You are on page 1of 2

Today's Topic : Diễn tả bằng các từ ngữ chỉ cơ thể

Điểm của bạn:


5 trên 6

1: You should have seen him, he was so angry; he just stood there __________.
Các câu trả lời khả dĩ:
clenching his fists
  scratching his head thoughtfully
shrugging his head thoughtfully
nodding his head

Bạn đã trả lời: clenching his fists


Khi bạn nắm chặt tay (thành nắm đấm), hẳn bạn đang rất bực bội và muốn đấm vào
cái gì đó (hoặc một ai đó!)

2: The classroom heating was broken and all the students sat there __________.
Các câu trả lời khả dĩ:
sobbing
  shivering
dozing
blushing

Bạn đã trả lời: dozing


'Doze' có nghĩa là ngủ lơ mơ, vậy thường khi lạnh cơ thể bạn phản ứng như thế nào?

3: We've been driving for ages, can we stop and _________ our legs please?
Các câu trả lời khả dĩ:
walk
  run
stretch
rest

Bạn đã trả lời: stretch


Nếu bạn ngồi lâu một chỗ, bạn sẽ muốn 'stretch you legs', nghĩa đen là duỗi chân cho
đỡ mỏi, hay là đi lại cho đỡ mỏi, 'go for a short walk'

4: Did you know that in the UK it's quite rude to _________ to get a waiter's attention?
Các câu trả lời khả dĩ:
snap your fingers
  clap your hands
shake hands
tap your feet

Bạn đã trả lời: snap your fingers


It's more polite to 'catch their eye' or say 'excuse me!'
5: You could see the President was nervous because he was __________ quite a lot.
Các câu trả lời khả dĩ:
sweating
  sobbing
blushing
shivering

Bạn đã trả lời: sweating


Người ta thường toát mồ hôi khi đang căng thẳng hoặc khi vừa tập thể dục xong

6: Which of the following is NOT possible? "If I have bread for lunch I often feel really tired in the
afternoon, I've even been known to ________ at my desk for 10 minutes!"
Các câu trả lời khả dĩ:
faint
  have a nap
doze off
have forty winks

Bạn đã trả lời: faint


Nếu bạn 'faint' tức là bạn bị xỉu, bất tỉnh, có thể do bạn không chịu được nóng quá
hoặc bạn đói quá

You might also like