Professional Documents
Culture Documents
Bai1 LuyThua TaiLieu
Bai1 LuyThua TaiLieu
2. Căn bậc n .
- Cho số thực b và số nguyên dương n 2 .
- Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n = b .
- Khi n lẻ, b : Có duy nhất một căn bậc n của b , ký hiệu là n b .
- Khi n chẵn và:
+ b 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
+ b = 0 : Có một căn bậc n của b là n 0 = 0 .
+ b 0 : Có hai căn bậc n của b kí hiệu là n b và − n b .
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
m
Cho số thực a 0 và số hữu tỉ r = , trong đó m , n , n 2 .
n
m
Khi đó: ar = a n = n am .
4. Lũy thừa với số mũ vô tỉ
Cho số thực a 0 , là một số vô tỉ và ( rn ) là một dãy số hữu tỉ sao
cho lim rn = . Khi đó a = lim a rn .
n →+ n →+
Câu 1
−3 −5
−2 3
[2] Tính giá trị biểu thức 5 3 + ( 0, 2 ) 5 .
Lời giải
−3 −5
− 23 3
Ta có: 5 + ( 0, 2 ) 5 = 52 + ( 0, 2 ) = 52 + 53 = 150 .
−3
Câu 2
1 3
− −
−0.75 1 4 1 5
[2]Tính giá trị biểu thức 81 + − .
625 32
Lời giải
( )
10
4 5
[2]Tính giá trị biểu thức 5. 5: 5 .
Lời giải
Câu 4
2 7 2 3 2 2
[2]Tính giá trị biểu thức 3 . . . .
5 5 5 5
Lời giải
Câu 1
Câu 2
[2] Cho các số thực dương a và b . Hãy rút gọn biểu thức:
1 1
a 3
b +b a 3
3
P= − ab .
6
a+6b
Lời giải
Câu 4
[3] Rút gọn biểu thức P = x x x... x với n dấu căn và x là số thực
dương.
Lời giải
Câu 1
( ) ( )
2020 2021
a. 2 −1 và 2 −1 b. 1015 và 3,141015 .
Lời giải
Câu 2
1
Câu 3: Tìm x để biểu thức ( x 2 − 1) 3 có nghĩa:.
B. x ( −;1 1; +) . A. x ( −; −1) (1; +) .
C. x ( −1;1) . D. x \ 1 .
2
Câu 4: Tìm x để biểu thức ( x 2 + x + 1)
−
3 có nghĩa:
A. x . B. Không tồn tại x .
C. x 1 . D. x \ 0 .
Câu 6: Cho a
n
và n = 2k (k *
) , a có căn bậc n là:
n
A. a . B. | a | . C. − a . D. a .
2
4
−0,75 −
1 1 3
Câu 12: Tính giá trị + , ta được:
16 8
A. 12 . B. 16 . C. 18 . D. 24 .
Câu 13: Viết biểu thức a a ( a 0) về dạng lũy thừa của a là.
5 1 3 1
A. a 4 . B. a 4 . C. a 4 . D. a 2 .
m
b3a a
Câu 16: Viết biểu thức 5 , ( a, b 0 ) về dạng lũy thừa ta được
a b b
m = ?.
2 4 2 −2
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
2
Câu 17: Cho a 0 ; b 0 . Viết biểu thức a 3 a về dạng a và biểu thức
m
2
b : b về dạng b . Ta có m + n = ?
n
3
1 1
A. . B. −1. C. 1 . D. .
3 2
4
Câu 18: Cho x 0 ; y 0 . Viết biểu thức x . x 5 x ; về dạng x m và biểu
5 6
4
thức y 5 : 6 y 5 y ; về dạng y n . Ta có m − n = ?
11 11 8 8
A. − . B. . C. . D. − .
6 6 5 5
2 2 2 8
Câu 19: Viết biểu thức 4
về dạng 2 x và biểu thức 3 về dạng 2 y .
8 4
Ta có x 2 + y 2 = ?
2017 11 53 2017
A. . B. . C. . D. .
567 6 24 576
x 3 x2
Câu 21: Cho f ( x ) = 6
khi đó f (1,3) bằng:
x
A. 0,13 . B. 1,3 . C. 0, 013 . D. 13 .
x8 ( x + 1) , ta được:
4
Câu 24: Đơn giản biểu thức 4
A. x2 ( x + 1) . B. − x2 ( x + 1) . C. x2 ( x −1) . D. x2 ( x + 1) .
x 3 ( x + 1) , ta được:
9
Câu 25: Đơn giản biểu thức 3
A. − x ( x + 1) . B. x ( x + 1) . C. x ( x + 1) . D. x ( x + 1) .
3 3 3 3
( )
a+ 2
Câu 27: Nếu 2 3 −1 2 3 −1 thì
A. a −1 . B. a 1 . C. a −1 . D. a −1 .
Câu 29: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
( ) (2 − 2 ) . ( 11 − 2 ) ( 11 − 2 ) .
3 4 6
A. 2 − 2 B.
C. ( 4 − 2 ) ( 4 − 2 ) . D. ( 3 − 2 ) ( 3 − 2 ) .
3 4 4
( )
2 m−2
Câu 30: Nếu 3− 2 3 + 2 thì
3 1 1 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
VẬN DỤNG.
Câu 31: Cho x 0. Rút gọn biểu thức
T = ( x − 4 x + 1)( x + 4 x + 1)( x − x + 1) ta được:
A. x 2 + 1. B. x 2 + x + 1 . C. x 2 − x + 1 . D. x 2 − 1
D. 8 16 ; 3 6
300 203 936 624
1 1
12
+ − . a + 1 (với điều kiện
Câu 33: Rút gọn biểu thức M =
2 2
a 2 a 2
−
a + 2a 2 + 1 a − 1 a 2
1 1
M có nghĩa) ta được:
a −1 2
A. 3 a . B. . C. . D. 3( a − 1)
2 a −1
Tài liệu GT12 – Chương 2 – Bài 1 GV: NMH Trang: 13