You are on page 1of 30

BÀI TẬP CHƯƠNG IV : SỐ PHỨC

I) KHÁI NIỆM SỐ PHỨC, CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Dạng 1: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức

Dạng 1.1 : Xác định phần thực phần ảo của số phức

Câu 1. Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là


A. B. C. D.
Câu 2. Số phức có phần thực bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. B. C. D.

Câu 4. Kí hiệu lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm , .
A. B. C. D.
Câu 5. Số phức có phần ảo bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. B. C. D.
Câu 7. Cho số phức . Tìm phần thực của ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 9. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức :
A. Phần thực bằng và Phần ảo bằng B. Phần thực bằng và Phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng

Dạng 1.2 Xác định số phức liên hợp, số phức đối, môđun của số phức

Câu 10. Số phức liên hợp của số phức là.


A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức là:
A. . B. . C. . D. .

Trang 1
Câu 12. Cho số phức . Tính .
A. B. C. D.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 21. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 16. Số phức đối của là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho số phức . Số phức liên hợp của số phức là:
A. . B. . C. . D. .

Dạng 2: Biểu diễn hình học cơ bản của số phức

Câu 20. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. B. C. D.
Câu 21. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức ?

Trang 2
A. B. C. D.
Câu 22. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm như hình bên?

A. B. C. D.
Câu 23. Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức .

A. Phần thực là và phần ảo là B. Phần thực là và phần ảo là


C. Phần thực là và phần ảo là D. Phần thực là và phần ảo là

Câu 24. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Điểm biểu diễn hình học của số phức là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ bên?

A. B. C. D.

Trang 3
Câu 28. Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức

y
M
3

x
2 O

A. B. C. D.

Câu 29. Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Điểm trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?

2
O
-1

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là ?


A. B. C. D.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ .
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
D. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng .
Câu 33. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức ?

Trang 4
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ , 3 điểm lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
và . Khi đó, trọng tâm là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Dạng 3: Các phép toán cộng , trừ , nhân, chia cơ bản của số phức

Câu 36. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho 2 số phức và . Tìm số phức .


A. B. C. D.

Câu 39. Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức


A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hai số phức và . Tìm số phức .


A. B. C. D.

Trang 5
Câu 41. Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 42. Tìm số phức thỏa mãn .
A. B. C. D.

Câu 43. Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức .


A. B. C. D.
Câu 44. Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Gọi , lần lượt có điểm biểu diễn là và trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính .
y
2
M

O 1 3 x

-4 N

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho số phức Tìm số phức


A. . B. . C. D. .

Câu 47.Tính môđun của số phức biết .


A. B. C. D.

Câu 48. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của .


A. B. C. D.
Câu 49. Cho số phước Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa
độ

A. B. C. D.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức . Điểm nào trong hình vẽ là
điểm biểu diễn của số phức ?
y
Q E
M

O x

N P

Trang 6
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

Câu 51. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Cho hai số phức và Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Tìm số phức liên hợp của số phức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Cho số phức thỏa mãn . Tìm số phức liên hợp của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của


A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Cho số phức . Tính mô đun của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho số phức . Số phức có phần ảo là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho số phức . Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức trên mặt phẳng toạ độ?
A. B. C. D.

Câu 60. Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .
A. B. C. D.
Câu 61. Cho số phức khác . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. là số thuần ảo. B. là số thực. C. là số thực. D. là số ảo.

Câu 62. Cho hai số phức và . Số phức là số phức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Trang 7
Câu 63. Tìm tọa độ điểm là điểm biểu diễn số phức biết thỏa mãn phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Cho số phức thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Cho số phức . Phần thực của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 66.Cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 67. Cho . Xác định phần thực của


A. . B. . C. . D. .

Câu 68.Cho số phức z thỏa mãn phương trình . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số
phức z.
A. B. C. D.

Câu 69. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng

A. B. C. D.

Câu 70. Số phức có phần ảo bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để số phức có phần thực dương

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho . Tổng phần thực và phần ảo của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Gọi là tổng phần thực, phần ảo của số phức . Tính giá trị của T.
A. B. C. D.

Dạng 4: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước

Trang 8
Câu 74. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .

Câu 75.Tìm tất cả các số thực sao cho .


A. B. C. D.

Câu 76.Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.


A. B. C. D.

Câu 77. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 78. Cho số thỏa mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 79. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. B. C. D.
Câu 80.Tìm các số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo.

A. B. C. D.

Câu 81. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; B. ; C. ; D. ;

Câu 82. Cho số phức thoả mãn Môđun của bằng


A. B. C. D.

Câu 83. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 84. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Câu 85. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. B. C. D.

Câu 86. Tìm các số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo.

A. . B. . C. . D. .

Câu 87. Cho số phức thỏa mãn . Tính

Trang 9
A. B. C. D.

Câu 88. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 89. Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
.
A. B. C. D.

Câu 90. Tổng phần thực và phần ảo của số phức thoả mãn bằng
A. B. C. D.

Câu 91.Cho và thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Giá trị bằng
A. B. C. D.

Câu 92. Cho số phức thoả mãn . Tính

A. . B. . C. . D.

Câu 93. Tìm số phức biết .


A. . B. . C. . D. .

Câu 94. Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 95. Tìm các số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .

Câu 96. Cho hai số phức và . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để
là một số thực.
A. . B. . C. . D. .

Câu 97. Tìm mô đun của số phức biết .

A. B. C. D.

Câu 98. Tính mô đun của số phức thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .
z   2  3i  z  1  9i
Câu 99. Tìm số phức z thỏa mãn .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. 2  i .

Câu 100. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số thuần ảo?

Trang 10
A. B. C. D.

Câu 101. Cho số phức thoả mãn . Tính .


A. B. C. D.

Câu 102. Cho số phức thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.

Câu 103. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?


A. B. C. D.

Câu 104. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. B. C. D.

Câu 105. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. B. C. D.

Câu 106. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. B. C. D.

Câu 107. Cho số phức thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Câu 108. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?


A. B. C. Vô số D.

Câu 109. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện và ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 110. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện , biết có môđun bằng ?
A. B. C. D.

Câu 111. Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 111. Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Môđun của số
phức bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 112. Cho số phức thoả mãn . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .

Trang 11
Câu 113. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn .
A. B. C. D.

Câu 114. Có bao nhiêu số phức thỏa và là một số thuần ảo


A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 115. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và .


A. . B. . C. . D. .

Câu 116. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. 4 B. C. 1 D. 3

Câu 117. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo


A. B. C. D.

Câu 118. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn .


A. B. C. D.

Câu 119.Cho số phức thỏa mãn và là số thực. Tính .


A. . B. 0. C. 2. D. 4.

Câu 120. Cho số phức thỏa mãn . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Cho ba số phức thỏa mãn . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho số phức thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 123. Cho là tập hợp các số phức thỏa . Gọi , là hai số phức thuộc tập hợp
sao cho . Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 124. Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là một giá trị của
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:

Trang 12
A. . B. . C. . D. .
Câu 125. Gọi là tập hợp các số thực sao cho với mỗi có đúng một số phức thỏa mãn

và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập .


A. B. C. D.

Câu 126.Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 127. Cho số phức thỏa . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 128. Cho số phức thỏa mãn . Số phức có môđun bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 129.Cho hai số phức , thỏa mãn , và . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. một giá trị khác.

Câu 130. Cho số phức thỏa mãn . Số phức có môđun bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 131. Cho số phức thỏa mãn và Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 132. Cho hai số phức thoả mãn: , . Hãy tính giá trị biểu thức

A. B. . C. . D. .

Câu 133. Cho số phức , thỏa mãn điều kiện . Đặt .


Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

II) TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC

Dạng 1: Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn

Câu 1. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
Trang 13
các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng:

A. B. C. D.

Câu 2. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. B. C. D.

Câu 3. Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn các

số phức là một đường tròn có bán kính bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các
điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng?
A. B. C. D.

Câu 5. Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó


A. B. C. D.

Câu 6. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn
của là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. B. C. D.

Câu 7. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. B. C. D.

Câu 8. Xét số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn có bán kính bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Xét số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn có bán kính bằng

Trang 14
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn số

phức là một đường tròn có bán kính bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó?

A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn là
A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. một elip. D. một điểm.

Câu 13. Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
trên

mặt phẳng là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường
tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường

tròn . Tính bán kính của đường tròn .


A. B. C. . D. .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A. đường tròn tâm , bán kính . B. đường tròn tâm , bán kính .
C. đường tròn tâm , bán kính . D. đường thẳng có phương trình .

Câu 17. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của trong
mặt phẳng tọa độ là:

A. Đường tròn tâm ,bán kính .

B. Đường tròn tâm ,bán kính .


Trang 15
C. Đường tròn tâm ,bán kính .

D. Đường tròn tâm ,bán kính nhưng bỏ điểm .

Câu 18. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn .
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính . B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính .
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính . D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính .

Câu 19. Tâp hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường cong
có phương trình

A. B. C. D.

Câu 20. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Câu 21. Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán kính lần
lượt
là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là một đường tròn
tâm
và bán kính lần lượt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 23.Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số để tồn tại duy nhất số phức thoả mãn đồng thời

và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu
diễn

số phức là
A. Đường tròn tâm bán kính .
B. Đường tròn tâm bán kính .

Trang 16
C. Đường tròn tâm bán kính .
D. Đường tròn tâm bán kính .

Câu 26. Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ các điểm biểu diễn của số

phức cùng thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các
điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. B. C. D.

Câu 28. Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là


A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời . Tập hợp các
điểm

biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình
A. . B. .

C. . D. .

Câu 30. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm và
bán kính lần lượt là:
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 31. Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Một Elip. D. Một parabol hoặc hyperbol.

Câu 32. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn là đường tròn . Tính bán

kính của đường tròn

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính
bằng:
A. . B. . C. . D. .

Trang 17
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức là
một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn trên.
A. . B. .
C. . D. .

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời .
Tập

hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình
nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37. Xét số phức z thỏa mãn , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. . B. . C. D. .
Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Gọi là điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn . Tìm tất cả các số thực

sao cho tập hợp các điểm là đường tròn tiếp xúc với trục .
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng


Trang 18
A. . B. . C. . D. .

Dạng 2: Tập hợp điểm là đường thẳng

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số
phức .
A. là đường thẳng . B. là đường thẳng .
C. là đường thẳng . D. là đường thẳng .

Câu 43. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức thỏa mãn là
đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu biễn các số phức thỏa mãn

là đường thẳng có phương trình


A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Xét các số phức thỏa mãn là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
của số phức là đường thẳng . Diện tích tam giác giới hạn bởi đường thẳng và hai trục tọa độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là một đường thẳng có phương
trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là
A. Đường tròn tâm , bán kính .
B. Đường thẳng có phương trình .
C. Đường thẳng có phương trình .
D. Đường thẳng có phương trình .

Câu 48. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa .
A. . B. .
C. . D. .
z  i  iz
Câu 49. Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
1
y
A. Đường thẳng y  2 . B. Đường thẳng 2.

Trang 19
1
y I  0; 1
C. Đường thẳng 2. D. Đường tròn tâm .

Câu 50. Cho số phức thỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ
, điểm là điểm biểu diễn của số phức . Hỏi thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Trong mặt phẳng phức , tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn

là hai đường thẳng . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện

là?
A. Parabol . B. Đường thẳng .

C. Đường tròn . D. Elip .

Câu 53. Cho số phức thỏa: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là.
A. Một đường thẳng có phương trình: .
B. Một đường có phương trình: .
C. Một đường thẳng có phương trình: .
D. Một đường thẳng có phương trình: .

Dạng 3: Tập hợp điểm là các đường conic

Câu 54.Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
A. Một điểm B. Một đường tròn C. Một đường thẳng D. Một Parabol

Câu 55. Cho số phức thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
tọa độ là
A. Một đường elip. B. Một đường parabol.
C. Một đoạn thẳng. D. Một đường tròn.

Câu 56.Xét các số phức thoả mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là
parabol có toạ độ đỉnh

A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn

Trang 20
.
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.

Câu 58. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một điểm

Câu 59. Gọi là điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn . Tìm tập hợp tất cả
những
điểm như vậy.
A. Một đường thẳng. B. Một parabol. C. Một elip. D. Một đường tròn.

Câu 60. [Sở Bình Phước] Cho số phức thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức tập hợp
những
điểm biểu diễn cho số phức là?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 61. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện

là hình gì?
A. Một đường tròn. B. Một đường Parabol.
C. Một đường Elip. D. Một đường thẳng.
Câu 62.Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức trong mặt phẳng phức, biết số phức thỏa

mãn điều kiện:

A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình .

B. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm trong mặt phẳng thỏa mãn phương

trình .

C. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm và có bán kính .

D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình .

Câu 63. Cho số phức thỏa mãn điều kiện: . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức là đường có phương trình.

A. . B. . C. . D. .

Dạng 4: Tập hợp điểm biểu diễn là một miền

Trang 21
Câu 64. Phần gạch trong hình vẽ dưới là hình biểu diễn của tập các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức biết .
A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường Elip.

Câu 66. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức thỏa là
A. Hình tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính .
C. Hình tròn tâm , bán kính . D. Hình tròn tâm , bán kính .
Câu 67. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho số phức thỏa mãn điều

kiện . Tập hợp các điểm biểu diễn của tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích của hình
phẳng đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Trong mặt phẳng cho số phức có điểm biểu diến nằm trong cung phần tư thứ . Hỏi
điểm

biểu diễn số phức nằm trong cung phần tư thứ mấy?


A. Cung . B. Cung . C. Cung . D. Cung .

Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ ,gọi là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức

thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn .Tính diện tích của
A. B. C. . D. .

Câu 70. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tập hợp các điểm biểu diễn của tạo
thành
một hình phẳng. Tính diện tích của hình phẳng đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Biết số phức thõa mãn và có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số
phức
có diện tích là:
Trang 22
A. . B. . C. . D. .

Câu 72.Gọi là hình biểu diễn tập hợp các số phức trong mặt phẳng tọa độ sao cho , và
số
phức có phần ảo không âm. Tính diện tích hình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Tập hợp các số phức với là số phức thỏa mãn là hình tròn. Tính diện
tích
hình tròn đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 74.Gọi là điểm biểu diễn số phức , trong đó là số phức thỏa mãn

. Gọi là điểm trong mặt phẳng sao cho , trong đó


là góc lượng giác tạo thành khi quay tia tới vị trí tia . Điểm nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (IV). B. Góc phần tư thứ (I).
C. Góc phần tư thứ (II). D. Góc phần tư thứ (III).

Câu 75. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng tập hợp điểm biểu diễn
số
phức là hình tròn có diện tích
A. . B. . C. . D. .

Câu 76.Biết số phức thỏa điều kiện . Tập hợp các điểm biểu diễn của tạo thành
hình
phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng:
A. . B. . C. . D. .

III) PHƯƠNG TRÌNH BẤC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC, BÀI TOÁN MIN-MAX

Dạng 1: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Câu 1. Kí hiệu và là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 2. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng:
A. B. C. D.
Trang 23
Câu 3. Kí hiệu , là hai nghiệm của phương trình . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn của
, trên mặt phẳng tọa độ. Tính với là gốc tọa độ.
A. B. C. D.

Câu 4. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:
A. B. . C. D. .

Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm.
A. B. C. D.

Câu 6. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .

A. B. C. D.

Câu 7. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. 2. B. 8. C. 16. D. 10.

Câu 9. Kí hiệu là hai nghiệm của phương trình . Tính .


A. B. C. D.

Câu 10. Kí hiệu và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:
A. B. . C. . D. .

Câu 11.Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .

A. B. C. D.

Câu 12.Gọi là 2 nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. 16. B. 26. C. 6. D. 8.

Câu 13. Gọi ; là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 14.Ký hiệu , là nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 24
Câu 16. Gọi , là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17.Biết là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình . Tính tổng phần

thực và phẩn ảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Với các số thực biết phương trình có nghiệm phức . Tính môđun
của số phức
A. B. C. D.

Câu 20. Phương trình , với là các số thực nhận số phức là một nghiệm.
Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 21.Tính modun của số phức , biết số phức là nghiệm của phương trình
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 22.Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Số phức bằng
A. B. C. D.

Câu 23. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:
A. B. C. D.

Câu 24.Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình .Tính giá trị của biểu thức

.
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26.Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức

.
Trang 25
A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Gọi là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức khác
thỏa mãn đẳng thức khi đó tam giác ( là gốc tọa độ):
A. Là tam giác đều. B. Là tam giác vuông.
C. Là tam giác cân, không đều. D. Là tam giác tù.
3 4 5
  w 1
Câu 28. Cho hai số phức z và w khác 0 , thỏa mãn z w z  w và . Hỏi mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 3 3
z 2 3
z z  3
z 
A. . B. 3 . C. . D. 2 .

Câu 29. Cho phương trình , với có các nghiệm đều không là số thực.

Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 30.Gọi là tổng các số thực để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn
Tính
A. B. C. D.

Câu 31. Cho số phức thỏa mãn . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Gọi là tổng các giá trị thực của để phương trình có nghiệm phức thỏa
mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Dạng 2: Bài toán max- min

Câu 33. Xét số phức thỏa mãn . Tính khi


đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.

Câu 34.Xét số phức thỏa mãn Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của Tính

A. B. C. D.

Câu 35.Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
(trong đó là số thực) và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị bằng

Trang 26
A. B. C. D.

Câu 36.Cho số phức thỏa mãn . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với là số phức khác

và thỏa mãn . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho số phức thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Xét tất cả các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong
khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của . Đặt . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất
của z. Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn và . Khi đó có giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 43.Xét số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là và . Số phức và số
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là và . Biết rằng , , , là bốn đỉnh của hình chữ
nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Biết số phức thỏa mãn và có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45.Xét các số phức thỏa mãn . Số phức mà nhỏ nhất là


A. . B. . C. . D. .

Trang 27
Câu 46.Cho số phức thỏa mãn Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của Đặt Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Gọi là tập hợp các số phức thỏa mãn và , (trong đó
). Gọi , là hai số phức thuộc sao cho lớn nhất, khi đó giá trị của bằng
A. B. C. D.

Câu 50. Cho hai số phức thỏa mãn , . Biết rằng đạt giá trị nhỏ
nhất khi , . Tính .
A. . B. . C. 1. D. .

Câu 51. Cho hai số phức và thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A. B. C. D.

Câu 52. Cho số phức thoả mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

biểu thức . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hai số phức và thỏa mãn ; . Giá trị nhỏ nhất
của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Gọi là số phức thỏa mãn điều kiện và


có mô đun nhỏ nhất. Tính
A. . B. . C. . D. .

z + z + 2z- z = 8
Câu 55. Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Trang 28
P = z - 3 - 3i
của biểu thức . Tính M + m .
A. 10 + 34 . B. 2 10 . C. 10 + 58 . D. 5+ 58 .

Câu 56. Cho số phức z có . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

A. B. 3 C. D.

Câu 57.Giả sử là hai trong các số phức thỏa mãn là số thực. Biết rằng , giá trị
nhỏ nhất của bằng
A. B. C. D.

Câu 58. Trong các số phức thỏa mãn có hai số phức thỏa mãn . Giá trị

nhỏ nhất của bằng


A. B. C. D.

Câu 59.Cho hai số phức thoả mãn và . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 60.Cho là số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho các số phức , và số phức thay đổi thỏa mãn . Gọi
và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 62. Cho số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 63.Xét số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 64.Cho số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của biểu thức . Môđun của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 65.Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?

Trang 29
A. . B. . C. . D. .

Câu 66. Hcho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 67.Cho số phức thỏa . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức

. Tính .
A. , . B. , C. , . D. , .

Câu 68. Cho các số phức , thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 69.Xét các số phức c ( ) thỏa mãn . Tính khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Biết rằng hai số phức , thỏa mãn và . Số phức có phần thực
là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Trang 30

You might also like