You are on page 1of 12

1.

Cảm biến đo được vị trí và khoảng cách có ngõ ra là

a. ON/OF.

b. Analog

c. ON/OFF và Analog

d. Dạng sóng bất kỳ

2. Cảm biến đo vị trí và khoảng cách được đo theo phương pháp nào sau đây

a. Phần tử cảm biến gắn với vật di động, tín hiệu đo là một hàm phụ thuộc vị trí trong phần
tử cảm biến, thông thường là trở kháng.

b. Phần tử cảm biến gắn với vật cố định, tín hiệu đo là một hàm phụ thuộc vị trí trong phần
tử cảm biến, thông thường là điện áp.

c. Phần tử cảm biến gắn với vật di động, tín hiệu đo là một hàm không phụ thuộc vị trí
trong phần tử cảm biến mà thường hàm này là trở kháng.

d. Phần tử cảm biến gắn với vật cố định, tín hiệu đo là một hàm không phụ thuộc vị trí
trong phần tử cảm biến, thông thường là trở kháng.

3. Cảm biến điện cảm đo khoảng cách ngõ ra analog thường có các loại nào sau đây
a. Loại có một mạch từ, loại hai mạch từ và loại có lõi từ di động.
b. Loại có một mạch từ, loại hai mạch từ và loại có ba mạch từ.
c. Loại có hai mạch từ, loại ba mạch từ và loại có lõi từ cố định.
d. Loại có hai mạch từ, loại ba mạch từ và loại có bốn mạch từ.

4. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

5. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại
a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.
b. Loại có hai mạch từ hình xuyến.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

6. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.


b. Loại có hai mạch từ hình chữ U.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

7. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

8. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ U.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

9. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ xuyến.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

10. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ xuyến.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có một mạch từ hình chữ U.
d. Loại có lõi từ di động

11. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào:

a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên


b. Loại vi sai
c. Loại có ba mạch từ
d. Loại có hai mạch từ

12. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào:
a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên
b. Loại vi sai
c. Loại có hai mạch từ
d. Loại có ba mạch từ

13. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại
nào

a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên


b. Loại vi sai
c. Loại có hai mạch từ
d. Loại có biến áp

14. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại
là 50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA].
Điện áp ngõ ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 20[cm] là bao
nhiêu:
a/ 1[V]
b/ 5[V]
c/ 0,4[V]
d/ 4[V]

15. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là
50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA]. Điện trở ngõ
ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 30[cm] là bao nhiêu:
a/ 300[] b/ 400[]
c/ 500[] d/ 600[]
16. Một cảm biến đo khoảng cách là điện thế kế tuyến tính có chiều dài cực đại là 15[cm]
tương ứng với giá trị điện trở là 20[k]. Điện áp ngõ ra của điện thế kế tại vị trí 3[cm] là
2[V]. Hãy cho biết giá trị điện áp nguồn cung cấp và giá trị điện trở ngõ ra cảm biến?
a. 6(V); 4(k)
b. 10(V); 15(k)
c. 10(V); 4(k)
d. 15(V); 4(k)

17. Cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog là được chế tạo dựa trên
nguyên lý nào sau đây:
a. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện dung khi có sự dịch chuyển
b. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện cảm khi có sự dịch chuyển
c. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của hỗ cảm khi có sự dịch chuyển
d. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của quang điện khi có sự dịch chuyển

18. Cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog , phần tử cảm ứng cơ bản của
cảm biến điện dung bao gồm 2 cực của một tụ điện có điện dung C là hàm phụ thuộc vào
các thành phần nào sau đây
a. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, diện tích bản cực và hằng số điện môi.
b. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, điện tích trên 2 bản cực và hằng số điện môi.
c. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, diện tích bản cực và hằng số điện cảm.
d. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, điện tích trên 2 bản cực và hằng số điện trường.

19. Hình sau là loại nào của cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog

a. Loại khoảng cách biến thiên


b. Loại diện tích bản cực biến thiên
c. Loại điện môi biến thiên
d. Loại vi sai

20. Hình sau là loại nào của cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog

a. Loại khoảng cách biến thiên


b. Loại diện tích bản cực biến thiên
c. Loại điện môi biến thiên
d. Loại vi sai

21. Cảm biến quang điện loại đo khoảng cách ngõ ra analog gồm bộ phát và bộ thu ánh
sáng có nguồn sáng được sử dụng là
a. Diode phát quang hay bóng đèn điện
b. Diode phát quang hay diode zener.
c. Diode phát quang hay diode schottky.
d. Diode phát quang hay diode shockley.

22. Cảm biến quang điện đo khoảng cách ngõ ra analog có nguồn sáng được sử dụng
diode phát quang thì các ánh sáng nào sau đây được sử dụng
a. Tia sáng hồng ngoại
b. Ánh sáng trắng
c. Tia sáng sóng siêu âm.
d. Bất kỳ tia sáng nào.

23. . Một cảm biến đo khoảng cách là điện thế kế tuyến tính có chiều dài cực đại là 15[cm]
tương ứng với giá trị điện trở là 20[k]. Điện áp ngõ ra của điện thế kế tại vị trí 3[cm] là
2[V]. Hãy cho biết giá trị điện áp nguồn cung cấp và giá trị điện trở ngõ ra cảm biến?
a. 6(V); 4(k)
b. 10(V); 15(k)
c. 10(V); 4(k)
d. 15(V); 4(k)

24. Cảm biến quang phản xạ dùng để đo vị trí dịch chuyển là cảm biến có:
a. Đầu thu quang và nguồn phát đặt so le nhau
b. Đầu thu quang và nguồn phát đặt lệch nhau
c. Đầu thu quang đặt cùng phía với nguồn phát
d. Đầu thu quang và nguồn phát đặt về 2 phía thẳng hàng nhau

25. Cảm biến quang soi thấu dùng để đo vị trí dịch chuyển là cảm biến có:
a. Đầu thu quang và nguồn phát đặt so le nhau
b. Đầu thu quang và nguồn phát đặt lệch nhau
c. Đầu thu quang đặt cùng phía với nguồn phát
d. Đầu thu quang và nguồn phát đặt về 2 phía thẳng hàng nhau

26. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, tìm điện áp ngõ ra (lần lượt) của
chiết áp tại vị trí 90 độ và 200 độ so với vị trí ban đầu (bỏ qua tất cả sai số)?

a. 5.2V và 5,7V
b.5,0V và 2,6V
c.5.7V và 2,6V
d.5.3V và 4,7V

27. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, góc vị trí của tay máy khi điện áp
ngõ ra là 7,2V (bỏ qua tất cả sai số)
a. Vị trí 252 độ so vị trí ban đầu
b. Vị trí 119 độ so vị trí ban đầu
c. Vị trí 118 độ so vị trí ban đầu
d. Vị trí 117 độ so vị trí ban đầu

28. Để xác định sai số tải tuyến tính (ett) tải theo giá trị điện trở của một chiết áp có ký
hiệu và đặc tuyến theo hình vẽ, với DR là sai số điện trở lớn nhất, Rpot là điện trở toàn bộ
của chiết áp. Công thức nào sau đây là đúng:

(đáp án A)

29. Một chiết áp quay một vòng 350 độ có sai số tuyến tính là 0.1 nối nguồn 5V, chiết áp
có giá trị điện trở tổng cộng là 10K. Vậy sai số tải lớn nhất theo giá trị điện trở:
a.10
b. 1
c. 100
d. 0,1

30. Một chiết áp quay một vòng 350 độ có sai số tải lớn nhất là 5, nguồn cung cấp cho
chiết áp 5V, chiết áp có giá trị điện trở tổng cộng là 10K. Vậy sai số tuyến tính là bao
nhiêu:
a. 0,17%
b. 0,10%
c. 0,24%
d. 0,05%

31. Để xác định sai số tải tuyến tính (ett) theo góc quay của một chiết áp có ký hiệu và đặc
tuyến theo hình vẽ, với  là góc sai số lớn nhất,  là góc quay lớn nhất của chiết áp.
Công thức nào sau đây là đúng: (đáp án A)

32. Chiết áp quay một vòng 350 độ, sai số tuyến tính là 0.2% và nối với nguồn 10V. Vậy sai
số tải theo góc quay lớn nhất là:
a.0,4 độ
b.0,5 độ
c.0,7 độ
d.1,05 độ

33. Chiết áp quay một vòng 350 độ, sai số tải lớn nhất là 1,3o và nối với nguồn 10V. Vậy sai
số tuyến tính sẽ là:
a.0,37 %
b.0,25%
c.0,34%
d.1,05%

34. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, tìm điện áp ngõ ra của chiết
áp tại vị trí 202 độ (bỏ qua tất cả sai số)?

a.5.77V
b.5.55V
c.5.22V
d.5.33V

35. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, góc vị trí của tay máy khi điện áp
ngõ ra là 3.4V(bỏ qua tất cả sai số)?
a. Vị trí 120 độ
b. Vị trí 119 độ
c. Vị trí 118 độ
d. Vị trí 117 độ

36. Chiết áp quay một vòng 350 sai số tuyến tính là 0.3% và nối với nguồn 10 V. Tìm sai số
góc lớn nhât?
a.2.05 độ
b.1.05 độ
c.3.03 độ
d.4.02 độ

37. Biến trở có thể dùng như một cảm biến vị trí để đo gốc quay hay đo sự dịch chuyển
tuyến tính thì phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây?

a. Có giá trị điện trở nhỏ


b. Có giá trị điện trở lớn
c. Điện trở thay đổi phi tuyến theo sự dịch chuyển con trượt.
d. Điện trở thay đổi tuyến tuyến theo sự dịch chuyển con trượt.

38. Mạch như hình 2, động cơ đươc điều khiển chỉ từ 0 đến 300độ. Biến trở có giới hạn từ 0
tới 350 độ, ứng với điện áp ra từ 0 tới 10VDC. Tính điện áp ngõ ra tại vị trí 82độ?
a/ 2.5V
b/ 3V
c/ 2.34V
d/ 2.4V

39. Tay máy được gắn như hình, tỷ số bánh răng là 2:1. Nếu tay máy quay một góc 10 độ thì
điện áp ngõ ra của biến trở (Vpot ) bằng bao nhiêu?

a/ 0.3V
b/ 0.5V
c/ 0.25V
d/ 0.29V

40. Tỷ số bánh răng trong hình là?

a/ 2
b/ 3
c/ 4.
d/ 5
41. Trong điện thế kế đo dịch chuyển có con chạy chuyển động thẳng phương trình
chuyển đổi là một hàm số có tính chất:
a/ Tuyến tính
c/ Hàm mũ
b/ Phi tuyến
d/ Bậc hai

42. Điện thế kế đo dịch chuyển được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Tích cực
b/ Số
c/ Thụ động
d/ Rời rạc
43. . Vì sao khi đo kích thước và dịch chuyển bằng cảm biến biến trở người ta thường
phân cực cho cảm biến với dòng điện rất nhỏ.
a/ Vì dòng điện lớn gây sai số lớn
b/ Vì kích thước dây quấn biến trở thường rất nhỏ
c/ Vì biến trở có giá trị rất nhỏ
d/ Vì quan hệ điện trở – điện áp là tuyến tính khi dòng điện nhỏ

44. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung dựa vào nguyên lý:
a/ Điện dung thay đổi do điện áp giữa 2 bản cực thay đổi
b/ Điện dung thay đổi do điện trường giữa 2 bản cực thay đổi
c/ Điện dung thay đổi do vị trí giữa 2 bản cực thay đổi
d/ Điện dung thay đổi do dòng điện giữa 2 bản cực thay đổi

45. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Số
b/ Rời rạc
c/ Tích cực
d/ Thụ động

46. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại
là 50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA].
Điện áp ngõ ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 20[cm] là bao
nhiêu:
a/ 1[V]
b/ 5[V]
c/ 0,4[V]
d/ 4[V]

47. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là
50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA]. Điện trở ngõ
ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 30[cm] là bao nhiêu:
a/ 300[]
b/ 500[]
c/ 400[]
d/ 600[]

48. Phương trình chuyển đổi của cảm biến điện dung có bản cực vuông đo khoảng
dịch chuyển X theo nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có dạng nào? (Với S: tiết diện
bản cực; a: chiều rộng bản cực, d: khoảng cách 2 bản cực)

a S
Chiều di
d chuyển

 0 X b/
a/ C 
d

εε 0 d εε0 S
c/ C= d. C=
S X

49. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý
khoảng cách bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

50. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung có bản cực hình vuông đo sự dịch
chuyển theo nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

You might also like