You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-2022-2023

Câu 1: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
Đáp án : 8,2.
Câu 2: Cho 0,3 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
Đáp án: 27,6.
Câu 3: Số đồng phân của amin ứng với công thức phân tử C2H7N là
Đáp án: 2.
Câu 4: Cho 3,1 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
Đáp án: CH5N.
Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang
phải là
Đáp án: CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 6: Chất nào sau đây là polime?
Đáp án: xenlulozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là este?
Đáp án: CH2=CH-COO-CH3.
Câu 8: Phân tử cacbohiđrat nhất thiết có nhóm chức
Đáp án: -OH.
Câu 9: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
Đáp án: 4.
Câu 10: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đipeptit?
Đáp án: H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH.
Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp?
Đáp án. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 12: Trùng hợp V m3 etilen (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80%,
thu được 1,4 tấn polietilen. Giá trị của V là
Đáp án. 1400.
Câu 13: Dãy các chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
Đáp án. glucozơ và metyl fomat.
Câu 14: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử triglixerit là
Đáp án. 3.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đáp án. Hiđro hoá hoàn toàn glucozo (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án. Nilon-6,6 là được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được
cao su buna-S.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đáp án. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 20: Chất có trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
Đáp án. nicotin.
Câu 21: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3COOCH2CH2CH3. Vậy tên
gọi của X là
Đáp án. propyl axetat.
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Đáp án. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
Câu 23: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
Đáp án. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 24: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là
Đáp án. etylđimetylamin.
Câu 25: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl
metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Đáp án. 4.
Câu 26: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
Đáp án. 2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi
ở bảng sau:
Chấ Thuốc thử Hiện tượng
t
Cu(OH)2 Tạo dung dịch mà xanh
X
lam
Y Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Đáp án: Saccarozơ, triolein, glucozơ.
Câu 28: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ
enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ

Đáp án: (2), (5), (7).
Câu 29: Alanin không phản ứng với
Đáp án: Dung dịch Na2SO4.
Câu 30: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
Đáp án CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 31: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau
Đáp án: Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 32: Khi nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy có màu xanh tím
là do chuối xanh có chứa thành phần
Đáp án: Tinh bột.
Câu 33: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
Đáp án: Policaproamit (nilon-6).
Câu 34: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
Đáp án: HCOOCH3.
Câu 35: Nilon – 6,6 không thuộc loại tơ
Đáp án: Tổng hợp.
Câu 36: Natri hiđrocacbonat có công thức là
Đáp án. NaHCO3.
Câu 37: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
Đáp án. HCOOCH2CH3.
Câu 38: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Đáp án. saccarozơ.
Câu 39: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
Đáp án. Etylamin.
Câu 40: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
Đáp án. Glucozơ.
Câu 41: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
Đáp án. C4H8.
Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
Đáp án. Tinh bột.
Câu 43: Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối
lượng glucozơ thu được là
Đáp án. 300 gam.
Câu 44: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở
điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + HCl → X3 + NaCl
  X3 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
2X2 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4
 Biết X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử có 3 nguyên tử Cacbon. Phát biểu nào
sau đây là sai?
Đáp án. X3 làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 45: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (MX< MY) tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đó có 2
muối của kali. Đốt cháy hoàn toàn Zthu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035
mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là
Đáp án. 5,38.
Câu 46: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
Đáp án. phenyl metyl amin.     
Câu 47: Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
Đáp án. cacbohiđrat.
Câu 48: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
Đáp án. Polietilen.
Câu 49: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
Đáp án. tơ nitron
Câu 50: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl
axetat là
Đáp án. CH3COOCH2C6H5.    
Câu 51: Công thức của alanin là
Đáp án. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 52: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt
sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
Đáp án. C6H12O6.    
Câu 53: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ
hợp chất nào sau đây?
Đáp án. CH2=CH-CN.
Câu 54: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau
đây?
Đáp án. Metyl fomat.
Câu 55: Tơ axetat thuộc loại
Đáp án. polime bán tổng hợp.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
Đáp án. CH3COOCH3.
Câu 57: Chất nào sau đây không phải axit béo?
Đáp án. axit fomic.
Câu 58: Loại cacbohiđrat nào có nhiều nhất trong mật ong?
Đáp án. fructozơ.
Câu 59: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
Đáp án. xà phòng hóa.
Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
Đáp án. glucozơ (C6H12O6).
Câu 61: Thành phần chính của tơ nilon-6,6 là polime được điều chế từ
hexametylenđiamin và axit ađipic bằng phản ứng
Đáp án: trùng ngưng.
Câu 62: Glyxin là amino axit
Đáp án. khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch không làm quì tím đổi
màu.
Câu 63: Chọn phát biểu đúng?
Đáp án: Chất béo không tan trong nước.
Câu 64: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?
Đáp án. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên ttử H là số
lẻ.
Câu 65: Hợp chất X là 1 amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau
đây là không đúng?
Đáp án. X có thể là amin bậc 2.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung
dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam muối kali
của glyxin. Giá trị gần nhất với m là
Đáp án. 1,45.

You might also like