I. Chuẩn bị : 1. Đất nặn, tăm tre, bông tăm, ống hút… 2. Giấy A4, bút viết bảng. II. Hướng dẫn Thuyết Trình: HS nêu được : 1. Có mấy nguyên tử; số lượng của mỗi loại nguyên tử (C,H,O,N,……) 2. Có mấy loại Liên kết hoá học trong phân tử: - LK đơn, LK đôi và ba. - LK đơn gồm mấy LK σ; LK đôi và ba gồm mấy LK σ , LK π 3. Các chất đó là đồng đẳng hay đồng phân. Giải thích ? 4. Em có thể thay đổi thứ tự các Nguyên tử trong CTCT đó để tạo ra chất mới ( tạo đồng đẳng hoặc đồng phân) 5. Liên hệ thực tế và nêu ý nghĩa của CTCT, CTPT, hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân với bản thân và cuộc sống như thế nào ? III.Thang điểm: 20 điểm Trình bày được: - Có làm mô hình: 2 điểm - Quay video trước khi thuyết trình : 4 điểm - Quay video sau khi thuyết trình : 2 điểm - Ý 1: 2 điểm - Ý 2: 3 điểm - Ý 3: 3 điểm - Ý 4: 4 điểm - Ý 5: 2 điểm Lưu ý :1. KHÔNG làm KHÔNG CÓ điểm. 2. Sau khi thuyết trình xong giữ lại mô hình để chấm tổng kết, chọn mô hình đẹp và chất lượng để làm video tổng kết, trưng bày ngày hội STEM. 3. Những mô hình, video chất lượng , đạt yêu cầu sẽ có thêm điểm cộng vào cột ĐĐGTX môn hoá tại lớp. STT HỌ & TÊN CTPT GHI CHÚ 1 HUỲNH THANH AN CH4,C2H4,C2H2 Mỗi chất 1 công thức 2 ĐẶNG HOÀNG NGỌC ANH CH4O, C2H6O Mỗi chất 1 công thức 3 TẠ QUỐC ANH C2H6,C3H8 Mỗi chất 1 công thức 4 PHẠM Y BÌNH C5H12 Tạo 2 công thức 5 PHẠM THẾ CÔNG C3H6,C5H10 Mỗi chất 1 c.thức, Có 1 lk đôi 6 NGUYỄN THỊ YẾN DUNG C3H8O, C4H8 Mỗi chất 1 công thức 7 TRẦN QUỐC DUY C3H4,C4H6 Mỗi chất 1 c.thức, Có 2 LK đôi 8 HỒ VĂN ĐẠT C4H4,CCl4 C4H4 có 1lk3, 1 lk đôi 9 VÕ GIA HÂN C3H4,C5H8 Mỗi chất 1 c.thức ,Có 2 lk đôi 10 NGUYỄN TH.TRUNG HIẾU C6H6,C6H6O Vòng 6 cạnh 11 TRỊNH THỊ TUYẾT HOA C3H6,C5H10 Có vòng 3,5 cạnh 12 HỒ THỊ HỒNGHẠNH C3H4,C4H6 Mỗi chất 1 công thức Có 1 lk 3 13 VÕ NGỌC HUY C3H4,C5H8 Mỗi chất 1 công thức Có 1 lk 3 14 TRẦN VƯƠNG KHANG C8H8,C6H6Cl6 Mỗi chất 1 c.thức,vòng 6 cạnh 15 PHẠM THỊ THÙY LINH C4H8,C5H10 Mỗi chất 1 c.thức Có 1 lk đôi 16 NGUYỄN DANH LỢI C7H8, C6H6O Mỗi chất 1 c.thức,vòng 6 cạnh 17 HOÀNG TUỆ MẪN CH3Cl,C2H4Cl2 Mỗi chất 1 công thức 18 HOÀNG BẢO MINH C4H10 Tạo 2 công thức 19 HOÀNG BẢO NGỌC C2H2Cl2 , C3H4Cl2 Mỗi chất 1 công thức 20 NGUYỄN CHÍ NGUYÊN C4H2Cl2 , C2H4Cl2 Mỗi chất 1 công thức 21 NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT C2H4O2 , C3H6O2 Mỗi chất 1 công thức 22 VÕ ĐÌNH NHÂN CH2O2 , C4H8O2 Mỗi chất 1 công thức 23 NGUYỄN THỊ YẾN NHI C4H10O Tạo 2 công thức 24 ĐẶNG HÀ PHÁT CH5N, C2H7N Mỗi chất 1 công thức 25 PHAN NG UYÊN PHƯƠNG C3H9N Tạo 2 công thức 26 NGUYỄN ĐỨC PHƯỚC C4H8 Tạo 2 công thức 27 TRƯƠNG THỊ NHƯ QUỲNH C2H6O Tạo 2 công thức 28 TRƯƠNG HOÀNG SANG C3H8O Tạo 1 công thức 29 LÊ XUÂN THÁI C2H6 Tạo 2 công thức 30 TRẦN SƠN THUẦN C8H8 Tạo 2 công thức 31 AN ĐẶNG THIÊN THƯ C4H8O2 Tạo 2 công thức 32 NGUYỄN THỊ THỦY TIÊN C3H6O2 Tạo 2 công thức 33 BÙI NGỌC HUYỀN TRANG C4H4 Tạo 2 công thức 34 ĐỖ NGUYỄN ANH TRƯỜNG C4H6 Tạo 2 công thức 35 TRIỆU MINH TUẤN C4H4 Tạo 2 công thức 36 VÕ ANH TUẤN C5H8 Tạo 2 công thức 37 NG THỊ PHƯƠNG UYÊN C5H12 Tạo 2 công thức 38 NGUYỄN THU UYÊN C2H4O2 Tạo 2 công thức 39 TRẦN NGUYÊN VŨ C3H8O3 Tạo 2 công thức 40 NGUYỄN THỊ HỒNG XUÂN C5H8 Tạo 3 công thức 41 NGUYỄN TUẤN ANH C4H10O Tạo 3 công thức 42 NGUYỄN TUẤN HÙNG C5H12 Tạo 3 công thức 43 NGUYỄN NGỌC YẾN NHI C4H11N Tạo 3 công thức 44 LÊ THỊ ÁNH MINH C7H8O Tạo 2 công thức 45 HUỲNH VĂN KHÁNH CH2O, CH5N Mỗi chất 1 công thức