
thức.
a1 a2 a3 a1 a2 a3

λb1 λb2 λb3 = λ b1 b2 b3

c1 c2 c3 c1 c2 c3
Hệ quả
1. Có một hàng bằng
không: định thức bằng không
2 0 3

Ví dụ: 1 2 6 = 0
0 0 0
2. Hai hàng
giống nhau: định thức
bằng không
2 0 3 2 0 3

Ví dụ: 2 0 3 = − 2 0 3 = 0
1 4 6 1 4 6
3. Hai hàng
tỷ lệ: định thức
bằng không
2 0 3 2 0 3

Ví dụ: 4 0 6 = 2. 2 0 3 = 0
1 4 6 1 4 6
4. Ta có thể nhân một hàng với một số rồi cộng vào một hàng
khác thì định thức không thay đổi
Hi + kHj → Hi : định thức không đổi
Ci + kCj → Ci : định thức không đổi
Hệ quả

Ví dụ:
2 0
−1 3 H1 + 2H2 → H1


0 6
= = 6.
−1 3
Chú ý: H1 2 0
+2H2 −2 6
H1 + 2H2 0 6
e) Phương pháp Gauss tính định thức
2 5 6 3 2

−1 3 5 1 −4

Vấn đề: tính định thức −4 1
3 1 5 : nếu khai triển
2 −3 −5 3 −1

−6 1 −3 4 −4
theo một hàng thì phải tính 5 định thức cấp 4, tương đương 20
định thức cấp 3 → có cách nào khác tính định thức?
Đưa định thức về dạng đơn giản bằng các phép biến đổi sơ cấp
1. Đổi chỗ hai hàng (cột): định thức đổi dấu
2. Đưa thừa số chung của hàng (cột) ra ngoài dấu định thức
3. Nhân một hàng (cột) với λ rồi cộng vào một hàng (cột)khác
Hi + kHj → Hi : định thức không đổi
Ci + kCj → Ci : định thức không đổi
Chú ý:
Hi + kHj → Hj : định thức nhân lên k lần, k 6= 0.
Ví dụ
Tổng quát:

mHi + nHj → Hi : định thức nhân lên m lần, m 6= 0, ntùy ý.

mHi + nHj → Hj : định thức nhân lên n lần, n 6= 0, mtùy ý.


Đối với những định thức có nhiều vị trí chứa biến x việc dùng các
phép biến đổi sơ cấp để tính định thức thực sự hiệu quả. Ta
thường dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa về định thức có
nhiều số không hoặc định thức của ma trận tam giác.
Bài 1.6: Giải phương trình

3 3 x x

x 3 3 x
x x 3 3 = 0


x x x 3
Định thức của một tích các ma trận
1. Cho A, B là hai ma trận vuông cùng cấp

det(AB) = det A. det B.

Tổng quát: Nếu A1 , 22 , . . . , Ak là các ma trận vuông cùng


cấp thì

det(A1 A2 . . . Ak ) = det(A1 ) det(A2 ) . . . det(Ak ).

2. Hệ quả: Cho A là ma trận vuông cấp n


I det(Ak ) = (det(A))k .
I det(λA) = λn det(A).
   
3 1 −2 1 4 −2
Ví dụ: Cho A =  2 −3 3  , B = −2 −1 2 .
−1 0 4 2 1 3
3 2 2
Tính det(A B − 4A B ). 3

Cách giải: biến đổi biểu thức của các ma trận về dạng tích các ma
trận rồi áp dụng công thức định thức của tích các ma trận vuông,
cùng cấp.
1.3 Ma trận nghịch đảo
a) Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n. Ma trận B vuông cấp n gọi là
nghịch đảo của ma trận A nếu:
AB = BA = I
Ta ký hiệu ma trận nghịch đảo của A là A−1 = B. Như vậy:
A.A−1 = A−1 .A = I
. Nhận xét:
I Nếu ma trận A có ma trận nghịch đảo ta còn nói ma trận A
khả nghịch.
I Nếu ma trận B là ma trận nghịch đảo của ma trận A thì ma
trận A là ma trận nghịch đảo của ma trận B.
I Ma trận nghịch đảo của ma trận A nếu có là duy nhất.
I Nếu A, B là hai ma trận vuông cùng cấp và khả nghịch.
(AB)−1 = B −1 .A−1 ,
1
I Nếu A khả nghịch thì (λA)−1 = A−1 .
λ
b) Định lý về điều kiện cần và đủ để ma trận khả nghich

Định lý: Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi ma trận A không suy
biến (det(A) 6= 0).
Chứng minh
Giả sử A là khả nghịch, khi đó có ma trận B sao cho AB = I . Lấy
định thức ta có det(A) det(B) = 1. Vậy det(A) 6= 0.
Ngược lại, giả sử ma trận A có det(A) 6= 0. Xét ma trận A∗ = (A0ij )
ma trận có các phần tử là phần bù đại số của ma trận A0 = (aji ).
Khi đó ta có AA∗ = A∗ A = det(A).I . (Theo định lý khai triển
Laplace)
1
Đặt B = det(A) A∗ . Ta dễ dàng chứng minh

AB = BA = I .
1
Vậy A−1 = B = ∗
det(A) A .
c) Công thức tính ma trận nghịch đảo
1
A−1 = A∗
det(A)

I Tính det(A). Kiểm tra điều kiện det(A) 6= 0 (nếu det A = 0


thì không tồn tại A−1 ) .
I Tìm tất cả các phần bù đại số Aij của ma trận A
I Lập ma trận phụ đại số A∗ tạo bởi các phần bù đại số Aij
 
A11 A21 · · · An1
A12 A22
 · · · An2 

 .. .. .. .. 
 . . . . 
A1n A2n · · · Ann

Chú ý cách sắp xếp các phần bù đại số Aij vào ma trận A∗ .
I Ma trận nghịch đảo A−1 = 1 ∗
det(A) A
Tìm nghịch đảo của ma trận vuông cấp 2

Cho ad 6= bc.  
a b
A= .
c d
Ta có det(A) = ad − bc 6= 0.  
∗ d −b
Tìm ma trận phụ đại số A =
−c a
 
1 d −b
Ta có A−1 = ad−bc
−c a
Ví dụ tìm ma trận nghich đảo của ma trận vuông cấp 3
 
1 −2 0
Cho ma trận A = 3 2 1 . Tìm A−1 (nếu có)
0 1 2
Giải phương trình ma trận
I Dạng 1: Xét phương trình ma trận AX = B, A khả nghịch
Vì ma trận A khả nghịch tức là tồn tại A−1 . Ta có

AX = B ⇔ A−1 AX = A−1 B ⇔ IX = A−1 B


⇔ X = A−1 B.

I XA = B. Khi A khả nghịch

XA = B ⇔ XAA−1 = BA−1 ⇔ XI = BA−1


⇔ X = BA−1 .

I AXB = C . Khi A, B khả nghịch, X = A−1 CB −1


Chú ý: do phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán nên
cần lưu ý đặt đúng vị trí của các ma trận trong công thức nghiệm.
Sinh viên thường xuyên mắc phải lỗi sai này dẫn đến công thức
nghiệm bị sai.
Các dạng bài tập liên quan tới ma trận nghịch đảo

1. Dạng 1: Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận (thường là


cấp 2 hoặc cấp 3.
2. Dạng 2: Chứng minh một (biểu thức) ma trận khả nghịch
(quy về bài toán chứng minh định thức khác 0).
3. Dạng 3: ứng dụng ma trận nghịch đảo giải phương tình ma
trận.
4. Dạng 4: Tìm điều kiện để ma trận khả nghịch (thường là cho
ma trận có chứa biến x, cần tìm điều kiện của x để định thức
khác 0.)
1.4 Hạng của ma trận
a) Định thức con của ma trận

 
a11 a12 ··· a1n
 a21 a22 ··· a2n 
Cho ma trận A =  .
 
.. .. .. ..
 . . . . 
am1 am2 · · · amn
Giả sử số nguyên dương k thỏa mãn 1 ≤ k ≤ min(m, n).
Ma trận con cấp vuông cấp k là ma trận vuông cấp k có các phần
tử nằm trên giao của k hàng và k cột của A.
Định thức con cấp k của A là định thức của ma trận con vuông
cấp k của A.
Ví dụ
 
2 1 3 4
Cho ma trận A = 2 2 −1 3
1 2 −1 3
b) Định nghĩa hạng của ma trận

 
a11 a12 ··· a1n
 a21 a22 ··· a2n 
Cho ma trận A =   khác không.
 
.. .. .. ..
 . . . . 
am1 am2 · · · amn
Khi đó ta luôn tìm được số r thỏa mãn
I Tồn tại định thức con cấp r của A khác không
I Mọi định thức con cấp lớn hơn r (nếu có) đều bằng không.
Số r trên gọi là hạng của ma trận A. Ký hiệu r (A) = rank(A) = r .
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận
 
2 1 3 4
A = 0 0 −1 3
0 0 0 0
c) Hạng của ma trận dạng hình thang

Xét ma trận có dạng hình thang


 
a11 a12 · · · a1r ··· a1n
 0 a22 · · · a2r ··· a2n 
 
 .. .. 
 . . 
A= 
 0 0 · · · arr ··· arn 
.. ..
 
 
 . . 
0 0 ··· 0 ··· 0

Với a11 · · · arr 6= 0. Khi đó ta có r (A) = r .


Tìm hạng của ma trận bằng phương pháp biến đổi

Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận:
I Đổi chỗ hai hàng (cột)
I Nhân một hàng (cột) với một số khác không.
I Nhân một hàng (cột) vói một số rồi cộng vào một hàng (cột)
khác.
Ta dùng phép biến đổi sơ cấp đưa A về ma trận dạng hình thang.
Phép biến đổi Gauss

Ma trận  
a11 a12 ··· a1n
 a21 a22 ··· a2n 
A=
 
.. .. .. .. 
 . . . . 
am1 am2 · · · amn
Ví dụ
 
1 2 −1 2
Tìm hạng của ma trận A = 2 −1 2 0
3 3 0 4
d) Phương pháp định thức bao
Định thức bao: Định thức D bao định thức D1 nếu D1 là định thức
con của D.
Quy tắc tìm hạng bằng định thức bao:
Nếu ma trận A có một định thức con D cấp r khác 0 và mọi định
thức con bao định thức D đều bằng0 thì r (A) = r . 
1 2 −1 2
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận A = 2 −1 2 0

3 1 1 1
Ví dụ
 
1 2 −1 2
Tìm hạng của ma trận A = 2 −1 2 0
3 1 1 2

You might also like