Professional Documents
Culture Documents
Knowles The Adult Learner 2
Knowles The Adult Learner 2
ADU L T
NGƯỜI HỌC
THỨ SÁ U PHIÊ N BẢ N
THỨ SÁU PHIÊN BẢN
ADU L T
TH E
NGƯỜI
HỌC
Các dứt khoát Cổ điển
Trong người lớn Giáo
dục và
Nhân loại Nguồn Phát triển
Khô ng phầ n nà o củ a ấ n phẩ m nà y có thể đượ c sao ché p hoặ c truyề n đi dướ i bấ t kỳ hình thứ c
nà o hoặ c bằng bấ t kỳ phương tiệ n nà o, điệ n tử hoặ c là cơ khí, kể cả sao chụ p, ghi â m, hoặ c là
bấ t kỳ thô ng tin kho và truy xuấ t hệ thố ng, khô ng có sự cho phé p Trong viế t từ cá c nhà xuấ t
bả n.
Quyề n có thể thì là ở tìm kiế m trự c tiế p từ củ a Elsevier Khoa họ c & Cô ng nghệ Quyề n Phò ng
Trong Oxford, Vương quố c Anh: điệ n thoạ i: ( 44) 1865 843830, số fax: ( 44) 1865 853333,
e-mail: quyề n truy cậ p@elsevier.com.uk. Bạn cũ ng có thể hoà n thà nh yê u cầ u củ a mình trự c
tuyế n qua Elsevier trang chủ (http://elsevier.com), qua lự a chọ n "Khá ch hà ng Ủ ng hộ " và sau
đó “Đạ t đượ c Quyề n.”
ISBN: 0-7506-7837-2
vi
nội dung
khám phá các Thế giới của Học tập Lý thuyết .........................7
C h Mộ t P t e R 3
Một Học thuyết của người lớn Học tập: Andragogy .....35
C h Mộ t P t e R 5
vii
C h Mộ t P t e R 8
Một số hướng dẫn vì các Sử dụng của Học tập Hợp đồng
.................................................................................................................... 265
C h Mộ t P t e R 1 6
Cốt lõi năng lực chẩn đoán và Lập kế hoạch Hướng dẫn
.................................................................................................................... 272
C h Mộ t P t e R 1 7
Cá nhân người lớn Học tập Phong cách hàng tồn kho ....282
C h Mộ t P t e R 1 số 8
viii
Tài liệu tham khảo ............................................................................321
Tác giả Chỉ mục .................................................................................361
Môn học Chỉ mục ...............................................................................366
ix
lời nói đầu
xi
thô ng điệp về họ c tậ p suố t đờ i, niềm tin và o tinh thầ n con ngườ i và
vai trò mà các chuyên gia họ c tậ p củ a ngườ i lớ n đó ng vai trò trong
quá trình họ c tậ p củ a ngườ i lớ n đến bở i vì chương qua chương.
Hy vọ ng củ a chú ng tô i là ấ n bả n mớ i nà y củ a cuốn The Adult
Learner và tiềm nă ng thú c đẩ y việc họ c tậ p củ a ngườ i lớ n ở bấ t cứ
nơi nà o nó đượ c thự c hiện, là có thậ t- hó a và cái đó Malcolm tri
thứ c' thị lự c tiếp tụ c đến phá t triển Trong cái nà y Mớ i thế kỷ.
Chú ng tô i xin cả m ơn mộ t số đồ ng nghiệp đã giú p đỡ họ ở nhiều
điểm trong nỗ lự c nà y. Sharon Naquin cung cấ p nhiều giờ cẩ n thậ n
phê bình và nghiên cứ u đó là vô giá. Chú ng tô i cũ ng đá nh giá cao
khuyên bả o từ củ a chú ng tô i đồ ng nghiệp Reid MỘ T. Bates, Harold
cá nh đồ ng râ u ngô , Richard J. Torraco và Albert K. Wiswell vì đã phê
bình bả n thả o script. Cuố i cù ng, cả m ơn đến củ a chú ng tô i cá c gia
đình ai tiếp tụ c đến tin cá i đó củ a chú ng tô i cô ng việc Là quan
trọ ng và đá ng giá cá c hy sinh.
Elwood f. holton III
Lousiana Tiểu bang Trườ ng đạ i họ c
Richard MỘT. thiên nga
Trườ ng đại họ c củ a Minnesota
xii
C h Mộ t P t e R 1
Giới thiệu
1
2 LỜ I G IỚ I T H IỆ U
PL _ MỘ T FO r C Á C B OO k
Situational
problem centered
Societal
contextual
Institutional
Subject Matter
Motivation to Learn
intrinsic value
personal payoff
Individual Growth
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Các Rễ của
Andragogy
Lịch sử và Nguyên tắc của Nam nữ cổ
điển người lớn Học tập Học thuyết
C h Mộ t P t e R 2
7
8 E K H Á M P H Á CÁ C THẾ GIỚ I CỦ A THU N HẬ P CÂ U C HUYỆ N T
W MŨ tô i _ Mộ t T HEO r Y ?
W MŨ tô i _ THU NHẬ P ?
Bấ t kỳ thả o luậ n củ a mộ t Định nghĩa củ a họ c tậ p cầ n phả i thì là ở
mở đầ u vớ i mộ t quan trọ ng và thườ ng xuyên thự c hiện sự khá c biệt
—sự mộ t giữ a giá o dụ c và họ c tậ p.
Giáo dục là mộ t hoạ t độ ng đượ c thự c hiện hoặc khở i xướ ng bở i
mộ t hoặc nhiều đạ i lý cái đó Là đượ c thiết kế đến hiệu ứ ng thay đổ i
Trong cá c kiến thứ c, kỹ nă ng, và thá i độ củ a cá nhâ n, cá c nhó m,
hoặ c là các cộ ng đồ ng. Cá c thuậ t ngữ nhấ n mạ nh các nhà giá o dụ c,
các điệp viên củ a thay đổ i ai quà tặ ng kích thích- uli và củ ng cố cho
các hoạ t độ ng họ c tậ p và thiết kế để tạ o ra thay đổ i.
Cá c thuậ t ngữ học tập , qua trá i ngượ c, nhấ n mạ nh cá c ngườ i
Trong ai sự thay đổ i xả y ra hoặc dự kiến sẽ xả y ra. Họ c tậ p là hà nh
độ ng hoặc quá trình thay đổ i hà nh vi, kiến thứ c, kỹ nă ng và thá i độ là
mua (Cậ u bé, ứ ng dụ ng, vâ n vâ n al., tr. 100–101).
W MŨ tô i _ KIẾ M T IỀ N ? 11
Tolman phâ n biệt sá u loạ i “kết nố i hoặc quan hệ” đượ c đã họ c: (1)
ố ng thô ng, (2) tương đương niềm tin, (3) đồ ng ruộ ng kỳ vọ ng,
(4) lĩnh vự c nhậ n thứ c chế độ , (5) lái xe phâ n biệt đố i xử , và (6)
độ ng cơ hoa vă n (Hilgard và ngườ i cú i đầ u, 1966, tr. 211–213).
16 E K H Á M P H Á CÁ C THẾ GIỚ I CỦ A THU N HẬ P CÂ U C HUYỆ N T
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
PR _ Ô P A O cấ p cứ u S V À TÔ I GIẢ I PHÓ NG S
18
P RO PO UND E R S VÀ NGƯỜ I THÔ NG BÁ O 19
Bảng 3-1
người ủng hộ và Thông dịch viên của Học tập Học thuyết
tY P ES Ô F T HEO RI
các loạ i lý thuyết khác nhau thà nh mộ t mô hình đượ c thể hiện rõ
rà ng trong củ a họ cô ng việc.
Các lý thuyết họ c tậ p đượ c chia thà nh hai họ chính: thuyết hành
vi/kết nối người theo chủ nghĩa duy tâm lý thuyết và nhận thức / cử
chỉ lý thuyết , nhưng khô ng phải tấ t cả cá c lý thuyết thuộ c hai họ nà y.
Các lý thuyết hà nh vi bao gồ m như vậ y cá c lý thuyết đa dạ ng như củ a
Thorndike, Pavlov, Guthrie, Skinner, và Thâ n tàu. Các lý thuyết nhậ n
thứ c ít nhấ t bao gồ m nhữ ng lý thuyết củ a Tolman và nhà tâm lý họ c
cử chỉ cổ điển. Khô ng thể phâ n loạ i đầ y đủ và rõ rà ng trong nhữ ng
thuậ t ngữ nà y là các lý thuyết về thuyết chứ c nă ng, tâm độ ng họ c, và
các lý thuyết xá c suấ t củ a nhữ ng ngườ i xâ y dự ng mô hình. sự khác
biệt giữ a hai họ lý thuyết khô ng chỉ dự a trên sự khá c biệt các cơ sở
trong lý thuyết họ c tậ p; có nhữ ng vấ n đề cụ thể khá c khi lý thuyết
nà o trong mộ t họ có thể khá c nhau (Hilgard và Bower, 1966, P. số 8).
Rõ rà ng, các phiên dịch viên đã khô ng thà nh cô ng cho đến thờ i
điểm nà y trong tổ chứ c các đồ ng ruộ ng củ a họ c tậ p lý thuyết Trong
mộ t có thậ t khô ng cơ bả n đườ ng- ít nhấ t là khô ng theo cá ch làm hà i
lò ng hầu hết bọ n họ , và chắ c chắ n là khô ng tri thứ c. Sau đó , Trong
1970, hai phá t triển nhà tâ m lý họ c, hayne
W. Reese và Willis f. vượ t qua, trình bà y mộ t đườ ng đến khái
niệm hó a các lý thuyết về các mô hình lớ n hơn: cơ họ c hoặ c nguyên
tố mô hình và các sinh vậ t hoặc là toà n diện mô hình. Sau đó , cá c
sương mù đã bắ t đầ u đến thô ng thoá ng.
Các Ý tưởng của Phần và Trọn người mẫu của Phát triển
Bảng 3-2
Thế giới Lượt xem hoặc là siêu hình hệ thống
●
Mộ t ngườ i cư xử dự a trên nhữ ng gì là thự c đố i vớ i anh ta hoặ c cô
ta và nhữ ng gì Là có liên quan đến củ a anh ấ y hoặ c là củ a cô bả n
thâ n tạ i các khoả ng khăc củ a hoạ t độ ng (P. 130).
●
Họ c tậ p Là mộ t tiến trình củ a khám phá củ a mộ t ngườ i cá nhâ n
mố i quan hệ đến và vớ i Mọ i ngườ i, đồ đạ c, và ý tưở ng. Cá i
nà y tiến trình kết quả Trong
YPES _ CỦ A TRUYỆ N TẬ P 31
S U M m Mộ t RY
trong cách tiếp cậ n lý thuyết trườ ng đã xuấ t hiện dướ i nhã n củ a tâm
lý họ c hiện tượ ng họ c, tâm lý họ c tri giác , tâm lý họ c nhân văn hợ p âm,
và nhậ n thứ c tâm lý.
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
35
36 A CÂ U C HUYỆ N T CỦ A MỘ T DULT KIẾ M TIỀ N : MỘ T NỀ N TẢ NG
T WO T RE _ CÔ Ô F TÔ I YÊ U CẦ U Y
sau đó sự khô n ngoan và khô ng phải tiên tri: cái này cấu thành
các cài đặt vì ngườ i lớ n giá o dụ c, các nhiệm vụ hiện đại cho cuộ c
số ng củ a Ý nghĩa. (tr. 10–11)
Bảng 4-1
Tóm lược của của Lindeman Chìa khóa giả định Về người lớn người học
Tại các khá c kết thú c củ a các truyền thố ng thuộ c về lý thuyết
thang các ngườ i lớ n giá o dụ c- cation sự chuyển độ ng Là ép buộ c
sự cô ng nhậ n củ a các giá trị và quan trọ ng khiêu vũ củ a tiếp tụ c
cá c họ c tậ p tiến trình vô thờ i hạ n
...........................................................................................................................
Nhưng
trong số cá c nhà lã nh đạ o nhìn xa trô ng rộ ng củ a phong trà o ở
Hoa Kỳ Nhữ ng trạ ng thá i nó Là đượ c cô ng nhậ n khô ng phả i vì
thế nhiều như mộ t thay thế vì khô ng thỏ a đá ng đi họ c Trong
thiếu niên như mộ t giá o dụ c cơ hộ i thượ ng đẳ ng đến cá i đó
đượ c cung cấ p khi cò n trẻ—ưu việt hơn vì ngườ i họ c khô ng
đượ c thú c đẩ y bở i nhữ ng khuyến khích giả tạ o củ a tổ chứ c họ c
thuậ t, mà bở i trung thự c sự mong muố n đến biết rô i và đến là m
già u củ a anh ấ y kinh nghiệm, và tại vì các ngườ i họ c mang lại
đến củ a anh ấy nghiên cứ u liên quan, thích hợ p hằ ng ngà y kinh
nghiệm, và con- tuần tự các Mớ i kiến thứ c nhậ n nguồ n gố c chắc
chắ n, đình cô ng sâ u, và nguồ n cấ p dữ liệu trên gì cá c ngà y đờ i
số ng mang lạ i nó .
Do đó , dầ n dầ n xuấ t hiện mộ t quan niệm về giá o dụ c- sự như
mộ t trọ n đờ i tiến trình bắ t đầ u tại Sinh và kết thú c chỉ có
42 A CÂ U C HUYỆ N T CỦ A MỘ T DULT KIẾ M TIỀ N : MỘ T NỀ N TẢ NG
Trong mộ t ngà y ngô i trườ ng, ở đâu các sinh viên là thô ng
thườ ng nhữ ng đứ a trẻ hoặ c là thanh thiếu niên trẻ tuổ i, mộ t
mố i quan hệ giá o viên có họ c-họ c sinh dố t ná t- tà u gầ n như
khô ng thể trá nh khỏ i, và thườ ng thì nó có lợ i thế củ a nó . Nhưng
trong mộ t trườ ng họ c ban đêm, tình hình hoà n toà n khác. Đâ y,
vậ y đố i vớ i lớ p họ c, giá o viên là ngườ i có thẩ m quyền đố i vớ i
mộ t mô n họ c duy nhấ t, và mỗ i họ c sinh có , theo cá ch riêng củ a
mình lĩnh vự c cụ thể, mộ t số kỹ nă ng hoặ c kiến thứ c mà giá o
viên khô ng sở hữ u. Vì lý do nà y, có mộ t tinh thầ n cho và nhậ n
lớ p họ c ban đêm tầ ng lớ p cá i đó gâ y ra mộ t cả m giác củ a tình
đồ ng chí Trong họ c tậ p, kích thích đến cô giá o và sinh viên như
nhau. Và các cá ch nhanh nhấ t để đạ t đượ c trạ ng thá i mong
muố n nà y là thô ng qua tiếng cườ i Trong cá i mà tấ t cả cá c có thể
tham gia.
Đến năm 1940, hầu hết các yếu tố cầ n thiết cho mộ t lý thuyết về
họ c tậ p củ a ngườ i lớ n đã đượ c phá t hiện, nhưng chú ng vẫ n chưa
đượ c đem lại cù ng vớ i nhau và o trong mộ t thố ng nhâ t khuô n khổ ; họ
vẫ n như bị cô lậ p hiểu biết, khá i niệm và nguyên tắ c. Trong nhữ ng
năm 1940 và 1950, nhữ ng các yếu tố đã đượ c làm rõ , chi tiết hó a và
thêm và o mộ t cách xác thự c bù ng nổ tri thứ c từ các ngà nh khá c nhau
trong nhâ n loạ i khoa họ c. (Thậ t thú vị khi lưu ý rằ ng trong thờ i kỳ
nà y đã có mộ t chuyển dầ n sự nhấ n mạ nh trong nghiên cứ u ra khỏ i
định lượ ng cao nghiên cứ u thự c nghiệm, manh mú n, rờ i rạ c trong
nhữ ng nă m 1930 và 1940 để nghiên cứ u trườ ng hợ p theo chiều dọ c
toà n diện hơn vớ i nă ng suấ t hữ u ích cao hơn kiến thứ c.)
C Đ Ó N G G Ó P FR OM CÁ C S OC I A L K HO A H Ọ C S 45
C O NT RIB UT I BẬ T F r Ô m CÁ C S OCIAL
KHOA HỌ C S
Bảng 4-2
Lớn lao Đóng góp của lâm sàng nhà tâm lý học
Trên thự c tế, vai trò trung tâ m củ a khá i niệm bả n thâ n trong sự
phá t triển củ a con ngườ i (và họ c tậ p) đã nhậ n đượ c sự củ ng cố ngà y
cà ng tă ng từ toà n bộ lĩnh vự c tâm thầ n họ c khi nó rờ i xa mô hình y tế
để hướ ng tớ i mộ t nền giá o dụ c mô hình cation trong nghiên cứ u và
thự c hà nh củ a nó . (Xem đặc biệt các tác phẩm củ a Erich Từ m và
kareen cưng.)
Nhưng chính cá c nhà tâm lý họ c lâm sà ng, đặc biệt là nhữ ng ngườ i
xác định chú ng tô i như nhâ n vă n, ai có lo lắ ng chú ng tô i phầ n lớ n sâ u
sắc vớ i các vấ n đề củ a họ c tậ p. Cá c nhâ n vă n nhà tâm lý họ c tự cho
mình là “các nhà tâ m lý họ c thuộ c lự c lượ ng thứ ba”. Trong Goble's
(1971) nó i, “Và o nă m 1954 khi Maslow xuấ t bả n cuố n sá ch Động lực
và nhân cách , có hai lý thuyết chính chiếm ưu thế” trong hà nh vi
khoa họ c đạ o đứ c, chủ nghĩa Freud và chủ nghĩa hà nh vi, trong đó
“Freud đặ t sự nhấ n mạ nh độ ng lự c chính và o các độ ng lự c sâ u bên
trong (và ) thô i thú c và các nhà hà nh vi nhấ n mạ nh và o bên ngoà i,
mô i trườ ng ả nh hưở ng.” Nhưng “giố ng như Freud và giố ng như
Darwin trướ c ô ng ấ y, hà nh vi nhữ ng ngườ i theo chủ nghĩa iorist coi
con ngườ i chỉ là mộ t loạ i độ ng vậ t khác, khô ng có bả n chấ t thiết yếu
khác biệt vớ i độ ng vậ t và có cù ng tính chấ t phá hoạ i, chố ng đố i xã hộ i
khuynh hướ ng” (trang 3-8). Cá c nhà tâ m lý họ c lự c lượ ng thứ ba
quan tâ m đến các nghiên cứ u và phá t triển củ a đầ y đủ hoạ t độ ng
ngườ i (đến sử dụ ng Rogers) hoặ c nhữ ng ngườ i tự thể hiện bả n thâ n
(dù ng thuậ t ngữ củ a Maslow). Họ chỉ trích cá ch tiếp cậ n nguyên tử
phổ biến trong khoa họ c vậ t lý. ence và trong số nhữ ng ngườ i theo
chủ nghĩa hà nh vi, phá vỡ mọ i thứ thà nh thà nh phầ n cá c bộ phậ n và
họ c tậ p họ riêng biệt.
Hầu hết các nhà khoa họ c hà nh vi đã cố gắ ng cô lậ p độ c lậ p thô i
thú c, thô i thú c và bả n nă ng và nghiên cứ u chú ng mộ t cá ch riêng biệt.
Maslow tìm thấ y cái này đến thì là ở nó i chung là ít hơn năng suất hơn
các toàn diện tiếp cận cái đó nắm giữ rằ ng trọ n Là hơn hơn các Tổ ng
củ a cá c cá c bộ phậ n (Cố c, 1971, tr. 22).
Sự phá t triển nhận nơi khi nà o các tiếp theo bươc phía trướ c Là
chủ quan hơn thú vị, hơn vui vẻ, hơn bản chất thỏ a mã n hơn cá c
Trướ c sự hà i lò ng vớ i cá i mà chú ng tô i có trở thà nh Quen biết và
thậ m chí chá n; cá c chỉ có đườ ng chú ng tô i có thể khô ng bao giờ biết
rô i cá i đó nó Là đú ng vì chú ng ta Là cá i đó nó cả m thấ y tố t hơn
48 A CÂ U C HUYỆ N T CỦ A MỘ T DULT KIẾ M TIỀ N : MỘ T NỀ N TẢ NG
Củ a anh ấ y thứ hai giả thuyết là : Một người học đáng kể chỉ có
những, cái đó đồ đạc cái đó anh ta nhận thức như hiện tại có liên
quan Trong các bảo trì của, hoặc tăng cường, cấu trúc của bản thân .
Giả thuyết nà y dướ i nhấ n mạ nh tầm quan trọ ng củ a việc làm cho việc
họ c phù hợ p vớ i ngườ i họ c, và đặ t và o trong câ u hỏ i các thuộ c về lý
thuyết truyền thố ng củ a yêu cầu khó a họ c.
Rogers nhó m lạ i củ a anh ấ y ngà y thứ ba và thứ tư giả thuyết cù ng
vớ i nhau: Kinh nghiệm mà, nếu được đồng hóa, sẽ liên quan đến sự
thay đổi trong tổ chức hóa bản thân, có xu hướng bị chống lại thông
qua sự phủ nhận hoặc bóp méo sự đồng cảm. bo bo hóa, và các cấu
trúc và tổ chức của bản thân xuất hiện đến trở nên cứng rắn hơn
trước các mối đe dọa và nới lỏng ranh giới của nó khi hoàn toàn
không bị đe dọa . Kinh nghiệm đượ c coi là khô ng nhấ t quá n Cá i lều
vớ i cá c bả n thâ n có thể chỉ có thì là ở đồ ng hó a nếu cá c hiện hà nh tổ
chứ c củ a bả n thâ n Là thoải má i và mở rộ ng đến bao gồ m nó . Nà y giả
thuyết thừ a nhậ n- bờ rìa các thự c tế cái đó có ý nghĩa họ c tậ p Là
thườ ng đe dọ a đến mộ t indi- vidual, và gợ i ý tầm quan trọ ng củ a việc
cung cấ p mộ t ngườ i chấ p nhậ n và ủ ng hộ khí hậ u, vớ i nặ ng nương
nhờ trên sinh viên nhiệm vụ .
Giả thuyết thứ nă m củ a Rogers mở rộ ng giả thuyết thứ ba và thứ
tư cho giá o dụ c- thự c hà nh hữ u hiệu. Tình hình giáo dục có hiệu quả
nhất thúc đẩy việc học tập có ý nghĩa là một trong đó (1) mối đe dọa
đối với bản thân của người học được giảm đến mức tối thiểu và (2)
nhận thức khác biệt về các đồng ruộng Là tạo điều kiện . Anh ta điểm
ngoà i cá i đó các hai các bộ phậ n củ a cá i nà y giả thuyết là hầu hết
đồ ng nghĩa, từ phâ n biệt sự nhậ n thứ c Là rấ t có thể khi bả n thâ n
khô ng bị đe dọ a. Rogers định nghĩa nhận thức không phân biệt như là
“khuynh hướ ng củ a mộ t cá nhâ n để xem sự già u có Trong tuyệt đố i
và vô điều kiện điều kiện, đến mỏ neo củ a anh ấ y phả n ứ ng trong
khô ng gian và thờ i gian, nhầm lẫ n giữ a thự c tế và đá nh giá, dự a và o ý
tưở ng chứ khô ng phải dự a trên thử nghiệm thự c tế,” trá i ngượ c vớ i
per-phân biệt tiếp nhận như cá c khuynh hướ ng "đến thấ y đồ đạ c
Trong giớ i hạ n, phâ n biệt các thuậ t ngữ , để nhậ n thứ c đượ c sự neo
giữ khô ng-thờ i gian củ a cá c sự kiện, để thố ng trị đượ c tạ o ra bở i cá c
sự kiện, khô ng phả i các khá i niệm, để đá nh giá theo nhiều cá ch, để
đượ c nhậ n thứ c đượ c cá c mứ c độ trừ u tượ ng khá c nhau, để kiểm tra
suy luậ n củ a mình và trừ u tượ ng qua thự c tế, Trong vì thế xa như có
thể đượ c" (P. 1441).
Rogers nhìn họ c tậ p như mộ t hoà n toà n nộ i bộ tiến trình kiểm soá t
qua cá c ngườ i họ c và hấ p dẫ n củ a anh ấ y trọ n hiện tạ i Trong sự
tương tá c vớ i củ a anh ấ y ghen tị thờ i gian như anh ta nhậ n thứ c nó .
Nhưng mà anh ta cũ ng tin tưở ng cá i đó họ c tậ p Là như tự nhiên- ural
—và theo yêu cầ u—mộ t quá trình số ng như hơi thở . Đề xuấ t củ a anh
ấ y IV tuyên bố : Sinh vật có một khuynh hướng và phấn đấu cơ bản—
hành động giải thích, duy trì và nâng cao sinh vật đang trải nghiệm
(tr. 497). Cái nà y Trung tâ m tiền đề Là tó m tắ t Trong các tiếp theo
tuyên bố :
C Đ Ó N G G Ó P FR OM CÁ C S OC I A L K H O A H Ọ C S 51
Triết lý
●
Gì Là cá c mụ c đích củ a ngườ i lớ n giá o dụ c-ngườ i lớ n giá o dụ c vì
gì?
●
Gì Là cá c mố i quan hệ giữ a nộ i dung và phương phá p Trong
hướ ng dẫ n?
●
Nếu lợ i ích cá nhâ n và mong muố n quy định các chương trình
giả ng dạ y củ a giá o dụ c ngườ i lớ n, hoặ c nhu cầu củ a xã hộ i đó ng
vai trò quyết định ing vai diễn Trong các sự sá ng tạ o củ a giá o
dụ c cá c chương trình?
●
Cá c lý thuyết khá c nhau về tri thứ c, hoặ c về thiên nhiên củ a Đà n
ô ng và xã hộ i, có vì cá c lậ p kế hoạ ch và hoạ t độ ng củ a ngườ i lớ n
giá o dụ c cá c chương trình?
Cuộ c điều tra củ a Allen Tough khô ng chỉ liên quan đến cá i gì và tạ i
sao ngườ i lớ n họ c, nhưng họ họ c như thế nà o và họ nhậ n đượ c
nhữ ng trợ giú p gì cho họ c tậ p. Tough (1979) nhậ n thấ y rằ ng việc họ c
tậ p củ a ngườ i lớ n là mộ t sever hoạ t độ ng:
T Ô NG R O O t S Ô F mộ t N D R A G O G Y : MỘ T N
tô i NTEGR HOẠ T ĐỘ NG C BẬ T
nỗ lự c đến mang đến cá c bị cô lậ p các khái niệm, hiểu biết sâu sắ c,
và nghiên cứ u nhữ ng phá t hiện liên quan đến việc họ c tậ p củ a ngườ i
lớ n cù ng nhau thà nh mộ t khung tích hợ p- cô ng việc đã bắ t đầu như
sớ m như 1949, vớ i các sự xuấ t bả n củ a Harry Trí tuệ trưởng thành
củ a Overstreet . Cá c ấ n phẩ m liên quan khá c theo sau, kể cả Không
chính thức người lớn Giáo dục (Biết, 1950), Một Tổng quan của
người lớn Giáo dục Nghiên cứu (Bruner, 1959), Làm sao Người lớn
Học (Kidd, 1973), chương củ a JR Gibb có tiêu đề “Họ c lý thuyết ở
ngườ i lớ n Giá o dụ c" Trong cá c sổ tay của người lớn Giáo dục Trong
cá c thố ng nhấ t Nhữ ng trạ ng thá i Trong 1960, và Giảng bài và Học
tập Trong người lớn Giáo dục (Miller, 1964). Tuy nhiên, chú ng hó a
ra là danh sách mô tả nhiều hơn- cá c khá i niệm và nguyên tắ c hơn là
toà n diện, mạch lạ c và khung lý thuyết tích hợ p. Điều cầ n thiết là mộ t
liên cách gọ i và phâ n biệt Ý tưở ng.
Mộ t khá i niệm như vậ y đã phá t triển ở châu  u trong mộ t thờ i gian
- khái niệm về mộ t khuô n khổ tích hợ p củ a việc họ c tậ p dà nh cho
ngườ i lớ n mà cá c nhã n lưỡng tính có đã đặ t ra đến phâ n biệt nó từ
các họ c thuyết củ a tuổ i trẻ họ c gọ i là sư phạm . Dusan Savicevic,
ngườ i Nam Tư ngườ i lớ n nhà giá o dụ c, đầu tiên giớ i thiệu cá c Ý
tưở ng và nhã n và o trong các Ngườ i Mỹ vă n hó a Trong 1967, và kiến
thứ c đã viết cá c bà i bá o, “Nam á i nữ , Khô ng Sư phạ m," Trong người
lớn Khả năng lãnh đạo Trong Thá ng tư 1968. (Lưu ý lỗ i chính tả , lỗ i
nà y cuố i cù ng đã đượ c sử a thô ng qua phả n hồ i vớ i cá c nhà xuấ t bả n
từ điển Merriam-Webster.) Vì nhã n nà y hiện đã đượ c sử dụ ng rộ ng
rã i trong tài liệu, nên nó có thể thì là ở đá ng giá đến dấu vết các lịch
sử củ a nó là sử dụ ng.
T Ô NG R OOTS CỦ A MỘ T NDRAGOGY : MỘ T N TÔ I TÍ CH CỰ C C MỘ T LẦ N
59
MỘ T N mộ t ND R A G O G I CAL T HEO r Y Ô F MỘ T
DULT
THU NHẬ P
F I R ST TẠ I ĐÂ Y W AS P ED NỔ I B Ậ T
Cao
Andragogy practiced appropriately
Bằng Pedagogy practiced appropriately Pedagogy practiced inappropriately (andragogy would be appropriate)
cấp của
phụ thuộc
Thấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Nhân vật 4-1. Các Thiên nhiên trưởng thành theo hướng tự định
hướng như com- sánh ngang với các văn hóa được phép tỷ lệ của sự
phát triển của tự định hướng.
3. Các vai diễn của kinh nghiệm . Các củ a ngườ i họ c kinh nghiệm
Là củ a nhỏ bé giá trị như mộ t nguồ n tà i nguyên cho việc họ c
tậ p; kinh nghiệm đượ c tính là cá i đó củ a các cô giá o, cá c sá ch
giá o khoa nhà vă n, và cá c nghe nhìn nhà sả n xuấ t hỗ trợ . Do
đó , cá c kỹ thuậ t truyền tả i (ví dụ : bà i giả ng, giao bà i đọ c, vâ n
vâ n.) là cá c xương số ng củ a sư phạ m phương phá p luậ n.
4. Sẵn sàng học hỏi . Ngườ i họ c trở nên sẵ n sà ng để họ c nhữ ng gì
giá o viên nó i vớ i họ rằ ng họ phải họ c nếu họ muố n vượ t qua và
có đượ c đượ c thă ng chứ c.
5. Định hướng học tập . Ngườ i họ c có định hướ ng lấ y mô n họ c là m
trung tâ m sự dụ dỗ đến họ c tậ p; họ thấ y họ c tậ p như có đượ c
mô n-mat- hạ n nộ i dung. Vì vậ y, họ c tậ p kinh nghiệm là đượ c tổ
chứ c theo đến cá c Hợ p lý củ a các chủ đề nộ i dung.
6. Động lực . Ngườ i họ c đượ c thú c đẩ y họ c tậ p bở i các độ ng cơ
bên ngoà i má y bay khô ng ngườ i lá i (ví dụ , lớ p, cá c giá o viên
phê duyệt hoặ c là khô ng tá n thà nh, cha mẹ á p lự c).
64 A CÂ U C HUYỆ N T CỦ A MỘ T DULT KIẾ M TIỀ N : MỘ T NỀ N TẢ NG
Trướ c miêu tả các lưỡ ng tính giả định xung quanh ngườ i họ c và
họ c tậ p, sẽ rấ t hữ u ích nếu xem xét từ “ngườ i lớ n” có nghĩa là gì. Ở đó
có ít nhấ t bố n định nghĩa khả thi về người lớn . Đầ u tiên, độ lệch sinh
họ c quố c gia: sinh họ c, chú ng tô i trở thà nh ngườ i lớ n khi nà o chú ng
tô i vớ i tớ i cá c tuổ i tại mà chú ng ta có thể sinh sả n (ví dụ , ở tuổ i vị
thà nh niên sớ m). Thứ hai, phá p lý Định nghĩa: hợ p phá p, chú ng tô i
trở thà nh ngườ i lớ n khi nà o chú ng tô i vớ i tớ i các tuổ i tại mà luậ t nó i
rằ ng chú ng ta có thể bỏ phiếu, lấ y bằ ng lái xe, kết hô n mà khô ng cầ n
đồ ng ý, và cá c giố ng. Ngà y thứ ba, cá c xã hộ i Định nghĩa: xã hộ i,
chú ng tô i trở thà nh ngườ i lớ n khi chú ng ta bắ t đầu thự c hiện vai trò
ngườ i lớ n, chẳ ng hạ n như vai trò củ a toà n thờ i gian cô ng nhâ n, vợ
chồ ng, cha mẹ, biểu quyết ngườ i dâ n, và cá c giố ng. Cuố i cù ng, cá c
tâm lý Định nghĩa: Về mặ t tâm lý, chú ng tô i trở thà nh ngườ i lớ n khi
chú ng ta đi đến mộ t khá i niệm tự chịu trá ch nhiệm cho cuộ c số ng củ a
chính mình, củ a việc tự định hướ ng. Về họ c tậ p, đó là định nghĩa tâ m
lý quan trọ ng nhấ t. Nhưng có vẻ như các quá trình đạ t đượ c khá i
niệm về bả n thâ n, về sự tự định hướ ng, bắ t đầ u từ rấ t sớ m. đờ i số ng
và mọ c cộ ng dồ n như chú ng tô i về mặ t sinh họ c trưở ng thà nh, bắ t
đầu mỗ i- hình thà nh các vai trò giố ng như ngườ i lớ n và ngà y cà ng có
trá ch nhiệm đố i vớ i việc quyết định củ a chính chú ng ta. Vì vậ y, chú ng
ta trở thà nh ngườ i lớ n theo mứ c độ khi chú ng ta di chuyển bở i vì
thờ i thơ ấu và thanh thiếu niên, và các tỷ lệ củ a tă ng lên qua bằ ng cấ p
có thể đượ c tă ng tố c nếu chú ng ta số ng trong nhà , họ c ở trườ ng, và
tham gia và o cá c tổ chứ c thanh niên nhằ m thú c đẩ y việc tă ng thu
nhậ p củ a chú ng tô i- chịu trá ch nhiệm. Nhưng hầu hết chú ng ta có lẽ
khô ng có đầ y đủ khá i niệm bả n thâ n và tự định hướ ng cho đến khi
chú ng ta rờ i trườ ng họ c hoặc đại họ c, đượ c mộ t toà n thờ i gian Cô ng
việc, kết hô n, và bắ t đầu mộ t gia đình.
1. Các nhu cầu đến biết . Ngườ i lớ n nhu cầu đến biết rô i tạ i sao
họ nhu cầu đến họ c mộ t cá i gì đó trướ c khi bắ t đầ u tìm hiểu
nó . Khó khă n (1979) đượ c tìm thấ y rằ ng khi ngườ i lớ n cam kết
tự họ c điều gì đó , họ sẽ đầ u tư đá ng kể nă ng lượ ng Trong để
thăm dò và o trong các nhữ ng lợ i ích họ sẽ lợ i từ họ c tậ p nó và
các tiêu cự c kết quả củ a khô ng họ c nó . Do đó , mộ t trong
nhữ ng câu cá ch ngô n mớ i trong ngườ i lớ n giáo dụ c Là cá i đó
cá c đầ u tiên nhiệm vụ củ a cá c ngườ i hỗ trợ củ a họ c- ing Là
đến Cứ u giú p cá c ngườ i họ c trở thà nh nhậ n thứ c củ a cá c "nhu
cầu đến biết rô i."
F IRST TẠ I ĐÂ Y W AS P EDAGOG Y 65
C HẠ T S U M m Mộ t RY
mô hình, đượ c thiết kế vì giả ng bà i nhữ ng đứ a trẻ, chỉ định đến các
cô giá o đầ y nhiệm vụ vì tấ t cả cá c phá n quyết làm xung quanh cá c
họ c tậ p nộ i dung, phương phá p, thờ i gian và đá nh giá. Ngườ i họ c
đó ng vai trò phụ c tù ng trong các giá o dụ c độ ng lự c họ c. Trong trá i
ngượ c, các lưỡ ng tính mô hình tậ p trung và o việc giá o dụ c ngườ i lớ n
và dự a trên nhữ ng chuẩ n bị trướ c sau đâ y khá i niệm: ngườ i lớ n cầ n
biết tạ i sao họ cầ n họ c điều gì đó ; ngườ i lớ n duy trì khá i niệm trá ch
nhiệm đố i vớ i cá c quyết định củ a chính họ , sở hữ u mạ ng số ng; ngườ i
lớ n đi và o cá c giá o dụ c hoạ t độ ng vớ i mộ t lớ n hơn â m lượ ng và
nhiều trả i nghiệm đa dạ ng hơn so vớ i trẻ em; ngườ i lớ n có mộ t readi-
khô ng cầ n phải họ c nhữ ng điều mà họ cầ n biết để đố i phó hiệu quả
vớ i các tình huố ng thự c tế; ngườ i lớ n tậ p trung và o cuộ c số ng củ a họ
định hướ ng họ c tậ p; và ngườ i lớ n phả n ứ ng nhanh hơn vớ i nộ i bộ
độ ng lự c hơn là nhữ ng độ ng lự c bên ngoà i. Mô hình sư phạ m là mộ t
mô hình ý thứ c hệ loạ i trừ các giả định andragical. Cá c mô hình
andragical là mộ t hệ thố ng các giả định bao gồ m giả thiết sư phạm.
Mô hình lưỡ ng tính khô ng phả i là mộ t lý tưở ng- ogy; nó là mộ t hệ
thố ng các tậ p hợ p giả định thay thế, mộ t giao dịch mô hình cái đó nó i
đến nhữ ng, cái đó đặ c trưng củ a cá c họ c tậ p tình hình.
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
P NGUYÊ N TẮ C Ô F T M Ũ I FR Ô m
T HEO RI Ô F THU NHẬ P
73
74 T RUYEN THUYEN CỦ A T MŨ I
Bảng 5-1
Tóm lược của của Hilgard Nguyên tắc
T MŨ I C BẬ T S D ERIVED
FR Ô m THU NHẬ P T HEO RI XUNG QUANH
mộ t N I M A L S V À C H I L D R E N
Hãy xem xét cá c khái niệm củ a mộ t loạ t cá c lý thuyế t về bả n
chấ t củ a dạ y họ c và vai trò củ a giá o viên. Đầ u tiên, chú ng ta sẽ xem
xét cá c thà nh viên củ a củ a Hilgard bồ i thẩ m đoà n. Này bao gồ m
gai gó c, Guthrie, ngườ i lộ t da, thâ n tà u, tolman, và Gagne.
Thorndike về cơ bả n coi việc giả ng dạ y là sự kiểm soá t việc họ c củ a
quả n lý khen thưở ng. Ngườ i dạ y và ngườ i họ c phả i biết đặc điểm củ a
mộ t hiệu suấ t tố t để thự c hà nh đó có thể đượ c bố trí phù hợ p. Lỗ i
phải đượ c chẩ n đoá n để họ sẽ khô ng đượ c lặ p lạ i. Giá o viên chủ yếu
khô ng quan tâ m đến nộ i bộ Nhữ ng trạ ng thá i củ a các sinh vậ t,
nhưng vớ i cơ cấ u cá c tình hình để phầ n thưở ng sẽ hoạ t độ ng để
củ ng cố cá c phả n ứ ng mong muố n. Cá c ngườ i họ c Nên thì là ở quan
tâ m đến, định hướ ng vấ n đề, và chú ý. Tuy nhiên, cá c tố t đườ ng đến
đạ t đượ c nà y điều kiện Là đến vậ n dụ ng tình huố ng họ c tậ p để
ngườ i họ c chấ p nhậ n vấ n đề đặ t ra tạ i vì củ a cá c phầ n thưở ng có liên
quan. Chú ý Là duy trì và phù hợ p kích thích-phả n ứ ng kết nố i là
củ ng cố thô ng qua việc á p dụ ng chính xác các phầ n thưở ng đố i vớ i
các mụ c tiêu do giá o viên. Vai trò củ a giá o viên là tạ o ra cá c liên kết
SR thích hợ p đượ c xâ y dự ng lên Trong các củ a ngườ i họ c cư xử tiết
mụ c (Hilgard và ngườ i cú i đầ u, 1966, tr. 22–23; cá sấ u và chú c
mừ ng, 1971, tr. 82–83).
Hilgard tó m tắ t củ a Guthrie gợ i ý vì giả ng bà i như sau:
Hull chủ yếu quan tâ m đến việc phá t triển mộ t hệ thố ng- gá c xép
cư xử họ c thuyết cái đó sẽ cả i thiện các phò ng thí nghiệm nghiên cứ u
củ a họ c tậ p, và vì vậ y ô ng đã ít chú ý đến ý nghĩa củ a nó đố i vớ i việc
dạ y- ing. Khi đá nh giá tầm quan trọ ng củ a cô ng việc củ a mình đố i vớ i
giá o dụ c, Kingsley và gagar (1957) điểm ngoà i:
Tolman cũ ng chủ yếu quan tâm đến nghiên cứ u trong phò ng thí
nghiệm họ c tậ p, và Kingsley và Garry (1957) chỉ ra rằ ng “thự c tế là
việc Tolman chấ p nhậ n cá c hình thứ c họ c tậ p khác nhau khiến nó trở
nên khó khă n hơn. sù ng bái để suy luậ n làm thế nà o mộ t chương
trình giá o dụ c theo lý thuyết củ a ô ng theo nghĩa đen sẽ hoạ t độ ng.
Nhưng nhiệm vụ củ a giá o viên sẽ đượ c quan tâ m chủ yếu vớ i “việc
tạ o ra các điều kiện kích thích làm cho nó ngườ i họ c có thể nhậ n thứ c
rõ rà ng cá i gì dẫ n đến cá i gì, và hiểu các khá c nhau có nghĩa qua cái
mà mộ t đượ c cho mụ c tiêu có thể thì là ở đạ t. nhấ n mạ nh sẽ thì là ở
đặ t trên làm số ng độ ng các các mố i quan hệ giữ a các cá c bộ phậ n và
các trọ n. Tại vì củ a các biến thể Trong cô ng suấ t-
vớ i tuổ i tác, kinh nghiệm trướ c đó , v.v., cầ n phải chọ n họ c tậ p nhiệm
vụ cái mà có thể thì là ở lĩnh hộ i như nguyên vẹn” (tr. 119–120).
Các cử chỉ nhà tâ m lý họ c đã nhìn thấ y các giá o viên nhiệm vụ như
hiện tại bả n chấ t để giú p cá nhâ n nhìn thấ y cá c mố i quan hệ quan
trọ ng và để quả n lý hướ ng dẫ n Trong gọ i mó n đến sắ p xếp củ a anh
ấ y hoặc là củ a cô kinh nghiệm và o trong chứ c nă ng hoa vă n. Bở i vì
bằ ng lờ i nó i giả i thích, hiển thị nhữ ng bứ c ả nh, đặ t từ trên bả ng đen,
trình bà y vấ n đề đọ c, và nhiều thứ khác giả ng bà i các hoạ t độ ng, cá c
cô giá o cung cấ p kích thích tình huố ng.
Vì lý do nà y, việc lậ p kế hoạch bà i họ c cẩ n thậ n có quan tâm đú ng
mứ c đến có thể sự sắ p xếp và ngă n nắ p bài thuyết trình Là Thiết yếu
vì tố t
T MŨ I B Ấ T C Ứ LÚ C NÀ O D ER IVED FR OM THU NHẬ P TRUYỆ N TẬ P 79
Bảng 5-2
của Gagne Tám đặc biệt các loại của Học tập
T M Ũ I C B Ậ T S D E R I V E D FR Ô m
T H U N H Ậ P T H E O R I Ô F MỘ T D U L T S
Khi chú ng ta xem xét các khá i niệm về giả ng dạ y củ a nhữ ng nhà lý
thuyết bắ t nguồ n lý thuyết họ c tậ p củ a họ chủ yếu từ các nghiên cứ u
về ngườ i lớ n, nó rõ rà ng là chú ng rấ t khá c vớ i nhữ ng gì đượ c thả o
luậ n trong Trướ c tiết diện. Carl Rogers (1969) làm cho mộ t củ a các
sắ c nét nhấ t nghỉ giải lao Trong củ a anh ấ y lã nh đạ o tuyên bố :
Rogers (1969) tiếp tụ c giả i thích rằ ng theo quan điểm củ a ô ng, việc
giả ng dạ y và truyền đạ t kiến thứ c có ý nghĩa trong mộ t mô i trườ ng
khô ng thay đổ i, cá i mà Là tại sao nó có đã mộ t khô ng thắ c mắ c
hàm số vì thế kỉ. “Nhưng nếu có mộ t sự thậ t về con ngườ i hiện đạ i,
thì đó là anh ta số ng trong mộ t mô i trườ ng liên tụ c thay đổ i,” và do
đó , mụ c tiêu củ a giá o dụ c phả i là sự tạ o điều kiện thuậ n lợ i cho việc
họ c (trang 104–105). Anh ta xá c định vai trò củ a giá o viên là ngườ i
hướ ng dẫ n họ c tậ p. Cá c yếu tố quan trọ ng trong việc thự c hiện vai trò
nà y là mố i quan hệ cá nhâ n giữ a các ngườ i hỗ trợ và các ngườ i họ c,
cái mà Trong xoay Là sự phụ thuộ c trên
T MŨ I B Ấ T C Ứ LÚ C NÀ O D ER IVED FR OM THU NHẬ P TẬ P 85 _
điều phố i viên sở hữ u ba phẩ m chấ t thá i độ : (1) thự c tế hoặ c sự châ n
thậ t; (2) quan tâ m, đá nh giá cao, tin tưở ng và tô n trọ ng khô ng sở
hữ u; và (3) thấ u hiểu đồ ng cả m và lắ ng nghe nhạ y cảm và chính xá c
(trang 106–206). Rogers cung cấ p cá c hướ ng dẫ n sau đâ y để tạ o điều
kiện tator củ a họ c tậ p (tr. 164–166):
Mặc dù Maslow khô ng giả i thích quan niệm củ a mình về vai trò củ a
giá o viên, chắc chắ n anh ấ y sẽ đă ng ký theo hướ ng dẫ n củ a Rogers,
vớ i có mộ t chú t nhấ n mạ nh hơn về trá ch nhiệm củ a giá o viên trong
việc cung cấ p ing sự an toà n. Và i ngườ i theo dõ i củ a Rogers và
Maslow có thử nghiệm vớ i phiên dịch củ a họ lý thuyết và o trong lớ p
họ c cư xử . George Brown, ví dụ , mô tả sự phá t triển củ a hợ p lưu giá o
dụ c (“thuậ t ngữ để chỉ sự tích hợ p hoặc chả y cù ng nhau củ a tình cảm
và nhậ n thứ c yếu tố Trong cá nhâ n và nhó m họ c tậ p")
TRUYỆ N TẬ P 88 CỦ A T MŨ I
Houle (1978, tr. 48–56) sau đó xá c định cá c thà nh phầ n sau trong
hệ thố ng cơ bả n củ a mình, nhiệm vụ củ a nhà giá o dụ c là quả n lý:
C BẬ T S Ô F T MŨ I D ERIVED FR Ô m
T HEO RI Ô F T MŨ I
Bảng 5-3
Các Vai diễn của các Cô giáo
Điều kiện của Nguyên tắc học tập của giảng dạy
Cá c ngườ i họ c cả m xú c mộ t 1. Cá c cô giá o vạ ch trầ n sinh viên đến
Mớ i nhu cầ u đến họ c. khả nă ng củ a sự hoà n thiện bả n
thâ n.
2. Các cô giá o giú p mỗ i sinh viên là m rõ củ a
anh ấ y sở hữ u nguyện vọ ng vì cả i thiện
cư xử .
3. Giá o viên giú p mỗ i sinh viên chẩ n đoá n
cá c lỗ hổ ng giữ a củ a anh ấ y khá t vọ ng
và củ a anh ấ y hiện nay cấ p độ củ a hiệu
suấ t.
4. Giá o viên giú p họ c sinh xá c định nhữ ng
vấ n đề trong cuộ c số ng mà họ gặp phải
bở i vì củ a cá c khoả ng trố ng trong cá
nhâ n củ a họ Trang thiết bị.
Cá c họ c tập mô i trườ ng 5. Cá c cô giá o cung cấ p thuộ c vậ t chấ t điều
kiện Là đặ c trưng qua thể chấ t mà là Thoả i má i (như đến chỗ ngồ i, an ủ i,
qua lại Lò ng tin và hú t thuố c, nhiệt độ , thô ng gió , sự tô n
trọ ng, qua lạ i ánh sáng, trang trí) và thuậ n lợ i đến tự do
củ a sự diễn đạ t, và tương tá c (tố t nhất là khô ng có ngườ i
ngồ i chấ p thuậ n củ a sự khá c biệt. phía sau khá c ngườ i).
6. Cá c cô giá o chấp nhậ n mỗ i sinh viên như
mộ t ngườ i củ a đá ng giá và tô n trọ ng củ a
anh ấ y cả m xú c và ý tưở ng.
7. Cá c cô giá o tìm kiếm đến xâ y dự ng cá c
mố i quan hệ củ a qua lại Lò ng tin và sự
hữ u ích ở giữ a cá c sinh viên bằ ng cá ch
khuyến khích hợ p tá c cá c hoạ t độ ng và
kiềm chế từ xú i giụ c nă ng lự c cạ nh tranh
và ó c phán đoá n.
8. Cá c cô giá o vạ ch trầ n củ a anh ấ y sở hữ u
cả m xú c và đó ng gó p củ a anh ấ y tà i
nguyên như mộ t bạ n cù ng họ c Trong cá c
tinh thầ n củ a qua lại cuộ c điều tra.
Cá c ngườ i họ c cả m nhậ n đượ c 9. Cá c cô giá o liên quan đến cá c sinh
viên bà n thắng củ a mộ t họ c trong mộ t qua lạ i tiến trình củ a
lập cô ng thứ c
kinh nghiệm đến thì là ở củ a họ bà n thắ ng. họ c tậ p mụ c tiêu Trong cái
mà cá c nhu cầ u củ a
cá c sinh viên, củ a cá c Tổ chứ c, củ a cá c cô
giá o, củ a cá c mô n họ c Vâ n đê, và củ a cá c
xã hộ i là Lấ y và o trong tà i khoả n.
Cá c ngườ i họ c Chấ p nhậ n mộ t chia sẻ 10. Cá c cô giá o cổ phiếu
củ a anh ấ y Suy nghĩ củ a cá c nhiệm vụ trong khoả ng tù y
chọ n có sẵ n Trong cá c lậ p kế hoạ ch và điều hà nh mộ t
thiết kế củ a họ c tậ p kinh nghiệm họ c
tậ p kinh nghiệm, và và cá c lự a chọ n củ a vậ t liệu và
94 TRUYEN T HU YẾ T CỦ A T MŨ I
Điều kiện của Nguyên tắc học tập của giảng dạy
vì thế có mộ t cả m giá c phương pháp và liên quan đến cá c sinh viên
Trong lờ i cam kết theo hướ ng nó . quyết định ở giữ a nà y tù y chọ n cù ng
nhau. ngườ i họ c tham dự tích cự c
Trong cá c họ c tập tiến trình.
11. Cá c cô giá o giú p cá c sinh viên đến đà n
organ- hó a bả n thâ n (cá c nhó m dự á n,
họ c tập- giả ng bài độ i, số ng độ c lậ p
nghiên cứ u, vâ n vâ n.) đến chia sẻ nhiệm
vụ Trong cá c tiến trình củ a qua lại cuộ c
điều tra.
Cá c họ c tập tiến trình là 12. Cá c cô giá o giú p cá c sinh viên khai thá c
có liên quan đến và là m cho sử dụ ng kinh nghiệm củ a chính
họ là m nguồ n lự c cho củ a cá c kinh nghiệm củ a việc họ c bở i
vì cá c sử dụ ng củ a như là ngườ i họ c. kỹ thuậ t như thả o luậ n,
vai diễn đang chơi
trườ ng hợ p phương pháp, vâ n vâ n.
13. Cá c cô giá o bá nh ră ng cá c bà i thuyết
trình củ a củ a anh ấ y sở hữ u tà i nguyên
đến cá c cấ p độ củ a kinh nghiệm- ence
củ a củ a anh ấ y riêng sinh viên.
14. Cá c cô giá o giú p cá c sinh viên đến ứ ng
dụ ng Mớ i họ c tập đến củ a họ kinh
nghiệm, và do đó đến chế tạ o cá c họ c
tậ p hơn nghĩa là - ngoan ngoã n và tích
hợ p.
Cá c ngườ i họ c có mộ t giá c quan 15. Cá c cô giá o liên quan đến cá c sinh viên
Trong
củ a phá t triển theo hướ ng họ đang phá t triển cá c tiêu chí đượ c chấp
nhận lẫ n nhau bà n thắ ng. và phương pháp vì đo lườ ng phá t triển
theo hướ ng cá c họ c tậ p mụ c tiêu.
16. Cá c cô giá o giú p cá c sinh viên phá t triển,
xâ y dự ng và ứ ng dụ ng thủ tụ c vì tự đá nh
giá theo đến nà y tiêu chuẩ n.
(Biết, 1980, tr. 57–58).
các Tố t bụ ng củ a hiện nay kinh nghiệm cái đó trự c tiếp hiệu quả và
mộ t cá ch sá ng tạ o Trong tiếp theo kinh nghiệm (tr. 16–17).
Mộ t thứ hai Chìa khó a Ý tưở ng Là nền dân chủ.
Từ “tương tá c” thể hiện nguyên tắc chính thứ hai cho diễn giải
mộ t kinh nghiệm trong chứ c nă ng và lự c lượ ng giá o dụ c củ a nó .
Nó trao quyền bình đẳ ng cho cả hai nhâ n tố trong kinh nghiệm
—khá ch quan và điều kiện bên trong. Bấ t kỳ trả i nghiệm bình
thườ ng nà o cũ ng là mộ t tác độ ng qua lại củ a hai nhó m điều kiện
nà y. Đượ c thự c hiện cù ng nhau, hoặ c trong liên củ a họ hà nh
độ ng, chú ng tạ o thà nh cá i mà chú ng ta gọ i là tình huố ng. Rắc rố i
vớ i tra- truyền thố ng giá o dụ c là khô ng phả i cá i đó nó nhấ n
mạ nh cá c bên ngoà i
96 T HEOR IES CỦ A T MŨ I
điều kiện tham gia và o việc kiểm soá t các kinh nghiệm, nhưng
rằ ng nó ít chú ý đến cá c yếu tố bên trong mà cũ ng quyết định gì
Tố t bụ ng củ a kinh nghiệm Là có [cá c quyền hạ n và mụ c đích củ a
nhữ ng, cái đó dạ y]. (1938, tr. 38–44)
phương pháp tìm tòi, phương pháp học tập tự định hướng và
phương pháp giải quyết vấn đề. giải quyết học tập.
Giêrô nimô thợ să n, có lẽ các phầ n lớ n đá ng chú ý ngườ i đề xuấ t
củ a cái nà y phương phá p giả ng dạ y, đưa ra quan điểm củ a các nhà lý
thuyết nhậ n thứ c về dạ y và họ c điều tra (1961b, 1966). Trong mộ t
loạ t mở rộ ng củ a các bà i tiểu luậ n, ô ng xá c định ba vai trò củ a giá o
viên là ngườ i truyền đạ t kiến thứ c, ngườ i mẫu ai truyền cả m hứ ng,
và biểu tượ ng củ a "giá o dụ c."
Bruner (1966) cho rằ ng lý thuyết hướ ng dẫ n hoặc điều tra giả ng
bà i cầ n phải gặ p nhau các tiếp theo bố n tiêu chuẩ n:
●
Có tài liệu nà o sẽ là m tă ng ham muố n họ c tậ p củ a họ c sinh
khô ng? Nếu vì thế, gì là họ ?
●
Làm sao có thể TÔ I, như mộ t cô giá o, nâ ng cao các sinh viên'
sẽ đến họ c? Gì có thể thì là ở xong đến chế tạ o sinh viên há o
hứ c đến họ c cá c vậ t liệu?
●
Phương phá p trình bà y hiệu quả nhấ t cho ngườ i bạ n đờ i nà y là
gì- ri? Là mộ t bài thuyết trình tương tác hoặc đạ i diện phù hợ p
nhấ t vì cái nà y vậ t liệu? Bruner (1966) xá c định chế độ củ a bài
thuyết trình Trong mộ t thứ bậ c hệ thố ng liên quan đến mộ t kích
hoạt chế độ, mang tính biểu tượng chế độ và chế độ tượng trưng
(trang 10–14). Cấ p độ đầ u tiên, enac- chế độ tích cự c, yêu cầ u
hà nh độ ng từ phía ngườ i họ c; thư hai cấp độ , các mang tính biểu
tượ ng chế độ , đề cập đến đến các tiến trình củ a tinh thầ n tổ chứ c
TRU YỆ N 98 T CỦ A T MŨ I
vậ t liệu; và, cấ p độ thứ ba, chế độ biểu tượ ng, liên quan đến việc
sử dụ ng biểu tượ ng như là như ngô n ngữ .
●
Cá c tà i liệu họ c tậ p, cô ng cụ và thậ m chí cả tài liệu có phù hợ p
khô ng vì cá c cấ p độ củ a cá c sinh viên?
●
Gì Là cá c tố i ưu bài thuyết trình sự liên tiếp? Là các toà n diện
cá ch tiếp cậ n hiệu quả nhấ t, hoặc giá o viên nên dạ y nền tả ng
ngà y thá ng củ a các vậ t liệu và sau đó cung cấp cá c thô ng tin chi
tiết?
●
Nhữ ng phầ n thưở ng nà o và khi nà o sẽ đượ c quả n lý? Là m thế
nà o sẽ hướ ng dẫ n xử lý sinh viên' thà nh cô ng và lỗ i?
●
Giá o viên hiếm khi nó i vớ i họ c sinh nhữ ng gì anh ấ y nghĩ rằ ng họ
nên biết rô i. Anh ta tin tưở ng cái đó nó i, khi nà o đượ c sử dụ ng
như mộ t că n bản giảng bà i chiến lượ c- nhấ t, làm mấ t đi hứ ng thú
củ a họ c sinh khi tự mình tìm ra ing và củ a các cơ hộ i vì tă ng củ a
họ sứ c mạ nh như ngườ i họ c.
●
Phương thứ c diễn ngô n cơ bả n củ a ô ng vớ i sinh viên là đặ t câ u
hỏ i. Trong khi anh ta sử dụ ng cả câ u hỏ i hộ i tụ và câu hỏ i khá c
nhau, anh ta coi thứ hai là cô ng cụ quan trọ ng hơn. Anh dứ t
khoá t khô ng xem câu hỏ i như mộ t có nghĩa củ a quyến rũ sinh
viên và o trong vẹt cá c chữ hoặ c giá o trình; thay và o đó , anh ấ y
coi các câ u hỏ i là cô ng cụ để mở Đính hô n tâ m trí đến khô ng ngờ
khả nă ng.
●
Nó i chung, anh ta khô ng chấ p nhậ n mộ t tuyên bố nà o như mộ t
câ u trả lờ i cho mộ t câu hỏ i. Trên thự c tế, anh ấ y có ác cảm dai
dẳ ng vớ i bấ t kỳ ai, bấ t kỳ giá o trình, bấ t kỳ chữ cá i đó cung cấp
Cá c Đú ng Câ u trả lờ i. Khô ng tạ i vì câ u trả lờ i và giả i phá p khô ng
đượ c chà o đó n - thự c sự , anh ấ y đang cố gắ ng Cứ u giú p sinh viên
thì là ở hơn Có hiệu quả vấ n đề ngườ i giả i—nhưng tạ i vì anh ta
biết tầ n suấ t Câ u trả lờ i đú ng chỉ phụ c vụ để chấm dứ t hơn nữ a
tư tưở ng. Anh ta biết cá c sứ c mạ nh củ a số nhiều hó a. Anh ta
là m khô ng phải hỏ i vì cá c lý do, nhưng vì cá c lý do. Khô ng vì
cá c gâ y ra, nhưng nguyên nhâ n. Khô ng bao giờ có ý nghĩa, nhữ ng
ý nghĩa là gì? Anh ta cũ ng biết sứ c mạ nh củ a tư duy ngẫ u nhiên.
Anh ấ y là “Nó ” nhấ t phụ thuộ c” ngườ i họ c Trong củ a anh ấ y
tầ ng lớ p.
●
Ô ng khuyến khích sự tương tác giữ a sinh viên/sinh viên trá i
ngượ c vớ i họ c sinh- tương tá c nha khoa / giá o viên. Và nó i chung
anh ta trá nh hà nh độ ng như mộ t ngườ i hò a giả i hoặ c ngườ i đá nh
giá chấ t lượ ng củ a cá c ý tưở ng đượ c thể hiện. Nếu mỗ i con trai
có thể luô n mang theo bên mình mộ t danh sá ch đầ y đủ các cơ
quan chứ c nă ng, có lẽ sẽ khô ng cầ n thiết cho cá c cá nhâ n để thự c
hiện phá n quyết độ c lậ p. Nhưng chừ ng nà o điều nà y là khô ng
thể, thì dấu hiệu vidual phả i họ c cách phụ thuộ c và o chính mình
vớ i tư cá ch là mộ t nhà tư tưở ng. Cuộ c điều tra giá o viên quan
tâm đến việc họ c sinh phá t triển các tiêu chí hoặ c tiêu chuẩ n để
đá nh giá chấ t lượ ng, độ chính xác và mứ c độ phù hợ p củ a ý
tưở ng. Anh ta cho phép sự phá t triển như vậ y xả y ra bằ ng cá ch
giả m thiểu vai diễn như trọ ng tà i củ a gì Là chấ p nhậ n đượ c và
gì Là khô ng phả i.
●
Ô ng hiếm khi tó m tắ t các vị trí củ a sinh viên trên họ c tậ p cá i đó
xả y ra. Anh ta nhậ n ra cái đó các hà nh độ ng củ a tó m lượ c, củ a
TRU YỆ N 100 T CỦ A T MŨ I
Quan điểm cho rằ ng việc phá t triển các kỹ nă ng điều tra nên là mộ t
chủ yếu mụ c tiêu củ a thiếu niên giá o dụ c Là cá c nền tả ng củ a cá c
Ý tưở ng coi giá o dụ c là mộ t quá trình suố t đờ i. Điều nà y làm cho nó
đặ c biệt có ý nghĩa khô ng thể cá i đó các quả n lý Tấm vá n củ a các
UNESCO họ c viện vì Giá o dụ c Trong Hamburg, Nướ c Đứ c, quyết
định Trong Bướ c đều 1972 đến tiêu điểm trên nghiên cứ u và thự c
nghiệm dự á n Trong mộ t thá m hiểm nghiên cứ u, "Các Ý tưở ng củ a
suố t đờ i Giá o dụ c và Nó là Hàm ý vì Ngô i trườ ng Chương trình
giả ng dạ y."
LÚ C N À O CỦ A T M Ũ I D ERI VE D FR OM TRUYỆ N TẬ P 103
qua như là đặc trưng như tuổ i, quan hệ tình dụ c, kinh tế xã hộ i tình
trạ ng, xã hộ i sứ c mạ nh, dâ n tộ c lai lịch, và trí thứ c và dạ y nghề tình
trạ ng.
Mặc du xã hộ i họ c tậ p có đã có việc là m chủ yếu đến Hoà n thà nh
thay đổ i hà nh vi thô ng qua quả n lý củ ng cố bên ngoà i ngẫ u nhiên,
trong nhữ ng nă m gầ n đâ y đã có mộ t sự quan tâ m ngà y cà ng tă ng
trong các quá trình tự kiểm soá t trong đó các cá nhâ n điều chỉnh
hà nh vi củ a chính họ ior qua sắ p xếp phù hợ p dự phò ng vì chú ng tô i.
Nà y nỗ lự c tự định hướ ng bao gồ m nhiều chiến lượ c khác nhau,
trong đó Bă ng đô (1969) làm cho cá c tiếp theo quan sá t.
diện mạo củ a tự quản lý thay đổ i liên quan đến cấ p tiến thu hẹp
củ a kích thích kinh tế điều khiển kết thú c cư xử . tiếp tụ c vớ i các
béo phì ả o tưở ng- điều trị, các cá nhâ n đượ c khuyến khích dầ n
dầ n phâ n định ranh giớ i hoà n cả nh theo đó họ ă n cho đến khi
cuố i cù ng họ ă n hành vi đượ c kiểm soát bở i mộ t tập hợ p các
kích thích cụ thể điều kiện. Kết quả nà y đạ t đượ c bằ ng cá ch
khá ch hà ng tự buộ c mình vào mộ t chương trình tố t nghiệp
trong đó họ kiềm chế từ việc ă n uố ng trong mô i trườ ng khô ng
ă n uố ng, giữ a cá c bữ a ă n thô ng thườ ng, và trong khi hấp dẫn
Trong khác các hoạt độ ng như là như xem Tivi, đọ c hiểu, hoặ c là
lắ ng nghe đến cá c Đà i. . . .
Các đã nó i ở trên thủ tụ c là chủ yếu nhằm và o tại thà nh lậ p
hà nh vi tự kiểm soá t, nhưng trừ khi có nhữ ng hậ u quả tích cự c
cũ ng đượ c sắ p xếp các thiện chí thự c hà nh là rấ t có thể đến thì
là ở ngắ n ngủ i. Tự kiểm soá t đo thô ng thườ ng sả n xuấ t ngay lậ p
tứ c-
ă n nhữ ng tá c độ ng khó chịu trong khi lợ i ích cá nhâ n đượ c xem
xét- khéo léo trì hoã n. tự cườ ng hó a hoạ t độ ng là, vì thế, có việc
làm đến cung cấp ngay tứ c khắc ủ ng hộ vì tự kiểm soá t hà nh vi
cho đến khi nhữ ng lợ i ích cuố i cù ng tích lũ y chiếm lấ y củ ng cố
hàm số .
Như mộ t tính nă ng cuố i cù ng củ a cá c chương trình thay đổ i tự
định hướ ng, tă ng mong muố n cư xử và giả m Trong khô ng mong
muố n cư xử là cố gắng dần dần. Trong cái này đườ ng các tỷ lệ
mắc bệnh củ a có kinh nghiệm dis- tiện nghi đượ c giữ ở mứ c
thấ p, và tiến bộ ổ n định về phía cuố i cù ng mụ c tiêu có thể thì là
ở đạ t đượ c. (tr. 254–257)
ER _ SP T Í C H C Ự C T R A N S F O RM TẠ I Tô i Ô N / C R I T I
CAL
R PHẢ N QUANG Y
C THAY ĐỔ I T HEO r Y
Bảng 5-4
Một số Đặc điểm của tĩnh Đấu với Sáng tạo tổ chức
bánh mì, 1964; Eiben và triệu phú , 1976; Greiner, 1971; Lewin,
1951; Lippit, 1969; Schein, 1969; Watson, 1967; Zurcher, 1977).
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Một ái nam ái nữ
Tiến trình Mô
hình vì Học tập
Bảng 6-1
Tiến trình yếu tố của Andragogy
C R E A T I N G Mộ t M C Ơ K H Í m FO r M U T U AL
PL _ A N N I N H
Mộ t khía cạ nh củ a thự c tiễn giá o dụ c phâ n biệt rõ rà ng nhấ t các sư
phạm từ các phim hoạ t hình, cá c má y mó c từ các sinh vậ t, và các
"giả ng bài" từ cá c “tạ o điều kiện củ a họ c tậ p" trườ ng phá i tư tưở ng là
vai trò củ a ngườ i họ c trong việc lậ p kế hoạch. Trướ c hết mộ t nử a
trá ch nhiệm lậ p kế hoạch củ a mỗ i cặ p trên đượ c giao hầ u hết duy
nhấ t đến mộ t chính quyền nhâ n vậ t (cô giá o, lậ p trình viên, huấ n
luyện viên). Nhưng thự c tế nà y rõ rà ng là mâ u thuẫ n vớ i ngườ i lớ n
cầ n phải tự định hướ ng rằ ng mộ t nguyên tắc cơ bả n củ a andragogy
(và , trên thự c tế, tấ t cả các lý thuyết giá o dụ c nhâ n vă n và ngườ i lớ n)
là mộ t cơ chế chủ nghĩa phả i đượ c cung cấ p để thu hú t tấ t cả các bên
liên quan trong doanh nghiệp giá o dụ c trong kế hoạch củ a mình. Mộ t
trong nhữ ng phá t hiện cơ bả n củ a nghiên cứ u khoa họ c hà nh vi ứ ng
dụ ng là mọ i ngườ i có xu hướ ng cảm thấ y hài lò ng. đượ c đưa và o mộ t
quyết định hoặc hoạ t độ ng tỷ lệ thuậ n vớ i sự tham gia củ a họ sự ban
phá t Trong hoặ c là ả nh hưở ng trên nó là lậ p kế hoạch và phá n quyết
làm. Các đả o ngượ c Là thậm chí hơn liên quan, thích hợ p: Ngườ i
hướ ng tớ i đến cảm xú c khô ng cam kết đến bấ t kỳ quyết định hoặ c
hoạ t độ ng mà họ cả m thấ y đang đượ c á p đặ t lên họ mà khô ng củ a họ
đang có mộ t cơ hộ i đến ả nh hưở ng nó .
Chính vì lý do nà y mà cá c chương trình HRD hiệu quả nhấ t gầ n
như luô n có cá c ủ y ban lậ p kế hoạ ch (hoặ c hộ i đồ ng hoặ c lự c lượ ng
đặ c nhiệm) để mỗ i cấ p độ củ a hoạ t độ ng: mộ t vì toà n tổ chứ c
chương trình, mộ t vì mỗ i phò ng ban hoặ c là khác chứ c nă ng nhó m
chương trình, và mộ t vì từ ng trả i nghiệm họ c tậ p. Có hướ ng dẫ n lự a
chọ n và sử dụ ng sắ p xếp cá c nhó m lậ p kế hoạch nà y sẽ giú p đảm bả o
họ đượ c giú p đỡ - đầ y đủ và hiệu quả hơn là hơn các khô ng hiệu quả
phiền toá i cá i đó rậ p khuô n ủ y ban vì thế thườ ng là . (Thấ y ngườ i
lớ n, 1960, 1989; Kiến thứ c, 1980, tr. 72–78; Shawn, 1969; ngườ i đi
rừ ng, 1970.)
Chỉ có cơ chế lậ p kế hoạ ch chung sẽ khô ng đủ . Các thà nh viên củ a
nhó m lậ p kế hoạ ch phả i đượ c đố i xử mộ t cách thiện chí, vớ i sự ủ y
quyền thự c sự về trá ch nhiệm và ả nh hưở ng thự c sự trong việc ra
quyết định- ing, hoặc quá trình sẽ phả n tác dụ ng. Trá nh chơi các loạ i
trò chơi mà Skinner (1968) trích dẫ n (dù có đượ c chấ p thuậ n hay
khô ng, tô i khô ng thể nó i rõ ) từ củ a Rousseau Émile :
Cho phép [cá c sinh viên] tin cái đó anh ta Là luô n Trong điều
khiển mặc dù nó Là luô n bạ n [các cô giá o] ai có thậ t khô ng điều
khiển. Ở đó Là khô ng khuấ t phụ c vì thế hoà n hả o như cái đó
cá i mà giữ các vẻ bề ngoà i củ a
124 A N MỘ T N D R A G O G I C A L QU Y T R Ì N H P M ODE l VÌ THU NHẬ P
D C H Ẩ N Đ O Á N C Á C N E E D S FO r THU NHẬ P :C
X Â Y D Ự N G Mộ t M O D e l
Mộ t Đ Á N H GIÁ D KHOẢ NG CÁ CH
cầ u học tập có thể đượ c định nghĩa là sự khác biệt hoặ c khoả ng
cá ch giữ a cá c nă ng lự c đượ c chỉ định trong mô hình và mứ c độ hiện
tại củ a chú ng phá t triển qua các ngườ i họ c.
Theo andragogy, yếu tố quan trọ ng trong việc đá nh giá khoả ng
cá ch là nhậ n thứ c củ a chính ngườ i họ c về sự khác biệt giữ a hiện tạ i
họ đang ở đâ u và họ muố n (và cầ n) ở đâ u. Nên thẩm định, lượ ng
định, đánh giá Là bả n chấ t mộ t tự đá nh giá , vớ i cá c Nhâ n loạ i nguồ n
126 A N MỘ T N D R A G O G I C A L QU Y T R Ì N H P M ODE l VÌ THU NHẬ P
F O RMUL Ă N RO _ g r Mộ t m MỤ C TIÊ U
Tiến lên từ nhữ ng ngườ i theo chủ nghĩa hà nh vi, Taba—vớ i nhiều
định hướ ng nhậ n thứ c—đưa ra “cá c nguyên tắ c hướ ng dẫ n việc hình
thà nh mụ c tiêu”:
●
Kiến thứ c (sự thậ t, ý tưở ng, cá c khái niệm)
●
phả n quang Suy nghĩ (diễn dịch củ a dữ liệu, ứ ng dụ ng củ a sự
thậ t và Nguyên tắ c, hợ p lý suy luậ n)
●
giá trị và thá i độ
●
Độ nhạy và cả m xú c
●
Kỹ nă ng
●
Mộ t khách quan Là bả n chấ t hợ p lý, hiện tại mộ t nỗ lự c đến á p
đặ t mộ t hợ p lý mẫ u trên mộ t số củ a các cá c hoạ t độ ng củ a đờ i
số ng.
●
Mộ t khá ch quan Là thự c tế.
●
Mụ c tiêu nằ m ở phầ n cuố i củ a cá c hà nh độ ng đượ c thiết kế để
dẫ n đến chú ng. phả n đố i- cá c tác phẩ m thườ ng đa nguyên và yêu
cầ u sử dụ ng phá n đoá n để cung cấp mộ t thích hợ p sự câ n bằ ng
Trong củ a họ sự thà nh tự u.
●
mụ c tiêu là thứ bậc.
●
mụ c tiêu là phâ n biệt đố i xử .
●
mụ c tiêu thay đổ i suố t trong các họ c tậ p tiến trình.
houle đi trên đến đưa cho hướ ng dẫ n vì nó i rõ mụ c tiêu. Cá c mụ c
tiêu giá o dụ c có thể đượ c phá t biểu dướ i dạ ng các kết quả mong
muố n. plishments củ a các ngườ i họ c. giá o dụ c mụ c tiêu có thể cũ ng
thì là ở đã nêu
F C Ô NG T H Ứ C ROGRA _ m MỤ C TIÊ U 129
Đ E S I G N I N G Mộ t P AT c h i m n h ạ n Ô F THU NHẬ P
e XP K I N H N G H I Ệ M
Đến cá c hà nh vi, chương trình thiết kế Là bả n chấ t mộ t Vâ n đê củ a
bố trí dự phò ng cố t thép để sả n xuấ t và chính thự c hiện cá c hà nh vi
theo quy định. Đố i vớ i các nhà lý thuyết nhậ n thứ c và điều tra, đó là
mộ t vấ n đề sắ p xếp mộ t chuỗ i các vấ n đề trô i chả y theo các giai đoạ n
phá t triển hữ u cơ và cung cấ p cá c nguồ n lự c thích hợ p vì các giả i
quyết củ a nà y các vấ n đề qua cá c ngườ i họ c (Bruner, 1966, trang
71–112; suchman, 1972, trang 147–159). Đố i vớ i lự c lượ ng thứ ba
psy- cá c nhà nghiên cứ u họ c, vấ n đề là cung cấ p mô i trườ ng hỗ trợ
(thườ ng đồ ng minh tương đố i khô ng có cấu trú c cá c nhó m) Trong cá i
mà cá c nhữ ng ngườ i tham gia (ngườ i họ c và ngườ i đà o tạ o cù ng
nhau) có thể giú p đỡ lẫ n nhau cù ng phá t triển tạ m thờ i xá c định
hướ ng (Rogers, 1969).
Ô PE XẾ P HẠ NG CÁ C ROGRA _ M (C B Ậ T THU NHẬ P MỘ T HO Ạ T Đ Ộ N G )
131
Ô P cấ p cứ u Ă N C Á C RO _ g r Mộ t m ( C ĐẠ T
THU NHẬ P MỘ T HOẠ T ĐỘ NG )
giá o viên củ a các hoạ t độ ng HRD chứ a nhữ ng ngườ i biết cách dạ y chỉ
theo kiểu sư phạm truyền thố ng, vì đâ y là cá ch họ đã đượ c dạ y hoặc
đã đượ c dạ y để dạ y. Bạ n khô ng thể dự a nhiều và o thủ tụ c lự a chọ n
để cung cấ p cho bạ n nhữ ng giá o viên giỏ i. Bạ n phải tự đà o tạ o họ ,
thô ng qua cả giá o dụ c trướ c khi phụ c vụ và tạ i chứ c. các chương
trình hợ p lệ. Tô i muố n nó i rằ ng khía cạ nh quan trọ ng nhấ t củ a củ a
bạ n vai diễn như chương trình ngườ i quả n lý Là củ a bạ n hàm số
như mộ t nhà phá t triển củ a Nhâ n loại tài nguyên phá t triển nhâ n
viên. (Thấ y Kiến thứ c, 1980, tr. 159–162.)
e GI Á TR Ị bạ n Ă N C Á C PR _ O G R Mộ t m
Vì vậ y, bâ y giờ trạ ng thái củ a nghệ thuậ t liên quan đến cả định lượ ng
và định tính dữ liệu, nhưng vớ i chấ t lượ ng đến trướ c. Kết quả đã
đượ c đá ng kinh ngạ c. Vì vậ y, nhiều thô ng tin hữ u ích hơn đang đượ c
lấ y từ sự kết hợ p nà y. Cá c nguồ n thô ng tin tố t nhấ t hiện nay về điều
nà y phá t triển mớ i là Cronbach (1980), Guba và Lincoln (1981), và
Patton (1980, 1981, 1982). Lầ n lượ t các sự kiện trở nên thậm chí
hơn thuyết phụ c khi nà o mộ t nhậ n ra cá i đó tấ t cả cá c củ a nà y Mọ i
ngườ i thự c hiện củ a họ đầ u tiên danh tiếng như lã nh đạ o củ a các
định lượ ng sự đá nh giá sự chuyển độ ng.
C ONTR HÀ NH ĐỘ NG T H U N H Ậ P -MỘ T CÁ CH _ tÔ
P Ú T tô i T
mộ t L L T K H Á C
Khô ng có câu hỏ i cá c Độ c thâ n phầ n lớ n mạ nh mẽ dụ ng cụ Tô i có
đến mộ t dấ u chéo trong hơn nử a thế kỷ kinh nghiệm củ a tô i vớ i giá o
dụ c ngườ i lớ n là liên hệ họ c tậ p. Nó đã giả i quyết đượ c nhiều vấ n đề
làm tô i khó chịu hơn trong suố t trong 40 nă m đầ u tiên củ a tô i hơn
bấ t kỳ phá t minh nà o khá c. Nó giải quyết vấ n đề củ a nhiều nguồ n
gố c, giá o dụ c, kinh nghiệm, sở thích, độ ng lự c, và khả nă ng cá i đó đặ c
trưng phầ n lớ n ngườ i lớ n cá c nhó m qua cung cấ p mộ t cá ch cho các
cá nhâ n (và cá c nhó m phụ ) để điều chỉnh kế hoạ ch họ c tậ p củ a bả n
thâ n. Nó giả i quyết vấ n đề khiến ngườ i họ c có ý thứ c sở hữ u các mụ c
tiêu mà mình sẽ theo đuổ i. Nó giả i quyết vấ n đề xác định nhiều loạ i
tà i nguyên để nhữ ng ngườ i họ c khá c nhau có thể truy cậ p cá c nguồ n
khá c nhau để họ c cù ng mộ t đồ đạc. Nó giả i quyết vấ n đề cung cấp cho
mỗ i ngườ i họ c mộ t cấ u trú c để hệ thố ng hó a việc họ c củ a mình. Cuố i
cù ng, nó giải quyết vấ n đề củ a cung cấp mộ t có hệ thố ng thủ tụ c vì
liên quan đến cá c ngườ i họ c có trá ch nhiệm Trong đá nh giá các họ c
tậ p kết quả .
Bâ y giờ tô i sử dụ ng hợ p đồ ng họ c tậ p trong tấ t cả các khó a họ c củ a
mình và trong chương trình đà o tạ o tại chứ c trong các cơ sở giá o dụ c,
khu cô ng nghiệp cố gắ ng, và cá c ngà nh nghề mà tô i là mộ t nhà tư vấ n.
họ c con- truyền đơn là hiện tạ i đượ c sử dụ ng qua mộ t số củ a tiếp tụ c
cao thủ cá c chương trình phá t triển về y họ c, điều dưỡ ng, nha khoa,
kỹ thuậ t, xã hộ i cô ng việc, và cá c Bộ .
T Ô NG e VŨ L V I N G M E A N I N G Ô F H U M Mộ t N
R E SO U R CES D E VEL Ô PMENT
Như Tô i thấ y nó , Nhâ n loạ i tà i nguyên phá t triển Là hơn hơn chỉ
cầ n mộ t cao hơn nghe có vẻ Tên vì gì chú ng tô i có luô n xong. Nó Là
khô ng phả i chỉ cầ n mộ t từ đồ ng nghĩa vì tậ p huấ n hoặ c là phụ c vụ
giá o dụ c hoặ c là ban quả n lý
136 A N MỘ T N D R A G O G I C A L QU Y T R Ì N H P M ODE l VÌ THU NHẬ P
phá t triển hay thậm chí là phá t triển nhâ n lự c. Nếu chỉ có thế nà y,
mộ t hoặ c là hơn củ a cá c truyền thố ng họ c tậ p lý thuyết sẽ giao
banh.
Tô i là bắ t đầ u đến hình dung Nhâ n loại tà i nguyên phá t triển như
mộ t cá i gì đó sâu sắc và toà n diện hơn bấ t kỳ điều gì trong số nà y
khá i niệm, và tô i hy vọ ng rằ ng cuố n sách nà y sẽ khuyến khích nhữ ng
ngườ i khác mài giũ a tầm nhìn—mộ t tầ m nhìn bao gồ m tầ m nhìn củ a
McGregor và Likert (và nhữ ng ngườ i khác) quan niệm về tấ t cả cá c tổ
chứ c như là doanh nghiệp củ a con ngườ i trong hầ u hết cá c thiết yếu
Bả n chấ t. Nó bao gồ m cá c quan niệm củ a hệ thố ng cá c nhà lý luậ n và
các nhà lý thuyết phá t triển tổ chứ c củ a mộ t tổ chứ c như là mộ t nă ng
độ ng phứ c hợ p cá c hệ thố ng con tương tác củ a con ngườ i, quy trình,
thiết bị, vậ t liệu, và ý tưở ng. Nó bao gồ m quan niệm về kinh tế hiện
đạ i cá c nhà lý thuyết cho rằ ng đầ u và o củ a vố n con ngườ i thậ m chí
cò n quan trọ ng hơn quyết định đầ u ra củ a tổ chứ c hơn là vố n vậ t
chấ t. Nó cũ ng bao gồ m quan niệm củ a cá c nhà vậ t lý hạ t nhâ n về mộ t
hệ thố ng nă ng lượ ng có thể khuếch đại vô hạ n thô ng qua việc giả i
phó ng nă ng lượ ng chứ khô ng phải việc kiểm soá t nă ng lượ ng. Nó
hình dung vai trò củ a nguồ n nhâ n lự c nhà phá t triển như hiện tại có
lẽ hơn quan trọ ng hơn bấ t kỳ khá c vai diễn Trong ră n đe- khai thác
tổ chứ c nà o sẽ tồ n tạ i 20 nă m kể từ bâ y giờ và cá i mà sẽ thì là ở tuyệt
chủ ng.
Tô i thấ y mộ t vai trò mớ i đang phá t triển mạ nh mẽ đố i vớ i sự phá t
triển nguồ n nhâ n lự c- nhà điều hành như chú ng tô i bắt đầu đến khái
niệm hó a mộ t tổ chứ c như mộ t hệ thố ng củ a họ c- tài nguyên. Vai trò
củ a cá c nhà phá t triển nguồ n nhâ n lự c sau đó trở thà nh vai trò củ a
ngườ i quả n lý các hệ thố ng nà y—mộ t vai trò hoà n toà n khá c vớ i vai
trò củ a cá c vừ a qua, như giá m đố c củ a các hậ u cầ n củ a điều hà nh tậ p
huấ n các chương trình củ a khó a họ c, hộ i thả o, hộ i thả o, và khá c lên
kế hoạch các hoạ t độ ng.
Trong vai trò mớ i nà y, họ phả i hỏ i mộ t loạ t câu hỏ i rấ t khá c từ
nhữ ng câ u hỏ i mà họ đã hỏ i theo truyền thố ng. Câ u hỏ i đầu tiên họ
phải hỏ i là , “Tấ t cả các tà i nguyên trong hệ thố ng củ a chú ng tô i là gì
có tiềm nă ng sẵ n có cho sự tă ng trưở ng và phá t triển củ a con ngườ i
khô ng?” Mộ t điển hình tổ chứ c sẽ đến lên vớ i mộ t danh sá ch giố ng
cái nà y:
Các thứ hai câ u hỏ i các Nhâ n loại nguồ n nhà phá t triển sẽ sau đó có
đến hỏ i Là , "Làm sao có thể chú ng tô i chế tạ o hơn hiệu quả sử dụ ng
củ a nà y tài nguyên cho sự phá t triển có hệ thố ng và liên tụ c củ a nhâ n
dâ n chú ng ta?” Và mộ t số củ a các câ u trả lờ i họ có thể đến lên vớ i có
thể nhìn giố ng cá i nà y:
1. Các hoạ t độ ng giả ng dạ y theo lịch trình có thể đượ c thiết kế lại
để thì là ở hơn đồ ng dạ ng vớ i Nguyên tắ c củ a ngườ i lớ n họ c
tậ p. Các nhữ ng ngườ i tài nguyên thự c hiện chú ng có thể đượ c
đà o tạ o đặ c biệt- ing trên Là m sao đến điều trị ngườ i họ c như
ngườ i lớ n.
2. Các đườ ng kẻ ngườ i giám sá t và quả n lý có thể thì là ở để lộ ra
đến các ý tưở ng rằ ng vai trò củ a họ khô ng chỉ là giá m sá t cô ng
việc mà cò n phá t triển Mọ i ngườ i như Tố t. Đá ng kể khố i củ a
thờ i gian có thể thì là ở đượ c xâ y dự ng và o trong chương
trình đà o tạ o giá m sá t và phá t triển quả n lý gam xử lý vớ i cá c
Nguyên tắc củ a ngườ i lớ n họ c tậ p và các kỹ nă ng tạ o điều kiện
họ c tậ p. Các nhà phá t triển nguồ n nhâ n lự c và nhâ n viên củ a họ
có thể có sẵ n cho cá c sĩ quan trự c tuyến như con- vua chú a
Trong biểu diễn củ a họ vai diễn như ngườ i hỗ trợ củ a họ c tậ p.
3. Các tài liệu và phương tiện truyền thô ng có thể đượ c lự a chọ n
theo phù hợ p vớ i lý thuyết họ c tậ p phù hợ p vớ i tình huố ng
hà nh độ ng Trong cá i mà họ sẽ thì là ở đượ c sử dụ ng. Họ có thể
thì là ở thự c hiện hơn tấ t cả mọ i ngườ i trong hệ thố ng đều có
thể truy cậ p hơn thườ ng lệ Hiện nay.
4. Thô ng tin về các tà i nguyên cò n lại—nộ i dung đặ c biệt- nhữ ng
ngườ i theo chủ nghĩa, các cá nhâ n khác, tài nguyên cộ ng đồ ng
và chuyên gia liên kết—có thể đượ c thu thậ p và đưa và o ngâ n
hà ng dữ liệu, có thể phụ c vụ như mộ t trung tâm thanh toá n bù
trừ hoặ c trung tâ m mô i giớ i giá o dụ c. (Thấ y Heifernan, Macy,
và Vickers, 1976.)
5. Hợ p đồ ng họ c tậ p—đượ c phá t triển như mộ t phầ n khô ng thể
thiếu củ a siêu quá trình trự c quan—có thể cung cấ p cá c
phương tiện để giú p cá c cá nhâ n tậ n dụ ng tấ t cả cá c nguồ n tà i
nguyên nà y trong mộ t chương trình có hệ thố ng loang lổ tự
phá t triển.
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
những tiến bộ
Trong người
lớn
Học tập
Đồng thời quan điểm trên Hiệu quả người
lớn Học tập
C h Mộ t P t e R 7
Andragogy Trong
Luyện tập
mở rộng các hữu ích của các ái nam ái nữ
Mô hình
Các người lớn người lớn Làm của người lớn Andragogy Hiện đại người lớn
người học ngày 5 biên tập người học một người người học Trong Hoạt Luyện tập người học
lớn động
H ISTOR Y
thứ thứ thứ
(Biết, 4 biên nhà giáo 3 biên (Biết, của người 2 biên
tập dục tập lớn tập
holton & (Biết, (Biết, (Biết, 1984) Giáo dục (Biết,
thứ
Swanson, 1998) 1990) 1989) 1984) 2 biên 1978)
OF
tập
ANDRAGOGICAL
(Biết,
1980)
Nhu cầ u đến Biết Y Y Y Y
Họ c viên Y Y Y Y Y Y Y
quan niệm
bả n thân (tự
định hướ ng)
Y củ a ngườ i họ c Y Y Y Y Y Y
Kinh nghiệm
Sẵ n sà ng đế n Y Y Y Y Y Y Y
Họ c (đờ i số ng nhiệ m
vụ )
Định hướ ng đế n Y Y Y Y Y Y Y
Họ c tậ p
1
(tậ p trung và o vấ n đề)
Độ ng lự c đế n Y Y Y Y
họ c (nộ i bộ )
142 NGUYÊ N T Ắ C TRONG P T HỰ C H À N H
Mộ t số củ a các sắc nét nhất sự chỉ trích củ a lưỡ ng tính có đến từ các
nhà lý luận hoạ t độ ng từ mộ t quan điểm triết họ c quan trọ ng. â n sủ ng
(1996), cho thí dụ , chỉ trích lưỡ ng tính vì tậ p trung cô độ c trên cá c cá
nhâ n và khô ng phải điều hành từ mộ t bạ o kích xã hộ i chương trình
nghị sự hoặc là tranh luận các mố i quan hệ giá o dụ c ngườ i lớ n cho xã
hộ i. Cross (1981) kết luậ n rằ ng “liệu andragogy có thể đó ng vai trò là
nền tả ng cho mộ t lý thuyết thố ng nhấ t về ngườ i lớ n giá o dụ c vẫ n cò n
phải xem” (tr. 227). Nhữ ng ngườ i khác đã thú c đẩ y cho ngườ i lớ n lý
thuyết họ c tậ p để vượ t ra ngoà i giao dịch dạ y/họ c để bao gồ m mộ t số
yếu tố củ a kết quả mong muố n. Nổ i bậ t nhấ t này bao gồ m luật xa gần
chuyển đổ i (Mezirow, 1991) và mộ t phê bình cal mô hình củ a tự định
hướ ng họ c tậ p (Brookfield, 1984b, 1987). Pratt (1993) cũ ng chỉ trích
andragogy vì đã khô ng á p dụ ng mộ t mô hình phê phá n củ a việc họ c
củ a ngườ i lớ n. Ô ng kết luậ n: “Rõ rà ng andragogy đã bã o hò a vớ i
nhữ ng lý tưở ng củ a chủ nghĩa cá nhâ n và dâ n chủ kinh doanh. xã hộ i
thay đổ i có thể thì là ở mộ t theo sả n phẩm củ a cá nhâ n thay đổ i,
nhưng nó Là khô ng phải cá c ưu tiên mary mụ c tiêu củ a nam nữ ” (P.
21).
Nhữ ng ngườ i chỉ trích Andragogy đã đú ng khi nó i rằ ng andragogy
khô ng nắ m bắ t mộ t cá ch rõ rà ng và độ c quyền cá c kết quả như thay
đổ i xã hộ i và lý thuyết phê bình, nhưng họ đã sai khi nghĩ rằ ng nó
nên như vậ y. Knowles (1989, 1990) và nhữ ng ngườ i khác
(Darkenwald & Merriam, 1982; Â n Điển, 1996; Merriam & Brockett,
1997) xác định rõ rà ng andragogy như hiện tạ i bắ t nguồ n từ Trong
nhâ n vă n và thự c dụ ng triết lý. Cá c nhâ n vă n luậ t xa gầ n, phả n á nh
qua cá c ả nh hưở ng củ a Maslow và Rogers (Knowles, 1989), chủ yếu
quan tâ m hó a củ a cá nhâ n. Triết họ c thự c dụ ng thể hiện ở ả nh hưở ng
củ a Dewey và Lindeman đố i vớ i Knowles, kiến thứ c có giá trị thu
đượ c từ kinh nghiệm hơn là từ thẩm quyền chính thứ c (Merriam &
tên lử a, 1997).
Dễ dà ng nhậ n thấ y từ nguồ n gố c triết họ c củ a nó rằ ng andragogy là
mộ t mô hình giao dịch cá nhâ n trong họ c tậ p củ a ngườ i lớ n
(Brookfield, 1986). Các triết họ c củ a chủ nghĩa thự c dụ ng, chủ nghĩa
hà nh vi, chủ nghĩa nhâ n vă n, và
MỘ T N TÔ I CÁ NHÂ N -T RANSACTION AL F RA TÔ I C Ô N G V I Ệ C 143
Mộ t YN A _ MI C V IE W Ô F mộ t ND R A G O G Y
kiến thứ c (1984b) nhắc lạ i cá i nà y điểm Trong các phầ n kết luậ n
đến củ a anh ấ y casebook kiểm tra 36 ứ ng dụ ng củ a andragogy. Ô ng
lưu ý rằ ng ô ng có đã tiêu hai thậ p kỷ thử nghiệm vớ i lưỡ ng tính và có
đạ t chắ c chắ n kết luậ n. Ở giữ a họ là :
T Ô N G mộ t N D R A G O G Y TRONG P R Ạ C t Tô i C e
M OD e l
Andragogy trong thự c tế, khuô n khổ đượ c mô tả trong Hình 7-1, là
đượ c cung cấ p như mộ t khung khái niệm nâ ng cao để hệ thố ng hó a
hơn cứ ng nhắ c ứ ng dụ ng lưỡ ng tính mộ t dấ u chéo nhiều lĩnh vự c củ a
ngườ i lớ n họ c tậ p luyện tậ p. Ba chiều củ a Andragogy trong thự c tế,
đượ c thể hiện dướ i dạ ng trong hình, là (1) mụ c tiêu và mụ c đích họ c
tậ p, (2) chỉ định đồ dù ng cá nhâ n và tình hình sự khác biệt, và (3)
tình yêu: cố t lõ i ngườ i lớ n nguyên tắ c họ c tậ p. Cá ch tiếp cậ n nà y về
mặ t khái niệm tích hợ p các add- các nguyên tắc họ c tậ p cố t lõ i dà nh
cho ngườ i lớ n. Bộ ba Nhẫ n củ a cá c mô hình tương tác, cho phép các
mô hình đến phụ c vụ mộ t số ba- chiều tiến trình vì sự hiểu biết ngườ i
lớ n họ c tậ p tình huố ng. Các kết quả Là mộ t mô hình cá i đó nhậ n ra
các thiếu củ a sự đồ ng nhấ t ở giữ a ngườ i họ c và họ c tậ p tình huố ng,
và minh họ a cái đó cá c họ c tậ p Giao dịch Là mộ t nhiều mặ t hoạ t
độ ng. Cá i nà y tiếp cậ n Là toà n bộ nhấ t quá n vớ i phầ n lớ n củ a cá c
chương trình phá t triển chữ - trong giá o dụ c ngườ i lớ n mà theo mộ t
cách nà o đó kết hợ p bố i cả nh tual phâ n tích như mộ t bươc Trong
đang phá t triển cá c chương trình (ví dụ , may mắ n, 1985; ngườ i lớ n,
1972; Knox, 1986). Các tiếp theo phầ n diễn tả mỗ i củ a các số ba
kích thướ c Trong cá c mô hình.
T Ô NG MỘ T N D R A G O G Y TRONG P T HỰ C H À N H M OD E l 149
Situational
problem centered
contextual
Societal
Institutional
Subject Matter
Motivation to Learn
intrinsic value
personal payoff
Individual Growth
Nhân vật 7-1. Andragogy Trong luyện tập mô hình (từ Kiến thức,
Holton, và Swanson, 1998).
150 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
tiếp tụ c tìm hiểu thêm về nhữ ng khá c biệt ả nh hưở ng đến việc họ c
củ a ngườ i lớ n và điều đó hoạ t độ ng như nhữ ng bộ lọ c định hình việc
thự c hà nh andragogy. Nà y các biến đượ c nhó m thà nh cá c loại chủ đề
khác nhau- sự tồn tại, thuộc về hoàn cảnh sự khác biệt , và cá nhân
người học khác biệt .
Chủ đề khác biệt Khá c nhau mô n họ c Vâ n đê có thể yêu cầ u chiến
lượ c họ c tậ p khác nhau. Ví dụ , cá c cá nhâ n có thể ít hơn có khả nă ng
họ c các chủ đề kỹ thuậ t phứ c tạ p theo cách tự định hướ ng cá ch thứ c.
Hoặc, như Knowles đã nêu trong phầ n trích dẫ n trướ c đó , giớ i thiệu
điều khô ng tưở ng nộ i dung quan trọ ng cho ngườ i họ c sẽ yêu cầu
cách dạ y/họ c khác chiến lượ c. Đơn giả n, khô ng phải tấ t cả cá c mô n
họ c Vâ n đê có thể thì là ở dạ y hoặc là đã họ c Trong các tương tự
đườ ng.
Thuộc về hoàn cảnh khác biệt Cá c thuộ c về hoà n cả nh cá c hiệu ứ ng
thể loạ i chụ p bấ t kỳ yếu tố độ c đá o nà o có thể phá t sinh trong mộ t
tình huố ng họ c tậ p cụ thể và kết hợ p mộ t số bộ ả nh hưở ng. Ở cấ p độ
vi mô , khá c các tình huố ng địa phương khá c nhau có thể quyết định
các chiến lượ c dạ y/họ c khá c nhau- giẻ rá ch. Ví dụ , ngườ i họ c ở các
địa điểm xa xô i có thể bị buộ c phả i tự định hướ ng hơn, hoặ c có lẽ ít
hơn. Hoặ c, họ c theo nhó m lớ n có thể có nghĩa là cá c hoạ t độ ng họ c
tậ p ít phù hợ p vớ i cuộ c số ng cụ thể trườ ng hợ p.
Ở cấ p độ rộ ng hơn, nhó m yếu tố nà y kết nố i andragogy vớ i cá c ả nh
hưở ng vă n hó a xã hộ i hiện đượ c chấ p nhậ n như mộ t phầ n cố t lõ i củ a
mỗ i tình hình họ c tậ p. Đâ y là mộ t lĩnh vự c củ a nhữ ng lờ i chỉ trích
trong quá khứ mà dườ ng như đặc biệt phù hợ p. Jarvis (1987) coi tấ t
cả việc họ c củ a ngườ i lớ n là xả y ra- vò ng ở trong mộ t xã hộ i định
nghĩa bài vă n bở i vì đờ i số ng kinh nghiệm. Trong củ a anh ấ y mô
hình, các xã hộ i định nghĩa bà i vă n có thể bao gồ m xã hộ i ả nh
hưở ng trướ c đến cá c họ c- sự kiện ả nh hưở ng đến kinh nghiệm họ c
tậ p, cũ ng như xã hộ i mô i trườ ng ở trong cái mà cá c thậ t sự họ c tậ p
xả y ra. Như vậ y, thuộ c về hoà n cả nh ả nh hưở ng trướ c sự kiện họ c tậ p
có thể bao gồ m bấ t cứ điều gì từ thuộ c vă n hó a ả nh hưở ng đến họ c
tậ p lịch sử . Tương tự , thuộ c về hoà n cả nh cú m- sự tồ n tại suố t trong
họ c tậ p có thể thì là ở thấ y như kể cả các đầ y phạ m vi củ a xã hộ i,
thuộ c vă n hó a, và tình hình cụ thể cá c nhâ n tố cá i đó có thể thay đổ i
các họ c tậ p Giao dịch.
sự khác biệt cá nhân Trong thậ p kỷ qua đã có mộ t sự bù ng nổ củ a
quan tâ m đến việc liên kết cá c tà i liệu giá o dụ c ngườ i lớ n vớ i tâ m lý
họ c để nâ ng cao sự hiểu biết củ a Là m sao cá nhâ n khá c biệt có ả nh
hưở ng đến ngườ i lớ n họ c tậ p. Tennant (1997) phâ n tích cá c lý thuyết
tâ m lý từ mộ t quan điểm họ c tậ p củ a ngườ i lớ n và lậ p luậ n cho tâm lý
họ c như mộ t nền tả ng kỷ luậ t giá o dụ c ngườ i lớ n. Thậ t thú vị, mộ t
nhó m giá o dụ c- chuyên mô n nhà tâm lý họ c có mớ i đâ y Tranh luậ n
vì Tò a nhà mộ t cầu
154 NGUYÊ N T Ắ C TRONG P T HỰ C H À N H
Bảng 7-2
Cá nhân người học sự khác biệt (Jonassen & Grabowski, 1993)
NHẬN THỨC
1. Chung Tâ m thầ n khả nă ng
●
Thứ bậ c khả nă ng (dịch, kết tinh, và khô ng gian)
2. Sơ đẳ ng Tâ m thầ n khả nă ng
●
Cá c sả n phẩ m
●
hoạ t độ ng
●
Nộ i dung
T Ô NG MỘ T N D R A G O G Y TRONG P T HỰ C H À N H M OD E L 155
Bảng 7-2
Cá nhân người học sự khác biệt (Jonassen & Grabowski, 1993)— tiếp
NHÂN CÁCH
7. Tính cá ch: Chú ý và phong cá ch đính hô n
●
Sự lo ngạ i
●
Khoan dung cho nhữ ng điều khô ng thự c tế kỳ vọ ng
●
mơ hồ lò ng khoan dung
●
thất vọ ng lò ng khoan dung
8. Nhâ n cá ch: kỳ vọ ng và khuyến khích phong cá ch
●
quỹ tích kiểm soá t
●
Hướ ng nộ i / hướ ng ngoạ i
●
Thà nh tích độ ng lự c
●
Đặ t và o may rủ i đang lấ y so vớ i sự thậ n trọ ng
157
Trường hợp Thí dụ 1: người lớn Căn bản Giáo dục Chương
trình
159
Vân đê học
1) Người lớn nhu
cầu đến biết tại
sao họ cần phải
học thứ gì đó
trước học tập nó.
2) Bản ngã Ý
tưởng của người
lớn nặng nề phụ
thuộc vào di
chuyển về phía tự
định hướng.
3) Trước kinh
nghiệm của
người học cung
cấp một phong
phú tài nguyên
cho học tập
4) Người lớn
thường trở nên sẵn
sàng để học khi họ
kinh nghiệm một
nhu cầu để đối phó
với một cuộc sống
tình huống hoặc
trình diễn một
nhiệm vụ
5) Người lớn
hướng đến
học tập là lấy
cuộc sống làm
trung tâm;
giáo dục là một
quá trình của đang
phát triển tăng
năng lực mức độ
để đạt được của họ
đầy tiềm năng.
6) Các động lực
cho người học
trưởng thành là nội
bộ chứ không phải
hơn bên ngoài.
Nhân vật 7-2. bảng tính vì lưỡng tính người học phân tích.
160 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
học
1) Người lớn nhu một số cơ Những người Công việc nơi
cầu đến biết tại bản môn học tham gia nhu biết chữ chương
sao họ cần phải vấn đề có thể cầu đến xây trình là được
học thứ gì đó dường như dựng cơ bản thiết kế để giúp
trước khi học nó. không có tốt hơn kỹ giảm số lượng
liên quan đến năng đến thiệt thòi công
đời sống nhu nâng lên của nhân Trong
cầu họ Tiêu chuẩn các cộng đồng.
của cuộc
sống thông
qua tốt hơn
việc làm
2) Bản ngã Ý Không quen Thấp
tưởng của người môn học tự tin vào tự
lớn nặng nề phụ Vân đê định hướng
thuộc vào di học tập khả
chuyển về phía tự năng; sẽ cần
định hướng. hỗ trợ cao ban
đầu
161
ái nam ái nữ Cá nhân và Thuộc về hoàn cảnh sự khác biệt Bàn thắng và Mục đích vì Học tập
này người
áp dụng đến
Nguyên tắc
Môn học Vân đê Cá nhân Thuộc về hoàn Cá nhân thể chế xã hội
người cảnh
học
1) Người lớn cần để biết Người học có thể
không phải
tại sao họ cần học nhận thức được họ
nhu cầu
một cái gì đó trước đây chương trình như vậy
cần phải
học nó. làm việc chăm chỉ
hơn nơi đây
2) Các quan niệm bản thân ít có
của người lớn là nặng nề dấn thân-
phụ thuộc vào một hướng dẫn học tập
di chuyển về phía về quản lý
tự định hướng. vấn đề
3) Trước kinh nghiệm của kinh nghiệm trước
đây
người học cung cấp một có thể là một rào chắn
tài nguyên phong học vì Mới chương
phú cho học tập trình Là rất khác
nhau
4) Người lớn tiêu biểu Sẽ phải Cần cho chương
trình
trở nên sẵn sàng thuyết phục người không phải ngay lập
học tức
học khi nào của giá trị của các rõ ràng trong của họ
họ thí nghiệm một Học tập mới công việc hàng ngày
cần phải đối phó với
một tình huống cuộc sống
hoặc là
thực hiện một nhiệm vụ
5) Định hướng của người Vật liệu mới có thể
lớn đối với học tập lấy cuộc phức tạp và không
sống làm trung tâm; giáo quen; người học có
dục là một quá trình của thể cảm xúc bị đe dọa
phát triển tăng lên trình độ
năng lực để Hoàn thành của
họ đầy tiềm năng.
6) Động lực cho người Không có phần
học trưởng thành là nội bộ thưởng chính thức
hơn là bên ngoài. trong khu vực công
cho tham gia như
vậy
sẽ có phụ thuộc
trên nội bộ động cơ.
Nhân vật 7-4. ái nam ái nữ người học phân tích hình thức hoàn
thành.
tă ng (mộ t yếu tố tình huố ng). Phầ n lớ n “phầ n thưở ng” sẽ là nộ i tại
sic, và ngườ i họ c sẽ phả i bị thuyết phụ c về giá trị. cuố i cù ng mô n họ c
Vâ n đê chính nó sẽ hình dạ ng các họ c tậ p. Các tiếp cậ n hiện tạ i dạ y
dự a và o trên mộ t phứ c tạ p hộ i nhậ p củ a lý thuyết và sẽ thì là ở
khô ng quen thuộ c vớ i nhữ ng nhà quả n lý nà y. Vì vậ y, mộ t số phầ n
củ a chương trình có thể thì là ở hơn giá o huấ n hơn khác (chủ đề hệ
số ).
Cái này thí dụ minh họ a Làm sao lưỡ ng tính trở thà nh hơn mạ nh
mẽ qua hỗ trợ rõ ràng các tình huố ng bất ngờ có trong hầu hết việc
họ c củ a ngườ i lớ n tình huố ng. Thật khó để giải thích các cơ chế chính
xá c mà theo đó cá c yếu tố ở vò ng ngoà i sẽ ả nh hưở ng đến ứ ng dụ ng
củ a lõ i các giả định vì nhữ ng cá ch thứ c phứ c tạ p mà chú ng tương tá c.
Nhưng mà lưỡ ng tính ngườ i học phân tích dự a trên trên các lưỡ ng tính
Trong luyện tập khung- cô ng việc cung cấ p cho các họ c viên mộ t
khuô n khổ có cấu trú c trong đó để coi như Chìa khó a cá ch trong đó
lưỡ ng tính sẽ phải thì là ở thích nghi.
S UMM A R Y 163
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Các nguyên tắc phá t triển nguồ n nhâ n lự c (HRD) và trưở ng thà nh
giá o dụ c (AE) đều coi quá trình họ c tậ p củ a ngườ i lớ n là trung tâ m
trung gian đến củ a họ họ c thuyết và luyện tậ p. Thậ m chí vì thế, cá c
mụ c đích củ a nguồ n nhâ n lự c và AE khác nhau và quan điểm củ a họ
về việc họ c tậ p củ a ngườ i lớ n cũ ng khá c. cố t lõ i sự khác biệt có liên
quan đến việc kiểm soá t các mụ c tiêu và mụ c đích mà theo đó việc
họ c tậ p củ a ngườ i lớ n đượ c sử dụ ng—tổ chứ c so vớ i cá nhâ n troll.
Chương nà y xem xét kỹ về HRD, vai trò củ a việc họ c tậ p củ a ngườ i
lớ n ở trong nguồ n nhâ n lự c, và các vấ n đề củ a điều khiển.
H U M Mộ t N R E S O U R CE D E VEL Ô PM EN T ĐI _ ALS
HRD có thể cả i thiện hiệu suấ t như thế nà o? Có rấ t nhiều khả nă ng-
quan hệ tạ i cá c cá nhâ n, tiến trình, và tổ chứ c cấ p độ . Nhâ n vậ t 8-1
là mộ t ma trậ n củ a các mứ c hiệu suấ t và cá c biến có thể hỗ trợ trong
chẩ n đoá n củ a hiệu suấ t cá c vấ n đề (Swanson, 1996, P. 52). Ở trong
168 CUỘ C ĐỜ I THU NH Ậ P W IT HIN H UM MỘ T N G U Ồ N R D E PHÁ T TRI Ể N
Động lực Thực hiện các chính sách, Liệu quá trình Liệu cá nhân muốn
văn hóa, và hệ thống phần cung cấp thông thực hiện bất kể gì?
thưởng hỗ trợ mong tin và con người
muốn hiệu suất? các yếu tố cần
thiết đến giữ gìn
nó?
chuyên môn Liệu tổ chức Thiết lập và Liệu quá trình Liệu cá nhân có
duy trì tuyển chọn và đào của đang phát kiến thức, kỹ
tạo chính sách và tài triển chuyên năng và kinh
nguyên? môn đáp ứng sự nghiệm để trình
thay đổi nhu diễn?
cầu của thay đổi
quy trình?
Nhân vật 8-1. Hiệu suất chẩn đoán ma trận của cho phép câu hỏi.
© Richard MỘT. thiên nga 1996.
mỗ i ô đang kích hoạ t các câu hỏ i cho phép chẩ n đoá n hiệu suấ t- ance,
nhưng mỗ i ô cũ ng có thể phụ c vụ như mộ t khung khái niệm cho lớ p
định cỡ hiệu suấ t can thiệp.
Như mộ t thí dụ , các sứ mệnh/mụ c tiêu Biến đổ i tại các tổ chứ c cấ p
độ hỏ i liệu sứ mệnh và mụ c tiêu củ a tổ chứ c có phù hợ p vớ i nhiều
thự c tế bên trong và bên ngoà i. Nếu họ khô ng, thì rấ t có thể hình
thứ c đang bị cả n trở . Giả sử rằ ng sứ mệnh củ a mộ t tổ chứ c và bà n
thắ ng là m khô ng phải Phù hợ p cá c thự c tế củ a nó là vă n hó a và cái
nà y Là kết quả Trong
nguồ n nhâ n lự c VÀ P HI Ệ U SUẤ T ANC E TÔ I CẢ I T IẾ N 169
T Ô NG TUYỆ T VỜ I Ô F tô i N Đ I V I D U A L S
C ONTR Ô thu tiề n N G Ư Ờ I THỪ A KẾ O WN THU
NHẬ P
T Ô NG P HÀ SES Ô F CÁ C MỘ T D U L T T H U NHẬ P
PL _ AN N I N H PR _ Ư U Đ Ã I
Học tập của người lớn đượ c định nghĩa là quá trình người lớn đạt
được kiến thức cạnh và chuyên môn . Ngoà i ra, nhữ ng ý tưở ng mà (1)
ngườ i họ c phổ thô ng- sally muố n đến có điều khiển kết thú c củ a họ
họ c tậ p tiến trình và
(2) họ c tậ p tă ng lên do kết quả đến từ AE. Ngườ i lớ n họ c tậ p- ory
nhậ n mộ t hơn thuộ c về hoà n cả nh lậ p trườ ng trên chia sẻ điều
khiển.
Các vấ n đề xung quanh ý tưở ng cố t lõ i nà y củ a ngườ i họ c là gì?
trolling quá trình họ c tậ p củ a riêng mình? Mộ t mâu thuẫ n tồ n tại
giữ a lý tưở ng AE củ a cá c cá nhâ n kiểm soá t việc họ c củ a họ và thự c tế
về nhữ ng hạ n chế củ a ngườ i lớ n trong việc kiểm soá t quyết định củ a
chính họ làm. Các phầ n sau đâ y thả o luậ n về cá c vấ n đề thự c tế phải
đố i mặ t HRD vì nó liên quan đến việc ngườ i lớ n chỉ đạ o việc họ c củ a
họ theo nhu cầ u, sự sá ng tạ o, thự c hiện, và sự đá nh giá lậ p kế hoạ ch
các giai đoạ n.
Nhâ n vậ t 8-2 cung cấ p các khuô n khổ vì cá i nà y thả o luậ n. Nó
trình diễn bố n giai đoạ n củ a quá trình lậ p kế hoạ ch họ c tậ p dà nh cho
ngườ i lớ n và mộ t bên ngoà i vò ng củ a họ c thuyết. Cá c bố n giai đoạ n
là :
●
cần . Quyết tâ m gì họ c tậ p Là cầ n thiết vì thế như đến Hoà n thà nh
bà n thắ ng.
●
Tạo . Tạ o nên mộ t chiến lượ c và tài nguyên đến Hoà n thà nh
cá c họ c tậ p bà n thắ ng).
●
Thực hiện . Thự c hiện chiến lượ c họ c tậ p và sử dụ ng họ c tậ p tài
nguyên.
T Ô NG P Đ Ã C Ó CỦ A CÁ C MỘ T DULT THU NHẬ P PL _ A N NI NH P QU Á TR Ì NH
175
người lớn người học kiểm soát Của họ Học tập Lập kế hoạch Tiến trình
Adult Learning
"Multidisciplinary basis of adult learning including psychology, systems, and economic theories--considering the
locus of control in the individual "
Nhân vật 8-2. người lớn người học kiểm soát của họ sở hữu học tập
tiến trình.
●
đánh giá . Đá nh giá cá c đạ t đượ c củ a cá c họ c tậ p mụ c tiêu và các
tiến trình củ a đạ t nó .
Bố n giai đoạ n nà y đó ng vai trò là cá c danh mụ c hoặc ố ng kính
đượ c sử dụ ng để tìm kiếm vì gì Là đã biết xung quanh ngườ i họ c
kiểm soá t củ a họ sở hữ u họ c tậ p tiến trình.
Người lớn Quyết tâm Của họ Sở hữu Học tập nhu cầu
điều khiển. Tạ i các nhu cầu giai đoạ n, ngườ i lớ n ai triển lãm điều
khiển sẽ đầ y đủ quyết tâm các họ c tậ p nhu cầu yêu cầu đến Hoà n
thà nh củ a họ cá nhâ n bà n thắ ng). Ý tưở ng kiểm soá t ở giai đoạ n xá c
định nhu cầu có thể đặ t cượ c- hạ n thì là ở kiểm tra bở i vì các luậ t xa
gầ n củ a bố n các loạ i củ a họ c tậ p:
Đến lấ y ngườ i họ c định nghĩa củ a nhu cầu như luô n xác định
phù hợ p luyện tậ p Là đến dà n diễn viên các ngườ i hỗ trợ như
mộ t kỹ thuậ t viên ở trong các khách hà ng chế độ . Nó Là đến gỡ
bỏ từ cá c ngườ i hỗ trợ tấ t cả cá c đá nh giá chuyên mô n và biến
anh ta hoặ c cô ta thà nh mộ t kẻ “đầu gố i tay ấ p” hài lò ng hơn củ a
khách hàng nhu cầu. Giáo dụ c trở thành mộ t khổ ng lồ khở i hành-
tâm trí cử a hàng Trong cái mà ngườ i hỗ trợ là nhà cung cấ p củ a
sao cũ ng đượ c họ c- ers (ngườ i tiêu dù ng) tin sẽ chế tạ o họ sung
sướ ng. (P. 97)
177
Người lớn Tạo nên và Triển khai thực hiện Của họ Sở hữu Học
tập
179
C O N C L U S I TRÊ N
tay, nhữ ng ngườ i tuâ n theo định hướ ng hiệu suấ t củ a HRD làm
khô ng là m như vậ y vớ i mụ c đích phủ nhậ n phẩm giá và giá trị củ a
nhâ n viên. Họ cũ ng khô ng phủ nhậ n rằ ng họ c tậ p là mộ t thà nh phầ n
cầ n thiết củ a hình thứ c. Mụ c tiêu củ a HRD tậ p trung và o hiệu suấ t chỉ
đơn giả n là đảm bả o cái đó cá c nguồ n nhâ n lự c tiến trình ở trong tổ
chứ c đó ng gó p đến cá c bà n thắ ng củ a hệ thố ng tổ chứ c mà nó hoạ t
độ ng. điều nà y khô ng nhấ t thiết hà m ý mộ t phong cách quả n lý độ c
đoá n. Mộ t số có thể lậ p luậ n rằ ng bỏ qua cá c vấ n đề về hiệu suấ t bả n
thâ n nó là vô nhâ n đạ o và khô ng thích hợ p. phụ củ a các lự c lượ ng lao
độ ng. Mặc du tổ chứ c hiệu suấ t khô ng đảm bả o an ninh cô ng việc,
hiệu suấ t tổ chứ c kém đặ t việc là m tạ i nghiêm tú c đặ t và o may rủ i.
Trên các khá c tay, nhữ ng, cái đó trên cá c họ c tậ p bên củ a cuộ c
tranh luậ n khô ng quá ngâ y thơ để nghĩ rằ ng tổ chứ c mụ c tiêu và hiệu
suấ t khô ng liên quan đến HRD. Hoà n toà n ngượ c lạ i, chú ng được coi
là cố t lõ i, nhưng việc họ c đó khô ng phả i lú c nà o cũ ng gắ n liền trự c
tiếp vớ i các đá y đườ ng kẻ củ a mộ t tổ chứ c.
Từ gó c độ HRD, việc họ c tậ p củ a ngườ i lớ n, khi đượ c thự c hà nh
trong các tổ chứ c sả n xuấ t, nên cố gắ ng đó ng gó p trự c tiếp và o tiến
tớ i các mụ c tiêu củ a tổ chứ c chủ nhà . Tổ chứ c chủ nhà là mộ t hệ
thố ng có mụ c đích phả i theo đuổ i hiệu quả và hiệu quả mụ c tiêu số ng
độ ng. Do đó , trá ch nhiệm củ a HRD là tậ p trung và o tổ chứ c bà n thắ ng
như Tố t như cá nhâ n bà n thắ ng.
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Bảng 9-1
Mọc giai đoạn Trong Học tập Quyền tự trị
PRI _ Ô r e XP K I N H N G H I Ệ M Ô F C Á C NGƯỜ I
KIẾ M TIỀ N
Kinh nghiệm ả nh hưở ng đến trí nhớ giác quan thô ng qua quá trình
chú ý và lự a chọ n thô ng tin cầ n xử lý. Lự a chọ n phụ thuộ c mộ t phầ n
về thô ng tin nà o đã đượ c lưu trữ trong bộ nhớ dà i hạ n từ trướ c họ c
tậ p và kinh nghiệm.
Đố i vớ i trí nhớ dà i hạ n, kinh nghiệm trướ c đâ y có ả nh hưở ng lớ n
đến cá ch thô ng tin đượ c giữ lạ i và lưu trữ . Ormrod (1990) đưa ra
nhữ ng hạ thấ p Nguyên tắ c củ a lâ u dà i trí nhớ kho:
Các quá trình nhậ n thứ c nà y giả i thích mộ t phầ n sự xuấ t hiện củ a
quan niệm thuyết kiến tạ o như mộ t quan điểm mớ i về họ c tậ p (Duffy
và Jonassen, 1992). Mặc du gâ y tranh cã i, đặ c biệt Trong nó là hơn
că n bả n ver- sions, chủ nghĩa kiến tạ o đang nổ i lên như mộ t quan
điểm hữ u ích cho mộ t số tình huố ng họ c tậ p củ a ngườ i lớ n (Wiswell
và Ward, 1997). chủ nghĩa kiến tạ o nhấ n mạ nh rằ ng tấ t cả kiến thứ c
đều bị rà ng buộ c bở i ngữ cả nh và cá c cá nhâ n là m cho ý nghĩa cá
nhâ n củ a kinh nghiệm họ c tậ p củ a họ . Như vậ y, việc họ c khô ng thể
thì là ở ly thâ n từ các định nghĩa bài vă n Trong cái mà nó Là đượ c sử
dụ ng. Nhữ ng ngườ i theo chủ nghĩa kiến tạ o cũ ng nhấ n mạ nh bả n
chấ t tích lũ y củ a việc họ c. Cá i đó có nghĩa là thô ng tin mớ i phả i liên
quan đến thô ng tin hiện có khác để ngườ i họ c lưu giữ và sử dụ ng. Đố i
vớ i ngườ i lớ n, trả i nghiệm ence có thể thì là ở khái niệm như mộ t
khổ ng lồ ố ng khó i củ a Trướ c kiến thứ c và thô ng tin mớ i đi và o đầ u
kênh thá c đi xuố ng và sau cù ng ngã ngoà i trừ khi nó "gậ y" đến mộ t
số yếu tố củ a trướ c kiến thứ c.
Nhữ ng ngườ i theo chủ nghĩa kiến tạ o ủ ng hộ mộ t cách tiếp cậ n
khá c đố i vớ i việc họ c. tiết kiệm và Duffy (1996) đề xuấ t tá m kiến tạ o
hướ ng dẫ n Nguyên tắc:
Các song song giữ a vừ a phải lượ t xem củ a chủ nghĩa kiến tạ o và
andr- sự hố i hả là hơn là nổ i bậ t. Cả hai nhấ n mạ nh quyền sở hữ u củ a
các họ c tậ p tiến trình qua ngườ i họ c, dự a theo kinh nghiệm họ c tậ p,
và giả i quyết vấ n đề phương phá p tiếp cậ n để họ c tậ p. Tuy nhiên,
andragogy và cự c đoan hơn lượ t xem củ a chủ nghĩa kiến tạ o là
khô ng phải tương thích.
Lý thuyết thiết kế giả ng dạ y truyền thố ng cũ ng đang phá t triển để
nhấ n mạ nh đá nh giá tầ m quan trọ ng củ a cá c mô hình tinh thầ n
(Merrill, 1992). mặc dù tạ i tỷ lệ cượ c sắ c nét vớ i nhiều khía cạ nh củ a
chủ nghĩa kiến tạ o, đâ y là mộ t lĩnh vự c củ a thỏ a thuậ n rõ rà ng.
Tessmer và Richey (1997) chỉ ra rằ ng có đã mộ t khám phá lạ i củ a
theo ngữ cả nh phâ n tích Trong hướ ng dẫ n thiết kế. Mặc dù nó luô n là
mộ t phầ n củ a thiết kế hệ thố ng giả ng dạ y mô hình, nó đã bị lã ng quên
trong nhữ ng nă m qua. Mặ t trướ c truyền thố ng phâ n tích mô i trườ ng
nhấ n mạ nh tầ m quan trọ ng củ a việc phâ n tích các yếu tố ý kiến
Trong cá c bên ngoà i Mô i trườ ng cái đó có thể có ả nh hưở ng đến họ c
tậ p nhưng phầ n lớ n mặ c kệ ngườ i họ c đặc trưng. có hệ thống tập
huấn thiết kế mở rộ ng thuộ c về mô i trườ ng phâ n tích đến bao gồ m
ngườ i họ c đặc trưng như là như thá i độ và tích lũ y kiến thứ c từ trướ c
kinh nghiệm- sự tồ n tại (Richey, 1995). Mộ t củ a các cố t lõ i hướ ng vì
thay đổ i Trong thiết kế hướ ng dẫ n là mộ t cam kết vớ i niềm tin rằ ng
cấu trú c tinh thầ n đồ đạ c làm hiện hữ u và hình dạ ng cá c đườ ng Mọ i
ngườ i họ c (Kember và Murphy, 1995). Tessmer và Richey (1997)
cầu hô n mộ t tổ ng quan mô hình củ a theo ngữ cả nh cá c nhâ n tố cá i
đó ả nh hưở ng họ c tậ p, mộ t cấ p độ củ a cá i mà Là cá c định hướng
ngữ cảnh . Cá c định hướ ng định nghĩa bà i vă n bao gồ m củ a tấ t cả
các các yếu tố trướ c khi họ c ả nh hưở ng đến sự kiện họ c tậ p. cá c yếu
tố nền tả ng và kinh nghiệm củ a mộ t ngườ i là mộ t trong nhữ ng khía
cạ nh quan trọ ng xoắ n họ Nó i hình dạ ng họ c tậ p.
194 N EW QU A N Đ I Ể M P TRÊ N MỘ T NỀ N TẢ NG
hi
Need for 3 1
4 2
l
Thấp
Nhu cầu vì cao
Phương hướng
Pratt (1988)
Nhân vật 9-1. của Pratt mô hình của cao và Thấp phương hướng và
ủng hộ.
họ c tố t nhấ t khi thô ng tin mớ i đượ c trình bà y trong ngữ cả nh thự c tế.
Như kết quả là , phương phá p họ c tậ p trả i nghiệm đã trở nên vữ ng
chắ c bắ t nguồ n từ Trong ngườ i lớ n họ c tậ p luyện tậ p.
David Kolb (1984) là ngườ i đi đầ u trong việc thú c đẩ y thự c hà nh
họ c tậ p trả i nghiệm. Ô ng định nghĩa học tập là “quá trình nhờ đó kiến
thứ c đượ c tạ o ra thô ng qua sự biến đổ i củ a kinh nghiệm” (tr. 38). Đố i
vớ i Kolb, họ c tậ p khô ng chỉ là tiếp thu hay truyền đạ t kiến thứ c. nộ i
dung như là sự tương tác giữ a nộ i dung và kinh nghiệm, theo đó cá i
nà y biến đổ i cái kia. Theo ô ng, cô ng việc củ a nhà giá o dụ c khô ng chỉ
là truyền tả i hoặc cấ y ghép nhữ ng ý tưở ng mớ i mà cò n sử a đổ i
nhữ ng ý tưở ng cũ có thể đượ c Trong cá c đườ ng củ a Mớ i cá i.
Kolb dự a trên mô hình họ c tậ p trả i nghiệm củ a mình dự a trên vấ n
đề củ a Lewin- giả i mô hình nghiên cứ u hà nh độ ng, đượ c sử dụ ng
rộ ng rã i trong các tổ chứ c sự phá t triển (Cummings và là m việc,
1997). Anh ta tranh luậ n cái đó nó cũ ng rấ t giố ng vớ i cá c mô hình
củ a Dewey và Piaget. Kolb (1984) gợ i ý rằ ng có bố n bướ c trong chu
trình họ c tậ p trả i nghiệm (thấ y Nhâ n vậ t 9-2).
của Kolb Dựa theo kinh nghiệm Học tập chế độ tôi
Bê tông
Kinh
nghiệm
Nhân vật 9-2. của Kolb dựa theo kinh nghiệm học tập mô hình.
Bảng 9-2
của Kolb Mô hình với đề xuất Học tập chiến lược
biết tạ i sao họ nhu cầ u đến họ c thứ gì đó Là các Chìa khó a đến cho
ngườ i lớ n có ý thứ c tự nguyện về việc họ c củ a mình. Nguyên tắ c 6 nó i
rằ ng nhữ ng độ ng cơ thú c đẩ y mạ nh mẽ nhấ t đố i vớ i ngườ i lớ n là
nhữ ng độ ng cơ bên trong—đố i vớ i kỳ thi- chấ t lượ ng cuộ c số ng, sự
hài lò ng và lò ng tự trọ ng. Nó i cá ch khá c, cá c họ c mà ngườ i lớ n đá nh
giá cao nhấ t sẽ là nhữ ng gì có cá nhâ n giá trị đến họ .
Cá i nà y Chứ c vụ Là cũ ng hoà n toà n nhấ t quá n vớ i kỳ vọ ng họ c
thuyết (Vroom, 1995), mộ t cổ điển họ c thuyết củ a ngườ i lớ n độ ng
lự c Trong các cô ng việc- nơi. Lý thuyết kỳ vọ ng thừ a nhậ n rằ ng độ ng
cơ củ a mộ t cá nhâ n là Tổ ng củ a số ba các nhâ n tố :
1. hóa trị . Các giá trị mộ t ngườ i vị trí trên các kết cụ c.
2. Công cụ . Các xá c suấ t cái đó cá c có giá trị kết quả sẽ thì là ở
nhậ n đượ c cho cá i đó chắc chắ n kết quả có xả y ra.
3. Kỳ vọng . Cá c sự tin tưở ng mộ t ngườ i có cái đó chắ c chắ n cố
gắ ng sẽ lã nh đạ o đến kết quả cái đó đượ c khen thưở ng.
Bảng 9-3
Đặc trưng và Kỹ năng của động viên giáo viên hướng dẫn (Wlodowski,
1985)
1. chuyên mô n: Cá c sứ c mạ nh củ a kiến thứ c và sự chuẩ n bị
●
biết thứ gì đó có lợ i đến ngườ i lớ n
●
biết nó Tố t
●
Là chuẩ n bị đến chuyên chở nó bở i vì mộ t hướ ng dẫ n tiến trình
2. Đồ ng cả m: Cá c sứ c mạ nh củ a sự hiểu biết và Sự xem xét
●
Có mộ t thự c tế sự hiểu biết củ a củ a ngườ i họ c nhu cầ u và kỳ vọ ng
●
Có thích nghi hướ ng dẫ n đến cá c củ a ngườ i họ c cấp độ củ a kinh
nghiệm và kỹ nă ng phá t triển
●
liên tụ c xem xét ngườ i họ c quan điểm
3. Sự nhiệt tình: Cá c sứ c mạ nh củ a lờ i cam kết và hoạ t hình
●
quan tâ m xung quanh và giá trị gì Là hiện tạ i dạ y
●
thể hiện lờ i cam kết vớ i phù hợ p độ củ a cả m xú c, hoạ t hình- sự , và
nă ng lượ ng
4. Trong trẻo: Cá c sứ c mạ nh củ a ngô n ngữ và tổ chứ c
●
Có thể thì là ở hiểu và đã theo dõ i qua phầ n lớ n ngườ i họ c
●
Cung cấ p vì ngườ i họ c mộ t đườ ng đến hiểu gì có đã dạ y nếu nó Là
khô ng phả i thô ng thoá ng Trong cá c ban đầ u bà i thuyết trình
S UMM A R Y 201
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Ngoại trừ
Andragogy
tô i N Đ I V I D U AL D K H Á C B I Ệ T T RONG MỘ T DULT
NGƯỜ I KIẾ M TIỀ N S
Các lớ n lao tiền đề củ a nghiên cứ u trên cá nhâ n sự khác biệt Là cá i
đó giá o viên hướ ng dẫ n Nên phỏ ng theo hướ ng dẫ n đến cung cấ p
khá c biệt Trong
204
TÔ I C Á N HÂ N D S Ự K H Á C B IỆ T TRONG MỘ T DULT THU NHẬ P 205
1. Khả năng nhận thức. Cá c mô hình tâm lý củ a trí thô ng minh, bao
gồ m- ing chủ yếu và thứ hai khả nă ng (Thể loại 1 và 2 Trong
Bà n 10-1).
206 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
NHẬN THỨC
1. Chung Tâ m thầ n khả nă ng
●
Thứ bậ c khả nă ng (dịch, kết tinh, và khô ng gian)
2. Sơ đẳ ng Tâ m thầ n khả nă ng
●
Cá c sả n phẩ m
●
hoạ t độ ng
●
Nộ i dung
3. Nhậ n thứ c điề u khiể n
●
Đồ ng ruộ ng phụ thuộ c/độ c lậ p
●
Đồ ng ruộ ng khớ p nố i
●
Nhậ n thứ c nhịp độ
●
đầ u mố i chú ý
●
Loạ i bề rộ ng
●
Nhận thứ c phứ c tạ p / đơn giản
●
Mạ nh so vớ i Yếu tự độ ng hó a
4. Nhậ n thứ c phong cá ch: Thô ng tin Thu thậ p
●
thị giá c/gan
●
Trình hiển thị/trình phá t ngô n
●
San lấ p mặt bằ ng / mà i
5. Nhậ n thứ c phong cá ch: Thô ng tin tổ chứ c
●
Nố i tiếp/tổ ng thể
●
khá i niệm Phong cá ch
6. Họ c tậ p phong cá ch
●
đồ i nhậ n thứ c Phong cá ch lậ p bả n đồ
●
củ a Kolb họ c tậ p phong cá ch
●
Dunn và Dunn họ c tậ p phong cá ch
●
Grasha-Reichman họ c tập phong cá ch
●
Gregorc họ c tập phong cá ch
NHÂN CÁCH
7. Nhâ n cá ch: Chú ý và Hô n ướ c phong cá ch
●
Sự lo ngạ i
●
Khoan dung cho nhữ ng điều khô ng thự c tế kỳ vọ ng
●
mơ hồ lò ng khoan dung
●
thất vọ ng lò ng khoan dung
I S Ự K H Á C B IỆ T C Á N H Â N D TRONG MỘ T DULT THU NHẬ P 207
2. Kiểm soát nhận thức. Các kiểu tư duy kiểm soá t cá c cách thứ c
các cá nhâ n xử lý và suy luậ n về thô ng tin. đó là các trắ c nghiệm
tâ m lý thự c thể cái đó quy định sự nhậ n thứ c, và là con chá u
trự c tiếp từ khả nă ng nhậ n thứ c (loạ i 3 trong Bả ng 10-1).
3. Phong cách nhận thức. Theo định nghĩa củ a Messick (1984),
chú ng là “char- đặc trưng tự nhấ t quá n Trong thô ng tin Chế
biến cái đó phá t triển, xâ y dự ng Trong thích hợ p cá ch vò ng
quanh cơ bả n nhâ n cá ch xu hướ ng." Chú ng phả n á nh nhữ ng
cách mà ngườ i họ c xử lý thô ng tin để hiểu đượ c thế giớ i củ a họ
(loạ i 4 và 5 trong Bà n 10-1).
4. Phong cách học tập. Xu hướ ng chung là thích xử lý thô ng tin
hơn hó a theo nhữ ng cách khác nhau. Chú ng ít cụ thể hơn nhậ n
thứ c phong cá ch và thườ ng đượ c đá nh giá theo sở thích tự bá o
cá o (thể loại 6 Trong Bà n 10-1).
Nhận thức khả năng: Mới Suy nghĩ xung quanh Sự thông minh
1. trí tuệ khả năng. Rao vặ t theo đến hoạ t độ ng (nhậ n thứ c- sự ,
trí nhớ , sả n lượ ng, và sự đá nh giá )
2. trí tuệ. Rao vặ t theo đến nộ i dung (bằ ng lờ i nó i, số , hà nh vi)
3. Sự thông minh. Rao vặ t theo đến sả n phẩ m (đơn giả n đến com-
rố i)
1. Siêu thành phần. "Cá c chấp hà nh, quả n lý quy trình đượ c sử
dụ ng đến kế hoạ ch, màn hình, và đá nh giá vấ n đề giả i quyết”
2. Hiệu suất các thành phần. "Các bậ c thấ p quy trình đượ c sử
dụ ng đến triển khai thự c hiện cá c mệnh lệnh củ a các siêu
thà nh phầ n”
3. Sự thu nhận kiến thức các thành phần. “Quy trình đượ c sử dụ ng
đến họ c Làm sao đến giả i quyết các vấ n đề Trong cá c đầ u tiên
nơi" (P. 59)
●
Giố ng định hướ ng theo nhó m và cộ ng tá c họ c tậ p
●
Thích hơn thô ng thoá ng cấ u trú c và tổ chứ c củ a vậ t liệu
●
Tham dự đến các xã hộ i cá c thà nh phầ n củ a các Mô i trườ ng
●
Trả lờ i Tố t đến bên ngoà i quâ n tiếp viện
●
Thích hơn bên ngoà i
hướ ng dẫ n lĩnh vự c độ c lậ p
ngườ i họ c:
●
Giố ng vấ n đề giả i quyết
●
Thích hơn tình huố ng Trong cái mà họ có đến nhâ n vậ t ngoà i các
cơ bả n tổ chứ c củ a thô ng tin (ví dụ , lậ p dà n ý)
●
Giố ng chuyển giao kiến thứ c đến cuố n tiểu thuyết tình huố ng
●
Thích hơn số ng độ c lập, định hướ ng hợ p đồ ng họ c tậ p mô i trườ ng
●
Trả lờ i Tố t đến cuộ c điều tra và khám phá họ c tậ p
Các thứ hai kích thướ c định nghĩa số ba các khía cạnh của học tập :
có liên quan đến siêu nhậ n thứ c hoặ c là nhậ n thứ c chiến lượ c
(Weinstein và Mayer, 1986), mộ t Chìa khó a yếu tố củ a lý do vai
diễn Trong Suy nghĩ Là họ c tậ p để nâ ng cao nă ng lự c nhậ n thứ c,
phâ n tích, tạ o dá ng, tưở ng tượ ng, và suy tư.
2. Cảm xúc. đá p ứ ng vớ i cảm giá c, đang phá t triển lờ i cam kết, và
diễn xuấ t vớ i sự tự tin. Chìa khó a yếu tố Trong cá i nà y diện mạ o
là trả i nghiệm cảm xú c, rõ rà ng, phá t triển sự tự tin, phá t triển-
ing sự quyết tâ m, và tin tưở ng trự c giác.
3. Hoạt động. Sử dụ ng việc họ c để thự c hiện hà nh độ ng có ý nghĩa.
yếu tố chính gồ m ra quyết định, chủ độ ng, thự c hà nh, giải quyết
các vấ n đề, và gâ y ả nh hưở ng khá c.
Cuố i cù ng, ở đó là số ba lĩnh vực của học tập Trong cái mà ngườ i
lớ n cầ n phải thì là ở hiệu quả :
nhu cầu
Ngườ i họ c có nhiều nhu cầu khá c nhau nếu họ muố n phá t triển vớ i
tư cá ch là ngườ i họ c. Smith (1982) chia chú ng thà nh bố n nhó m (xem
Hình 10-1). Đầu tiên, ngườ i họ c cầ n có nhữ ng hiểu biết chung về việc
họ c và tầm quan trọ ng củ a nó để hình thà nh thá i độ tích cự c và độ ng
cơ họ c tậ p. Kế tiếp, họ cầ n nhữ ng kỹ nă ng cơ bả n như đọ c, viết, toá n
và nghe có khả nă ng thự c hiện trong các tình huố ng họ c tậ p. Thứ ba,
họ cầ n phả i đứ ng vữ ng về điểm mạ nh và điểm yếu cá nhâ n củ a họ vớ i
tư cách là ngườ i họ c, cũ ng như sở thích cá nhâ n củ a họ đố i vớ i các
tình huố ng và mô i trườ ng họ c tậ p. Cuố i cù ng, họ cầ n nhữ ng kỹ nă ng
để thự c hiện trong ba quá trình họ c tậ p: tự định hướ ng, hợ p tác và
thể chế. Tự nghiên cứ u đò i hỏ i cá c kỹ nă ng phá t triển cao để lậ p kế
hoạ ch, chỉ đạ o và giám sá t xé toạ c củ a mộ t ngườ i sở hữ u họ c tậ p.
hợ p tá c họ c tậ p đò i hỏ i sứ c mạ nh
THU NH Ậ P H OW ĐẾ N K I Ế M ĐƯỢC 219
General Understandings
Basic Skills Self-Knowledge
Nhân vật 10-1. Học tập làm thế nào để học nhu cầu (Thợ rèn,
1982).
220 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
Tập huấn
Các lý thuyết phá t triển củ a ngườ i trưở ng thà nh thườ ng đượ c chia
thà nh ba loại: nhữ ng thay đổ i về thể chấ t, sự phá t triển nhậ n thứ c
hoặ c trí tuệ, và con ngườ i- tính cá ch và sự phá t triển vai trò trong
suố t cuộ c đờ i (Merriam và Caffarella, 1991; thuê nhà và Pogson,
1995). Nhậ n thứ c phá t triển lý thuyết ưu tiên Mary đó ng gó p gấ p đô i.
Đầ u tiên, chú ng giú p giải thích mộ t số khác biệt tham khả o trong
cách ngườ i lớ n họ c ở cá c giai đoạ n khác nhau trong cuộ c số ng củ a họ .
Thứ hai, chú ng giú p giả i thích tạ i sao cá c nguyên tắc họ c tậ p cố t lõ i lạ i
đượ c thể hiện nó theo nhữ ng cách khá c nhau ở cá c giai đoạ n khác
nhau củ a cuộ c đờ i. phá t triển vai trò đó ng gó p chính củ a lý thuyết là
để giú p giả i thích khi ngườ i lớ n là phầ n lớ n Sẵ n sà ng vì và phầ n lớ n
nhu cầ u họ c tậ p và đến giả i thích khi nà o họ có thể thì là ở phầ n
lớ n thú c đẩ y đến họ c.
Bee (1996) mô tả cá c lý thuyết phá t triển là thay đổ i theo hai kích
thướ c. Mộ t số lý thuyết tiêu điểm trên phát triển , và mộ t số tiêu
điểm trên thay đổi suố t trong ngườ i lớ n đờ i số ng. Phát triển lý thuyết
bao hàm, ngụ ý mộ t trậ t tự thứ bậc củ a trình tự phá t triển, vớ i mứ c
độ cao hơn nhữ ng ngườ i khác hiện tạ i tố t hơn hơn thấ p hơn cấ p
độ . Họ bao gồ m mộ t quy chuẩ n
222 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
●
dự đoá n họ c tậ p nhu cầ u cái đó nả y sinh tạ i đa dạ ng đờ i số ng
điểm.
●
Hiểu cá ch các sự kiện cuộ c số ng tạ o điều kiện thuậ n lợ i hoặc ứ c
chế họ c tậ p trong mộ t par- hình ố ng tình hình.
●
Chuẩ n bị ngườ i lớ n vì đờ i số ng thay đổ i.
●
viết hoa trên “có thể dạ y đượ c khoả nh khắ c" (Havigurst, 1972)
đến tă ng tố c- đá nh giá họ c tậ p.
●
Kế hoạch họ c tậ p kinh nghiệm cái đó là hơn có ý nghĩa.
Bàn 10-3
của Levison Đời sống Nhiệm vụ phát triển Mô hình
Bàn 10-4
của Erikson Giai đoạn của Phát triển bản sắc
nó i chung để chuyển từ giai đoạ n tuâ n thủ sang cá nhâ n hơn hoặ c
giai đoạ n tự trị. Lý thuyết nà y có ý nghĩa quan trọ ng đố i vớ i giả định
lưỡ ng tính về tính tự định hướ ng, bở i vì cái tô i phá t triển sự lự a chọ n
sâ n khấ u có thể có ả nh hưở ng đến mộ t ngườ i lớ n tự định hướ ng.
Va chạm của Tuổi thọ lý thuyết. Bấ t kể củ a liệu mộ t lượ t xem
cuộ c đờ i qua các giai đoạ n cuộ c đờ i củ a Levinson, sự phá t triển củ a
Erikson- nhiệm vụ , sự phá t triển bả n ngã củ a Loevinger, hoặc mộ t số
hoạ t độ ng kéo dà i tuổ i thọ khác. về mặ t quan điểm, tá c độ ng đố i vớ i
việc họ c là tương tự nhau. Đầ u tiên, cả ba nhà nghiên cứ u nó i rằ ng
cuộ c số ng trưở ng thà nh là mộ t loạ t các giai đoạ n và quá trình chuyển
đổ i, mỗ i trong số đó đẩ y ngườ i lớ n và o lã nh thổ xa lạ. Thứ hai, mỗ i
lầ n chuyển sang mộ t giai đoạ n mớ i tạ o độ ng cơ họ c tậ p. Nếu ngườ i
lớ n họ c chuyên nghiệp- giá o viên lắ ng nghe kỹ độ ng cơ củ a ngườ i
họ c, họ sẽ thườ ng nghe mộ t số hình thứ c chuyển đổ i cuộ c số ng thú c
đẩ y ngườ i lớ n họ c hỏ i. Qua sự hiểu biết cá c phá t triển đờ i số ng nhịp,
các họ c viên có thể thì là ở hơn hài hò a đến ngườ i lớ n' độ ng lự c đến
họ c.
Giố ng như quan điểm phá t triển suố t đờ i, phá t triển nhậ n thứ c cá c
lý thuyết cũ ng giú p làm sá ng tỏ và hoà n thiện các nguyên tắc
andragical. Tiền đề cố t lõ i củ a các lý thuyết phá t triển nhậ n thứ c là
nhữ ng thay đổ i xả y ra trong quá trình suy nghĩ củ a mộ t ngườ i theo
thờ i gian. Nhữ ng thay đổ i nà y có thể có ả nh hưở ng đến ngườ i lớ n
ngườ i họ c qua:
226 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
Bàn 10-5
người yêu giai đoạn của Cái tôi Phát triển
Mô tả sân khấu
tiền xã hộ i sâ n khấ u em bé phâ n biệt bả n thân anh ấ y từ Là vù ng lâ n
cậ n cộ ng sinh sâ n khấ u em bé giữ lạ i cộ ng sinh mố i quan hệ vớ i ngườ i
mẹ Bố c đồ ng giai đoạ n con khẳ ng định riêng rẽ xá c thự c
tự bả o vệ giai đoạ n con họ c tự kiểm soá t củ a thô i thú c tuâ n thủ
tiểu bang Con hoặ c là ngườ i lớ n ngườ i mẫ u cư xử sau đó
cá c nhó m Tự nhậ n thứ c giai đoạ n Tự nhậ n thứ c tă ng như là m
chấ p thuậ n củ a
cá nhâ n khá c biệt
tậ n tâ m sân khấ u ngườ i cuộ c số ng qua cá nhân tạ o quy tắ c và
lý tưở ng
chủ nghĩa cá nhân giai đoạ n Ngườ i tậ p trung và o sự độ c lậ p so vớ i sự
phụ thuộ c tự chủ sâ n khấ u Ngườ i lớ n là đầ y đủ số ng độ c lậ p và có
thể đố i phó vớ i
bên trong cuộ c xung độ t
●
Thay đổ i cá c đườ ng họ thô ng dịch Mớ i thô ng tin
●
thay đổ i sẵ n sà ng vì khá c nhau họ c tậ p kinh nghiệm
●
Tạ o khá c nhau lượ t xem và diễn giải củ a vậ t liệu
●
Tạ o khác nhau độ củ a ý nghĩa vì khác nhau Mọ i ngườ i
●
Tạ o khác nhau phá t triển họ c tậ p nhiệm vụ
theo giả thuyết và mộ t cách trừ u tượ ng, Là đượ c xem xét cá c sâ n
khấ u tạ i cá i mà trưở ng thà nh ngườ i lớ n tư tưở ng bắ t đầ u, mặc dù
nhiều ngườ i lớ n chưa từ ng vớ i tớ i nó . Tạ i vì anh ta là mộ t trẻ em
phá t triển chuyên gia, củ a Piaget mô hình ngụ ý rằ ng sự phá t triển
nhậ n thứ c dừ ng lạ i khi đến tuổ i trưở ng thà nh. ngườ i lớ n các nhà lý
thuyết phá t triển tranh chấ p ý tưở ng đó và đã tậ p trung và o nhiều
nhữ ng cá ch mà sự phá t triển nhậ n thứ c tiếp tụ c vượ t ra ngoà i hoạ t
động chính thức đề nghị . Cá c tiếp theo là mộ t số đã chọ n ví dụ .
phép biện chứng Suy nghĩ. phép biện chứ ng Suy nghĩ Là mộ t cấ p
độ củ a Suy nghĩ tạ i mà mộ t ngườ i đến để xem, hiểu và chấ p nhậ n
cá c quan điểm thay thế và sự thậ t về thế giớ i, và nhữ ng mâ u thuẫ n cố
hữ u trong ngườ i lớ n đờ i số ng. Tại cá i nà y sâ n khấ u, cá c Tìm kiếm vì
Độ c thâ n sự thậ t và cá ch tiếp cậ n đến đờ i số ng bị bỏ rơi. Mộ t số nhà
lý thuyết đã đề xuấ t tư duy biện chứ ng- cá c giai đoạ n. Kramer (1989)
và Riegel (1976) đều đề xuấ t giai đoạ n các mô hình tư duy biện
chứ ng song song trự c tiếp vớ i bố n giai đoạ n củ a tư tưở ng do Piaget
đề xuấ t. Theo quan điểm củ a họ , tư duy biện chứ ng phá t triển cù ng
vớ i các thao tác chính thứ c và xả y ra ở trẻ em ở mứ c độ thấ p. Nhữ ng
ngườ i khá c đã xem tư duy biện chứ ng như mộ t số loạ i mở rộ ng đến
bố n giai đoạ n củ a Piaget. Pascual-Leone (1983) đề xuấ t bố n giai đoạ n
củ a phép biện chứ ng tư tưở ng cá i đó xả y ra sau đó chính thứ c hoạ t
độ ng. Benack và Basseches (1989) cũ ng đề xuấ t bố n giai đoạ n củ a tư
tưở ng hậ u hình thứ c cái đó kết quả Trong phép biện chứ ng Suy nghĩ.
Mặ c dù các chính xác thiên nhiên củ a nó là phá t triển Là khô ng rõ ,
nó làm hình như rõ rà ng rằ ng tư duy biện chứ ng là mộ t nhiệm vụ
phá t triển quan trọ ng đố i vớ i ngườ i lớ n. Tư duy biện chứ ng cho phép
ngườ i lớ n làm hò a vớ i xã hộ i sự phứ c tạ p củ a cuộ c số ng trong đó tồ n
tại rấ t ít sự thậ t và trong đó có vô số truyền thố ng và thỏ a hiệp đượ c
đố i mặ t hà ng ngà y. Ở mộ t điểm nà o đó , ngườ i lớ n bắt đầu đến nhận
ra cái đó này là khô ng phải Sai lầm, nhưng là vố n có Trong đờ i số ng.
Khác hậu chính thức hoạt động. Khác cá c nhà lý luậ n có đượ c
cô ng nhậ n suy nghĩ đó phá t triển vượ t ra ngoà i các hoạ t độ ng chính
thứ c, nhưng đề xuấ t sự khá c biệt cá c loạ i hoạ t độ ng hậ u chính thứ c
khá c nhau. Ví dụ , Arlin (1990) đề xuấ t mộ t giai đoạ n phá t triển thứ
nă m, giai đoạ n tìm kiếm vấ n đề. Labouvie-Vief (1990) cho rằ ng dấu
hiệu củ a ngườ i lớ n trưở ng thà nh suy nghĩ là khả nă ng cam kết vớ i
mộ t vị trí hoặc cuộ c số ng nhiên, mặc dù nhậ n ra nhiều khả nă ng khác
nhau. Đó là , mộ t khi nhậ n ra bả n chấ t biện chứ ng củ a cuộ c số ng, con
ngườ i vẫ n phải là m lự a chọ n và cam kết.
tư duy tương đối. Liên quan mậ t thiết vớ i tư duy biện chứ ng là
quan hệ tư duy hiện thự c. Perry (1970) đề xuấ t mộ t mô hình chín
giai đoạ n củ a nhậ n thứ c tive phá t triển dự a trên trên củ a anh ấ y
nghiên cứ u vớ i trườ ng cao đẳ ng sinh viên. Nà y
228 CHUYÊ N Đ Ề TRONG P T H Ự C H À N H
Các lý thuyết phá t triển nhậ n thứ c đặc biệt hữ u ích trong việc giú p
các chuyên gia họ c tậ p dà nh cho ngườ i lớ n hiểu lý do tại sao mộ t số
ngườ i lớ n gặ p khó khă n vớ i đá nh giá cao phứ c tạ p vấ n đề cái đó yêu
cầu biện chứ ng hoặ c là thuyết tương đố i Suy nghĩ. Ví dụ , mộ t số nhà
giá o dụ c ngườ i lớ n nhấ n mạ nh việc giú p đỡ ngườ i lớ n phá t triển kỹ
nă ng tư duy phả n biện (Brookfield, 1986). Tư duy phả n biện đò i hỏ i
ngườ i lớ n có khả nă ng thách thứ c các giả định hướ ng dẫ n họ cuộ c
số ng, điều nà y cũ ng đò i hỏ i mứ c độ phá t triển nhậ n thứ c cao hơn để
nhậ n ra cái đó ở đó là nhiều "Chính xá c" cách đến trự c tiếp. Bạ o kích
tư duy có thể là mộ t bướ c phá t triển quan trọ ng đố i vớ i mộ t ngườ i
họ c đã khô ng phải đạ t cái đó sâ n khấu.
S U M m Mộ t RY
Các đầ u tiên củ a nà y kích thướ c liên quan đến phá t triển và thay đổ i.
Các lý thuyết phá t triển ngụ ý mộ t trậ t tự thứ bậ c củ a sự phá t triển-
trình tự tổ ng thể, và các lý thuyết thay đổ i đượ c mô tả về nhữ ng thay
đổ i điển hình cứ ng nhắc có kinh nghiệm qua ngườ i lớ n. Cá c thứ hai
phương sai quay vò ng vò ng quanh các bao gồ m hoặc loại trừ cá c giai
đoạ n. Lý thuyết giai đoạ n ngụ ý cố định, tuầ n tự cuố i cù ng xả y ra giai
đoạ n.
Các lý thuyết phá t triển vò ng đờ i làm rõ và tinh chỉnh việc họ c củ a
ngườ i lớ n các nguyên tắc bằ ng cách giả i quyết khía cạ nh sẵ n sà ng
họ c tậ p củ a việc họ c biến cố . Că n cứ Trong các tiền đề cá i đó chắ c
chắ n đoá n trướ c đượ c cá c loại củ a nhữ ng thay đổ i xả y ra trong cuộ c
số ng củ a mộ t ngườ i trưở ng thà nh, nhữ ng thay đổ i nà y thườ ng kích
hoạ t mộ t ing nhu cầu.
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
10.1 Bà n luậ n cá c liên quan đến tầm quan trọ ng củ a nhậ n thứ c,
nhâ n cách, và trướ c kiến thứ c khác biệt trên ngườ i lớ n họ c
tậ p,
10.2 Như mộ t ngườ i lớ n nhà giá o dụ c, Làm sao sẽ bạ n sử dụ ng
kiến thứ c có liên quan đến họ c tậ p phong cách?
10.3 Gì Là cá c sự khác biệt giữ a "họ c tậ p và họ c tậ p Là m sao đến
họ c" và "họ c tậ p"?
10.4 Gì Là cá c tính thiết thự c củ a phá t triển lý thuyết khi nà o là m
việc như mộ t ngườ i lớ n nhà giá o dụ c?
C HAPteR 11
T Ô NG C BẬ T VÀ P H I L O S O P HY Ô F
mộ t ND R A G O G Y
Trong phần lớ n Quố c gia củ a Châu  u các kiến thứ c-thảo luận
chơi tại tố t mộ t cậ n biên vai diễn. Cá c sử dụ ng và phá t triển củ a
“nghệ thuậ t” Trong cá c
231
232 T HE TƯƠNG LA I CỦ A MỘ T NỀ N TẢ NG
khác nhau Quố c gia và ngô n ngữ là hơn ẩn giấu, giải tán, và
khô ng phố i hợ p - nhưng ổ n định. Andragogy khô ng nơi nà o mô
tả mộ t khái niệm cụ thể, nhưng từ năm 1970 trở đi, đượ c kết
nố i vớ i, trong sự tồ n tại, đang tớ i thuộ c về lý thuyết và cao thủ
thể chế, cô ng khai- các vấ n đề, chương trình, kích hoạ t qua mộ t
giố ng sự phá t triển củ a ngườ i lớ n giá o dụ c trong thự c tế và lý
thuyết như ở Hoa Kỳ. “Andragogy” hoạ t độ ng trong Châu  u như
mộ t tiêu đề cho (nhữ ng nơi) phản ánh có hệ thố ng, song song vớ i
khá c thuộ c về lý thuyết tiêu đề giố ng "sinh họ c," "dượ c phẩm,"
“vậ t lý.” ví dụ củ a cái này sử dụ ng củ a lưỡ ng tính là: các Nam Tư
(họ c thuật) tạ p chí giá o dụ c dà nh cho ngườ i lớ n, tên là
“Andragogija” và o nă m 1969; cá c “Nam Tư Xã hộ i vì
Andragogy”; Trong 1993, củ a Slovenia “Trung tâm Andragoski
Republike Slovenije” đượ c thà nh lậ p vớ i tạp chí “Andragoska
Spoznanja”; Praha Trườ ng đại họ c (Séc) có mộ t “Katera
Andragogiky”; Trong 1995, Bamberg Trườ ng đạ i họ c (Nướ c
Đứ c) đặt tên mộ t “Lehrstuhl Andragogik”; các Internet Địa chỉ
củ a xã hộ i giá o dụ c ngườ i lớ n Estonia là “andra.ee.” trên nà y cấ p
độ chính thứ c “trên thự c tế” và các cá ch tiếp cậ n cụ thể, thuậ t
ngữ andragogy có thể đượ c sử dụ ng ở các nướ c cộ ng sả n cũ ng
như ở chủ nghĩa tư bản, liên quan đến tất cả các các loại củ a lý
thuyết, vì sự phản xạ, phân tích, đào tạo, trong các chương trình
định hướ ng con ngườ i cũ ng như nguồ n nhân lự c phá t triển.
Mộ t giố ng cao thủ và thuộ c về lý thuyết sự bà nh trướ ng đã phá t
triển thế giớ i- rộ ng rã i, đô i khi sử dụ ng thuậ t ngữ ít nhiều mang
tính minh họ a tình yêu: Venezuela có các “Họ c viện quố c tế de
Andragogia,” từ 1998 cá c ngườ i lớ n & tiếp tụ c Giá o dụ c Hiệp
hộ i Hà n Quố c xuấ t bả n tạ p chí “Andragogy Today.” Cá i nà y ghi
lại thự c tế vớ i các loại tổ chứ c chuyên nghiệp mớ i, chứ c nă ng,
vai trò , vớ i toà n thờ i gian có việc là m và mộ t cá ch họ c thuậ t các
chuyêngia đượ c đào tạ o . Mộ t số tổ chứ c nghề nghiệp mớ i đã sử
dụ ng tên andragogy—có nghĩa giố ng như “giá o dụ c ngườ i lớ n-
sự ," nhưng nghe có vẻ hơn đò i hỏ i, dự a trên cơ sở khoa họ c.
Nhưng mà khắ p châ u  u vẫ n là “giá o dụ c cho ngườ i lớ n”, “giá o
dụ c nâ ng cao”, hoặc là “ngườ i lớ n sư phạm" Là đượ c sử dụ ng
hơn hơn "nguy hiểm."
Mộ t thuộ c về lý thuyết kỷ luật vớ i trườ ng đại họ c chương trình,
giáo sư, stu- vết lõ m, tậ p trung và o giá o dụ c ngườ i lớ n, tồ n tạ i
ngà y nay ở nhiều Quố c gia. Nhưng mà Trong các thà nh viên
danh sách củ a các Nhiệm vụ củ a Giá o sư Giá o dụ c Ngườ i lớ n củ a
Hoa Kỳ (2003) khô ng phả i mộ t trườ ng đại họ c thô ng minh họ c
viện sử dụ ng các Tên "nguy hiểm," Trong nướ c Đứ c mộ t ngoà i
củ a 35, Trong phương Đô ng Châu  u sá u ngoà i củ a 26. Nhiều
diễn viên Trong cá c đồ ng ruộ ng
NGHIÊ N C Ứ U CH TRÊ N C HU YÊ N ĐỀ 233
Thách thứ c nghề nghiệp là thừ a nhậ n và điều phố i nhữ ng hai quan
điểm trong khi duy trì sự độ c lậ p củ a họ . Thờ i đại mà lĩnh vự c giá o
dụ c ngườ i lớ n ở Hoa Kỳ đã tranh luậ n về việc á p dụ ng andragogy
như lý thuyết xá c định củ a nó đã qua và dườ ng như khô ng chắc rằ ng
thuậ t ngữ andragogy sẽ bao giờ có nghĩa rộ ng ở Hoa Kỳ Nhữ ng trạ ng
thá i cá i đó nó là m Trong Châu  u.
NGHIÊ N C Ứ U CH TRÊ N mộ t ND
RAGOGY
T Ô NG P R Ạ C t Tô i C e Ô F mộ t ND RAGOGY
Phỏng theo Andragogy đến Khác nhau bối cảnh và Điều kiện
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q UESTI BẬ T
Luyện tập
Trong
người lớn Học
tập
Thông tin chi tiết, Công cụ, và Hỗ trợ nghiên
cứu Andragogy Trong Luyện tập
C h Mộ t P t e R 12
Toàn bộ-Phần-Toàn
bộ Học tập Mô hình *
*Richard MỘ T. Swanson, Bryan Đ. Phá p luậ t (1993). Hiệu suất Sự cải tiến Hàng quý, tậ p 6,
khô ng. 1, trang 43-53. Bà i bá o nà y ban đầ u đượ c trình bà y tạ i Hộ i nghị Châ u  u về giá o
dụ c Nghiê n cứ u, Enschede, Cá c Nướ c Hà Lan, Thá ng sá u 24, 1992.
240
M OD E l O V ER VI E W 241
M OD e l O VER VIE W
T Ô NG F I R ST W H Ô LÊ Ô F C Á C W H O l e -P N G H Ệ
THUẬ T - W HOL e T H U N H Ậ P M OD e l
Khá i niệm về mộ t nhà tổ chứ c tiên tiến ban đầ u đượ c giớ i thiệu bở i
Ausubel (1968) như mộ t kỹ thuậ t vì giú p đỡ sinh viên họ c và lấ y lạ i
thô ng tin bằ ng cá ch là m cho nó có ý nghĩa và quen thuộ c. Đâ y là tiện
nghi trau dồ i bằ ng cách giớ i thiệu cá c khái niệm cơ bả n củ a vậ t liệu
mớ i, từ cá i mà cá c sinh viên là có thể đến sắ p xếp cá c hơn đặc biệt
thô ng tin cái đó sẽ là m theo (Luiten, Ames, và Ackerman, 1980).
Nhu cầu có ngườ i tổ chứ c trướ c xuấ t phá t từ tâm lý nguyên tắ c
rằ ng kiến thứ c và kinh nghiệm trướ c đâ y hình thà nh củ a riêng họ cấ u
trú c tinh thầ n ở mộ t mứ c độ phá t triển nhấ t định (Di Vesta, 1982).
Nhữ ng cấu trú c riêng lẻ nà y đượ c gọ i là lượ c đồ . “Chú ng tô i có lượ c
đồ để ă n ở nhà hà ng, tham dự cá c trậ n đấ u khú c cô n cầu, và ghé thăm
nhữ ng ngườ i bà. Kiến thứ c liên quan đến từ ng hoạ t độ ng nà y quan
hệ là lượ c đồ củ a chú ng tô i cho hoạ t độ ng” (Gage và Berliner, 1988, p.
293). Định hướ ng củ a ngườ i tham gia bao gồ m quan điểm trướ c đó
các thó i quen và cách giả i thích củ a họ về kinh nghiệm đại diện cho
nhậ n thứ c đó con trai hiện hà nh thế giớ i khung nhìn (Di á o khoác,
1982).
hiểu biết cái đó khác biệt Trong cá nhâ n là hiện nay Là quan trọ ng
đố i vớ i mộ t ngườ i hướ ng dẫ n. Ví dụ , mộ t giả ng viên đưa ra mộ t bà i
giả ng tu luyện trên phẩ m chấ t ban quả n lý Trong ngà nh cô ng nghiệp
đến 30 sinh viên Là Trong cá c phò ng
T Ô NG F IRST W LỖ CỦ A CÁ C W LỖ -P NG HỆ T HU Ậ T -W LỖ THU NHẬ P 243
T Ô NG EC _ B Ậ T W H Ô LÊ Ô F C Á C W H O L e -P
NGHỆ THUẬ T - W HOL e T H U N H Ậ P M
OD e l
liên quan, chú ng chứ ng tỏ có nhữ ng đặc điểm phụ thuộ c và o vị trí củ a
chú ng trong toà n bộ chuỗ i—giố ng như các â m có đượ c mộ t số đặ c
tính nhấ t định. đặc tính khi nà o nghe ở trong mộ t giai điệu" (P. 158).
Tó m lạ i, mố i quan hệ qua lạ i giữ a cá c “bộ phậ n” củ a nộ i dung bắ t
đầu vớ i các hiện thự c hó a cái đó chỉ có dấu vết từ các đầ y số lượ ng
củ a hướ ng dẫ n vậ t liệu sẽ duy trì trên hoà n thà nh củ a hướ ng dẫ n. Do
đó , điều cầ n thiết là ngườ i hướ ng dẫ n phải quay lại và củ ng cố
nhữ ng, cái đó dấu vết qua hình thà nh các hướ ng dẫ n trọ n (vì thí dụ ,
trọ n Ý tưở ng, trọ n Định nghĩa). Trên các sự hình thà nh củ a các
hướ ng dẫ n trọ n, các "các bộ phậ n" củ a hướ ng dẫ n lấ y trên Mớ i nghĩa
bên trong tổ ng thể cũ ng giố ng như các thanh điệu có đượ c mộ t số đặc
tính nhấ t định. thuậ t ngữ ở trong các giai điệu.
Sau đó các sự hình thà nh củ a các nhậ n thứ c trọ n, các ngườ i hướ ng
dẫ n cầ n phải pur- khở i kiện việc chuyển kiến thứ c mớ i nà y từ trí
nhớ /cô ng việc ngắn hạ n- ing trí nhớ và o trong cá c lâ u dà i trí nhớ .
Thô ng tin cái đó Là tậ p dượ t Là đượ c mã hó a vì kho Trong cá c lâ u
dài trí nhớ (Gage và Berliner, 1988). Giá o viên hướ ng dẫ n có thể hỗ
trợ buổ i diễn tậ p nà y bằ ng cách kết hợ p đưa họ c tậ p tích cự c (Gage
và Berliner, 1988) và o “phương phá p thứ hai trọ n." Họ c tậ p tích cự c,
trong đó ngườ i họ c đó ng vai trò tham gia hơn là hơn mộ t thụ độ ng
vai diễn, Là kết hợ p Trong cá c "cá c bộ phậ n" hướ ng dẫ n đến hỗ trợ
trong việc làm chủ cá c thà nh phầ n riêng lẻ. Hơn nữ a, sử dụ ng tích
cự c họ c tậ p Trong các "thứ hai trọ n" sẽ cho phép sinh viên đến luyện
tậ p tấ t cả cá c củ a củ a họ kỹ năng Trong mộ t tiếp diễn thủ tụ c. Sả n
lượ ng tạ o điều kiện cả hai họ c tậ p và giữ lạ i (Campbell, 1988; Perry
và nhượ c điểm, 1985).
Thự c hà nh lặ p đi lặ p lại toà n bộ quy trình khô ng chỉ hỗ trợ trong
chuyển sang bộ nhớ dà i hạ n nhưng nó cũ ng cung cấ p cho ngườ i họ c
mộ t cảm giá c thoải mái và cuố i cù ng là thư giã n vớ i quy trình như
mộ t trọ n. Cũ ng giố ng như lầ n đầ u tiên lái xe ô tô là mộ t sự hồ i hộ p bộ
sưu tậ p hiệu suấ t từ ng phầ n riêng lẻ, sau mộ t số lầ n phía sau các
bá nh xe, điều khiển mộ t ô tô đã trở thà nh mộ t Độ c thâ n thủ tụ c.
Chính ở giai đoạ n nà y, bướ c tiếp theo trong “tổ ng thể thứ hai” có
thể là theo đuổ i. Các thà nh cô ng nỗ lự c qua các ngườ i họ c trên các
hoà n thà nh ủ ng hộ quy trình tạ o cho ngườ i họ c sự sẵ n sà ng để hiểu
sâ u hơn mà cho đến bâ y giờ là khô ng có sẵ n. Theo Roseshine (1986),
hơn nữ a nhậ n thứ c phá t triển có thể lấ y nơi sau đó tính tự độ ng, cá i
mà anh ta giả i thích như sau: Sau đó đá ng kể luyện tậ p, sinh viên đạ t
đượ c mộ t giai đoạ n tự độ ng nơi họ thà nh cô ng, nhanh chó ng và
khô ng cò n phải đắ n đo suy nghĩ từ ng bướ c. Ưu điểm củ a auto- sự dẻo
dai Là cái đó các sinh viên ai vớ i tớ i nó Hiện nay có thể đưa cho
củ a họ đầ y
T Ô NG NGHỆ THUẬ T CỦ A CÁ C W LỖ -P NG HỆ T HU Ậ T -W LỖ THU N HẬ P M ODE
L247 _
T Ô NG NGHỆ THUẬ T S Ô F CÁ C W H O l e -P N G H Ệ
THUẬ T -W HOL e
THU NHẬ P M OD e l
C O N C L U S I TRÊ N
Nhân vật 12-3. Chung chương trình thiết kế mẫu sử dụng các trọn-
một phần toàn bộ học tập mô hình.
LỖ 250 W -P NG HỆ TH UẬ T -W LỖ THU NH Ậ P M OD E l
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
*Malcom S. tri thứ c. 1981. giáo dục Vật liệu Danh mục . theo dõ i xuấ t bả n đồ ng
251
R OM 252F _T MŨ I ĐẾ N F HƯỚ NG DẪ N CỦ A THU N HẬ P
N EV e r B E F O LẠ I W O RKED S O H ARD
TÔ I YÊ U CẦ U Y U NIT S VÀ TEA _ CÔ
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Làm Đồ đạc
Xảy ra qua phát hành
các Năng lượng của
Khác *
Và i năm trướ c, tô i bắ t đầ u mộ t cuộ c phiêu lưu trí tuệ đã trả giá cao
cổ tứ c Trong điều kiện củ a sự hiểu biết cá c vai diễn củ a Khả nă ng
lã nh đạ o và Trong lự a chọ n cá c chiến lượ c lã nh đạ o hiệu quả hơn. Cuộ c
phiêu lưu bao gồ m để xem điều gì sẽ xả y ra nếu mộ t ngườ i khá i niệm
hó a mộ t hệ thố ng xã hộ i (gia đình, nhó m, tổ chứ c, đại lý, tậ p đoà n,
ngô i trườ ng, trườ ng cao đẳ ng, cộ ng đồ ng, tiểu bang, dâ n tộ c, hoặ c là
thế giớ i) như mộ t hệ thố ng củ a Nhâ n loạ i nă ng lượ ng.
Tấ t cả cù ng mộ t lú c mộ t tậ p hợ p các câ u hỏ i rấ t khá c vớ i nhữ ng
câu hỏ i thô ng thườ ng yêu cầu qua lã nh đạ o đã bắ t đầu đang tớ i đến
quan tâ m: Gì Là cá c Tổ ng toà n bộ củ a nă ng lượ ng con ngườ i có sẵ n
trong hệ thố ng? Tỷ lệ nà y là bao nhiêu nă ng lượ ng hiện đang đượ c sử
dụ ng? Nă ng lượ ng khô ng sử dụ ng nằ m ở đâu? Tạ i sao là nó khô ng
đượ c khai thá c? Nhữ ng loạ i nă ng lượ ng (thể chấ t, trí tuệ, nhà ngoạ i
cảm, có đạ o đứ c, thuộ c về nghệ thuậ t, kỹ thuậ t, xã hộ i) là đại diện? Gì
có thể đượ c thự c hiện để giải phó ng nă ng lượ ng nà y để hoà n thà nh
các mụ c tiêu lớ n hơn vì cá c hệ thố ng và cá c cá nhâ n Trong nó ?
Nhờ đơn giả n hỏ i nhữ ng loại câu hỏ i nà y, tô i bắ t đầ u có đến nghĩ
khá c nhau xung quanh các vai diễn củ a Khả nă ng lã nh đạ o. Đang có
đã nâ ng lên Trong cá c kỷ nguyên củ a Frederick củ a taylor "có tính
khoa họ c ban quả n lý," Tô i có lĩnh hộ i cá c vai diễn củ a Khả nă ng lã nh
đạ o đến bao gồ m chủ yếu củ a kiểm soá t ngườ i theo dõ i hoặc là
*Malcolm S. Kiế n thứ c, tạp chí của Ban quản lý phát triển , Trườ ng đạ i họ c củ a
Queensland Kinh doanh Ngô i trườ ng, Châ u Ú c, Thá ng 9 1983.
255
256 M A K IN G BẢ N LĨNH H Ứ N G DỤ N G QUA R ELE A HÁ T CÁ C NĂ NG L ƯỢ N G CỦ A CÁ C
BẠ N
CÁ C BẠ N 257
Bàn 14-1
Một so sánh của giả định xung quanh Nhân loại Thiên nhiên và Cư xử qua
lãnh đạo Trong Ban quản lý và Giáo dục
Học thuyết Y Các giả định Các giả định liên quan đến
xung quanh Nhân loại Trải nghiệm quan trọng về thiên nhiên Học tập
(Giải phóng) (Giải phóng)
Cá c chi phí củ a thuộ c vậ t chấ t và con ngườ i chú ng sinh có mộ t
Thiên nhiên tâ m thầ n cố gắ ng Là như Thiên nhiên như
tiềm nă ng vì họ c tậ p. chơi
hoặ c là cò n lạ i.
Bên ngoà i điều khiển và nguy cơ quan trọ ng họ c tậ p nhậ n nơi khi nà o hình
phạ t là khô ng phả i đố i tượ ng đượ c cả m nhậ n bằ ng chỉ có
có nghĩa vì đưa về họ c sinh có liên quan đến chính
mình cố gắ ng theo hướ ng mụ c đích tổ chứ c .
mụ c tiêu. Ngườ i đà n ô ng sẽ
bà i tậ p tự định hướ ng và tự nhiều có ý nghĩa họ c tập Là
điều khiển Trong cá c Dịch vụ mua lạ i bở i vì đang là m.
mụ c tiêu đến cá i mà anh ta Là
cam kết.
Lờ i cam kết đến mụ c tiêu Là mộ t họ c tậ p Là thuậ n lợ i qua sinh viên
hà m số củ a cá c phầ n thưở ng cho sự tham gia có trá ch nhiệm
trong có liên quan vớ i củ a họ thà nh tích. họ c tập tiến trình.
258 M _ BẢ N L Ĩ NH H Ứ N G D Ụ N G QUA R EL EA HÁ T CÁ C NĂ NG L ƯỢ N G CỦ A CÁ C
BẠ N
T HES 259
CÁ C BẠ N 261
Bàn 14-2
Một số Đặc trưng của tĩnh so với Sáng tạo tổ chức
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
265
266 S OM E HƯ Ớ N G D Ẫ N G VÌ CÁ C HOA KỲ CỦ A THU N HẬ P C T HU N H Ậ P
H OW DO _ Y OU D E VEL Ô P Mộ t T H U NHẬ P
C ONTR HÀ NH ĐỘ NG ?
Nhân vật 15-1. Cái này Là một điển hình học tập hợp đồng.
H OW DO _ Y OU D E tă ng tố c Mộ t THU NHẬ P C T HU H Ú T ? 269
Bươc 5: chỉ định Làm sao các Chứng cớ Sẽ Thì là ở xác thực
Bươc 6: Xem xét lại Của bạn Hợp đồng với tư vấn
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
S
ELF -D BẤ T CHẤ P R Ă N S CALE
NĂ NG LỰ C C V Ì C Á C R O L E CỦ A M Ộ T D U L T
*
M Á Y DUCATOR / T R A I N E R
Tên
Chương trình
* Malcolm S. Kiến thức, 1981. Sự cho phép đến sử dụng cái này Xếp hạng tỉ lệ Là
được cấp không có giới hạn.
272
S ELF -D IA GN O ST I C R ĂN S C A LE C NĂ NG LỰ C 273
mộ t ngườ i hỗ trợ và
Như một Học tập người ngườ i tài nguyên cho tự
hướng dẫn định hướ ng ngườ i họ c.
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
274 C KHO C NĂ NG L Ự C D C HẨ N Đ O Á N VÀ PL _ A N N IN H G UID E
D. lự a chọ n phương
phá p, kỹ thuậ t, và
Vậ t liệu: 0 1 2 3 4 5
1. Khả nă ng đến diễn tả các
phạ m vi củ a các phương
phá p hoặ c cho- thảm để
tổ chứ c họ c tập- ing kinh 0 1 2 3 4 5
nghiệm.
2. Khả nă ng đến diễn tả cá c
phạm vi củ a kỹ thuậ t có
sẵ n vì tạ o điều kiện họ c 0 1 2 3 4 5
tậ p.
3. Khả nă ng đến nhậ n dạ ng
các phạm vi củ a vậ t liệu
có sẵ n- có thể như tài
nguyên vì họ c tậ p.
276 C ORE C NĂ NG LỰ C D C HẨ N Đ O Á N VÀ PL _ A N N IN H G UID E
0 1 2 3 4
0 1 2 3 4
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
S ELF -D IA GN O ST I C R ĂN S C A LE C NĂ NG LỰ C 277
1. Khả nă ng mô tả và
triển khai thự c hiện các
că n bả n các bướ c (ví
dụ : thiết lậ p khí hậu-
ting, đá nh giá nhu cầ u,
cô ng thứ c củ a ủ ng hộ
gram mụ c tiêu, ủ ng hộ
gram thiết kế, chương
trình chấ p hà nh, và
đá nh giá - sự ) cá i đó á o
ló t các lậ p kế hoạ ch
tiến trình Trong ngườ i
lớ n giá o dụ c.
2. Khả nă ng đến liên quan
đến đạ i diện Senatives
củ a khá ch hà ng sys-
tem thích hợ p Trong
các lậ p kế hoạ ch tiến
trình.
3. Khả nă ng đến phá t
triển, xâ y dự ng và sử
dụ ng dụ ng cụ và thủ
tụ c vì đá nh giá- ing các
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
278 C ORE C NĂ NG LỰ C D C HẨ N Đ O Á N VÀ PL _ A N N IN H G UID E
4. Khả nă ng đến sử dụ ng
hệ thố ng- phâ n tích 0 1 2 3 4 5
chiến lượ c Trong
chương trình lậ p kế
hoạ ch.
B. thiết kế và Điều hà nh
chương trình:
0 1 2 3 4 5
1. Khả nă ng đến xâ y dự ng
mộ t chương trình đa
dạ ng thiết kế để đáp ứ ng
nhu cầu củ a đa dạ ng tình
huố ng (că n bả n kỹ nă ng
tậ p huấ n, giáo dụ c phát
triển, giám sát và quản lý-
phát triển trí tuệ, tổ chứ c
quố c hữ u hó a phá t triển,
vâ n vâ n.). 0 1 2 3 4 5
2. Khả nă ng đến thiết kế
ủ ng hộ gam vớ i mộ t
sá ng tạ o đa dạ ng củ a
định dạ ng, cá c hoạ t
độ ng, lịch trình, tà i
nguyên, và đá nh giá - 0 1 2 3 4 5
tive thủ tụ c.
3. Khả nă ng đến sử dụ ng
nhu cầu đánh giá, dữ liệu
điều tra dâ n số , tổ chứ c
Hồ sơ, khả o sá t, v.v.,
trong việc điều chỉnh cá c 0 1 2 3 4 5
chương trình đến đặc
biệt nhu cầu và tậ p
khách hà ng.
4. Khả nă ng đến sử dụ ng
lậ p kế hoạch cơ chế, như
là như tham mưu hộ i
đồ ng, com- gă ng tay, lự c
lượ ng đặ c nhiệm, v.v., có
hiệu quả.
S ELF -D IA GN O ST I C R ĂN S C A LE C NĂ NG LỰ C 279
0 1 2 3 4 5
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
Mộ t = tô i đồ ng ý khô ng đầ y đủ vớ i tuyên bố Mộ t
A>B = tô i đồ ng ý khô ng hơn vớ i tuyên bố Mộ t
hơn b NANB = tô i là m khô ng phả i đồ ng ý khô ng vớ i
hoặ c tuyên bố Mộ t hoặc là b
B>A = tô i đồ ng ý khô ng hơn vớ i tuyên bố b
hơn Mộ t b = tô i đồ ng ý khô ng đầ y đủ
vớ i tuyên bố b
họ c tậ p
tiến trình.
2 hiệu quả họ c tậ p/đào tạ o Mộ A>B NANB B>A b Hiệu quả họ c tập/đà o tạ o thiết kế Là
t
thiết kế đặ t cô ng bằ ng câ n lo lắng vớ i nộ i dung đầ u tiên
nặ ng
trên nộ i dung và tiến trình cá c và tiến trình thứ hai.
kế hoạ ch.
3 hiệu quả ngườ i hướ ng dẫn/huấn Mộ A>B NANB B>A b Hiệu quả ngườ i hướ ng dẫn/huấ n luyện
luyện viên t viên chỉ
mô hình tự định hướ ng họ c tậ p ngườ i họ c cái đó họ , cá c ngườ i hỗ trợ /
Trong củ a họ sở hữ u cư xử , cả huấ n luyện viên, là nộ i dung Cá c chuyên
hai gia, vớ i
ở trong và ngoà i cá c họ c tập cá c kiến thứ c và kỹ nă ng đến thì là
ở
phiên họ p. "Trong cá c lá i xe ghế ngồ i."
4 hiệu quả họ c tậ p/đà o tạ o Là Mộ A>B NANB B>A b Hiệu quả họ c tậ p/đào tạ o nghỉ ngơi
t
dự a trên trên â m thanh trên cá c huấ n luyện viên sử dụ ng
phương phá p vì củ a Tiêu chuẩ n,
liên quan đến ngườ i họ c Trong có giá trị phương pháp vì đá nh giá
đá nh giá
củ a họ sở hữ u họ c tậ p nhu cầ u. củ a ngườ i họ c .
5 khá ch hà ng hệ thố ng đạ i diện Mộ A>B NANB B>A b Nó Là cá c chương trình củ a nhà phá t
t triển
cầ n phả i thì là ở có liên quan nhiệm vụ đến cung cấ p khá ch hà ng
Trong cá c
kế hoạ ch củ a họ c tậ p/đà o tạ o vớ i thô ng thoáng và chi tiết
cá c kế hoạ ch. cá c chương trình
6 Chương trình quả n trị viên phả i A A>B NANB B>A B Quả n trị viên chương trình phả i có
kế hoạ ch, cô ng việc và chia sẻ đầ y đủ nhiệm vụ và thì là ở
đượ c tổ chứ c
quyết định vớ i khá ch hà ng chịu trá ch nhiệm vì củ a họ cá c kế
hoạ ch
hệ thố ng cá c thà nh viên. và cá c quyết định.
7 Cá c vai diễn củ a cá c ngườ i hỗ trợ / A A>B NANB B>A B The vai diễn củ a cá c ngườ i
hỗ trợ / huấ n luyện viên Là tố t đã xem như cái đó củ a huấ n
luyện viên Là đến cung cấ p cá c phầ n lớ n
mộ t ngườ i hỗ trợ và tà i nguyên hiện tạ i và chính xá c thô ng tin
ngườ i vì có thể tự định hướ ng vì ngườ i họ c.
2
ngườ i họ c.
8 Hiệu quả họ c tậ p thiết kế lấ y A A>B NANB B>A B Thiết kế họ c tập hiệu quả là nhữ ng
và o trong tà i khoả n cá nhân mà ứ ng dụ ng rộ ng rã i đến phầ n
lớ n
khá c biệt ở giữ a ngườ i họ c. hoặ c là tấ t cả cá c ngườ i họ c.
9 Hiệu quả n g ư ờ i hướ ng dẫn/ngườ i đào tạ o A A>B NANB B>A B Hiệu quả ngườ i hướ ng
dẫn/huấn luyện viên
là có thể đến tạ o nên mộ t đa dạ ng tậ p trung trên chuẩ n bị họ c tậ p
củ a họ c tậ p kinh nghiệm cho /đào tạ o phiên cái đó có hiệu quả
giú p họ c viên phá t triển truyền đạ t đặ c biệt nộ i dung.
tự định hướ ng họ c tập kỹ nă ng.
10 Thà nh cô ng họ c tậ p/đào tạ o A A>B NANB B>A B Thành cô ng họ c tậ p/đào tạ o thiết kế
thiết kế kết hợ p mộ t đa dạ ng là că n cứ Trong cẩ n thậ n
củ a dự a theo kinh nghiệm họ c phá t triển bà i thuyết trình chính
thứ c. cá c phương phá p.
(Còn tiếp trên tiếp theo trang)
Cá nhân người lớn Học tập Phong cách Kiểm kê (Còn
tiếp)
Đượ c phá t triể n bở i tiế n sĩ Malcom S. kiế n thứ c
12 Chương trình quả n trị viên phả i A A>B NANB B>A B Chương trình quản trị viên cầ n phả i
thì là ở có thể liên quan đến củ a họ khá ch hà ng và o _ giả i thích
rõ rà ng đến củ a họ khá ch hà ng
xá c định, sử a đổ i và củ a họ tà i chính chính sá ch và
á p dụ ng tà i chính thự c hà nh chính sá ch có liên quan đến họ c tập/
và thự c hà nh có liên quan để đà o tạ o cá c chương trình.
họ c tậ p/đào tạ o các chương trình.
13 Hiệu quả n g ư ờ i hướ ng dẫn/ngườ i đào tạ o A A>B NANB B>A B Hiệu quả ngườ i
hướ ng dẫn/huấn luyện viên cần phải sử dụ ng cầ n phả i lấ y và o trong tà i khoả n
tô n trọ ng, truyền thố ng họ c tậ p
gầ n đâ y lý thuyết kết quả nghiên cứ u như họ ứ ng dụ ng đến tất cả các
liên quan đến cá c ngườ i họ c độ c đá o .
đặ c trưng củ a ngườ i lớ n
như ngườ i họ c.
14 Hiệu quả họ c tập đò i hỏ i a A A>B NANB B>A B Hiệu quả họ c tậ p phụ thuộ c trên
thuộ c vậ t chấ t và ngườ i họ c tâ m lý cô ng nhận và nương tự a
khí hậ u củ a qua lại tô n trọ ng, trên cá c thành thạ o kiến thứ c và
Lò ng tin, sự cở i mở , kỹ nă ng hỗ trợ củ a cá c huấ n luyện viên.
sự khở i đầ u và Bả o vệ.
15 Nó Là quan trọ ng đến Cứ u giú p ngườ i họ c A A>B NANB B>A B Ngườ i họ c Nên tậ p
trung trên cá c hiểu cá c nộ i dung khá c biệt củ a họ c tậ p/đà o
tạ o
giữ a giá o huấ n hướ ng dẫ n thay vì hơn cá c phương phá p hoặ c là
và tự định hướ ng họ c tậ p. phương pháp củ a hướ ng dẫ n.
16 Hiệu quả n g ư ờ i hướ ng dẫn/ngườ i đào tạ o A A>B NANB B>A B Ngườ i hướ ng dẫ n
/ngườ i đà o tạ o hiệu quả là là có thể đến đượ c ngườ i họ c
có thể đến đượ c, tiêu điểm và duy trì
tham gia và o việc họ c tậ p/ cá c ngườ i họ c chú ý.
tậ p huấ n.
17 Khách hà ng hệ thố ng đạ i diện A A>B NANB B>A B Họ c tậ p/đào tạ o chương trình nhà phát
2
20 Hiệu quả họ c tậ p/đà o tạ o A A>B NANB B>A B Họ c tậ p/đà o tạ o hiệu quả có thể
mấ t thiết kế tham gia cá c nơi họ c viên chỉ có sau đó Cá c chuyên
gia có
Trong mộ t chịu trá ch nhiệm tự chẩ n đoá n chẩ n đoá n cá c có thậ t họ c tập
củ a củ a họ họ c tập nhu cầ u. nhu cầ u củ a ngườ i họ c.
21 Hiệu quả n g ư ờ i hướ ng dẫn/ngườ i đào tạ o A A>B NANB B>A B Hiệu quả ngườ i
hướ ng dẫn/huấ n luyện viên Chấp nhậ n liên quan đến ngườ i họ c Trong lập kế hoạ ch,
chịu trá ch nhiệm vì cá c lập kế hoạ ch,
thự c thi và đá nh giá thự c hiện và sự đá nh giá củ a
củ a họ sở hữ u họ c tậ p cá c hoạ t độ ng. cá c họ c tậ p cá c hoạ t độ ng họ trự c
tiếp.
22 Sử dụ ng củ a nhó m độ ng lự c họ c A A>B NANB B>A B Hiệu quả họ c tập trung tâ m trên
cá c Nguyên tắ c và bé nhỏ nhó m mộ t đố i mộ t mố i quan hệ
giữ a
thả o luậ n kỹ thuậ t là ngườ i hướ ng dẫ n/huấn luyện viên và
bạ o kích vì hiệu quả họ c tậ p. ngườ i họ c.
23 Chương trình nhà phá t triển cầ n phả i giú p đỡ A A>B NANB B>A B Hiệu quả chương
trình lập kế hoạ ch Là cá c thiết kế và sử dụ ng kết quả chương trình
củ a cá c chương trình củ a nhà phá t triển
lập kế hoạ ch cơ chế nhữ ng nỗ lự c như vậ y đến thô ng dịch và đến
sử dụ ng
như khá ch hà ng hệ thố ng tư vấ n cá c khá ch hà ng hệ thố ng dữ liệu họ
sưu tầ m.
ủ y ban, nhiệm vụ lự c lượ ng
và khá c.
24 Chương trình quả n trị viên phả i A A>B NANB B>A B Chương trình quả n trị viên cầ n
phả i hợ p tá c vớ i lấ y cá c sáng kiến đến thí nghiệm
tổ chứ c cá c thà nh viên vớ i _ chương trình đổ i mớ i và
thí nghiệm vớ i đá nh giá chương trình củ a họ kết quả và
đổ i mớ i, cù ng nhau đá nh giá hiệu quả .
kết quả và hiệu quả.
25 Trong quá trình chuẩ n bị a learning/ A A>B NANB B>A B Đang chuẩ n bị mộ t bài
họ c/đà o tạ o tậ p huấ n hoạ t độ ng, hoạ t độ ng, cá c
ngườ i hướ ng dẫ n/huấn luyện viên
ngườ i hướ ng dẫ n/huấn luyện viên nên nên phụ thuộ c trên chắ c chắ n că n
bả n
2
Mộ t = 5
A>B = 4
NANB = 3
B>A = 2
b =1
54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1
2 7 12 17 22 27
54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1
3 số 13 18 21 28
8
54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1
4 9 14 19 24 29
54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1
5 10 15 20 25 30
54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1 54 3 2 1
TOÀN BỘ
292 P CÁ N HÂ N MỘ T DU LT THU NHẬ P S T YLE tô i _
Giáo viên/Người
Giáo viên/Người
huấn luyện là Sư
huấn luyện là Hơn
phạm hơn
ái nam ái nữ
Kết quả thành phầ n: Tôi và phi lý ở mức độ nào trong mỗi các
sáu khu vực:
TÔ I GIẢ I THUẬ T U ID _ e
Suố t trong các nhữ ng nă m 1960, Châ u  u ngườ i lớ n các nhà giá o
dụ c đặ t ra các thuậ t ngữ andragogy để cung cấ p mộ t nhã n hiệu cho
mộ t nhó m kiến thứ c ngà y cà ng tă ng và cô ng nghệ liên quan đến việc
họ c tậ p củ a ngườ i lớ n. Năm giả định sau đâ y- lờ i đề nghị nền tả ng
các lưỡ ng tính mô hình củ a họ c tậ p:
1. Các ngườ i họ c Là tự định hướ ng. ngườ i lớ n ngườ i họ c muố n
đến lấ y trá ch nhiệm đố i vớ i cuộ c số ng củ a chính họ , bao gồ m cả
việc lậ p kế hoạch, thự c hiện nhắ c nhở , và đá nh giá củ a củ a họ
họ c tậ p cá c hoạ t độ ng.
2. Ngườ i họ c bướ c và o mộ t tình huố ng giá o dụ c vớ i rấ t nhiều kinh
nghiệm. Kinh nghiệm nà y có thể là mộ t nguồ n tà i nguyên quý
giá cho ngườ i họ c cũ ng như nhữ ng ngườ i khá c. Nó cầ n đượ c coi
trọ ng và sử dụ ng trong cá c họ c tậ p tiến trình.
3. Ngườ i lớ n sẵ n sà ng họ c khi họ nhậ n thấ y cầ n phả i biết hoặ c là m
thứ gì đó Trong gọ i mó n đến trình diễn hơn có hiệu quả Trong
mộ t số khía cạ nh cuộ c số ng củ a họ . Sự sẵ n sà ng họ c hỏ i củ a họ
có thể đượ c kích thích qua giú p đỡ họ đến đá nh giá cá c khoả ng
trố ng giữ a ở đâu họ là Hiện nay và ở đâu họ muố n và nhu cầu
đến thì là ở .
4. Ngườ i lớ n có độ ng lự c để họ c sau khi họ cảm thấ y có nhu cầ u
trong hoà n cả nh số ng củ a họ . Vì lý do đó , việc họ c tậ p cầ n phả i
đượ c thự c hiện tậ p trung và o lem hoặc tậ p trung và o nhiệm vụ .
Ngườ i lớ n muố n á p dụ ng nhữ ng gì họ đã họ c cà ng nhanh cà ng
tố t. Hoạ t độ ng họ c tậ p cầ n thì là ở rõ rà ng liên quan, thích hợ p
đến các nhu cầ u củ a các ngườ i lớ n.
5. Ngườ i lớ n là thú c đẩ y đến họ c tạ i vì củ a nộ i bộ các nhâ n tố ,
như là như lò ng tự trọ ng, sự cô ng nhậ n, tố t hơn phẩ m chấ t
củ a đờ i số ng, lớ n hơn
PH Ả N Ứ N G R CÂ U HỎ I 295
tô i M P L I CATI BẬ T Ô F CÁ C m ô Đ. E L S FO r
T MŨ I /T RAINER S
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q UESTI BẬ T
Các tác giả khảo sát 371 huấn luyện viên ai là yêu cầu đến Gợi lại
xe lửa- ing chuyển các vấn đề hoặc là nỗi khó khăn họ có kinh
nghiệm như người mới tập sự. Các phân tích của của họ 1.098
phản hồi kết luận cái đó người mới huấn luyện viên phải đối mặt
12 phổ thông tập huấn chuyển các vấn đề. Hai mươi thành thạo
huấn luyện viên là sau đó được khảo sát và yêu cầu trình bày các
chiến lược thành công cho xử lý với các 12 tập huấn chuyển các
vấn đề. Các phân tích của của họ các câu trả lời kết thúc bằng một
tổng hợp các bài tập huấn luyện chung những vấn đề mà người
mới gặp phải và lời khuyên của các chuyên gia về cách đến giải
quyết này vấn đề .
296
O V E RV IE W CỦ A CÁ C L NGHI N GỜ 297
MỤ C Đ Í C H Ô F CÁ C S TUDY
M E T H Ô LÀ M l O G Y
1. Sự khả o sát huấ n luyện viên đến quyết tâm các phầ n lớ n thườ ng
xuyên tậ p huấ n chuyển cá c vấ n đề cái đó ngườ i mớ i huấ n luyện
viên kinh nghiệm.
2. phâ n tích sự khả o sá t dữ liệu và tổ ng hợ p kết quả và o trong 10
đến 15 lớ n lao chuyển các vấ n đề.
3. Xác định cá c chuyên gia để giải quyết các vấ n đề lớ n về đà o tạ o
có kinh nghiệm qua ngườ i mớ i huấ n luyện viên.
4. Sự khả o sá t các tậ p huấ n Các chuyên gia bở i vì mộ t bả ng câu
hỏ i như đến Là m sao họ xử lý các xá c định tậ p huấ n chuyển
các vấ n đề.
6. Chuẩ n bị Cô ng việc AIDS, niêm yết cá c tậ p huấ n chuyển cá c vấ n
đề, tổ ng quan cá c giả i phá p, và đặ c biệt cá c giả i phá p.
7. Chuẩ n bị cá c sau cù ng bài bá o cá o.
S U R ĐÃ Y Ô F N O V vi mạ ch e T RAINER S
Bả n câu hỏ i khả o sá t dự thả o đầu tiên đượ c thử nghiệm thí điểm
vớ i 25 vết lõ m trong mộ t lớ p đà o tạ o sau đạ i họ c củ a Đại họ c
Minnesota và sau đó sử a đổ i. Bả ng câu hỏ i cuố i cù ng sau đó đượ c gử i
tớ i 984 thà nh viên thà nh viên củ a Chương Nam Minnesota củ a Hiệp
hộ i Hoa Kỳ Tậ p huấ n và Phá t triển. Củ a cá c 984 cá c hình thứ c cái đó
là gử i thư, 420
300 NGUYÊ N T Ắ C TRONG P T HỰ C H À N H
ĐIỆ N T Ử TRÊ N Ô F e XP ER T S
Mộ t đa dạ ng củ a sự phâ n biệt có thể thì là ở vẽ giữ a ngườ i mớ i và
Các chuyên gia. Sự khác biệt chính là trí tuệ và kinh nghiệm. Bở i vì
các chuyên gia có mộ t nền tả ng kiến thứ c rộ ng hơn so vớ i ngườ i mớ i,
họ giả i quyết vấ n đề trong mộ t khác nhau cá ch thứ c. Các chuyên gia
có hơn tiêu điểm, nhậ n ra tín hiệu cái đó
KHẢ O SÁ T Y CỦ A XUẤ T KH Ẩ U 301
cho phép họ nhớ lạ i "khố i" thô ng tin và có khả nă ng tố t hơn tích hợ p
và liên thô ng kiến thứ c. Nhữ ng kiến thứ c mà ngườ i mớ i sở hữ u có
thể đượ c mô tả ở mứ c độ hờ i hợ t. Ngượ c lạ i, cá c chuyên gia có thể
khắ c phụ c sự cố và diễn giải về thô ng tin sự . Bằ ng cách sử dụ ng các
tín hiệu để truy cậ p và o kiến thứ c đượ c lưu trữ mà họ sở hữ u, cá c
chuyên gia có thể đá nh giá tình hình củ a họ trong tầm tay và thiết bị
mộ t hà nh độ ng kế hoạ ch cái đó sẽ cô ng việc có hiệu quả (Thomas,
1988).
Mụ c tiêu củ a khía cạ nh nà y củ a dự á n là thiết lậ p mộ t danh sách
như vậ y chuyên gia trong lĩnh vự c đà o tạ o, đặ c biệt là nhữ ng ngườ i
có hướ ng dẫ n bả n thâ n thô ng qua các kỹ nă ng giao hà ng xuấ t sắ c củ a
họ . Mộ t lầ n đượ c xác định, các chuyên gia nà y đã đượ c trình bà y vớ i
mộ t danh sách 12 các vấ n đề phâ n phố i đà o tạ o phổ biến mà cá c
giả ng viên mớ i phải đố i mặ t như xá c định xác định thô ng qua cuộ c
khả o sá t đầ u tiên. Các chuyên gia đượ c yêu cầ u trả lờ i cá c vấ n đề vớ i
các kỹ thuậ t cụ thể mà họ sử dụ ng để khắ c phụ c cá c vấ n đề tương tự
các vấ n đề suố t trong tậ p huấ n thuyết trình.
Các chuyên gia tiềm nă ng phải là nhữ ng ngườ i hà nh nghề có tố i
thiểu hai năm kinh nghiệm và đượ c cô ng nhậ n bở i đồ ng nghiệp hoặc
các họ c giả như nhữ ng ngườ i đà o tạ o thà nh cô ng. Mộ t mẫ u đề cử đã
đượ c gử i đến các tá m cá n bộ củ a các Phía Nam Minnesota chương
củ a cá c Hiệp hộ i Đà o tạ o và Phá t triển Hoa Kỳ để có đượ c tên củ a
Các chuyên gia. Khoa Đà o tạ o và Phá t triển gồ m 12 thà nh viên tạ i Đại
họ c Minnesota cũ ng đượ c yêu cầ u đề cử cá c chuyên gia. Cả hai cá c
nhó m đã đượ c gử i mộ t biểu mẫu giố ng hệt nhau mà họ đượ c yêu cầ u
đề cử tố i đa sá u ngườ i mà họ coi là chuyên gia “giao erers” củ a đà o
tạ o. Họ đượ c yêu cầ u cung cấ p tên cô ng ty, địa chỉ, số điện thoại củ a
ngườ i đượ c giớ i thiệu. ba hiệp hộ i cá n bộ trả lờ i và cung cấ p 15 tên.
Cuộ c khả o sá t củ a trườ ng đại họ c giả ng viên thô ng thạ o đã đưa ra
sá u câ u trả lờ i và 28 cái tên. Tổ ng cộ ng 43 tên là giả m đến 36, tạ i vì
củ a trù ng lặ p.
S U R ĐÃ Y Ô F e XP E RT S
Bả ng câ u hỏ i đã đượ c gử i đến 36 ngườ i đượ c xác định là chuyên
gia trong việc cung cấp đà o tạ o. Họ đượ c yêu cầ u trả lờ i 12 cá c vấ n đề
về phâ n phố i đà o tạ o đã đượ c xá c định là cá c vấ n đề đố i vớ i ngườ i
mớ i huấ n luyện viên Trong điều kiện củ a Làm sao họ xử lý nà y các
vấ n đề.
Hai mươi (56%) khả o sá t là trả lại. Phầ n lớ n củ a cá c Các chuyên
gia trả lờ i chi tiết cho tấ t cả các câ u hỏ i. Nhữ ng phả n hồ i nà y đã đá nh
má y và sắ p xếp và o trong Thể loại. Giố ng phả n hồ i là nhó m lại
302 NGUYÊ N T Ắ C TRONG P T HỰ C H À N H
bằ ng phương phá p KJ. Ba hoặc bố n giải phá p xuấ t hiện nhiều nhấ t
thườ ng xuyên cho mỗ i tình huố ng đà o tạ o khó khă n đã trở thà nh cơ
sở cho các sau cù ng danh sá ch củ a cá c giả i phá p từ các Cá c chuyên
gia.
PHÂ N TÍCH Ô F D AT A
Các chủ yếu dữ liệu phâ n tích xoay vò ng quanh cá c 1.089 tậ p huấ n
vấ n đề giao hà ng củ a giả ng viên mớ i đượ c thu thậ p thô ng qua khả o
sá t bả ng câ u hỏ i. Mộ t danh sá ch tổ ng hợ p từ 12 đến 15 bà i tậ p huấ n
nó i chung cá c vấ n đề đã đượ c tổ ng hợ p khi bố n nhó m chuyên gia đã
hoà n thà nh rử a sạch phâ n loạ i củ a họ phầ n củ a cá c các vấ n đề theo
đến cá c KJ Phương phá p. trên đườ ng đi, mỗ i độ i đã viết nó là danh
sá ch trên mộ t bả ng đen, giả i thích cá c vấ n đề cho các độ i khác và
bả o vệ tỷ lệ- nan đề đằ ng sau các vấ n đề. Mộ t ma trậ n đượ c phá t triển
để tổ ng hợ p cá c chủ đề và o trong 12 tậ p huấ n chuyển cá c vấ n đề.
Các sau cù ng danh sá ch cá i đó nổ i lên chứ a các tó m tắ t củ a các tậ p
huấ n- thô ng tin về vấ n đề giao hà ng đượ c thu thậ p bở i cuộ c khả o sá t
đầ u tiên. cá c pur- tư thế củ a cá c đầ u tiên sự khả o sá t là đến quyết
tâ m các lớ n lao chuyển cá c vấ n đề củ a các huấ n luyện viên mớ i bắ t
đầ u. Việc tổ ng hợ p cá c phâ n tích nà y dẫ n đến kết quả là "Mườ i hai
Phầ n lớ n Phổ thô ng Tậ p huấ n Chuyển Các vấ n đề củ a ngườ i mớ i
Huấ n luyện viên.”
Mụ c đích củ a cuộ c khả o sá t thứ hai là để các chuyên gia đề xuấ t cá c
giả i phá p vì sự điều khiển nà y cá c vấ n đề. Nó kết quả Trong cá c
"Thà nh thạ o Cá c giải phá p đến cá c Mườ i hai Phầ n lớ n Phổ thô ng
Chuyển Cá c vấ n đề củ a Huấ n luyện viên mớ i bắ t đầ u. Về cơ bả n, nó là
mộ t đề cương chuyên đề tổ ng hợ p- định cỡ cá c giả i phá p từ 20
chuyên gia dự a trên 12 bà i tậ p huấ n ery vấ n đề mà ngườ i mớ i kinh
nghiệm. Dữ liệu tổ ng hợ p từ hai khả o sá t là trình bà y nơi đâ y.
1. NỖI SỢ
A. Thì là ở Tốt chuẩn bị . Thà nh thạ o huấ n luyện viên có mộ t
chi tiết bà i họ c kế hoạ ch, hiểu các vậ t liệu, và luyện tậ p củ a
họ bà i thuyết trình.
B. Sử dụng tàu phá băng . Cá c chuyên gia sử dụ ng tà u phá
bă ng và bắ t đầ u vớ i mộ t hoạ t độ ng giú p ngườ i tham gia
thư giã n và khiến họ nó i chuyện và trở thà nh có liên quan.
C. Thừa nhận sự sợ hãi . Cá c chuyên gia hiểu rằ ng nỗ i sợ hãi
khô ng phả i là- ác, đố i đầ u gì là m cho họ sợ , và sử dụ ng khả
quan độ c thoạ i hoặ c là thư giã n bà i tậ p trướ c đến cá c bài
thuyết trình.
PHÂ N TÍ CH CỦ A DATA303 _ _
2. SỰ UY TÍN
A. Đừng xin lỗi . Các chuyên gia trung thự c về chủ đề nà y hạ n
và giả i thích cái đó họ là hoặc Cá c chuyên gia hoặc là ố ng
dẫ n.
B. Có một Thái độ của một chuyên gia . Cá c chuyên gia là
Tố t chuẩ n bị và đượ c tổ chứ c tố t. Họ lắ ng nghe, quan sá t và
á p dụ ng nhữ ng gì họ biết rô i đến gì cá c nhữ ng ngườ i tham
gia biết rô i.
C. Chia sẻ cá nhân nền . Các chuyên gia nó i chuyện xung
quanh củ a họ khu vự c củ a chuyên mô n và cá c đa dạ ng củ a
kinh nghiệm họ có có .
5. SỰ THAM GIA
A. Hỏi kết thúc mở câu hỏi . Các chuyên gia kết hợ p câ u hỏ i và o
kế hoạch bài họ c và cung cấ p thô ng tin phả n hồ i tích cự c khi
Mọ i ngườ i làm tham dự .
304 NGUYÊ N T Ắ C TRONG P T HỰ C H À N H
6. THỜI GIAN
A. Kế hoạch tốt . Cá c chuyên gia lậ p kế hoạ ch cho quá nhiều tài
liệu, và mộ t số cá c bộ phậ n củ a vậ t liệu có thể sử dụ ng
đượ c. Họ ưu tiên hoạ t độ ng- thà nh phố vì thế cá i đó cá c bộ
phậ n có thể thì là ở đã xó a, nếu cầ n thiết.
B. Luyện tập, luyện tập, thực tập . Cá c chuyên gia luyện tậ p các
vậ t liệu nhiều lầ n vì thế họ biết rô i ở đâu họ Nên thì là ở tạ i
15 phú t khoảng cách. Họ chế tạo chắc chắ n rồ i có mộ t cái
đồ ng hồ Trong các tập huấn phò ng.
8. CÂU HỎI
trả lời câu hỏi
A. dự đoán câu hỏi . Cá c chuyên gia chuẩ n bị qua đặ t họ - bả n
thâ n Trong cá c nhữ ng ngườ i tham gia nơi và qua viết ngoà i
Chìa khó a câ u hỏ i- lờ i đề nghị ngườ i họ c có thể có .
B. diễn giải người học câu hỏi . Các chuyên gia nó i lại và phụ
cụ m từ câ u hỏ i củ a ngườ i tham gia để đả m bả o rằ ng mọ i
ngườ i đều có nghe các câu hỏ i và hiểu họ .
C. “ Tôi không biết ” là được . Cá c chuyên gia chuyển hướ ng
câ u hỏ i họ khô ng thể trả lờ i ngượ c lạ i chuyên mô n củ a
nhó m. Họ cố gắng định vị câu trả lờ i suố t trong nghỉ giả i
lao.
PHÂ N TÍ CH CỦ A DATA305 _ _
9. PHẢN HỒI
A. Yêu cầu thông tin phản hồi không chính thức . Các chuyên
gia hỏ i nhữ ng ngườ i tham gia, hoặc trong giờ họ c hoặc
trong giờ giải lao, nếu việc đà o tạ o đá p ứ ng yêu cầu củ a họ
nhu cầ u và kỳ vọ ng. Họ cũ ng đồ ng hồ vì khô ng lờ i ám
hiệu.
B. Làm tổng kết đánh giá . Cá c chuyên gia có nhữ ng ngườ i
tham gia lấ p đầ y ra các biểu mẫ u khi kết thú c đà o tạ o để
xá c định xem mụ c tiêu và nhu cầu củ a các nhó m là gặ p.
S U M m Mộ t RY
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q UESTI BẬ T
308
Mộ t N EW E N HÂ N VIÊ N THU NHẬ P T A XON OM Y 309
vượt qua một ranh giới tổ chức đòi hỏi hiệu suất trong một Mới tổ
chức văn hóa hoặc là tiểu văn hóa . Về mặ t khá i niệm, mộ t 15 nă m
Nhâ n viên ai nhữ ng tiến bộ đến mộ t Mớ i cấ p độ củ a ban quả n lý Là
nhỏ bé khác nhau từ mộ t Mớ i Thuê từ ngoà i các Cô ng ty. Cả hai có
vượ t qua mộ t ranh giớ i tổ chứ c và o mộ t bố i cả nh vă n hó a mớ i cho
hiệu suấ t.
Phát triển nhân viên mới (NED) sau đó đượ c định nghĩa là tất cả
các hoạt động phát triển tâm trí quy trình tổ chức sử dụng đến nâng
cao Mới người lao động đến mong muốn cấp độ của hiệu suất . Nó
bao gồ m tấ t cả các phá t triển các hoạ t độ ng mà mộ t tổ chứ c tham gia,
bấ t kể chú ng là chính thứ c hoặ c khô ng chính thứ c, có kế hoạ ch hoặ c
khô ng có kế hoạ ch. dự kiến đầ u ra củ a Mớ i Nhâ n viên phá t triển là
(1) mộ t Nhâ n viên trình diễn- đạ t đượ c mứ c hiệu suấ t mụ c tiêu và
(2) nhâ n viên đó ở lại vớ i các tổ chứ c bà i họ c.
Chứ ng cớ gợ i ý cái đó đú ng đượ c thiết kế các chương trình vì Mớ i
nhâ n viên có thể mang lạ i lợ i nhuậ n đá ng kể (McGarrell, 1983). Tuy
nhiên, nghiên cứ u cũ ng cho thấ y doanh thu củ a nhâ n viên mớ i vẫ n
cao (Leibowitz, Schlossberg, và Bờ biển, 1991; tuyệt vờ i, 1992) và Là
có liên quan đến phá t triển quy trình suố t trong các đầ u tiên nă m.
Nà y các nhâ n tố , cù ng vớ i việc gia tă ng sa thả i và thay đổ i cô ng việc
trong cô ng việc ngà y nay- địa điểm, chỉ ra nhu cầu tă ng cườ ng tậ p
trung và o phá t triển nhâ n viên mớ i- tâm trí vấ n đề (Holton, 1996,
1995).
Cá i nà y chương quà tặ ng mộ t ngắ n gọ n sự miêu tả củ a mộ t tổ ng
quan mô hình củ a Mớ i phá t triển nhâ n viên cung cấ p mộ t khung khá i
niệm cho phá t triển nhâ n viên mớ i là m nền tả ng để phá t triển hơn
toà n diện hiệu suấ t sự cải tiến can thiệp. Nó ô m hô n định nghĩa rộ ng
về nhâ n viên mớ i, đã nêu trướ c đó , và đượ c á p dụ ng- có thể cho nhâ n
viên mớ i trong bấ t kỳ loại ranh giớ i tổ chứ c nà o ing. Ba câu hỏ i chính
đượ c giải quyết: (1) nội dung học tập nào Nên thì là ở bao gồ m Trong
mộ t toà n diện NED chương trình, (2) gì học tập chiến lược là phầ n
lớ n hiệu quả đến tạ o điều kiện cái đó họ c tậ p, và
(3) gì Nên thì là ở các vai diễn của giáo dục thể chế .
INDIVIDUAL PEOPLE
Attitudes Impression Mgt.
Expectations Relationships
Breaking-in Supervisor
Nhân vật 19-1. Mới Nhân viên phát triển học tập nhiệm vụ.
MỘ T N EW E N HÂ N V IÊ N THU NH Ậ P T A XONO MY 311
Bàn 19-2
Người miền
4. ấn tượng trở thà nh nhậ n thứ c củ a cá c vai diễn ấ n tượ ng chơi Trong
thà nh lậ p
quản lý cá c củ a tổ chứ c ban đầ u sự đá nh giá ; Dướ i- đứ ng
cá c quản lý ấ n tượ ng tiến trình; họ c gì ấn tượ ng sẽ
thì là ở đã xem phầ n lớ n thuậ n lợ i Trong cá c tổ chứ c;
và bậ c thầ y cá c kỹ nă ng và chiến lượ c cầ n thiết đến
quả n lý ấ n tượ ng.
5. Mối quan hệ hiểu cá c vai diễn cá c mố i quan hệ chơi Trong tổ chứ c
chuyên mô n sự thà nh cô ng và cá c cá c loạ i củ a cá c mố i
quan hệ cá i đó Nên thì là ở đượ c xâ y dự ng; già nh đượ c
kỹ nă ng cầ n thiết đến xâ y dự ng và duy trì cá c mố i quan
hệ nghề nghiệp hiệu quả và mạ ng lướ i là m; và họ c hiệu
quả tinh thầ n đồ ng độ i cá c chiến lượ c.
6. Người giám sát trở thà nh nhậ n thứ c củ a cá c tầ m quan trọ ng củ a
ngườ i giá m sát / cấ p dướ i xá c định cá c mố i quan hệ
và vai trò tương ứ ng củ a chú ng; xá c định- xá c nhậ n
giá m sá t Phong cá ch và yêu cầ u; xâ y dự ng kỹ nă ng
cầ n thiết đến thì là ở mộ t hiệu quả cấp dướ i và đến
quả n lý cá c ngườ i giá m sá t mố i quan hệ vì qua lạ i lợ i;
họ c hiệu quả chiến lượ c vì Tò a nhà mộ t mạ nh là m
việc mố i quan hệ vớ i mộ t ngườ i giá m sát.
C T H Á C H T H Ứ C FO r e DUCATI ONAL
TÔ I LÀ NH M Ạ NH BẬ T
các liên quan đến nhiệm vụ kiến thứ c Hiện nay cung cấp. Nà y Chìa
khó a các khía cạ nh là
(1) phá t triển lĩnh vự c cá nhâ n, (2) dạ y cá c kỹ nă ng cơ bả n cho mọ i
ngườ i và tổ chứ c miền, (3) xâ y dự ng nhậ n thứ c củ a các toà n bộ phạ m
vi củ a họ c tậ p nhiệm vụ , và (4) phá t triển, xâ y dự ng tổ chứ c họ c tậ p
kỹ nă ng.
Phát triển, xây dựng các Cá nhân Lãnh địa. Ở đó Là nhỏ bé lý do cái
đó giá o dụ c- cation và Cô ng việc sự chuẩ n bị thể chế khô ng thể lấ y
đầ y trá ch nhiệm- khả nă ng vì đang phá t triển Trong củ a họ tố t
nghiệp â m thanh cô ng việc thá i độ , thự c tế kỳ vọ ng, và mộ t sự hiểu
biết củ a Là m sao đến đi và o mộ t tổ chứ c. Rõ rà ng ở đó sẽ thì là ở chắc
chắ n tổ chứ c cụ thể cá c thà nh phầ n cái đó có thể nhu cầ u điều chỉnh
mộ t lá t sau, nhưng các nỗ i khó khă n trong quá trình chuyển đổ i là
nhữ ng cái cơ bả n hơn. Ví dụ , thá i độ như là như Uyển chuyển, mộ t
lờ i cam kết đến phẩ m chấ t, làm việc vì các tố t củ a nhó m, sẵ n sà ng
trả phí và mong muố n họ c hỏ i, là thườ ng cò n thiếu.
Dạy Căn bản Kỹ năng Trong các Người và tổ chức Tên miền. Hai
lĩnh vự c nà y cụ thể hơn nhiều về tổ chứ c, vì vậ y giá o dụ c và đà o tạ o
có vai trò hạ n chế hơn. Tuy nhiên, nhữ ng kỹ nă ng cơ bả n trong mỗ i
lĩnh vự c nên đượ c giả ng dạ y để sinh viên tố t nghiệp có thể tậ p trung
và o cơ quan- các thà nh phầ n cụ thể hó a. Ví dụ : trong miền ngườ i, stu-
vết lõ m có thể thì là ở dạ y Nguyên tắc củ a ấ n tượ ng ban quả n lý và
Là m sao
PH Ả N Ứ N G R CÂ U HỎ I 319
R H I Ệ U Q U Ả TRÊ N Q U E ST I BẬ T
19.2 Thả o luậ n về cách mộ t tổ chứ c có thể thự c hiện các "Mớ i
Nhâ n viên phá t triển hệ thố ng."
19.3 Thả o luậ n về nhữ ng gì bạ n nghĩ rằ ng chi phí và lợ i ích sẽ là gì
đố i vớ i mộ t tổ chứ c đã thự c hiện chương trình “phá t triển
nhâ n viên mớ i- tâ m trí hệ thố ng."
Người giới thiệu
Adams-Webber, J. r. Cá nhân Xây dựng Học thuyết: Các khái niệm và ứng
dụng . Mớ i York: Wiley-liê n khoa họ c, 1979.
ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p. Tâm lý của Người lớn . Washington, ĐC:
ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p, 1963.
ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p. người lớn học tập . Washington, ĐC:
ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p, 1965a.
Hiệ p hộ i giá o dụ c ngườ i lớ n Quá trình giáo dục người lớn . Washington,
ĐC: ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p, 1965b.
Alford, h. J. tiếp tục Giáo dục Trong Hoạt động: khu dân cư trung tâm vì
suốt đời học tập . Mớ i York: Wiley, 1968.
ngườ i yê u, J. S. "Mớ i quan niệ m củ a cá c Vai diễ n củ a cá c Cô giá o." Các
Tâm lý của Mở ra Giảng bài và học tập . m. l. Silberman et al. (eds.).
Boston: Nhỏ bé , Mà u nâ u, 1972.
cá sấ u, g. M., và Janak, e. MỘ T. “Kirkpatrick củ a cấ p độ củ a Tậ p huấ n
Tiêu chuẩ n: Ba mươi nă m Mộ t lá t sau." Nhân viên Tâm lý học , 42 ,
1989, 331–340.
Alliger, G. M., Tannenbaum, SI, Bennett, W., Traver, Tay đấ t sét,
MỘ T. "MỘ T Phâ n tích tổ ng hợ p củ a cá c quan hệ Ở giữ a Tậ p huấ n
Tiêu chuẩ n."
Nhân viên Tâm lý học , 50 , 1997, 341–358.
Allport, G. Trở thành . New Haven: Nhà xuấ t bả n Đạ i họ c Yale,
1955. tấ t cả , g. Nhân cách và Xã hội Gặp gỡ . Boston: đè n hiệ u,
1960.
Allport, G. Khuô n mẫu và sự trưởng thành về nhân cách . New York: Holt,
Rinehart, và Winston, 1961.
Anderson, C. R., “Đầ u mố i củ a Điề u khiể n, đố i phó Hà nh vi cư xử , và Hiệ u
suấ t Trong mộ t bố i cả nh că ng thẳ ng: mộ t nghiê n cứ u theo chiề u dọ c.”
Tạp chí Tâm lý học Ứng dụng , 62 , 1977, 446–451.
321
322 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Anderson, S., vâ n vâ n al. bách khoa toàn thư điệ n tử của giáo dục Đánh
giá . san Francisco: Jossey-Bass, 1974.
Ứ ng dụ ng, Thự c hà nh cả i thiện JW trong giáo dục thường xuyên . San
Francisco: Jossey-Bass, 1985.
Ứ ng dụ ng, JW Higher Education in a Learning Society . San Francisco:
Jossey- â m trầ m, 1988.
Archer, RP “Mố i quan hệ giữ a tâ m điể m kiể m soá t, lo lắ ng đặ c điể m và
Tiểu bang Sự lo ngạ i: Mộ t tương tá c Luậ t xa gầ n." tạp chí của cá tính ,
47 , 1979, 305–316.
Arends, RI, và Arends, JH Hệ thống Thay đổi Chiến lược trong Giáo dục
Cài đặt . Mớ i York: Nhâ n loạ i khoa họ c Nhấ n, 1977.
câ y kim ngâ n hoa, C. giữa các cá nhân năng lực và tổ chức Hiệu quả .
gỗ nhà , IL: Dorsey, 1962.
Argyris, C. Tích hợp Cá nhân và Tổ chức . Newyork: Wiley, 1964.
Argyris, C. Lý thuyết và phương pháp can thiệp: Quan điểm khoa học
hành vi .
Đọ c, Khố i lượ ng.: Addison-Wesley, 1970.
câ y kim ngâ n hoa, C. Tăng Khả năng lãnh đạo Hiệu quả . Mớ i York: Wiley-
liê n ngà nh, 1976.
Argyris, C. Lý luận, Học tập và Hành động . San Francisco: Jossey-Bass,
1982.
Argyris, C., và Schon, D. Tổ chức học tập: Một lý thuyết về hành động
Phối cảnh . san Francisco, CA: Jossey-Bass, 1978.
ARL Cuộ c điề u tra. “Phá t triể n mộ t cơ sở hạ tầ ng vì Cá nhâ n và Thay đổ i
tổ chứ c." Kỷ yế u củ a Họ c việ n Con ngườ i 1996 Nguồ n Phá t triể n Hà ng
nă m Gặ p gỡ . dù i cui đỏ , LA.
Arlin, PK “Suy nghĩ củ a thanh thiế u niê n và ngườ i lớ n: Diễ n giả i cấ u
trú c.” Trí tuệ: Bản chất, nguồn gốc và sự phát triển của nó . ML
Chung, FA Richards, và C. á o giá p (eds.). Cambridge: Cambridge
Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1990.
Ashford, S. J., và Taylor, m. S. “Thích nghi đế n Cô ng việ c chuyể n đổ i: Mộ t
Cá ch tiế p cậ n tích hợ p." Nghiên cứu về Nhân sự và Nguồn nhân lực
Quản lý, tậ p 8. GR Ferris và KM Rowland (eds.). Greenwich, CT: JAI
Nhấ n, 1990.
Ashton-Warner, S. giáo viên . Mớ i York: Simon và Schuster, 1963.
ASTD-USDL. Mỹ và các Mới kinh tế . Washington, ĐC: Ngườ i Mỹ Xã hộ i vì
Tậ p huấ n và Phá t triể n và cá c CHÚ NG TA Phò ng củ a Nhâ n cô ng, 1990.
R THAM KHẢ O 323
ngườ i lớ n, Đ. P. Các Tâm lý của ý nghĩa bằng lời nói Học tập: Một Giới
thiệu đến Ngôi trường học tập . Mớ i York: Grune và Stratton, 1963.
Ausubel, DP Tâm lý giáo dục: Một góc nhìn nhận thức . New York: Holt,
Rinehart và Winston, 1968.
axford, r. W. người lớn Giáo dục: Các Mở ra Cửa . Scranton, trả lờ i:
Quố c tế sá ch giá o khoa cô ng ty, 1969.
hó i, J. v., và Thỏ a thuậ n, t. S. quản lý Thay đổi Trong giáo dục Tổ
chức . Berkeley: McCutchan, 1975.
Baldridge, JV, et al. Hoạch định Chính sách và Lãnh đạo Hiệu quả: Một
Quốc gia Nghiên cứu củ a Thuộc về lý thuyết quản lý . san Francisco:
Josey â m trầ m, 1978.
Baldwin, TT, Magjuka, RJ và Loher, BT “Nhữ ng rủ i ro khi tham gia: Ả nh
hưở ng củ a Lự a chọ n Đà o tạ o đố i vớ i Độ ng lự c và Họ c tậ p củ a Họ c
viê n.” Nhân viên Tâm lý, 44, 1991, 51–65.
balte, P. Tuổi thọ Phát triển và Cư xử, tậ p 1. Mớ i York: Thuộ c về lý thuyế t
Nhấ n, 1978.
Baltes, P. “Về kiến trú c chưa hoà n thiện củ a bản thể con ngườ i: Lự a chọ n,
Tố i ưu hó a và bồ i thườ ng là nề n tả ng củ a sự phá t triể n Họ c thuyế t."
Người Mỹ nhà tâm lý học , 52, 4, 1997, 366–380.
balte, P., Dittman-Kohli, F., và Dixon, r. "Mớ i quan điể m trê n cá c Phá t
triể n trí thô ng minh ở tuổ i trưở ng thà nh: Hướ ng tớ i mộ t quá trình
ké p Quan niệm và mộ t Mô hình củ a chọ n lọ c Tố i ưu hó a vớ i Đề n bù ."
Hành vi và Phát triển Tuổi thọ, tậ p. 6. PB Baltes và OG Brim, Jr. (eds.).
Mớ i York: Thuộ c về lý thuyế t Nhấ n, 1984, tr. 33–76.
bă ng đô , MỘ T. Nguyên tắc của Cư xử sửa đổi . Mớ i York: Holt, Rinehart
và Winston, 1969.
Bandura, A. Lý thuyết học tập xã hội . Vá ch đá Englewood, NJ: Prentice-
Hall, 1977.
bă ng đô , MỘ T., và Walters, r. h. Xã hội Học tập và Nhân cách Phát
triển . New York: Holt, Rinehart và Winston, 1963.
Bany, MA, và Johnson, Hành vi nhóm trong lớp học LV . Newyork:
Macmillan, 1964.
Bard, R., Bell, CR, Stephen, L., và Webster, L. Chuyên gia của Huấn luyện
viên Phát triển Sổ tay . san Francisco: Jossey-Bass, 1987.
Barker, RG (ed.). Dòng hành vi . New York: Thế kỷ Appleton- câ y trồ ng,
1963.
Barker, Tâm lý học sinh thái RG: Khái niệm và phương pháp nghiên cứu
môi trường của hành vi con người . Stanford, CA: Đạ i họ c Stanford
Nhấ n, 1968.
324 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
ngườ i sủ a, r. g. môi trường sống, môi trường, và Nhân loại Hành vi . san
Francisco: Jossey-Bass, 1978.
Barker, RG và Gump, PV Big School, Small School: Quy mô trường trung
học và Sinh viên Hành vi . Stanford, CA: Đạ i họ c Stanford Nhấ n, 1964.
Barney, JB, và Ouchi, WG Tổ chức Kinh tế học . San Francisco: Jossey-
Bass, 1986.
Barrett, J. h. lão khoa Tâm lý học . trườ ng xuâ n, IL: Charles C. Thomas,
1972.
Barron, e. Sáng tạo và tâm lý sức khỏe . Mớ i York, New York: Vă n phim
hoạ t hình, 1963.
Bates, R., Holton, E., và Seyler, Đ. "Cá c nhâ n tố Ả nh hưở ng đế n Chuyể n
nhượ ng củ a Tậ p huấ n trong mô i trườ ng cô ng nghiệ p.” Kỷ yế u củ a Họ c
việ n Con ngườ i 1997 Nguồ n Phá t triể n Hà ng nă m Gặ p gỡ . dù i cui đỏ ,
1997.
Baughart, e. W. giáo dục hệ thống Phân tích . Mớ i York: Macmillan, 1969.
Baum, HS Tổ chức thành viên . Albany: Đạ i họ c bang New York, 1990.
Becker, GS Vốn con người: Phân tích lý thuyết và thực nghiệm với Tài liệu
tham khảo đặc biệt về giáo dục, tái bả n lầ n thứ 3. Chicago: Đạ i họ c
Chicago Nhấ n, 1993.
Becker, J. (ed.). Kiến trúc cho Giáo dục Người lớn . Washington, DC:
Ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p, 1956.
Beckhard, R. Phát triển Tổ chức: Chiến lược và Mô hình . Đọ c, MA:
Addison-Wesley, 1969.
Beder, H. (ed.). “Giá o dụ c tiế p thị thườ ng xuyê n.” Hướng đi mới cho tiếp
tục Giáo dục CE#31. san Francisco: Jossey-Bass, 1986.
Beder, H. “Mụ c đích và Triế t lý củ a Giá o dụ c Ngườ i lớ n.” sổ tay của Giáo
dục Người lớn và Thường xuyên . SB Merriam và Thủ tướ ng
Cunningham (eds.). san Francisco: Jossey-Bass, 1989, tr. 37–50.
Bee, HL Hành trình trưởng thành, tái bả n lầ n thứ 3. Thượ ng nguồ n sô ng
Saddle, NJ: Hộ i trườ ng Prentice, 1996.
Bell, CR, và Nadler, L. Sổ tay tư vấn-khách hàng . Houston: Vịnh, 1979.
Benack, S., và Basseches, MA “Tư duy biệ n chứ ng và thuyế t tương đố i
Tri thứ c luậ n: Củ a họ Mố i quan hệ Trong ngườ i lớ n Phá t triển."
người lớn Phát triển . m. l. chung, J. Đ. Sinnott, f. MỘ T. Richards, và
C. Armon (eds.). Newyork: Praeger, 1989.
bengston, v.v. l. Các Xã hội Tâm lý của lão hóa . Indianapolis: Bobbs-
Merrill, 1973.
R THAM KHẢ O 325
Benne, KD, và Chin, R. Lập kế hoạch thay đổi. New York: Holt,
Rinehart và Winston, 1968.
Bennis, WG Thay đổi Tổ chức . New York: McGraw-Hill, 1966. Benni, W.
g. Tổ chức Phát triển: Nó là Thiên nhiên, nguồn gốc, và
Triển vọng . Đọ c, MA: Addison-Wesley, 1969.
Bennis, WG, Benne, KD và Chin, R. Lập kế hoạch thay đổi . Mớ i York:
Holt, Rinehart và Winston, 1968.
Bennis, WG, và Slater, PE Hội tạm thời . New York: Harper và Chèo
thuyền, 1968.
Bereiter, C. “Cá c giả i phá p thay thế đạ o đứ c cho giá o dụ c.” Trao đổi ,
1972, 25–41. Bergevin, P. Một triết lý giáo dục cho người lớn . New York:
Seabury, 1967. Bergevin, P., và McKinley, J. Sự tham gia Tập huấn vì
người lớn Giáo dục .
St. Louis: Bethany Nhấ n, 1965.
Bette, N. r. “Cá nhâ n hó a Giá o dụ c qua Họ c tậ p Hợ p đồ ng.” Mới Hướng
dẫn cho giáo dục đại học , khô ng. 10. San Francisco: Jossey-Bass, 1975.
Bierema, LL (1996). “Sự phá t triể n củ a cá nhâ n dẫ n đế n nhiề u hơn Nơi
là m việ c hiệ u quả .” Học hỏi tại nơi làm việc: Tranh luận về 5 điều quan
trọng Câu hỏi Lý thuyết và Thực hành . RW Rowden (ed.). San
Francisco: Jossey-Bass.
Birren, JE Tâm lý của Lão hóa . Vá ch đá Englewood, NJ: Prentice-Hall,
1964.
Bischoff, LL Tâm lý người lớn . New York: Harper và Row, 1969. Blake,
r. R., và bá nh mì, J. S. Các quản lý Lưới . Houston: Vịnh, 1964. Blake, r.
R., và bá nh mì, J. S. Tư vấn . Đọ c, MA: Addison-
Wesley, 1976.
Trố ng, W. e. sổ tay vì đang phát triển Dựa trên năng lực Tập huấn chương
trình . tiế ng Anh vá ch đá , NJ: Hộ i trườ ng Prentice, 1982.
Khố i, J. h. làm chủ Học tập: Học thuyết và Thực hành . Mớ i York:
Holt, Rinehart và Winston, 1971.
Hoa, b. S., vâ n vâ n al. “Phâ n loạ i củ a giá o dụ c Mụ c tiê u.” sổ tay TÔI:
Nhận thức Tên miền . Mớ i York: McKay, 1956.
Hoa, b. S., tiếng Anh, m. D., Lô ng thú , e. J., Đồ i, W. H., và Krathwohl, Đ.
r. “Phâ n loạ i củ a giá o dụ c Mụ c tiê u.” Các phân loại của giáo dục Bàn
thắng: sổ tay 1: Nhận thức Tên miền . Mớ i York: Longman, Mà u xanh
lá, 1956.
Bloom, BS, Hastings, JT, và Madaus, Cẩm nang GF về hình thành và
tổng kết học tập . Mớ i York: McGraw-Hill, 1969.
326 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
ngườ i lớ n, Đ. b. Các Tâm lý của Nhân loại lão hóa . Baltimore: Chim cá nh
cụ t, 1966. Bronfenbrenner, U. Các sinh thái học của Nhân loại Phát triển .
Cambrigde, MA:
Harvard Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1979.
Brookfield, S. Đ. "Cá c Sự đó ng gó p củ a Eduard Lindeman đế n cá c Phá t
triể n lý thuyế t và triế t họ c trong giá o dụ c ngườ i lớ n.” người lớn Giáo
dục Hàng quý, 34, 1984a, 185–196.
Brookfield, S. Đ. “Tự định hướ ng ngườ i lớ n Họ c tậ p: Mộ t Bạ o kích Mô
hình."
người lớn Giáo dục Hàng quý, 35, 1984b, 59–71.
Brookfield, S. Đ. hiểu biết và tạo điều kiện thuận lợi người lớn học tập .
san Francisco: Jossey-Bass, 1986.
Brookfield, SD Phát triển Tư duy Phản biện . San Francisco: Jossey-Bass,
1987.
Brookfield, S. Đ. “Khá i niệ m, phương phá p luậ n và mô i trườ ng thự c tế
guities in Self-Directed Learning.” Học tập tự định hướng: Ứng dụng
và lý thuyết . h. b. Dà i (ed.). Athens: Trườ ng đạ i họ c củ a Bá o chí
Georgia, 1988.
Mà u nâ u, g. Nhân loại Giảng bài vì Nhân loại học tập . Mớ i York: Tê n ô ng
vua, 1971. thợ să n, e. S. Một Tổng quan của người lớn Giáo dục nghiên
cứu . Washington, ĐC:
ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kế t hợ p, 1959.
thợ să n, J. S. "Cá c Hà nh độ ng củ a Khá m phá ." Harvard giáo dục đánh
giá , XXXI,
1961, 21–32.
thợ să n, J. S. Các Tiến trình của Giáo dục . Cambrigde, MA: Harvard
Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1961.
Bruner, JS Hướng tới một lý thuyết về hướng dẫn . Cambridge, MA:
Harvard Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1966.
Bryson, L. Giáo dục người lớn . New York: American Book Co.,
1936. Bryson, l. Các Kế tiếp Mỹ . Mớ i York: Harper, 1952.
Buber, m. Tôi và bạn , lầ n 2 biê n tậ p Mớ i York: Ngườ i ghi ché p, 1958.
Buford, TO Triết học cho người lớn . Washington, DC: Nhà xuấ t bả n Đạ i
họ c củ a Mỹ , 1980.
Bullmer, K. Nghệ thuật của sự đồng cảm . New York: Nhà xuấ t bả n Khoa
họ c Nhâ n vă n, 1975. bỏ ng, TÔ I. m. Làm việc với các Người già: Nhóm
Tiến trình và Kỹ thuật .
Belmont, CA: Duxbury, 1978.
Burton, WH “Cá c nguyê n tắ c cơ bả n trong mộ t tình huố ng dạ y-họ c tố t.”
Bài đọc trong học tập của con người . LD và Alice Crow (eds.).
Newyork: McKay, 1963, tr. 7–19.
Bushnell, D., và Rappaport, D. (eds.). Thay đổi có kế hoạch trong giáo dục:
Một hệ thống Tiếp cận . Mớ i York: Harcourt, niềng ră ng, Jovanovich,
1972.
328 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Caffarella, RS “Họ c tậ p tự định hướ ng.” Hướng đi mới cho người lớn và
tiếp tục Giáo dục, không. 57 – Một Cập nhật trên người lớn Học tập
Học thuyết.
S. b. Merriam (ed.). san Francisco: Jossey-Bass, 1993.
Caffarella, R., và O'Donnell, J. “Nghiê n cứ u về Họ c tậ p Tự định hướ ng:
Quá khứ , Xu hướ ng hiệ n tạ i và tương lai.” Học tập tự định hướng: Ứng
dụng và lý thuyết . h. b. Dà i (ed.). Athens: Trườ ng đạ i họ c củ a Gruzia
Nhấ n, 1988.
Campbell, J. P. "Tậ p huấ n Thiết kế vì Hiệu suấ t Sự cải tiến." Năng suất Trong
Tổ chức . san Francisco: Jossey-Bass, 1988, tr. 177–215.
Candy, PC Tự định hướng để học tập suốt đời . San Francisco: Jossey- â m
trầ m, 1991.
Carkhuff, r. r. Giúp đỡ và Nhân loại Quan hệ: Một Lót vì Đặt nằm và Cao
thủ Người giúp việc . 2 tậ p Mớ i York: Holt, Rinehart và Winston, 1969.
lễ hộ i hó a trang, MỘ T. P. Nhân loại Thủ đô: Một Cao năng suất công ty
đầu tư . Washington, DC: Hiệ p hộ i Đà o tạ o và Phá t triể n Hoa Kỳ, 1983.
về Carnevale, AP, Gainer, LJ và Meltzer AS Workplace: The Kỹ năng cần
thiết Nhà tuyển dụng muốn . Alexandria, VA: Hiệ p hộ i Hoa Kỳ về Tậ p
huấ n và Phá t triể n, 1990.
Cascio, WF Chi phí nguồn nhân lực: Tác động tài chính của hành vi Trong
tổ chức, lầ n 2 biê n tậ p Boston: kent, 1987.
Casner-Loote, J., và cộ ng sự . Thành công Tập huấn chiến lược . san
Francisco: Jossey-Bass, 1988.
Cattell, RB “Theory of Fluid and Crystallized Intelligence: A Critical Tiế p
cậ n. tạp chí của giáo dục Tâm lý, 54 (1), 1963, 1–22.
cổ tử cung, r. m. Hiệu quả tiếp tục Giáo dục vì Chuyên gia . san Francisco:
Jossey-Bass, 1988.
cổ tử cung, r. M., và Wilson, MỘ T. l. Lập kế hoạch có trách nhiệm vì
người lớn Giáo dục: Hướng dẫn Đàm phán Quyền lực và Lợi ích . San
Francisco: Jossey-Bass, 1994.
Chakiris, BJ, và Rolander, R. Nghề nghiệp trong Đào tạo và Phát triển .
alexandria, VA: Ngườ i Mỹ Xã hộ i vì Tậ p huấ n và Phá t triể n, 1986.
Chalofsky, N., và Lincoln, C. TÔ I. Lên các nguồn nhân lực Thang: Một
Hướng dẫn vì Cao thủ Tăng trưởng . Reading, MA: Addison-Wesley,
1983.
Chao, GT, O'Leary-Kelly, A., Wolf, S., Klein, HJ và Gardner, PD “Xã hộ i
hó a tổ chứ c: Nộ i dung và hậ u quả củ a nó .” Tạp chí của áp dụng Tâm
lý, 79, 1994, 450–463.
điề u lệ , MỘ T. N., và cộ ng sự . So sánh người lớn Giáo dục trên toàn thế
giới .
san Francisco: Jossey-Bass, 1981.
R THAM KHẢ O 329
Cookson, PS (ed.). Tuyển dụng và giữ chân sinh viên trưởng thành: Định
hướng mới lời đề nghị vì tiếp tục Giáo dục CE # 41. san Francisco:
Jossey-Bass, 1989.
Copeland, ST, và Wiswell, AK “Sự thích ứ ng củ a nhâ n viê n mớ i vớ i Nơi
là m việ c: Mộ t Họ c tậ p Luậ t xa gầ n." Học viện của Nhân loại Nguồn Phát
triển 1994 thủ tục tố tụng, 1994, tr. 35–40.
Cornwell, JM, và Manfredo, PA “Lý thuyết Phong cá ch Họ c tậ p củ a
Kolb Xem lạ i. giáo dục và tâm lý đo lường , 54, 1994, 317–327.
Cô -ta, P. T., và McCrae, r. r. sửa đổi NEO Nhân cách Kiểm kê (NEO-PI-R)
và NEO Năm yếu tố Kiểm kê (NEO0FFI) Cao thủ thủ công . Odessa, FL:
tâ m lý Thẩ m định, lượ ng định, đá nh giá Tà i nguyê n, 1992.
Craig, RL, và Bittel, Cẩm nang đào tạo và phát triển LR . Mớ i York:
McGraw-Hill, 1967, 1976.
Cranton, P. Hướng dẫn lập kế hoạch cho người học trưởng thành .
Toronto: Bứ c tườ ng và Thompson, 1989.
Cronbach, LJ Tâm lý giáo dục, tá i bả n lầ n 2. New York: Harcourt, nẹp
và Thế giớ i, 1963.
Cronbach, LJ Hướng tới Cải cách Đánh giá Chương trình . San Francisco:
Jossey-Bass, 1980.
câ y trồ ng, MỘ T. J. Đối với một Hệ thống của suốt đời Giáo dục .
Hamburg, Nướ c Đứ c: UNESCO họ c viện vì Giá o dụ c, 1980.
Cross, KP Accent on Learning . San Francisco: Jossey-Bass, 1976.
Cross, KP Người lớn như người học . San Francisco: Jossey-Bass,
1981.
Crow, LD, và Crow, A. (eds.). Bài đọc trong học tập của con người .
Newyork: McKay, 1963.
Crutchfield, RS “Nuô i dưỡ ng cá c kỹ nă ng nhậ n thứ c củ a tư duy hiệ u quả .”
Các Tâm lý của Mở ra Giảng bài và học tập . m. l. Silberman, J. S. ngườ i
yêu, và J. m. Yanoff (eds.). Boston: Nhỏ bé , Mà u nâ u, 1972, tr. 189–
196.
Pha lê , J. C., và Quả bó ng, r. N. Ở đâu Làm Tôi Đi Từ Nơi đây Với Của
tôi cuộc sống .
Mớ i York: biể n, 1974.
Csikszentmihalyi, m. Ngoại trừ buồn chán và lo lắng . san Francisco:
Josey- â m trầ m, 1975.
Cummings, t. G., và là m việ c, C. Tổ chức Phát triển và Thay đổi,
thứ 6 biê n tậ p Cincinati, Ồ : Tâ y Nam Bộ xuấ t bả n, 1997.
Daloz, LA Giảng dạy và Cố vấn hiệu quả . San Francisco: Jossey-Bass,
1986.
Darkenwald, G., và Larson, g. (eds.). Đạt khó tiếp cận Người lớn .
san Francisco: Jossey-Bass, 1980.
R THAM KHẢ O 331
Dobbs, r. C. người lớn Giáo dục Trong Mỹ: Một tuyển tập Tiếp cận .
Cassville, MẸ : Litva má y in, 1970.
Donahue, W., và Tibbitts, C. Biên giới mới của sự lão hóa . Ann Arbor:
Trườ ng đạ i họ c củ a Michigan Nhấ n, 1957.
Dressel, PL Sổ tay Đánh giá Học thuật . San Francisco: Jossey- â m trầ m,
1976.
Drews, EM “Tự hiện thự c hó a. Mộ t trọ ng tâ m mớ i cho giá o dụ c.” Học tập
và Sức khỏe Tâm thần trong Trường học . WB Waetjen và RR
Leeper (eds.). Washington, ĐC: Sự kết hợ p vì giá m sá t và Chương
trình giả ng dạ y Phá t triển, NEA, 1966, tr. 99–124.
Drucker, PE Nhà điều hành hiệu quả . New York: Harper và Row, 1967.
Dubin, r. Học thuyết Xây dựng: Một Thực tế Hướng dẫn đến các Xây dựng
và
thử nghiệm của các mô hình lý thuyết . New York: Miễn phí Bá o chí,
1969.
Dubin, R., và raveggia, t. C. Các Dạy học Nghịch lý: Một phân tích so
sánh các phương pháp giảng dạy đại học . Eugene: Trung tâ m cho
Nghiê n cứ u cao họ c Quả n lý giá o dụ c, Đạ i họ c Tổ ng hợ p Oregon,
1968.
Duffy, TM, và Jonassen, DH Thuyết kiến tạo và Công nghệ Hướng dẫn:
Một hội thoại . Hillsdale, NJ: sinh nhậ t, 1992.
Đê, MỘ T. r. khoa Sự tham gia Trong Thuộc về lý thuyết Phán quyết Làm .
Washington, ĐC: Ngườ i Mỹ hộ i đồ ng trên Giá o dụ c, 1968.
Eble, KE Nghề dạy học . San Francisco: Jossey-Bass, 1976. Edvinsson, L.,
và Malone, m. S. trí thức Thủ đô . Mớ i York:
HarperCollins, 1997.
Eiben, R., và triệ u phú , MỘ T. (eds.). giáo dục Thay đổi: Một nhân văn Tiếp
cận . La Jola, CA: Trườ ng đạ i họ c cộ ng sự , 1976.
Elias, JL “Xem lạ i Andragogy.” Giáo dục Người lớn, 29, 1979, 252–255.
Elias, J. L., và Merriam, S. triết học cơ sở của người lớn Giáo dục .
Huntington, New York: Krieger, 1980.
Erikson, EH Tuổi thơ và Xã hội . New York: Thế chiế n Norton, 1950.
Eriksson, e. h. Xác thực và các Đời sống Chu kỳ . Mớ i York: Quố c tế
trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1959.
Eriksson, e. h. Cái nhìn thấu suốt và trách nhiệm . Mớ i York: W. W. Norton,
1964.
đú ng hơn, P. MỘ T., và mớ i, t. J. “Chủ nghĩa hà nh vi, chủ nghĩa nhậ n thứ c,
Chủ nghĩa kiế n tạ o: So sá nh cá c tính nă ng quan trọ ng từ gó c độ thiế t
kế . Hiệu suất Sự cải tiến Hàng quý, 6, 1993, 50–72.
Estes, W. J. "Các Phương phá p tiếp cậ n thố ng kê đố i vớ i lý thuyết họ c
tậ p. Tâm lý: Một Nghiên cứu của một Khoa học, tậ p II. S. Koch (ed.).
Mớ i York: McGraw-Hill, 1959.
R THAM KHẢ O 333
Etzioni, A. Tổ chức phức tạp . New York: Bá o chí tự do, 1961. Etzioni,
MỘ T. Một xã hội học Người đọc trên Phức tạp Tổ chức . Mớ i York:
Holt, Rinehart và Winston, 1969.
Erich, N. P. công ty phòng học: Các Học tập kinh doanh . Lawrenceville,
NJ: Đạ i họ c Princeton Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1985.
Thậ m chí, m. J. “Thích nghi Nhậ n thứ c Phong cá ch Họ c thuyế t Trong
Luyệ n tậ p," suốt đời Học tập; Các người lớn năm 5 (5) , 1982, 14–16,
27.
Ewell, PT (ed.). Đánh Giá Kết Quả Giáo Dục . San Francisco: Jossey- â m
trầ m, 1985.
Nô ng phu, Đ. W. tăng cường Sinh viên học tập . Wilkes-Barre, trả lờ i: vua
Trườ ng cao đẳ ng, 1988.
Fauré , E., vâ n vâ n al. Học tập đến Thì là ở: Các Thế giới của Giáo dục Hôm
nay và Ngày mai . Pari: UNESCO, 1972.
Feldman, DC “Xã hộ i hó a, Tá i xã hộ i hó a và Đà o tạ o: Định hình lạ i cá c
Nghiê n cứ u Chương trình nghị sự ." Tập huấn và Phát triển Trong Tổ
chức . TÔ I. l. Goldstein (ed.). san Francisco: Jossey-Bass, 1989, tr.
376–416.
ngườ i yê u, Đ. W. Xây dựng Khả quan Khái niệm về bản thân .
Minneapolis: kẻ trộ m xuấ t bả n, 1974.
Feur, D., và Gerber, B. “Uh-oh ... Suy nghĩ thứ hai về việ c họ c củ a ngườ i
lớ n Họ c thuyết." đào tạo , 25 (12), 1988, 125–149.
ngó n tay, MỘ T., và Jurmo, P. (eds.). tham gia người học Trong Trình độ học
vấn Giáo dục .
san Francisco: Jossey-Bass, 1989.
Fisher, CD “Xã hộ i hó a tổ chứ c: Đá nh giá tích hợ p.” Nghiên cứu về
Nhân sự và Quản trị Nguồn nhân lực, tậ p 4. GR đu quay và k. m.
Rowland (eds.). Greenwich, CT: JAI Nhấ n, 1986, tr. 101–145.
Flanders, N. MỘ T., và Simon, MỘ T. Cô giáo Ảnh hưởng, Học sinh thái độ,
và Thành tích . CHÚ NG TA Phò ng củ a Sứ c khỏ e, Giá o dụ c và Phú c lợ i,
Vă n phò ng củ a Giá o dụ c. Chuyê n khả o nghiê n cứ u hợ p tá c số 12 (OE-
25040). Washington, ĐC: Chính quyền in ấn Vă n phò ng, 1965.
Flannery, DD “Cá c cá ch xử lý thô ng tin phâ n tích và toà n cầ u.” Hướng đi
mới trong giáo dục thường xuyên và người lớn: Áp dụng nhận thức Lý
thuyết học tập cho người lớn học tập . DD Flanery (ed.). San Francisco:
Jossey-Bass, 1993.
Flavell, JH “Nhữ ng thay đổ i về nhậ n thứ c khi trưở ng thà nh.” Phát
triển tuổi thọ Tâm lý học . LR Goulet và PB Baltes (eds.). New York:
Họ c thuậ t Nhấ n, 1970, tr. 247–253.
Freedman, RD, và Stumpf, SA “Lý thuyế t phong cá ch họ c tậ p: Ít hơn đá p
ứ ng cá c Con mắ t." Học viện của Ban quản lý đánh giá , 5, 1980, 445–
447.
334 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Thỏ rừ ng, v.v. C., Jr. hệ thống Phân tích. Một chẩn đoán Tiếp cận .
Mớ i York: Harcourt, niềng ră ng, và Thế giớ i, 1967.
hà i hò a, Đ. Sự thất học: Một Quốc gia Tiến thoái lưỡng nan . Mớ i York:
Cambrigde, 1987. Harrington, f. h. Các Tương lai của người lớn Giáo dục .
san Francisco: Josey-
â m trầ m, 1977.
Harris, D., và Chuô ng, C. Thẩm định, lượng định, đánh giá và Sự đánh
giá vì học tập . Mớ i York: Nichols, 1986.
Harris, P. R., và moran, r. t. quản lý Thuộc văn hóa sự khác biệt , lầ n
thứ 4 biên tậ p
Houston: Vịnh, 1996.
Harris, t. L., và Schwahn, W. e. Đã chọn bài đọc trên các Học tập quy trình
. Mớ i York: Oxford Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1961.
Hartley, h. TÔ I. giáo dục Lập kế hoạch-lập trình-ngân sách: Một hệ thống
Tiếp cận . tiếng Anh vá ch đá , NJ: Hộ i trườ ng Prentice, 1968.
Hartree, MỘ T. “Malcolm tri thứ c' Họ c thuyế t củ a Andragogy: mộ t phê
bình.”
Quốc tế tạp chí của suốt đời Giáo dục, 3, 1984, 203–210.
thứ
Havighurst, r. phát triển nhiệm vụ và Giáo dục, 2 biê n tậ p Mớ i York:
McKay, 1972.
hay, C. Đ. Đại học tự túc . hà nh lý, AK: tự họ c Nhấ n, 1989. Heerman, b.
(ed.). Cá nhân máy vi tính và các người lớn người học . san
Francisco: Jossey-Bass, 1986.
Heerman B. (ed.). Dạy Và Học Với Máy Tính . San Francisco: Jossey-Bass,
1988.
Hefferlin, JBL Dynamics of Academic Reform . San Francisco: Jossey-
â m trầ m, 1969.
Heifernan, JM, Macy, EL và Vickers, DE Công ty môi giới giáo dục: Một
dịch vụ mới dành cho học viên trưởng thành . Washington, DC:
Trung tâ m Quố c gia vì giá o dụ c mô i giớ i, 1976.
Hendrickson, A. (ed.). Cẩm nang lập kế hoạch các chương trình giáo dục
cho Lớn hơn Người lớn . Tallahassee: Phò ng củ a ngườ i lớ n Giá o dụ c,
Florida Tiể u bang Trườ ng đạ i họ c, 1973.
Henschke, JA Tiền đề lịch sử định hình quan niệm về Andragogy: Một so
sánh của nguồn và Rễ . Giấ y trình bà y tạ i cá c Quố c tế Hộ i nghị trê n
Nghiê n cứ u Trong so sá nh nam nữ , Thá ng 9 1998, radoljica, Slovenia.
Herzberg, F., et al. Động Lực Làm Việc . New York: Wiley, 1959.
Herzberg, f. Công việc và các Thiên nhiên của Người đàn ông . Cleveland: Thế
giớ i xuấ t bả n, 1966. Hesburgh, t. M., Miller, P. MỘ T., và phim hoạ t hình, C.
R., Jr. hoa văn vì suốt đời
học tập . san Francisco: Jossey-Bass, 1973.
338 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Heyman, Tiêu chí MM và Nguyên tắc Đánh giá Dịch vụ Tại chức Đào tạo .
Washington, ĐC: Xã hộ i và phụ c hồ i chứ c nă ng Dịch vụ , Phò ng củ a Sứ c
khỏ e, Giá o dụ c và Phú c lợ i, 1967.
Hickcox, l. k. "Họ c tậ p phong cá ch: Mộ t Sự khả o sá t củ a ngườ i lớ n Họ c
tậ p Phong cá ch Mô hình hà ng tồ n kho. Tầm quan trọng của Phong
cách học tập: Hiểu biết ý nghĩa đối với việc học, thiết kế khóa học và
giáo dục . Sim RR và S. J. sim (eds.).Westport, CT: câ y xanh, 1995.
Hicks, WD, và Klimoski, RJ “Tham gia cá c Chương trình Đà o tạ o và
Ả nh hưở ng đến kết quả đà o tạ o: Mộ t thử nghiệm thự c địa.” học
viện của Ban quản lý nhật ký , 30, 1987, 542–552.
Hiemstra, R. “Ba mô hình họ c tậ p dà nh cho ngườ i lớ n ké m phá t triể n.”
Mới Hướng dẫn cho người lớn và giáo dục thường xuyên số . 57— Cập
nhật về Lý thuyết học tập của người lớn. SB Merriam (ed.). San
Francisco: Jossey-Bass, 1993.
Hiemstra, R., và Sisco, B. Hướng dẫn cá nhân hóa: Thực hiện việc học Cá
nhân, Trao quyền, và Thành công . san Francisco: Jossey-Bass, 1990.
Hilgard, e. R., và ngườ i cú i đầ u, g. h. lý thuyết của học tập . Mớ i York:
Appleton-thế kỷ-Crofts, 1966.
Đồ i, J. E., và Nunhey, Đ. N. Cá nhân hóa giáo dục chương trình sử dụng
Nhận thức Phong cách lập bản đồ . cá nh đồ ng hoa Đồ i, MI: Oakland
Cộ ng đồ ng Trườ ng cao đẳ ng, 1971.
Holton, e. f. Các Mới chuyên nghiệp . Đạ i họ c Princeton, NJ: củ a Peterson
hướ ng dẫ n, 1991, 1998.
Holton, e. f. "Trườ ng cao đẳ ng Tố t nghiệ p' kinh nghiệ m và thá i độ suố t
trong tổ chứ c Lố i và o." Nhân loại Nguồn Phát triển Hàng quý, 1995.
Holton, e. f. "Mớ i Nhâ n viên Phá t triể n: Mộ t Xem xét lạ i và Tá i khá i niệ m
hó a.” Nhân loại Nguồn Phát triển Hàng quý, 7, 1996, 233–252.
Holton, EF “Ngườ i mớ i gia nhậ p vă n hó a tổ chứ c: Bị bỏ quê n Vấ n đề hiệu
suấ t." Theo đuổi Cải thiện Hiệu suất . P. Trưở ng khoa (ed.). Washington,
DC: Hiệp hộ i quố c tế về cả i thiện hiệu suấ t, 1998a.
Holton, e. f. "Hiệ u suấ t Tê n miề n: giớ i hạ n cá c Họ c thuyế t và Luyệ n tậ p."
Những tiến bộ trong việc phát triển con người Tài nguyên . R. Swanson (sê -
ri ed.) và
r. Torraco (quyể n chủ biê n). Washington, ĐC: ISPI Nhấ n, 1998b.
Holton, e. f. Trong J. ngườ i là m vườ n và g. Vander quay vò ng (eds.).
Các Cao cấp Năm: Một bắt đầu, Không một kết thúc . san Francisco:
Jossey-Bass, 1998c.
Holton, E., Bates, R., Seyler, D., và Carvalho, m. "Theo hướ ng Xâ y dự ng
Thẩ m định củ a mộ t Chuyển nhượ ng Khí hậ u Dụ ng cụ . Nhân loại
Nguồn Phát triển hàng quý , số 8, 1997.
R THAM KHẢ O 339
Kramer, DA “Phát triển nhậ n thứ c về mâ u thuẫ n trên toà n thế giớ i Đờ i
số ng kéo dà i và cá c Câ u hỏ i củ a hậ u chính thứ c Hoạ t độ ng. người
lớn Phát triển . m. l. chung, J. Đ. Sinnott, f. MỘ T. Richards, và C. quâ n
độ i (eds.). Mớ i York: cầu nguyện và Dám Sự kết hợ p, tập đoàn, 1989, tr.
133–157.
Kreitlow, b. W. và cộ ng sự . kiểm tra tranh cãi Trong người lớn Giáo dục .
san Francisco: Jossey-Bass, 1981.
Labouvie-Vief, g. người mẫu của Nhận thức hoạt động Trong các Lớn hơn
Người lớn: Nghiên cứu Nhu cầu Trong giáo dục lão khoa: Một Giới
thiệu đến giáo dục lão khoa, thứ 3 biê n tậ p r. h. Sherron và Đ. b.
Lumsden (eds.). Mớ i York: bá n cầ u, 1990, tr. 243–263.
Latham, g. P. “Hà nh vi phương phá p tiế p cậ n đế n cá c Tậ p huấ n và Họ c
tậ p Tiế n trình." Đào tạo và Phát triển trong Tổ chức . IL Goldstein và
cộ ng sự (eds.). san Francisco: Jossey-Bass, 1989, tr. 256–295.
cườ i, J. W., và Ripley, t. m. Giúp đỡ Khác Giúp đỡ Chính họ . Mớ i York:
McGraw-Hill, 1979.
Leagans, JP, Copeland, HG và Kaiser, GE đã chọn các khái niệm từ giáo
dục Tâm lý và người lớn Giáo dục vì Sự mở rộng và tiếp tục nhà giáo
dục . Syracuse: Trườ ng đạ i họ c củ a Syracuse Nhấ n, 1971.
Lefcourt, h. m. quỹ tích của Điều khiển: Hiện hành Xu hướng Trong Học
thuyết và nghiên cứu .
Mớ i York: Wiley, 1976.
Leibowitz, z. B., xa, C., và Kaye, b. l. thiết kế Nghề nghiệp Phát triển Hệ
thống . san Francisco: Jossey-Bass, 1986.
Leibowitz, z. B., Schlossberg, N. K., và Bờ biển, J. e. “Dừ ng lạ i cá c Cử a
quay." Tạp chí Đào tạo và Phát triển, thá ng 2/1991, 43–50.
lengrand, P. Một Giới thiệu đến suốt đời Giáo dục . Pari: UNESCO, 1970.
Lenning, FW và Many, WA (eds.). Giáo dục cơ bản cho người thiệt thòi
Người lớn: Học thuyết và Thực hành . Boston: Houghton Mifflin, 1966.
Leonard, g. b. Giáo dục và Thuốc lắc . Mớ i York: ngườ i sà nh ă n, 1968.
Leonard-Barton, Đ. Các suối nguồn của Kiến thức: Xây dựng và duy trì các
nguồn của Đổi mới . Boston: HBR Nhấ n, 1995.
đò n bẩ y, R., và Moskowitz, m. Các 100 Tốt Các công ty đến Công việc vì
Trong Mỹ . Mớ i York: NAL-Dutton, 1994.
Levinson, DJ The Season's of a Man's Life . New York: Knopf, 1978.
Levinson, Đ. J. "MỘ T Họ c thuyế t củ a Đờ i số ng Cấ u trú c Phá t triển Trong
Trưở ng thà nh."
cao hơn giai đoạn của Nhân loại Phát triển . C. N. Alexander và e. J.
Langer
(eds.). Mớ i York: Oxford Trườ ng đạ i họ c Nhấ n, 1978, tr. 35–54.
R THAM KHẢ O 345
Thực nghiệm Tâm lý, tập 15. l. Berkowitz (ed.). Mớ i York: Thuộ c về
lý thuyế t Nhấ n, 1982, tr. 137–192.
râ u ria, C. Phát hiện Chính bạn, Phát hiện Những người khác . tiếng
Anh vá ch đá , NJ: Hộ i trườ ng Prentice, 1974.
bá nh mì, J. S., và Blake, r. r. Hợp lực: Một Mới Chiến lược vì Giáo dục,
Tập huấn, và Phát triển . san Francisco: Jossey-Bass, 1984.
Nadler, L., và Nadler, Z. Phát triển nguồn nhân lực . Houston: Vịnh,
1970.
Nadler, L., và Nadler, Z. Sách Hội thảo . Houston: Vù ng Vịnh, 1977.
Nadler, L., và Nadler, z. công ty Nhân loại Nguồn Phát triển . Mớ i
York: Vă n Nostrand giữ lạ i, 1980.
Nadler, L., và Nadler, Z. Thiết kế các chương trình đào tạo: Điều quan
trọng Sự kiện người mẫu , lầ n 2 biên tậ p Houston: Vịnh, 1994.
Nadler, L., Nadler, Z., và tó c giả , g. quản lý Nhân loại Tài nguyên Phát
triển . san Francisco: Jossey-Bass, 1986.
Neimi, JA, và Gooler, DD (eds.). Công nghệ học tập bên ngoài các lớp
học . san Francisco: Jossey-Bass, 1987.
Neugarten, BL (ed.). Tính cách ở Trung và Hậu kiếp . Newyork: Atherton
Nhấ n, 1964.
Trung Quố c, b. l. (ed.). Tên đệm Tuổi và lão hóa . Chicago: Trườ ng đạ i họ c
củ a Chicago Nhấ n, 1968.
Noe, RA, Hollenbeck, JR, Gerhart, B., và Wright, PM Human Quản lý
nguồn lực: Đạt được lợi thế cạnh tranh . nú i Burr, IL: Irwin. Palo Alto,
CA: Quố c gia Nhấ n Sá ch, 1994.
Norris, N. MỘ T. (ed.). Cộng đồng Trường cao đẳng Tương lai: Từ Hùng
biện đến Thực tế .
Vẫ n là nướ c, VÂ NG: Mớ i diễ n đà n Nhấ n, 1989.
Optner, S. Phân tích hệ thống để giải quyết vấn đề kinh doanh và công
nghiệp , tiế ng Anh vá ch đá , NJ: Hộ i trườ ng Prentice, 1965.
Ormrod, J. Nhân loại Học tập Nguyên tắc, lý thuyết, và giáo dục Ứng
dụng . cô -lô m-bô , Ồ : Merrill, 1990.
Osborn, r. h. đang phát triển Mới chân trời vì phụ nữ . Mớ i York:
McGraw-Hill, 1977.
Ostroff, C., và Kozlowski, S. W. J. “Tổ chứ c xã hộ i hó a như mộ t Họ c tậ p
Tiế n trình: Cá c Vai diễn củ a Thô ng tin Mua lạ i.” Nhân viên Tâm lý, 45,
1992, 849–874.
Parker, b. k. Sức khỏe Quan tâm Giáo dục: Một Hướng dẫn đến Nhân
viên Phát triển .
đi bộ đườ ng dà i, CT: Appleton-thế kỷ-Crofts, 1986.
phâ n tích, t. Xã hội Hệ thống . Newyork: tự do bá o chí củ a Glencoe, 1951.
350 R T HA M K H Ả O
Powers, DR, Powers, ME và Aslanian, CB Giáo dục đại học trong quan hệ
đối tác với Công nghiệp . san Francisco: Jossey-Bass, 1988.
Pratt, DD “Andragogy như mộ t cấ u trú c quan hệ.” Giáo dục người lớn
hàng quý , 38, 1988, 160–181.
Pratt, DD “Andragogy sau 25 nă m.” Hướng đi mới cho Giáo dục Người
lớn và Thường xuyên, không. 57— Cập nhật về việc học tập của người
lớn Học thuyết. S. b. Merriam (ed.). san Francisco: Jossey-Bass, 1993.
Premack, PL và Wanous, JP “Phâ n tích tổ ng hợ p về xem trướ c cô ng việ c
thự c tế Ngườ i thí nghiệ m.” tạp chí của áp dụng Tâm lý, 70, 1985, 706–
719.
Pressey, SL, và Kuhlen, RG Phát triển tâm lý thông qua Đời sống Khoảng
cách . Mớ i York: Harper và Chè o thuyề n, 1957.
Rachal, JR “Cá c nguyê n tắ c phâ n loạ i và cá c loạ i hình giá o dụ c dà nh cho
ngườ i lớ n.” suốt đời Học tập: Một nhiều nơi của Luyện tập và Nghiên
cứu, 12, (2), 1988, 20–23.
Raths, L., et al. Dạy để Học . Columbus, OH: Charles E. Merrill, 1967.
Raths, L., Harmin, H., và Simon, S. Giá trị và Giảng dạy . Cô -lô m-bi-a, Ohio:
Charles e. Merrill, 1966.
Rae, L. Làm thế nào để đo lường hiệu quả đào tạo . New York: Nichols,
1986. Xế p hạ ng, P., Harrison, R., và Runkel, m. Các Thay đổi Trường cao
đẳng lớp học .
san Francisco: Jossey-Bass, 1969.
rasmussen, W. Đ. Đang lấy các Trường đại học đến các Người: 75 năm
của hợp tác xã Tiện ích mở rộng . Ames: Iowa Tiể u bang Trườ ng đạ i
họ c Nhấ n, 1989.
Reber, RA và Wallin, JA “Tá c độ ng củ a việ c đà o tạ o, thiế t lậ p mụ c tiê u và
Kiế n thứ c củ a Kế t quả trê n An toà n Cư xử : Mộ t Thà nh phầ n Phâ n
tích." Học viện của Ban quản lý nhật ký , 27, 1984, 544–560.
Reese, h. W., và vượ t qua, W. e. “Ngườ i mẫ u củ a Phá t triể n và lý thuyết
củ a Phá t triể n." Tuổi thọ phát triển Tâm lý học . l. R. Gotlet và P. b.
balte (eds.). Mớ i York: Thuộ c về lý thuyết Nhấ n, 1970, tr. 115–145.
Reischmann, J. “Andragogy: Lịch sử , Nghĩa, Định nghĩa bà i vă n, Hà m số ."
Tạ i www.andragogy.net. Phiê n bả n Thá ng 2, 25, 2004.
Reynold, m. "Họ c tậ p phong cá ch: Mộ t phê bình.” Ban quản lý Học tập,
28,
1997, 115–133.
Richey, r. C. “Hướ ng dẫ n Thiết kế Họ c thuyế t và mộ t Thay đổ i Thế giớ i."
Nguyên tắc cơ bản về thiết kế giảng dạy: Xem xét lại . BB Seels (ed.).
tiế ng Anh Vá ch đá : NJ: giá o dụ c cô ng nghệ , 1995.
Riegel, k. f. "Cá c phé p biệ n chứ ng củ a Nhâ n loạ i Phá t triể n." Người Mỹ
nhà tâm lý học , 31, 1976, 689–700.
352 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
tin nhắ n, g. MỘ T., và ngườ i lớ n, MỘ T. P. Nâng cao Hiệu suất: Làm cách
nào để Quản lý các Trắng Không gian trên các Tổ chức Đồ thị, lầ n 2
biê n tậ p san Francisco: Jossey-Bass, 1995.
Savery, JR, và Duffy, TM “Họ c tậ p dự a trê n vấ n đề : Mộ t hướ ng dẫ n Mô
hình và Nó là kiế n tạ o Khuô n khổ .” kiến tạo Học tập Môi trường:
Nghiên cứu điển hình trong thiết kế giảng dạy . BG Wilson (ed.). tiế ng
Anh vá ch đá , NJ: giá o dụ c Cô ng nghệ ấ n phẩ m, 1996.
Schaie, KW “Khó a họ c phá t triể n trí tuệ cho ngườ i trưở ng thành.” Người
Mỹ nhà tâm lý học , 49, 1994, 304–313.
Schein, e. “Tổ chứ c xã hộ i hó a và cá c Chuyê n nghiệ p củ a Ban quả n lý."
Công nghiệp Ban quản lý Xem xét lại, Mù a đô ng 1968, 1–16.
Schein, e. Tiến trình Tư vấn: Nó là Vai diễn Trong Tổ chức Phát triển .
Đọ c, MA: Addison-Wesley, 1969.
Schein, e. “Tổ chứ c Vă n hó a." Người Mỹ nhà tâm lý học, 45, 1990, 102–
119.
thứ
Schein, E. Văn hóa tổ chức và lãnh đạo, lần 2 biê n tậ p San Francisco:
Jossey-Bass, 1992.
Schein, E., và Benni, W. g. Cá nhân và tổ chức Thay đổi bởi vì Nhóm
phương pháp . Mớ i York: Wiley, 1965.
Schindler-Rainman, E., và Lippitt, R. Cộng đồng tình nguyện: Sáng tạo Sử
dụng nguồn nhân lực . Washington, DC: Trung tâ m tình nguyện Xã hộ i,
1971.
Schlossberg, NK, và cộ ng sự . Quan điểm về Tư vấn cho Người lớn .
Monterey, CA: Brooks/Cole, 1965.
Schlossberg, NK, Lynch, AQ và Chickering, AW cải thiện cao hơn Giáo dục
Môi trường cho Người lớn . san Francisco: Jossey-Bass, 1989.
Schon, DA Ngoài trạng thái ổn định . San Francisco: Jossey-Bass, 1971.
Schon, Đ. MỘ T. giáo dục các phản quang Học viên . san Francisco: Josey-
â m trầ m, 1987.
Schuttenberg, E. “Sự phá t triể n củ a mộ t tổ chứ c có mụ c đích chung đầ u
ra Dụ ng cụ và Nó là Sử dụ ng Trong Phâ n tích củ a mộ t Tổ chứ c." chưa
xuấ t bả n tiế n sĩ luậ n vă n, Boston Trườ ng đạ i họ c Ngô i trườ ng củ a
Giá o dụ c, 1972.
sinh tố , J. J. "Cá c Thự c tế: nghệ thuậ t củ a chiết trung.” Ngôi trường
Xem xét lại, LXXIX,
Thá ng tá m 1971, 493–542.
Seay, MF, và cộ ng sự . Giáo dục cộng đồng: Một khái niệm đang phát triển .
trung du, MI: Pendell xuấ t bả n, 1974.
Seiler, Phân tích Hệ thống JA trong Hành vi Tổ chức . Homewood, IL:
Irwin và Dorsey, 1967.
354 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Senge, P. Các Thứ năm Kỷ luật: Các Mỹ thuật và Luyện tập của các Học
tập Tổ chức . Mớ i York: nhâ n đô i, 1990.
Seyler, D., Holton, E. và Bates, R. “Cá c yế u tố ả nh hưở ng đế n độ ng lự c sử
dụ ng Đà o tạ o dự a trê n má y tính.” Học viện Nhân sự 1997 Kỷ yếu Hội
thảo . RJ Toracco (ed.). Baton Rouge, Họ c việ n LA củ a Nhâ n loạ i Tà i
nguyê n, 1997.
Shawn, N. (ed.). Sự quản lý của Giáo dục Thường xuyên . Washington, ĐC:
Quố c gia Sự kế t hợ p vì Cô ng cộ ng và Giá o dụ c thườ ng xuyên, NEA,
1969.
Sheehy, G. Passages: Những khủng hoảng có thể đoán trước của cuộc
sống trưởng thành . New York: Dutton, 1974.
Silberman, Khủng hoảng CE trong Lớp học . New York: Vintage, 1971.
Silberman, m. L., ngườ i yêu, J. S., và Yahoff, J. m. Các Tâm lý của Mở ra
Giảng bài và Học tập: Một Cuộc điều tra Tiếp cận . Boston: Nhỏ bé ,
Mà u nâ u,
1972.
cử a sổ , r. tìm kiếm Phổ thông Đất Trong người lớn Giáo dục .
Washington, ĐC: ngườ i lớ n Giá o dụ c Sự kết hợ p củ a cá c HOA KỲ ,
1958.
Simerly, r. G., và cộ ng sự . chiến lược Lập kế hoạch và Khả năng lãnh đạo
Trong tiếp tục Giáo dục . san Francisco: Jossey-Bass, 1987.
Simerly, r. G., và cộ ng sự . sổ tay của Tiếp thị vì tiếp tục Giáo dục . san
Francisco: Jossey-Bass, 1989.
Simon, HA Hành vi hành chính . New York: Macmillan, 1961. Simon, S.,
chà o, l. W., và Kirschenbaum, h. giá trị Làm rõ . Mớ i
York: trá i tim, 1972.
Skinner, BF “Khoa họ c về Họ c tậ p và Nghệ thuậ t Giả ng dạ y.” Harvard giáo
dục Xem xét lại, 24, 1954, 86–97.
ngườ i lộ t da, b. f. Các Công nghệ của giảng dạy . Mớ i York: Appleton- Thế
kỷ-Crofts, 1968.
tủ quầ n á o, C. m. "Hiệu suấ t Phâ n tích vì Tậ p huấ n." Hiệu suất Sự cải
tiến hàng quý , 1992.
Thợ rè n, b. b. "Mô hình và cơ sở lý luậ n vì thiế t kế và quả n lý Hướ ng
dẫ n." Hiệu suất và Hướng dẫn, Thá ng tư 1983a, 20–22.
Thợ rè n, b. b. “thiế t kế và quả n lý Hướ ng dẫ n." Hiệu suất và Hướng dẫn,
Có thể 1983b, 27–30.
Thợ rè n, m. Một Thực tế Hướng dẫn đến Giá trị Làm rõ . La Jola, CA:
Trườ ng đạ i họ c cộ ng sự , 1977.
Thợ rèn, m. C., và bá nh ngọ t, t. (eds.). người lớn học tập và Phát triển:
quan điểm từ giáo dục Tâm lý học . Mahwah, NJ: Erlbaum.
R THAM KHẢ O 355
Smith, PL, và Ragan, TJ Thiết kế Giảng dạy . New York: Merrill, 1993.
Smith, RM Học cách học . Vá ch đá Englewood, NJ: Cambridge, 1982.
Smith, RM (ed.). Xây dựng lý thuyết cho việc học Cách học . Chicago: giá o
dụ c Họ c Nhấ n, 1988.
Smith, RM, Aker, GE, và Kidd, JR (eds.). Sổ tay người lớn Giáo dục .
Mớ i York: Macmillan, 1970.
Snow, RE “Tương tá c điều trị nă ng khiếu như mộ t khuô n khổ cho nghiên
cứ u trê n Cá nhâ n sự khá c biệ t Trong Họ c tậ p." Học tập và Cá nhân Sự
khác biệt: Những tiến bộ Trong Học thuyết và nghiên cứu . P. l.
Ackerman,
r. J. Sternberg, và r. thợ dá n kính (eds.). Mớ i York: W. h. ngườ i tự do,
1989.
Sa-lô -mô n, L., và Berzon, b. (eds.). Mới quan điểm trong cuộc gặp gỡ
Nhóm . san Francisco: Jossey-Bass, 1972.
Sorenson, H. Khả năng của người lớn . Minneapolis: Nhà xuấ t bả n Đạ i
họ c Minnesota, 1938.
khá n giả , P. MỘ T. "Cư xử Trong Tổ chứ c như mộ t Hà m số củ a Ngườ i lao
độ ng quỹ tích củ a Điều khiể n." tâm lý Bản tin, 91 (30), 1982, 482–497.
Spelman, MS và Levy, P. “Kiến thứ c về Ung thư Phổ i và Thó i quen Hú t
thuố c.” Tạp chí Tâm lý xã hội và lâm sàng của Anh , 5 , 1966, 207–
210.
Srinivasan, l. quan điểm trên phi trang trọng người lớn học tập . Mớ i
York: Thế giớ i Giá o dụ c, 1977.
Stanage, Giáo dục Người lớn SM và Nghiên cứu Hiện tượng học . số t ré t,
FL: Krieger, 1987.
Steele, SM và Brack, RE Đánh giá việc đạt được các mục tiêu: Tiến trình,
Của cải, Các vấn đề, và dự án . Syracuse: Syracuse Trườ ng đạ i họ c ấ n
phẩ m Trong tiế p tụ c Giá o dụ c, 1973.
Stephens, JM Quá trình đi học . New York: Holt, Rinehart và Winston,
1967.
Sternberg, r. J. Các tam thất Quan tâm: Một Mới Học thuyết của Nhân loại
trí tuệ .
Mớ i York: Tê n ô ng vua, 1988.
Sternberg, r. J. "Cá c Ý tưở ng củ a Sự thô ng minh và Nó là Vai diễ n Trong
suố t đờ i Họ c tậ p và Sự thà nh cô ng." Người Mỹ Tâm lý, 52, 1997, 1030–
1037.
Stevens-Long, J. người lớn Đời sống: phát triển Quy trình . Palo Alto, CA:
Mayfield, 1979.
Stewart, Đ. W. người lớn Học tập Trong Mỹ: Eduard Lindeman và Của
anh ấy Chương trình nghị sự về giáo dục suốt đời . Malabar, FL:
Krieger, 1987.
356 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Stewart, TA Vốn trí tuệ: Sự giàu có mới của các tổ chức . Mớ i York: nhâ n
đô i, 1997.
Stokes, K. (ed.). Sự phát triển đức tin trong vòng đời người trưởng
thành . Newyork: William h. nỗ i buồ n, 1983.
Stolovich, h. D., giữ , e. J., và Rodrigue, Đ. "Kỹ nă ng bộ vì cá c Nhâ n loạ i
Hiệu suấ t Kỹ thuậ t viê n.” Hiệu suất Sự cải tiến Hàng quý, số 8 (2), 1995,
40–67.
Storey, WD Định hướng Chương trình Phát triển Nghề nghiệp của Bạn .
Ossining, NY: Việ n phá t triể n quả n lý cô ng ty General Electric, 1972.
Stumpf, SA, và Freedman, RD “Kho tà ng Phong cá ch Họ c tậ p: Vẫ n Ít hơn
là vừ a mắ t.” Tạp chí Học viện Quản lý, 6, 1981, 297–299.
Suanmali, C. Các Cốt lõi Các khái niệm của Andragogy . (UMI Khô ng.
8207343).
1981.
Suchman, Nghiên cứu Đánh giá EA: Nguyên tắc và Thực hành trong Dịch vụ
Công và Xã hội Hoạt động chương trình . Mớ i York: Russel Hiề n nhâ n
Sự thà nh lậ p, 1967.
Suchman, JR “Đứ a trẻ và quá trình điề u tra.” Tâm lý của Dạy và học mở .
ML Silberman và cộ ng sự . (eds.). Boston: Nhỏ bé , Mà u nâ u, 1972, tr.
147–159.
Swanson, r. MỘ T. "Cô ng nghiệ p Tậ p huấ n." Bách khoa toàn thư của giáo
dục nghiên cứu . h. e. Mitzel (ed.). Mớ i York: Macmillan, 1982, tr. 864–
869.
Swanson, r. MỘ T. “Khung nhắ m sẵ n sà ng.” Nhân loại Nguồn Phát triển
Hàng quý, 2 (3), 1991, 203–205.
Swanson, RA “Chứ ng minh lợ i ích tà i chính cho khá ch hà ng.” sổ tay của
Công nghệ Hiệu suất Con người . H. Stolovitch và E. Keeps (eds.). san
Francisco: Jossey-Bass, 1992, tr. 602–618.
Swanson, r. MỘ T. "Nhâ n loạ i Nguồ n Phá t triể n: Hiệ u suấ t Là Chìa
khó a."
Nhân loại Nguồn Phát triển Hàng quý, 6 (2), 1995, 207–213.
Swanson, Phân tích RA để cải thiện hiệu suất: Công cụ để chẩn đoán Tổ
chức và Tài liệu Kiến thức về Nơi làm việc . San Francisco, CA: Berrett-
Koehler, 1996.
Swanson, r. MỘ T., và Arnold, Đ. e. "Cá c Mụ c đích củ a Nhâ n loạ i Nguồ n
Phá t triển là để cả i thiện hiệ u quả hoạ t độ ng củ a tổ chứ c.” Tranh luận
về Tương lai của việc giáo dục người lớn tại nơi làm việc . RW Rowden
(ed.). san Francisco: Jossey-Bass, 1996, tr. 13–19.
Swanson, r. MỘ T., và chắ n bù n, J. "Cá c Cá c hiệ u ứ ng có ả nh hưở ng chiế n
thuậ t trê n Đá nh giá củ a ngườ i hướ ng dẫ n.” Tạp chí Sư phạm Công
nghiệp, 13(1), 1975, tr. 5–16.
R THAM KHẢ O 357
Swanson, r. MỘ T., và tố t nghiệ p, Đ. b. Dự báo Tài chính Những lợi ích của
Nhân loại Nguồn Phát triển . san Francisco: Jossey-Bass, 1988.
Swanson, r. MỘ T., và Holton, e. f. Nhân loại Nguồn Phát triển Sổ tay: liên
kết Nghiên cứu và Thực hành . san Francisco: Berrett- Koehler, 1997.
Taba, h. Chương trình giảng dạy Phát triển Học thuyết và Thực hành .
Mớ i York: Harcourt, nẹ p và Thế giớ i, 1962.
Tannenbaum, SI, Mathieu, JE, Salas, E., và Cannon-Bowers, JA “Đá p
ứ ng kỳ vọ ng củ a họ c viên: Ả nh hưở ng củ a việ c hoà n thà nh khó a đà o
tạ o đố i vớ i sự phá t triể n củ a cam kết, nă ng lự c bả n thâ n và độ ng lự c.”
tạp chí của áp dụng Tâm lý học , 76 , 1991, 739–769.
Taylor, B., và Lippitt, Đào tạo và Phát triển Quản lý GL Sổ tay . Mớ i
York: McGraw-Hill, 1975.
phim hoạ t hình, J. t. (ed.). Các Xã hội Ảnh hưởng quy trình . Chicago:
Arline- Atherton, 1972.
ngườ i thuê nhà , m. "Mộ t Sự đá nh giá củ a tri thứ c' Họ c thuyế t củ a ngườ i
lớ n Họ c tậ p."
Quốc tế tạp chí của suốt đời Giáo dục, 5, 1986, 113–122.
Tennant, M. Tâm lý học và Học tập Người lớn . Luâ n Đô n: Routledge,
1997. ngườ i thuê nhà , M., và Pogson, P. Học tập và Thay đổi Trong
các người lớn Năm:
Một phát triển Phối cảnh . san Francisco: Jossey-Bass, 1995.
Tessmer, M., và Richey, RC “Vai trò củ a bố i cả nh trong họ c tậ p và hướ ng
dẫ n Thiế t kế ." giáo dục Công nghệ Nghiên cứu và phát triển , 45, 1997,
85–115.
Thayer, l. (ed.). ảnh hưởng Giáo dục: chiến lược vì Dựa theo kinh nghiệm
học tập .
La Jola, CA: Trườ ng đạ i họ c cộ ng sự , 1976.
Thomas, R. “Kế t luậ n và hiể u biế t sâ u sắ c về chuyê n mô n cụ thể Lĩnh vự c
tri thứ c và ý nghĩa đố i vớ i nghiê n cứ u và giá o dụ c Luyệ n tậ p." Suy nghĩ
Cơ bản chuyên môn Trong Đặc biệt Kiến thức Lĩnh vực: Ý nghĩa đối với
Giáo dục nghề nghiệp . RG Thomas (ed.). St. Paul: Đạ i họ c Minnesota,
Nghiê n cứ u và Phá t triể n Minnesota Trung tâ m, 1988, tr. 85–95.
Thompson, JR “Cá c thuộ c tính chính thứ c củ a lý thuyết giả ng dạ y cho
ngườ i lớ n.” Học tập và Hướng dẫn dành cho Người lớn . SM Grabowski
(ed.). Syracuse: ERIC thanh toá n bù trừ Că n nhà trê n ngườ i lớ n Giá o
dụ c, 1970, tr. 28–45.
Thorndike, Học tập dành cho Người lớn EL . New York:
Macmillan, 1928. gai gó c, e. l. người lớn sở thích . Mớ i York:
Macmillan, 1935.
bá nh nướ ng xố p, MỘ T. (ed.). Học tập vì Ngày mai: Các Vai diễn của các
Tương lai Trong Giáo dục . Mớ i York: Ngẫ u nhiê n Că n nhà , 1974.
358 R T À I L IỆ U TH AM K HẢ O
Walberg, HJ (ed.). Đánh giá kết quả giáo dục: Sách nguồn về Phương
pháp, Công cụ và Ví dụ . Berkeley, CA: McCutchan, 1974.
Wanous, JP Đầu vào tổ chức: Tuyển dụng, Lựa chọn, Định hướng và Xã hội
hóa những người mới đến, tái bản lầ n thứ 3 . Reading, MA: Addison-
Wesley, 1992.
Wanous, JP và Colella, A. “Nghiên cứ u đầ u và o củ a tổ chứ c: Hiện tạ i
Tình trạ ng và Định hướ ng Tương lai.” Nghiên cứu về Nhân sự và
Con người Tài nguyên quản lý . g. r. đu quay và k. m. Rowland
(eds.). Greenwich, CT: JAI Nhấ n, 1989, tr. 59–120.
tuyệ t vờ i, J. P., Re Rich, MỘ T. E., và malik, S. Đ. “Tổ chứ c xã hộ i hó a và
Nhó m Phá t triể n: Theo hướ ng mộ t tích hợ p Luậ t xa gầ n." Học viện của
Ban quản lý Xem xét lại, 9, 1984, 670–683.
Watkins, K., và Marsick, V. Sculpting the Learning Organization . san
Francisco: Jossey-Bass, 1993.
Watkins, K., và Marsick, V. “Trườ ng hợ p họ c tậ p.” Học viện con người Kỷ
yếu Hội nghị Phát triển Nguồn lực 1995 . EF Holton (ed.). Austin, TX.:
AHRD, 1995.
Watson, g. "Gì Là m chú ng tô i Biế t rô i xung quanh Họ c tậ p?" Giáo viên
Trường cao đẳng Ghi lại, 1960–61, 253–257.
Watson, G. (ed.). Các khái niệm về thay đổi xã hội . Washington, DC: Quố c
gia Phò ng thí nghiệ m đà o tạ o Việ n khoa họ c hà nh vi ứ ng dụ ng, NEA,
1967.
thợ may, N. W. Thực tế và Nghề nghiệp Lập kế hoạch: Một Hướng dẫn vì
Cá nhân Tăng trưởng .
Đọ c, MA: Addison-Wesley, 1977.
Weinstein, CE, và Mayer, RE “Việ c giả ng dạ y cá c chiế n lượ c họ c tậ p.” Sổ
tay Nghiên cứu về Dạy học, lầ n thứ 3 biê n tậ p MC Wittrock (ed.). Mớ i
York: Macmillan, 1986.
Weiss, HM “Hà nh vi bắ t chướ c cấ p dướ i củ a ngườ i giá m sá t: Vai trò củ a
ngườ i mẫ u Trong tổ chứ c xã hộ i hó a.” tổ chức Cư xử và Nhân loại Hiệu
suất, 19, 1977, 89–105.
Trắ ng, r. h. "Độ ng lự c Xem xét lạ i. Cá c Ý tưở ng củ a Nă ng lự c.”
tâm lý đánh giá , LXVI , 1959, 297–333.
Willems, e. P., và Rausch, h. l. (eds.). tự nhiên quan điểm Trong tâm lý
nghiên cứu . Mớ i York: Holt, Rinehart và Winston, 1969.
khó a, r. f. "Gì Là tri giá c thể thứ c và Là m sao Là m Họ Đó ng gó p cho việ c
họ c?” Áp dụng lý thuyết học tập nhận thức cho người lớn học tập . Đ. Đ.
á o khoá c ngoà i (ed.). san Francisco: Jossey-Bass, 1993.
T À I L IỆ U TH AM K H Ả O 360 R
phim hoạ t hình, B., và Phườ ng, S. “Kết hợ p chủ nghĩa kiến tạ o và Andragogy
Trong Má y vi tính Phần mềm Tậ p huấ n." thủ tục tố tụng của các 1997 Học
viện của Nhân loại Nguồn Phát triển Hàng năm hội nghị . r. Torraco
(ed.). dù i cui đỏ , LA: Họ c viện củ a Nhâ n loạ i Nguồ n Phát triển, 1997.
Witkin, HA, Monroe, OA, Goodenough, DR, và Cox, PW “Field- Phong
cá ch nhậ n thứ c phụ thuộ c và độ c lậ p và giá o dụ c củ a họ Hà m ý." Xem
xét lại của giáo dục Nghiên cứu, 47 (1), 1977, 1–64.
Wlodowski, RJ Nâng cao Động lực Học tập của Người lớn . San Francisco:
Jossey-Bass, 1985.
đồ gỗ , Đ. S., và sinh nhậ t, J. e. (eds.). lão hóa . Mớ i York: Vă n phim hoạ t
hình, 1975.
Yelon, SL “Hướ ng dẫ n trong lớ p họ c.” Sổ tay Hiệu suất Con người Công
nghệ . h. Stolovitch và e. giữ (eds.). san Francisco, CA: Josey- â m trầ m,
1992.
Zadeh, l. hệ thống lý thuyết . Mớ i York: McGraw-Hill, 1969.
Zahn, J. C. Sáng tạo Nghiên cứu và Nó là Hàm ý vì người lớn Giáo dục .
Syracuse: Thư việ n củ a tiếp tụ c Giá o dụ c, Syracuse Trườ ng đạ i họ c,
1966.
Zander, MỘ T. Các nhóm tại Làm việc . san Francisco: Jossey-Bass, 1977.
Zander, MỘ T. Làm Các nhóm Hiệu quả . san Francisco: Jossey-Bass, 1982.
Zemke, R., và Zemke, S. "Ba mươi Đồ đạ c chú ng tô i Biế t rô i vì Chắ c chắ n
rồ i xung quanh ngườ i lớ n
Họ c tậ p." đào tạo , 25 (7), 1988, 57–61.
Zurcher, l. MỘ T. Các có thể thay đổi Bản thân: Một Ý tưởng vì Xã hội
thay đổi . Beverly Đồ i, CA: Hiền nhâ n, 1977.
Tác giả Mục lục
trung gian, r. L., 191 kính, h. J., 314 Luâ n Đô n, M., 122
Hussain, k. M., 110, 122 Klimoski, RJ, 184 Dà i, h. B., 52, 117
Kiế n thứ c, H., 52 Louis, m. R., 312, 313, 315
IBM, 104 Kiế n thứ c, m. S., 1, 4, 52, Luiten, J., 242
khô ng thích hợ p, TÔ I., 84 58, 60, 61, 65, 68–69, lynch, MỘ T. Q., 52, 263
Ingalls, J., 60, 126, 130, 94, 107, 116, 117,
131, 260 119, 121, 123, 126, Macy, e. L., 137 phá p
Iscoe, TÔ I., 62 130, 131, 132, 140, sư, r. E., 124, 127
141, 142, 143, 145, Magjuka, r. J., 184
Jackson, P. W., 62 146–147, 149, 150, Lớ n lao, Đ. MỘ T., 313
Jacobs, RL, 199, 297 151, 152, 156, 163, malik, S. D., 312
Jacobson, L., 259 165, 204, 216, 231, Malone, m. S., 166, 169
James, W. B., 213, 215–216 234, 236, 243, 244, Manfredo, P. MỘ T., 198, 215
Janak, e. MỘ T., 180 251n, 255n, 258, 263, Mangham, I., 260
Jaques, D., 119 272n, 297, 298 Marquardt, MJ, 191
Jarvis, P., 153 Knox, MỘ T. B., 51, 148, tủ y, MỘ T. J., 121, 259
Jensen, G., 52 221 Marsick, v., 169, 181
John, m. T., Kohler, W., 243, 244, Martinko, m. J., 312
52 245–246, 247 martorana, S. v., 122, 258,
Johnson, l. v., 119 Kob, Đ. MỘ T., 194, 197, 260
Jonassen, Đ. H., 154, 190, 198, maslow, MỘ T. H., 14–15,
192, 205, 207, 211, 214, 215 48–49, 130, 256, 259,
213 Kozlowski, SWJ, 313 260
Jones, M. J., 199 Kramer, Đ. MỘ T., 227 Thợ nề , DW, 52
Jones, r. M., 13, 32 Krathwohl, Đ. R., 16 Mathieu, JE, 184
ngườ i lớ n, G., 211, Kuhlen, RG, 51 Kuhns, Mayer, r. E., 218
212 Jourard, S. M., E., 122, 258, 260 McClelland, Đ. C.,
15 259 McCrae, r. R.,
tạp chí của người lớn Giáo Labouvie-Vief, G., 227 215
dục, thang, r. T., 184 McDonald, f. J., 21
41–44 Latham, g. P., 244 cườ i, J. McGarrell, EJ, Jr., 309
Tạp chí Quản lý Phát W., 263 ngườ i đọ c sá ch, r. McGregor, D., 9, 258,
triển, 255n R., 120 Lefcourt, h. M., 259
256, 258 McKinley, J., 119
Kabanoff, B., 188 Leibowitz, z. B., 122, 309 McLagan, P. MỘ T., 165, 170,
Kagan, J., 259, 260, Leonard-Barton, D., 169 298
263 Kahle, l. R., 188 Đò n bẩy, R., 167 tan chả y, MỘ T. S., 220
Kahn, r. L., 121 Levine, J. M., 312 Merriam, S., 1, 54, 142,
Kast, f. E., 107 Levinson, Đ. J., 222, 223 143, 144, 147, 150,
Kastenbaum, R., 52 Levinson, H., 262 154, 156, 163, 190,
Katz, D., 121 thu, P., 178 216, 221, 222, 226,
Katz, R., 312 Lewin, K., 52, 112, 194, 233
Kaufman, MỘ T. S., 244 Merrill, m. D., 193 là m
209 Kaufman, R., Leypoldt, m. M., 119 phiề n, S., 207, 213, 259
110, 122 Kaye, b. L., thích, R., 121, 259, 262 Mezirow, J., 105, 142, 151
122 Lincoln, y. S., 135 phim Mezoff, B., 212
Kelly, g. S., 259 hoạ t hình, e. C., 37–39, 244 Miller, h. L., 58 câ y
Kember, D., 193 Lippham, J. M., 258 kê, J. D., 259 triệu
Kempfer, HH, 54 Lippit, g. L., 52, 112, 122, phú , MỘ T., 112, 122
Kennedy, MỘ T. 258, 260, 262, 263 Mizuno, S., 300
MỘ T., 314 Kerwin, Lippit, R., 263 Moor, m. G., 117
M., 234 trự c tiế p, MỘ T. MỘ T., 52, moo, r. E., 52
Kidd, J. R., 9, 54, 58, 150 moran, r. T., 52
154, 263 Loevinger, J., 224, 259, 263 Moreland, r. L., 312
Kingsley, h. L., 21, 28, 29, Loher, b. T., 184
78, 79
kirkpatrick, Đ. L., 132
364T _ h e Mộ t Đ. bạ n l t l e Mộ t r N e r
Von Beranlanffy, L., 107 nghệ sĩ, C., 99, 102 đồ gỗ , Đ. S., 52
phò ng, v.v. H., 200 Weinstein, CE, 218 là m việc, C., 197
Weiss, H. M., 313 sá ng tạ o, P. M.,
Waetjen, WB, 120 Trắ ng, r. H., 62 166
tườ ng, J. MỘ T., 185 Tó c giả , G., 122
Walters, r. H., 103 Willis, N. P., Yelon, S. L., 297
tuyệt vờ i, J. P., 309, 117
312 Wilson, MỘ T. L., 170, 180 Zadeh, L., 107
Phườ ng, S., 192 Wislock, RF, 213 Zahn, JC, 260
phim hoạ t hình, K., 169, phim hoạ t hình, Zander, MỘ T., 52, 119, 259
181 MỘ T. K., 314 Zemke, R., 298
Watson, G., 88, 112, 122 phim hoạ t hình, Zemke, S., 298
Mới thứ bảy của B., 192 Zurcher, l. MỘ T., 112, 122,
Webster liên điện thoạ i di độ ng, r. J., 260
trường Từ điển, 199, 200,
8–9 201
Chó só i, S.,
314
Môn học Mục lục
366
S bạ n b J e C t Tô i N Đ. e X367 _
Nhậ n thứ c lý
Tạ o nê n giai đoạ n (ngườ i lớ n họ c tậ p), 174–
thuyế t trê n khí
175, 177–179, 181
hậ u, 120
Sá ng tạ o, 33, 51, 260
trê n sự đá nh giá , 134
Sự uy tín, 303
thiết bị đo trê n, 21
Bạ o kích phả n xạ , 105–106
Hilgard trên, 73, 74–75
Bạ o kích họ c thuyế t, 143, 144
trê n họ c tậ p, 22, 31–32
cá i nạng, r. S., 20, 102
trê n chương trình thiế t
kế t tinh Sự thô ng minh, 208, 209
kế , 130
tín hiệu, 26, 81–82, 103, 211
giả ng bà i bở i vì cuộ c điề u tra, 96–97
Thuộ c vă n hó a Mô i trườ ng, 74, 75, 312
lượ c, Arthur, 20, 30–31 Lờ i cam kế t
Giá o trình, 45, 102
ngườ i lớ n tư tưở ng và ,
điề u khiể n họ c, 33
227 đế n quyế t định,
Cộ ng hò a Séc, 232
258
Mọ i ngườ i miề n và , 313 ủ ng hộ
Phá n quyế t là m, tổ chứ c và , 108, 111–112,
và , 195–196
262
Truyền thô ng, tổ chứ c và , 112, 262
Derefresnaye, J. E.,
nă ng lự c mô hình, 124–125, 195–196,
32 Nền dâ n chủ , 95
266–267
Triế t họ c dâ n chủ , 109–110 Triết
Ý tưở ng họ c tậ p (Gagne), 79, 80
học Dân chủ (Thomas), 43 Phò ng
Concordia Trườ ng đạ i họ c (Montreal),
củ a Nhâ n cô ng, 220 Phá t triể n
60 có điề u kiện phả n xạ , 25–26
có điề u kiệ n kích thích kinh tế , 25–26 ngườ i lớ n họ c tậ p và , 220–228
nhậ n thứ c, 13, 156
Các Điều kiện của Học tập (Gagne), 79 hợ p
liên quan vì, 109
lưu giá o dụ c, 87–88
độ ng lự c và nhâ n cá ch họ c thuyế t, 75
chủ nghĩa kết nố i, 21, 25
phầ n và trọ n ngườ i mẫ u củ a, 22–24
Nâ ng cao sự hiể u biế t, 65
phá t triể n miền (củ a họ c tậ p), 218 phá t triể n
chủ nghĩa kiế n tạ o, 143, 192–193 Nộ i
kế t quả . Thấy kế t quả Phá t triể n tâ m lý, 51–52
dung
Dewey, John
lưỡ ng tính mô hình như, 115
trê n tích cự c vai trò vì ngườ i
NED và , 309
họ c, 119 cá c khá i niệ m củ a
sư phạ m và , 295
giảng bà i, 92–96 toà n diệ n mô
tiế p giá p điề u hò a (Guthrie), 21 dự phò ng
hình và , 27–28 củ a Kolb mô
củ a gia cố , 77 tiế p tụ c, phá p luậ t củ a, 29
hình và , 197 Lindeman và , 37
Liê n tụ c, 41, 95
thự c dụ ng triế t lý và , 142 chủ nghĩa
Họ c theo hợ p đồ ng, 135, 137, 265–
thự c dụ ng, 21
271 Điề u khiể n
vớ i tư cá ch là
sự đá nh giá và , 133, 180
ngườ i khở i xướ ng,
đó ng quâ n trê n, 187
19 chẩ n đoá n nhu
họ c tậ p và , 173–174, 176
cầ u
quỹ tích củ a, 188
xâ y dự ng mộ t mô hình, 124–125
Cố t lõ i nă ng lự c chẩ n đoá n và Lậ p kế hoạ ch
củ a họ c tậ p, 116, 134, 218–219
Hướ ng dẫ n, 272–281
họ c tậ p hợ p đồ ng và , 266–267
Cố t lõ i Nguyê n tắ c
tậ p huấ n và , 298
lưỡ ng tính Trong luyệ n tậ p mô hình và ,
phé p biện chứ ng Suy nghĩ, 227
148–151, 199–200
khá c biệ t hó a sự nhậ n thứ c, 50
thay đổ i Trong, 140–142
Khó ngườ i họ c, 303
câ n nhắ c vì, 2 cá nhân khá c
Khá m phá phương phá p, 96–97, 99–102, 211
biệ t và , 207 họ c tậ p quyế t định
chê nh lệ ch, đá nh giá , 125–126
và , 3
phâ n biệ t đố i xử ngườ i điề u hà nh, 80
củ a quan niệ m bả n
Phâ n biệt, 74, 79–81
thâ n, 173 Crawford, r. P.,
ứ c chế hiệ u ứ ng, 103
33
S bạ n b J e C t Tô i N Đ. e X369 _
Định hướ ng đế n họ c tậ p
Cá nhâ n ngườ i lớ n Họ c tậ p Phong cá ch Kiể m
lưỡ ng tính và , 67–68
kê , 282–292
lưỡ ng tính Trong luyệ n tậ p mô hình và ,
Nhân cách (cá nhâ n sự khác biệt) ngườ i
149 như cố t lõ i họ c tậ p nguyê n tắ c, 3,
lớ n phá t triể n và , 221
4, 141
như thể loạ i, 154–156, 205–207
Lindeman trê n, 40
quỹ tích củ a điề u khiể n và , 188
quan điể m và o, 196–199
Nhâ n cá ch họ c thuyế t, 83, 120
giá o dụ c do giá o viê n định hướ ng
Luậ t xa gầ n chuyể n đổ i, 105–106, 142 sứ c
và , 63 kế t quả
lan tỏ a, nhân vă n tâm lý và , 14 hiệ n tượ ng
họ c tậ p củ a ngườ i lớ n
họ c tâ m lý, 30
và , 171 mô hình nộ i
Thuộ c vậ t chấ t thay đổ i,
dung và , 115 lý thuyế t
156, 221 Piaget, quầ n jean
phê phá n và , 143 xá c
trê n nhậ n thứ c phá t triể n, 226–227 phé p
định, 166
biện chứ ng Suy nghĩ và , 228
mụ c tiê u họ c tậ p và , 150–151
củ a Kolb mô hình và ,
nguồ n nhâ n lự c và , 173–174
197 trê n họ c tậ p, 31
nâ ng cao, 205
vớ i tư cá ch là
mụ c tiê u và , 128, 129, 130 họ c quá mứ c,
ngườ i khở i xướ ng,
giữ lạ i bở i vì, 74 đườ ng phố , Harry, 58
19 Lậ p kế hoạ ch
vượ t qua, Willis F., 20, 22
ngườ i lớ n họ c tậ p và , 174–181 lưỡ ng
Một Tổng quan của người lớn Giáo dục
tính mô hình và , 116, 123–124
Nghiên cứu
lự a chọ n kế hoạ ch, 57
(Bruner), 58
Cố t lõ i nă ng lự c chẩ n đoá n và Lậ p
kế hoạ ch Hướ ng dẫ n, 277–279
Parnes, S. J., 33 Sự tham
sương mù trê n, 93
gia, 303–304
houle trê n, 89, 90
Phầ n mô hình củ a phá t triể n, 22–24, 213
họ c tậ p cá c kế hoạ ch và , 116, 130–
Pavlov, Ivan
131 hệ thố ng họ c thuyế t và , 110
nhà hà nh vi họ c lý thuyế t và , 22 cổ
Khó khă n trên, 91
điể n điề u hò a, 21
Watson trê n, 88
thí nghiệ m củ a, 25
Lập kế hoạch có trách nhiệm vì người lớn
Guthrie và , 26
Giáo dục
vớ i tư cá ch là
(Cervero và Wilson), 169
ngườ i khở i xướ ng,
Platon, 59
19 sư phạ m
ngườ i să n mồ i, Franz, 59
lưỡ ng tính và , 61, 69–70, 146
Chính sá ch là m, tổ chứ c và , 111–112, 121, 262
xá c định, 36, 58, 61
Powell, John Walker, 53
tổ ng quá t, 61–63
chủ nghĩa thự c dụ ng, 21,
tiế n trình yế u tố củ a, 116 giả ng
142–143
bà i cá c khá i niệ m và , 76–84
Pratt, Đ. D., 147–148, 194–196
truyề n thố ng họ c tậ p và , 293–294
phim hoạ t hình, k. H., 32
Các sư phạm của các bị áp bức (Tự do), 65
Sơ đẳ ng Tâ m thầ n khả nă ng Bà i kiể m
giú p đỡ đồ ng đẳ ng cá c hoạ t độ ng, 66
tra, 208 Hoà ng tử Edward Hò n đả o,
Ngườ i miề n (Mớ i ngườ i lao độ ng), 310,
126, 263
312–314, 318–319
Nguyê n tắ c họ c tậ p (Gagne), 79, 80
Tâ m lý họ c tri giá c, 30
Nguyê n tắ c củ a sự tiế p giá p củ a gợ i ý và
Hiệ u suấ t
phả n ứ ng,
nguồ n nhâ n lự c và , 165, 167–170, 181
26
họ c tậ p sự đá nh giá và , 133 nhu
Nguyê n tắ c củ a ngườ i lớ n Họ c tậ p Tỉ lệ
cầ u phâ n tích và , 177
(PAL), 234
Mớ i Nhâ n viê n phá t triể n và , 309 hiệ u
Kiến thứ c trướ c đó (sự khá c biệ t cá
suấ t trình điề u khiể n, 166
nhâ n), 154–155, 205, 207
cô ng nhận tố t, 76
xá c suấ t lý thuyế t, 22
yêu cầu so vớ i, 172
Các vấn đề của Andragogy (Ogrizovic),
Hiệ u suấ t chẩ n đoá n ma trậ n, 168–169
59 Giả i quyế t vấ n đề họ c tậ p
nhậ n thứ c họ c thuyế t và , 74
S bạ n b J e C t Tô i N Đ. e x 375