Professional Documents
Culture Documents
1Chuong1.Gi I H N
1Chuong1.Gi I H N
1Chuong1.Gi I H N
Chương 1.
HÀM SỐ - GIỚI HẠN
TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
lvminh2008 2
1.1. Hàm số
1.1.1 Định nghĩa: Cho X . Ta gọi ánh xạ
f: X là một hàm số trên X. Ta viết:
f :X
x y f ( x)
hay y f ( x)
Trong đó: X là miền xác định của f, ký hiệu: Df
Y { y / y f ( x ), x D f } gọi là tập giá
trị của f, ký hiệu: Rf.
1
lvminh2008 3
1.1. Hàm số
Ví dụ 1.1.1: Cho hàm số y x 1 . Thì
D f {x / x 1 0} [ 1, )
R f { y / y x 1, x [1, )} [0, )
1.1.2 Hàm hợp, hàm ngược
+ Hàm hợp: Cho các hàm số f: XYvà g:Y Z
Hàm hợp của chúng h=gof:X Z được xác định
bởi:
h( x) g[ f ( x )], x sao cho g[f(x)] có nghĩa.
lvminh2008 4
2
lvminh2008 5
lvminh2008 6
3
lvminh2008 7
lvminh2008 8
4
lvminh2008 9
lvminh2008 10
5
lvminh2008 11
lvminh2008 12
6
lvminh2008 13
1.2 Dãy số
1.2.1 Định nghĩa: Hàm số f: được gọi là dãy
số thực hay dãy số.
f :
n f (n ) x n
xn là số hạng tổng quát của dãy số. Ký hiệu dãy số:
{xn}
1 1 1 1
Ví dụ 1.2.1: Dãy số x1 , x2 ,..., xn
2n 2 4 2n
lvminh2008 14
7
lvminh2008 15
Định lý 1.2.2:
ã) Neáï xn a, yn b vaøxn yn , n a b
ï xn a, yn a vaøxn ô n yn , n ô n a
ãã) Neá
lvminh2008 16
8
lvminh2008 17
Số e
n
1
• Dãy xn 1
n
là dãy tăng ngặt và bị chặn trên, nên nó có giới
hạn và người ta gọi giới hạn này là số e (e 2,71828)
Viết: n
1
lãm
n
1 e
n
lvminh2008 18
9
lvminh2008 19
lvminh2008 20
lãm
xx
f ( x ) l toàn taïã lãm f ( x ) lãm f ( x ) l
0 x x0 x x0
lãm
xx
f (x) a
0
10
lvminh2008 21
lvminh2008 22
lãm
x
f (x) l, neáï > 0,N( ) 0 sao cho f (x) l khã x N( )
lãm f (x) l, neáï > 0,N( ) 0 sao cho f (x) l khã x N( )
x
11
lvminh2008 23
ex 1 x 1
3. lãm 1, lãm 1,
x0
x x 1
ln x
4. Mệnh đề: Nếu
lvminh2008 24
12
lvminh2008 25
2. f ( x0 )
3. f ( x0 ) l
Nếu một trong 3 điều kiện của định nghĩa trên
bị vi phạm ta nói hàm số f(x) không liên tục tại x0
và x0 gọi là điểm gián đoạn của hàm số f(x).
lvminh2008 26
13
lvminh2008 27
x x0
lãm f ( x ) f lãm x
x x0
lvminh2008 28
14
lvminh2008 29
15