You are on page 1of 6

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12

KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM


I/ Giáo khoa
1. Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) Điện phân nóng chảy NaCl (2) Điện phân nóng chảy NaOH
(3) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3) D. (1), (2)
2. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây :
A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
3. Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì ?
A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím
4. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4
5. Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca ; Mg ; HCO3 ; SO4 , ta dùng chất nào sau đây :
2+ 2+ - 2-

A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2


6. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là :
A. nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị vẫn đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong
7. Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời :
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D. Na3PO4, H2SO4
8. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al ? 3+

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
9. Chọn câu sai :
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg.
10. Cho các dung dịch sau : NaOH, H2SO4 (loãng), MgCl2, AlCl3, Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu
dung dịch ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
11. Cho các chất sau : Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
13. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là :
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p1
14. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :
A. R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO
15. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là :
A. KNO3 B. FeCl3 C. BaCl2 D. K2SO4
16. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là :
A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. NaNO3
17. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch :
A. KCl B. KOH C. NaNO3 D. CaCl2
18. Cho dãy các chất : FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
19. Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na :
+

A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.


B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
20. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm :
A. số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. cấu tạo đơn chất kim loại
21. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catod thu được :
A. Na B. NaOH C. Cl2 D. HCl
22. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm B. tác dụng với CO2 C. đun nóng D. tác dụng với axit
23. Cho sơ đồ phản ứng : NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Chất X là :
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
24. Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm :
A. IIA B. IVA C. IIIA D. IA
25. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là :
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
26. Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2 D. điện phân CaCl2 nóng chảy
27. Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
A. Na2O và H2O B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3
28. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có :
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
29. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch :
A. HNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. KNO3
30. Al2O3 phản ứng được với cả 2 dung dịch :
A. Na2SO4, KOH B. NaOH, HCl C. KCl, NaNO3 D. NaCl, H2SO4
31. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm :
A. Ở ô thứ 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
32. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch :
A. NaOH loãng B. H2SO4 đặc nguội C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
33. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2 C. KOH D. Al(OH)3
34. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là :
A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit
35. Cho phản ứng : aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b)
bằng :
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
36. Chất không có tính chất lưỡng tính là :
A. NaHCO3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. Al2O3
37. Trong các kim loại sau, kim loại mạnh nhất là :
A. Na B. K C. Ca D. Ba
38. Khi cho kim loại Ba vào các dung dịch nào thì không xuất hiện kết tủa :
A. Na2CO3, NaCl B. CuSO4, KNO3 C. KNO3, NaCl D. Na2CO3, CuSO4
39. Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hidrocacbonat khi :
A. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
B. Sục khí CO2 có dư vào dung dịch NaOH.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
D. Tất cả đều đúng.
40. Kim loại kiềm là những nguyên tố :
A. Có lớp vỏ ngoài cùng chứa 1 electron. B. Đứng đầu mỗi chu kỳ (trừ chu kì 1)
C. Có tính khử rất mạnh D. Tất cả đều đúng.
O H O
 HCl
41. Cho sơ đồ chuyển hóa : Na 
2
 A 
2
 B   D . A, B, D là :
A. Na2O, NaCl, NaOH B. Na2O, NaOH, NaCl
C. NaOH, NaCl, Na2O D. Tất cả đều sai
42. Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Cuối cùng thu được các sản phẩm gồm:
A. NaOH, H2, Cu(OH)2 B. NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4
C. H2, Cu(OH)2 D. H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4
43. Nguyên tử của nguyên tố Kali (Z = 19) có phân lớp cuối cùng là :
A. 1s1 B. 2s2 C. 3s1 D. 4s1
44. Nước cứng là nước có chứa :
A. Muối của canxi và của natri B. Muối của canxi và của magie
C. Muối của kali clorua và magie clorua D. Muối của bari và của magie
45. Cho hỗn hợp chứa K và BaO hòa tan hoàn toàn vào lượng nước có dư, thu được các sản phẩm gồm :
A. KOH B. KOH, Ba(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2, H2 D. Tất cả đều sai
46. Quá trình nào tạo ra natri hidroxit NaOH :
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không màng ngăn.
C. Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Tất cả đều đúng.
0 1 1 0
47. Cho quá trình (1): M  M + 1e và quá trình (2): M + 1e  M với M là kim loại kiềm:
A. M là chất khử, (1) là quá trình khử. B. M+ là chất oxi hóa, (2) là quá trình oxi hóa
C. (1) là quá trình oxi hóa, (2) là quá trình khử D. A và B đều đúng.
48. Giả thiết như câu 47
A. (1) dễ thực hiện, (2) khó thực hiện B. (1) và (2) đều dễ thực hiện
C. (1) khó thực hiện, (2) dễ thực hiện D. (1) và (2) đều khó thực hiện
49. (B 2007) Có 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng). Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch là :
A. Quỳ tím B. Na2CO3 C. BaCO3 D. Al
50. Có 4 muối đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm khác nhau là : NaCl, Na2SO4, CaCO3 và BaSO4. Có thể dùng chất nào
sau đây để nhận biết :
A. CO2, H2O B. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl D. Không thể nhận biết
51. Hòa tan 1 mol hidroclorua vào dung dịch có chứa 1 mol Ba(OH)2, dung dịch thu được sau phản ứng có tính :
A. Axit B. Bazo C. Trung tính D. Lưỡng tính
52. Một loại nước cứng có chứa MgCl2 và Ca(HCO3)2. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm loại nước trên ?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)2
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
53. Trong dung dịch A có chứa các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+. Nếu trong dung dịch A chỉ chứa 1 loại anion thì anion đó là
A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. CO32-
 HCl  NaOH E
54. Cho sơ đồ : Mg(NO3)2   rắn A   B  D  MgSO4.
0
t

Các chất A, B, D, E theo thứ tự là :


A. Mg(NO3)2, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4 B. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4
C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4 D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4
55. Nước Javel được điều chế từ phản ứng nào sau đây :
A. Cl2 + dung dịch NaOH (loãng) B. Cl2 + dung dịch NaOH (đặc)
C. Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn D. Cl2 + dung dịch NaCl
56. Cho dung dịch muối gồm 4 ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, NO3- có số mol lần lượt là : a, b, c, d. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
là :
A. a + b = c + d B. a + b = 2(c + d) C. 2(a + b) = c + d D. Một kết quả khác
57. Câu nào sau đây đúng :
A. Kim loại kiềm có tính khử yếu B. Kim loại kiềm có tính khử trung bình
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh D. Kim loại kiềm có tính khử giảm từ Li → Cs
58. Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước loại nào sau đây :
A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm
59. Chất nào sau đây có thể loại được độ cứng toàn phần của nước :
A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. HCl D. CO2
60. Cho các phản ứng sau :
1) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
2) CaO + CO2 → CaCO3
3) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
4) CO2 + H2O → H2CO3
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng để giải thích sự tạo thành hang động trong các núi đá vôi ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
61. Người ta sản xuất Mg chủ yếu để :
A. Làm pháo hoa chụp ảnh B. Làm bom cháy
C. Làm xúc tác cho nhiều phản ứng hữu cơ D. Làm hợp kim nhẹ
62. Biện pháp để bảo quản kim loại kiềm là :
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng vào nước D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
63. (CĐ 2012) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
64. Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
65. (A 2010) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
66. (B 2012) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
67. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có :
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện D. bọt khí bay ra.
68. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là :
A. AlCl3 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 D. BaCl2
69. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là :
A. NaOH B. NaNO3 C. Na2SO4 D. NaCl
70. Muối nào dễ bị nhiệt phân khi đun nóng dung dịch của nó ?
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3
71. Hiện tượng quan sát được khi trộn hai dung dịch HCl và Ca(HCO3)2 là :
A. có kết tủa trắng tạo ra B. có khí tạo ra, kết tủa trắng sau đó tan dần
C. có khí thoát ra D. có khí tạo ra, kết tủa trắng không tan
72. Hiện tượng quan sát được khi trộn hai dung dịch Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2 là :
A. có kết tủa trắng tạo ra B. kết tủa trắng sau đó tan dần
C. có khí thoát ra D. có khí tạo ra, kết tủa trắng không tan
73. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy :
A. không có hiện tượng gì B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí
74. Công thức thạch cao khan là :
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.0,5H2O
75. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là :
A. thạch cao nung B. thạch cao sống C. thạch cao khan D. đá vôi
76. Công thức thạch cao nung là :
A. CaSO4.nH2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O
77. (A 2011) Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
A. Vôi sống (CaO) B. Đá vôi (CaCO3)
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
78. Loại đá và khoáng chất không chứa canxi cacbonat là :
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá hoa cương D. Đá phấn
79. (CĐ 2010) Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là :
A. BaCO3 B. BaCl2 C. NH4Cl D. (NH4)2CO3
80. Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc :
A. sủi bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và sủi bọt khí
81. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là :
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
82. Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (giả sử nước bay hơi không đáng kể):
A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaHCO3
83. (CĐ 2011) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch
AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng :
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là :
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2 B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
C. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
84. (CĐ 2007) Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
85. (B 2009) Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một
lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là :
A. KMnO4, NaNO3 B. Cu(NO3)2, NaNO3 C. CaCO3, NaNO3 D. NaNO3, KNO3
86. (B 2012) Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung
dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là :
A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4
87. (CĐ 2008) Cho dãy các chất : KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
88. (CĐ 2007) Có thể dùng NaOH (rắn) để làm khô các khí :
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
89. Hiện tượng quan sát được khi trộn hai dung dịch NaHSO4 và Ba(HCO3)2 là :
A. có kết tủa trắng tạo ra B. có khí tạo ra, có kết tủa trắng sau đó tan dần
C. không có hiện tượng D. có khí tạo ra, kết tủa trắng không tan
90. Hiện tượng quan sát được khi trộn hai dung dịch NaHSO4 và BaCl2 là :
A. có kết tủa trắng tạo ra B. có khí tạo ra, có kết tủa trắng sau đó tan dần
C. không có hiện tượng D. có khí tạo ra, kết tủa trắng không tan
91. Muối NaHCO3 không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây :
A. Tính lưỡng tính.
B. Dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
C. Được ứng dụng trong ngành công nghiệp nước giải khát.
D. Là muối axit, tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7.
92. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hóa học.
(1) Na2SO4 → NaCl → Na (2) CaCO3 → CaCl2 → Ca
(3) Na2CO3 → NaOH → Na (4) CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca
Số sơ đồ điều chế đúng là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
93. Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng
2+ 2+ -

không đổi thu được chất rắn Z gồm :


A. MgO và CaCO3 B. MgCO3 và CaCO3
C. MgO và CaO D. MgCO3 và CaO
94. (CĐ 2007) Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là :
A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3
95. (A 2008) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2 \
X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là :
A. CaCO3, NaHSO4 B. BaCO3, Na2CO3 C. CaCO3, NaHCO3 D. MgCO3, NaHCO3
96. (CĐ 2010) Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
CaO 
+X
 CaCl 2 
+Y
 Ca  NO3 2 
Z
 CaCO 3 . Công thức của X, Y, Z lần lượt là :
A. HCl, HNO3, Na2CO3 B. Cl2, AgNO3, MgCO3
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3 D. Cl2, HNO3, CO2
97. (B 2011) Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
98. Cho miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ
qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau :
A. Không có kết tủa nào tạo ra B. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần D. Sau phản ứng thấy có kết tủa
99. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH là bao nhiêu ?
A. pH  7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 7
100. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây :
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tổn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

You might also like