You are on page 1of 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: 02/QTT-

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc TNCN


------------------------- ( Ban hành kèm theo Thông tư
số 80/2021/TT-BTC ngày 29
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN tháng 9 năm 2021 của Bộ
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công) trưởng Bộ Tài chính )
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2021: (Từ 01/2021 đến 12/2021)
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]

Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo: []
[04] Tên người nộp thuế: Bùi Thụy Quỳnh Như
[05] Mã số thuế: 8004785152
[06] Địa chỉ: 669/12/3 An Dương Vương, Phường Bình Trị Đông
[07] Quận/Huyện: Quận Bình Tân [08] Tỉnh/Thành phố: Hồ Chí Minh
[09] Điện thoại: 0938827365 [10] Fax:[11] E-mail: quynhthuy@gmail.com

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):


[13] Mã số thuế:
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
[15] Tên tổ chức trả thu nhập: Trường Trung Học Phổ Thông Nguyễn Tất Thành
[16] Mã số thuế: 0311098887
[17] Địa chỉ: 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11
[18] Quận/Huyện: Quận 6 [19] Tỉnh/Thành: Hồ Chí Minh
Mã chỉ Đơn vị Số tiền/Số
STT Chỉ Tiêu
tiêu tính người
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23] [20] VNĐ 291.304.255
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam [21] VNĐ 291.304.255
1 a Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu
[22] VNĐ 0
có)
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam [23] VNĐ 0
2 Số người phụ thuộc [24] Người 2
Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]) [25] VNĐ 247.027.364
a Cho bản thân cá nhân [26] VNĐ 132.000.000
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [27] VNĐ 105.600.000
3
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [28] VNĐ 0
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [29] VNĐ 9.427.364
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [30] VNĐ 0
4 Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25]) [31] VNĐ 44.276.891
5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [32] VNĐ 2.213.845
Tổng số thuế đã nộp trong kỳ ([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])Trong đó: [33] VNĐ 6.118.000
a Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập [34] VNĐ 6.118.000
b Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập [35] VNĐ 0
6 c Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có) [36] VNĐ 0
d Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm [37] VNĐ 0
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt
đ [38] VNĐ 0
năm
Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] [39] VNĐ 0
7 a Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm [40] VNĐ 0
b Tổng số thuế TNCN được giảm khác [41] VNĐ 0
8 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [42]=([32]-[33]-[39])>0 [42] VNĐ 0
Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000
9 [43] VNĐ 0
đồng trở xuống
1/2
10 Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [44] VNĐ 3.904.155
Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47] [45] VNĐ 3.904.155
a Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế [46] VNĐ 3.904.155
11 Trong đó:
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác [47] VNĐ 0
b Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45] [48] VNĐ 0
Số tiền hoàn trả: Bằng số: 3.904.155 đồng
Hình thức hoàn trả:
[x]Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản: Bùi Thụy Quỳnh Như
Tài khoản số: 6421215030950 Tại Ngân hàng/KBNN:Agribank chi nhánh Bắc Thành Phố Hồ Chí Minh
[]Tiền mặt:
Tên người nhận tiền:
CMND/CCCD/HC số: Ngày cấp: Nơi cấp:
Nơi nhận tiền hoàn thuế:
Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh
Số tiền còn
Mã định phải nộp
MST Tên Tên Số
danh Nội dung Địa đề nghị bù Số tiền còn phải
STT của NNT CQT tiền
khoản khoản Tiểu bàn Hạn trừ với số nộp sau bù trừ
NNT khác Chương quản lý còn
phải nộp nợ/phát mục hành nộp tiền nộp
khác (nếu khoản phải
(ID) (nếu sinh chính thừa
(nếu có) có) thu nộp
có)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)=(11)–(12)
1

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./...

Ngày 17 tháng 11 năm 2022


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
Chứng chỉ hành nghề số:

2/2
PHỤ LỤC Mẫu số: 02-1/BK-
QTT-TNCN
(Ban hành kèm
theo Thông tư số
BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA 80/2021/TT-BTC
CẢNH ngày 29 tháng 9
năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài
chính)
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN )
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2021: (Từ 01/2021 đến 12/2021)
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]

[04] Tên người nộp thuế: Bùi Thụy Quỳnh Như


[05] Mã số thuế: 8004785152
[06]Họ và tên vợ (chồng) nếu có:
[07] Mã số thuế:
[08] Số CMND/ Số hộ chiếu vợ (chồng):
Thời gian tính giảm trừ trong năm tính
Loại giấy tờ (Số CMND/ CCCD/ Hộ Quan hệ với người nộp thuế
STT Họ và tên Mã số thuế Số giấy tờ Ngày sinh
chiếu/GKS) thuế
Từ tháng Đến tháng
[09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]
Ngô Đức
1 8440564192 CCCD 079096031927 02/10/1996 Con 01/2021 12/2021
Anh
Ngô Huy
2 CCCD 079099031596 10/01/1999 Con 01/2021 12/2021
Anh
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./...

Ngày 17 tháng 11 năm 2022


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
Chứng chỉ hành nghề số:

1/1

You might also like