You are on page 1of 5

KIỂM TRA MỘT TIẾT HOÁ 11

CHƯƠNG IV : ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ


Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...
Câu 2: Cấu tạo hóa học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 3: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
Câu 4: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, theo một hướng xác định.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như trong hình vẽ

Hiện tượng quan sát được là bông tẩm CuSO4 khan (màu trắng) chuyển màu xanh lam, nước vôi
trong xuất hiện vẩn đục. Thí nghiệm chứng minh được trong hợp chất hữu cơ trên chứa các nguyên
tố nào ?
A. Chỉ chứa nguyên tố cacbon.
B. Chứa nguyên tố cacbon và hidro, có thể có nguyên tố oxi.
C. Chứa ba nguyên tố cacbon, hidro, oxi.
D. Chứa nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hi đrocacbon, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. H2O và CO2.
B. H2O, CO2 và N2.
C. CO2 và N2.
D. H2O, CO2 và SO2.
Câu 8: Công thức cấu tạo nào không cùng biểu diễn cùng một chất với các công thức còn lại ?

C3H7OH - C3H8O C4-OH

A. CH3-CH2-CH2-OH B.

C. D.
Câu 9: Những chất như thế nào thì được gọi là đồng phân ?
A. Các chất có cùng khối lượng mol.
B. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Các chất có cùng công thức phân tử.
D. Các chất có cùng số nguyên tử C trong phân tử.
Câu 10: Nhưng chất nào sau đây thuộc cùng một dãy đồng đẳng ?
C2H4 CH2 - C5H4 CH2-CH4
CH4 (I), CH2=CH2 (II), C6H6 (III) , CH3-CH3 (IV), CH3-CH(CH3)-CH3(V) , C2H5OH (VI),
CH2-C3H8 CH2-CH4O
CH3COOH (VII). CH2-CH2O2 CH2-C2H6
A. I, IV, V.
B. I, II, III, IV.
C. VI, VII.
D. I, II, III, IV, V.
Câu 11: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
1 sigma = no
Câu 12: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất 1 sigma 1 pi = ko no
1 sigma 2 pi = ko no
A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no, mạch hở.
Câu 13: Chọn câu phát biểu sai.
A. Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố C và H.
B. Dẫn xuất của hiđrocacbon luôn phải có nguyên tố H.
C. Phân tích định tính là xác định thành phân nguyên tố có trong chất hữu cơ.
D. Phân tích định lượng là xác định % khối lượng các nguyên tố trong chất hưu cơ.
Câu 14: Phát biểu không đúng là
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất đồng đẳng có cùng công thức cấu tạo.
C. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.
Câu 15: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2, hơi
nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.
B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.
C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N.
D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 16: Cho hỗn hợp các ankan gồm pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở
126°C), nonan (sôi ở 151°C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách
A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 17: Cho các chất gồm CH3OH (X); C2H5OH (Y); CH3COCH3(Z); (T)CH3CH2CHO. Các chất
CH4O CH2-CH4O CH2-C2H4O
đồng đẳng là CH2-C2H4O

A. X, Y. B. Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 18: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hợp chất hữu cơ Z chứa C, H, O cần 2,016 lít khí O2 (đktc),
thu được CO2 và nước với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là
A. C4H6O2. B. C3H6O. C. C4H6O3. D. C3H6O2.
Câu 20: Biết rằng hợp chất C4H6 có mạch hở, chỉ chứa các liên kết đôi. Hãy xác định số liên kết
đôi có trong chất đó ? k=2 => 2 doi hoac 1 doi 1 ba nhung de bai

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Hợp chất X có công thức CxHy thì độ bất bão hoà của X có giá trị bằng
A. x – y/2. B. 2x – y C. (2x – y + 2)/2. D. y/2 – x.
Câu 22: Vitamin A có công thức phân tử C20H30O, chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa liên kết ba.
Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là vong + lk doi = 6

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 23: Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong
được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X
caco3 and ca(hco3)2 *Ca(HCO3)2 = CaCO3 + CO2 + H2O
không thể là
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc),
thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 26: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và nước có số mol bằng nhau và lượng
oxi cần dùng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
Câu 27: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng
88. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi chất hữu cơ A cần 10V lít khí oxi đo ở cùng điều kiện, sản
phẩm thu được chỉ có CO2 và nước có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 9. Biết MA < 150. Công
thức phân tử của A là
A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và
0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và
9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công
thức phân tử của Y là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.

You might also like