You are on page 1of 2

Định lượng modal verb (động từ khiếm khuyết ý nghĩa)

CAN – COULD can – can not says


WILL-WOULD

MAY – MIGHT may I come in? may I join with you guys?

SHALL – SHOULD (sẽ)

Ought to – should (nên)


must – have to (phải)

Would rather ___than – thà ___ còn hơn (rather: khá = quite)
Had better – nên, tốt hơn là  you’d better be careful!
‘d rather, ‘d better
---------------
can (70-80 percent) </= be able to (có khả năng làm việc đó  100%)
I’m able to stand on my head! Can you?
---------------
could/would/should mang nghĩa lịch sự, chứ ko hoàn toàn chỉ quá khứ!
khả năng xảy ra thấp hơn can/will/shall

Shall dùng với I/we


 should I come in?
 chú ý sự đa meanings của should
----
don’t have to = needn’t (không cần phải) . U needn’t do it! = U don’t have to do it!
Need + V-ing = need to be + V3. This car need mending/fixing.
don’t have to # (khác) mustn’t
 mustn’t = không được phép = are not allowed/permitted to
You mustn’t go there! Bạn ko được phép tới đó!
-----
should have +V3 = shoulda. U shoulda been there = U should have been there (đáng
ra mày phải ở đó chứ! )
would have + V3 = woulda
could have + V3 = coulda
want to = wanna
be going to = be gonna  I’m gonna (ko nói I gonna)
isn’t = init
be + not/ do + not/ have + not = ain’t
…...
and the rest is ___ = và phần còn lại là….
and the rest (and so on = et cetera = ____,etc. ). và vân vân, và những thứ còn lại.
-----------------------
Định lượng linking verb (feelings & states)  dùng để nối chủ ngữ (Noun)
và tân ngữ (adjective /N)
Feelings: (giác quan – senses)
you have such a good sense of humor! = bạn thật có khiếu hài hước.

Mắt – nhìn  look  nhìn (Vaction)  he looks carefully at the dark house!

 trông có vẻ (L.V)  he looks very scared (frightened,


terrified)
Tai – nghe  sound  Sound great/cool/boring!

Mũi – ngửi  smell  ngửi (action) - you should smell this gas carefully!
 có mùi (L.V)  you smell so good/ tasty!

Lưỡi – tongue  taste  nếm (action)

 Có vị

Da, hệ thần kinh – cảm giác  feel (L.V)


seem  dường như / appear
deem  cho rằng
-------
states (trạng thái)
be  =  you are an officer/ you’re so nice!
vẫn  giữ nguyên trạng thái trước sau  remain / stay/ keep
trở nên  get sick/ get tired/ become/ go crazy  get thường được dùng thay cho to
be với nghĩa mang tính chủ động hơn và thiên về hành động!
I’m sick of you!
I get sick of you after you have a love affair!
----
I’m used to waking up early/ being an early bird!  quen với việc
I get used to being ___  tập quen với việc dậy sớm (V-ing) / làm quen với
và 1 số từ khác.  ~ 15 từ. (chiếm 5% động từ)

You might also like