Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐỀ 002 2
MÃ ĐỀ 002 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
Câu 4: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 5: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 6: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.
Câu 7: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dd NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 10: Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 11: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một
cách có hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 13: Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 14: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 5. B. 12. C. 11. D. 22.
(b) Y + H2O ⎯⎯ → Z;
(c) T + Z ⎯⎯ → R + X + H2O;
(d) 2T + Z ⎯⎯ → Q + X + 2H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là
14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào hai ống nghiệm, mỗi ống một ít phenol.
Bước 2: Thêm vào 1 – 2 mL H2O vào ống nghiệm thứ 1, 2 mL dung dịch NaOH đặc vào ống thứ
2. Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm mẩu phenol tan hết.
(b) Sau bước 2: Trong ống thứ nhất, mẫu phenol hầu như không thay đổi. Trong ống thứ hai,
mẩu phenol tan hết.
(c) Thí nghiệm trên chứng tỏ phenol có tính axit. Tính axit của phenol rất yếu: dung dịch phenol
không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhóm –OH ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzen.
(e) Phenol hầu như không tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và etanol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ
với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối
lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.
Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
(f) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 35: Cho X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dd NaOH, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?