You are on page 1of 128

1

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /QĐ-TTg Hà Nội, ngày tháng năm 2022

DỰ THẢO
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TĂNG TRƯỞNG XANH
GIAI ĐOẠN 2021 – 2030

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030,
tầm nhìn 2050;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn
2021-2030 (sau đây gọi tắt là Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh) sau đây và các
Phụ lục đính kèm.
I. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG
Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh bao gồm 19 chủ đề, 70 nhóm nhiệm vụ,
hoạt động, 224 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể::
1. 19 chủ đề bao gồm:
Xây dựng và hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước gắn kết với các mục tiêu tăng trưởng xanh, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt
động và 13 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Truyền thông, giáo dục và nâng cao nhận thức, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt
động và 4 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
2

Phát triển nguồn nhân lực và việc làm xanh, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động
và 8 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Huy động nguồn lực tài chính và thúc đẩy đầu tư cho tăng trưởng xanh, bao gồm:
4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 15 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động
và 6 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Hội nhập và hợp tác quốc tế, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 2 nhiệm
vụ, hoạt động cụ thể.
Bình đẳng trong chuyển đổi xanh, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 5
nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Năng lượng, bao gồm: 6 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 23 nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể.
Công nghiệp, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 11 nhiệm vụ, hoạt động
cụ thể.
Giao thông vận tải, bao gồm: 9 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 23 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Xây dựng, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 24 nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể.
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: 7 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và
27 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Quản lý chất thải, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 13 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Quản lý chất lượng không khí, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 8 nhiệm
vụ, hoạt động cụ thể.
Quản lý tài nguyên nước, tài nguyên đất và đa dạng sinh học, bao gồm: 6 nhóm
nhiệm vụ, hoạt động và 21 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Kinh tế biển xanh, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 3 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Tiêu dùng và mua sắm xanh, bền vững, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và
5 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Y tế, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 9 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Du lịch, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 4 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
3

2. 70 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 224 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể:
Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 đính kèm.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
a) Ban Chỉ đạo quốc gia về tăng trưởng xanh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư làm Trưởng Ban và các thành viên là đại diện các Bộ, chỉ đạo triển khai thực hiện
các nhiệm vụ của Kế hoạch hành động theo Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo được
ban hành cùng Kế hoạch hành động.
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan đầu mối về tăng trưởng xanh, có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh; hướng dẫn, giám
sát, đánh giá, kiểm tra, tổng hợp tình hình thực hiện; chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính
và các Bộ, ngành liên quan xác định và phân bổ nguồn tài chính trong nước và điều
phối các nguồn tài trợ của nước ngoài, cơ chế chính sách thúc đẩy thực hiện chiến lược
tăng trưởng xanh.
c) Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chịu trách nhiệm chủ trì và phối hợp
thực hiện các hoạt động được quy định trong Phụ lục 1 và 2 của Quyết định này.
Cơ quan chủ trì các hoạt động được phân công cụ thể như sau:
Ban Chỉ đạo quốc gia về tăng trưởng xanh: 1.1.1, 2.2.1.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số 1.1.1,
1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.6, 1.2.1, 1.2.2, 1.2.3, 1.3.1, 1.3.2, 1.3.4, 1.3.5, 2.2.1, 3.2.1, 4.1.5,
4.3.1, 4.3.2, 5.2.2, 6.1, 9.4.3, 10.1.2, 17.2.1, 17.2.2.
Bộ Công Thương chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 3.2.1, 8.1.1-
8.1.2, 8.2.1-8.2.7, 8.3.1-8.3.6, 8.4.1-8.4.3, 8.5.1-8.5.1, 8.6.1-8.6.3, 9.1.2, 9.1.3, 9.2.2,
9.2.3, 9.3.1, 9.3.2, 9.4.2, 10.3.2, 17.1.1, 17.1.2, …
Bộ Giao thông vận tải chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 10.1.1,
10.2.1-10.2.4, 10.4.1-10.4.4, 10.5.1, 10.6.1, 10.7.1, 10.8.1-10.8.3, 10.9.1.
Bộ Xây dựng chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 9.1.1, 11.1.1-11.1.6,
11.2.1-11.2.5, 11.3.1-11.3.6, 11.4.1-11.4.7.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động
số: 7.2.1, 12.1.1, 12.1.2, 12.2.1-12.2.3, 12.3.1-12.3.7, 12.4.1-12.4.3, 12.5.1-12.5.3,
12.6.1-12.6.4, 12.7.1-12.7.5, 15.1.3, 15.2.1-15.2.6, …
4

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
1.3.3, 13.1.1-13.1.6, 14.1.1-14.1.3, 14.2.1-14.2.3, 14.3.1, 14.3.2, 15.1.2, 15.3.1-15.3.5,
15.4.1,15.4.2, 15.5.1, 15.5.2, 15.6.1-15.6.3, 16.1-16.3.
Bộ Tài chính chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 4.1.1-4.1.3, 4.2.1,
4.2.3, 4.4.1, 8.5.2, 10.3.1, 10.5.3, 15.1.1, 17.2.1.
Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 5.1.1,
5.1.2, 5.2.1, 9.2.1, 13.2.1-13.2.7.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể số: 3.1.1-3.1.6, 3.2.1, 4.2.5, 7.1.1-7.1.3, 7.2.1,7.2.2.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
17.1.1, 19.1.1, 19.1.2, 19.2.1, 19.2.2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 2.2.3,
3.1.3, 3.1.5, 3.1.6, 3.2.2.
Bộ Y tế chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 18.1.1, 18.1.2, 18.2.1-
18.2.3, 18.3.1-18.3.3, 18.4.
Bộ Nội vụ chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số 3.2.1.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
3.2.1, 4.1.4, 4.2.2, 4.4.2, 4.4.3,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì
thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 1.1.3, 1.1.4, 1.3.2.
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể số: 3.2.1, 4.2.4.
III. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN
Nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động của Kế hoạch hành động tăng trưởng
xanh giai đoạn 2021-2030 gồm:
- Ngân sách Nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, chính sách
ưu đãi về thuế.
- Hỗ trợ quốc tế: vốn Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn hỗ trợ và vay ưu
đãi cho tăng trưởng xanh.
- Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân: tín dụng xanh, trái phiếu doanh
nghiệp xanh; vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) cho tăng trưởng xanh, thu từ trao
đổi hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon".
5

- Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác: vốn huy động công - tư cho các dự án
xanh, các quỹ trong nước nhằm thực hiện mục tiêu bảo vệ môi trường, giảm thiểu và
thích ứng với BĐKH, hỗ trợ tăng trưởng xanh.
IV. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
- Các Bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan định kỳ tổ chức rà soát tình
hình thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động được giao tại Kế hoạch hành động tăng trưởng
xanh theo hướng dẫn, tổng hợp vào báo cáo thực hiện Chiến lược Tăng trưởng xanh.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm điều phối việc thực hiện tăng trưởng xanh,
thường xuyên theo dõi, giám sát tình hình thực hiện, tổng hợp thông tin, kịp thời xử lý
các vấn đề phát sinh, báo cáo Ban chỉ đạo quốc gia xem xét, quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. THỦ TƯỚNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; PHÓ THỦ TƯỚNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Văn phòng UBQG về tăng trưởng xanh;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các
Vụ: TH, KTTH, QHQT, KGVX, V.III, NC, TKBT;
- Lưu: Văn thư,....
6

Phụ lục 1
DANH MỤC NHIỆM VỤ, HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TĂNG TRƯỞNG XANH
GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo quyết định số .../QĐ-TTg ngày .... tháng .... năm . của Thủ tướng Chính
phủ)

STT Chủ Nhóm Nhiệm vụ, hoạt Nhóm Thời Phân công trách nhiệm Nguồn
đề*1 nhiệm vụ, động cụ thể chủ gian lực tài
Cơ quan Cơ quan
hoạt động (Mức độ ưu đề *2 thực chính
chủ trì phối hợp
tiên) hiện *3
1 Xây 1.1. Hoàn 1.1.1. Tổ chức 1 2022- Bộ Kế - Bộ, ngành, 1; 2
dựng và thiện đồng Ban chỉ đạo 2030 hoạch và UBND các
hoàn bộ khung quốc gia về tăng đầu tư/ tỉnh, thành
thiện cơ chế, trưởng xanh Ban chỉ phố trực
thể chế, chính sách, (Cao) đạo Quốc thuộc TW.
chính pháp luật - Thành lập Ban gia tăng - Cộng đồng
sách, thúc đẩy cơ chỉ đạo quốc gia trưởng doanh
nâng cấu lại nền điều phối triển xanh nghiệp; các
cao kinh tế gắn khai Chiến lược viện nghiên
hiệu với đổi mới tăng trưởng xanh cứu, trường
lực, mô hình đảm bảo tính đại học; Mặt
hiệu tăng trưởng hiệu quả triển trận Tổ quốc
quả theo hướng khai nhiệm vụ, VN và các tổ
quản lý xanh; tích hoạt động liên chức thành
nhà hợp tăng vùng, liên viên (đối với
nước trưởng ngành. chương trình
gắn kết xanh (các - Xây dựng, ban công tác hàng
với các mục tiêu, hành, tổ chức năm).
mục giải pháp, triển khai Quy
tiêu nội dung, chế hoạt động và
tăng các tiêu chí Chương trình
trưởng đầu tư) vào công tác hàng
xanh các chiến năm.
(Giải lược, quy 1.1.2. Xây dựng 1 2022- Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2
pháp a) hoạch, kế và triển khai 2023 hoạch và UBND các
hoạch phát hướng dẫn, thí Đầu tư tỉnh, thành

1
Nội dung được trình bày như sau: “(Định hướng chiến lược, giải pháp tại Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021): Nội dung
định hướng chiến lược”.
2
Nhiệm vụ, hoạt động được phân loại theo các chủ đề sau (có thể chọn nhiều hơn 1 chủ đề): 1. Hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng
cao hiệu quả quản lý nhà nước; 2. Nâng cao nhận thức, giáo dục, phát triển nhân lực; 3. Huy động nguồn lực tài chính; 4. Khoa học
công nghệ, đổi mới sáng tạo; 5. Khía cạnh xã hội trong tăng trưởng xanh (tính bao trùm, bình đẳng, năng lực chống chịu của con
người).
3
Nhiệm vụ, hoạt động được đánh giá có thể tiếp cận các nguồn lực sau (có thể chọn nhiều hơn 1 nguồn lực): 1. Ngân sách nhà nước;
2. Hỗ trợ quốc tế; 3. Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân; 4. Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác.
7

triển kinh điểm: (Cao) phố trực


tế - xã hội, - Xây dựng kế thuộc TW;
các ngành, hoạch hành động cộng đồng
lĩnh vực, tăng trưởng xanh doanh nghiệp.
lãnh thổ các cấp;
theo hướng - Tích hợp tăng
tăng cường trưởng xanh vào
tính liên xây dựng hệ
ngành, liên thống chiến
vùng, giảm lược, quy hoạch,
phát thải kế hoạch phát
khí nhà triển kinh tế - xã
kính và các hội các cấp, các
chất gây ô ngành.
nhiễm, suy 1.1.3. Xây dựng 1 2022- Bộ Kế các viện 1; 2
thoái môi và triển khai 2030. hoạch và nghiên cứu,
trường, sử hướng dẫn, thực Đánh Đầu tư trường đại
dụng hiệu hiện đánh giá tác giá 5 (hướng học.
quả tài động kinh tế - xã năm/ dẫn; đánh
nguyên, hội của biến đổi lần giá cấp
thúc đẩy khí hậu các cấp quốc gia);
phát triển để hỗ trợ công các bộ,
các ngành tác xây dựng hệ ngành,
xanh, ứng thống chiến UBND
dụng mô lược, quy hoạch, tỉnh,
hình kinh kế hoạch phát thành phố
tế tuần triển kinh tế - xã trực
hoàn, tạo hội, kế hoạch thuộc TW
điều kiện hành động tăng (đánh giá
thuận lợi trưởng xanh các cấp bộ,
để phát cấp, các ngành, ngành,
triển các văn bản quy địa
ngành phạm pháp luật. phương).
xanh, nâng (Cao)
cao khả 1.1.4. Xây dựng 1 2022- - Bộ, - Cộng đồng 1; 2
năng chống các văn bản cụ 2023 ngành, doanh
chịu với thể hóa định UBND nghiệp; các
biến đổi hướng triển khai các tỉnh, viện nghiên
khí hậu, tăng trưởng xanh thành phố cứu, trường
nước biển các cấp (Cao): trực đại học (Kế
dâng, chú - Chậm nhất sau thuộc TW hoạch hành
trọng các 01 năm kể từ (Kế động tăng
vùng dễ bị ngày Kế hoạch hoạch trưởng xanh;
tổn thương hành động quốc hành chiến lược,
8

gia về tăng động tăng quy hoạch, kế


trưởng xanh giai trưởng hoạch theo
đoạn 2021 – xanh; thẩm quyền).
2030 được phê chiến - Bộ, ngành,
duyệt, xây dựng lược, quy UBND các
và ban hành Kế hoạch, kế tỉnh, thành
hoạch hành động hoạch phố trực
tăng trưởng xanh theo thẩm thuộc TW,
cấp bộ, cấp tỉnh quyền). cộng đồng
hoặc tích hợp - Bộ Kế doanh
các mục tiêu, nội hoạch và nghiệp; các
dung triển khai đầu tư viện nghiên
Chiến lược trong (Lộ trình) cứu, trường
các chiến lược, đại học (Lộ
quy hoạch, kế trình)
hoạch phát triển
kinh tế - xã hội,
các ngành, lĩnh
vực, lãnh thổ
phù hợp với tình
hình thực tiễn.
- Xây dựng lộ
trình hiện thực
hóa tăng trưởng
xanh gắn với
phát triển kinh tế
- xã hội với tầm
nhìn dài hạn
nhằm đạt được
mục tiêu phát
thải ròng bằng
"0" vào năm
2050.
1.1.6. Xây dựng 1 2022- Bộ Kế Văn phòng 1; 2
lộ trình hiện 2025 hoạch và quốc hội, Ban
thực hóa tăng Đầu tư Kinh tế Trung
trưởng xanh gắn (điều ương, các
với phát triển phối, viện nghiên
kinh tế - xã hội triển khai cứu, trường
với tầm nhìn dài cho đại học; cộng
hạn nhằm đạt ngành kế đồng doanh
được mục tiêu hoạch và nghiệp.
phát thải ròng đầu tư) và
các bộ,
9

bằng "0" vào ngành


năm 2050. (Cao) (triển
khai cho
lĩnh vực
phụ trách
liên
quan).
1.2. Đẩy 1.2.1. Đánh giá 1 Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2
mạnh áp các công cụ kinh hoạch và UBND các
dụng các tế đã triển khai ở Đầu tư tỉnh, thành
công cụ các cấp, các phố trực
kinh tế ngành để điều thuộc TW,
xanh đối chỉnh, bổ sung cộng đồng
với hoạt và nghiên cứu áp doanh nghiệp,
động sản dụng các công các tổ chức
xuất và tiêu cụ kinh tế mới xã hội, tổ
dùng, hệ (Cao) chức phi
thống tiêu chính phủ.
chuẩn, tiêu 1.2.2. Xây dựng, 1; 3 Bộ Kế Cộng đồng 1; 2
chí phân tổ chức hướng hoạch và doanh nghiệp,
loại xanh dẫn, thí điểm, áp Đầu tư các tổ chức
quốc gia dụng toàn quốc (hệ thống xã hội, tổ
đảm bảo hệ thống tiêu quốc gia) chức phi
tính thống chuẩn, tiêu chí và các bộ, chính phủ
nhất, minh phân loại xanh ngành (hệ
bạch, cập quốc gia và các thống
nhật ngành, lĩnh vực ngành)
thường cho các chương
xuyên cho trình, dự án, sản
các chương phẩm, dịch vụ,
trình, dự công nghệ và
án, sản ngành nghề.
phẩm, dịch (Cao)
vụ, công 1.2.3. Xác định 1; 3 2022- Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2
nghệ và những nhiệm vụ, 2030. hoạch và UBND các
ngành dự án tăng 5 năm Đầu tư tỉnh, thành
nghề. trưởng xanh và phố trực
trọng điểm hàng thuộc TW,
(Cao) năm đại diện
doanh nghiệp
một số ngành,
lĩnh vực ưu
tiên.
10

1.3. Nâng 1.3.1. Xây dựng, 1 2022- Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2


cao hiệu tổ chức hướng 2030 hoạch và UBND các
lực, hiệu dẫn, triển khai Đầu tư tỉnh, thành
quả quản lý hệ thống chỉ tiêu phố trực
nhà nước thống kê về tăng thuộc TW,
trong giám trưởng xanh và cộng đồng
sát, đánh thí điểm, áp doanh nghiệp,
giá thực dụng toàn quốc các tổ chức
hiện Chiến “Chỉ số tăng xã hội, tổ
lược và trưởng xanh chức phi
mức độ tổng hợp”. chính phủ.
xanh hóa (Cao)
của nền 1.3.2. Xây dựng, 1 2022- Bộ Kế Cộng đồng 1; 2
kinh tế. triển khai cơ chế 2030 hoạch và doanh nghiệp,
giám sát, đánh Đầu tư các tổ chức
giá, báo cáo thực (hướng xã hội, tổ
hiện Chiến lược dẫn, điều chức phi
tăng trưởng phối cấp chính phủ;
xanh, bao gồm quốc gia) Mặt trận Tổ
cơ chế huy động và các bộ, quốc VN và
sự tham gia của ngành, các tổ chức
các bên liên UBND thành viên
quan (cộng đồng các tỉnh,
doanh nghiệp, thành phố
các tổ chức xã trực
hội, tổ chức phi thuộc TW
chính phủ, các tổ theo lĩnh
chức trong nước vực liên
và quốc tế...) quan (cấp
trong việc cung ngành và
cấp thông tin, tài địa
liệu để phục vụ phương).
cho việc đánh
giá kết quả thực
hiện Chiến lược.
(Cao)
- Xây dựng, tổ
chức hướng dẫn
thực hiện, điều
phối triển khai
giám sát, đánh
giá, báo cáo thực
hiện Chiến lược
tăng trưởng xanh
11

các cấp.
- Triển khai,
giám sát và đánh
giá kết quả thực
hiện các nhiệm
vụ, hoạt động
tăng trưởng xanh
theo thẩm
quyền, đảm bảo
thống nhất, đồng
bộ với kế hoạch
phát triển kinh tế
- xã hội theo cấp
tương ứng.
1.3.3. Xây dựng 1 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
và triển khai 2030 nguyên tỉnh, thành
hiệu quả hệ và Môi phố, cộng
thống đo đạc, trường và đồng doanh
báo cáo, thẩm các bộ, nghiệp, các tổ
định (MRV) ngành chức xã hội,
hoạt động giảm theo lĩnh tổ chức phi
nhẹ phát thải khí vực liên chính phủ.
nhà kính các cấp quan.
theo thẩm
quyền, đặc biệt
với các ngành,
lĩnh vực: năng
lượng, giao
thông vận tải,
xây dựng (tòa
nhà), các ngành
- tiểu ngành
công nghiệp có
mức tiêu thụ
năng lượng cao;
nông nghiệp và
phát triển nông
thôn; quản lý
chất thải. (Cao)
- Xây dựng và
ban hành các
quy định về
MRV kết quả
giảm phát thải
12

khí nhà kính các


cấp.
- Triển khai hoạt
động kiểm kê
khí nhà kính các
cấp.
1.3.4. Xây dựng, 1; 3; 4 2022- Bộ Kế UBND các 1; 2; 4
quản lý, vận 2030 hoạch và tỉnh, thành
hành, ứng dụng Đầu tư phố trực
chuyển đổi số (cơ sở dữ thuộc TW,
đối với hệ thống liệu quốc cộng đồng
cơ sở dữ liệu gia) và doanh nghiệp,
tăng trưởng xanh các bộ, các tổ chức
các cấp, đảm ngành xã hội, tổ
bảo tính đồng theo lĩnh chức phi
bộ, liên kết giữa vực liên chính phủ.
hệ thống các quan (cơ
cấp. sở dữ liệu
theo
ngành,
lĩnh vực
phụ
trách).
1.3.5. Trước 1 2022- Bộ Kế 1; 2
ngày 10 tháng 2030 hoạch và
12 hàng năm gửi Đầu tư
báo cáo kết quả (tổng
thực hiện Chiến hợp);
lược - Kế hoạch Bộ,
hành động tăng ngành,
trưởng xanh về địa
Bộ Kế hoạch và phương
đầu tư để tổng (báo cáo
hợp, báo cáo các cấp)
Thủ tướng
Chính phủ.
2 Truyền 2.1.Xây dựng và thể chế hóa 1; 5 2022- Bộ Văn Bộ Thông tin 1
thông, các chuẩn mực, giá trị văn 2025 hóa, thể và Truyền
giáo hóa sống xanh, lối sống xanh thao và thông, Viện
dục và (Cao) Du lịch hàn lâm khoa
nâng học xã hội
cao VN, UBND
nhận các tỉnh,
thức thành phố
13

(Giải trực thuộc


pháp b) TW.
2.2. Truyền 2.2.1. Xây dựng 2 2022- Ban chỉ Bộ, ngành, 1; 2; 3;
thông về và thực hiện 2030 đạo Quốc các cơ quan 4
các chuẩn chiến dịch gia tăng truyền thông
mực, giá trị Truyền thông trưởng Trung ương
văn hóa cấp Quốc gia về xanh/ Bộ và địa
sống xanh, tăng trưởng Kế hoạch phương,
lối sống xanh, bao gồm: và đầu tư Đoàn Thanh
xanh trong - "Tuần lễ Xanh" niên Cộng
ngành giáo theo chủ đề hàng sản Hồ Chí
dục, cộng năm. Minh, cộng
đồng dân - Truyền thông đồng doanh
cư và các các khía cạnh nghiệp, Liên
đơn vị cơ của tăng trưởng đoàn Thương
quan, xanh như kinh tế mại và công
doanh tuần hoàn, dán nghiệp VN,
nghiệp nhãn sinh thái...; Hội Liên hiệp
thay đổi hành vi Phụ nữ VN,
cụ thể (tái chế, và các tổ
xả rác, sử dụng chức đoàn thể
năng lượng hiệu xã hội khác
quả); chống chịu
với biến đổi khí
hậu...
- Đánh giá hiệu
quả và tác động
đến nhận thức và
thực hành về
tăng trưởng xanh
của các đơn vị,
doanh nghiệp,
cộng đồng,
người dân
2.2.2. Tích hợp 2 2022- Bộ, UBND các 1; 2; 4
truyền thông về 2030 ngành, tỉnh, thành
tăng trưởng xanh địa phố trực
như sản xuất phương thuộc TW;
xanh, lối sống theo thẩm các tổ chức
xanh vào các quyền và đoàn thể; các
chương trình lĩnh vực cơ quan
mục tiêu quốc phụ trách. truyền thông
gia và kế hoạch trung ương và
cùng các kênh địa phương
14

truyền thông của


các ngành, lĩnh
vực, địa phương
(Chương trình
Mục tiêu quốc
gia về xây dựng
Nông thôn mới,
Chương trình
Mỗi xã một sản
phẩm (OCOP),
sử dụng năng
lượng tiết kiệm
và hiệu quả,
khuyến khích
sản xuất và sử
dụng sản phẩm
xanh, thân thiện
với môi trường,
tích điểm xanh
tín dụng với
người sử dụng
cuối cùng, chống
chịu với biến đổi
khí hậu, chuyển
đổi số trong
khám chữa
bệnh...)
2.2.3. Tuyên 2 2022- Bộ Giáo các Bộ (Lao 1; 2; 3;
truyền, giáo dục 2030 dục và động, 4
về kỹ năng Đào tạo Thương binh
mềm, tăng và Xã hội;
cường phối hợp Thông tin và
giữa nhà trường Truyền
với gia đình và thông; Văn
xã hội để hình hóa, Thể thao
thành phong và Du lịch),
cách, ý thức các tổ chức
sống xanh, văn đoàn thể
minh, cống hiến
và sáng tạo.
15

3 Phát 3.1. 3.1.1. Nghiên 2 2022- Bộ Lao các Bộ (Kế 1; 2


triển Nghiên cứu, thống kê, 20230 động, hoạch và đầu
nguồn cứu, khảo cập nhật dựa Thương tư, Công
nhân sát, thống trên định hướng binh và thương, Giao
lực và kê số liệu, của các ngành và Xã hội thông vận tải,
việc định kỳ dự dự báo nhu cầu Xây dựng,
làm báo nhu nguồn nhân lực Nông nghiệp
xanh cầu và khả đáp ứng tăng và Phát triển
(Định năng cung trưởng xanh (có Nông thôn,
hướng ứng nguồn phân tổ các chỉ Tài nguyên
chiến nhân lực tiêu theo giới môi trường,
lược c; cho các tính, dân tộc, Y tế, Văn
Giải ngành nghề vùng miền, độ hóa, Thể thao
pháp xanh; phổ tuổi...) (Cao) và Du lịch);
c): Thúc biến, cung UBND các
đẩy các cấp thông tỉnh/tp; Tổng
ngành tin về thị liên đoàn Lao
kinh tế trường việc động VN;
xanh làm xanh Viện hàn lâm
phát và tạo điều khoa học xã
triển kiện hội VN.
nhanh khuyến 3.1.2. Nghiên 2 2022- Bộ Lao các Bộ (Kế 1; 2
để tạo khích phát cứu và xây dựng 2023 động, hoạch và đầu
thêm triển nguồn các tiêu chí, Thương tư, Công
việc nhân lực phương pháp đo binh và thương, Giao
làm, cho các lường việc làm Xã hội thông vận tải,
nâng ngành nghề xanh. Xây dựng Xây dựng,
cao thu xanh hệ thống cập Nông nghiệp
nhập nhật và tổng hợp và Phát triển
thông tin về việc Nông thôn,
làm xanh từ cấp Tài nguyên
cơ sở, doanh môi trường,
nghiệp đến cấp Y tế, Văn
Bộ ngành (Cao) hóa, Thể thao
và Du lịch);
UBND các
tỉnh/tp; Tổng
liên đoàn Lao
động VN;
Viện hàn lâm
khoa học xã
hội VN
3.1.3. Tích hợp 2 2022- Bộ Giáo Bộ Khoa học 1; 2; 3;
tăng trưởng xanh 2023 dục và và Công 4
16

vào chương Đào tạo nghệ, Bộ


trình, hoạt động (Giáo dục Công thương,
giáo dục các cấp các cấp Bộ Tài
học; mở mã học) và nguyên môi
ngành đào tạo Bộ Lao trường, Bộ
nguồn nhân lực động, Nông nghiệp
trong các ngành Thương và Phát triển
nghề xanh; xây binh và Nông thôn,
dựng tiêu chí, Xã hội Bộ Giao
mở rộng triển (Giáo dục thông vận tải,
khai xây dựng nghề) Bộ Tài
mô hình trường nguyên môi
học, cơ sở giáo trường, Bộ
dục nghề nghiệp Xây dựng, Bộ
an toàn, xanh, Y tế, Bộ Văn
sạch, thông hóa, Thể thao
minh. và Du lịch
3.1.4. Hình 2 2023- Bộ Lao các Bộ (Kế 1; 2; 3;
thành và phát 2030 động, hoạch và đầu 4
triển hệ thống Thương tư, Công
thông tin thị binh và thương, Giao
trường lao động Xã hội thông vận tải,
quốc gia cho các Xây dựng,
ngành nghề Nông nghiệp
xanh, kết nối và Phát triển
cung và cầu Nông thôn,
trong thị trường Tài nguyên
lao động việc môi trường,
làm xanh Y tế, Văn
hóa, Thể thao
và Du lịch,
Khoa học và
Công nghệ);
UBND các
tỉnh/tp; Tổng
liên đoàn Lao
động VN,
Liên đoàn
Thương mại
và Công
nghiệp VN,
Liên minh
Hợp tác xã,
Hiệp hội các
17

ngành nghề
có liên quan
tới tăng
trưởng xanh
và phát triển
bền vững.
3.1.5. Tăng 2 2022- Bộ Giáo các Bộ (Kế 1; 2; 3;
cường hợp tác 2023 dục và hoạch và đầu 4
quốc tế và hợp Đào tạo tư, Công
tác với khối tư (Giáo dục thương, Giao
nhân để đào tạo sau phổ thông vận tải,
các ngành nghề thông); Xây dựng,
xanh theo quy Bộ Lao Nông nghiệp
chuẩn đào tạo động, và Phát triển
của các tổ chức Thương Nông thôn,
quốc tế, nhu cầu binh và Tài nguyên
của lao động Xã hội môi trường,
trong các ngành (Giáo dục Y tế, Văn
nghề xanh của nghề) hóa, Thể thao
thành phần kinh và Du lịch);
tế tư nhân UBND các
tỉnh/tp; Tổng
liên đoàn Lao
động VN,
Viện Hàn lâm
khoa học xã
hội VN, Liên
đoàn Thương
mại và Công
nghiệp VN,
Hiệp hội
ngành nghề
có liên quan
tới tăng
trưởng xanh
và phát triển
bền vững,
cộng đồng
doanh nghiệp
3.1.6. Đầu tư cơ 2,3,5 2023- Bộ Giáo Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;
sở vật chất 2030 dục và và đầu tư, Bộ 4
trường học và cơ Đào tạo Tài chính
sở giáo dục nghề (Các cấp
nghiệp theo các học) và
18

tiêu chuẩn, tiêu Bộ Lao


chí xanh. động,
Thương
binh và
Xã hội
(Đào tạo
nghề)
3.2. Đào 3.2.1. Đào tạo và 2 2022- - Bộ Nội UBND các 1; 2; 3;
tạo, bồi bồi dưỡng kiến 2030 vụ và các tỉnh, thành 4
dưỡng kiến thức, kỹ năng bộ, ngành phố trực
thức năng quản trị, điều thuộc lĩnh thuộc TW,
cao năng hành cho đội vực phụ Liên đoàn lao
lực cho đội ngũ cán bộ quản trách (đội động VN, Bộ
ngũ cán bộ trị công (gồm cả ngũ cán Thông tin và
quản trị khối ngân hàng) bộ quản Truyền thông,
công và và doanh nghiệp, trị công). Ủy ban dân
doanh đặc biệt tập - Bộ Kế tộc, Viện hàn
nghiệp, đặc trung vào cán bộ hoạch và lâm Khoa học
biệt tập lãnh đạo, quản Đầu tư và và Xã hội
trung vào lý, cán bộ làm các Bộ VN, Liên
cán bộ lãnh công tác hoạch Công hiệp các hội
đạo, quản định chính sách thương, khoa học và
lý, cán bộ về xanh hóa các Giao kỹ thuật, Các
làm công ngành sản xuất thông, hội Đoàn thể.
tác hoạch xanh, thúc đẩy Xây
định chính cấu trúc lại các dựng,
sách, đội ngành kinh tế Nông
ngũ nhà theo hướng nghiệp và
giáo và xanh, đầu tư Phát triển
quản lý xanh, tín dụng nông
giáo dục về xanh, ngân hàng thôn;
tăng trưởng xanh (Cao) Ngân
xanh, xanh hàng nhà
hóa các nước,
ngành sản Liên đoàn
xuất xanh, Thương
thúc đẩy mại và
cấu trúc lại Công
các ngành nghiệp
kinh tế VN, Bộ
theo hướng Lao
xanh và tạo động,
môi trường Thương
thuận lợi binh và
19

nhằm Xã hội
khuyến (doanh
khích phát nghiệp).
triển nguồn3.2.2. Bồi dưỡng 2 2022- Bộ Giáo Bộ Lao động, 1; 2; 3;
nhân lực kiến thức, tăng 2030 dục và Thương binh 4
cho các cường năng lực Đào tạo và Xã hội,
ngành nghề về tăng trưởng các trường
xanh xanh cho đội đại học/cao
ngũ nhà giáo và đẳng không
cán bộ quản lý do Bộ giáo
giáo dục (Cao) dục quản lý
4 Huy 4.1. Xây 4.1.1. Phát triển 1 2022- Bộ Tài Bộ Công 1
động dựng chính thị trường trao 2030 chính thương, Bộ và/hoặc
nguồn sách, công đổi quyền phát Xây dựng, Bộ 2
lực tài cụ về huy thải theo cơ chế Tài nguyên
chính động thị trường tại và Môi
và thúc nguồn lực VN: (Cao) trường, Bộ
đẩy đầu cho tăng - Nghiên cứu và Giao thông
tư cho trưởng đề xuất các điều vận tải, Bộ
tăng xanh kiện và lộ trình Nông nghiệp
trưởng phát triển thị và phát triển
xanh trường trao đổi nông thôn,
(Giải quyền phát thải Bộ Khoa học
pháp d) theo cơ chế thị và Công
trường. nghệ, Ngân
- Xây dựng cơ hàng Nhà
chế, công cụ và nước
cách thức vận
hành thị trường
các-bon hướng
tới phát triển
đồng bộ cơ chế
trao đổi quyền
phát thải theo cơ
chế thị trường.
4.1.2. Xây dựng 1; 2; 5 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 1; 2
và hoàn thiện 2030 chính và Đầu tư, Bộ
các công cụ thuế Tài nguyên
đối với các hoạt và Môi
động hướng tới trường, Bộ
tăng trưởng Công thương,
xanh: Bộ Xây dựng,
- Nghiên cứu đề Bộ Giao
xuất: lộ trình thông vận tải,
20

thực hiện, phạm Bộ Khoa học


vi áp dụng và và Công
quy định sử nghệ, Bộ
dụng nguồn thu Nông nghiệp
từ công cụ thuế và Phát triển
điều chỉnh các nông thôn
hoạt động có
phát thải các-
bon. (Cao)
- Sửa đổi, bổ
sung một số nội
dung của thuế về
bảo vệ môi
trường theo
hướng sử dụng
quy định công
cụ thuế để điều
chỉnh các hoạt
động có phát
thải các-bon
4.1.3. Hoàn 1 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 1
thiện khuôn khổ 2025 chính và Đầu tư,
pháp lý cho trái Ngân hàng
phiếu xanh và Nhà nước, Bộ
bảo hiểm xanh: Tài nguyên
- Rà soát và và Môi
hoàn thiện trường
khuôn khổ pháp
lý về phát hành
trái phiếu xanh
(trái phiếu chính
phủ, trái phiếu
địa phương và
trái phiếu doanh
nghiệp) (Cao)
- Nghiên cứu,
xây dựng quy
định về bảo
hiểm xanh; xây
dựng danh mục
các sản phẩm
bảo hiểm xanh
nhằm bảo hiểm
trách nhiệm ô
21

nhiễm môi
trường đối với
các ngành có rủi
ro môi trường
cao.
4.1.4. Hoàn 1 2022- Ngân Bộ Tài chính, 1
thiện khuôn khổ 2025 hàng Nhà Bộ Kế hoạch
pháp lý cho tín nước và Đầu tư
dụng xanh và
ngân hàng xanh:
- Rà soát, hoàn
thiện khuôn khổ
pháp lý về tín
dụng xanh phù
hợp với quy định
về Luật Bảo vệ
môi trường 2020
(Cao)
- Rà soát, hoàn
thiện khuôn khổ
pháp lý về quản
lý rủi ro môi
trường và xã hội
trong hoạt động
cấp tín dụng của
các tổ chức tín
dụng
- Xây dựng các
hướng dẫn thực
hiện nguyên tắc
ngân hàng xanh
của VN
4.1.5. Ban hành 1 2022- Bộ Kế Bộ Tài chính, 1
hướng dẫn về 2025 hoạch và Bộ Xây dựng,
đầu tư xanh Đầu tư Bộ Giao
trong phương thông vận tải
thức công tư
4.2. Nâng 4.2.1. Ban hành 1 2022- Bộ Tài Ngân hàng 1; 3
cao khả cơ chế ưu đãi 2025 chính Nhà nước, Bộ
năng tiếp cho đầu tư xanh, Kế hoạch và
cận tài tín dụng xanh Đầu tư, Bộ
chính xanh nhằm khuyến Tài nguyên
khích đầu tư vào và Môi
các dự án xanh, trường, Bộ
22

thúc đẩy tăng Công thương,


trưởng xanh Bộ Nông
(Cao) nghiệp và
phát triển
nông thôn,
Bộ Giao
thông vận tải,
Bộ Xây dựng,
Bộ Khoa học
và Công nghệ
4.2.2. Nghiên 3 2022- Ngân Bộ Kế hoạch 1; 2; 3
cứu, đề xuất xây 2025 hàng Nhà và Đầu tư, Bộ
dựng các giải nước Tài nguyên
pháp tập trung và Môi
nguồn lực cho trường; và Bộ
tín dụng xanh Tài chính
(Cao)
4.2.3. Rà soát, 1 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 2
sửa đổi bổ sung 2025 chính và Đầu tư,
quy định về Ngân hàng
quản lý và sử Nhà nước, Bộ
dụng vốn hỗ trợ Tài nguyên
phát triển chính và Môi
thức (ODA) và trường, Bộ
vốn vay ưu đãi Công thương,
của nhà tài trợ Bộ Xây dựng,
nước ngoài Bộ Giao
nhằm hỗ trợ, tạo thông vận tải,
điều kiện cho Bộ Nông
việc tiếp cận nghiệp và
nguồn vốn cho Phát triển
tăng trưởng xanh nông thôn,
của nước ngoài Bộ Khoa học
và Công nghệ
4.2.4. Phối hợp 1 2022- Liên đoàn Bộ Kế hoạch 2; 3
với các Bộ, 2025 thương và Đầu tư, Bộ
ngành để nâng mại và Tài nguyên
cấp, thể chế hoá công và Môi
Bộ chỉ số doanh nghiệp trường, Bộ
nghiệp bền vững VN Lao động,
(CSI) và yêu cầu thương binh
Báo cáo bền và xã hội,
vững đối với Tổng liên
doanh nghiệp đoàn lao động
23

VN, các Hiệp


hội ngành
nghề
4.2.5. Rà soát, 2022- Bộ Lao Bộ Kế hoạch 4
bổ sung/xây 2030 động, và Đầu tư,
dựng chính sách thương Ngân hàng
ưu đãi tiếp cận binh và Nhà nước, Bộ
nguồn tài chính xã hội Tài chính,
xanh, đầu tư cơ Tổng liên
sở vật chất ban đoàn lao động
đầu cho các VN, các Hiệp
nhóm đối tượng hội ngành
phụ nữ, đối nghề, Liên
tượng yếu thế đoàn thương
trong xã hội và mại và công
nhóm bị ảnh nghiệp VN
hưởng do
giảm/mất việc
làm trong quá
trình chuyển đổi
ngành kinh tế
4.3. Xây 4.3.1. Rà soát 1 2022- Bộ Kế Bộ Công 1; 2; 3
dựng cơ các khung pháp 2025 hoạch và thương, Bộ
chế về đầu lý hiện hành của Đầu tư Khoa học và
tư cho tăng VN về đầu tư Công nghệ,
trưởng cho tăng trưởng Bộ Xây dựng,
xanh xanh và các Bộ Giao
nguồn lực hiện thông vận tải,
có cho đầu tư Bộ Tài chính,
vào các dự án, Ngân hàng
giải pháp sử Nhà nước, Bộ
dụng hiệu quả Tài nguyên
tài nguyên, phát và môi
thải thấp, ứng trường,
dụng công nghệ UBND các
sạch, hiện đại, tỉnh, thành
thân thiện với phố
môi trường
4.3.2. Nghiên 1; 3 2022- Bộ Kế Bộ Công 1; 2; 3
cứu, xây dựng 2025 hoạch và thương, Bộ
cơ chế ưu đãi về Đầu tư Khoa học và
đầu tư công Công nghệ,
nghệ mới theo Bộ Xây dựng,
hướng sử dụng Bộ Giao
24

hiệu quả tài thông vận tải,


nguyên, phát Bộ Tài chính,
thải thấp, ứng Bộ Tài
dụng công nghệ nguyên và
sạch, hiện đại, Môi trường,
thân thiện với Liên đoàn
môi trường thương mại
(Cao) và công
nghiệp VN,
Hiệp hội
Năng lượng,
UBND các
tỉnh, thành
phố
4.4. Nâng 4.4.1. Ban hành 2 2022- Bộ Tài Ngân hàng
cao tính quy định về 2030 chính Nhà nước, Bộ
minh bạch công bố thông Kế hoạch và
trong tài tin của các chủ Đầu tư
chính xanh thể phát hành
trái phiếu xanh
4.4.2. Ban hành 2 2022- Ngân Bộ Tài chính, 1
quy định về 2025 hàng Nhà các tổ chức
công bố thông nước tín dụng
tin của các tổ
chức tín dụng về
tín dụng xanh,
ngân hàng xanh
4.4.3. Tăng 1 2022- Ngân Các tổ chức 1; 2
cường triển khai 2025 hàng Nhà tín dụng
đánh giá rủi ro nước
môi trường và
xã hội trong cấp
tín dụng của các
tổ chức tín dụng
5 Khoa 5.1. Hoàn 5.1.1. Hoàn 1; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Tài chính, 1
học và thiện thể thiện cơ chế 2025 học và Bộ Kế hoạch và/hoặc
công chế để thúc khuyến khích Công và đầu tư 2
nghệ, đẩy khoa chuyển giao nghệ
đổi mới học công công nghệ cao,
sáng nghệ và đổi công nghệ sạch
tạo (giải mới sáng và thân thiện
pháp đ) tạo môi trường
25

5.1.2. Tháo gỡ 1; 3 2022- Bộ Khoa Bộ Tài chính, 1


những rào cản 2025 học và Bộ Kế hoạch và/hoặc
về chính sách và Công và đầu tư 2
cơ chế, đặc biệt nghệ
là cơ chế tài
chính, để khoa
học công nghệ
và đổi mới sáng
tạo phát huy
được vai trò
quan trọng như
là động lực chủ
chốt của tăng
trưởng xanh.
5.2. Đổi 5.2.1. Tăng 4 2022- Bộ Khoa Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;
mới sáng cường đầu tư 2030 học và và đầu tư, Bộ 4
tạo xanh: cho khoa học và Công Tài chính
Thúc đẩy công nghệ, nghệ
đầu tư cho nghiên cứu và
khoa học phát triển
công nghệ (R&D), đẩy
và đổi mới mạnh ứng dụng
sáng tạo công nghệ cao,
công nghệ sạch
và thân thiện với
môi trường;
(Cao)
5.2.2. Xây dựng 3; 4 2022- Bộ Kế Bộ, ngành;
chính sách, ban 2030 hoạch và cộng đồng
hành hướng dẫn, Đầu tư doanh nghiệp
triển khai các
chương trình
thúc đẩy hệ sinh
thái đổi mới
sáng tạo, phát
triển doanh
nghiệp theo
hướng xanh
(Cao)
5.3. 5.3.1. Tập trung 4 2022- Bộ Thông Bộ, ngành, 1; 2; 3;
Chuyển đổi xây dựng hạ 2030 tin và UBND các 4
số xanh: tầng cho chuyển truyền tỉnh, thành
Thúc đẩy đổi số phục vụ thông phố trực
tăng trưởng cho thực hiện thuộc TW
26

xanh dựa tăng trưởng


trên xanh; (Cao)
chuyển đổi 5.3.2. Ứng dụng 2022- Bộ, 1; 2; 3;
số những tiến bộ về 2030 ngành, 4
công nghệ số địa
vào quản trị, vận phương
hành các nhiệm theo thẩm
vụ, hoạt động quyền và
tăng trưởng ngành,
xanh. (Cao) lĩnh vực
phụ trách
6 Hội 6.1. Tăng cường và nâng cao 1 2022- Bộ Kế Bộ, ngành;
nhập và chất lượng hội nhập kinh tế 2030 hoạch và UBND các
hợp tác quốc tế, hợp tác và tranh thủ Đầu tư tỉnh, thành
quốc tế sự hỗ trợ của quốc tế để đưa phố trực
(giải VN trở thành một trong thuộc TW;
pháp e) những hình mẫu về tăng cộng đồng
trưởng xanh, thực hiện tốt doanh
các cam kết quốc tế về phát nghiệp; các tổ
triển bền vững và biến đổi chức xã hội.
khí hậu.
- Thảo luận và ký kết các
thỏa thuận quốc tế về hợp tác
triển khai thúc đẩy phát triển
kinh tế theo hướng xanh,
PTR0.
- Đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính trong tiếp nhận
tài trợ quốc tế theo hướng
đơn giản hóa và hài hòa hóa
với các nước.
- Cung cấp và phổ biến thông
tin cập nhật, minh bạch về
quá trình thực hiện tăng
trưởng xanh cho cộng đồng
quốc tế
6.2. Tích cực tham gia và tổ 2022- Bộ,
chức các hoạt động chia sẻ, 2030 ngành,
học tập kinh nghiệm và nâng địa
cao năng lực thực hiện tăng phương
trưởng xanh; chủ động phối theo thẩm
hợp và tham gia cùng cộng quyền và
đồng quốc tế giải quyết các ngành,
vấn đề toàn cầu và khu vực
27

cũng như các thách thức đối lĩnh vực


với thực hiện tăng trưởng phụ trách
xanh.
7 Bình 7.1. Rà 7.1.1. Rà soát, 1; 5 2022- Bộ Lao Bộ Tài chính, 1, 2, 3,
đẳng soát, xây xây dựng và bổ 2023 động, Bộ Kế hoạch 4
trong dựng và bổ sung các chính Thương và đầu tư; các
chuyển sung các sách ưu đãi, hỗ binh và bộ, ngành
đổi chính sách trợ để phát triển Xã hội theo lĩnh vực
xanh ưu đãi, hỗ nguồn nhân lực phụ trách có
(định trợ để phát cho các nhóm liên quan;
hướng triển nguồn yếu thế (gồm UBND các
chiến nhân lực và Phụ nữ, người tỉnh, thành
lược k, tiếp cận Dân tộc thiểu số, phố trực
giải với các người khuyết tật, thuộc TW;
pháp nguồn lực người nghèo) và Viện hàn lâm
g): (vốn, thông các nhóm bị ảnh khoa học xã
Đảm tin, dịch vụ hưởng tiêu cực hội VN; Ủy
bảo các xã hội) cho đến việc làm ban dân tộc,
nhóm các nhóm trong quá trình Hội Liên hiệp
đối yếu thế chuyển đổi nền Phụ nữ VN.
tượng (phụ nữ, kinh tế (Cao)
khác người dân 7.1.2. Rà soát, 1; 5 2022- Bộ Lao Bộ Tài chính, 1, 2, 3,
nhau, tộc thiểu xây dựng và bổ 2023 động, Bộ Kế hoạch 4
đặc biệt số, người sung các chính Thương và đầu tư; các
là các khuyết tật, sách ưu đãi, hỗ binh và bộ, ngành
chủ thể người trợ tiếp cận với Xã hội theo lĩnh vực
bị ảnh nghèo) và các nguồn lực phụ trách có
hưởng các nhóm (vốn, thông tin, liên quan;
khi cơ bị ảnh dịch vụ xã hội) UBND các
cấu lại hưởng tiêu cho các nhóm tỉnh, thành
nền kinh cực đến yếu thế (gồm phố trực
tế gắn việc làm Phụ nữ, người thuộc TW;
với đổi trong quá Dân tộc thiểu số, Viện hàn lâm
mới mô trình người khuyết tật, khoa học xã
hình chuyển đổi người nghèo) và hội VN; Ủy
tăng nền kinh các nhóm bị ảnh ban dân tộc,
trưởng, tế. hưởng tiêu cực Hội Liên hiệp
các đến việc làm Phụ nữ VN.
nhóm trong quá trình
yếu thế chuyển đổi nền
(phụ nữ, kinh tế (Cao)
trẻ em, 7.1.3. Xây dựng 1; 5 2022- Bộ Lao Bộ Tài chính, 1, 2, 3,
người các chính sách 2023 động, Bộ Kế hoạch 4
dân tộc ưu đãi, hỗ trợ Thương và đầu tư; các
28

thiểu số, thúc đẩy tiếp cận binh và bộ, ngành


người các kênh thông Xã hội theo lĩnh vực
nghèo, tin lao động, phụ trách có
người việc làm, các liên quan;
khuyết tiến Bộ Khoa UBND các
tật) học và Công tỉnh, thành
được nghệ và các cơ phố trực
tiếp cận hội hưởng lợi thuộc TW;
bình trong tăng Viện hàn lâm
đẳng trưởng xanh cho khoa học xã
các cơ nhóm bị ảnh hội VN; Ủy
hội, hưởng (trực tiếp ban dân tộc,
thông và gián tiếp), Hội Liên hiệp
tin, kết đặc biệt nhóm bị Phụ nữ VN.
cấu hạ mất/giảm cơ hội
tầng kỹ việc làm khi
thuật, dịch chuyển
dịch vụ sang nền Kinh tế
xã hội xanh
cơ bản, (ngừng/giảm
phù hợp quy mô khai
với các thác than,
lĩnh khoáng sản, sản
vực, xuất xi măng...)
việc làm và nhóm yếu thế
mới (gồm Phụ nữ,
trong người Dân tộc
quá thiểu số, người
trình khuyết tật, người
chuyển nghèo) (Cao)
đổi sang 7.2. Thúc 7.2.1. Thúc đẩy 5 2021- Bộ Lao Bộ Tài chính, 1, 2, 3,
nền kinh đẩy thực thực hiện các 2023 động, Bộ Kế hoạch 4
tế xanh. hiện các chính sách ưu Thương và đầu tư; các
chính sách đãi, hỗ trợ cho binh và bộ, ngành
ưu đãi, hỗ các nhóm yếu Xã hội theo lĩnh vực
trợ cho các thế (gồm Phụ (Giảm phụ trách có
nhóm yếu nữ, người Dân nghèo); liên quan;
thế (gồm tộc thiểu số, Bộ Nông UBND các
Phụ nữ, người khuyết tật, nghiệp và tỉnh, thành
người Dân người nghèo) và Phát triển phố trực
tộc thiểu các nhóm bị ảnh nông thôn thuộc TW;
số, người hưởng tiêu cực (Nông Viện hàn lâm
khuyết tật, đến việc làm thôn mới) khoa học xã
người trong quá trình Ủy ban hội VN; Ủy
29

nghèo) và chuyển đổi nền dân tộc ban dân tộc,


các nhóm kinh tế trong ba (Dân tộc Hội Liên hiệp
bị ảnh chương trình thiểu số) Phụ nữ VN.
hưởng tiêu mục tiêu Quốc
cực đến gia: Chương
việc làm trình Giảm
trong quá nghèo bền vững
trình giai đoạn 2021-
chuyển đổi 2025; Chương
nền kinh tế trình Xây dựng
trong Nông thôn mới
chương giai đoạn 2021-
trình, kế 2025; Chương
hoạch của trình Phát triển
các ngành, Kinh tế xã hội
các lĩnh vùng Dân tộc
vực thiểu số và miền
núi giai đoạn
2021-2030 (giai
đoạn 1 từ 2021-
2025)
7.2.2. Thúc đẩy 5 2021- Bộ Lao Bộ Tài chính, 1, 2, 3,
thực hiện các 2023 động, Bộ Kế hoạch 4
chính sách ưu Thương và đầu tư; các
đãi, hỗ trợ cho binh và bộ, ngành
các nhóm yếu Xã hội theo lĩnh vực
thế (gồm Phụ phụ trách có
nữ, người Dân liên quan;
tộc thiểu số, UBND các
người khuyết tật, tỉnh, thành
người nghèo) và phố trực
các nhóm bị ảnh thuộc TW;
hưởng tiêu cực Liên đoàn
đến việc làm Thương mại
trong quá trình và Công
chuyển đổi nền nghiệp VN;
kinh tế trong Tổng liên
chương trình, kế đoàn lao động
hoạch của các VN; các hội
ngành, các lĩnh nghề nghiệp;
vực Viện hàn lâm
khoa học xã
hội, Các hội
Đoàn thể,
30

UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW
8 Năng 8.1. Tích 8.1.1. Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1
lượng: hợp các kế hoạch thực 2025 thương và Đầu tư; Bộ
(Định mục tiêu hiện (1) Quy Tài chính; Bộ
hướng tăng trưởng hoạch tổng thể Khoa học và
chiến xanh trong về năng lượng công nghệ;
lược xây dựng phù hợp với mục Hiệp hội năng
a,d): chiến lược, tiêu giảm phát lượng VN;
- Nâng quy hoạch thải khí nhà Viện hàn lâm
cao hiệu phát triển kính; (2) Quy khoa học và
suất và năng lượng hoạch điện lực công nghệ
hiệu quả nhằm tăng quốc gia phù VN
sử dụng cường an hợp với mục tiêu
năng ninh năng giảm phát thải
lượng, lượng quốc khí nhà kính
giảm gia, thúc quốc gia (Cao)
mức đẩy chuyển 8.1.2. Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
tiêu hao dịch năng quy định và chế 2025 thương và Đầu tư; Bộ
năng lượng, đảm tài hàng năm đối Tài chính; Bộ
lượng; bảo phát việc áp dụng tiêu Khoa học và
bảo đảm triển năng chuẩn tỷ lệ năng công nghệ;
an ninh lượng bền lượng tái tạo Hiệp hội năng
năng vững (renrewable lượng VN;
lượng portfolio Viện hàn lâm
quốc gia standard) cho khoa học và
theo các đơn vị sản công nghệ
hướng xuất điện, phân VN
phát phối điện phù
triển hợp với mục tiêu
đồng bộ giảm phát thải
các (Cao)
nguồn 8.2. Hoàn 8.2.1 Hoàn thiện 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
năng thiện các khung pháp lý 2025 thương và Đầu tư; Bộ
lượng, thị trường và cơ chế quản Tài chính; Bộ
khai năng lượng lý thị trường Khoa học và
thác và cạnh tranh, điện lực. (Cao) công nghệ;
sử dụng xây dựng Hiệp hội năng
tiết cơ chế giá lượng VN;
kiệm hiệu quả, Viện hàn lâm
các hoàn thiện khoa học và
nguồn cơ chế dịch công nghệ
31

năng vụ phụ trợ VN; Hội Điện


lượng và lưu trữ lực VN; Tập
trong năng lượng đoàn Điện lực
nước và VN
chuyển 8.2.2 Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1
đổi cơ và thực hiện lộ 2025 thương và đầu tư; Bộ
cấu trình tái cơ cấu Tài chính;
nguồn ngành điện phù Hội Điện lực
năng hợp với xu thế VN; Tập
lượng phát triển thị đoàn Điện lực
theo trường điện cạnh VN
hướng tranh (Cao)
giảm sự 8.2.3 Nghiên 1; 4 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
phụ cứu, đề xuất cơ 2025 thương và Đầu tư, Bộ
thuộc chế đấu thầu, Tài chính; Bộ
vào đấu giá cung cấp Khoa học và
năng năng lượng phù công nghệ;
lượng hợp, đặc biệt
hóa trong các dự án
thạch; đầu tư năng
đẩy lượng tái tạo,
mạnh năng lượng mới
khai (Cao)
thác có 8.2.4 Nghiên 1; 3 2022- Bộ Công các Bộ, 1; 2
hiệu quả cứu, sửa đổi, bổ 2025 thương ngành liên
và tăng sung để hoàn quan
tỷ trọng thiện các quy
các định trong Luật
nguồn Điện lực. Hoàn
năng thiện khung
lượng pháp lý cho phép
tái tạo, các thành phần
năng kinh tế tham gia
lượng đầu tư vào hạ
mới tầng truyền tải
trong (Cao)
sản xuất 8.2.5 Xây dựng 1; 3 2026- Bộ Công Bộ Tài chính 1; 2
và tiêu cơ chế giá, phí 2030 thương UBND các
thụ năng hợp lý cho các Tỉnh, Thành
lượng hạ tầng năng phố trực
của lượng dùng thuộc TW
quốc chung (đường
gia. dây truyền tải
- Áp điện, đường ống
32

dụng dẫn khí, kho


công cảng khí tự
nghệ nhiên hóa lỏng)
hiện đại 8.2.6 Hoàn thiện 1; 2; 5 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
nhằm các chương trình 2025 thương và Đầu tư, Bộ
nâng Quản lý nhu cầu Giao thông
cao chất (DSM) và Điều vận tải, Bộ
lượng chỉnh phụ tải Xây dựng, Bộ
lưới điện (DR) phù Nông nghiệp
điện hợp với xu và phát triển
phân hướng tích hợp nông thôn,
phối, năng lượng tái Bộ Tài chính,
giảm tạo vào hệ thống VCCI, Hiệp
tổn thất điện (Cao) hội Năng
điện lượng; Hội
năng, Điện lực VN;
nâng Tập đoàn
cao hiệu Điện lực VN
quả sử 8.2.7 Thành lập 1; 3; 4 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
dụng các thị trường 2030 thương và Đầu tư, Bộ
điện tiến dịch vụ phụ trợ Khoa học và
tới xây trong thị trường Công nghệ;
dựng điện tăng cường Bộ Tài chính;
lưới khả năng tích VCCI, Hiệp
điện hợp các nguồn hội Năng
thông điện năng lượng lượng; Hội
minh tái tạo của hệ Điện lực VN;
thống điện và Tập đoàn
xây dựng bộ tiêu Điện lực VN
chuẩn kỹ thuật
cho các loại hình
nguồn điện hiện
có và dự kiến
xây mới để đảm
bảo nâng cao độ
linh hoạt và
giảm tác động
môi trường
8.3. Xây 8.3.1 Nghiên 1; 3 2022- các Bộ, Các bộ, 1; 2
dựng Luật cứu, xây dựng 2025 ngành ngành liên
năng lượng Luật về năng liên quan quan
mới và tái lượng tái tạo
tạo; hoàn (Cao)
33

thiện các 8.3.2 Hoàn thiện 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2


cơ chế khuôn khố pháp 2025 thương và đầu tư, Bộ
khuyến lý, khung chính Khoa học và
khích phát sách, bao gồm Công nghệ,
triển năng cơ chế hỗ trợ, Bộ Tài
lượng tái thủ tục cấp phép, Chính, Hiệp
tạo theo cũng như hợp hội Năng
hướng đồng mua bán lượng VN,
minh bạch điện đối với điện Viện hàn lâm
và ổn định gió ngoài khơi Khoa học và
(Cao) Công nghệ
VN; Hội Điện
lực VN; Tập
đoàn Điện lực
VN
8.3.3 Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
các quy định và 2025 thương và đầu tư, Bộ
chế tài về cắt Khoa học và
giảm công suất Công nghệ,
phát điện các dự Bộ Tài
án điện năng Chính, Hiệp
lượng tái tạo hội Năng
(Cao) lượng VN,
Viện hàn lâm
Khoa học và
Công nghệ
VN; Hội Điện
lực VN; Tập
đoàn Điện lực
VN
8.3.4 Xây dựng 1; 4 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
cơ sở dữ liệu 2030 thương và đầu tư, Bộ
quốc gia với mã Khoa học và
số đăng kí riêng Công nghệ,
về các nhà máy Bộ Tài
điện năng lượng Chính, Hiệp
tái tạo hội Năng
lượng VN,
Viện hàn lâm
Khoa học và
Công nghệ
VN
8.3.5 Xây dựng 1 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
qui định pháp lý 2030 thương và đầu tư,
34

phù hợp với các Liên hiệp các


cấp từ trung hiệp hội Khoa
ương tới địa học Kỹ thuật
phương trong VN, Hiệp hội
việc đạt được Năng lượng
các mục tiêu về VN, Viện hàn
năng lượng tái lâm Khoa học
tạo và Công nghệ
VN
8.3.6 Hoàn thiện 1 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
và áp dụng Cơ 2030 thương và Đầu tư, Bộ
chế mua bán Tài Chính,
điện trực tiếp Hiệp hội
(DPPA) góp Năng lượng,
phần thúc đẩy Viện hàn lâm
phát triển các khoa học và
nguồn điện năng công nghệ;
lượng tái tạo. Hội Điện lực
VN; Tập
đoàn Điện lực
VN
8.4. Tạo 8.4.1 Hoàn thiện 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
hành lang khuôn khổ pháp 2025 thương và Đầu tư, Bộ
pháp lý đủ lý đối với hoạt Khoa học và
mạnh để hỗ động sản xuất, Công nghệ;
trợ nghiên lưu trữ, vận Bộ Tài chính;
cứu công chuyển, sử dụng Hiệp hội
nghệ năng năng lượng Năng lượng;
lượng hydrogen xanh Văn phòng
hydro; xây (Cao) quốc hội, Ban
dựng cơ Kinh tế Trung
chế hỗ trợ ương; Viện
đầu tư các hàn lâm khoa
dự án thí học và công
điểm sản nghệ.
xuất và sử 8.4.2 Xây dựng 1 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
dụng năng cơ chế khuyến 2030 thương và Đầu tư, Bộ
lượng khích, hỗ trợ đầu Khoa học và
hydro; thực tư dự án thí Công nghệ;
hiện một số điểm, dự án sản Bộ Tài chính,
đề án thử xuất, sử dụng Hiệp hội
nghiệm sản năng lượng Năng lượng,
xuất hydro. hydrogen xanh Viện hàn lâm
từ các dự án điện
35

năng lượng tái khoa học và


tạo công nghệ .
8.4.3 Xây dựng 1; 4 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
lộ trình phát 2030 thương và Đầu tư, Bộ
triển công nghệ Khoa học và
sản xuất, lưu trữ, Công nghệ;
vận chuyển, sử Bộ Tài chính,
dụng hydrogen Hiệp hội
xanh Năng lượng,
Viện hàn lâm
khoa học và
công nghệ .
8.5. Thúc 8.5.1 Rà soát, 1 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1, 2
đẩy việc xây dựng, sửa 2030 thương và Đầu tư, Bộ
thực thi đổi, bổ sung, Giao thông
Luật Sử hoàn thiện và vận tải, Bộ
dụng năng ban hành các Xây dựng, Bộ
lượng tiết tiêu chuẩn, quy Nông nghiệp
kiệm và định bắt buộc và phát triển
hiệu quả; kèm theo chế tài nông thôn,
hoàn thiện về các định mức Bộ Tài chính,
hệ thống tiêu thụ năng VCCI, Hiệp
văn bản lượng của các hội Năng
pháp quy phân ngành kinh lượng
về sử dụng tế
năng lượng 8.5.2. Nghiên 1 2022- Bộ Công Bộ Khoa học 1, 2
hiệu quả cứu, xây dựng 2025 thương, và Công
và ban hành cơ Bộ Tài nghệ, Bộ
chế chính sách, Chính Giao thông
quy định pháp vận tải, Bộ
luật đối với mô Xây dựng, Bộ
hình kinh doanh Nông nghiệp
công ty dịch vụ và phát triển
tiết kiệm năng nông thôn,
lượng (ESCO); Tổng cục Hải
(Cao) quan, Hiệp
hội Năng
lượng, Hiệp
hội các doanh
nghiệp vừa và
nhỏ, Liên
minh hợp tác
xã, Phòng
Công nghiệp
36

và thương
mại, Liên
hiệp các hội
khoa học và
kỹ thuật, Hội
Bảo vệ người
tiêu dùng,
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW.
8.6 Xây 8.6.1. Xây dựng 1; 3 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1, 2
dựng các quy định về đầu 2025 thương và Đầu tư, Bộ
cơ chế tư công cho các Tài chính, Bộ
khuyến giải pháp hiệu Xây dựng,
khích, tăng quả năng lượng Hiệp hội
cường khả tại các tòa nhà Năng lượng.
năng tiếp công cộng (Cao)
cận các 8.6.2. Nghiên 1; 3 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1, 2, 3,
nguồn tài cứu xây dựng, 2030 thương và Đầu tư, Bộ 4
chính xanh, thiết lập Quỹ Tài chính,
bền vững thúc đẩy sử dụng VCCI, Hiệp
đối với đầu năng lượng tiết hội Năng
tư vào sử kiệm và hiệu lượng .
dụng năng quả, Quỹ ESCO
lượng hiệu với mô hình
quả; thiết quản lý quỹ theo
lập Quỹ cơ chế thị
thúc đẩy sử trường, trên cơ
dụng năng sở huy động mọi
lượng tiết nguồn lực trong
kiệm và và ngoài nước
hiệu quả 8.6.3. Nghiên 1; 3 2026- Bộ Công Bộ Khoa học 1, 2
cứu xây dựng, 2030 thương và Công nghệ
ban hành danh
mục các sản
phẩm, công nghệ
sử dụng năng
lượng hiệu quả
hưởng các ưu
đãi về thuế quan
9 Công 9.1. Tiếp 9.1.1. Tiếp tục 1 2022- Bộ Xây Bộ Khoa học 1
nghiệp: tục xây xây dựng, cập 2025 Dựng - Công nghệ
(Định dựng, cập nhật, hoàn thiện (tiêu chuẩn,
37

hướng nhật, hoàn các quy chuẩn, quy chuẩn),


chiến thiện và tiêu chuẩn, định Bộ Công
lược a, thực hiện mức tiêu thụ thương
c): nghiêm năng lượng cho
- Nâng ngặt kiểm các tiểu ngành
cao hiệu tra, giám vật liệu xây
suất và sát việc dựng (xi măng,
hiệu quả tuân thủ gạch ngói…)
sử dụng các quy (Cao)
năng chuẩn, tiêu 9.1.2. Tiếp tục 1 2022- Bộ Công Bộ Khoa học 1
lượng, chuẩn, định xây dựng, cập 2025 thương - Công nghệ
giảm mức tiêu nhật, hoàn thiện (tiêu chuẩn,
mức thụ năng các quy chuẩn, quy chuẩn)
tiêu hao lượng và tiêu chuẩn, định
năng các yêu cầu mức tiêu thụ
lượng khác theo năng lượng cho
- Từng quy định tiểu ngành sắt
bước của pháp thép và hóa chất
hạn chế luật về sử (Cao)
các dụng năng 9.1.3. Tuân thủ 2 2024- Bộ Công Các Bộ (Xây 3
ngành lượng hiệu nghiêm ngặt và 2030 thương dựng, Khoa
phát quả cho thực hiện các học - Công
sinh các tiểu quy chuẩn, tiêu nghệ, Kế
chất thải ngành công chuẩn, định mức hoạch - Đầu
lớn, gây nghiệp tiêu thụ năng tư, Tài
ô nhiễm, lượng và các nguyên - Môi
suy quy định khác về trường, Nông
thoái sử dụng năng nghiệp) và
môi lượng hiệu quả Doanh nghiệp
trường, tại các tiểu
tạo điều ngành công
kiện nghiệp
phát 9.2. Xây 9.2.1. Xây dựng 1; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Công 1; 2
triển các dựng danh danh mục các 2024 học và thương, Bộ
ngành mục và công nghệ xanh, Công Tài chính, Bộ
sản xuất hướng dẫn phát thải các- nghệ Kế hoạch và
xanh triển khai bon thấp trong Đầu tư, Bộ
mới. các giải các ngành công Tài nguyên
Chú pháp kỹ nghiệp để tạo và Môi
trọng thuật hiện thuận lợi cho trường, Bộ
ứng có tốt nhất huy động đầu tư Xây dựng
dụng (BAT), (Cao)
công kinh 9.2.2. Xây dựng 1; 2 2023- Bộ Công Bộ Khoa học 1; 2
nghệ nghiệm kế hoạch triển 2025 thương - Công nghệ,
38

xanh, hệ quản lý khai áp dụng Bộ Kế hoạch


thống môi trường giải pháp BAT, và Đầu tư
quản lý tốt nhất BEP trong các
và kiểm (BEP) cho tiểu ngành công
soát các ngành nghiệp tiêu thụ
hoạt công nhiều năng
động nghiệp lượng và có tỷ
sản xuất theo điều trọng phát thải
theo kiện quốc cao
kinh gia và mức 9.2.3. Xây dựng 1; 4 2023- Bộ Công Bộ Khoa học 1; 2
nghiệm độ phát lộ trình triển 2025 thương - Công nghệ
thực triển của khai áp dụng các
hành tốt khoa học công nghệ tiên
để tiết và công tiến, tự động hóa
kiệm tài nghệ cao, ưu tiên ứng
nguyên, dụng công nghệ
giảm thông tin vào sản
phát xuất
thải, cải 9.3. Khai 9.3.1. Xây dựng, 1; 4, 5 2022- Bộ Công Bộ Tài 1; 2
thiện thác và sử hoàn thiện quy 2030 thương nguyên và
môi dụng tài định hướng dẫn Môi trường
trường nguyên khai thác và chế
sinh hiệu quả, biến tiết kiệm,
thái. tiết kiệm; hiệu quả nguồn
tận dụng tài nguyên
tối đa các (khoáng sản,
chất thải, nước, năng
phế thải lượng), chú
trọng nâng cao
hiệu quả nền
công nghiệp ven
biển
9.3.2. Thúc đẩy 1; 2; 4 2022- Bộ Công Bộ Khoa học 1; 2,3;
áp dụng sử dụng 2045 thương - Công nghệ, 4
hiệu quả tài Bộ Tài
nguyên và sản nguyên và
xuất sạch hơn Môi trường,
trong các doanh Liên đoàn
nghiệp sản xuất Thương mại
(Cao) và Công
nghiệp VN
9.4. Xây 9.4.1. Rà soát, 1; 2; 5 2022- Bộ Kế Bộ Công 1; 2
dựng, hoàn sửa đổi, bổ sung 2028 hoạch và thương, Bộ
thiện thể và hoàn thiện thể đầu tư Tài nguyên
39

chế, chính chế, chính sách, và Môi


sách về tài liệu hướng trường, Bộ
khu công dẫn, đầu tư cơ sở Tài chính,
nghiệp, hạ tầng thúc đẩy UBND các
cụm công khu công nghiệp tỉnh, thành
nghiệp sinh sinh thái: (Cao) phố
thái, làng - Tăng cường áp
nghề bền dụng nguyên tắc
vững; áp kinh tế tuần
dụng mô hoàn trong xây
hình kinh dựng, quản lý
tế tuần các khu công
hoàn trong nghiệp, khu kinh
xây dựng, tế.
vận hành, - Xây dựng mới
quản lý các và chuyển đổi
khu công các khu công
nghiệp, nghiệp theo
cụm công hướng khu công
nghiệp, nghiệp sinh thái.
làng nghề - Xây dựng các
trung tâm
chuyển giao và
mua bán chất
thải có thể tái
chế trong các
khu công nghiệp
sinh thái
9.4.2. Xây dựng 1, 5 2022- Bộ Công Bộ Tài 1; 2,3
thể chế, chính 2027 thương nguyên và
sách hình thành Môi trường,
các cụm công Bộ Kế hoạch
nghiệp sinh thái; và Đầu tư,
các chính sách Liên đoàn
khuyến khích, Thương mại
ưu đãi, phát triển và Công
cụm công nghiệp VN,
nghiệp sinh thái UBND các
và làng nghề bền tỉnh, thành
vững; các mô phố
hình, sáng kiến
cộng sinh công
nghiệp giữa các
doanh nghiệp
40

trong cụm công


nghiệp và giữa
các cụm công
nghiệp.

9.4.3. Tăng 1, 2, 5 2022- Bộ Kế Bộ Công 1; 2,3;


cường triển khai 2025 hoạch và thương, Bộ 4
thực hiện cộng đầu tư Tài nguyên
sinh công nghiệp và Môi
giữa các doanh trường, Bộ
nghiệp trong khu Tài chính,
công nghiệp; UBND các
giữa khu công tỉnh, thành
nghiệp và đô thị; phố
giữa các khu
công nghiệp
10 Giao 10.1. Hoàn 10.1.1 Hoàn 1 2023- Bộ Giao Bộ Kế hoạch 1; 2
thông thiện chínhthiện chính sách 2024 thông vận và Đầu tư, Bộ
vận tải: sách ưu thu hút đầu tư và tải Tài chính.
(định tiên đầu tưxây dựng tiêu UBND các
hướng phát triển chuẩn kết cấu hạ tỉnh.
chiến hạ tầng tầng giao thông
lược d, giao thông vận tải xanh
đ): vận tải cho(Cao)
- Tăng đường bộ 10.1.2 Hoàn 1 2022 Bộ Kế Bộ Giao 1
cường xanh; thiện chính sách hoạch và thông vận tải,
đầu tư chính sách cho đầu tư, thu đầu tư Bộ Công
nâng phát triển hút đầu tư phát thương, Bộ
cấp các cảng biển triển và lập quy Tài nguyên
hệ xanh, bến, hoạch trạm sạc, và môi
thống, tuyến vận depot cho xe trường, Bộ
mạng tải thủy nội
điện: ô tô điện, Tài chính Bộ
lưới địa xanh, xe máy điện, ban Xây dựng; Bộ
giao cảng hàng hành quy định Khoa học và
thông không tiêu chuẩn về công nghệ;
trên cơ xanh, nhà trạm sạc (Cao) UBND các
sở tiết ga xanh, tỉnh, thành
kiệm kho bãi phố
năng xanh
lượng, 10.2. Hoàn 10.2.1. Xây 1 2022- Bộ Giao Bộ Tài 1; 2
có hiệu thiện quy dựng lộ trình 2023 thông vận nguyên và
quả kinh định, tiêu kiểm soát khí tải môi trường,
41

tế, môi chuẩn thải phương tiện UBND các


trường nhằm giảm và phát triển tỉnh, thành
cao, có phát thải phương tiện xe phố trực
khả các-bon buýt sử dụng thuộc TW
năng trong hoạt nhiên liệu sạch
chống động giao và thân thiện với
chịu với thông vận môi trường
biến đổi tải (CNG, LPG,
khí hậu. năng lượng điện
- Phát hoặc nhiên liệu
triển thay thế khác
giao phù hợp với xu
thông thế phát triển
công của các nước
cộng, trên thế giới)
tăng (Cao)
tính hấp 10.2.2. Xây 2022- Bộ Giao Bộ Tài 1; 2
dẫn, dựng quy trình 2024 thông vận nguyên và
cạnh quản lý, thu tải môi trường,
tranh và gom, lưu giữ, Bộ Xây dựng,
thân vận chuyển, xử Bộ Khoa học
thiện lý chất thải của và Công
môi hoạt động cảng nghệ, các
trường, bến thủy nội địa doanh nghiệp
tiết nạo vét
kiệm 10.2.3. Xây 2022- Bộ Giao Bộ Khoa học 1; 2
thời dựng quy định, 2023 thông vận và Công nghệ
gian đi tiêu chuẩn, tiêu tải (cảng xanh);
lại; ưu chí cảng xanh, UBND các
tiên phát bến xe khách tỉnh, thành
triển hệ xanh, trạm dừng phố trực
thống nghỉ xanh thuộc TW
vận tải (bến xe, trạm
công dừng nghỉ
cộng đô xanh)
thị với 10.2.4. Nghiên 2022- Bộ Giao Bộ Khoa học 1; 2
sự tham cứu ban hành 2023 thông vận và Công nghệ
gia của tiêu chuẩn hệ tải
mọi thống thiết bị
thành giám sát, đảm
phần bảo an toàn giao
kinh tế thông sử dụng
trong năng lượng mặt
đầu tư trời trên một số
42

phương tuyến đường cao


tiện, tốc, quốc lộ và
khai thuỷ nội địa
thác vận quốc gia (Cao)
tải hành 10.3. Thúc 10.3.1 Thúc đẩy 1 2022- Bộ Tài Bộ Giao 1; 2
khách đẩy phát ưu đãi tài chính 2023 chính thông vận tải,
công triển và cho đầu tư Bộ Công
cộng. chuyển đổi chuyển đổi đoàn thương, Bộ
phương phương tiện vận Kế hoạch và
tiện sử tải hành khách đầu tư
dụng năng và hàng hóa
lượng sạch, sang loại hình
tiết kiệm, phương tiện sử
hiệu quả và dụng nhiên liệu
công nghệ sạch, đầu tư mua
thân thiện mới phương
với môi tiện, đầu tư công
trường; nghệ cải thiện
hiệu quả sử dụng
nhiên liệu của
phương tiện
(Cao)
10.3.2 Xây dựng 1 2022- Bộ Công Hiệp hội ô tô 1; 2
chiến lược phát 2023 thương vận tải, VCCI
triển ngành công
nghiệp sản xuất
ô tô điện, xe
máy điện, miễn
lệ phí trước bạ
cho xe máy điện
đăng ký mới,
tích hợp Lộ trình
khí thải phương
tiện ô tô, xe máy
giai đoạn 2022-
2030 và tầm
nhìn đến 2050
(Cao)
10.4.Hoàn 10.4.1 Quy định, 2024 Bộ Giao Bộ Khoa học 1; 2
thiện và tiêu chuẩn về thông vận và Công
triển khai suất tiêu hao tải nghệ, các
đồng bộ nhiên liệu đối doanh nghiệp
các giải với phương tiện đóng mới,
pháp quản thuỷ, đẩy mạnh sửa chữa
43

lý chất dán nhãn năng phương tiện


lượng lượng cho thuỷ
nhiên liệu, phương tiện giao
tiêu chuẩn thông vận tải
khí thải, 10.4.2 Áp dụng 2022- Bộ Giao 1; 2
công nghệ các công cụ thị 2030 thông vận
chế tạo trường nhằm tải
động cơ và thay đổi cơ cấu
kỹ thuật và nâng cao hiệu
bảo dưỡng quả sử dụng
phương năng lượng,
tiện giao khuyến khích sử
thông dụng các loại
nhiên liệu sạch,
hỗ trợ phát triển
năng lượng tái
tạo
10.4.3 Thúc đẩy, 2022 Bộ Giao Bộ Tài 1; 2
khuyến khích, - thông vận nguyên và
ưu đãi đối với 2030 tải môi trường,
việc sử dụng Tài chính;
năng lượng sạch, UBND các
năng lượng tái tỉnh, thành
tạo trong giao phố trực
thông vận tải thuộc TW
thuỷ (Cao)
10.4.4 Triển 2022 Bộ Giao Bộ Tài 1; 2
khai các dự án - thông vận nguyên và
ứng dụng năng 2030 tải môi trường,
lượng sạch nhằm Tài chính;
điều tiết, đảm UBND các
bảo giao thông, tỉnh, thành
thông báo luồng phố trực
(hệ thống giám thuộc TW
sát giao thông,
báo hiệu, đo
mực nước tự
động sử dụng
đèn năng lượng
mặt trời trên các
tuyến đường
thủy, ...); (Cao)
44

10.5.Hoàn 10.5.1 Hoàn 3 2021- Bộ Giao Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;


thiện hệ thành xây dựng 2025 thông vận và đầu tư, Bộ 4
thống hạ và đưa vào khai tải Tài chính,
tầng giao thác vận hành UBND các
thông, thúc khoảng 5.000km tỉnh, thành
đẩy phát đường bộ cao phố trực
triển vận tốc (Cao) thuộc TW
tải đa 10.5.2 Hoàn 1 2021- UBND Bộ Giao 1; 2, 3,
phương thiện hạ tầng 2025 các tỉnh, thông vận tải, 4
thức, góp giao thông vận thành phố Bộ Xây dựng
phần giảm tải công cộng, trực
phát thải phát triển hạ thuộc TW
khí nhà tầng giao thông
kính và vận tải công
thích ứng cộng khối lượng
với biến lớn, hạ tầng giao
đổi khí hậu thông phi cơ giới
và hạ tầng đảm
bảo kết nối các
phương thức vận
tải (Cao)
10.5.3 Hoàn 2022 Bộ Tài Bộ Giao
thiện hoạt động - chính thông vận tải,
thu phí phương 2030 Bộ Xây dựng
tiện trên tuyến
đường thủy nội
địa nhằm tái đầu
tư công tác quản
lý, bảo trì, nâng
cấp, xây mới
đường thủy
10.6. Rà 10.6.1 Cập nhật, 2022- Bộ Giao UBND các 1; 2
soát các dự sửa đổi Đề án 2025 thông vận tỉnh, thành
án phát huy động vốn xã tải phố trực
triển hạ hội hóa đầu tư thuộc TW
tầng giao kết cấu hạ tầng
thông vận đường thủy nội
tải theo địa (Cao)
hướng tăng 10.6.2 Nghiên 2023 UBND Bộ Giao
cường và cứu đề xuất các tỉnh, thông vận tải,
đảm bảo dự án phát triển thành phố Bộ Tài chính,
tính kết nối tuyến vận tải các doanh
trong vận thủy (xe buýt nghiệp vận tải
tải sông, vận tải ven thuỷ
45

biển VN -
Campuchia -
Đông Bắc Thái
Lan)
10.7. 10.7.1 Thúc đẩy 2022- Bộ Giao Bộ Kế hoạch
Nghiên cứu sử dụng năng 2024 thông vận và đầu tư
thúc đẩy sử lượng mặt trời tải
dụng năng trong quản lý,
lượng xanh khai thác hạ tầng
trong quản giao thông vận
lý, vận tải: hệ thống báo
hành và hiệu trên đường
khai thác cao tác, phao
cơ sở hạ báo hiệu đường
tầng giao thủy nội địa,
thông vận đường sắt, cảng
tải biển, ICD (Cao)
10.8. Đẩy 10.8.1 Xây dựng 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
mạnh hệ thống “Ứng 2030 thông vận tỉnh, thành
chuyển đổi dụng công nghệ tải phố trực
số hệ thống thông tin quản lý thuộc TW
quản lý, hoạt động vận
điều hành tải đường bộ
giao thông toàn quốc, bao
vận tải gồm cả vận tải
xanh công cộng tại
các Thành phố
lớn” (Cao)
10.8.2 Triển 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
khai lắp đặt hệ 2030 thông vận tỉnh, thành
thống quản lý, tải phố trực
điều hành giao thuộc TW
thông thông
minh (ITS); hình
thành được các
trung tâm tích
hợp quản lý,
điều hành giao
thông của đô thị
thông minh tại
các thành phố
trực thuộc trung
ương và địa
46

phương có nhu
cầu (Cao)
10.8.3. Triển 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
khai đồng bộ hệ 2030 thông vận tỉnh, thành
thống thu phí tải phố trực
điện tử không thuộc TW
dừng (ETC) tại
tất cả các trạm
thu phí trên toàn
quốc, đảm bảo
toàn bộ phương
tiện ô tô sử dụng
tài khoản thu phí
điện tử để thanh
toán đa mục đích
cho các dịch vụ
giao thông
đường bộ (Cao)
10.9. Tăng 10.9.1. Tăng 2022- Bộ Giao Bộ Kế hoạch
cường ứng cường ứng dụng 2030 thông vận và đầu tư, Bộ
dụng khoa học công tải Tài chính,
chuyển đổi nghệ, công nghệ UBND các
số trong thông tin và tỉnh, thành
hoạt động năng lực tiếp cận phố trực
vận tải tại cuộc cách mạng thuộc TW
các doanh công nghiệp 4.0
nghiệp trong các lĩnh
giao thông vực vận tải
vận tải (Cao).
10.9.2. Tăng
cường ứng dụng
công nghệ thông
tin trong quản
lý, vận hành,
khai thác tại các
bến xe, hệ thống
kho bãi, cảng
biển, ICD…
11 Xây 11.1. Quy 11.1.1. Nghiên 1 2022 Bộ Xây Bộ, ngành; 1; 2
dựng hoạch và cứu, hoàn thiện - dựng UBND các
(định phát triển hệ thống văn bản 2025 tỉnh, thành
hướng đô thị tăng quy phạm pháp phố trực
chiến trưởng luật, cơ chế thuộc TW;
lược đ): xanh theo chính sách về Liên hiệp các
47

Thúc hướng đô quy hoạch và Hội Khoa học


đẩy đô thị thông phát triển đô thị và Kỹ thuật
thị hóa minh bền tăng trưởng xanh VN, Viện
theo vững dựa theo hướng đô Hàn lâm
hướng trên nền thị thông minh Khoa học và
đô thị tảng công bền vững, chống Công nghệ
thông nghệ số, có chịu với biến đổi VN, Viện
minh, năng lực khí hậu và nước Hàn lâm
bền chống chịu biển dâng (Cao) Khoa học Xã
vững, có với biến hội VN
năng lực đổi khí hậu 11.1.2. Thiết lập, 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
chống và nước duy trì và vận - dựng và Đầu tư, Bộ
chịu với biển dâng hành hệ thống 2025 Tài nguyên
biến đổi cơ sở dữ liệu và Môi
khí hậu, không gian đô trường và các
đảm bảo thị thông minh bộ, ngành
hiệu quả số hóa liên thông theo lĩnh vực
kinh tế - đa ngành và cơ phụ trách có
sinh sở dữ liệu đô thị liên quan;
thái. quốc gia (Cao) UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW.
11.1.3. Rà soát, 1; 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
điều chỉnh quy - dựng và Đầu tư và
hoạch đô thị và 2025 các bộ, ngành
chương trình theo lĩnh vực
phát triển đô thị phụ trách có
theo hướng đô liên quan;
thị tăng trưởng UBND các
xanh, thông tỉnh, thành
minh bền vững, phố trực
chống chịu với thuộc TW.
biến đổi khí hậu
và nước biển
dâng (Cao)
11.1.4. Đẩy 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Thông tin 1; 2
mạnh nghiên - dựng và truyền
cứu khoa học, 2030 thông; Bộ
ứng dụng công Khoa học và
nghệ thông minh công nghệ;
và công nghệ số Bộ Công
trong quy hoạch thương; Bộ
và quản lý phát Tài nguyên
48

triển đô thị và môi


(Cao) trường; Bộ
Giáo dục và
đào tạo; Bộ
Tài chính; Bộ
Giao thông
vận tải;
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW
11.1.5. Xây 1; 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;
dựng và thực - dựng và đầu tư; Bộ 4
hiện các chương 2030 Tài nguyên
trình, dự án phát và môi
triển đô thị tăng trường; Bộ
trưởng xanh theo Tài chính;
hướng đô thị UBND các
thông minh bền tỉnh, thành
vững, chống phố trực
chịu với biến đổi thuộc TW
khí hậu và nước
biển dâng (Cao)
11.1.6. Xây 2; 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
dựng và nâng - dựng và Đầu tư, Bộ
cao năng lực 2025 Tài nguyên
phát triển đô thị và Môi
tăng trưởng xanh trường và các
theo hướng đô bộ, ngành
thị thông minh theo lĩnh vực
bền vững, chống phụ trách có
chịu với biến đổi liên quan;
khí hậu và nước UBND các
biển dâng (Cao) tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW.
11.2. Xây 11.2.1. Nghiên 1; 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
dựng quy cứu, hoàn thiện - dựng và đầu tư; Bộ
hoạch và hệ thống văn bản 2025 Tài nguyên
phát triển quy phạm pháp và môi
hệ thống hạ luật, cơ chế trường; Bộ
tầng kỹ chính sách về Tài chính; Bộ
thuật đô thị quy hoạch, đầu Khoa học và
theo hướng tư phát triển, công nghệ;
49

hạ tầng quản lý hạ tầng UBND các


xanh, hạ kỹ thuật đô thị tỉnh, thành
tầng thông (cấp nước, thoát phố trực
minh, có nước, thu gom thuộc TW
khả năng và xử lý nước
chống chịu thải, bùn thải đô
với biến thị) (Cao)
đổi khí hậu 11.2.2. Rà soát, 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
và nước điều chỉnh quy - dựng và đầu tư; Bộ
biển dâng, hoạch hạ tầng kỹ 2025 Tài nguyên
ít có khả thuật đô thị (cấp và môi
năng triệt nước, thoát trường; Bộ
tiêu hoặc nước, thu gom Tài chính; Bộ
cản trở các và xử lý nước Khoa học và
lựa chọn thải, bùn thải đô công nghệ;
giải pháp thị) theo hướng UBND các
giảm nhẹ hạ tầng xanh, hạ tỉnh, thành
khác trong tầng thông minh, phố trực
tương lai chống chịu với thuộc TW
biến đổi khí hậu
và nước biển
dâng (Cao)
11.2.3. Đầu tư, 3; 4; 5 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;
phát triển hạ - dựng và đầu tư; Bộ 4,
tầng kỹ thuật đô 2030 Tài nguyên
thị xanh, thông và môi
minh trong các trường; Bộ
lĩnh vực: cấp Tài chính; Bộ
thoát nước; thu Khoa học và
gom và xử lý công nghệ;
nước thải, bùn UBND các
thải đô thị (Cao) tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW
11.2.4. Nghiên 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2,
cứu phát triển và - dựng và đầu tư; Bộ 2003
ứng dụng công 2030 Tài nguyên
nghệ xử lý nước và môi
thải, bùn thải đô trường; Bộ
thị kết hợp thu Tài chính; Bộ
hồi tài nguyên, Khoa học và
sản xuất năng công nghệ;
lượng (Cao) UBND các
tỉnh, thành
50

phố trực
thuộc TW
11.2.5. Nghiên 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Công 1; 2,
cứu ứng dụng - dựng thương; Bộ 2003
các công nghệ 2030 Giao thông
mới có hiệu suất vận tải; Bộ
năng lượng cao, Khoa học và
thông minh công nghệ;
trong đầu tư xây Bộ Kế hoạch
dựng, khai thác và đầu tư; Bộ
quản lý vận hành Tài chính;
hệ thống chiếu UBND các
sáng công cộng tỉnh, thành
đô thị (Cao) phố trực
thuộc TW
11.3. Phát 11.3.1. Hiện đại 4; 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2,
triển công hóa công nghệ - dựng nguyên và 2003
nghiệp sản sản xuất, sử 2030 môi trường;
xuất vật dụng các loại Bộ Khoa học
liệu xây nhiên liệu sạch, và công nghệ;
dựng xanh, thân thiện với Bộ Công
thân thiện môi trường đối thương; Bộ
với môi với các nhà máy, Kế hoạch và
trường; cơ sở sản xuất đầu tư; Bộ
tăng cường sản phẩm vật Tài chính;
sử dụng liệu xây dựng UBND các
nguyên vật (Cao) tỉnh, thành
liệu tái chế phố trực
trong sản thuộc TW;
xuất vật Các tổ chức
liệu xây hội nghề
dựng theo nghiệp liên
mô hình quan đến vật
kinh tế liệu xây
tuần hoàn dựng; cộng
nhằm tiết đồng doanh
kiệm tài nghiệp; Liên
nguyên, đoàn Thương
năng mại và Công
lượng, nghiệp VN
giảm thiểu 11.3.2. Tiếp tục 1 2022 Bộ Xây Bộ Tài chính; 1; 2
phát thải hoàn thiện các - dựng Bộ Tài
khí thải tiêu chuẩn, quy 2025 nguyên và
nhà kính và chuẩn, định mức môi trường;
51

ô nhiễm kinh tế - kỹ thuật Bộ Khoa học


môi trường liên quan đến vật và công nghệ
liệu xây không
nung (Cao)
11.3.3. Xây 1; 3 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
dựng và thực - dựng và đầu tư; Bộ
hiện cơ chế giám 2030 Tài chính; Bộ
sát, đánh giá Tài nguyên
đảm bảo tỷ lệ sử và môi
dụng vật liệu trường; Bộ
xây không nung Khoa học và
đối với các công công nghệ;
trình xây dựng UBND các
theo đúng quy tỉnh, thành
định (Cao) phố trực
thuộc TW;
cộng đồng
doanh nghiệp
11.3.4. Nghiên 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2; 3;
cứu phát triển và - dựng nguyên và 4
ứng dụng công 2030 môi trường;
nghệ sản xuất Bộ Khoa học
vật liệu xây và công nghệ;
dựng sử dụng Bộ Công
nguyên vật liệu thương; Bộ
từ tro bay nhiệt Giao thông
điện, chất thải vận tải; Bộ
công nghiệp tái Kế hoạch và
chế, chất thải đầu tư; Bộ
xây dựng tái chế Tài chính;
(Cao) UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW;
Các tổ chức
hội nghề
nghiệp liên
quan đến vật
liệu xây dựng
11.3.5. Nghiên 2; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2; 3;
cứu xây dựng hệ - dựng nguyên và 4
thống phòng thí 2025 môi trường;
nghiệm, kiểm Bộ Khoa học
định để đo đạc, và công nghệ;
52

kiểm tra, đánh Bộ Công


giá, dán nhãn, thương; Bộ
chứng nhận các Kế hoạch và
sản phẩm vật đầu tư; Bộ
liệu xây dựng Tài chính;
tiết kiệm năng UBND các
lượng, vật liệu tỉnh, thành
xây dựng xanh phố trực
(Cao) thuộc TW;
Các tổ chức
hội nghề
nghiệp liên
quan đến vật
liệu xây dựng
11.3.6. Xây 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2
dựng cơ sở dữ - dựng nguyên và
liệu về sử dụng 2030 môi trường;
năng lượng tiết Bộ Khoa học
kiệm, hiệu quả và công nghệ;
trong lĩnh vực Bộ Công
sản xuất vật liệu thương; Bộ
xây dựng (Cao) Kế hoạch và
đầu tư;
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW
11.4. Thúc 11.4.1. Nghiên 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2
đẩy phát cứu xây dựng và - dựng nguyên và
triển công hoàn thiện các 2025 môi trường;
trình xanh, quy chuẩn, tiêu Bộ Khoa học
công trình chuẩn kỹ thuật và công nghệ;
sử dụng về tiêu hao năng Bộ Công
năng lượng lượng trong các thương; Bộ
hiệu quả và công trình xây Kế hoạch và
chống chịu dựng; các quy đầu tư
với các rủi chuẩn, tiêu
ro khí hậu chuẩn kỹ thuật
về công trình
hiệu quả năng
lượng, công
trình xanh, chất
lượng môi
trường bên trong
53

các công trình


xây dựng (Cao)
11.4.2. Hoàn 1; 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2; 3;
thiện việc xây - dựng nguyên và 4
dựng và triển 2030 môi trường;
khai thực hiện Bộ Khoa học
Đề án Phát triển và công nghệ;
công trình xanh, Bộ Công
công trình hiệu thương; Bộ
quả năng lượng Kế hoạch và
giai đoạn 2022 – đầu tư; Bộ
2030 (Cao) Tài chính;
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW;
Các tổ chức
hội nghề
nghiệp liên
quan đến
công trình
xanh, công
trình hiệu quả
năng lượng;
cộng đồng
doanh nghiệp
11.4.3. Nghiên 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2
cứu, xây dựng - dựng nguyên và
Đề án, tiêu 2030 môi trường;
chuẩn, tiêu chí, Bộ Khoa học
hướng dẫn kỹ và công nghệ;
thuật thực hiện Bộ Công
công trình đạt thương; Bộ
mức phát thải Kế hoạch và
cacbon bằng đầu tư; Bộ
không (Cao) Tài chính;
Các tổ chức
hội nghề
nghiệp liên
quan đến
công trình
xanh, công
trình hiệu quả
năng lượng
54

11.4.4. Xây 1; 4 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2


dựng và ban - dựng và đầu tư; Bộ
hành các bộ tiêu 2025 Tài chính; Bộ
chí và hướng Tài nguyên
dẫn đánh giá, và môi
chứng nhận sản trường; Bộ
phẩm vật liệu Khoa học và
xây dựng tiết công nghệ;
kiệm năng UBND các
lượng, sản phẩm tỉnh, thành
vật liệu xây phố trực
dựng xanh, thân thuộc TW;
thiện với môi cộng đồng
trường (Cao) doanh nghiệp
11.4.5. Xây 1; 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2; 3;
dựng và thực - dựng nguyên và 4
hiện Đề án dán 2030 môi trường;
nhãn năng Bộ Khoa học
lượng, nhãn và công nghệ;
xanh cho các Bộ Công
loại vật liệu xây thương; Bộ
dựng, sản phẩm Kế hoạch và
vật liệu xây đầu tư; Bộ
dựng (Cao) Tài chính;
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW;
cộng đồng
doanh nghiệp
11.4.6. Tăng 1 2022 Bộ Xây Bộ Kế hoạch 1; 2
cường thực hiện - dựng và đầu tư; Bộ
và giám sát thực 2030 Tài chính; Bộ
hiện các quy Tài nguyên
định của QCVN và môi
09:2017/BXD - trường; Bộ
Quy chuẩn kỹ Khoa học và
thuật quốc gia về công nghệ;
các công trình sử UBND các
dụng năng lượng tỉnh, thành
hiệu quả (Cao) phố trực
thuộc TW
55

11.4.7. Xây 2; 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2


dựng và thực - dựng nguyên và
hiện các chương 2025 môi trường;
trình nâng cao Bộ Khoa học
năng lực cho các và công nghệ;
đối tượng có liên Bộ Công
quan trong lĩnh thương; Bộ
vực công trình Kế hoạch và
xanh, công trình đầu tư;
hiệu quả năng UBND các
lượng (Cao) tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW;
Các tổ chức
hội nghề
nghiệp liên
quan đến
công trình
xanh, công
trình hiệu quả
năng lượng;
cộng đồng
doanh nghiệp
12 Nông 12.1 Hoàn 12.1.1. Xây 1 2022- Bộ Nông 1
nghiệp thiện về dựng kế hoạch 2023 nghiệp và
và Phát mặt thể bảo vệ môi phát triển
triển chế, chính trường; Kế nông thôn
nông sách: chiến hoạch thích ứng
thôn lược, quy với biến đổi khí
(Định hoạch, kế hậu ngành nông
hướng hoạch, tiêu nghiệp; Kế
chiến chuẩn, quy hoạch hành động
lược b, chuẩn Tăng trưởng
d, e): xanh cho ngành
- Phát nông nghiệp và
triển phát triển nông
nông thôn và các tiểu
nghiệp ngành
hiện đại, 12.1.2. Xây 1 2022- Bộ Nông 1
nông dựng quy định 2023 nghiệp và
nghiệp về kiểm toán phát triển
sạch, phát thải khí nhà nông thôn
hữu cơ kính trong lĩnh
bền vực nông
56

vững, nghiệp; Xây


nâng dựng cơ chế tài
cao chất chính khuyến
lượng, khích tham gia
giá trị thị trường tín chỉ
gia tăng các bon; Xây
và năng dựng quy định
lực cạnh về dán nhãn sinh
tranh thái đối với thực
của sản phẩm “xanh”;
xuất Rà soát và điều
nông chỉnh các quy
nghiệp chuẩn, tiêu
thông chuẩn kỹ thuật
qua việc ngành.
điều 12.2 Điều 12.2.1. Đánh giá 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
chỉnh, chỉnh, hiện trạng sử 2030 nghiệp và
chuyển chuyển dụng đất lúa tại phát triển
dịch cơ dịch cơ cấu các vùng trọng nông thôn
cấu vật cây trồng, điểm, rà soát
nuôi, vật nuôi, hiện trạng an
cây nuôi trồng ninh lương thực
trồng, và đánh bắt quốc gia đề điều
lâm thủy hải chỉnh quy hoạch
nghiệp, sản theo chuyển đổi đất
nuôi hướng lúa phù hợp;
trồng giảm phát nghiên cứu tác
thủy sản thải động của biến
và áp đổi khí hậu, khả
dụng năng thích nghi
các quy của các loại cây
trình, trồng và xu
công hướng thị trường
nghệ sử để đưa ra những
dụng khuyến cáo
tiết chuyển đổi theo
kiệm, điều kiện địa
hiệu quả phương. (Cao)
giống, 12.2.2. Nghiên 4 2022- Bộ Nông Bộ Khoa học 1; 3
thức ăn, cứu phát triển 2030 nghiệp và và công nghệ
vật tư các giống vật phát triển
nông nuôi và đối nông thôn
nghiệp, tượng nuôi trồng
tài thủy sản mới có
57

nguyên hiệu quả cao,


thiên khả năng chống
nhiên…; chịu tốt, thích
đẩy ứng với điều
nhanh kiện khí hậu, tận
tiến độ dụng được sản
các dự phẩm và phụ
án trồng phẩm nông
rừng, tái nghiệp tại chỗ;
trồng Chuyển đổi
rừng, phương thức
phát chăn nuôi quy
triển mô nhỏ, phân
kinh tế tán sang chăn
lâm nuôi trang trại,
nghiệp hình thành vùng
bền chăn nuôi trọng
vững. điểm gắn với
- Xây bảo vệ môi
dựng trường, an toàn
nông sinh học và ứng
thôn dụng công nghệ
mới có cao (Cao)
lối sống 12.2.3. Điều 4 2022- Bộ Nông 1; 3
hòa hợp chỉnh cơ cấu tàu 2030 nghiệp và
với môi thuyền khai thác phát triển
trường theo hướng tiết nông thôn
và thiên kiệm nhiên liệu.
nhiên Tổ chức lại sản
theo các xuất trên biển
tiêu theo mô hình
chuẩn kinh tế tập thể,
sống tốt, tổ hợp tàu, tổ
bảo vệ đội, áp dụng mô
và phát hình đồng quản
triển lý đối với vùng
cảnh biển ven bờ. Cải
quan và tiến công nghệ
môi đèn chiếu sáng
trường trong đánh bắt
xanh, để nâng cao sản
sạch, lượng và tiết
đẹp, văn kiệm năng
minh. lượng.
58

Thực 12.3 Thúc 12.3.1. Tiếp tục 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3


hiện đẩy việc áp đánh giá tác 2030 nghiệp và
đồng bộ dụng các động chi tiết của phát triển
các biện quy trình, biến đổi khí hậu nông thôn
pháp, công nghệ và mức độ phát
kết hợp sản xuất thải của các cây
hài hoà nông trồng, vật nuôi
giữa nghiệp theo các hình
giải thích ứng thức sản xuất
pháp biến đổi khác nhau;
công khí hậu, sử Nghiên cứu, thí
trình và dụng tiết điểm và nhân
phi công kiệm, hiệu rộng các mô
trình; quả giống, hình: nông
chú thức ăn, vật nghiệp thông
trọng tư nông minh biến đổi
quản lý nghiệp, tài khí hậu, thích
rủi ro nguyên ứng biến đổi khí
thiên tai, thiên hậu dựa trên hệ
thích nhiên…; sinh thái; nông
ứng với khuyến nghiệp công
biến đổi khích tái nghệ cao; sử
khí hậu chế phụ dụng tác nhân
và bảo phẩm, phế sinh học, phân
vệ môi phẩm trong bón vi sinh, vi
trường. nông lâm sinh vật đối
- Thủy nghiệp kháng trong
lợi bền quản lý dịch
vững; bệnh, dịch hại;
phát (Cao)
triển và 12.3.2. Phát triển 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
hiện đại các mô hình 2030 nghiệp và
hóa hệ chăn nuôi hỗn phát triển
thống hợp như mô nông thôn
thủy lợi hình vườn ao
liên kết chuồng (VAC),
đồng bộ mô hình sản xuất
với hệ lương thực và
thống năng lượng từ
kết cấu chăn nuôi
hạ tầng (IFES), mô hình
các thích ứng chăn
ngành, nuôi dựa vào
lĩnh vực sinh thái (EbA),
59

khác thực hành chăn


nhằm nuôi tốt
đảm bảo (VietGAP),
an ninh nông nghiệp
nguồn thông minh với
nước, khí hậu (CSA),
năng lực chăn nuôi công
phòng nghệ cao và
chống, khép kín. Tiếp
giảm tục triển khai
nhẹ chương trình khí
thiên tai sinh học, nghiên
và ứng cứu và lựa chọn
phó với thiết bị lọc phù
biến đổi hợp, đa dạng hóa
khí hậu, Mục tiêu sử
đáp ứng dụng nhằm nâng
nhu cầu cao hiệu quả sử
phục vụ dụng khí sinh
sản xuất học trong chăn
và đời nuôi để đạt được
sống lợi ích kép về
nhân sản xuất năng
dân. lượng sạch và
giảm ô nhiễm
môi trường
12.3.3. Đẩy 4 2022- Bộ Nông Bộ Khoa học 1; 2; 3
mạnh nghiên 2030 nghiệp và và công nghệ
cứu và áp dụng phát triển
các quy trình kỹ nông thôn
thuật nuôi trồng
thủy sản an toàn,
công nghệ tiên
tiến, công nghệ
cao, thực hành
nông nghiệp tốt
trong thủy sản,
nuôi trồng thủy
sản có trách
nhiệm (CoC) để
sản xuất thủy
sản bền vững;
Nghiên cứu phát
triển và chuyển
60

giao các mô hình


tôm-lúa, cá-lúa,
tôm- rừng ngập
nước, tôm quảng
canh cải tiến,
nuôi tôm trong
nhà kính, tôm-
cua-sò, ốc len-
rừng, mô hình
thích ứng dựa
vào sinh thái
trong thủy sản
(EbA) để đa
dạng hóa sinh kế
từ thủy sản.
12.3.4. Nghiên 4 2022- Bộ Nông Bộ Công 1; 2
cứu thiết kế mẫu 2030 nghiệp và thương
tàu cá, ngư cụ và phát triển
ứng dụng vật nông thôn
liệu vỏ tàu mới
bảo đảm tối ưu
hóa nhiên liệu
cho hoạt động
khai thác thủy
hải sản; Quy
hoạch ngư
trường, hình
thành mô hình
khai thác tàu mẹ,
tàu con để giảm
chi phí tiêu hao
năng lượng
trong khai thác
xa bờ
12.3.5. Phát triển 4 2022- Bộ Nông Bộ Công 1; 2
thị trường cho 2030 nghiệp và thương; Bộ
các sản phẩm phát triển Ngoại giaooại
nông lâm thủy nông thôn giao; Văn
sản sản xuất theo phòng Chính
hướng xanh dưới phủ
các hình thức hỗ
trợ trực tiếp cho
đầu tư và sản
xuất, hỗ trợ về
61

cơ sở hạ tầng,
xúc tiến thương
mại, hỗ trợ chi
phí và thủ tục
bảo hộ sở hữu trí
tuệ, chi phí và
thủ tục cấp
chứng nhận, trợ
giá sản phẩm
Đẩy mạnh áp
dụng công nghệ
thông tin trong
việc truy xuất
nguồn gốc,
quảng bá và tiêu
thụ sản phẩm.
(Cao)
12.3.6. Tiếp tục 1 2022- Bộ Nông 1; 2
triển khai các đề 2030 nghiệp và
tài, dự án nghiên phát triển
cứu, thí điểm và nông thôn
phổ biến công
nghệ xử lý và tái
sử dụng phụ
phẩm, phế phẩm
nông nghiệp;
Thí điểm và
nhân rộng các
mô hình xã hội
hóa, liên kết
trong thu gom,
xử lý và tái sử
dụng chất thải
trong sản xuất
nông lâm thủy
sản
12.3.7. Tăng 4 2022- Bộ Nông 1
cường đầu tư hệ 2030 nghiệp và
thống thủy lợi phát triển
với thiết bị vận nông thôn
hành hiện đại
đảm bảo điều
tiết, cung cấp và
bảo vệ tốt nguồn
62

nước, tạo điều


kiện thúc đẩy
quá trình chuyển
đổi mô hình sản
xuất theo hướng
thích ứng biến
đổi khí hậu và
giảm phát thải,
đặc biệt là trong
trồng trọt và
nuôi trồng thủy
sản
12.4 Tăng 12.4.1 Xây dựng 1 2022- Bộ Nông Trường Đại 1
cường bảo và hoàn thiện 2025 nghiệp và học Lâm
vệ rừng tự chính sách, các Phát triển nghiệp, Viện
nhiên tiêu chuẩn, quy nông thôn Khoa học
nhằm kiểm chuẩn về bảo vệ (Tổng Lâm nghiệp
soát mất rừng, phát triển cục Lâm VN
rừng, cháy rừng, quản lý nghiệp)
rừng, rừng bền vững,
chuyển đổi khai thác gỗ và
rừng và lâm sản ngoài
suy thoái gỗ, đánh giá
rừng tự mức độ hấp thụ
nhiên; và lưu giữ các
nâng cao bon của rừng.
hiệu quả (Cao)
quản lý, 12.4.2 Điều tra, 1 2022- Bộ Nông UBND các 1
bảo vệ kiểm kê và theo 2025 nghiệp và tỉnh
rừng thông dõi diễn biến tài Phát triển
qua việc nguyên rừng, nông thôn
thiết lập hệ nâng cao hiệu (Tổng
thống giám quả quản lý rừng cục Lâm
sát tài thông qua việc nghiệp)
nguyên thiết lập hệ
rừng để thống giám sát
đảm bảo tài nguyên rừng
tăng cường để đảm bảo tăng
khả năng cường khả năng
lưu giữ và lưu giữ và hấp
hấp thụ thụ các bon của
các-bon rừng, phát triển
của rừng, dịch vụ môi
63

phát triển trường rừng


dịch vụ (Cao)
môi trường 12.4.3 Thúc đẩy 2 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2; 3
rừng quản lý rừng 2030 nghiệp và tỉnh
hợp tác giữa các Phát triển
chủ quản lý rừng nông thôn
và cộng đồng (Tổng
địa; quản lý cục Lâm
xung đột đất đai; nghiệp)
kiểm soát mất
rừng, chuyển đổi
rừng và suy
thoái rừng; kiểm
soát cháy rừng;
kiểm soát sâu
bệnh hại rừng;
phát triển sinh
kế và lâm sản
ngoài gỗ
12.5 Đẩy 12.5.1 Nâng cao 4 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2
mạnh phục chất lượng và trữ 2030 nghiệp và tỉnh
hồi và nâng lượng các bon Phát triển
cao chất rừng tự nhiên nông thôn
lượng rừng nghèo nhằm bảo (Tổng
tự nhiên tồn đa dạng sinh cục Lâm
nghèo; học và cung cấp nghiệp)
tăng cường dịch vụ môi
trồng rừng trường rừng,
phòng hộ, tăng khả năng
đặc dụng hấp thụ các bon
bằng các của rừng (Cao)
loài cây 12.5.2 Tăng 4 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2
bản địa cường trồng 2030 nghiệp và tỉnh
nhằm cải rừng đặc dụng, Phát triển
thiện môi phòng hộ bằng nông thôn
trường, các loài cây bản (Tổng
đồng thời địa, ưu tiên cục Lâm
ưu tiên trồng và phục nghiệp)
trồng và hồi rừng phòng
phục hồi hộ đầu nguồn,
rừng phòng rừng phòng hộ
hộ đầu ven biển nhằm
nguồn, giảm thiểu tác
rừng phòng hại do thiên tai,
64

hộ ven biển biến đổi khí hậu,


nhằm giảm giảm phát thải
thiểu tác khí nhà kính
hại do (Cao)
thiên tai, 12.5.3 Đẩy 4 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2; 3
biến đổi mạnh nghiên 2030 nghiệp và tỉnh; Viện
khí hậu, cứu, chọn, tạo Phát triển Khoa học
giảm phát giống cây trồng nông thôn Lâm nghiệp
thải khí lâm nghiệp, ưu (Tổng VN, Trường
nhà kính tiên phát triển cục Lâm Đại học Lâm
các loài cây bản nghiệp) nghiệp
địa để phát triển
rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
(Cao)
12.6. Phát 12.6.1 Phát triển 1 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2; 3
triển vùng năng lực trong 2025 nghiệp và tỉnh; Viện
rừng trồng lập kế hoạch Phát triển Khoa học
cung cấp quản lý rừng bền nông thôn Lâm nghiệp
nguyên vững; cung cấp (Tổng VN, Trường
liệu tập các hỗ trợ kỹ cục Lâm Đại học Lâm
trung và thuật về kinh nghiệp) nghiệp
phát triển doanh rừng; theo
các mô dõi và giảm sát;
hình nông hỗ trợ đầu tư cho
lâm kết chứng chỉ rừng
hợp và đối với rừng tự
trồng cây nhiên và rừng
xanh phân trồng là rừng sản
tán, ưu tiên xuất (Cao)
trồng rừng 12.6.2 Phát triển 4 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2; 3;
gỗ lớn, cây vùng nguyên 2030 nghiệp và tỉnh 4
bản địa; liệu rừng trồng Phát triển
đẩy mạnh tập trung, nâng nông thôn
xã hội hóa cao năng suất, (Tổng
đầu tư vào chất lượng và cục Lâm
phát triển hiệu quả rừng nghiệp)
rừng thông trồng sản xuất
qua các cơ theo hướng tối
chế, chính ưu hóa hệ thống
sách sản xuất và
khuyến chuỗi giá trị lâm
khích về sản theo tiêu
đất đai, tín chuẩn quản lý
65

dụng, bảo quản lý rừng bền


hiểm, thuế, vững (Cao)
thị trường 12.6.3 Phát triển 4 2022- Bộ Nông UBND các 1; 2; 3;
gắn với các mô hình 2030 nghiệp và tỉnh; 4
chứng chỉ nông lâm kết Phát triển
quản lý hợp để nâng cao nông thôn
rừng bền trữ lượng các (Tổng
vững theo bon và bảo tồn cục Lâm
tiêu chuẩn đất nghiệp)
quốc tế. 12.6.4 Đẩy 4 2022- Bộ Bộ UBND các 1; 2; 3;
mạnh trồng cây 2025 Nông tỉnh; 4
xanh phân tán, nghiệp và
ưu tiên trồng cây Phát triển
bản địa, thân gỗ nông thôn
lâu năm nhằm (Tổng
mục đích cung cục Lâm
cấp gỗ và nghiệp)
nguyên liệu cho
sản xuất và tiêu
dùng, đồng thời
tăng cường
phòng hộ, bảo
vệ và cải thiện
cảnh quan môi
trường, bảo vệ
các loài cây quý,
hiếm, mang bản
sắc văn hóa địa
phương, vùng,
miền.
12.7. Xây 12.7.1. Quy 1 2022- Bộ Nông 1
dựng nông hoạch xây dựng 2030 nghiệp và
thôn mới nông thôn xanh - phát triển
có lối sống sạch - đẹp, văn nông thôn
hòa hợp minh mới theo
với môi hướng bảo vệ và
trường và phát triển cảnh
thiên nhiên quan và môi
theo các trường bền
tiêu chuẩn vững.
sống tốt, 12.7.2. Khuyến 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
bảo vệ và khích nhân rộng 2030 nghiệp và
phát triển các mô hình nhà phát triển
cảnh quan ở, làng sinh thái nông thôn
66

và môi phù hợp với điều


trường kiện khí hậu,
xanh, sạch, phong tục tập
đẹp, văn quán, lối sống,
minh văn hóa của từng
dân tộc, địa
phương.
12.7.3. Hỗ trợ 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
thực hiện các mô 2030 nghiệp và
hình sản xuất ở phát triển
nông thôn theo nông thôn
chu trình khép
kín, giảm thiểu
các tác nhân gây
ô nhiễm môi
trường.
12.7.4. Hỗ trợ 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
thực hiện và 2030 nghiệp và
nhân rộng các phát triển
mô hình thu nông thôn
gom, xử lý rác
thải, nước thải ở
nông thôn, đảm
bảo các tiêu
chuẩn về môi
trường, phân
loại và tái chế
rác thải thành
năng lượng,
phân bón, vật
liệu xây dựng.
12.7.5. Cải thiện 4 2022- Bộ Nông 1; 2; 3
cơ cấu chất đốt ở 2030 nghiệp và
nông thôn để phát triển
giảm phát thải nông thôn
và nâng cao chất
lượng sống cho
dân cư nông
thôn. Khuyến
khích và hỗ trợ
các hộ gia đình
nông thôn sử
dụng rộng rãi
các nguồn năng
67

lượng có khả
năng tái tạo.
13 Quản lý 13.1. Tăng 13.1.1. Xây 1 2022- Bộ Tài Bộ Tài chính; 1; 2
chất cường dựng, hoàn thiện 2025 nguyên UBND các
thải quản lý và và thực hiện cơ và môi tỉnh, thành
(Định phát triển chế chính sách trường phố trực
hướng các mô ưu đãi, khuyến thuộc TW;
chiến hình quản khích để huy cộng đồng
lược g): lý tổng hợp động mọi nguồn doanh nghiệp
Tăng chất thải lực đầu tư, tăng
cường rắn, các cường xã hội
công tác biện pháp hóa công tác thu
quản lý phân loại gom, vận
chất thải chất thải chuyển, lưu giữ,
và chất rắn sinh tái chế và xử lý
lượng hoạt tại chất thải rắn sinh
không nguồn, tái hoạt, tạo môi
khí sử dụng và trường cạnh
thông tái chế chất tranh bình đẳng
qua việc thải rắn. giữa các thành
nghiên phần kinh tế
cứu và (Cao)
phát 13.1.2. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Tài chính; 1; 2
triển các dựng, hoàn thiện 2025 nguyên Bộ Nông
mô hình và ban hành các và môi nghiệp và
quản lý định mức kinh tế trường phát triển
tổng kỹ thuật về thu nông thôn;
hợp chất gom, vận chuyển UBND các
thải rắn, và xử lý chất tỉnh, thành
công thải rắn sinh phố trực
nghệ xử hoạt; các quy thuộc TW;
lý chất định hướng dẫn cộng đồng
thải theo về phương pháp doanh nghiệp
hướng định giá dịch vụ
chuyển xử lý chất thải
hóa chất rắn sinh hoạt
thải (Cao)
thành tài 13.1.3. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
nguyên, dựng, hoàn thiện 2025 nguyên nghiệp và
nguyên và ban hành các và môi phát triển
liệu sản quy định, hướng trường nông thôn;
xuất; dẫn kỹ thuật về UBND các
thúc đẩy công tác thu tỉnh, thành
việc áp gom, phân loại
68

dụng chất thải rắn sinh phố trực


các biện hoạt tại nguồn; thuộc TW
pháp xây dựng bộ tiêu
phân chí phục vụ đánh
loại chất giá kết quả thực
thải rắn hiện phân loại
tại chất thải rắn sinh
nguồn, hoạt tại nguồn
tái sử để làm cơ sở cho
dụng và các địa phương
tái chế thực hiện (Cao)
chất thải 13.1.4. Xây 1; 2; 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2; 3
rắn. dựng và thực 3; 5 2025 nguyên nghiệp và
hiện thí điểm và môi phát triển
chương trình trường nông thôn;
giảm thiểu, thu UBND các
gom, phân loại tỉnh, thành
tại nguồn, tái sử phố trực
dụng và tái chế thuộc TW;
chất thải rắn sinh cộng đồng
hoạt tại các địa doanh nghiệp
phương có các
điều kiện tự
nhiên, KT-XH
khác nhau, làm
cơ sở nhân rộng
cho các địa
phương có điều
kiện tương tự
(Cao)
13.1.5. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
dựng, hoàn thiện 2030 nguyên thương; Bộ
và ban hành các và môi Xây dựng; Bộ
tiêu chuẩn, trường Nông nghiệp
hướng dẫn về và phát triển
quản lý, sử dụng nông thôn;
sản phẩm và vật Bộ Khoa học
liệu tái chế đối và công nghệ
với từng loại
hình sản xuất tái
chế từ các loại
chất thải rắn; các
sản phẩm dán
nhãn sinh thái
69

nhằm thúc đẩy


phát triển ngành
công nghiệp tái
chế (Cao)
13.1.6. Thiết lập 1; 4 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
hệ thống cơ sở 2030 nguyên tỉnh, thành
dữ liệu ở cấp và môi phố trực
trung ương và trường thuộc TW
địa phương đối
với các loại chất
thải rắn phục vụ
quản lý hiệu quả
và hướng tới
chuyển đổi số
trong công tác
quản lý chất thải
rắn (Cao)
13.2. 13.2.1. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Tài 1; 2; 3
Nghiên cứu cứu phát triển và 2030 học và nguyên và
phát triển ứng dụng công công môi trường;
và ứng nghệ tái chế, tái nghệ cộng đồng
dụng các sử dụng, xử lý doanh nghiệp
công nghệ chất thải rắn sinh
xử lý, tái hoạt đô thị theo
chế chất hướng kết hợp
thải theo thu hồi năng
hướng lượng, sản xuất
chuyển hóa điện hoặc sản
chất thải xuất phân hữu
thành tài cơ
nguyên, 13.2.2. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Nông 1; 2; 3
nguyên cứu phát triển và 2030 học và nghiệp và
liệu sản ứng dụng công công phát triển
xuất và thu nghệ tái chế, tái nghệ nông thôn;
hồi năng sử dụng, xử lý Bộ Tài
lượng chất thải rắn sinh nguyên và
nhằm bảo hoạt nông thôn môi trường;
vệ môi theo hướng tận cộng đồng
trường, dụng tối đa doanh nghiệp
giảm phát lượng chất thải
thải khí hữu cơ để tái sử
nhà kính và dụng, tái chế
thúc đẩy làm phân
compost hoặc tự
70

kinh tế xử lý tại các hộ


tuần hoàn. gia đình thành
phân compost để
sử dụng tại chỗ
13.2.3. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Nông 1; 2; 3
cứu phát triển và 2030 học và nghiệp và
ứng dụng công công phát triển
nghệ tái chế, tái nghệ nông thôn;
sử dụng, xử lý Bộ Tài
chất thải phát nguyên và
sinh từ hoạt môi trường;
động chăn nuôi, cộng đồng
gia súc, gia cầm doanh nghiệp
làm phân
compost, biogas
13.2.4. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Nông 1; 2; 3
cứu phát triển và 2030 học và nghiệp và
ứng dụng công công phát triển
nghệ tái chế, tái nghệ nông thôn;
sử dụng, xử lý Bộ Tài
chất thải phát nguyên và
sinh từ hoạt môi trường;
động sản xuất cộng đồng
nông nghiệp doanh nghiệp
thành các
nguyên liệu,
nhiên liệu và các
sản phẩm thân
thiện với môi
trường
13.2.5. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Công 1; 2; 3
cứu phát triển và 2030 học và thương; Bộ
ứng dụng công công Tài nguyên
nghệ tái chế, tái nghệ và Môi
sử dụng, xử lý trường;
chất thải rắn UBND các
công nghiệp tỉnh, thành
thông thường phố trực
thành các thuộc TW;
nguyên liệu sản cộng đồng
xuất, vật liệu doanh nghiệp
xây dựng
13.2.6. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Xây dựng; 1; 2; 3
cứu phát triển và 2030 học và Bộ Tài
71

ứng dụng công công nguyên và


nghệ tái chế, tái nghệ môi trường;
sử dụng, xử lý cộng đồng
chất thải rắn xây doanh nghiệp
dựng thành các
sản phẩm, vật
liệu tái chế
13.2.7. Nghiên 3; 4 2022- Bộ Khoa Bộ Xây dựng; 1; 2; 3
cứu phát triển và 2030 học và Bộ Tài
ứng dụng công công nguyên và
nghệ xử lý phân nghệ môi trường;
bùn bể tự hoại cộng đồng
thành phân bón doanh nghiệp
hữu cơ và tận
thu năng lượng
14 Quản lý 14.1. Tăng 14.1.1. Xây 1 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
chất cường dựng và triển 2025 nguyên tỉnh, thành
lượng công tác khai thực hiện và môi phố trực
không quản lý Kế hoạch quản trường thuộc TW
khí chất lượng lý chất lượng
(Định không khí; không khí cấp
hướng nâng cao tỉnh, thành phố
chiến năng lực và trực thuộc trung
lược g): mở rộng ương; cơ chế
Ngăn mạng lưới, phối hợp, biện
ngừa và hệ thống pháp quản lý
giảm quan trắc chất lượng môi
thiểu và giám sát trường không
phát chất lượng khí liên vùng,
sinh các không khí; liên tỉnh (Cao)
14 chất ô hoàn thiện 14.1.2. Hoàn 1; 3; 4 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
nhiễm hệ thống thiện, hiện đại 2030 nguyên tỉnh, thành
không cơ sở dữ hóa và mở rộng và môi phố trực
khí đối liệu về chất mạng lưới, hệ trường thuộc TW;
với các lượng thống quan trắc cộng đồng
ngành, không khí môi trường nền doanh nghiệp
lĩnh vực xung và quan trắc tác
và tăng quanh ở động môi trường
cường cấp quốc không khí xung
hiệu quả gia và địa quanh tự động,
công tác phương. liên tục phục vụ
quản lý công tác cảnh
chất báo chất lượng
lượng không khí và tác
72

không động sức khỏe


khí. do ô nhiễm
không khí, giám
sát ô nhiễm
không khí xuyên
biên giới; từng
bước nghiên
cứu, ứng dụng
công nghệ quan
trắc chất lượng
không khí sử
dụng cảm biến
để mở rộng
mạng lưới quan
trắc không khí
(Cao)
14 14.1.3. Hoàn 1; 4 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
thiện hệ thống 2030 nguyên tỉnh, thành
cơ sở dữ liệu về và môi phố trực
chất lượng trường thuộc TW
không khí xung
quanh ở cấp
quốc gia và địa
phương phục vụ
công tác quản lý
chất lượng
không khí (Cao)
14 14.2. Gia 14.2.1. Thực 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
tăng hiệu hiện định kỳ 2025 nguyên thương; Bộ
quả trong kiểm kê phát và môi giao thông
công tác thải đối với các trường vận tải; Bộ
quản lý ngành, lĩnh vực Nông nghiệp
chất lượng công nghiệp, và phát triển
không khí năng lượng, giao nông thôn;
thông qua thông, nông Bộ Xây dựng;
thúc đẩy nghiệp, xây UBND các
kiểm kê dựng, chất thải ở tỉnh, thành
phát thải cấp quốc gia và phố trực
đối với các địa phương thuộc TW;
ngành, lĩnh (Cao) cộng đồng
vực công doanh nghiệp
14 nghiệp, 14.2.2. Đầu tư 3; 4 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2; 3
năng nâng cấp, lắp 2025 nguyên thương; Bộ
lượng, giao đặt, vận hành Xây dựng;
73

thông, thiết bị quan trắc và môi UBND các


nông khí thải tự động, trường tỉnh, thành
nghiệp, xây liên tục và ưu phố trực
dựng, chất tiên thực hiện thuộc TW;
thải và cải đối với các cộng đồng
thiện, đồng nguồn khí thải doanh nghiệp
bộ hệ lớn của các
thống cơ sở ngành công
dữ liệu về nghiệp, năng
nguồn thải lượng (Cao)
14 giữa các 14.2.3. Đầu tư 3; 4 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2; 3
địa phương nâng cấp và 2025 nguyên tỉnh, thành
tích hợp hoàn thiện hệ và môi phố trực
với cơ sở thống truyền số trường thuộc TW;
dữ liệu ở liệu quan trắc cộng đồng
cấp quốc khí thải tự động doanh nghiệp
gia liên tục từ các cơ
sở sản xuất về
Sở Tài nguyên
và Môi trường
địa phương và
về Bộ Tài
nguyên và Môi
trường (Cao)
14 14.3. Ngăn 14.3.1. Đầu tư, 3; 4 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2; 3
ngừa và thực hiện cải 2025 nguyên tỉnh, thành
giảm thiểu tiến và đổi mới và môi phố trực
phát thải công nghệ, quy trường thuộc TW;
các chất ô trình và thiết bị cộng đồng
nhiễm sản xuất, sử doanh nghiệp
không khí dụng nhiên liệu
thông qua sạch tại các cơ
áp dụng sở sản xuất công
tích cực nghiệp, năng
các giải lượng hướng tới
pháp đổi đạt được đồng
mới công lợi ích về giảm
nghệ, sản thiểu phát thải
xuất sạch các chất ô nhiễm
hơn, nhiên không khí và
liệu sạch, phát thải khí nhà
kỹ thuật kính (Cao)
14 hiện có tốt 14.3.2. Đầu tư 3; 4 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2; 3
nhất nâng cấp, xây 2025 nguyên thương; Bộ
74

dựng, lắp đặt, và môi Xây dựng;


vận hành các hệ trường UBND các
thống thiết bị xử tỉnh, thành
lý khí thải phát phố trực
sinh từ các cơ sở thuộc TW;
sản xuất công cộng đồng
nghiệp, năng doanh nghiệp
lượng đáp ứng
các yêu cầu về
bảo vệ môi
trường không
khí theo quy
định của pháp
luật; khuyến
khích áp dụng
các công nghệ,
thiết bị xử lý khí
thải kết hợp thu
hồi năng lượng
nhiệt (Cao)
15 Quản lý 15.1. Áp 15.1.1. Xây 1 2022- Bộ Tài Bộ Tài 1; 2
tài dụng cơ dựng cơ chế, 2025 chính nguyên và
nguyên chế thị chính sách theo môi trường;
nước, trường hướng coi nước Bộ Kế hoạch
tài trong phân là hàng hóa, và đầu tư; Bộ
nguyên bổ, cung định giá giá trị Công thương;
đất và cấp nguồn của nước đối với Bộ Giao
đa dạng nước, đảm từng hoạt động thông vận tải,
sinh bảo bình sản xuất có sử Bộ Nông
học đẳng giữa dụng nước; cơ nghiệp và
(Định các đối chế thu hút đầu phát triển
hướng tượng sử tư vào ngành nông thôn;
chiến dụng nước nước, nâng cao Bộ Xây dựng;
lược c, hiệu quả khai Bộ Văn hóa
i): thác, sử dụng, thể thao và du
- Làm bảo vệ, phát lịch; UBND
giàu triển nguồn các tỉnh,
thêm nước, nâng cao thành phố
nguồn khả năng tiếp trực thuộc
vốn tự cận nguồn nước TW
nhiên. sạch, an toàn với
- Tăng chi phí hợp lý,
cường bảo đảm việc
công tác khai thác, sử
75

quản lý dụng tiết kiệm,


tài hiệu quả, bền
nguyên vững, công bằng
nước, 15.1.2. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Tài chính; 1; 2
tài dựng các giải 2025 nguyên Bộ Kế hoạch
nguyên pháp sử dụng và môi và đầu tư; Bộ
đất và nước tiết kiệm, trường Công thương;
đa dạng hiệu quả, tuần Bộ Giao
sinh học hoàn nước, tái thông vận tải;
thông sử dụng nước Bộ Nông
qua việc thải; quản lý nghiệp và
thúc đẩy nước thải từ hộ phát triển
sử dụng gia đình, cơ sở nông thôn;
hiệu quả sản xuất đến hệ Bộ Xây dựng;
tài thống thu gom Bộ Văn hóa
nguyên và xử lý nước thể thao và du
đất và thải; kiểm soát lịch; UBND
bảo vệ hoạt động xả các tỉnh,
môi nước thải vào thành phố
trường nguồn nước, cải trực thuộc
đất, thiện môi trường TW
khắc nước lưu vực
phục sông và vùng
tình biển ven bờ
trạng 15.1.3. Rà soát, 1; 2022- Bộ Nông Bộ Tài chính; 1; 2
suy xây dựng hoàn 2025 nghiệp và Bộ Kế hoạch
thoái đất chỉnh cơ chế, phát triển và đầu tư; Bộ
và chính sách hỗ nông thôn Công thương;
hoang trợ xây dựng Bộ Giao
mạc công trình thông vận tải;
hóa; chuyển nước, trữ Bộ Tài
đảm bảo nước, cấp nước nguyên và
an ninh sinh hoạt, cân môi trường;
nguồn đối nguồn nước Bộ Xây dựng;
nước và ngọt ở quy mô Bộ Văn hóa
bảo vệ, từng hộ, thể thao và du
sử dụng thôn/xóm, xã, lịch; UBND
hiệu quả huyện, đặc biệt các tỉnh,
nguồn cho vùng thường thành phố
tài xuyên xảy ra hạn trực thuộc
nguyên hán, thiếu nước, TW
nước xâm nhập mặn,
quốc ô nhiễm nguồn
gia; tăng nước
76

cường 15.2. Phát 15.2.1. Xây 3; 4 2022- Bộ Nông Bộ Tài 1; 2


bảo vệ, triển và dựng và phát 2030 nghiệp và nguyên và
phục hồi hiện đại triển hệ thống hạ phát triển Môi trường;
các hệ hóa hệ tầng thủy lợi tự nông thôn Bộ Công
sinh thái thống thủy chảy, hiện đại, thương; Bộ
tự nhiên lợi liên kết đảm bảo sự liên Giao thông
và bảo đồng bộ kết đồng bộ với vận tải; Bộ
tồn đa với hệ hệ thống kết cấu Xây dựng; Bộ
dạng thống kết hạ tầng của các Văn hóa, thể
sinh cấu hạ tầng ngành, lĩnh vực thao và du
học. các ngành, khác và đảm bảo lịch; UBND
lĩnh vực phục vụ đa các tỉnh,
khác ngành, đa mục thành phố
tiêu, tiết kiệm trực thuộc
nước, tái sử TW
dụng nước, tuần
hoàn nước (Cao)
15.2.2. Xây 3; 4 2022- Bộ Nông Bộ Tài 1; 2
dựng các hồ 2030 nghiệp và nguyên và
chứa nước phục phát triển Môi trường;
vụ đa mục tiêu, nông thôn Bộ Công
công trình kiểm thương; Bộ
soát mặn-ngọt Giao thông
tại vùng cửa vận tải; Bộ
sông lớn, công Xây dựng; Bộ
trình chuyển Văn hóa, thể
nước, kết nối thao và du
vùng, liên kết lịch; UBND
nguồn nước, các tỉnh,
khép kín hệ thành phố
thống thủy lợi, trực thuộc
hình thành mạng TW
lưới nguồn nước
quốc gia, chủ
động điều tiết,
phân bổ nước
cho vùng kinh tế
trọng điểm, ven
biển
15.2.3. Tăng 4 2022- Bộ Nông Bộ Công 1; 2
cường chuyển 2030 nghiệp và thương; Bộ
đổi số và xây phát triển Tài nguyên
dựng cơ sở dữ nông thôn và Môi
liệu chung của trường;
77

ngành; xây dựng UBND các


và duy trì hệ tỉnh, thành
thống theo dõi, phố trực
giám sát và phần thuộc TW
mềm thông minh
hỗ trợ quản lý,
vận hành, khai
thác hiệu quả
cho: hệ thống
công trình thủy
lợi; các đập dâng
và hồ chứa nước
thủy lợi, thuỷ
điện; hệ thống
phân phối, điều
tiết nước, ngăn
mặn, giữ ngọt,
kiểm soát ô
nhiễm nước; hệ
thống chống
ngập đô thị,
công nghiệp,
khu dân cư; hệ
thống cảnh báo,
dự báo thiên tai
và an toàn (Cao)
15.2.4. Xây 3; 5 2022- Bộ Nông Bộ Công 1; 2
dựng và nâng 2030 nghiệp và thương; Bộ
cấp cơ sở hạ phát triển Tài nguyên
tầng thiết yếu nông thôn và Môi
kết hợp sơ tán trường;
dân, đường cứu UBND các
hộ, cứu nạn, tỉnh, thành
trong đó ưu tiên phố trực
vùng thường thuộc TW
xuyên xảy ra
bão, lũ, ngập lụt,
lũ quét, sạt lở
đất; xây dựng
cụm, tuyến dân
cư và nhà ở
vùng ngập lũ
15.2.5. Xây 1; 2022- Bộ Nông Bộ Tài 1; 2
dựng kế hoạnh 2030 nghiệp và nguyên môi
78

và phương án phát triển trường; Bộ


ứng phó với nông thôn Công thương;
thiên tai và tình Bộ Giao
huống khẩn cấp thông vận tải;
cho các đập, hồ Bộ Xây dựng;
chứa nước; xây Bộ Văn hóa,
dựng quy chế thể thao và du
phối hợp; tổ lịch; UBND
chức diễn tập các tỉnh,
ứng phó với thành phố
thiên tai và các trực thuộc
tình huống xả lũ, TW
vỡ đập
15.2.6. Xây 3; 5 2022- Bộ Nông Bộ Tài 1; 2
dựng, hoàn thiện 2030 nghiệp và nguyên và
chính sách phát triển Môi trường;
ngành theo nông thôn Bộ Công
hướng quản lý thương; Bộ
nhu cầu; quản lý Giao thông
và kiểm soát ô vận tải; Bộ
nhiễm nước Xây dựng; Bộ
trong hệ thống Văn hóa, thể
thủy lợi; xây thao và du
dựng, hoàn thiện lịch; UBND
và kết nối hệ các tỉnh,
thống cấp nước thành phố
sinh hoạt nông trực thuộc
thôn và đô thị, TW
có ưu tiên các
khu vực thường
xuyên có thiên
tai, vùng đồng
bào dân tộc thiểu
số, miền núi,
biên giới, hải
đảo, vùng có
điều kiện khó
khăn, vùng bị
ảnh hưởng lớn
của biến đổi khí
hậu
15.3. Đảm 15.3.1. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
bảo an ninh dựng cơ chế 2030 nguyên nghiệp và
nguồn điều phối, giám Phát triển
79

nước, năng sát các hoạt và môi nông thôn;


lực phòng động khai thác, trường Bộ Công
chống, bảo vệ tài thương; Bộ
giảm nhẹ nguyên nước, Giao thông
thiên tai và phòng chống tác vận tải; Bộ
ứng phó hại do nước gây Xây dựng; Bộ
với biến ra và giảm thiểu Văn hóa, thể
đổi khí hậu tác động của thao và du
biến đổi khí hậu lịch; UBND
đến an ninh tài các tỉnh,
nguyên nước thành phố
quốc gia; Chủ trực thuộc
động giám sát, TW
dự báo, cảnh báo
sớm diễn biến
tài nguyên nước
xuyên biên giới
15.3.2. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
dựng, hoàn thiện 2030 nguyên nghiệp và
chính sách nước và môi Phát triển
theo hướng quản trường nông thôn;
lý nhu cầu, kinh Bộ Công
tế hoá, xã hội thương; Bộ
hóa, hoàn thiện Giao thông
cơ chế phối hợp, vận tải; Bộ
tăng cường phân Xây dựng; Bộ
cấp, huy động Văn hóa, thể
nguồn lực, sử thao và du
dụng nước tiết lịch; UBND
kiệm, hiệu quả, các tỉnh,
tái sử dụng thành phố
nước, bảo vệ trực thuộc
môi trường nước TW
15.3.3. Kiểm kê 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
tài nguyên nước 2030 nguyên nghiệp và
quốc gia; hoàn và môi Phát triển
chỉnh lập lập và trường nông thôn;
thực hiện quy Bộ Công
hoạch tài nguyên thương; Bộ
nước quốc gia, Giao thông
quy hoạch tổng vận tải; Bộ
hợp lưu vực Xây dựng; Bộ
sông; lồng ghép Văn hóa, thể
quy hoạch tài thao và du
80

nguyên nước lịch; UBND


trong quy hoạch các tỉnh,
vùng, quy hoạch thành phố
tỉnh (Cao) trực thuộc
TW
15.3.4. Tăng 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
cường chuyển 2030 nguyên nghiệp và
đổi số, xây dựng và môi Phát triển
và duy trì hệ trường nông thôn;
thống thông tin, Bộ Công
cơ sở dữ liệu tài thương; Bộ
nguyên nước Giao thông
quốc gia, địa vận tải; Bộ
phương, cơ sở Xây dựng; Bộ
dữ liệu khai Văn hóa, thể
thác, sử dụng thao và du
nước của các lịch; UBND
Bộ, ngành, các tỉnh,
chuyên ngành; thành phố
cơ chế chia sẻ trực thuộc
thông tin, dữ TW
liệu về quản lý
nước, quản trị tài
nguyên nước
quốc gia (Cao)
15.3.5. Duy trì, 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
nâng cấp hệ 2025 nguyên nghiệp và
thống quan trắc, và môi Phát triển
cảnh báo, dự báo trường nông thôn;
nguồn nước, hạn Bộ Công
hán, xâm nhập thương; Bộ
mặn, lũ lụt, sụt Giao thông
lún, sạt lở đất, vận tải; Bộ
sạt lở bờ, bãi Xây dựng; Bộ
sông, nước biển Văn hóa, thể
dâng và các tác thao và du
hại khác do lịch; UBND
nước gây ra theo các tỉnh,
thời gian thực, thành phố
hỗ trợ ra Quyết trực thuộc
định chủ động TW
ứng phó với tình
huống thiên tai
bất lợi, bất
81

thường và biến
đổi khí hậu
(Cao)
15.4. Đẩy 15.4.1. Chủ 1; 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
mạnh hợp động tham gia 2030 nguyên thương; Bộ
tác với các các diễn đàn và và môi Nông nghiệp
quốc gia khuôn khổ hợp trường và Phát triển
thượng tác khu vực, nông thôn;
nguồn, các quốc tế; tham Bộ Ngoại
tổ chức gia tích cực và giao; Bộ
quốc tế thực thi các hiệp Quốc phòng
trong bảo ước, điều ước
vệ và sử quốc tế có liên
dụng hiệu quan đến tài
quả tài nguyên nước
nguyên xuyên biên giới
nước ở lưu trên cơ sở hợp
vực các tác, phối hợp,
dòng sông đấu tranh nhằm
xuyên biên nâng cao hiệu
giới. quả sử dụng, bảo
tồn tài nguyên
nước, trên
nguyên tắc bảo
đảm công bằng,
hợp lý và bảo
đảm chủ quyền,
toàn vẹn lãnh
thổ và lợi ích
quốc gia
15.4.2. Hợp tác, 1; 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
xây dựng, thúc 2030 nguyên thương; Bộ
đẩy cơ chế chia và môi Nông nghiệp
sẻ thông tin, số trường và Phát triển
liệu trong vận nông thôn;
hành điều tiết Bộ Ngoại
nguồn nước, các giao; Bộ
công trình phía Quốc phòng
thượng nguồn
sông Mê Công;
cơ chế giải quyết
tranh chấp, xung
đột tài nguyên
nước xuyên biên
82

giới theo các


quy định của
Công ước Liên
Hợp Quốc về
Luật Sử dụng
các nguồn nước
liên quốc gia cho
các mục đích phi
giao thông thủy
và thông lệ quốc
tế
15.5. Thúc 15.5.1. Hoàn 1; 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 1; 2
đẩy sử thiện cơ chế, 2030 nguyên và Đầu tư; Bộ
dụng hiệu chính sách nhằm và môi Công thương;
quả tài nâng cao hiệu trường Bộ Giao
nguyên quả quản lý, sử thông vận tải;
đất; khắc dụng đất đai, Bộ Nông
phục tình đảm bảo phân bổ nghiệp và
trạng suy hợp lý, tiết kiệm, Phát triển
thoái đất và hiệu quả nguồn nông thôn;
hoang mạc lực đất đai cho Bộ Xây dựng;
hóa; xử lý, các ngành, lĩnh Bộ Văn hóa,
phục hồi ô vực và các địa thể thao và du
nhiễm hóa phương trong lịch; UBND
chất tồn phát triển kinh tế các tỉnh,
lưu trong - xã hội, bảo thành phố
đất đảm quốc trực thuộc
phòng, an ninh, TW
gắn với bảo vệ
môi trường,
thích ứng với
biến đổi khí hậu
(Cao)
15.5.2. Tiếp tục 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
điều tra, đánh 2025 nguyên nghiệp và
giá, lập danh và môi Phát triển
mục các khu vực trường nông thôn
đất ô nhiễm theo
quy định; xây
dựng kế hoạch
và thực hiện xử
lý, cải tạo phục
hồi các khu vực
ô nhiễm môi
83

trường đất đặc


biệt nghiêm
trọng do tồn lưu
hóa chất, thuốc
bảo vệ thực vật
và các chất gây
ô nhiễm khác
(Cao)
15.6. Tăng 15.6.1. Hoàn 1; 2022- Bộ Tài Bộ Văn hóa, 1; 2
cường bảo thiện chính sách, 2030 nguyên thể thao và du
vệ, phục thể chế quản lý; và môi lịch; Bộ Nông
hồi các hệ tăng cường năng trường nghiệp và
sinh thái tự lực thực thi pháp Phát triển
nhiên và luật về bảo tồn nông thôn
bảo tồn đa thiên nhiên, đa
dạng sinh dạng sinh học
học (Cao)
15.6.2. Xây 1; 3; 4 2022- Bộ Tài Bộ Văn hóa, 1; 2; 3
dựng, thực hiện 2030 nguyên thể thao và du
các chương và môi lịch; Bộ Nông
trình, dự án về trường nghiệp và
phục hồi và cải Phát triển
thiện chất lượng nông thôn;
các hệ sinh thái UBND các
tự nhiên có tầm tỉnh, thành
quan trọng quốc phố
gia, quốc tế
15.6.3. Xây 1; 3; 4 2022- Bộ Tài Bộ Văn hóa, 1; 2; 3
dựng, thực hiện 2030 nguyên thể thao và du
các chương và môi lịch; Bộ Nông
trình, dự án về trường nghiệp và
bảo vệ môi Phát triển
trường trong nông thôn;
khai thác, sử UUBND các
dụng tài nguyên, tỉnh, thành
bảo tồn các hệ phố trực
sinh thái tự thuộc TW
nhiên và đa dạng
sinh học
16 Kinh tế 16.1. Hoàn thiện thể chế, 1 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 1
biển chính sách thúc đẩy phát 2025 nguyên và Đầu tư, Bộ
xanh triển kinh tế biển xanh, bảo và Môi Nông nghiệp
(định vệ và phục hồi các hệ sinh trường và Phát triển
hướng thái, đa dạng sinh học ven nông thôn,
84

chiến biển và đại dương (Pháp luật Bộ Công


lược i): về bảo vệ môi trường biển; thương, Bộ
Nghiên Quy hoạch sử dụng các vùng Giao thông
cứu, bờ biển, ven biển và biển; vận tải, Bộ
thúc đẩy Quy hoạch hệ thống khu bảo Quốc phòng
phát tồn biển...)
triển 16.2. Đẩy mạnh khoa học 4 2022- Bộ Tài Bộ Khoa học 1
Kinh tế công nghệ và thông tin về 2025 nguyên và Công và/hoặc
biển biển: và Môi nghệ, Bộ 2
- Xây dựng hệ thống quản lý, trường Nông nghiệp
cung cấp và công khai thông và Phát triển
tin về biển. (Cao) nông thôn,
- Nghiên cứu và triển khai Bộ Công
hạch toán tài sản lượng giá thương, Bộ
các giá trị của biển làm căn Giao thông
cứ xây dựng kế hoạch khai vận tải, Bộ
thác phục vụ phát triển kinh Quốc phòng,
tế biển xanh. Viện hàn lâm
Khoa học
Công nghệ
16.3. Xây dựng và triển khai 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2; 3;
các mô hình kinh tế biển 2030 nguyên nghiệp và 4
xanh phù hợp với đặc thù và Môi Phát triển
vùng, miền (Cao); tăng trường nông thôn,
cường đầu tư cho kết cấu hạ Bộ Công
tầng tự nhiên ở các vùng bờ thương, Bộ
biển, ven biển và đảo Giao thông
vận tải, Bộ
Quốc phòng,
Bộ Tài
nguyên và
Môi trường,
Bộ Kế hoạch
và đầu tư, các
Hội đồng
vùng kinh tế
trọng điểm,
các tỉnh
85

17 Tiêu 17.1 Thúc 17.1.1. Thúc đẩy 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ, ngành, 1; 2; 3;
dùng và đẩy tiêu chương trình dán 2030 nguyên UBND các 4
mua dùng và nhãn trong nước, môi tỉnh, thành
sắm mua sắm công nhận lẫn trường phố trực
xanh, xanh, bền nhau giữa các (Nhãn thuộc TW,
bền vững thông nước và. Nâng sinh thái, cộng đồng
vững qua các cao năng lực xây nhãn doanh nghiệp,
(định chương dựng, hoàn thiện xanh)
hướng trình dán quy trình dán Bộ Công
chiến nhãn năng nhãn đối với thương
lược h): lượng, hàng hóa, sản (Nhãn
Thúc nhãn sinh phẩm: năng
đẩy tiêu thái, nhãn - Thúc đẩy các lượng)
dùng và xanh; chương trình dán Bộ Văn
mua nghiên nhãn năng hóa, Thể
sắm cứu, triển lượng, nhãn thao và
xanh, khai nhãn xanh, nhãn sinh Du lịch
bền các-bon, thái. (Cao) (Nhãn
vững dấu vết - Tham gia mạng Bông sen
thông các-bon lưới Nhãn sinh vàng,
qua các đối với các thái toàn cầu Nhãn du
chương hàng hóa (GEN), thúc đẩy lịch xanh)
trình sản phẩm công nhận nhãn
dán phục vụ sinh thái lẫn
nhãn nhu cầu nhau giữa các
năng tiêu dùng nước.
lượng, xanh của - Nâng cao năng
nhãn thị trường lực xây dựng,
sinh trong nước hoàn thiện quy
thái, và quốc tế. trình dán nhãn
nhãn năng lượng,
xanh…; nhãn sinh thái,
đẩy nhãn xanh đối
mạnh với hàng hóa,
mua sản phẩm.
sắm 17.1.2 Nghiên 1; 4 2024 Bộ Công Bộ, ngành, 1; 2
công cứu, triển khai thương UBND các
xanh và nhãn các bon, tỉnh, thành
tiếp tục dấu vết các-bon phố trực
áp dụng đối với các hàng thuộc TW
hiệu quả hóa sản phẩm
các phục vụ nhu cầu
công cụ tiêu dùng xanh
kinh tế của thị trường
86

để điều trong nước và


chỉnh quốc tế
hành vi 17.2 Đẩy 17.2.1. Xây 1 2022- Bộ Kế Bộ, ngành; 1; 2
tiêu mạnh mua dựng khung 2025 hoạch và Bộ, ngành,
dùng sắm công pháp lý (Luật Đầu tư và
UBND các
xanh, tích Đấu thầu 2013, Bộ Tài tỉnh, thành
hợp các Luật Ngân sách, chính phố trực
tiêu chí Luật đầu tư thuộc TW,;
mua sắm công), thể chế, Văn phòng
xanh vào chính sách, quy quốc hội, Ban
quá trình chế mua sắm Kinh tế Trung
lựa chọn công xanh; tích ương, các
nhà thầu; hợp các tiêu chí viện nghiên
tập trung mua sắm xanh cứu, trường
đào tạo vào quá trình lựa đại học; cộng
nghiệp vụ chọn nhà thầu đồng doanh
mua sắm (Cao) nghiệp.
công xanh 17.2.2 Xây dựng 1; 2 2022- Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2,3
danh mục sản 2025 hoạch và UBND các
phẩm xanh quốc Đầu tư tỉnh, thành
gia áp dụng cho phố trực
mua sắm công. thuộc TW,
Đào tạo nghiệp cộng đồng
vụ mua sắm doanh nghiệp.
công xanh (Cao)
17.2.3. Thí điểm 3 2024- Bộ, Cộng đồng 1; 2
và triển khai 2030 ngành; doanh nghiệp.
mua sắm công UBND
xanh các cấp. các tỉnh,
thành phố
trực
thuộc
TW.
18 Y tế 18.1. Xây 18.1.1. Nghiên 1 2022- Bộ Y tế Bộ Tài 1
(định dựng các cứu, hoàn thiện 2030 nguyên môi
hướng quy chuẩn, hệ thống văn bản trường, Bộ
chiến tiêu chuẩn quy phạm pháp Khoa học và
lược k): và lộ trình luật, cơ chế Công nghệ,
Chuyển triển khai chính sách về cơ UBND
đổi xanh cơ sở y tế sở y tế xanh, bền tỉnh/thành
trong xanh, bền vững, có khả phố
lĩnh vực vững, có năng chống chịu
Y tế khả năng với biến đổi khí
87

chống chịu hậu và sự cố môi


với biến trường. (Cao)
đổi khí hậu 18.1.2. Tăng 3 2022- Bộ Y tế Bộ Kế hoạch 1
và sự cố cường năng lực 2030 và đầu tư, Bộ
môi sản xuất, cung Khoa học và
trường. cấp và xử lý bền Công nghệ,
vững các sản Bộ Tài chính,
phẩm chăm sóc UBND
sức khỏe cho các tỉnh/thành
công ty sản xuất phố
trong nước
(Cao)
18.2. Xây 18.2.1. Xây 1 2022- Bộ Khoa học 1
dựng hệ dựng tiêu chí 2030 Bộ Y tế và Công
thống quản quản lý, giảm sát nghệ, Bộ Tài
lý, giám sát và tổ chức bảo nguyên môi
các hoạt trì, bảo dưỡng hệ trường,
động phân thống bắt buộc UBND các
loại, tiêu cho các hoạt tỉnh, thành
hủy và xử động phân loại, phố trực
lý chất thải tiêu hủy và xử lý thuộc TW
y tế đáp chất thải y tế.
ứng các (Cao)
tiêu chuẩn 18.2.2. Xây 1 2022- Bộ Khoa học 1
quốc gia và dựng hành lang 2030 Bộ Y tế và Công
quốc tế; pháp lý về phân nghệ, Bộ Tài
xây dựng loại, thu gom, nguyên môi
và triển vận chuyển và trường,
khai các xử lý chất thải y UBND các
mô hình tế, chế tài xử lý tỉnh, thành
ứng dụng các cơ quan y tế phố trực
công nghệ không có hệ thuộc TW
xanh, sử thống xử lý chất
dụng năng thải hoặc có
lượng sạch nhưng xả thải
trong xử lý trái phép hoặc xả
chất thải y chất thải không
tế. đúng tiêu chuẩn
(Cao)
18.2.3. Đào tạo, 1; 3 2022- Bộ Y tế Bộ Khoa học 1
nâng cao năng 2030 và Công
lực đội ngũ nghệ, Bộ Tài
chuyên trách nguyên môi
giám sát, thanh trường,
88

tra, kiểm tra giấy VCCI, Liên


tờ, hoạt động hiệp các Hiệp
của các cơ sở xử hội Khoa học
lý chất thải như: Kỹ thuật VN,
giấy đăng kí UBND các
hoạt động, hồ sơ tỉnh, thành
quan chắc môi phố trực
trường,... thực thuộc TW
hiện định kì và
thường xuyên,
đảm bảo các
công ty hoạt
động đúng theo
hướng dẫn của
Bộ Y tế- Bộ Tài
nguyên môi
trường (Cao)
18.3. Xây 18.3.1. Xây 4 2022- Bộ Khoa học 1
dựng hệ dựng, quản lý, 2030 Bộ Y tế và Công
thống cơ sở chia sẻ cơ sở dữ nghệ, Bộ Tài
dữ liệu liệu (bệnh tật và nguyên môi
giám sát, khí hậu thời trường, Liên
dự báo, tiết), lập bản đồ hiệp các Hiệp
cảnh báo các khu vực bị hội Khoa học
sớm các ảnh hưởng sức Kỹ thuật VN,
tác động khỏe do tác động UBND các
của biến của biến đổi khí tỉnh, thành
đổi khí hậu hậu và ô nhiễm phố trực
và ô nhiễm không khí (Cao) thuộc TW
không khí 18.3.2. Thực 4; 5 2022- Bộ Tài 1
đến sức hiện giám sát 2030 Bộ Y tế nguyên môi
khỏe; Nâng dịch bệnh, các trường,
cao tỷ lệ bệnh không lây UBND các
người dân nhiễm tại các tỉnh, thành
được sử vùng dễ bị ảnh phố trực
dụng nước hưởng trước các thuộc TW
sạch tác động của
biến đổi khí hậu
và ô nhiễm
không khí đến
sức khỏe (Cao)
18.3.3. Ban hành 1; 2; 5 2022- Bộ Tài 1
hướng dẫn vễ xử 2030 Bộ Y tế nguyên môi
lý nước sạch trường,
89

thích ứng với UBND các


điều kiện biến tỉnh, thành
đổi khí hậu; Đẩy phố trực
mạnh tuyên thuộc TW
truyền nâng cao
nhận thức của
người dân về sử
dụng nước sạch
thích ứng với
biến đổi khí hậu
(Cao)
18.4. Tăng cường công tác 1 2022- Bộ Y tế Bộ Khoa học 1
chuyển đổi số trong ngành y 2030 và Công
tế, đặc biệt ở vùng sâu, vùng nghệ, Bộ Kế
xa, vùng kinh tế đặc biệt khó hoạch và đầu
khăn. Hình thành nền y tế tư, Bộ Tài
thông minh với ba nội dung chính, UBND
chính là phòng bệnh thông các tỉnh,
minh, khám chữa bệnh thông thành phố
minh và quản trị y tế thông trực thuộc
minh. (Cao) TW
19 Du lịch 19.1. Hoàn 19.1.1. Xây 1 2022- Bộ Văn Bộ Nông 1
(định thiện thể dựng Quy hoạch 2030 hóa, thể nghiệp và
hướng chế cho hệ thống du lịch thao và Phát triển
chiến phát triển thời kỳ 2021 - du lịch nông thôn,
lược k): du lịch bền 2030, tầm nhìn các tỉnh
Chuyển vững đến năm 2045
đổi xanh gắn với kinh tế
trong xanh, kinh tế
lĩnh vực biển xanh.
Du lịch 19.1.2. Xây 1 2022- Bộ Văn Bộ Nông 1
dựng và triển 2030 hóa, thể nghiệp và
khai Kế hoạch thao và Phát triển
thực hiện Chiến du lịch nông thôn,
lược phát triển các tỉnh
du lịch VN đến
năm 2030, ưu
tiên kế hoạch
cho phát triển du
lịch nghỉ dưỡng
biển đảo gắn với
phát triển kinh tế
biển bền vững,
kế hoạch cho
90

phát triển du lịch


cộng đồng, du
lịch nông nghiệp
và nông thôn, du
lịch sinh thái, du
lịch thể thao
mạo hiểm đảm
bảo các tiêu
chuẩn, tiêu chí
tăng trưởng
xanh.
19.2. Ưu 19.2.1. Khuyến 3 2022- Bộ Văn Bộ Nông 1; 2; 3;
tiên phát khích nhà đầu tư 2025 hóa, thể nghiệp và 4
triển du du lịch chú trọng thao và Phát triển
lịch sinh đầu tư hệ thống du lịch nông thôn,
thái thu gom, phân Bộ Tài
loại và tái chế nguyên và
nhằm tái sử Môi trường,
dụng nước thải, các tỉnh
rác thải cho các
mục đích khác
nhau.
19.2.2. Phát triển 2022- Bộ Văn Bộ Nông 1; 2; 3;
kết cấu hạ tầng, 2025 hóa, thể nghiệp và 4
cơ sở vật chất kỹ thao và Phát triển
thuật phục vụ du du lịch nông thôn,
lịch sinh thái, Bộ Tài
chú trọng đến nguyên và
đầu tư không hối Môi trường,
tiếc và tính kết các tỉnh
nối của kết cấu
hạ tầng.
91

Phụ lục 2
DANH MỤC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo quyết định số …/QĐ-TTg ngày … tháng … năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

S Nhóm nhiệm vụ, hoạt Dự án, Đề án, Nhiệm vụ Phân công trách Thời Nguồn
T động (Dự kiến) nhiệm chủ trì gian lực tài
T thực chính
hiện *4
1 1.1. Hoàn thiện đồng - Quyết định của Thủ tướng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
bộ khung cơ chế, chính Chính phủ (1) thành lập Ban đầu tư/ Ban chỉ 2030
sách, pháp luật thúc chỉ đạo quốc gia về tăng đạo Quốc gia tăng
đẩy cơ cấu lại nền kinh trưởng xanh; (2) ban hành trưởng xanh
tế gắn với đổi mới mô quy chế hoạt động của Ban
hình tăng trưởng theo chỉ đạo.
hướng xanh; tích hợp - Chương trình công tác hàng
tăng trưởng xanh (các năm.
mục tiêu, giải pháp, nội - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
dung, các tiêu chí đầu Bộ Kế hoạch và Đầu Tư về Đầu tư 2023
tư) vào các chiến lược, Hướng dẫn xây dựng kế
quy hoạch, kế hoạch hoạch hành động tăng trưởng
phát triển kinh tế - xã xanh các cấp và tích hợp các
hội, các ngành, lĩnh nội dung triển khai Chiến
vực, lãnh thổ theo lược trong hệ thống chiến
hướng tăng cường tính lược, quy hoạch, kế hoạch
liên ngành, liên vùng, phát triển kinh tế - xã hội các
giảm phát thải khí nhà cấp, các ngành.
kính và các chất gây ô - Các khóa tập huấn, hỗ trợ
nhiễm, suy thoái môi địa phương thực hiện theo
trường, sử dụng hiệu hướng dẫn.
quả tài nguyên, thúc - Đề án, nghiên cứu, Quyết Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
đẩy phát triển các định của Bộ trưởng Bộ Kế Đầu tư (quốc gia); 2030
ngành xanh, ứng dụng hoạch và Đầu Tư về Hướng các bộ, ngành (cấp Đánh
mô hình kinh tế tuần dẫn đánh giá tác động kinh tế bộ); UBND tỉnh, giá 5
hoàn, tạo điều kiện - xã hội của biến đổi khí hậu thành phố trực năm/
thuận lợi để phát triển các cấp. thuộc TW. lần

4
Nhiệm vụ, hoạt động được đánh giá có thể tiếp cận các nguồn lực sau (có thể chọn nhiều hơn 1 nguồn lực): 1. Ngân sách nhà nước;
2. Hỗ trợ quốc tế; 3. Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân; 4. Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác.
92

các ngành xanh, nâng - Quyết định của các bộ, Bộ, ngành, UBND 2022- 1; 2
cao khả năng chống ngành, UBND các tỉnh, các tỉnh, thành phố 2023
chịu với biến đổi khí thành phố trực thuộc TW phê trực thuộc TW.
hậu, nước biển dâng, duyệt Kế hoạch hành động
chú trọng các vùng dễ tăng trưởng xanh.
bị tổn thương - Các chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, các ngành, lĩnh vực,
lãnh thổ đã tích hợp tăng
trưởng xanh.
- Lộ trình hiện thực hóa tăng
trưởng xanh gắn với phát
triển kinh tế - xã hội với tầm
nhìn dài hạn nhằm đạt được
mục tiêu phát thải ròng bằng
"0" vào năm 2050.
- Kế hoạch xây dựng văn bản Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
quy phạm pháp luật các cấp, Đầu tư và các bộ, 2024
các ngành hàng năm. ngành theo lĩnh
- Các văn bản điểu chỉnh/bổ vực liên quan.
sung hàng năm theo kế
hoạch đề ra.
1.2. Đẩy mạnh áp dụng - Đề án đánh giá thực trạng Bộ Kế hoạch và 1; 2
các công cụ kinh tế và khuyến nghị kế hoạch Đầu tư
xanh đối với hoạt động triển khai các công cụ kinh tế
sản xuất và tiêu dùng, xanh giai đoạn 2022-2030.
hệ thống tiêu chuẩn, - Các hoạt động, nhiệm vụ
tiêu chí phân loại xanh triển khai theo khuyến nghị
quốc gia đảm bảo tính của đề án.
thống nhất, minh bạch, - Hệ thống tiêu chí phân loại Bộ Kế hoạch và 1; 2
cập nhật thường xuyên xanh và hướng dẫn đi kèm Đầu tư (hệ thống
cho các chương trình, quốc gia) và các
dự án, sản phẩm, dịch bộ, ngành (hệ
vụ, công nghệ và thống ngành)
ngành nghề. - Danh mục nhiệm vụ, dự án Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
tăng trưởng xanh trọng điểm. Đầu tư 2030.
5 năm

hàng
năm
93

1.3. Nâng cao hiệu lực, - Văn bản quy phạm pháp Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
hiệu quả quản lý nhà luật (Thông tư) về hệ thống Đầu tư 2030
nước trong giám sát, chỉ tiêu thống kê về tăng
đánh giá thực hiện trưởng xanh và chế độ báo
Chiến lược và mức độ cáo.
xanh hóa của nền kinh - Các khóa tập huấn về triển
tế. khai chỉ tiêu thống kê về tăng
trưởng xanh các cấp.
- Kết quả thí điểm, báo cáo
hàng năm.
- Quyết định của Bộ trưởngBộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban Đầu tư (hướng 2030
hành cơ chế giám sát và đánh
dẫn, điều phối cấp
giá Chiến lược tăng trưởngquốc gia)
xanh. và các bộ, ngành,
- Văn bản hướng dẫn, tập UBND các tỉnh,
huấn. thành phố trực
thuộc TW theo
lĩnh vực liên quan
(cấp ngành và địa
phương).
Văn bản pháp luật (Thông Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tư); đề án; hệ thống đo đạc, Môi trường và các 2030
báo cáo, thẩm định (MRV) bộ, ngành theo lĩnh
vực liên quan.
Cơ sở dữ liệu về tăng trưởng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 4
xanh (website) Đầu tư và các bộ, 2030
ngành theo lĩnh
vực liên quan.
- Báo cáo định kỳ của các bộ, Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2
ngành, địa phương trước phương 2030
ngày 10 tháng 12 hàng năm.
- Báo cáo tổng hợp của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư trình
Thủ tướng Chính phủ.
2 2.1.Xây dựng và thể Văn bản quy phạm pháp luật Bộ Văn hóa, thể 2022- 1
chế hóa các chuẩn (sửa đổi nghị định hoặc thao và Du lịch 2025
mực, giá trị văn hóa thông tư hướng dẫn) về văn
sống xanh, lối sống hóa sống xanh, lối sống
xanh (Cao) xanh.
2.2. Truyền thông về Chiến dịch truyền thông thúc Ban chỉ đạo Quốc 2022- 1; 2; 3;
các chuẩn mực, giá trị đẩy tăng trưởng xanh cấp gia tăng trưởng 2030 4
văn hóa sống xanh, lối quốc gia. xanh/ Bộ Kế hoạch
sống xanh trong ngành và đầu tư
94

giáo dục, cộng đồng Kế hoạch truyền thông của Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2; 4
dân cư và các đơn vị cơ các ngành, các lĩnh vực, bao phương theo thẩm 2030
quan, doanh nghiệp gồm cả chương trình mục quyền và lĩnh vực
tiêu quốc gia Xây dựng nông phụ trách.
thôn mới
Đề án truyền thông và nâng Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
cao nhận thức về tăng trưởng Đào tạo 2030 4
xanh trong ngành giáo dục.
3 3.1. Nghiên cứu, khảo Đề án nghiên cứu nhu cầu Bộ Lao động, 2022- 1; 2
sát, thống kê số liệu, nhân lực đáp ứng tăng Thương binh và 20230
định kỳ dự báo nhu cầu trưởng xanh. Xã hội
và khả năng cung ứng Tiêu chí, phương pháp đo Bộ Lao động, 2022- 1; 2
nguồn nhân lực cho các lường việc làm xanh Thương binh và 2023
ngành nghề xanh; phổ Xã hội
biến, cung cấp thông - Chương trình, hoạt động Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
tin về thị trường việc giáo dục các cấp học có tích Đào tạo (Giáo dục 2023 4
làm xanh và tạo điều hợp các nội dung về tăng các cấp học) và Bộ
kiện khuyến khích phát trưởng xanh. Lao động, Thương
triển nguồn nhân lực - Mã ngành đào tạo nguồn binh và Xã hội
cho các ngành nghề nhân lực trong các ngành (Giáo dục nghề)
xanh nghề xanh
- Tiêu chí và mô hình trường
học, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp an toàn, xanh, sạch,
thông minh.
Đề án xây dựng hệ thống Bộ Lao động, 2023- 1; 2; 3;
thông tin thị trường lao động Thương binh và 2030 4
Quốc gia cho các ngành nghề Xã hội
Xanh, kết nối cung và cầu
trong thị trường lao động
việc làm xanh
Các chương trình đào tạo Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
ngành nghề xanh.được tích Đào tạo (Giáo dục 2023 4
hợp quy chuẩn đào tạo của sau phổ thông);
các tổ chức quốc tế phù hợp Bộ Lao động,
với điều kiện, bối cảnh trong Thương binh và
nước. Xã hội (Giáo dục
nghề: )
95

- Văn bản quy định về tiêu Bộ Giáo dục và 2023- 1; 2; 3;


chuẩn, tiêu chí xanh cho cơ Đào tạo (Các cấp 2030 4
sở vật chất trường học và cơ học) và Bộ Lao
sở giáo dục nghề nghiệp động, Thương binh
công và tư. và Xã hội (Đào tạo
- Chương trình, kế hoạch đầu nghề)
tư phân bổ ngân sách cho
xây dựng, nâng cấp các cơ sở
vật chất trường học và cơ sở
giáo dục nghề nghiệp công
lập đạt tiêu chuẩn, tiêu chí
xanh.
- Chương trình, hoạt động
khuyến khích các cơ sở giáo
dục tư nhân đáp ứng tiêu
chuẩn, tiêu chí xanh.
3.2. Đào tạo, bồi dưỡng Các chương trình đào tạo và - Các bộ, ngành 2022- 1; 2; 3;
kiến thức, nâng cao bồi dưỡng kiến thức về xanh thuộc lĩnh vực phụ 2030 4
năng lực cho đội ngũ hóa các ngành sản xuất, thúc trách (đội ngũ cán
cán bộ quản trị công và đẩy cấu trúc lại các ngành bộ quản trị công).
doanh nghiệp, đặc biệt kinh tế theo hướng xanh cho - Bộ Kế hoạch và
tập trung vào cán bộ đội ngũ cán bộ quản trị công Đầu tư và các Bộ
lãnh đạo, quản lý, cán và doanh nghiệp Công thương, Giao
bộ làm công tác hoạch thông, Xây dựng,
định chính sách, đội Nông nghiệp và
ngũ nhà giáo và quản Phát triển nông
lý giáo dục về tăng thôn; Ngân hàng
trưởng xanh, xanh hóa nhà nước, Liên
các ngành sản xuất đoàn Thương mại
xanh, thúc đẩy cấu trúc và Công nghiệp
lại các ngành kinh tế VN, Bộ Lao động,
theo hướng xanh và tạo Thương binh và
môi trường thuận lợi Xã hội (doanh
nhằm khuyến khích nghiệp).
phát triển nguồn nhân Chương trình đào tạo và bồi Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
lực cho các ngành nghề dưỡng kiến thức về tăng Đào tạo 2030 4
xanh trưởng xanh cho đội ngũ nhà
giáo và cán bộ quản lý
96

4 4.1. Xây dựng chính - Báo cáo nghiên cứu trình Bộ Tài chính 2022- 1
sách, công cụ về huy cấp có thẩm quyền về điều 2030 và/hoặc
động nguồn lực cho kiện và lộ trình phát triển thị 2
tăng trưởng xanh trường trao đổi quyền phát
thải theo cơ chế thị trường.
- Văn bản quy phạm pháp
luật về cơ chế, công cụ và
cách thức vận hành thị
trường các-bon hướng tới
phát triển đồng bộ cơ chế
trao đổi quyền phát thải theo
cơ chế thị trường.
- Đề án về lộ trình thực hiện, Bộ Tài chính 2022- 1; 2
phạm vi áp dụng và quy định 2030
sử dụng nguồn thu từ công
cụ thuế điều chỉnh các hoạt
động có phát thải các-bon
- Văn bản quy phạm pháp
luật sửa đổi quy định về thuế
bảo vệ môi trường
Thông tư và Quyết định của Bộ Tài chính 2022- 1
Bộ trưởng về phát triển trái 2025
phiếu xanh và bảo hiểm xanh
- Tín dụng xanh: Thông tư Ngân hàng Nhà 2022- 1
- Quản lý rủi ro môi trường nước 2025
và xã hội: Thông tư mới
hoặc sửa đổi Thông tư về cấp
tín dụng của Tổ chức tín
dụng, chi nhánh NH nước
ngoài tại VN
- Quyết định của Thống đốc
Ngân hàng nhà nước phát
triển Ngân hàng xanh
Nghị định sửa đổi, bổ sung Bộ Kế hoạch và 2022- 1
để thúc đẩy đầu tư xanh Đầu tư 2025
trong phương thức công tư
4.2. Nâng cao khả năng Quyết định của Thủ tướng Bộ Tài chính 2022- 1; 3
tiếp cận tài chính xanh Chính phủ về cơ chế ưu đãi 2025
cho đầu tư xanh, tín dụng
xanh
Văn bản chỉ đạo của Thống Ngân hàng Nhà 2022- 1; 2; 3
đốc Ngân hàng nhà nước nước 2025
97

Nghị định sửa đổi, bổ sung Bộ Tài chính 2022- 2


quy định về quản lý và sử 2025
dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài nhằm hỗ trợ, tạo
điều kiện cho việc tiếp cận
nguồn vốn cho tăng trưởng
xanh của nước ngoài
Báo cáo, đề xuất tích hợp VCCI 2022- 2; 3
tiêu chí CSI vào Bộ chỉ tiêu 2025
Phát triển doanh nghiệp
Chính phủ công bố hàng
năm.
Các chương trình hỗ trợ, các Bộ Lao động, 2022- 4
khóa đào tạo nâng cao năng thương binh và xã 2030
lực cho các nhóm đối tượng hội
phụ nữ, đối tượng yếu thế
trong xã hội và nhóm bị ảnh
hưởng do giảm/mất việc làm
trong quá trình chuyển đổi
ngành kinh tế về chính sách
ưu đãi tiếp cận nguồn tài
chính xanh, đầu tư cơ sở vật
chất ban đầu.
4.3. Xây dựng cơ chế Đề án hoặc Báo cáo rà soát, Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 3
về đầu tư cho tăng khuyến nghị điều chỉnh, bổ Đầu tư 2025
trưởng xanh sung khung pháp lý hiện
hành của VN về đầu tư cho
tăng trưởng xanh và các
nguồn lực hiện có cho đầu tư
vào các dự án, giải pháp sử
dụng hiệu quả tài nguyên,
phát thải thấp, ứng dụng
công nghệ sạch, hiện đại,
thân thiện với môi trường
Nghị định của Chính phủ về Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 3
cơ chế ưu đãi cho đầu tư Đầu tư 2025
công nghệ mới theo hướng
sử dụng hiệu quả tài nguyên,
phát thải thấp, ứng dụng
công nghệ sạch, hiện đại,
thân thiện với môi trường
98

4.4. Nâng cao tính Lồng ghép quy định tại các Bộ Tài chính 2022-
minh bạch trong tài văn bản quy phạm pháp luật 2030
chính xanh về phát hành trái phiếu xanh
Lồng ghép quy định tại các Ngân hàng Nhà 2022- 1
Thông tư của Ngân hàng nhà nước 2025
nước về hoạt động tín dụng
xanh, ngân hàng xanh
Quy định về chỉ tiêu thống Ngân hàng Nhà 2022- 1; 2
kê tín dụng xanh, quản lý rủi nước 2025
ro môi trường và xã hội
trong hoạt động cấp tín dụng
5 5.1. Hoàn thiện thể chế Đề án khuyến nghị: (1) cơ Bộ Khoa học và 2022- 1
để thúc đẩy khoa học chế khuyến khích chuyển Công nghệ 2025 và/hoặc
công nghệ và đổi mới giao công nghệ cao, công 2
sáng tạo nghệ sạch và thân thiện môi
trường; (2) thảo gỡ rào cản
về chính sách và cơ chế, đặc
biệt là cơ chế tài chính, để
khoa học công nghệ và đổi
mới sáng tạo phát huy được
vai trò quan trọng như là
động lực chủ chốt của tăng
trưởng xanh.
5.2. Đổi mới sáng tạo Đề án khuyến khích tăng Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3;
xanh: Thúc đẩy đầu tư cường đầu tư cho khoa học Công nghệ 2030 4
cho khoa học công và công nghệ, nghiên cứu và
nghệ và đổi mới sáng phát triển (R&D), đẩy mạnh
tạo ứng dụng công nghệ cao,
công nghệ sạch và thân thiện
với môi trường
Chương trình, đề án thúc đẩy Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 3;
hệ sinh thái đổi mới sáng tạo, Đầu tư 2030 4
phát triển doanh nghiệp theo
hướng xanh
5.3. Chuyển đổi số Chương trình, kế hoạch đầu Bộ Thông tin và 2022- 1; 2; 3;
xanh: Thúc đẩy tăng tư hạ tầng đồng bộ cho truyền thông 2030 4
trưởng xanh dựa trên chuyển đổi số phục vụ cho
chuyển đổi số thực hiện tăng trưởng xanh
Đề án ứng dụng những tiến Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2; 3;
bộ về công nghệ số vào quản phương theo thẩm 2030 4
trị, vận hành các nhiệm vụ, quyền và ngành,
hoạt động tăng trưởng xanh lĩnh vực phụ trách
99

6 6.1. Tăng cường và Báo cáo đánh giá nhu cầu và Bộ Kế hoạch và 2022-
nâng cao chất lượng kế hoạch hợp tác quốc tế về Đầu tư 2030
hội nhập kinh tế quốc tăng trưởng xanh
tế, hợp tác và tranh thủ
sự hỗ trợ của quốc tế
để đưa VN trở thành
một trong những hình
mẫu về tăng trưởng
xanh, thực hiện tốt các
cam kết quốc tế về phát
triển bền vững và biến
đổi khí hậu.
- Thảo luận và ký kết
các thỏa thuận quốc tế
về hợp tác triển khai
thúc đẩy phát triển kinh
tế theo hướng xanh,
PTR0.
- Đẩy mạnh cải cách
thủ tục hành chính
trong tiếp nhận tài trợ
quốc tế theo hướng đơn
giản hóa và hài hòa hóa
với các nước.
- Cung cấp và phổ biến
thông tin cập nhật,
minh bạch về quá trình
thực hiện tăng trưởng
xanh cho cộng đồng
quốc tế
6.2. Tích cực tham gia Bộ, ngành, địa 2022-
và tổ chức các hoạt phương theo thẩm 2030
động chia sẻ, học tập quyền và ngành,
kinh nghiệm và nâng lĩnh vực phụ trách
cao năng lực thực hiện
tăng trưởng xanh; chủ
động phối hợp và tham
gia cùng cộng đồng
quốc tế giải quyết các
vấn đề toàn cầu và khu
vực cũng như các thách
thức đối với thực hiện
tăng trưởng xanh.
7
100

Các chương trình, đề án


7.1. Rà soát, xây dựng
khuyến nghị dành cho các
và bổ sung các chính
nhóm yếu thế và các nhóm bị
sách ưu đãi, hỗ trợ để
ảnh hưởng tiêu cực đến việc
phát triển nguồn nhân
làm trong quá trình chuyển
lực và tiếp cận với các
đổi nền kinh tế: (1) chính
nguồn lực (vốn, thông
sách ưu đãi, hỗ trợ để phát
tin, dịch vụ xã hội) cho Bộ Lao động,
triển nguồn nhân lực; (2) 2022- 1, 2, 3,
các nhóm yếu thế (phụ Thương binh và
chính sách ưu đãi, hỗ trợ tiếp 2023 4
nữ, người dân tộc thiểu Xã hội
cận với các nguồn lực (vốn,
số, người khuyết tật,
thông tin, dịch vụ xã hội); (3)
người nghèo) và các
tiếp cận các kênh thông tin
nhóm bị ảnh hưởng
lao động, việc làm, các tiến
tiêu cực đến việc làm
Bộ Khoa học và Công nghệ
trong quá trình chuyển
và các cơ hội hưởng lợi trong
đổi nền kinh tế.
tăng trưởng xanh
7.2. Thúc đẩy thực hiện Các bổ sung/hướng dẫn thực Bộ Lao động, 2021- 1, 2, 3,
các chính sách ưu đãi, hiện trong 3 chương trình Thương binh và 2023 4
hỗ trợ cho các nhóm mục tiêu quốc gia Xã hội (Giảm
yếu thế (gồm Phụ nữ, nghèo);
người Dân tộc thiểu số, Bộ Nông nghiệp
người khuyết tật, người và Phát triển nông
nghèo) và các nhóm bị thôn (Nông thôn
ảnh hưởng tiêu cực đến mới)
việc làm trong quá Ủy ban dân tộc
trình chuyển đổi nền (Dân tộc thiểu số)
kinh tế trong chương
Các bổ sung/hướng dẫn thực Bộ Lao động, 2021- 1, 2, 3,
trình, kế hoạch của các hiện trong 3 chương trình, kế
Thương binh và 2023 4
ngành, các lĩnh vực
hoạch của các ngành, lĩnh Xã hội
vực
8 8.1. Tích hợp các mục Đề án xây dựng kế hoạch Bộ Công thương 2022- 1
tiêu tăng trưởng xanh thực hiện Quy hoạch tổng 2025
trong xây dựng các thể về năng lượng phù hợp
chiến lược, quy hoạch với mục tiêu giảm phát thải
phát triển năng lượng khí nhà kín
nhằm tăng cường an Thông tư về việc áp dụng Bộ Công thương 2022- 1; 2
ninh năng lượng quốc tiêu chuẩn tỷ lệ năng lượng 2025
gia, thúc đẩy chuyển tái tạo cho các đơn vị sản
dịch năng lượng và xuất điện, phân phối điện
đảm bảo phát triển phù hợp với mục tiêu giảm
năng lượng bền vững phát thải
8.2. Hoàn thiện các thị Quyết định Thủ tướng về Bộ Công thương 2022- 1; 2
trường năng lượng hoàn thiện khung pháp lý và 2025
101

cạnh tranh, xây dựng cơ chế quản lý thị trường


cơ chế giá hiệu quả, điện lực
hoàn thiện cơ chế dịch Đề án xây dựng và thực hiện Bộ Công thương 2022- 1
vụ phụ trợ và lưu trữ lộ trình tái cơ cấu ngành điện 2025
năng lượng phù hợp với xu thế phát triển
thị trường điện cạnh tranh
Thông tư về cơ chế đấu thầu, Bộ Công thương 2022- 1; 2
đấu giá cung cấp năng lượng 2025
Luật và văn bản dưới luật về Bộ Công thương 2022- 1; 2
bổ sung sửa đổi hoàn thiện 2025
các quy định trong luật điện
lực, hoàn thiện khung pháp
lý cho phép các thành phần
kinh tế tham gia đầu tư vào
hạ tầng truyền tải
Thông tư về cơ chế giá, phí Bộ Công thương 2026- 1; 2
cho các hạ tầng năng lượng 2030
Nghị định về quản lý nhu cầu Bộ Công thương 2022- 1 và 2
và điều chỉnh phụ tải, phù 2025
hợp với xu hướng tích hợp
năng lượng tái tạo vào hệ
thống điện
Đề án thành lập các thị Bộ Công thương 2026- 1; 2
trường dịch vụ phụ trợ trong 2030
thị trường điện tăng cường
khả năng tích hợp các nguồn
điện năng lượng tái tạo của
hệ thống điện
8.3. Xây dựng Luật Luật và văn bản dưới luật về các Bộ, ngành liên 2022- 1; 2
năng lượng mới và tái năng lượng tái tạo quan 2025
tạo; hoàn thiện các cơ Quyết định Thủ tướng, Bộ Công thương 2022- 1; 2
chế khuyến khích phát Thông tư về cơ chế hỗ trợ, 2025
triển năng lượng tái tạo thủ tục cấp phép, cũng như
theo hướng minh bạch hợp đồng mua bán điện đối
và ổn định; áp dụng với điện gió ngoài khơi
các cơ chế hỗ trợ nhằm Thông tư về cắt giảm công Bộ Công thương 2022- 1; 2
tăng cường sử dụng suất phát điện các dự án điện 2025
năng lượng tái tạo năng lượng tái tạo
trong quá trình sản
102

xuất, giao thông vận tải Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu Bộ Công thương 2026- 1; 2
và tòa nhà quốc gia với mã số đăng kí 2030
riêng về các nhà máy điện
năng lượng tái tạo

Quyết định Thủ tướng phù Bộ Công thương 2026- 1; 2


hợp với các cấp từ trung 2030
ương tới địa phương trong
việc đạt được các mục tiêu
về năng lượng tái tạo
Thông tư hoàn thiện và áp Bộ Công thương 2026- 1; 2
dụng Cơ chế mua bán điện 2030
trực tiếp (DPPA) góp phần
thúc đẩy phát triển các nguồn
điện năng lượng tái tạo
8.4. Tạo hành lang Quyết định Thủ tướng về Bộ Công thương 2022- 1; 2
pháp lý đủ mạnh để hỗ hoạt động sản xuất, lưu trữ, 2025
trợ nghiên cứu công vận chuyển, sử dụng năng
nghệ năng lượng lượng hydrogen xanh
hydro; xây dựng cơ chế Quyết định Thủ tướng về Bộ Công thương 2026- 1; 2
hỗ trợ đầu tư các dự án việc Xây dựng cơ chế 2030
thí điểm sản xuất và sử khuyến khích, hỗ trợ đầu tư
dụng năng lượng dự án thí điểm, dự án sản
hydro; thực hiện một xuất, sử dụng năng lượng
số đề án thử nghiệm hydrogen xanh từ các dự án
sản xuất hydro. điện năng lượng tái tạo
Đề án xây dựng lộ trình phát Bộ Công thương 2026- 1; 2
triển công nghệ sản xuất, lưu 2030
trữ, vận chuyển, sử dụng
hydrogen xanh
8.5. Thúc đẩy việc thực Thông tư ban hành các tiêu Bộ Công thương 2026- 1, 2
thi Luật Sử dụng năng chuẩn, quy định bắt buộc 2030
lượng tiết kiệm và hiệu kèm theo chế tài về các định
quả; hoàn thiện hệ mức tiêu thụ năng lượng của
thống văn bản pháp các phân ngành kinh tế
quy về sử dụng năng
Quyết định Thủ tướng về Bộ Công thương, 2022- 1, 2
lượng hiệu quả
việc Nghiên cứu, xây dựng Bộ Tài Chính 2025
và ban hành cơ chế chính
sách, quy định pháp luật đối
với mô hình kinh doanh công
ty dịch vụ tiết kiệm năng
lượng (ESCO)
8.6 Xây dựng các cơ Quy định về đầu tư công cho Bộ Công thương 2022- 1, 2
chế khuyến khích, tăng các giải pháp hiệu quả năng 2025
103

cường khả năng tiếp lượng tại các tòa nhà công
cận các nguồn tài chính cộng
xanh, bền vững đối với Thông tư, qui định Nghiên Bộ Công thương 2026- 1, 2, 3,
đầu tư vào sử dụng cứu xây dựng, thiết lập Quỹ 2030 4
năng lượng hiệu quả; thúc đẩy sử dụng năng lượng
thiết lập Quỹ thúc đẩy tiết kiệm và hiệu quả, Quỹ
sử dụng năng lượng tiết ESCO với mô hình quản lý
kiệm và hiệu quả quỹ theo cơ chế thị trường,
trên cơ sở huy động mọi
nguồn lực trong và ngoài
nước
Thông tư, qui định nghiên Bộ Công thương 2026- 1, 2
cứu xây dựng, ban hành danh 2030
mục các sản phẩm, công
nghệ sử dụng năng lượng
hiệu quả hưởng các ưu đãi về
thuế quan
9 9.1. Tiếp tục xây dựng, Thông tư về quy chuẩn, tiêu Bộ Xây Dựng 2022- 1
cập nhật, hoàn thiện và chuẩn, định mức tiêu thụ 2025
thực hiện nghiêm ngặt năng lượng cho các tiểu
kiểm tra, giám sát việc ngành vật liệu xây dựng
tuân thủ các quy chuẩn, Thông tư về quy chuẩn, tiêu Bộ Công thương 2022- 1
tiêu chuẩn, định mức chuẩn, định mức tiêu thụ 2025
tiêu thụ năng lượng và năng lượng cho tiểu ngành
các yêu cầu khác theo sắt thép và hóa chất
quy định của pháp luật
về sử dụng năng lượng Đề án đánh giá mức độ thực Bộ Công thương 2024- 3
hiệu quả cho các tiểu hiện và tuân thủ các quy 2030
ngành công nghiệp chuẩn, tiêu chuẩn, định mức
tiêu thụ năng lượng
9.2. Xây dựng danh Đề án về xây dựng danh mục Bộ Khoa học và 2022- 1; 2
mục và hướng dẫn các công nghệ xanh, phát Công nghệ 2024
triển khai các giải pháp thải các-bon thấp trong các
kỹ thuật hiện có tốt ngành công nghiệp
nhất (BAT), kinh Đề án về xây dựng kế hoạch Bộ Công thương 2023- 1; 2
nghiệm quản lý môi triển khai áp dụng giải pháp 2025
trường tốt nhất (BEP) BAT, BEP trong các tiểu
cho các ngành công ngành công nghiệp
nghiệp theo điều kiện Đề án về xây dựng lộ trình Bộ Công thương 2023- 1; 2
quốc gia và mức độ triển khai áp dụng các công 2025
phát triển của khoa học nghệ tiên tiến, tự động hóa
và công nghệ cao, ưu tiên ứng dụng công
nghệ thông tin vào sản xuất
104

9.3. Khai thác và sử Dự án về sử dụng hiệu quả Bộ Công thương 2022- 1; 2


dụng tài nguyên hiệu nguồn tài nguyên và phát 2030
quả, tiết kiệm; tận dụngtriển nền công nghiệp ven
tối đa các chất thải, phế
biển
thải Dự án triển khai các giải Bộ Công thương 2022- 1; 2,3;
pháp về sử dụng hiệu quả tài 2045 4
nguyên và sản xuất sạch hơn
trong các doanh nghiệp sản
xuất
9.4. Xây dựng, hoàn - Nghị định/Thông tư về áp Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
thiện thể chế, chính dụng nguyên tắc kinh tế tuần đầu tư 2028
sách về khu công hoàn trong xây dựng, quản lý
nghiệp, cụm công các khu công nghiệp, khu
nghiệp sinh thái, làng kinh tế.
nghề bền vững; áp - Dự án về phát triển hạ tầng
dụng mô hình kinh tế KCN theo hướng sinh thái,
tuần hoàn trong xây cộng sinh công nghiệp
dựng, vận hành, quản - Dự án đầu tư trung tâm
lý các khu công chuyên giao và mua bán chất
nghiệp, cụm công thải có thể tái chế trong các
nghiệp, làng nghề khu công nghiệp sinh thái
- Đề án về phát triển cụm Bộ Công thương 2022- 1; 2,3
công nghiệp, cụm làng nghề 2027
- Các dự án đầu tư phát triển
cụm công nghiệp, làng nghề
bền vững
Nghị định/Quyết định về Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2,3;
cộng sinh công nghiệp đầu tư 2025 4
10 10.1. Hoàn thiện chính Thông tư về các chính sách Bộ Giao thông vận 1; 2
sách ưu tiên đầu tư thu hút đầu tư kết cầu hạ tải
phát triển hạ tầng giao tâng giao thông vận tải xanh
thông vận tải cho
đường bộ xanh; chính - Thông tư về các quy định, Bộ Xây dựng
sách phát triển cảng tiêu chuẩn thiết kế đường nội
biển xanh, bến, tuyến đô có đường dành riêng cho
vận tải thủy nội địa xe đạp, xe đạp điện, xe máy
xanh, cảng hàng không điện;
xanh, nhà ga xanh, kho '- Quyết định về quy hoạch
bãi xanh hệ thống trạm sạc điện;
- Quyết định về quy định tiêu
chuẩn các trạm sạc điện
10.2. Hoàn thiện quy Quyết định về lộ trình phát Bộ Giao thông vận 2022- 1; 2
định, tiêu chuẩn nhằm triển phương tiện xe buýt sử tải 2023
105

giảm phát thải các-bon dụng nhiên liệu sạch và thân


trong hoạt động giao thiện với môi trường
thông vận tải Thông tư về quy trình quản Bộ Giao thông vận 2022- 1; 2
lý, thu gom, lưu giữ, vận tải 2023
chuyển, xử lý chất thải của
hoạt động cảng bến thủy nội
địa
Thông tư về quy định, tiêu Bộ Giao thông vận 2022- 1; 2
chuẩn, tiêu chí cảng xanh, tải 2023
bến xe khách xanh, trạm
dừng nghỉ xanh
Thông tư về tiêu chuẩn hệ Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
thống thiết bị giám sát, đảm môi trường 2023
bảo an toàn giao thông sử
dụng năng lượng mặt trời
trên một số tuyến đường cao
tốc, quốc lộ và thuỷ nội địa
quốc gia
10.3. Thúc đẩy phát Thông tư về các ưu đãi tài Bộ Tài chính 2022- 1; 2
triển và chuyển đổi chính cho đầu tư chuyển đổi, 2023
phương tiện sử dụng đầu tư mới đoàn phương tiện
năng lượng sạch, tiết vận tải hành khách và hàng
kiệm, hiệu quả và công hóa sang loại hình phương
nghệ thân thiện với tiện sử dụng nhiên liệu sạch
môi trường; Quyết định về Chiến lược Bộ Công thương 2022- 1; 2
phát triển ngành công nghiệp 2023
sản xuất ô tô điện, xe máy
điện giai đoạn 2022-2030 và
tầm nhìn đến 2050
10.4. Hoàn thiện và Thông tư về quy định, tiêu Bộ Giao thông vận 2024 1; 2
triển khai đồng bộ các chuẩn suất tiêu hao nhiên tải
giải pháp quản lý chất liệu đối với phương tiện thuỷ
lượng nhiên liệu, tiêu Đề án áp dụng các công cụ Bộ Giao thông vận 2022- 1; 2
chuẩn khí thải, công thị trường nâng cao hiệu quả tải 2030
nghệ chế tạo động cơ sử dụng năng lượng và phát
và kỹ thuật bảo dưỡng triển năng lượng tái tạo
phương tiện giao thông Nghị định, Quyết định, Chỉ Bộ Giao thông vận 2022 - 1; 2
thị, Thông tư về khuyến tải 2030
khích sử dụng năng lượng
sạch, năng lượng tái tạo
trong giao thông vận tải thuỷ
Quyết đinh, dự án triển khai Bộ Giao thông vận 2022 - 1; 2
các dự án ứng dụng năng tải 2030
lượng sạch nhằm điều tiết,
106

đảm bảo giao thông, thông


báo luồng (hệ thống giám sát
giao thông, báo hiệu, đo mực
nước tự động sử dụng đèn
năng lượng mặt trời trên các
tuyến đường thủy, ...);
10.5.Hoàn thiện hệ Các dự án đường bộ cao tốc Bộ Giao thông vận 2021- 1; 2; 3;
thống hạ tầng giao tải 2025 4
thông, thúc đẩy phát Đề án hoàn thiện hạ tầng UBND các tỉnh, 2021- 1; 2, 3,
triển vận tải đa phương giao thông vận tải công cộng, thành phố trực 2025 4
thức, góp phần giảm phát triển hạ tầng giao thông thuộc TW
phát thải khí nhà kính vận tải công cộng khối lượng
và thích ứng với biến lớn, hạ tầng giao thông phi
đổi khí hậu cơ giới và hạ tầng đảm bảo
kết nối các phương thức vận
tải
Thông tư quy định hoạt động Bộ Tài chính 2023- 1; 2
thu phí phương tiện trên 2025
tuyến đường thủy nội địa
nhằm tái đầu tư công tác
quản lý, bảo trì, nâng cấp,
xây mới đường thủy
10.6. Rà soát các dự án Đề án huy động vốn xã hội Bộ Tài chính 2022 - 1; 2
phát triển hạ tầng giao hóa đầu tư kết cấu hạ tầng 2030
thông vận tải theo đường thủy nội địa
hướng tăng cường và Dự án Nghiên cứu đề xuất
đảm bảo tính kết nối các dự án phát triển tuyến
trong vận tải vận tải thủy (xe buýt sông,
vận tải ven biển VN -
Campuchia - Đông Bắc Thái
Lan
10.7. Nghiên cứu thúc Đề án thúc đẩy sử dụng năng UBND tỉnh, thành 2022- 1; 2
đẩy sử dụng năng lượng mặt trời trong quản lý, phố 2025
lượng xanh trong quản khai thác hạ tầng GTVT: hệ
lý, vận hành và khai thống báo hiệu trên đường
thác cơ sở hạ tầng giao cao tác, phao báo hiệu đường
thông vận tải thủy nội địa, đường sắt, cảng
biển, ICD
10.8. Đẩy mạnh Đề án “Ứng dụng công nghệ Bộ Giao thông vận 2022-
chuyển đổi số hệ thống thông tin quản lý hoạt động tải 2024
quản lý, điều hành giao vận tải đường bộ toàn quốc,
thông vận tải xanh bao gồm cả vận tải công
cộng tại các Thành phố lớn”
107

Dự án ắp đặt hệ thống quản Bộ Giao thông vận


lý, điều hành giao thông tải
thông minh (ITS); hình thành
được các trung tâm tích hợp
quản lý, điều hành giao
thông của đô thị thông minh
tại các thành phố trực thuộc
trung ương và địa phương có
nhu cầu
Dự án Triển hệ thống thu phí Bộ Giao thông vận
điện tử không dừng (ETC) tải
tại tất cả các trạm thu phí
trên toàn quốc, đảm bảo toàn
bộ phương tiện ô tô sử dụng
tài khoản thu phí điện tử để
thanh toán đa mục đích cho
các dịch vụ giao thông
đường bộ
10.9. Đẩy mạnh Quyết định, Dự án tăng Bộ Giao thông vận 2022- 1
chuyển đổi số hệ thống cường ứng dụng khoa học tải 2030
quản lý, điều hành giao công nghệ, công nghệ thông
thông tin và năng lực tiếp cận cuộc
cách mạng công nghiệp 4.0
trong các lĩnh vực vận tải
Đề án tăng cường ứng dụng Bộ Giao thông vận 2022- 1
công nghệ thông tin trong tải 2030
quản lý, vận hành, khai thác
tại các bến xe, hệ thống kho
bãi, cảng biển, ICD…
11 11.1. Quy hoạch và - Thông tư hướng dẫn quy Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
phát triển đô thị tăng hoạch và phát triển đô thị 2025
trưởng xanh theo tăng trưởng xanh theo hướng
hướng đô thị thông đô thị thông minh bền vững,
minh bền vững dựa chống chịu với biến đổi khí
trên nền tảng công hậu và nước biển dâng;
nghệ số, có năng lực - Tiêu chuẩn đô thị tăng
chống chịu với biến đổi trưởng xanh theo hướng đô
khí hậu và nước biển thị thông minh bền vững,
dâng chống chịu với biến đổi khí
hậu và nước biển dâng.
- Hệ thống cơ sở dữ liệu Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
không gian đô thị thông 2025
minh số hóa liên thông đa
ngành;
108

- Hệ thống cơ sở dữ liệu đô
thị quốc gia.
- Quy hoạch đô thị theo Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
hướng đô thị tăng trưởng 2025
xanh, thông minh bền vững,
chống chịu với biến đổi khí
hậu và nước biển dâng;
- Chương trình phát triển đô
thị theo hướng đô thị tăng
trưởng xanh, thông minh bền
vững, chống chịu với biến
đổi khí hậu và nước biển
dâng.
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
ứng dụng công nghệ thông
minh và công nghệ số trong
quy hoạch và quản lý phát
triển đô thị.
Chương trình, Dự án phát Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
triển đô thị tăng trưởng xanh 2030 4
theo hướng đô thị thông
minh bền vững, chống chịu
với biến đổi khí hậu và nước
biển dâng.
Chương trình, dự án nâng Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
cao năng lực phát triển đô thị 2025
tăng trưởng xanh theo hướng
đô thị thông minh bền vững,
chống chịu với biến đổi khí
hậu và nước biển dâng.
11.2. Xây dựng quy Các tiêu chuẩn thiết kế các Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
hoạch và phát triển hệ hệ thống cấp, thoát nước 2025
thống hạ tầng kỹ thuật (nước mưa, nước thải); các
đô thị theo hướng hạ hệ thống thu gom, xử lý
tầng xanh, hạ tầng nước thải, bùn thải của hệ
thông minh, có khả thống thoát nước đô thị;
năng chống chịu với Thông tư hướng dẫn về đầu
biến đổi khí hậu và tư phát triển, quản lý, vận
nước biển dâng ít có hành hệ thống thoát nước;
khả năng triệt tiêu hoặc Thông tư hướng dẫn về định
cản trở các lựa chọn giá dịch vụ thoát nước.
109

giải pháp giảm nhẹ Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
khác trong tương lai đô thị (cấp nước, thoát nước, 2025
thu gom và xử lý nước thải,
bùn thải đô thị) theo hướng
hạ tầng xanh, hạ tầng thông
minh, chống chịu với biến
đổi khí hậu và nước biển
dâng
Chương trình, Đề án Đầu tư, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
phát triển hạ tầng kỹ thuật đô 2030 4,
thị xanh, thông minh trong
các lĩnh vực: cấp thoát nước;
thu gom và xử lý nước thải,
bùn thải đô thị
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
phát triển và ứng dụng công
nghệ xử lý nước thải, bùn
thải đô thị kết hợp thu hồi tài
nguyên, sản xuất năng lượng
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
phát triển và ứng dụng các
công nghệ mới có hiệu suất
năng lượng cao, thông minh
trong đầu tư xây dựng, khai
thác quản lý vận hành hệ
thống chiếu sáng công cộng
đô thị
11.3. Phát triển công Đề án, dự án hiện đại hóa Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
nghiệp sản xuất vật liệu công nghệ sản xuất, sử dụng 2030
xây dựng xanh, thân các loại nhiên liệu sạch, thân
thiện với môi trường; thiện với môi trường đối với
tăng cường sử dụng các nhà máy, cơ sở sản xuất
nguyên vật liệu tái chế sản phẩm vật liệu xây dựng
trong sản xuất vật liệu Tiêu chuẩn, quy chuẩn, chỉ Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
xây dựng theo mô hình dẫn kỹ thuật, định mức kinh 2025
kinh tế tuần hoàn nhằm tế - kỹ thuật liên quan đến
tiết kiệm tài nguyên, sản xuất, sử dụng vật liệu
năng lượng, giảm thiểu xây không nung;
phát thải khí thải nhà Tiêu chuẩn thiết kế, thi công,
kính và ô nhiễm môi nghiệm thu công trình sử
trường dụng vật liệu xây không
nung.
110

Văn bản hướng dẫn giám sát, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2


đánh giá đảm bảo tỷ lệ sử 2030
dụng vật liệu xây không
nung đối với các công trình
xây dựng theo đúng quy định
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
Khoa học và Công nghệ phát 2030 4
triển và ứng dụng công nghệ
sản xuất vật liệu xây dựng sử
dụng nguyên vật liệu từ tro
bay nhiệt điện, chất thải công
nghiệp tái chế, chất thải xây
dựng tái chế.
Hệ thống phòng thí nghiệm, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
kiểm định để đo đạc, kiểm 2025 4
tra, đánh giá, dán nhãn,
chứng nhận các sản phẩm vật
liệu xây dựng tiết kiệm năng
lượng, vật liệu xây dựng
xanh
Hệ thống cơ sở dữ liệu về sử Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
dụng năng lượng tiết kiệm, 2030
hiệu quả trong lĩnh vực sản
xuất vật liệu xây dựng
11.4. Thúc đẩy phát Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
triển công trình xanh, thuật về tiêu hao năng lượng 2025
công trình sử dụng trong các công trình xây
năng lượng hiệu quả và dựng;
chống chịu với các rủi Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
ro khí hậu thuật về công trình hiệu quả
năng lượng, công trình xanh;
Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật về chất lượng môi
trường bên trong các công
trình xây dựng
Đề án Phát triển công trình Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
xanh, công trình hiệu quả 2030 4
năng lượng giai đoạn 2022 –
2030;
Các công trình đạt chứng
nhận công trình xanh; công
trình hiệu quả năng lượng
111

Đề án, tiêu chuẩn, tiêu chí, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2


hướng dẫn kỹ thuật thực hiện 2030
công trình đạt mức phát thải
cacbon bằng không
- Bộ tiêu chí sản phẩm vật Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
liệu xây dựng tiết kiệm năng 2025
lượng; sản phẩm vật liệu xây
dựng xanh, thân thiện với
môi trường.
- Hướng dẫn đánh giá, chứng
nhận sản phẩm vật liệu xây
dựng tiết kiệm năng lượng;
sản phẩm vật liệu xây dựng
xanh, thân thiện với môi
trường.
Đề án dán nhãn năng lượng, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
nhãn xanh cho các loại vật 2030 4
liệu xây dựng, sản phẩm vật
liệu xây dựng
Các công trình đáp ứng các Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
quy định của QCVN 2030
09:2017/BXD
Chương trình, Dự án tập Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
huấn, đào tạo, tuyên truyền 2025
nâng cao năng lực, nhận thức
và kỹ năng cho các đối tượng
có liên quan về sử dụng năng
lượng tiết kiệm, hiệu quả và
phát triển công trình xanh
12 12.1 Hoàn thiện về mặt - Kế hoạch bảo vệ môi Bộ Nông nghiệp 2022- 1
thể chế, chính sách: trường và phát triển nông 2023
chiến lược, quy hoạch, - Kế hoạch thích ứng với thôn
kế hoạch, tiêu chuẩn, biến đổi khí hậu ngành nông
quy chuẩn nghiệp
- Kế hoạch hành động tăng
trưởng xanh cho ngành nông
nghiệp và phát triển nông
thôn và các tiểu ngành
- Quyết định/Thông tư về Bộ Nông nghiệp 2022- 1
kiểm toán phát thải khí nhà và phát triển nông 2023
kính trong lĩnh vực nông thôn
nghiệp
'- Quyết định về cơ chế tài
chính khuyến khích tham gia
112

thị trường tín chỉ các bon


- Quyết định về dán nhãn
sinh thái đối với thực phẩm
“xanh”
- Các quyết định về quy
chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật
ngành.
12.2 Điều chỉnh, Các đề án/Quy hoạch phát Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
chuyển dịch cơ cấu cây triển các tiểu ngành theo và phát triển nông 2030
trồng, vật nuôi, nuôi định hướng tăng trưởng xanh thôn
trồng và đánh bắt thủy - Chương trình nghiên cứu Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 3
hải sản theo hướng phát triển giống cây trồng, và phát triển nông 2030
giảm phát thải vật nuôi chống chịu và thích thôn
ứng với biến đổi khí hậu
- Đề án phát triển các vùng
chăn nuôi tập trung, trọng
điểm gắn với bảo vệ môi
trường, an toàn sinh học và
ứng dụng công nghệ cao
Đề án tổ chức lại sản xuất Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 3
trên biển và tái cơ cấu tàu và phát triển nông 2030
thuyền khai thác thủy sản thôn
theo hướng tiết kiệm năng
lượng
12.3 Thúc đẩy việc áp - Các chính sách phát triển Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
dụng các quy trình, của ngành được tích hợp, và phát triển nông 2030
công nghệ sản xuất khuyến nghị dựa trên đánh thôn
nông nghiệp thích ứng giá tác động của biến đổi khí
biến đổi khí hậu, sử hậu và mức phát thải của
dụng tiết kiệm, hiệu ngành.
quả giống, thức ăn, vật - Các mô hình được thí điểm
tư nông nghiệp, tài và nhân rộng: nông nghiệp
nguyên thiên nhiên…; thông minh biến đổi khí hậu,
khuyến khích tái chế thích ứng biến đổi khí hậu
phụ phẩm, phế phẩm dựa trên hệ sinh thái; nông
trong nông lâm nghiệp nghiệp công nghệ cao; sử
dụng tác nhân sinh học, phân
bón vi sinh, vi sinh vật đối
kháng trong quản lý dịch
bệnh, dịch hại
Đề án; Nghiên cứu; Chương Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
trình; Dự án về phát triển các và phát triển nông 2030
mô hình chăn nuôi hỗn hợp thôn
nhằm thúc đẩy các mục tiêu
113

tăng trưởng xanh của ngành


nông nghiệp.
Đề án; Nghiên cứu; Chương Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
trình; Dự án về phát triển và phát triển nông 2030
nuôi trồng thủy sản an toàn, thôn
công nghệ tiên tiến, công
nghệ cao, thực hành nông
nghiệp tốt trong thủy sản,
nuôi trồng thủy sản có trách
nhiệm (CoC) để sản xuất
thủy sản bền vững
- Đề án; Nghiên cứu; Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
Chương trình; Dự án về thiết và phát triển nông 2030
kế mẫu tàu cá, ngư cụ và ứng thôn
dụng vật liệu vỏ tàu mới bảo
đảm tối ưu hóa nhiên liệu
cho hoạt động khai thác thủy
hải sản.
- Quy hoạch ngư trường,
hình thành mô hình khai thác
tàu mẹ, tàu con để giảm chi
phí tiêu hao năng lượng
trong khai thác xa bờ
Chính sách về phát triển thị Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
trường cho các sản phẩm và phát triển nông 2030
nông lâm thủy sản sản xuất thôn
theo hướng xanh
Chính sách; Dự án Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
và phát triển nông 2030
thôn
- Các dự án về công nghệ xử Bộ Nông nghiệp 2022- 1
lý và tái sử dụng phụ phẩm, và phát triển nông 2030
phế phẩm nông nghiệp; thôn
- Các mô hình xã hội hóa,
liên kết trong thu gom, xử lý
và tái sử dụng chất thải trong
sản xuất nông lâm thủy sản
12.4 Tăng cường bảo Chính sách, Tiêu chuẩn, Quy Bộ Nông nghiệp 2022- 1
vệ rừng tự nhiên nhằm chuẩn về bảo vệ rừng, phát và Phát triển nông 2025
kiểm soát mất rừng, triển rừng, quản lý rừng bền thôn (Tổng cục
cháy rừng, chuyển đổi vững, khai thác gỗ và lâm Lâm nghiệp)
rừng và suy thoái rừng sản ngoài gỗ, đánh giá mức
tự nhiên; nâng cao hiệu độ hấp thụ và lưu giữ các
quả quản lý, bảo vệ bon của rừng
114

rừng thông qua việc Đề án Phát triển năng lực Bộ Nông nghiệp 2022- 1
thiết lập hệ thống giám quản lý rừng bền vững gắn và Phát triển nông 2025
sát tài nguyên rừng để với chứng chỉ rừng thôn (Tổng cục
đảm bảo tăng cường Lâm nghiệp)
khả năng lưu giữ và Dự án Tăng cường quản lý Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
hấp thụ các-bon của rừng hợp tác và thúc đẩy và Phát triển nông 2030
rừng, phát triển dịch vụ phát triển sinh kế từ rừng thôn (Tổng cục
môi trường rừng Lâm nghiệp)
12.5 Đẩy mạnh phục - Dự án Phục hồi và nâng Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
hồi và nâng cao chất cao chất lượng rừng tự nhiên và Phát triển nông 2030
lượng rừng tự nhiên nghèo nhằm bảo tồn đa dạng thôn (Tổng cục
nghèo; tăng cường sinh học và cung cấp dịch vụ Lâm nghiệp)
trồng rừng phòng hộ, môi trường rừng;
đặc dụng bằng các loài Dự án Trồng rừng đặc dụng, Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
cây bản địa nhằm cải phòng hộ bằng các loài cây và Phát triển nông 2030
thiện môi trường, đồng bản địa thôn (Tổng cục
thời ưu tiên trồng và Lâm nghiệp)
phục hồi rừng phòng Đề án chọn, tạo guống cây Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
hộ đầu nguồn, rừng trồng lâm nghiệp bản địa để và Phát triển nông 2030
phòng hộ ven biển phát triển rừng phòng hộ, thôn (Tổng cục
nhằm giảm thiểu tác rừng đặc dụng Lâm nghiệp)
hại do thiên tai, biến
đổi khí hậu, giảm phát
thải khí nhà kính
12.6. Phát triển vùng Dự án Tăng cường năng lực Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
rừng trồng cung cấp trong lập kế hoạch và quản lý và Phát triển nông 2025
nguyên liệu tập trung rừng bền vững gắn với thôn (Tổng cục
và phát triển các mô chứng chỉ rừng Lâm nghiệp)
hình nông lâm kết hợp - Đề án Phát triển vùng Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3;
và trồng cây xanh phân nguyên liệu rừng trồng gắn và Phát triển nông 2030 4
tán, ưu tiên trồng rừng với chuỗi giá trị lâm sản theo thôn (Tổng cục
gỗ lớn, cây bản địa; tiêu chuẩn quản lý rừng bền Lâm nghiệp)
đẩy mạnh xã hội hóa vững;
đầu tư vào phát triển - Dự án nâng cao năng suất,
rừng thông qua các cơ chất lượng và hiệu quả của
chế, chính sách khuyến rừng trồng sản xuất
khích về đất đai, tín Đề án Phát triển các mô hình Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3;
dụng, bảo hiểm, thuế, nông lâm kết hợp trên diện và Phát triển nông 2030 4
thị trường gắn với tích đất chưa có rừng thích thôn (Tổng cục
chứng chỉ quản lý rừng ứng với biến đổi khí hậu Lâm nghiệp)
bền vững theo tiêu Dự án Tăng cường trồng cây Bộ Bộ Nông 2022- 1; 2; 3;
chuẩn quốc tế. thân gỗ lâu năm để cung cấp nghiệp và Phát 2025 4
gỗ cho sản xuất, tiêu dùng và triển nông thôn
115

góp phần phòng hộ, cải thiện (Tổng cục Lâm


môi trường nghiệp)
12.7. Xây dựng nông Quy hoạch xây dựng nông Bộ Nông nghiệp 2022- 1
thôn mới có lối sống thôn xanh - sạch - đẹp, văn và phát triển nông 2030
hòa hợp với môi minh mới theo hướng bảo vệ thôn
trường và thiên nhiên và phát triển cảnh quan và
theo các tiêu chuẩn môi trường bền vững tishc
sống tốt, bảo vệ và phát hợp các mục tiêu về tăng
triển cảnh quan và môi trưởng xanh
trường xanh, sạch, đẹp, Chương trình, chính sách Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
văn minh khuyến khích mô hình nhà ở, và phát triển nông 2030
làng sinh thái phù hợp với thôn
điều kiện khí hậu, phong tục
tập quán, lối sống, văn hóa
của từng dân tộc, địa
phương.
Chương trình, chính sách về Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
mô hình sản xuất ở nông và phát triển nông 2030
thôn theo chu trình khép kín, thôn
giảm thiểu các tác nhân gây
ô nhiễm môi trường.
Chương trình, chính sách về Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
mô hình thu gom, xử lý rác và phát triển nông 2030
thải, nước thải ở nông thôn, thôn
đảm bảo các tiêu chuẩn về
môi trường, phân loại và tái
chế rác thải thành năng
lượng, phân bón, vật liệu xây
dựng.
Đề án; Chương trình; Dự án Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
về cải thiện cơ cấu chất đốt ở và phát triển nông 2030
nông thôn. thôn
13 13.1. Tăng cường quản Thông tư, văn bản hướng dẫn Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
lý và phát triển các mô điều kiện, quy trình, thủ tục môi trường 2025
hình quản lý tổng hợp được hưởng ưu đãi, hỗ trợ từ
chất thải rắn, các biện quỹ bảo vệ môi trường và
pháp phân loại chất các tổ chức tài chính, tín
thải rắn sinh hoạt tại dụng khác cho các dự án đầu
nguồn, tái sử dụng và tư thu gom, vận chuyển, lưu
tái chế chất thải rắn. giữ, tái chế và xử lý chất thải
rắn sinh hoạt
Thông tư ban hành định mức Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
kinh tế kỹ thuật về thu gom, môi trường 2025
vận chuyển và xử lý chất thải
116

rắn sinh hoạt;


Thông tư hướng dẫn về
phương pháp định giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt.
Hướng dẫn kỹ thuật về công Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tác thu gom, phân loại chất môi trường 2025
thải rắn sinh hoạt tại nguồn;
Bộ tiêu chí phục vụ đánh giá
kết quả thực hiện phân loại
chất thải rắn sinh hoạt tại
nguồn.
Chương trình, dự án thí điểm Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
về giảm thiểu, thu gom, phân môi trường 2025
loại tại nguồn, tái sử dụng và
tái chế chất thải rắn sinh hoạt
tại các địa phương
Các tiêu chuẩn đối với sản Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
phẩm sử dụng vật liệu tái môi trường 2030
chế; sản phẩm dán nhãn sinh
thái;
Thông tư hướng dẫn về quản
lý, sử dụng sản phẩm và vật
liệu tái chế, sản phẩm dán
nhãn sinh thái
Hệ thống cơ sở dữ liệu ở cấp Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
trung ương và địa phương môi trường 2030
đối với các loại chất thải rắn
13.2. Nghiên cứu phát Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
triển và ứng dụng các khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
công nghệ xử lý, tái triển và ứng dụng công nghệ
chế chất thải theo tái chế, tái sử dụng, xử lý
hướng chuyển hóa chất chất thải rắn sinh hoạt đô thị
thải thành tài nguyên, theo hướng kết hợp thu hồi
nguyên liệu sản xuất và năng lượng, sản xuất điện
thu hồi năng lượng hoặc sản xuất phân hữu cơ
nhằm bảo vệ môi Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
trường, giảm phát thải khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
khí nhà kính và thúc triển và ứng dụng công nghệ
đẩy kinh tế tuần hoàn. tái chế, tái sử dụng, xử lý
chất thải rắn sinh hoạt nông
thôn theo hướng tận dụng tối
đa lượng chất thải hữu cơ để
tái sử dụng, tái chế làm phân
117

compost hoặc tự xử lý tại các


hộ gia đình thành phân
compost để sử dụng tại chỗ

Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3


khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
triển và ứng dụng công nghệ
tái chế, tái sử dụng, xử lý
chất thải phát sinh từ hoạt
động chăn nuôi, gia súc, gia
cầm làm phân compost,
biogas
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
triển và ứng dụng công nghệ
tái chế, tái sử dụng, xử lý
chất thải phát sinh từ hoạt
động sản xuất nông nghiệp
thành các nguyên liệu, nhiên
liệu và các sản phẩm thân
thiện với môi trường
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
triển và ứng dụng công nghệ
tái chế, tái sử dụng, xử lý
chất thải rắn công nghiệp
thông thường thành các
nguyên liệu sản xuất, vật liệu
xây dựng
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
triển và ứng dụng công nghệ
tái chế, tái sử dụng, xử lý
chất thải rắn xây dựng thành
các sản phẩm, vật liệu tái chế
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3
khoa học công nghệ phát công nghệ 2030
triển và ứng dụng công nghệ
xử lý phân bùn bể tự hoại
thành phân bón hữu cơ và
tận thu năng lượng
118

14 14.1. Tăng cường công - Kế hoạch quản lý chất Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tác quản lý chất lượng lượng không khí ở các tỉnh, môi trường 2025
không khí; nâng cao thành phố trực thuộc trung
năng lực và mở rộng ương;
mạng lưới, hệ thống - Văn bản hướng dẫn cơ chế
quan trắc và giám sát phối hợp, biện pháp quản lý
chất lượng không khí; chất lượng môi trường không
hoàn thiện hệ thống cơ khí liên vùng, liên tỉnh.
sở dữ liệu về chất Dự án đầu tư hiện đại hóa và Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
lượng không khí xung mở rộng mạng lưới, hệ thống môi trường 2030
quanh ở cấp quốc gia quan trắc chất lượng môi
và địa phương. trường không khí
Hệ thống cơ sở dữ liệu chất Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
lượng không khí xung quanh môi trường 2030
ở cấp quốc gia và địa phương
14.2. Gia tăng hiệu quả Cơ sở dữ liệu kiểm kê phát Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
trong công tác quản lý thải đối với các ngành, lĩnh môi trường 2025
chất lượng không khí vực công nghiệp, năng
thông qua thúc đẩy lượng, giao thông, nông
kiểm kê phát thải đối nghiệp, xây dựng, chất thải ở
với các ngành, lĩnh vực cấp quốc gia và địa phương
công nghiệp, năng Dự án đầu tư nâng cấp, lắp Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
lượng, giao thông, đặt, vận hành thiết bị quan môi trường 2025
nông nghiệp, xây dựng, trắc khí thải tự động, liên tục
chất thải và cải thiện,
đồng bộ hệ thống cơ sở Dự án đầu tư nâng cấp và Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
dữ liệu về nguồn thải hoàn thiện hệ thống truyền môi trường 2025
giữa các địa phương số liệu quan trắc khí thải tự
tích hợp với cơ sở dữ động liên tục từ các cơ sở
liệu ở cấp quốc gia sản xuất về Sở Tài nguyên và
Môi trường địa phương và về
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
14.3. Ngăn ngừa và Dự án đầu tư, thực hiện cải Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
giảm thiểu phát thải tiến và đổi mới công nghệ, môi trường 2025
các chất ô nhiễm không quy trình và thiết bị sản xuất,
khí thông qua áp dụng sử dụng nhiên liệu sạch tại
tích cực các giải pháp các cơ sở sản xuất công
đổi mới công nghệ, sản nghiệp, năng lượng
xuất sạch hơn, nhiên Dự án đầu tư nâng cấp, xây Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
liệu sạch, kỹ thuật hiện dựng, lắp đặt, vận hành các môi trường 2025
có tốt nhất hệ thống thiết bị xử lý khí
thải phát sinh từ các cơ sở
119

sản xuất công nghiệp, năng


lượng

15 15.1. Áp dụng cơ chế - Thông tư Hướng dẫn định Bộ Tài chính 2022- 1; 2
thị trường trong phân giá giá trị của nước 2025
bổ, cung cấp nguồn - Nghị quyết thúc đẩy doanh
nước, đảm bảo bình nghiệp đầu tư vào ngành
đẳng giữa các đối nước, nâng cao khả năng tiếp
tượng sử dụng nước cận nguồn nước sạch, an
toàn với chi phí hợp lý, bảo
đảm việc khai thác, sử dụng
tiết kiệm, hiệu quả, bền
vững, công bằng
- Giải pháp sử dụng nước Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tuần hoàn trong các ngành sử môi trường 2025
dụng nước
- Thông tư quy định về kiểm
soát và quản lý nước thải từ
hộ gia đình, cơ sở sản xuất
đến hệ thống thu gom và xử
lý nước thải
- Đề án cải thiện môi trường
nước các lưu vực sông và
vùng biển ven bờ có ô nhiễm
nặng
- Thông tư hướng dẫn hỗ trợ Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
xây dựng công trình chuyển và phát triển nông 2025
nước, trữ nước, cấp nước thôn
sinh hoạt
- Đề án công trình chuyển
nước, trữ nước phục vụ cấp
nước sinh hoạt và phát triển
kinh tế xã hội
15.2. Phát triển và hiện - Dự án sửa chữa, nâng cấp, Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
đại hóa hệ thống thủy hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng và phát triển nông 2030
lợi liên kết đồng bộ với thủy lợi tự chảy phục vụ đa thôn
hệ thống kết cấu hạ mục tiêu
tầng các ngành, lĩnh - Đề án sử dụng tiết kiệm
vực khác nước, tái sử dụng nước, tuần
hoàn nước trong ngành nông
nghiệp, thủy lợi
120

- Dự án xây dựng các hồ Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2


chứa nước phục vụ đa mục và phát triển nông 2030
tiêu thôn
- Dự án xây dựng công trình
kiểm soát mặn-ngọt tại vùng
cửa sông lớn
- Dự án xây dựng các công
trình chuyển nước, kết nối
vùng, liên kết nguồn nước,
khép kín hệ thống thủy lợi,
hình thành mạng lưới nguồn
nước quốc gia
- Dự án xây dựng và khai - Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
thác quản lý cơ sở dữ liệu và phát triển nông 2030
ngành thủy lợi thôn;
- Dự án xây dựng cơ sở dữ - Bộ Công thương
liệu, hệ thống giám sát và đối với các đập, hồ
phần mềm quản lý hệ thống chứa nước thủy
thủy lợi điện
- Dự án xây dựng cơ sở dữ
liệu, hệ thống giám sát và
phần mềm quản lý các công
trình đập, hồ chứa nước thủy
lợi
- Dự án xây dựng cơ sở dữ
liệu, hệ thống giám sát và
phần mềm quản lý các công
trình đập, hồ chứa nước thủy
điện
- Dự án xây dựng cơ sở dữ
liệu, hệ thống giám sát và
phần mềm quản lý hệ thống
cảnh báo, dự báo thiên tai
- Đề án xây dựng và nâng Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu và phát triển nông 2030
kết hợp sơ tán dân, đường thôn
cứu hộ, cứu nạn vùng ngập

- Dự án lập kế hoạch và Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
phương án ứng phó với thiên và phát triển nông 2030
tai và tình huống khẩn cấp thôn;
cho các đập, hồ chứa nước Bộ Công thương
thủy lợi đối với các đập, hồ
- Dự án lập kế hoạch và
121

phương án ứng phó với thiên chứa nước thủy


tai và tình huống khẩn cấp điện
cho các đập, hồ chứa nước
thủy điện
- Thông tư quy định kiểm Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
soát xả nước thải vào hệ và phát triển nông 2030
thống công trình thủy lợi thôn
- Nghị quyết tăng cường
quản lý nhu cầu sử dụng
nước nhằm thích ứng với
tình trạng khan hiếm nước ở
một số vùng duyên hải miền
trung
- Dự án xây dựng, hoàn thiện
hệ thống cấp nước sinh hoạt
nông thôn kết nối với khu
vực đô thị
15.3. Đảm bảo an ninh - Nghị quyết giám sát các Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
nguồn nước, năng lực hoạt động khai thác, bảo vệ môi trường 2030
phòng chống, giảm nhẹ tài nguyên nước, phòng
thiên tai và ứng phó chống tác hại do nước gây ra
với biến đổi khí hậu và giảm thiểu tác động của
biến đổi khí hậu đến an ninh
tài nguyên nước quốc gia
- Dự án tăng cường năng lực
giám sát, dự báo, cảnh báo
sớm diễn biến tài nguyên
nước xuyên biên giới
- Dự án tăng cường quản lý Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
nhu cầu sử dụng nước nhằm môi trường 2030
thích ứng với quy hoạch
nguồn nước
- Nghị định về kinh tế hoá,
xã hội hóa, tăng cường phân
cấp, huy động nguồn lực để
sử dụng nước tiết kiệm, hiệu
quả, tái sử dụng nước, bảo vệ
môi trường nước
- Đề án kiểm kê tài nguyên Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
nước quốc gia môi trường 2030
- Đề án lập quy hoạch tổng
hợp tài nguyên nước các lưu
vực sông
122

- Đề án chuyên đổi số ngành Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2


- Đề án xây dựng cơ sở dữ môi trường 2030
liệu tài nguyên nước quốc
gia
- Đề án quản trị nước quốc
gia
- Dự án tăng cường năng lực - Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
ngành khí tượng thủy văn môi trường 2025
- Dự án tăng cường năng lực - Bộ Nông nghiệp
phòng, chống thiên tai VN và Phát triển nông
thôn
15.4. Đẩy mạnh hợp Thỏa thuận Hợp tác với các Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tác với các quốc gia nước trong khu vực môi trường 2030
thượng nguồn, các tổ
chức quốc tế trong bảo Thỏa thuận Hợp tác với các Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
vệ và sử dụng hiệu quả nước trong khu vực môi trường 2030
tài nguyên nước ở lưu
vực các dòng sông
xuyên biên giới.
15.5. Thúc đẩy sử dụng Quy hoạch, kế hoạch Quốc Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
hiệu quả tài nguyên gia về sử dụng đất môi trường 2030
đất; khắc phục tình Dự án điều tra, đánh giá, lập Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
trạng suy thoái đất và danh mục các khu vực đất ô môi trường 2025
hoang mạc hóa; xử lý, nhiễm theo quy định;
phục hồi ô nhiễm hóa Kế hoạch, Dự án thực hiện
chất tồn lưu trong đất xử lý, cải tạo phục hồi các
khu vực ô nhiễm môi trường
đất đặc biệt nghiêm trọng do
tồn lưu hóa chất, thuốc bảo
vệ thực vật và các chất gây ô
nhiễm khác
15.6. Tăng cường bảo Quy hoạch Quốc gia về bảo Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
vệ, phục hồi các hệ tồn đa dạng sinh học môi trường 2030
sinh thái tự nhiên và Chương trình, dự án về phục Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
bảo tồn đa dạng sinh hồi và cải thiện chất lượng môi trường 2030
học các hệ sinh thái tự nhiên có
tầm quan trọng quốc gia,
quốc tế
Chương trình, dự án về bảo Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
vệ môi trường trong khai môi trường 2030
thác, sử dụng tài nguyên, bảo
tồn các hệ sinh thái tự nhiên
và đa dạng sinh học
123

16 16.1. Hoàn thiện thể Khuôn khổ pháp lý để thúc Bộ Tài nguyên và 2022- 1
chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế biển Môi trường 2030
đẩy phát triển kinh tế xanh, bảo vệ và phục hồi các
biển xanh, bảo vệ và hệ sinh thái, đa dạng sinh
phục hồi các hệ sinh học ven biển và đại dương
thái, đa dạng sinh học
ven biển và đại dương
(Pháp luật về bảo vệ
môi trường biển; Quy
hoạch sử dụng các
vùng bờ biển, ven biển
và biển; Quy hoạch hệ
thống khu bảo tồn
biển...)
16.2. Đẩy mạnh khoa - Hệ thống quản lý, cung cấp Bộ Tài nguyên và 2022- 1
học công nghệ và và công khai thông tin về Môi trường 2025 và/hoặc
thông tin về biển: biển 2
- Xây dựng hệ thống - Đề án nghiên cứu và triển
quản lý, cung cấp và khai hạch toán tài sản lượng
công khai thông tin về giá các giá trị của biển làm
biển. (Cao) căn cứ xây dựng kế hoạch
- Nghiên cứu và triển khai thác phục vụ phát triển
khai hạch toán tài sản kinh tế biển xanh.
lượng giá các giá trị
của biển làm căn cứ
xây dựng kế hoạch
khai thác phục vụ phát
triển kinh tế biển xanh.
16.3. Xây dựng và triển - Đề án xây dựng và triển Bộ Tài nguyên và 2022- 1
khai các mô hình kinh khai các mô hình kinh tế biển Môi trường 2025
tế biển xanh phù hợp xanh phù hợp với đặc thù
với đặc thù vùng, miền vùng, miền
(Cao); tăng cường đầu - Đề án tăng cường đầu tư
tư cho kết cấu hạ tầng cho kết cấu hạ tầng tự nhiên
tự nhiên ở các vùng bờ ở các vùng bờ biển, ven biển
biển, ven biển và đảo và đảo
17 17.1 Thúc đẩy tiêu - Chương trình dán nhãn Bộ Tài nguyên 2023 1; 2; 3
dùng và mua sắm xanh, xanh, nhãn sinh thái, nhãn môi trường (Nhãn
bền vững thông qua năng lượng sinh thái, nhãn
các chương trình dán - Là thành viên của mạng xanh)
nhãn năng lượng, nhãn lưới GEN, và nhãn sinh thái Bộ Công thương
sinh thái, nhãn xanh; của VN được công nhận ở (Nhãn năng lượng)
nghiên cứu, triển khai các nước Bộ Văn hóa, Thể
nhãn các-bon, dấu vết - Đề án nâng cao năng lực thao và Du lịch
124

các-bon đối với các xây dựng, hoàn thiện quy (Nhãn Bông sen
hàng hóa sản phẩm trình dán nhãn năng lượng, vàng, Nhãn du lịch
phục vụ nhu cầu tiêu nhãn sinh thái, nhãn xanh xanh)
dùng xanh của thị
trường trong nước và
quốc tế.

Chương trình dán nhãn các Bộ Tài nguyên và 2024 1; 2


bon Môi trường
17.2 Đẩy mạnh mua - Khuôn khổ pháp lý hiện Bộ Kế hoạch và 2023 1; 2
sắm công xanh, tích hành được tích hợp mua sắm Đầu tư; Bộ Tài
hợp các tiêu chí mua công xanh (Luật Đấu thầu chính
sắm xanh vào quá trình 2013, Luật Ngân sách, Luật
lựa chọn nhà thầu; tập Đầu tư công)
trung đào tạo nghiệp vụ - Quy chế MSCX được ban
mua sắm công xanh, cơ hành
chế ưu đãi cho các - Danh mục sản phẩm xanh Bộ Kế hoạch và 2023 1; 2,3
doanh nghiệp tham gia - Đề án đào tạo về MSCX Đầu tư
cung ứng sản phẩm, - Đề án triển khai MSCX ở Bộ, ngành; UBND 2024- 1;2
dịch vụ xanh. các cấp các tỉnh, thành phố 2030
trực thuộc TW.
18 18.1. Xây dựng các Văn bản quy phạm pháp luật Bộ Y tế 2022- 1
quy chuẩn, tiêu chuẩn (sửa đổi nghị định hoặc 2030
và lộ trình triển khai cơ thông tư hướng dẫn)
sở y tế xanh, bền vững,
có khả năng chống chịu Đề án nâng cao năng lực sản Bộ Y tế 2022- 1
với biến đổi khí hậu và xuất, cung cấp và xử lý bền 2030
sự cố môi trường. vững các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe cho các công ty sản
xuất trong nước
18.2. Xây dựng hệ Tiêu chí quản lý, giảm sát và Bộ Y tế 2022- 1
thống quản lý, giám sát tổ chức bảo trì, bảo dưỡng hệ 2030
các hoạt động phân thống bắt buộc cho các hoạt
loại, tiêu hủy và xử lý động phân loại, tiêu hủy và
chất thải y tế đáp ứng xử lý chất thải y tế.
các tiêu chuẩn quốc gia Khuôn khổ pháp lý về phân Bộ Y tế 2022- 1
và quốc tế; xây dựng loại thu gom, vận chuyển và 2030
và triển khai các mô xử lý chất thải y tế, cùng chế
hình ứng dụng công tài xử lý
125

nghệ xanh, sử dụng Đề án nâng cao năng lực đội Bộ Y tế 2022- 1


năng lượng sạch, trong ngũ cán bộ trong ngành Y tế 2030
xử lý chất thải y tế.

18.3. Xây dựng hệ Cơ sở dữ liệu về tác động Bộ Y tế 2022- 1


thống cơ sở dữ liệu của biến đổi khí hậu và ô 2030
giám sát, dự báo, cảnh nhiễm không khí đối với sức
báo sớm các tác động khỏe
của biến đổi khí hậu và Chương trình giám sát dịch Bộ Y tế 2022- 1
ô nhiễm không khí đến bệnh tại các vùng dẽ bị ảnh 2030
sức khỏe; Nâng cao tỷ hưởng trước các tác động của
lệ người dân được sử biến đổi khí hậu và ô nhiễm
dụng nước sạch không khí đến sức khỏe
Dự án nghiên cứu xử lý nước Bộ Y tế 2022- 1
phù hợp với khu vực chịu 2030
ảnh hưởng mạnh bới biến đổi
khí hậu
18.4. Tăng cường công Dự án, chương trình, đề án Bộ Y tế 2022- 1
tác chuyển đổi số trong chuyển đổi số trong ngành Y 2030
ngành y tế, đặc biệt ở tế với ba nội dung chính là
vùng sâu, vùng xa, phòng bệnh thông minh,
vùng kinh tế đặc biệt khám chữa bệnh thông minh
khó khăn. Hình thành và quản trị y tế thông minh.
nền y tế thông minh
với ba nội dung chính
là phòng bệnh thông
minh, khám chữa bệnh
thông minh và quản trị
y tế thông minh. (Cao)
19 19.1. Hoàn thiện thể Quy hoạch hệ thống du lịch Bộ Văn hóa, thể 2022- 1
chế cho phát triển du thời kỳ 2021 - 2030, tầm thao và du lịch 2030
lịch bền vững nhìn đến năm 2045 gắn với
kinh tế xanh, kinh tế biển
xanh.
Kế hoạch thực hiện Chiến Bộ Văn hóa, thể 2022- 1
lược phát triển du lịch VN thao và du lịch 2030
đến năm 2030
19.2. Ưu tiên phát triển Đề án khuyến khích nhà đầu Bộ Văn hóa, thể 2022- 1; 2; 3;
du lịch sinh thái tư du lịch chú trọng đầu tư hệ thao và du lịch 2025 4
thống thu gom, phân loại và
tái chế nhằm tái sử dụng
nước thải, rác thải cho các
mục đích khác nhau;
126

Đề án phát triển kết cấu hạ Bộ Văn hóa, thể 2022- 1; 2; 3;


tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật thao và du lịch 2025 4
phục vụ du lịch sinh thái, chú
trọng đến đầu tư không hối
tiếc và tính kết nối của kết
cấu hạ tầng.
127

Phụ lục 3
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-TTg ngày … tháng … năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Trên cơ sở tham chiếu tài liệu trong nước và quốc tế về các khái niệm liên quan đến tăng
trưởng xanh, các từ ngữ sử dụng trong Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai
đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2050 được hiểu như sau:
1. Đổi mới sáng tạoi là quá trình chuyển ý tưởng, tri thức mới thành kết quả cụ thể như
sản phẩm, dịch vụ, quy trình, thị trường... nhằm mang lại lợi ích gia tăng cho kinh tế - xã hội.
2. Đổi mới sáng tạo xanhii là đổi mới phần cứng hoặc phần mềm liên quan đến các sản
phẩm hoặc quy trình xanh, bao gồm đổi mới công nghệ liên quan đến tiết kiệm năng lượng,
ngăn ngừa ô nhiễm, tái chế chất thải, thiết kế sản phẩm xanh hoặc quản lý môi trường của
doanh nghiệp.
3. “Trung hòa các-bon”iii là mục tiêu (1) chỉ được áp dụng cho các bên liên quan hay cấp
độ cơ sở (các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức, địa phương, quốc gia…), trong đó (2) tổng
lượng khí nhà kính của các bên liên quan (các khí nhà kính khác được quy đổi ra lượng các-
bon tương đương) được cắt giảm hay tránh phát thải, hoặc được bù trừ bằng tín chỉ các bon,
và (3) chấp nhận tín chỉ các-bon có giá trị ngắn hạn.
4. Kinh tế biển xanhiv là hoạt động kinh tế diễn ra trên biển hoặc ven biển hội đủ bốn hợp
phần cơ bản, gồm: bảo vệ, phục hồi và duy trì bền vững các dịch vụ hệ sinh thái biển khỏe
mạnh; tạo ra lợi ích kinh tế biển bền vững, công bằng và tăng trưởng bao trùm; tích hợp các
cách tiếp cận giữa doanh nghiệp và chính phủ; sáng tạo dựa trên các nghiên cứu khoa học tốt
nhất hiện có.
5. Phát thải ròng bằng “0”v là mục tiêu tham vọng hơn: (1) được áp dụng đồng thời cho
các bên liên quan hay cấp độ cơ sở và cấp độ toàn cầu hay cả hành tinh (theo đúng Thỏa thuận
Paris), (2) tập trung vào cắt giảm và tránh phát thải, rồi thu giữ tại thời điểm phát sinh hoặc
loại bỏ khí nhà kính, (3) chỉ chấp nhận tín chỉ hoặc phần bù trừ các-bon được tạo ra bởi các
dự án thu giữ CO2 trong dài hạn.
6. Tài chính xanhvi là sản phẩm hoặc dịch vụ tài chính nhằm cung cấp nguồn vốn cho các
dự án xanh và/hoặc các dự án giảm thiểu tác động đến môi trường, phục vụ cho các mục tiêu
tăng trưởng bền vững của nền kinh tế.
7. Đổi mới mô hình tăng trưởngvii là quá trình một quốc gia thay đổi mô hình tăng trưởng
một cách chủ động, phù hợp với bối cảnh trong và ngoài nước và từng giai đoạn phát triển
nhằm nhanh chóng chuyển sang mô tăng trưởng mới phù hợp, hiệu quả và bền vững hơn.

i
Theo Báo cáo thuyết minh xây dựng Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giai đoạn
2021-2030.
ii
Theo Tạp chí Đạo đức Kinh doanh (2006). " Ảnh hưởng của hoạt động đổi mới sáng tạo xanh đối với lợi thế
doanh nghiệp ở Đài Loan”. Tạp chí Đạo đức Kinh doanh số 67(4): 331-339
iii
Tham chiếu từ khái niệm của Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC).
iv
Theo Tổ chức Đối tác quản lý môi trường biển Đông Á (PEMSEA). PEMSEA (2015). Kinh tế biển xanh cho
doanh nghiệp ở Đông Á - Hướng tới hiểu biết tích hợp về kinh tế biển xanh.
v
Tham chiếu từ khái niệm của Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC).
vi
Tham chiếu từ định nghĩa của Diễn đàn kinh tế thế giới (2020).
128

Theo Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (2021). Đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế trên nền
vii

tảng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 9(520).

You might also like