You are on page 1of 5

MA TRẬN HKI MÔN TIẾNG ANH 3

NĂM HỌC: 2022-2023

Kỹ Mức/ điểm Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ


năng Nhiệm vụ đánh giá M1 M2 M3
1 1 2
Listen and tick/circle 0,5đ 0,5đ 1đ
8 câu
Nghe 1 2 1 4,0 điểm
0,5đ 1đ 0,5 đ 40 %
Listen and number /match

Read and tick/ match/ 4 câu


circle/ complete 1 2 1
Đọc 2,0 điểm
0,5đ 1đ 0,5đ
20%
4 câu
Viết Look and write/ complete/ 1 2 1 2,0 điểm
Order the words 0,5đ 1đ 0,5đ 20%

4 câu
Getting to know each other/ 2 1 1
Nói 2,0điểm
Point, ask and answer 1đ 0,5đ 0,5đ
20%
Tổng 6 8 6 20 câu
30% 40% 30% 10 điểm
100 %

Lưu ý:
- Riêng kỹ năng Nói, nếu GV không có đủ thời gian kiểm tra từng HS trên lớp, có thể căn cứ
vào quá trình kiểm tra thường xuyên hàng ngày để lấy điểm.
- Khuyến khích GV sử dụng đề chẵn - lẻ cho HS khi làm bài kiểm tra.

UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG TH & THCS THỤY HƯƠNG Môn: Tiếng Anh 3 – Năm học 2022-2023
Thời gian: 35 phút

Name: .................................................................... Class: 3…....

Skill Listening Reading Writing Speaking Total

Mark

PART I: LISTENING
Question 1. Listen and circle (2pts)

1. a. b.

2. a. b.

3. a. b.

4. a. b.

Question 2: Listen and number. (2 pts)


PART II: READING
Question 3. Read and complete.(2pts)

 brown things like eraser notebooks

Look at my school (0)……… things ………. . I have an (1)…………….. . It is(2)


…………………… My books and (3)……………… are blue. My pencil case and school bag
are orange. My pen and pencil are black. I(4) …………….. my school things very much.
PART III: WRITING
Question 4: Reorder the words (2pts)
1. go / the / Let’s / playground / to /
. …………………………………………………………….
2. is / What / your/colour/ ruler/ ?/
………………………………………………………………..
3. book / please / your / Close/,/ !/
………………………………………………………………..
4. have/ you / pencil/ Do / case/ a /?/
…………………………………………………………….
PART IV: SPEAKING
Part 1: Getting to know each other (1pt)
Part 2: Talking about a familiar object (1pt)
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TH & THCS THỤY HƯƠNG

KEY(GRADE 3)
Question 1. Nghe 2 điểm . Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. A: What do you do at break time?
B: I chat with my friends
2. Stand up, please!
3. Do you have any pencils.
No, I don’t. But I have two school bags
4. This is the library
Question 2: 2 điểm . Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. May I come in?
2. What’s your hobby?
I like swimming
3. What do you do at breaktime?
I play badminton
4. Is this your classroom?
No, it isn’t. It’s the gym.
Question 3 : 2 điểm . Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1.eraser 2. brown 3. notebooks 4. like
Question 4 : 2 điểm . Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. Let’s go to the playground
2. What colour is your ruler?
3. Close your book, please!
4. Do you have a pencil case?

You might also like