You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 4)

Câu 1. X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Đơn chất của X có thể đẩy đơn chất Y ra khỏi muối.
Tổng số hạt electron trong các phân lớp p của Y là 11. Hãy cho biết X thuộc chu kỳ nào ?
A. chu kỳ 1 B. chu kỳ 2 C. chu kỳ 3 D. chu kỳ 4
Câu 2. Các nguyên tử ZAX và 1735Cl tạo nên hợp chất ion XCl2. Trong phân tử XCl2, tổng số hạt p, n, e là 140; số hạt mang điện của Cl -
nhiều hơn của X2+ là 48 hạt. Số hạt nơtron có trong nguyên tử X là:
A. 12 B. 30 C. 16 D. 20.
Câu 3. Cho các chất và ion sau : HCl, S ; NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; MnO-4. Coi tính khử của O-2 là rất yếu nên bỏ qua. Hãy cho biết những chất và
ion nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. HCl , NO2 ; Fe2+ ; SO2 ; MnO-4 ; S B. HCl, NO2 ; Fe2+ ; SO2 và S.
C. NO2 ; Fe ; SO2 ; S
2+ 
D. NO2 ; Fe2+ ; SO2 ;
Câu 4. Cho phản ứng sau: KMnO4 + (COOH)2 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
Hệ số của KMnO4, (COOH)2 và H2SO4 tương ứng là:
A. 4; 10; 8 B. 2; 10; 8 C. 4 ; 3; 6 D. 2; 5; 3
Câu 5 Cho các ion sau: Cl-, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, ClO- , HCO-3, NO-2. Hãy cho biết có bao nhiêu ion chỉ thể hiện tính chất bazơ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Có các dung dịch sau: Ba(OH) 2, NH4Cl, NaCl, HCl và (NH4)2SO4. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 5 dung dịch đó
nếu chúng được đặt trong các bình mất nhãn, riêng rẽ. Được phép đun nóng.
A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch BaCl2 C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 7.Cho các dung dịch sau: dd (1): Na+, Cl-, NO-3, Fe2+ ; dd (2) : Mg2+, Cu2+, SO2-4 và NO-3 ; dd (3) : Na+, Ba2+; OH-; HCO-3;
dd (4): Ba , Fe , NO 3, I ;
2+ 3+ - -
dd (5): Na , Al , CO 3, Cl ;
+ 3+ 2- -
dd (6) : NH 4, Ba , AlO 2, NO 3.
+ 2+ - -

Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch tồn tại được.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Dãy các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với khí H2S?
A. BaCl2, ZnCl2, CuCl2 B. Pb(NO3)2, NaOH, NaNO3 C. FeCl3, Pb(NO3)2, Na2S D. FeCl2, Br2, HCl.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế NH3 trong công nghiệp ?
A. NH+4 + OH- (t0) B. N2 + H2 (xt, t0, p cao) C. Zn + NaOH + NaNO3 D. NH4Cl (t0 cao)
Câu 10. Phân bón hóa học nào sau đây chứa đồng thời N và P.
A. supe photphat đơn B. supe photphat kép C. amophot D. đạm 2 lá.
Câu 11. Tách KCl từ quặng sinvinit (NaCl. KCl) sử dụng phương pháp nào sau đây ?
A. kết tinh từ dung dịch bão hòa B. điện phân nóng chảy C. chưng cất phân đoạn D. dùng dung dịch AgNO3.
Câu 12. Al ở điều kiện thường phủ một lớp màng oxit. Quá trình trên thuộc loại ăn mòn nào ?
A. hóa học B. không thuộc loại ăn mòn nào C. cả hoá học và điện hóa D. điện hóa
Câu 13. Cho thanh Mg vào dung dịch AlCl3 thấy có khí thoát ra. Điều này giải thích là do ?
A. Mg tác dụng với H2O B. Mg tác dụng với H+ trong dung dịch.
C. Mg tác dụng với Al sau đó Al tác dụng với H2O
3+
D. Mg tác dụng với Al3+ sau đó Al tác dụng với OH-.
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Mg và 0,15 mol Fe vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 1M và Cu(NO3)2 x M thu được kết tủa gồm 3
kim loại. Vậy giá trị của x là :
A. 0,5M < x < 0,75M B. 0 < x < 0,75M C. 0 < x < 0,5M D. 0,25M < x < 0,75M
Câu 15. Cho các phản ứng sau : Cu + FeCl3  FeCl2 + CuCl2 ; Fe + Cl2  FeCl3 ; Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều
tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa.
A. Fe3+/Fe2+  Fe3+/Fe Cu2+/Cu Cl2/ 2Cl- B. Fe3+/Fe Fe3+/Fe2+ Cu2+/Cu Cl2/ 2Cl-
C. Fe /Fe Cu /Cu Fe /Fe Cl2/ 2Cl
3+ 2+ 3+ 2+ -
D. Fe3+/Fe Cu2+/Cu Cl2/ 2Cl- Fe3+/Fe2+
Câu 16. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 dư thu được khí NO và dung dịch có chứa 49,48 gam
hỗn hợp muối. Vậy thể tích khí NO thoát ra (đktc) :
A. 4,032 lít B. 4,256 lít C. 3,584 lít D. 3,36 lít
Câu 17. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dd muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu 18. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra
A. sự oxy hoá ở catot. B. sự khử ở anot.
C. sự oxi hoá ở catot và sự khử ở anot. D. sự oxi hoá ở anot và sự khử ở catot.
Câu 19. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá?
A. Cho kim loại Zn vào dd HCl B. Miếng gang để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2 D. Cho kim loại cu vào dd HNO3 loãng
Câu 20. Từ Fe3O4, bằng một phản ứng có thể điều chế được dung dịch nào sau đây?
A. dd Fe(NO3)3 B. dd FeCl2 C. dung dịch Fe(NO2)2 D. dd FeCl3.
Câu 21. Cho bột Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng dung dịch X chứa 2 muối và khí NO (duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào dung
dịch X và đun nhẹ thu được kết tủa Y (không có khí thoát ra). Sục khí O 2 vào thu được kết tủa duy nhất. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao thu
được chất rắn Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 22. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,1 M để
biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
Câu 23. Cho 150 ml dd NaOH 1M vào 200 ml dung dịch chứa Ba(HCO3)2 0,4M và BaCl2 0,5M thu được kết tủa có khối lượng là :
A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 31,52 gam D. 35,46 gam
Câu 24. Cho bột Fe vào 200 ml dd HNO3 2,4M thu được dd X và 2,24 lít khí NO (đktc). Thêm 100 ml dd H 2SO4 1M vào dd X thu được dd
Y. Hãy cho biết dd Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết trong các PƯ oxi hoá-khử, NO là sản sp khử duy nhất của NO -3.
A. 3,2 gam B. 5,12 gam C. 6,72 gam D. 9,92 gam
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào 200 ml dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và còn lại 3,2 gam Cu không tan. Hãy cho
biết dung dịch X chứa những chất tan gì ?
A. HCl, FeCl2 B. HCl, FeCl2, FeCl3 C. HCl, FeCl2, CuCl2 D. FeCl2, FeCl3, CuCl2.
Câu 26. Cho hiđrocacbon X tác dụng với brom thu được sản phẩm là 2,4-đibrom-3-metylpentan. Vậy X là:
A. 1,2,3-Trimetylxiclopropan. B. Metylxiclobutan C. 1-Etyl-2-metylxiclo propan D. 1,1,2-trimetylxiclopropan.
Câu 27. Có 3 chất hữu cơ đơn chức mạch hở X, Y, Z có phân tử khối là 46. Trong đó t0s của X > của Y > của Z. Hãy cho biết chất nào tác
dụng với Na ?
A. X, Y, Z B. X, Y C. X D. X, Z.
Câu 28. Cho clo tác dụng với etan thu được dẫn xuất X (chứa C, H, Cl). Đun nóng X trong NaOH dư thu được muối NaCl và muối natri
của axit cacboxylic đơn chức. Vậy X là :
A. etyl clorua B. 1,1-đicloetan C. 1,1,1-tricloetan D. 1,2-đicloetan.
Câu 29. X, Y là có CTPT là C4H8. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm và Y phản ứng cộng với Br2 (dd) cho 2 sản phẩm. Vậy X, Y là :
A. buten-1 và xiclobutan B. buten-2 và metylxiclopropan C. isobutilen và metylxiclopropan D. buten-2 và xiclobutan.
Câu 30. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của phản ứng giữa butađien-1,3 với brom (dd).
A. 1,4-Đibrombuten-2 B. 3,4-Đibrombuten-1 C. 1,3-Đibrombuten-2 D. 1,2,3,4-Tetrabrombutan.
Câu 31. Hiđro hóa hoàn toàn anken X thu được neo-hexan. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là:
A. 1-Brom-3,3-Đimetylbutan B. 3-Brom-2,2-Đimetylbutan C. 2-Brom-4,4-Đimetyl pentan D. 4-Brom-2,2-Đimetylpentan
Câu 32. Hơi của rượu X không bị oxi hóa với CuO. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1700C thu anken Y (sản phẩm chính) có công thức
phân tử là C5H10. Vậy Y là :
A. penten-1 B. penten-2 C. 2-Metylbuten-1 D. 2-Metylbuten-2
Câu 33. Chất X có công thức phân tử là C7H8O. X tác dụng với NaOH cho muối + H2O. X tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa Y có
công thức phân tử là C7H5OBr3. Vậy tên gọi của X là :
A. o-crezol B. m-crezol C. p-crezol D. rượu benzylic.
Câu 34. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy cho biết nếu cho 7,8 gam hỗn
hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, 1400C (hs 100%) thu được hỗn hợp các ete. Vậy khối lượng ete thu được là :
A. 6 gam B. 6,64 gam C. 5,4 gam D. 4,8 gam
Câu 35. Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với Ag2O trong NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol
hỗn hợp X thu được 3,136 lít CO2. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp là :
A. HCH=O và CH3CH=O B. HCH=O và CH2=CH-CH=O C. CH3CH=O và C2H5CH=O D. HCH=O và C2H5CH=O
Câu 38. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính axit của các chất sau :
A. axit 2-cloaxetic < axit 2-flo axetic< axit axetic B. axit 2-cloaxetic < axit axetic < axit 2-flo axetic
C. axit axetic < axit 2-cloaxetic < axit 2-flo axetic D. axit 2-flo axetic< axit 2-cloaxetic < axit axetic
Câu 39. Axit X có công thức đơn giản là C2H3O2. X tác dụng với rượu đơn chức Y thu được este E có công thức đơn giản là C4H7O2. E
không tác dụng với Na. Vậy rượu Y là :
A. metylic B. etylic C. n-propylic D. propenol.
Câu 40. Cho sơ đồ biến hoá sau: X Y Z E G X.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có thể thực hiện theo chiều ngược lại.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41. Cho các chất sau: C 2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH, NaOH và NaHCO3. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản
ứng khi trộn các chất đó với nhau theo từng đôi một ở nhiệt độ thường?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 42. Cho các chất sau: xenlulozơ, amilopectin, amilozơ, saccarozơ, mantozơ, glicogen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi thủy phân
hoàn toàn chỉ thu được sản phẩm là glucozơ.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt saccarozơ và mantozơ.
A. Cu(OH)2 , t0 thường B. Ag2O/ dd NH3, t0 C. Na D. dd H2SO4.
Câu 44. Cho các hợp chất polime : cao su buna-S, cao su buna, tơ axetat, tơ visco, plecxiglas, tơ capron, chất dẻo PVC , nhựa phenol
fomanđehit, tơ enang và tơ nilin-6,6. Số hợp chất polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 45. Cho sơ đồ sau : (1) rượu X + axit Y este E + H2O hspư = 60%
(2) este E thủy tinh hữu cơ hspư = 80%
Tính khối lượng rượu và axit ban đầu cần lấy để có thể điều chế được 100 gam thủy tinh hữu cơ ?
A. rượu = 46 gam ; axit = 86am B. rượu = 66,67gam ; axit = 179,17 gam
C. rượu = 95,83 gam ; axit = 179,17 gam D. rượu= 66,67 gam ; axit = 107,5 gam
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cách
viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47. Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit - amino propionic với 200 ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn
toàn thu được dd X. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 11,1 gam B. 12,55 gam C. 25,15 gam D. 24,25 gam
Câu 48. Tính khối lượng tinh bột cần lấy để có thể điều chế được 100 ml cồn etylic 920 ( biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8
gam/ml) và hiệu suất của các phản ứng đều đạt 80%.
A. 129,6 gam B. 162 gam C. 202,5 gam D. 253,125 gam.
Câu 49. Cho m gam axit đơn chức X tác dụng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 0,6 mol CO2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50. Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen ; 2a mol etilen và 5a mol H 2 . Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 4
chất ). Đặt k là tỷ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá trị của của k.
A. 2 > k > 1 B. 2  k  1 C. 2 > k  1 D. 2  k > 1

You might also like