Professional Documents
Culture Documents
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /QĐ-TTg Hà Nội, ngày tháng năm 2022
DỰ THẢO
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TĂNG TRƯỞNG XANH
GIAI ĐOẠN 2021 – 2030
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030,
tầm nhìn 2050;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn
2021-2030 (sau đây gọi tắt là Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh) sau đây và các
Phụ lục đính kèm.
I. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG
Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh bao gồm 19 chủ đề, 70 nhóm nhiệm vụ,
hoạt động, 224 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể::
1. 19 chủ đề bao gồm:
Xây dựng và hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước gắn kết với các mục tiêu tăng trưởng xanh, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt
động và 13 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Truyền thông, giáo dục và nâng cao nhận thức, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt
động và 4 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
2
Phát triển nguồn nhân lực và việc làm xanh, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động
và 8 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Huy động nguồn lực tài chính và thúc đẩy đầu tư cho tăng trưởng xanh, bao gồm:
4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 15 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động
và 6 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Hội nhập và hợp tác quốc tế, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 2 nhiệm
vụ, hoạt động cụ thể.
Bình đẳng trong chuyển đổi xanh, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 5
nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Năng lượng, bao gồm: 6 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 23 nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể.
Công nghiệp, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 11 nhiệm vụ, hoạt động
cụ thể.
Giao thông vận tải, bao gồm: 9 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 23 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Xây dựng, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 24 nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể.
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: 7 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và
27 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Quản lý chất thải, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 13 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Quản lý chất lượng không khí, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 8 nhiệm
vụ, hoạt động cụ thể.
Quản lý tài nguyên nước, tài nguyên đất và đa dạng sinh học, bao gồm: 6 nhóm
nhiệm vụ, hoạt động và 21 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Kinh tế biển xanh, bao gồm: 3 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 3 nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể.
Tiêu dùng và mua sắm xanh, bền vững, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và
5 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Y tế, bao gồm: 4 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 9 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
Du lịch, bao gồm: 2 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 4 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể.
3
2. 70 nhóm nhiệm vụ, hoạt động và 224 nhiệm vụ, hoạt động cụ thể:
Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 đính kèm.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
a) Ban Chỉ đạo quốc gia về tăng trưởng xanh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư làm Trưởng Ban và các thành viên là đại diện các Bộ, chỉ đạo triển khai thực hiện
các nhiệm vụ của Kế hoạch hành động theo Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo được
ban hành cùng Kế hoạch hành động.
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan đầu mối về tăng trưởng xanh, có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh; hướng dẫn, giám
sát, đánh giá, kiểm tra, tổng hợp tình hình thực hiện; chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính
và các Bộ, ngành liên quan xác định và phân bổ nguồn tài chính trong nước và điều
phối các nguồn tài trợ của nước ngoài, cơ chế chính sách thúc đẩy thực hiện chiến lược
tăng trưởng xanh.
c) Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chịu trách nhiệm chủ trì và phối hợp
thực hiện các hoạt động được quy định trong Phụ lục 1 và 2 của Quyết định này.
Cơ quan chủ trì các hoạt động được phân công cụ thể như sau:
Ban Chỉ đạo quốc gia về tăng trưởng xanh: 1.1.1, 2.2.1.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số 1.1.1,
1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.6, 1.2.1, 1.2.2, 1.2.3, 1.3.1, 1.3.2, 1.3.4, 1.3.5, 2.2.1, 3.2.1, 4.1.5,
4.3.1, 4.3.2, 5.2.2, 6.1, 9.4.3, 10.1.2, 17.2.1, 17.2.2.
Bộ Công Thương chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 3.2.1, 8.1.1-
8.1.2, 8.2.1-8.2.7, 8.3.1-8.3.6, 8.4.1-8.4.3, 8.5.1-8.5.1, 8.6.1-8.6.3, 9.1.2, 9.1.3, 9.2.2,
9.2.3, 9.3.1, 9.3.2, 9.4.2, 10.3.2, 17.1.1, 17.1.2, …
Bộ Giao thông vận tải chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 10.1.1,
10.2.1-10.2.4, 10.4.1-10.4.4, 10.5.1, 10.6.1, 10.7.1, 10.8.1-10.8.3, 10.9.1.
Bộ Xây dựng chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 9.1.1, 11.1.1-11.1.6,
11.2.1-11.2.5, 11.3.1-11.3.6, 11.4.1-11.4.7.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động
số: 7.2.1, 12.1.1, 12.1.2, 12.2.1-12.2.3, 12.3.1-12.3.7, 12.4.1-12.4.3, 12.5.1-12.5.3,
12.6.1-12.6.4, 12.7.1-12.7.5, 15.1.3, 15.2.1-15.2.6, …
4
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
1.3.3, 13.1.1-13.1.6, 14.1.1-14.1.3, 14.2.1-14.2.3, 14.3.1, 14.3.2, 15.1.2, 15.3.1-15.3.5,
15.4.1,15.4.2, 15.5.1, 15.5.2, 15.6.1-15.6.3, 16.1-16.3.
Bộ Tài chính chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 4.1.1-4.1.3, 4.2.1,
4.2.3, 4.4.1, 8.5.2, 10.3.1, 10.5.3, 15.1.1, 17.2.1.
Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 5.1.1,
5.1.2, 5.2.1, 9.2.1, 13.2.1-13.2.7.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ
thể số: 3.1.1-3.1.6, 3.2.1, 4.2.5, 7.1.1-7.1.3, 7.2.1,7.2.2.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
17.1.1, 19.1.1, 19.1.2, 19.2.1, 19.2.2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 2.2.3,
3.1.3, 3.1.5, 3.1.6, 3.2.2.
Bộ Y tế chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 18.1.1, 18.1.2, 18.2.1-
18.2.3, 18.3.1-18.3.3, 18.4.
Bộ Nội vụ chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số 3.2.1.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số:
3.2.1, 4.1.4, 4.2.2, 4.4.2, 4.4.3,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì
thực hiện nhiệm vụ, hoạt động cụ thể số: 1.1.3, 1.1.4, 1.3.2.
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chủ trì thực hiện nhiệm vụ, hoạt
động cụ thể số: 3.2.1, 4.2.4.
III. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN
Nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động của Kế hoạch hành động tăng trưởng
xanh giai đoạn 2021-2030 gồm:
- Ngân sách Nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, chính sách
ưu đãi về thuế.
- Hỗ trợ quốc tế: vốn Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn hỗ trợ và vay ưu
đãi cho tăng trưởng xanh.
- Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân: tín dụng xanh, trái phiếu doanh
nghiệp xanh; vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) cho tăng trưởng xanh, thu từ trao
đổi hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon".
5
- Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác: vốn huy động công - tư cho các dự án
xanh, các quỹ trong nước nhằm thực hiện mục tiêu bảo vệ môi trường, giảm thiểu và
thích ứng với BĐKH, hỗ trợ tăng trưởng xanh.
IV. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
- Các Bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan định kỳ tổ chức rà soát tình
hình thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động được giao tại Kế hoạch hành động tăng trưởng
xanh theo hướng dẫn, tổng hợp vào báo cáo thực hiện Chiến lược Tăng trưởng xanh.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm điều phối việc thực hiện tăng trưởng xanh,
thường xuyên theo dõi, giám sát tình hình thực hiện, tổng hợp thông tin, kịp thời xử lý
các vấn đề phát sinh, báo cáo Ban chỉ đạo quốc gia xem xét, quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. THỦ TƯỚNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; PHÓ THỦ TƯỚNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Văn phòng UBQG về tăng trưởng xanh;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các
Vụ: TH, KTTH, QHQT, KGVX, V.III, NC, TKBT;
- Lưu: Văn thư,....
6
Phụ lục 1
DANH MỤC NHIỆM VỤ, HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ TĂNG TRƯỞNG XANH
GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo quyết định số .../QĐ-TTg ngày .... tháng .... năm . của Thủ tướng Chính
phủ)
STT Chủ Nhóm Nhiệm vụ, hoạt Nhóm Thời Phân công trách nhiệm Nguồn
đề*1 nhiệm vụ, động cụ thể chủ gian lực tài
Cơ quan Cơ quan
hoạt động (Mức độ ưu đề *2 thực chính
chủ trì phối hợp
tiên) hiện *3
1 Xây 1.1. Hoàn 1.1.1. Tổ chức 1 2022- Bộ Kế - Bộ, ngành, 1; 2
dựng và thiện đồng Ban chỉ đạo 2030 hoạch và UBND các
hoàn bộ khung quốc gia về tăng đầu tư/ tỉnh, thành
thiện cơ chế, trưởng xanh Ban chỉ phố trực
thể chế, chính sách, (Cao) đạo Quốc thuộc TW.
chính pháp luật - Thành lập Ban gia tăng - Cộng đồng
sách, thúc đẩy cơ chỉ đạo quốc gia trưởng doanh
nâng cấu lại nền điều phối triển xanh nghiệp; các
cao kinh tế gắn khai Chiến lược viện nghiên
hiệu với đổi mới tăng trưởng xanh cứu, trường
lực, mô hình đảm bảo tính đại học; Mặt
hiệu tăng trưởng hiệu quả triển trận Tổ quốc
quả theo hướng khai nhiệm vụ, VN và các tổ
quản lý xanh; tích hoạt động liên chức thành
nhà hợp tăng vùng, liên viên (đối với
nước trưởng ngành. chương trình
gắn kết xanh (các - Xây dựng, ban công tác hàng
với các mục tiêu, hành, tổ chức năm).
mục giải pháp, triển khai Quy
tiêu nội dung, chế hoạt động và
tăng các tiêu chí Chương trình
trưởng đầu tư) vào công tác hàng
xanh các chiến năm.
(Giải lược, quy 1.1.2. Xây dựng 1 2022- Bộ Kế Bộ, ngành, 1; 2
pháp a) hoạch, kế và triển khai 2023 hoạch và UBND các
hoạch phát hướng dẫn, thí Đầu tư tỉnh, thành
1
Nội dung được trình bày như sau: “(Định hướng chiến lược, giải pháp tại Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021): Nội dung
định hướng chiến lược”.
2
Nhiệm vụ, hoạt động được phân loại theo các chủ đề sau (có thể chọn nhiều hơn 1 chủ đề): 1. Hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng
cao hiệu quả quản lý nhà nước; 2. Nâng cao nhận thức, giáo dục, phát triển nhân lực; 3. Huy động nguồn lực tài chính; 4. Khoa học
công nghệ, đổi mới sáng tạo; 5. Khía cạnh xã hội trong tăng trưởng xanh (tính bao trùm, bình đẳng, năng lực chống chịu của con
người).
3
Nhiệm vụ, hoạt động được đánh giá có thể tiếp cận các nguồn lực sau (có thể chọn nhiều hơn 1 nguồn lực): 1. Ngân sách nhà nước;
2. Hỗ trợ quốc tế; 3. Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân; 4. Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác.
7
các cấp.
- Triển khai,
giám sát và đánh
giá kết quả thực
hiện các nhiệm
vụ, hoạt động
tăng trưởng xanh
theo thẩm
quyền, đảm bảo
thống nhất, đồng
bộ với kế hoạch
phát triển kinh tế
- xã hội theo cấp
tương ứng.
1.3.3. Xây dựng 1 2022- Bộ Tài UBND các 1; 2
và triển khai 2030 nguyên tỉnh, thành
hiệu quả hệ và Môi phố, cộng
thống đo đạc, trường và đồng doanh
báo cáo, thẩm các bộ, nghiệp, các tổ
định (MRV) ngành chức xã hội,
hoạt động giảm theo lĩnh tổ chức phi
nhẹ phát thải khí vực liên chính phủ.
nhà kính các cấp quan.
theo thẩm
quyền, đặc biệt
với các ngành,
lĩnh vực: năng
lượng, giao
thông vận tải,
xây dựng (tòa
nhà), các ngành
- tiểu ngành
công nghiệp có
mức tiêu thụ
năng lượng cao;
nông nghiệp và
phát triển nông
thôn; quản lý
chất thải. (Cao)
- Xây dựng và
ban hành các
quy định về
MRV kết quả
giảm phát thải
12
ngành nghề
có liên quan
tới tăng
trưởng xanh
và phát triển
bền vững.
3.1.5. Tăng 2 2022- Bộ Giáo các Bộ (Kế 1; 2; 3;
cường hợp tác 2023 dục và hoạch và đầu 4
quốc tế và hợp Đào tạo tư, Công
tác với khối tư (Giáo dục thương, Giao
nhân để đào tạo sau phổ thông vận tải,
các ngành nghề thông); Xây dựng,
xanh theo quy Bộ Lao Nông nghiệp
chuẩn đào tạo động, và Phát triển
của các tổ chức Thương Nông thôn,
quốc tế, nhu cầu binh và Tài nguyên
của lao động Xã hội môi trường,
trong các ngành (Giáo dục Y tế, Văn
nghề xanh của nghề) hóa, Thể thao
thành phần kinh và Du lịch);
tế tư nhân UBND các
tỉnh/tp; Tổng
liên đoàn Lao
động VN,
Viện Hàn lâm
khoa học xã
hội VN, Liên
đoàn Thương
mại và Công
nghiệp VN,
Hiệp hội
ngành nghề
có liên quan
tới tăng
trưởng xanh
và phát triển
bền vững,
cộng đồng
doanh nghiệp
3.1.6. Đầu tư cơ 2,3,5 2023- Bộ Giáo Bộ Kế hoạch 1; 2; 3;
sở vật chất 2030 dục và và đầu tư, Bộ 4
trường học và cơ Đào tạo Tài chính
sở giáo dục nghề (Các cấp
nghiệp theo các học) và
18
nhằm Xã hội
khuyến (doanh
khích phát nghiệp).
triển nguồn3.2.2. Bồi dưỡng 2 2022- Bộ Giáo Bộ Lao động, 1; 2; 3;
nhân lực kiến thức, tăng 2030 dục và Thương binh 4
cho các cường năng lực Đào tạo và Xã hội,
ngành nghề về tăng trưởng các trường
xanh xanh cho đội đại học/cao
ngũ nhà giáo và đẳng không
cán bộ quản lý do Bộ giáo
giáo dục (Cao) dục quản lý
4 Huy 4.1. Xây 4.1.1. Phát triển 1 2022- Bộ Tài Bộ Công 1
động dựng chính thị trường trao 2030 chính thương, Bộ và/hoặc
nguồn sách, công đổi quyền phát Xây dựng, Bộ 2
lực tài cụ về huy thải theo cơ chế Tài nguyên
chính động thị trường tại và Môi
và thúc nguồn lực VN: (Cao) trường, Bộ
đẩy đầu cho tăng - Nghiên cứu và Giao thông
tư cho trưởng đề xuất các điều vận tải, Bộ
tăng xanh kiện và lộ trình Nông nghiệp
trưởng phát triển thị và phát triển
xanh trường trao đổi nông thôn,
(Giải quyền phát thải Bộ Khoa học
pháp d) theo cơ chế thị và Công
trường. nghệ, Ngân
- Xây dựng cơ hàng Nhà
chế, công cụ và nước
cách thức vận
hành thị trường
các-bon hướng
tới phát triển
đồng bộ cơ chế
trao đổi quyền
phát thải theo cơ
chế thị trường.
4.1.2. Xây dựng 1; 2; 5 2022- Bộ Tài Bộ Kế hoạch 1; 2
và hoàn thiện 2030 chính và Đầu tư, Bộ
các công cụ thuế Tài nguyên
đối với các hoạt và Môi
động hướng tới trường, Bộ
tăng trưởng Công thương,
xanh: Bộ Xây dựng,
- Nghiên cứu đề Bộ Giao
xuất: lộ trình thông vận tải,
20
nhiễm môi
trường đối với
các ngành có rủi
ro môi trường
cao.
4.1.4. Hoàn 1 2022- Ngân Bộ Tài chính, 1
thiện khuôn khổ 2025 hàng Nhà Bộ Kế hoạch
pháp lý cho tín nước và Đầu tư
dụng xanh và
ngân hàng xanh:
- Rà soát, hoàn
thiện khuôn khổ
pháp lý về tín
dụng xanh phù
hợp với quy định
về Luật Bảo vệ
môi trường 2020
(Cao)
- Rà soát, hoàn
thiện khuôn khổ
pháp lý về quản
lý rủi ro môi
trường và xã hội
trong hoạt động
cấp tín dụng của
các tổ chức tín
dụng
- Xây dựng các
hướng dẫn thực
hiện nguyên tắc
ngân hàng xanh
của VN
4.1.5. Ban hành 1 2022- Bộ Kế Bộ Tài chính, 1
hướng dẫn về 2025 hoạch và Bộ Xây dựng,
đầu tư xanh Đầu tư Bộ Giao
trong phương thông vận tải
thức công tư
4.2. Nâng 4.2.1. Ban hành 1 2022- Bộ Tài Ngân hàng 1; 3
cao khả cơ chế ưu đãi 2025 chính Nhà nước, Bộ
năng tiếp cho đầu tư xanh, Kế hoạch và
cận tài tín dụng xanh Đầu tư, Bộ
chính xanh nhằm khuyến Tài nguyên
khích đầu tư vào và Môi
các dự án xanh, trường, Bộ
22
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW
8 Năng 8.1. Tích 8.1.1. Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1
lượng: hợp các kế hoạch thực 2025 thương và Đầu tư; Bộ
(Định mục tiêu hiện (1) Quy Tài chính; Bộ
hướng tăng trưởng hoạch tổng thể Khoa học và
chiến xanh trong về năng lượng công nghệ;
lược xây dựng phù hợp với mục Hiệp hội năng
a,d): chiến lược, tiêu giảm phát lượng VN;
- Nâng quy hoạch thải khí nhà Viện hàn lâm
cao hiệu phát triển kính; (2) Quy khoa học và
suất và năng lượng hoạch điện lực công nghệ
hiệu quả nhằm tăng quốc gia phù VN
sử dụng cường an hợp với mục tiêu
năng ninh năng giảm phát thải
lượng, lượng quốc khí nhà kính
giảm gia, thúc quốc gia (Cao)
mức đẩy chuyển 8.1.2. Xây dựng 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
tiêu hao dịch năng quy định và chế 2025 thương và Đầu tư; Bộ
năng lượng, đảm tài hàng năm đối Tài chính; Bộ
lượng; bảo phát việc áp dụng tiêu Khoa học và
bảo đảm triển năng chuẩn tỷ lệ năng công nghệ;
an ninh lượng bền lượng tái tạo Hiệp hội năng
năng vững (renrewable lượng VN;
lượng portfolio Viện hàn lâm
quốc gia standard) cho khoa học và
theo các đơn vị sản công nghệ
hướng xuất điện, phân VN
phát phối điện phù
triển hợp với mục tiêu
đồng bộ giảm phát thải
các (Cao)
nguồn 8.2. Hoàn 8.2.1 Hoàn thiện 1 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1; 2
năng thiện các khung pháp lý 2025 thương và Đầu tư; Bộ
lượng, thị trường và cơ chế quản Tài chính; Bộ
khai năng lượng lý thị trường Khoa học và
thác và cạnh tranh, điện lực. (Cao) công nghệ;
sử dụng xây dựng Hiệp hội năng
tiết cơ chế giá lượng VN;
kiệm hiệu quả, Viện hàn lâm
các hoàn thiện khoa học và
nguồn cơ chế dịch công nghệ
31
và thương
mại, Liên
hiệp các hội
khoa học và
kỹ thuật, Hội
Bảo vệ người
tiêu dùng,
UBND các
tỉnh, thành
phố trực
thuộc TW.
8.6 Xây 8.6.1. Xây dựng 1; 3 2022- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1, 2
dựng các quy định về đầu 2025 thương và Đầu tư, Bộ
cơ chế tư công cho các Tài chính, Bộ
khuyến giải pháp hiệu Xây dựng,
khích, tăng quả năng lượng Hiệp hội
cường khả tại các tòa nhà Năng lượng.
năng tiếp công cộng (Cao)
cận các 8.6.2. Nghiên 1; 3 2026- Bộ Công Bộ Kế hoạch 1, 2, 3,
nguồn tài cứu xây dựng, 2030 thương và Đầu tư, Bộ 4
chính xanh, thiết lập Quỹ Tài chính,
bền vững thúc đẩy sử dụng VCCI, Hiệp
đối với đầu năng lượng tiết hội Năng
tư vào sử kiệm và hiệu lượng .
dụng năng quả, Quỹ ESCO
lượng hiệu với mô hình
quả; thiết quản lý quỹ theo
lập Quỹ cơ chế thị
thúc đẩy sử trường, trên cơ
dụng năng sở huy động mọi
lượng tiết nguồn lực trong
kiệm và và ngoài nước
hiệu quả 8.6.3. Nghiên 1; 3 2026- Bộ Công Bộ Khoa học 1, 2
cứu xây dựng, 2030 thương và Công nghệ
ban hành danh
mục các sản
phẩm, công nghệ
sử dụng năng
lượng hiệu quả
hưởng các ưu
đãi về thuế quan
9 Công 9.1. Tiếp 9.1.1. Tiếp tục 1 2022- Bộ Xây Bộ Khoa học 1
nghiệp: tục xây xây dựng, cập 2025 Dựng - Công nghệ
(Định dựng, cập nhật, hoàn thiện (tiêu chuẩn,
37
biển VN -
Campuchia -
Đông Bắc Thái
Lan)
10.7. 10.7.1 Thúc đẩy 2022- Bộ Giao Bộ Kế hoạch
Nghiên cứu sử dụng năng 2024 thông vận và đầu tư
thúc đẩy sử lượng mặt trời tải
dụng năng trong quản lý,
lượng xanh khai thác hạ tầng
trong quản giao thông vận
lý, vận tải: hệ thống báo
hành và hiệu trên đường
khai thác cao tác, phao
cơ sở hạ báo hiệu đường
tầng giao thủy nội địa,
thông vận đường sắt, cảng
tải biển, ICD (Cao)
10.8. Đẩy 10.8.1 Xây dựng 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
mạnh hệ thống “Ứng 2030 thông vận tỉnh, thành
chuyển đổi dụng công nghệ tải phố trực
số hệ thống thông tin quản lý thuộc TW
quản lý, hoạt động vận
điều hành tải đường bộ
giao thông toàn quốc, bao
vận tải gồm cả vận tải
xanh công cộng tại
các Thành phố
lớn” (Cao)
10.8.2 Triển 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
khai lắp đặt hệ 2030 thông vận tỉnh, thành
thống quản lý, tải phố trực
điều hành giao thuộc TW
thông thông
minh (ITS); hình
thành được các
trung tâm tích
hợp quản lý,
điều hành giao
thông của đô thị
thông minh tại
các thành phố
trực thuộc trung
ương và địa
46
phương có nhu
cầu (Cao)
10.8.3. Triển 3 2022- Bộ Giao UBND các 1
khai đồng bộ hệ 2030 thông vận tỉnh, thành
thống thu phí tải phố trực
điện tử không thuộc TW
dừng (ETC) tại
tất cả các trạm
thu phí trên toàn
quốc, đảm bảo
toàn bộ phương
tiện ô tô sử dụng
tài khoản thu phí
điện tử để thanh
toán đa mục đích
cho các dịch vụ
giao thông
đường bộ (Cao)
10.9. Tăng 10.9.1. Tăng 2022- Bộ Giao Bộ Kế hoạch
cường ứng cường ứng dụng 2030 thông vận và đầu tư, Bộ
dụng khoa học công tải Tài chính,
chuyển đổi nghệ, công nghệ UBND các
số trong thông tin và tỉnh, thành
hoạt động năng lực tiếp cận phố trực
vận tải tại cuộc cách mạng thuộc TW
các doanh công nghiệp 4.0
nghiệp trong các lĩnh
giao thông vực vận tải
vận tải (Cao).
10.9.2. Tăng
cường ứng dụng
công nghệ thông
tin trong quản
lý, vận hành,
khai thác tại các
bến xe, hệ thống
kho bãi, cảng
biển, ICD…
11 Xây 11.1. Quy 11.1.1. Nghiên 1 2022 Bộ Xây Bộ, ngành; 1; 2
dựng hoạch và cứu, hoàn thiện - dựng UBND các
(định phát triển hệ thống văn bản 2025 tỉnh, thành
hướng đô thị tăng quy phạm pháp phố trực
chiến trưởng luật, cơ chế thuộc TW;
lược đ): xanh theo chính sách về Liên hiệp các
47
phố trực
thuộc TW
11.2.5. Nghiên 3; 4 2022 Bộ Xây Bộ Công 1; 2,
cứu ứng dụng - dựng thương; Bộ 2003
các công nghệ 2030 Giao thông
mới có hiệu suất vận tải; Bộ
năng lượng cao, Khoa học và
thông minh công nghệ;
trong đầu tư xây Bộ Kế hoạch
dựng, khai thác và đầu tư; Bộ
quản lý vận hành Tài chính;
hệ thống chiếu UBND các
sáng công cộng tỉnh, thành
đô thị (Cao) phố trực
thuộc TW
11.3. Phát 11.3.1. Hiện đại 4; 2022 Bộ Xây Bộ Tài 1; 2,
triển công hóa công nghệ - dựng nguyên và 2003
nghiệp sản sản xuất, sử 2030 môi trường;
xuất vật dụng các loại Bộ Khoa học
liệu xây nhiên liệu sạch, và công nghệ;
dựng xanh, thân thiện với Bộ Công
thân thiện môi trường đối thương; Bộ
với môi với các nhà máy, Kế hoạch và
trường; cơ sở sản xuất đầu tư; Bộ
tăng cường sản phẩm vật Tài chính;
sử dụng liệu xây dựng UBND các
nguyên vật (Cao) tỉnh, thành
liệu tái chế phố trực
trong sản thuộc TW;
xuất vật Các tổ chức
liệu xây hội nghề
dựng theo nghiệp liên
mô hình quan đến vật
kinh tế liệu xây
tuần hoàn dựng; cộng
nhằm tiết đồng doanh
kiệm tài nghiệp; Liên
nguyên, đoàn Thương
năng mại và Công
lượng, nghiệp VN
giảm thiểu 11.3.2. Tiếp tục 1 2022 Bộ Xây Bộ Tài chính; 1; 2
phát thải hoàn thiện các - dựng Bộ Tài
khí thải tiêu chuẩn, quy 2025 nguyên và
nhà kính và chuẩn, định mức môi trường;
51
cơ sở hạ tầng,
xúc tiến thương
mại, hỗ trợ chi
phí và thủ tục
bảo hộ sở hữu trí
tuệ, chi phí và
thủ tục cấp
chứng nhận, trợ
giá sản phẩm
Đẩy mạnh áp
dụng công nghệ
thông tin trong
việc truy xuất
nguồn gốc,
quảng bá và tiêu
thụ sản phẩm.
(Cao)
12.3.6. Tiếp tục 1 2022- Bộ Nông 1; 2
triển khai các đề 2030 nghiệp và
tài, dự án nghiên phát triển
cứu, thí điểm và nông thôn
phổ biến công
nghệ xử lý và tái
sử dụng phụ
phẩm, phế phẩm
nông nghiệp;
Thí điểm và
nhân rộng các
mô hình xã hội
hóa, liên kết
trong thu gom,
xử lý và tái sử
dụng chất thải
trong sản xuất
nông lâm thủy
sản
12.3.7. Tăng 4 2022- Bộ Nông 1
cường đầu tư hệ 2030 nghiệp và
thống thủy lợi phát triển
với thiết bị vận nông thôn
hành hiện đại
đảm bảo điều
tiết, cung cấp và
bảo vệ tốt nguồn
62
lượng có khả
năng tái tạo.
13 Quản lý 13.1. Tăng 13.1.1. Xây 1 2022- Bộ Tài Bộ Tài chính; 1; 2
chất cường dựng, hoàn thiện 2025 nguyên UBND các
thải quản lý và và thực hiện cơ và môi tỉnh, thành
(Định phát triển chế chính sách trường phố trực
hướng các mô ưu đãi, khuyến thuộc TW;
chiến hình quản khích để huy cộng đồng
lược g): lý tổng hợp động mọi nguồn doanh nghiệp
Tăng chất thải lực đầu tư, tăng
cường rắn, các cường xã hội
công tác biện pháp hóa công tác thu
quản lý phân loại gom, vận
chất thải chất thải chuyển, lưu giữ,
và chất rắn sinh tái chế và xử lý
lượng hoạt tại chất thải rắn sinh
không nguồn, tái hoạt, tạo môi
khí sử dụng và trường cạnh
thông tái chế chất tranh bình đẳng
qua việc thải rắn. giữa các thành
nghiên phần kinh tế
cứu và (Cao)
phát 13.1.2. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Tài chính; 1; 2
triển các dựng, hoàn thiện 2025 nguyên Bộ Nông
mô hình và ban hành các và môi nghiệp và
quản lý định mức kinh tế trường phát triển
tổng kỹ thuật về thu nông thôn;
hợp chất gom, vận chuyển UBND các
thải rắn, và xử lý chất tỉnh, thành
công thải rắn sinh phố trực
nghệ xử hoạt; các quy thuộc TW;
lý chất định hướng dẫn cộng đồng
thải theo về phương pháp doanh nghiệp
hướng định giá dịch vụ
chuyển xử lý chất thải
hóa chất rắn sinh hoạt
thải (Cao)
thành tài 13.1.3. Xây 1; 2022- Bộ Tài Bộ Nông 1; 2
nguyên, dựng, hoàn thiện 2025 nguyên nghiệp và
nguyên và ban hành các và môi phát triển
liệu sản quy định, hướng trường nông thôn;
xuất; dẫn kỹ thuật về UBND các
thúc đẩy công tác thu tỉnh, thành
việc áp gom, phân loại
68
thường và biến
đổi khí hậu
(Cao)
15.4. Đẩy 15.4.1. Chủ 1; 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
mạnh hợp động tham gia 2030 nguyên thương; Bộ
tác với các các diễn đàn và và môi Nông nghiệp
quốc gia khuôn khổ hợp trường và Phát triển
thượng tác khu vực, nông thôn;
nguồn, các quốc tế; tham Bộ Ngoại
tổ chức gia tích cực và giao; Bộ
quốc tế thực thi các hiệp Quốc phòng
trong bảo ước, điều ước
vệ và sử quốc tế có liên
dụng hiệu quan đến tài
quả tài nguyên nước
nguyên xuyên biên giới
nước ở lưu trên cơ sở hợp
vực các tác, phối hợp,
dòng sông đấu tranh nhằm
xuyên biên nâng cao hiệu
giới. quả sử dụng, bảo
tồn tài nguyên
nước, trên
nguyên tắc bảo
đảm công bằng,
hợp lý và bảo
đảm chủ quyền,
toàn vẹn lãnh
thổ và lợi ích
quốc gia
15.4.2. Hợp tác, 1; 2022- Bộ Tài Bộ Công 1; 2
xây dựng, thúc 2030 nguyên thương; Bộ
đẩy cơ chế chia và môi Nông nghiệp
sẻ thông tin, số trường và Phát triển
liệu trong vận nông thôn;
hành điều tiết Bộ Ngoại
nguồn nước, các giao; Bộ
công trình phía Quốc phòng
thượng nguồn
sông Mê Công;
cơ chế giải quyết
tranh chấp, xung
đột tài nguyên
nước xuyên biên
82
17 Tiêu 17.1 Thúc 17.1.1. Thúc đẩy 1; 4 2022- Bộ Tài Bộ, ngành, 1; 2; 3;
dùng và đẩy tiêu chương trình dán 2030 nguyên UBND các 4
mua dùng và nhãn trong nước, môi tỉnh, thành
sắm mua sắm công nhận lẫn trường phố trực
xanh, xanh, bền nhau giữa các (Nhãn thuộc TW,
bền vững thông nước và. Nâng sinh thái, cộng đồng
vững qua các cao năng lực xây nhãn doanh nghiệp,
(định chương dựng, hoàn thiện xanh)
hướng trình dán quy trình dán Bộ Công
chiến nhãn năng nhãn đối với thương
lược h): lượng, hàng hóa, sản (Nhãn
Thúc nhãn sinh phẩm: năng
đẩy tiêu thái, nhãn - Thúc đẩy các lượng)
dùng và xanh; chương trình dán Bộ Văn
mua nghiên nhãn năng hóa, Thể
sắm cứu, triển lượng, nhãn thao và
xanh, khai nhãn xanh, nhãn sinh Du lịch
bền các-bon, thái. (Cao) (Nhãn
vững dấu vết - Tham gia mạng Bông sen
thông các-bon lưới Nhãn sinh vàng,
qua các đối với các thái toàn cầu Nhãn du
chương hàng hóa (GEN), thúc đẩy lịch xanh)
trình sản phẩm công nhận nhãn
dán phục vụ sinh thái lẫn
nhãn nhu cầu nhau giữa các
năng tiêu dùng nước.
lượng, xanh của - Nâng cao năng
nhãn thị trường lực xây dựng,
sinh trong nước hoàn thiện quy
thái, và quốc tế. trình dán nhãn
nhãn năng lượng,
xanh…; nhãn sinh thái,
đẩy nhãn xanh đối
mạnh với hàng hóa,
mua sản phẩm.
sắm 17.1.2 Nghiên 1; 4 2024 Bộ Công Bộ, ngành, 1; 2
công cứu, triển khai thương UBND các
xanh và nhãn các bon, tỉnh, thành
tiếp tục dấu vết các-bon phố trực
áp dụng đối với các hàng thuộc TW
hiệu quả hóa sản phẩm
các phục vụ nhu cầu
công cụ tiêu dùng xanh
kinh tế của thị trường
86
Phụ lục 2
DANH MỤC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo quyết định số …/QĐ-TTg ngày … tháng … năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
S Nhóm nhiệm vụ, hoạt Dự án, Đề án, Nhiệm vụ Phân công trách Thời Nguồn
T động (Dự kiến) nhiệm chủ trì gian lực tài
T thực chính
hiện *4
1 1.1. Hoàn thiện đồng - Quyết định của Thủ tướng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
bộ khung cơ chế, chính Chính phủ (1) thành lập Ban đầu tư/ Ban chỉ 2030
sách, pháp luật thúc chỉ đạo quốc gia về tăng đạo Quốc gia tăng
đẩy cơ cấu lại nền kinh trưởng xanh; (2) ban hành trưởng xanh
tế gắn với đổi mới mô quy chế hoạt động của Ban
hình tăng trưởng theo chỉ đạo.
hướng xanh; tích hợp - Chương trình công tác hàng
tăng trưởng xanh (các năm.
mục tiêu, giải pháp, nội - Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
dung, các tiêu chí đầu Bộ Kế hoạch và Đầu Tư về Đầu tư 2023
tư) vào các chiến lược, Hướng dẫn xây dựng kế
quy hoạch, kế hoạch hoạch hành động tăng trưởng
phát triển kinh tế - xã xanh các cấp và tích hợp các
hội, các ngành, lĩnh nội dung triển khai Chiến
vực, lãnh thổ theo lược trong hệ thống chiến
hướng tăng cường tính lược, quy hoạch, kế hoạch
liên ngành, liên vùng, phát triển kinh tế - xã hội các
giảm phát thải khí nhà cấp, các ngành.
kính và các chất gây ô - Các khóa tập huấn, hỗ trợ
nhiễm, suy thoái môi địa phương thực hiện theo
trường, sử dụng hiệu hướng dẫn.
quả tài nguyên, thúc - Đề án, nghiên cứu, Quyết Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
đẩy phát triển các định của Bộ trưởng Bộ Kế Đầu tư (quốc gia); 2030
ngành xanh, ứng dụng hoạch và Đầu Tư về Hướng các bộ, ngành (cấp Đánh
mô hình kinh tế tuần dẫn đánh giá tác động kinh tế bộ); UBND tỉnh, giá 5
hoàn, tạo điều kiện - xã hội của biến đổi khí hậu thành phố trực năm/
thuận lợi để phát triển các cấp. thuộc TW. lần
4
Nhiệm vụ, hoạt động được đánh giá có thể tiếp cận các nguồn lực sau (có thể chọn nhiều hơn 1 nguồn lực): 1. Ngân sách nhà nước;
2. Hỗ trợ quốc tế; 3. Nguồn vốn vay thương mại và đầu tư tư nhân; 4. Nguồn vốn cộng đồng và xã hội khác.
92
các ngành xanh, nâng - Quyết định của các bộ, Bộ, ngành, UBND 2022- 1; 2
cao khả năng chống ngành, UBND các tỉnh, các tỉnh, thành phố 2023
chịu với biến đổi khí thành phố trực thuộc TW phê trực thuộc TW.
hậu, nước biển dâng, duyệt Kế hoạch hành động
chú trọng các vùng dễ tăng trưởng xanh.
bị tổn thương - Các chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, các ngành, lĩnh vực,
lãnh thổ đã tích hợp tăng
trưởng xanh.
- Lộ trình hiện thực hóa tăng
trưởng xanh gắn với phát
triển kinh tế - xã hội với tầm
nhìn dài hạn nhằm đạt được
mục tiêu phát thải ròng bằng
"0" vào năm 2050.
- Kế hoạch xây dựng văn bản Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
quy phạm pháp luật các cấp, Đầu tư và các bộ, 2024
các ngành hàng năm. ngành theo lĩnh
- Các văn bản điểu chỉnh/bổ vực liên quan.
sung hàng năm theo kế
hoạch đề ra.
1.2. Đẩy mạnh áp dụng - Đề án đánh giá thực trạng Bộ Kế hoạch và 1; 2
các công cụ kinh tế và khuyến nghị kế hoạch Đầu tư
xanh đối với hoạt động triển khai các công cụ kinh tế
sản xuất và tiêu dùng, xanh giai đoạn 2022-2030.
hệ thống tiêu chuẩn, - Các hoạt động, nhiệm vụ
tiêu chí phân loại xanh triển khai theo khuyến nghị
quốc gia đảm bảo tính của đề án.
thống nhất, minh bạch, - Hệ thống tiêu chí phân loại Bộ Kế hoạch và 1; 2
cập nhật thường xuyên xanh và hướng dẫn đi kèm Đầu tư (hệ thống
cho các chương trình, quốc gia) và các
dự án, sản phẩm, dịch bộ, ngành (hệ
vụ, công nghệ và thống ngành)
ngành nghề. - Danh mục nhiệm vụ, dự án Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
tăng trưởng xanh trọng điểm. Đầu tư 2030.
5 năm
và
hàng
năm
93
1.3. Nâng cao hiệu lực, - Văn bản quy phạm pháp Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
hiệu quả quản lý nhà luật (Thông tư) về hệ thống Đầu tư 2030
nước trong giám sát, chỉ tiêu thống kê về tăng
đánh giá thực hiện trưởng xanh và chế độ báo
Chiến lược và mức độ cáo.
xanh hóa của nền kinh - Các khóa tập huấn về triển
tế. khai chỉ tiêu thống kê về tăng
trưởng xanh các cấp.
- Kết quả thí điểm, báo cáo
hàng năm.
- Quyết định của Bộ trưởngBộ Kế hoạch và 2022- 1; 2
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban Đầu tư (hướng 2030
hành cơ chế giám sát và đánh
dẫn, điều phối cấp
giá Chiến lược tăng trưởngquốc gia)
xanh. và các bộ, ngành,
- Văn bản hướng dẫn, tập UBND các tỉnh,
huấn. thành phố trực
thuộc TW theo
lĩnh vực liên quan
(cấp ngành và địa
phương).
Văn bản pháp luật (Thông Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tư); đề án; hệ thống đo đạc, Môi trường và các 2030
báo cáo, thẩm định (MRV) bộ, ngành theo lĩnh
vực liên quan.
Cơ sở dữ liệu về tăng trưởng Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 4
xanh (website) Đầu tư và các bộ, 2030
ngành theo lĩnh
vực liên quan.
- Báo cáo định kỳ của các bộ, Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2
ngành, địa phương trước phương 2030
ngày 10 tháng 12 hàng năm.
- Báo cáo tổng hợp của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư trình
Thủ tướng Chính phủ.
2 2.1.Xây dựng và thể Văn bản quy phạm pháp luật Bộ Văn hóa, thể 2022- 1
chế hóa các chuẩn (sửa đổi nghị định hoặc thao và Du lịch 2025
mực, giá trị văn hóa thông tư hướng dẫn) về văn
sống xanh, lối sống hóa sống xanh, lối sống
xanh (Cao) xanh.
2.2. Truyền thông về Chiến dịch truyền thông thúc Ban chỉ đạo Quốc 2022- 1; 2; 3;
các chuẩn mực, giá trị đẩy tăng trưởng xanh cấp gia tăng trưởng 2030 4
văn hóa sống xanh, lối quốc gia. xanh/ Bộ Kế hoạch
sống xanh trong ngành và đầu tư
94
giáo dục, cộng đồng Kế hoạch truyền thông của Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2; 4
dân cư và các đơn vị cơ các ngành, các lĩnh vực, bao phương theo thẩm 2030
quan, doanh nghiệp gồm cả chương trình mục quyền và lĩnh vực
tiêu quốc gia Xây dựng nông phụ trách.
thôn mới
Đề án truyền thông và nâng Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
cao nhận thức về tăng trưởng Đào tạo 2030 4
xanh trong ngành giáo dục.
3 3.1. Nghiên cứu, khảo Đề án nghiên cứu nhu cầu Bộ Lao động, 2022- 1; 2
sát, thống kê số liệu, nhân lực đáp ứng tăng Thương binh và 20230
định kỳ dự báo nhu cầu trưởng xanh. Xã hội
và khả năng cung ứng Tiêu chí, phương pháp đo Bộ Lao động, 2022- 1; 2
nguồn nhân lực cho các lường việc làm xanh Thương binh và 2023
ngành nghề xanh; phổ Xã hội
biến, cung cấp thông - Chương trình, hoạt động Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
tin về thị trường việc giáo dục các cấp học có tích Đào tạo (Giáo dục 2023 4
làm xanh và tạo điều hợp các nội dung về tăng các cấp học) và Bộ
kiện khuyến khích phát trưởng xanh. Lao động, Thương
triển nguồn nhân lực - Mã ngành đào tạo nguồn binh và Xã hội
cho các ngành nghề nhân lực trong các ngành (Giáo dục nghề)
xanh nghề xanh
- Tiêu chí và mô hình trường
học, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp an toàn, xanh, sạch,
thông minh.
Đề án xây dựng hệ thống Bộ Lao động, 2023- 1; 2; 3;
thông tin thị trường lao động Thương binh và 2030 4
Quốc gia cho các ngành nghề Xã hội
Xanh, kết nối cung và cầu
trong thị trường lao động
việc làm xanh
Các chương trình đào tạo Bộ Giáo dục và 2022- 1; 2; 3;
ngành nghề xanh.được tích Đào tạo (Giáo dục 2023 4
hợp quy chuẩn đào tạo của sau phổ thông);
các tổ chức quốc tế phù hợp Bộ Lao động,
với điều kiện, bối cảnh trong Thương binh và
nước. Xã hội (Giáo dục
nghề: )
95
4 4.1. Xây dựng chính - Báo cáo nghiên cứu trình Bộ Tài chính 2022- 1
sách, công cụ về huy cấp có thẩm quyền về điều 2030 và/hoặc
động nguồn lực cho kiện và lộ trình phát triển thị 2
tăng trưởng xanh trường trao đổi quyền phát
thải theo cơ chế thị trường.
- Văn bản quy phạm pháp
luật về cơ chế, công cụ và
cách thức vận hành thị
trường các-bon hướng tới
phát triển đồng bộ cơ chế
trao đổi quyền phát thải theo
cơ chế thị trường.
- Đề án về lộ trình thực hiện, Bộ Tài chính 2022- 1; 2
phạm vi áp dụng và quy định 2030
sử dụng nguồn thu từ công
cụ thuế điều chỉnh các hoạt
động có phát thải các-bon
- Văn bản quy phạm pháp
luật sửa đổi quy định về thuế
bảo vệ môi trường
Thông tư và Quyết định của Bộ Tài chính 2022- 1
Bộ trưởng về phát triển trái 2025
phiếu xanh và bảo hiểm xanh
- Tín dụng xanh: Thông tư Ngân hàng Nhà 2022- 1
- Quản lý rủi ro môi trường nước 2025
và xã hội: Thông tư mới
hoặc sửa đổi Thông tư về cấp
tín dụng của Tổ chức tín
dụng, chi nhánh NH nước
ngoài tại VN
- Quyết định của Thống đốc
Ngân hàng nhà nước phát
triển Ngân hàng xanh
Nghị định sửa đổi, bổ sung Bộ Kế hoạch và 2022- 1
để thúc đẩy đầu tư xanh Đầu tư 2025
trong phương thức công tư
4.2. Nâng cao khả năng Quyết định của Thủ tướng Bộ Tài chính 2022- 1; 3
tiếp cận tài chính xanh Chính phủ về cơ chế ưu đãi 2025
cho đầu tư xanh, tín dụng
xanh
Văn bản chỉ đạo của Thống Ngân hàng Nhà 2022- 1; 2; 3
đốc Ngân hàng nhà nước nước 2025
97
4.4. Nâng cao tính Lồng ghép quy định tại các Bộ Tài chính 2022-
minh bạch trong tài văn bản quy phạm pháp luật 2030
chính xanh về phát hành trái phiếu xanh
Lồng ghép quy định tại các Ngân hàng Nhà 2022- 1
Thông tư của Ngân hàng nhà nước 2025
nước về hoạt động tín dụng
xanh, ngân hàng xanh
Quy định về chỉ tiêu thống Ngân hàng Nhà 2022- 1; 2
kê tín dụng xanh, quản lý rủi nước 2025
ro môi trường và xã hội
trong hoạt động cấp tín dụng
5 5.1. Hoàn thiện thể chế Đề án khuyến nghị: (1) cơ Bộ Khoa học và 2022- 1
để thúc đẩy khoa học chế khuyến khích chuyển Công nghệ 2025 và/hoặc
công nghệ và đổi mới giao công nghệ cao, công 2
sáng tạo nghệ sạch và thân thiện môi
trường; (2) thảo gỡ rào cản
về chính sách và cơ chế, đặc
biệt là cơ chế tài chính, để
khoa học công nghệ và đổi
mới sáng tạo phát huy được
vai trò quan trọng như là
động lực chủ chốt của tăng
trưởng xanh.
5.2. Đổi mới sáng tạo Đề án khuyến khích tăng Bộ Khoa học và 2022- 1; 2; 3;
xanh: Thúc đẩy đầu tư cường đầu tư cho khoa học Công nghệ 2030 4
cho khoa học công và công nghệ, nghiên cứu và
nghệ và đổi mới sáng phát triển (R&D), đẩy mạnh
tạo ứng dụng công nghệ cao,
công nghệ sạch và thân thiện
với môi trường
Chương trình, đề án thúc đẩy Bộ Kế hoạch và 2022- 1; 2; 3;
hệ sinh thái đổi mới sáng tạo, Đầu tư 2030 4
phát triển doanh nghiệp theo
hướng xanh
5.3. Chuyển đổi số Chương trình, kế hoạch đầu Bộ Thông tin và 2022- 1; 2; 3;
xanh: Thúc đẩy tăng tư hạ tầng đồng bộ cho truyền thông 2030 4
trưởng xanh dựa trên chuyển đổi số phục vụ cho
chuyển đổi số thực hiện tăng trưởng xanh
Đề án ứng dụng những tiến Bộ, ngành, địa 2022- 1; 2; 3;
bộ về công nghệ số vào quản phương theo thẩm 2030 4
trị, vận hành các nhiệm vụ, quyền và ngành,
hoạt động tăng trưởng xanh lĩnh vực phụ trách
99
6 6.1. Tăng cường và Báo cáo đánh giá nhu cầu và Bộ Kế hoạch và 2022-
nâng cao chất lượng kế hoạch hợp tác quốc tế về Đầu tư 2030
hội nhập kinh tế quốc tăng trưởng xanh
tế, hợp tác và tranh thủ
sự hỗ trợ của quốc tế
để đưa VN trở thành
một trong những hình
mẫu về tăng trưởng
xanh, thực hiện tốt các
cam kết quốc tế về phát
triển bền vững và biến
đổi khí hậu.
- Thảo luận và ký kết
các thỏa thuận quốc tế
về hợp tác triển khai
thúc đẩy phát triển kinh
tế theo hướng xanh,
PTR0.
- Đẩy mạnh cải cách
thủ tục hành chính
trong tiếp nhận tài trợ
quốc tế theo hướng đơn
giản hóa và hài hòa hóa
với các nước.
- Cung cấp và phổ biến
thông tin cập nhật,
minh bạch về quá trình
thực hiện tăng trưởng
xanh cho cộng đồng
quốc tế
6.2. Tích cực tham gia Bộ, ngành, địa 2022-
và tổ chức các hoạt phương theo thẩm 2030
động chia sẻ, học tập quyền và ngành,
kinh nghiệm và nâng lĩnh vực phụ trách
cao năng lực thực hiện
tăng trưởng xanh; chủ
động phối hợp và tham
gia cùng cộng đồng
quốc tế giải quyết các
vấn đề toàn cầu và khu
vực cũng như các thách
thức đối với thực hiện
tăng trưởng xanh.
7
100
xuất, giao thông vận tải Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu Bộ Công thương 2026- 1; 2
và tòa nhà quốc gia với mã số đăng kí 2030
riêng về các nhà máy điện
năng lượng tái tạo
cường khả năng tiếp lượng tại các tòa nhà công
cận các nguồn tài chính cộng
xanh, bền vững đối với Thông tư, qui định Nghiên Bộ Công thương 2026- 1, 2, 3,
đầu tư vào sử dụng cứu xây dựng, thiết lập Quỹ 2030 4
năng lượng hiệu quả; thúc đẩy sử dụng năng lượng
thiết lập Quỹ thúc đẩy tiết kiệm và hiệu quả, Quỹ
sử dụng năng lượng tiết ESCO với mô hình quản lý
kiệm và hiệu quả quỹ theo cơ chế thị trường,
trên cơ sở huy động mọi
nguồn lực trong và ngoài
nước
Thông tư, qui định nghiên Bộ Công thương 2026- 1, 2
cứu xây dựng, ban hành danh 2030
mục các sản phẩm, công
nghệ sử dụng năng lượng
hiệu quả hưởng các ưu đãi về
thuế quan
9 9.1. Tiếp tục xây dựng, Thông tư về quy chuẩn, tiêu Bộ Xây Dựng 2022- 1
cập nhật, hoàn thiện và chuẩn, định mức tiêu thụ 2025
thực hiện nghiêm ngặt năng lượng cho các tiểu
kiểm tra, giám sát việc ngành vật liệu xây dựng
tuân thủ các quy chuẩn, Thông tư về quy chuẩn, tiêu Bộ Công thương 2022- 1
tiêu chuẩn, định mức chuẩn, định mức tiêu thụ 2025
tiêu thụ năng lượng và năng lượng cho tiểu ngành
các yêu cầu khác theo sắt thép và hóa chất
quy định của pháp luật
về sử dụng năng lượng Đề án đánh giá mức độ thực Bộ Công thương 2024- 3
hiệu quả cho các tiểu hiện và tuân thủ các quy 2030
ngành công nghiệp chuẩn, tiêu chuẩn, định mức
tiêu thụ năng lượng
9.2. Xây dựng danh Đề án về xây dựng danh mục Bộ Khoa học và 2022- 1; 2
mục và hướng dẫn các công nghệ xanh, phát Công nghệ 2024
triển khai các giải pháp thải các-bon thấp trong các
kỹ thuật hiện có tốt ngành công nghiệp
nhất (BAT), kinh Đề án về xây dựng kế hoạch Bộ Công thương 2023- 1; 2
nghiệm quản lý môi triển khai áp dụng giải pháp 2025
trường tốt nhất (BEP) BAT, BEP trong các tiểu
cho các ngành công ngành công nghiệp
nghiệp theo điều kiện Đề án về xây dựng lộ trình Bộ Công thương 2023- 1; 2
quốc gia và mức độ triển khai áp dụng các công 2025
phát triển của khoa học nghệ tiên tiến, tự động hóa
và công nghệ cao, ưu tiên ứng dụng công
nghệ thông tin vào sản xuất
104
- Hệ thống cơ sở dữ liệu đô
thị quốc gia.
- Quy hoạch đô thị theo Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
hướng đô thị tăng trưởng 2025
xanh, thông minh bền vững,
chống chịu với biến đổi khí
hậu và nước biển dâng;
- Chương trình phát triển đô
thị theo hướng đô thị tăng
trưởng xanh, thông minh bền
vững, chống chịu với biến
đổi khí hậu và nước biển
dâng.
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
ứng dụng công nghệ thông
minh và công nghệ số trong
quy hoạch và quản lý phát
triển đô thị.
Chương trình, Dự án phát Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
triển đô thị tăng trưởng xanh 2030 4
theo hướng đô thị thông
minh bền vững, chống chịu
với biến đổi khí hậu và nước
biển dâng.
Chương trình, dự án nâng Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
cao năng lực phát triển đô thị 2025
tăng trưởng xanh theo hướng
đô thị thông minh bền vững,
chống chịu với biến đổi khí
hậu và nước biển dâng.
11.2. Xây dựng quy Các tiêu chuẩn thiết kế các Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
hoạch và phát triển hệ hệ thống cấp, thoát nước 2025
thống hạ tầng kỹ thuật (nước mưa, nước thải); các
đô thị theo hướng hạ hệ thống thu gom, xử lý
tầng xanh, hạ tầng nước thải, bùn thải của hệ
thông minh, có khả thống thoát nước đô thị;
năng chống chịu với Thông tư hướng dẫn về đầu
biến đổi khí hậu và tư phát triển, quản lý, vận
nước biển dâng ít có hành hệ thống thoát nước;
khả năng triệt tiêu hoặc Thông tư hướng dẫn về định
cản trở các lựa chọn giá dịch vụ thoát nước.
109
giải pháp giảm nhẹ Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
khác trong tương lai đô thị (cấp nước, thoát nước, 2025
thu gom và xử lý nước thải,
bùn thải đô thị) theo hướng
hạ tầng xanh, hạ tầng thông
minh, chống chịu với biến
đổi khí hậu và nước biển
dâng
Chương trình, Đề án Đầu tư, Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2; 3;
phát triển hạ tầng kỹ thuật đô 2030 4,
thị xanh, thông minh trong
các lĩnh vực: cấp thoát nước;
thu gom và xử lý nước thải,
bùn thải đô thị
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
phát triển và ứng dụng công
nghệ xử lý nước thải, bùn
thải đô thị kết hợp thu hồi tài
nguyên, sản xuất năng lượng
Chương trình, Dự án, đề tài Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
Khoa học và Công nghệ về 2030
phát triển và ứng dụng các
công nghệ mới có hiệu suất
năng lượng cao, thông minh
trong đầu tư xây dựng, khai
thác quản lý vận hành hệ
thống chiếu sáng công cộng
đô thị
11.3. Phát triển công Đề án, dự án hiện đại hóa Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
nghiệp sản xuất vật liệu công nghệ sản xuất, sử dụng 2030
xây dựng xanh, thân các loại nhiên liệu sạch, thân
thiện với môi trường; thiện với môi trường đối với
tăng cường sử dụng các nhà máy, cơ sở sản xuất
nguyên vật liệu tái chế sản phẩm vật liệu xây dựng
trong sản xuất vật liệu Tiêu chuẩn, quy chuẩn, chỉ Bộ Xây dựng 2022 - 1; 2
xây dựng theo mô hình dẫn kỹ thuật, định mức kinh 2025
kinh tế tuần hoàn nhằm tế - kỹ thuật liên quan đến
tiết kiệm tài nguyên, sản xuất, sử dụng vật liệu
năng lượng, giảm thiểu xây không nung;
phát thải khí thải nhà Tiêu chuẩn thiết kế, thi công,
kính và ô nhiễm môi nghiệm thu công trình sử
trường dụng vật liệu xây không
nung.
110
rừng thông qua việc Đề án Phát triển năng lực Bộ Nông nghiệp 2022- 1
thiết lập hệ thống giám quản lý rừng bền vững gắn và Phát triển nông 2025
sát tài nguyên rừng để với chứng chỉ rừng thôn (Tổng cục
đảm bảo tăng cường Lâm nghiệp)
khả năng lưu giữ và Dự án Tăng cường quản lý Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
hấp thụ các-bon của rừng hợp tác và thúc đẩy và Phát triển nông 2030
rừng, phát triển dịch vụ phát triển sinh kế từ rừng thôn (Tổng cục
môi trường rừng Lâm nghiệp)
12.5 Đẩy mạnh phục - Dự án Phục hồi và nâng Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
hồi và nâng cao chất cao chất lượng rừng tự nhiên và Phát triển nông 2030
lượng rừng tự nhiên nghèo nhằm bảo tồn đa dạng thôn (Tổng cục
nghèo; tăng cường sinh học và cung cấp dịch vụ Lâm nghiệp)
trồng rừng phòng hộ, môi trường rừng;
đặc dụng bằng các loài Dự án Trồng rừng đặc dụng, Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
cây bản địa nhằm cải phòng hộ bằng các loài cây và Phát triển nông 2030
thiện môi trường, đồng bản địa thôn (Tổng cục
thời ưu tiên trồng và Lâm nghiệp)
phục hồi rừng phòng Đề án chọn, tạo guống cây Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
hộ đầu nguồn, rừng trồng lâm nghiệp bản địa để và Phát triển nông 2030
phòng hộ ven biển phát triển rừng phòng hộ, thôn (Tổng cục
nhằm giảm thiểu tác rừng đặc dụng Lâm nghiệp)
hại do thiên tai, biến
đổi khí hậu, giảm phát
thải khí nhà kính
12.6. Phát triển vùng Dự án Tăng cường năng lực Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3
rừng trồng cung cấp trong lập kế hoạch và quản lý và Phát triển nông 2025
nguyên liệu tập trung rừng bền vững gắn với thôn (Tổng cục
và phát triển các mô chứng chỉ rừng Lâm nghiệp)
hình nông lâm kết hợp - Đề án Phát triển vùng Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3;
và trồng cây xanh phân nguyên liệu rừng trồng gắn và Phát triển nông 2030 4
tán, ưu tiên trồng rừng với chuỗi giá trị lâm sản theo thôn (Tổng cục
gỗ lớn, cây bản địa; tiêu chuẩn quản lý rừng bền Lâm nghiệp)
đẩy mạnh xã hội hóa vững;
đầu tư vào phát triển - Dự án nâng cao năng suất,
rừng thông qua các cơ chất lượng và hiệu quả của
chế, chính sách khuyến rừng trồng sản xuất
khích về đất đai, tín Đề án Phát triển các mô hình Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2; 3;
dụng, bảo hiểm, thuế, nông lâm kết hợp trên diện và Phát triển nông 2030 4
thị trường gắn với tích đất chưa có rừng thích thôn (Tổng cục
chứng chỉ quản lý rừng ứng với biến đổi khí hậu Lâm nghiệp)
bền vững theo tiêu Dự án Tăng cường trồng cây Bộ Bộ Nông 2022- 1; 2; 3;
chuẩn quốc tế. thân gỗ lâu năm để cung cấp nghiệp và Phát 2025 4
gỗ cho sản xuất, tiêu dùng và triển nông thôn
115
14 14.1. Tăng cường công - Kế hoạch quản lý chất Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tác quản lý chất lượng lượng không khí ở các tỉnh, môi trường 2025
không khí; nâng cao thành phố trực thuộc trung
năng lực và mở rộng ương;
mạng lưới, hệ thống - Văn bản hướng dẫn cơ chế
quan trắc và giám sát phối hợp, biện pháp quản lý
chất lượng không khí; chất lượng môi trường không
hoàn thiện hệ thống cơ khí liên vùng, liên tỉnh.
sở dữ liệu về chất Dự án đầu tư hiện đại hóa và Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
lượng không khí xung mở rộng mạng lưới, hệ thống môi trường 2030
quanh ở cấp quốc gia quan trắc chất lượng môi
và địa phương. trường không khí
Hệ thống cơ sở dữ liệu chất Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
lượng không khí xung quanh môi trường 2030
ở cấp quốc gia và địa phương
14.2. Gia tăng hiệu quả Cơ sở dữ liệu kiểm kê phát Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
trong công tác quản lý thải đối với các ngành, lĩnh môi trường 2025
chất lượng không khí vực công nghiệp, năng
thông qua thúc đẩy lượng, giao thông, nông
kiểm kê phát thải đối nghiệp, xây dựng, chất thải ở
với các ngành, lĩnh vực cấp quốc gia và địa phương
công nghiệp, năng Dự án đầu tư nâng cấp, lắp Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
lượng, giao thông, đặt, vận hành thiết bị quan môi trường 2025
nông nghiệp, xây dựng, trắc khí thải tự động, liên tục
chất thải và cải thiện,
đồng bộ hệ thống cơ sở Dự án đầu tư nâng cấp và Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
dữ liệu về nguồn thải hoàn thiện hệ thống truyền môi trường 2025
giữa các địa phương số liệu quan trắc khí thải tự
tích hợp với cơ sở dữ động liên tục từ các cơ sở
liệu ở cấp quốc gia sản xuất về Sở Tài nguyên và
Môi trường địa phương và về
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
14.3. Ngăn ngừa và Dự án đầu tư, thực hiện cải Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
giảm thiểu phát thải tiến và đổi mới công nghệ, môi trường 2025
các chất ô nhiễm không quy trình và thiết bị sản xuất,
khí thông qua áp dụng sử dụng nhiên liệu sạch tại
tích cực các giải pháp các cơ sở sản xuất công
đổi mới công nghệ, sản nghiệp, năng lượng
xuất sạch hơn, nhiên Dự án đầu tư nâng cấp, xây Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2; 3
liệu sạch, kỹ thuật hiện dựng, lắp đặt, vận hành các môi trường 2025
có tốt nhất hệ thống thiết bị xử lý khí
thải phát sinh từ các cơ sở
119
15 15.1. Áp dụng cơ chế - Thông tư Hướng dẫn định Bộ Tài chính 2022- 1; 2
thị trường trong phân giá giá trị của nước 2025
bổ, cung cấp nguồn - Nghị quyết thúc đẩy doanh
nước, đảm bảo bình nghiệp đầu tư vào ngành
đẳng giữa các đối nước, nâng cao khả năng tiếp
tượng sử dụng nước cận nguồn nước sạch, an
toàn với chi phí hợp lý, bảo
đảm việc khai thác, sử dụng
tiết kiệm, hiệu quả, bền
vững, công bằng
- Giải pháp sử dụng nước Bộ Tài nguyên và 2022- 1; 2
tuần hoàn trong các ngành sử môi trường 2025
dụng nước
- Thông tư quy định về kiểm
soát và quản lý nước thải từ
hộ gia đình, cơ sở sản xuất
đến hệ thống thu gom và xử
lý nước thải
- Đề án cải thiện môi trường
nước các lưu vực sông và
vùng biển ven bờ có ô nhiễm
nặng
- Thông tư hướng dẫn hỗ trợ Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
xây dựng công trình chuyển và phát triển nông 2025
nước, trữ nước, cấp nước thôn
sinh hoạt
- Đề án công trình chuyển
nước, trữ nước phục vụ cấp
nước sinh hoạt và phát triển
kinh tế xã hội
15.2. Phát triển và hiện - Dự án sửa chữa, nâng cấp, Bộ Nông nghiệp 2022- 1; 2
đại hóa hệ thống thủy hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng và phát triển nông 2030
lợi liên kết đồng bộ với thủy lợi tự chảy phục vụ đa thôn
hệ thống kết cấu hạ mục tiêu
tầng các ngành, lĩnh - Đề án sử dụng tiết kiệm
vực khác nước, tái sử dụng nước, tuần
hoàn nước trong ngành nông
nghiệp, thủy lợi
120
16 16.1. Hoàn thiện thể Khuôn khổ pháp lý để thúc Bộ Tài nguyên và 2022- 1
chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế biển Môi trường 2030
đẩy phát triển kinh tế xanh, bảo vệ và phục hồi các
biển xanh, bảo vệ và hệ sinh thái, đa dạng sinh
phục hồi các hệ sinh học ven biển và đại dương
thái, đa dạng sinh học
ven biển và đại dương
(Pháp luật về bảo vệ
môi trường biển; Quy
hoạch sử dụng các
vùng bờ biển, ven biển
và biển; Quy hoạch hệ
thống khu bảo tồn
biển...)
16.2. Đẩy mạnh khoa - Hệ thống quản lý, cung cấp Bộ Tài nguyên và 2022- 1
học công nghệ và và công khai thông tin về Môi trường 2025 và/hoặc
thông tin về biển: biển 2
- Xây dựng hệ thống - Đề án nghiên cứu và triển
quản lý, cung cấp và khai hạch toán tài sản lượng
công khai thông tin về giá các giá trị của biển làm
biển. (Cao) căn cứ xây dựng kế hoạch
- Nghiên cứu và triển khai thác phục vụ phát triển
khai hạch toán tài sản kinh tế biển xanh.
lượng giá các giá trị
của biển làm căn cứ
xây dựng kế hoạch
khai thác phục vụ phát
triển kinh tế biển xanh.
16.3. Xây dựng và triển - Đề án xây dựng và triển Bộ Tài nguyên và 2022- 1
khai các mô hình kinh khai các mô hình kinh tế biển Môi trường 2025
tế biển xanh phù hợp xanh phù hợp với đặc thù
với đặc thù vùng, miền vùng, miền
(Cao); tăng cường đầu - Đề án tăng cường đầu tư
tư cho kết cấu hạ tầng cho kết cấu hạ tầng tự nhiên
tự nhiên ở các vùng bờ ở các vùng bờ biển, ven biển
biển, ven biển và đảo và đảo
17 17.1 Thúc đẩy tiêu - Chương trình dán nhãn Bộ Tài nguyên 2023 1; 2; 3
dùng và mua sắm xanh, xanh, nhãn sinh thái, nhãn môi trường (Nhãn
bền vững thông qua năng lượng sinh thái, nhãn
các chương trình dán - Là thành viên của mạng xanh)
nhãn năng lượng, nhãn lưới GEN, và nhãn sinh thái Bộ Công thương
sinh thái, nhãn xanh; của VN được công nhận ở (Nhãn năng lượng)
nghiên cứu, triển khai các nước Bộ Văn hóa, Thể
nhãn các-bon, dấu vết - Đề án nâng cao năng lực thao và Du lịch
124
các-bon đối với các xây dựng, hoàn thiện quy (Nhãn Bông sen
hàng hóa sản phẩm trình dán nhãn năng lượng, vàng, Nhãn du lịch
phục vụ nhu cầu tiêu nhãn sinh thái, nhãn xanh xanh)
dùng xanh của thị
trường trong nước và
quốc tế.
Phụ lục 3
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-TTg ngày … tháng … năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Trên cơ sở tham chiếu tài liệu trong nước và quốc tế về các khái niệm liên quan đến tăng
trưởng xanh, các từ ngữ sử dụng trong Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai
đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2050 được hiểu như sau:
1. Đổi mới sáng tạoi là quá trình chuyển ý tưởng, tri thức mới thành kết quả cụ thể như
sản phẩm, dịch vụ, quy trình, thị trường... nhằm mang lại lợi ích gia tăng cho kinh tế - xã hội.
2. Đổi mới sáng tạo xanhii là đổi mới phần cứng hoặc phần mềm liên quan đến các sản
phẩm hoặc quy trình xanh, bao gồm đổi mới công nghệ liên quan đến tiết kiệm năng lượng,
ngăn ngừa ô nhiễm, tái chế chất thải, thiết kế sản phẩm xanh hoặc quản lý môi trường của
doanh nghiệp.
3. “Trung hòa các-bon”iii là mục tiêu (1) chỉ được áp dụng cho các bên liên quan hay cấp
độ cơ sở (các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức, địa phương, quốc gia…), trong đó (2) tổng
lượng khí nhà kính của các bên liên quan (các khí nhà kính khác được quy đổi ra lượng các-
bon tương đương) được cắt giảm hay tránh phát thải, hoặc được bù trừ bằng tín chỉ các bon,
và (3) chấp nhận tín chỉ các-bon có giá trị ngắn hạn.
4. Kinh tế biển xanhiv là hoạt động kinh tế diễn ra trên biển hoặc ven biển hội đủ bốn hợp
phần cơ bản, gồm: bảo vệ, phục hồi và duy trì bền vững các dịch vụ hệ sinh thái biển khỏe
mạnh; tạo ra lợi ích kinh tế biển bền vững, công bằng và tăng trưởng bao trùm; tích hợp các
cách tiếp cận giữa doanh nghiệp và chính phủ; sáng tạo dựa trên các nghiên cứu khoa học tốt
nhất hiện có.
5. Phát thải ròng bằng “0”v là mục tiêu tham vọng hơn: (1) được áp dụng đồng thời cho
các bên liên quan hay cấp độ cơ sở và cấp độ toàn cầu hay cả hành tinh (theo đúng Thỏa thuận
Paris), (2) tập trung vào cắt giảm và tránh phát thải, rồi thu giữ tại thời điểm phát sinh hoặc
loại bỏ khí nhà kính, (3) chỉ chấp nhận tín chỉ hoặc phần bù trừ các-bon được tạo ra bởi các
dự án thu giữ CO2 trong dài hạn.
6. Tài chính xanhvi là sản phẩm hoặc dịch vụ tài chính nhằm cung cấp nguồn vốn cho các
dự án xanh và/hoặc các dự án giảm thiểu tác động đến môi trường, phục vụ cho các mục tiêu
tăng trưởng bền vững của nền kinh tế.
7. Đổi mới mô hình tăng trưởngvii là quá trình một quốc gia thay đổi mô hình tăng trưởng
một cách chủ động, phù hợp với bối cảnh trong và ngoài nước và từng giai đoạn phát triển
nhằm nhanh chóng chuyển sang mô tăng trưởng mới phù hợp, hiệu quả và bền vững hơn.
i
Theo Báo cáo thuyết minh xây dựng Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giai đoạn
2021-2030.
ii
Theo Tạp chí Đạo đức Kinh doanh (2006). " Ảnh hưởng của hoạt động đổi mới sáng tạo xanh đối với lợi thế
doanh nghiệp ở Đài Loan”. Tạp chí Đạo đức Kinh doanh số 67(4): 331-339
iii
Tham chiếu từ khái niệm của Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC).
iv
Theo Tổ chức Đối tác quản lý môi trường biển Đông Á (PEMSEA). PEMSEA (2015). Kinh tế biển xanh cho
doanh nghiệp ở Đông Á - Hướng tới hiểu biết tích hợp về kinh tế biển xanh.
v
Tham chiếu từ khái niệm của Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC).
vi
Tham chiếu từ định nghĩa của Diễn đàn kinh tế thế giới (2020).
128
Theo Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (2021). Đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế trên nền
vii
tảng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 9(520).