You are on page 1of 4

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY 27/07/2021
BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Cô Phạm Liễu
A majority of Americans think children will be financially worse off than their parents, survey
finds

The coronavirus pandemic has made parents pessimistic about their children’s future, according to a
survey by Pew Research. More than two-thirds (68%) of U.S. respondents said they think today’s
children will be financially worse off as adults than their parents. The global survey was conducted
between Feb. 1 and May 26 among 18,850 adults in 17 advanced economies. When it comes to the
current economic situation, 71% of Americans think it is bad.

Children of the pandemic faced a double whammy of virtual learning and an economic recession.
When schools shut down, classrooms shifted online. As a result they suffered significant learning
loss, which translates into a reduction in lifetime earnings, studies have shown. The economic fallout
from the crisis also hit households across the country, leaving millions of Americans unemployed.
Employment rates for high-wage workers are recovering whereas employment rates for low-wage
workers are not, said David Grusky, a sociology professor at Stanford University.

“This is a very troubling warning sign for the future.” Even before the pandemic, children were falling
behind their parents’ generation financially. A report by the nonpartisan think tank New America
found millennials earn 20% less than baby boomers did at the same stage in life. “Young adults in
America today are on a much lower trajectory in their wealth accumulation than their
predecessors,” the paper stated.

(Adapted from: https://www.cnbc.com/2021/07/21/many-americans-think-children-will-be-financially-worse-off-


than-their-parents.html)
WORDS AND PHRASES

STT Phiên âm

1. majority n /məˈdʒɑː.rə.ti - phần lớn, phần đông, đa số


- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
Mở rộng:
- join the great majority: có chung ý
kiến, quan điểm với số đông; chết.
2. pessimistic adj ˌpes.əˈmɪs.tɪk/ bi quan, yếm thế
- pessimistic + about
3. worse off adj ˌwɝːs ˈɑːf nghèo hơn; khó khăn hơn, tồi tệ hơn…

4. conduct v /kənˈdʌkt/ - tiến hành, thực hiện


=> conduct a survey/research/report:
thực hiện một cuộc khảo sát / nghiên
cứu / báo cáo
- điều khiển, hướng dẫn
=> conduct an orchestra: điều khiển
một dàn nhạc
- dẫn, truyền
=> conduct electricity: dẫn điện
Mở rộng:
- conduct oneself: cư xử, ăn ở
- (n): hạnh kiểm, đạo đức, cách cư xử
=> bad/excellent/disgraceful conduct:
hạnh kiểm xấu / xuất sắc đáng hổ
thẹn
5. advanced economy collo nền kinh tế tiên tiến

6. when it comes to Khi nói đến đề cập tới…


something/to doing Mở rộng:
something - come what may: dù khó khăn đến
mấy/dù có rắc rối gì đi nữa
- how come?: tại sao
7. face v /feɪs/ - đương đầu, đối phó
=> be faced with = sb faces sth = deal
with sth
Mở rộng:
- can't face sth/doing sth: không muốn
làm/giải quyết điều gì
- face the music: chịu trách nhiệm
- let's face it: Hãy đối mặt đi Cần đối
mặt với hiện thực
- face up to sth: chấp nhận, đối mặt
với điều gì đó khó khăn, khó chịu hay
không thỏa đáng.
8. double whammy collo ˌdʌb.əl ˈwæm.i vấn đề nào đó là khởi nguồn của hai
vấn đề cùng một lúc.
9. virtual learning n ˈvɝː.tʃu.əl/ học tập ảo, học trên mạng

10. economic recession collo /rɪˈseʃ.ən/ suy thoái kinh tế


= economic downturn
11. shut down phr.V /ʃʌt/ đóng cửa, dừng hoạt động

12. significant adj /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/ quan trọng, trọng đại, đáng chú ý

13. fallout n ˈfɑːl.aʊt - bụi phóng xạ; bụi bẩn, ô nhiễm.


- tác dụng phụ tiêu cực, hệ quả không
mong đợi.
14. fall behind phr.V /fɑːl - tụt lại phía sau.
- không hoàn thành công việc như dự
kiến
15. nonpartisan adj /ˌnɒnˈpɑː.tɪ.zæn không đảng phái
=> a nonpartisan
organization/voter/watchdog group:
một tổ chức cơ quan giám sát không
đảng phái
16. millennial adj /mɪˈlen.i.əl/ Thế hệ Millennials; thế hệ thiên niên kỷ
(sinh từ đầu thập niên 1980 đến giữa
thập niên 1990 – đầu thập niên 2000)
17. baby boomer n ˈbeɪ.biˌbuːm.ɚ/ Thế hệ bùng nổ trẻ sơ sinh (sinh từ
năm 1946 đến 1964, trong thời kỳ
bùng nổ trẻ sơ sinh của thế giới sau
Thế chiến thứ II.)
18. trajectory n /trəˈdʒek.tɚ.i/ đường đạn; quỹ đạo

19. wealth accumulation collo /əˌkjuː.mjəˈleɪ.ʃən/ tích lũy tài sản

20. predecessor n ˈpred.ə.ses.ɚ/ - người đi trước, người đảm nhiệm


trước, người phụ trách trước (công tác
gì...)
- ông cha, tổ tiên
Phần lớ ười Mỹ rằng con cái sẽ kém ơ ề mặt tài chính so với cha mẹ của chúng,
khảo sát cho thấy.

Theo một cuộc khảo sát của Pew Research, đại dịch coronavirus đã khiến các bậc cha mẹ bi quan về
tương lai của con cái họ. Hơn 2 3 (68%) số người được hỏi tại Hoa Kỳ cho biết họ nghĩ rằng trẻ em
ngày nay khi trưởng thành sẽ kém hơn về mặt tài chính so với cha mẹ của chúng. Cuộc khảo sát toàn
cầu được thực hiện từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 26 tháng 5 trong số 18.850 người trưởng thành ở 17
nền kinh tế tiên tiến. Khi đề cập đến tình hình kinh tế hiện tại, 71% người Mỹ cho rằng thật tồi tệ.

Trẻ em thời đại dịch đối mặt với một vấn đề kép là học tập ảo và suy thoái kinh tế. Khi trường học
đóng cửa, các lớp học chuyển sang trực tuyến. Các nghiên cứu đã chỉ ra kết quả là họ học tập sa sút
đáng kể, dẫn đến giảm thu nhập suốt đời. Hậu quả kinh tế từ cuộc khủng hoảng cũng ảnh hưởng đến
các hộ gia đình trên khắp đất nước, khiến hàng triệu người Mỹ thất nghiệp. David Grusky, giáo sư xã
hội học tại Đại học Stanford, cho biết, tỷ lệ việc làm cho người lao động lương cao đang phục hồi
trong khi tỷ lệ việc làm cho người lao động lương thấp thì không.

"Đây là một dấu hiệu cảnh báo rất đáng lo ngại cho tương lai." Ngay cả trước khi đại dịch xảy ra, trẻ
em đã tụt lại phía sau so với thế hệ cha mẹ của chúng về mặt tài chính. Một báo cáo của tổ chức tư
tưởng phi đảng phái New America cho thấy những người thuộc thế hệ thiên niên kỷ kiếm được ít hơn
20% so với những người Thế hệ bùng nổ trẻ sơ sinh ở cùng giai đoạn trong cuộc đời. “Những người
trẻ tuổi ở Mỹ ngày nay đang ở quỹ đạo tích lũy tài sản thấp hơn nhiều so với những người đi trước
của họ,” bài báo cho biết.

You might also like