You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ THPTQG ĐỀ 2021

LUYỆN– THPTTỐC ĐỘ SỐ
CHUYÊN 2 NĂM
HÙNG 2022– GIA LAI – LẦN 1
VƯƠNG
Câu 1: Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2.
Câu 2: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 3: Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. + 3. D. + 2.
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol.
Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Fe. B. Na. C. Hg. D. Al.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 8: Polime nào sau đây có các mắt xích tạo thành mạch phân nhánh trong cấu trúc của nó?
A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Cao su isopren. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí H2?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 10: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn điện hóa.
Câu 11: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 12: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Nhiệt phân NaOH. D. Nhiệt luyện bằng cách dùng Al để khử Na2O.
Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH2-Cl.
2+ 2+ - -
Câu 14: Một mẫu nước có chứa nhiều các ion: Ca , Mg2 , HCO3 , Cl . Trong hóa học, mẫu dung dịch này
được phân loại theo kiểu nước nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước mềm
Câu 15: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont phát minh ra một loại vật liệu
„„mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa.” Ngày nay, chúng được biết đến là tơ nilon-6. Vây một
đoạn mạch của tơ nilon-6 có công thức nào sau đây?
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n. B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn, bằng phương pháp nhiệt luyện kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 18: Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 19: Vinyl axetat là hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. CH3COOCH2-CH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.

Câu 20: Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
A. FeO + dung dịch HNO3 đặc. B. Dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.
C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3. D. Fe + dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
Câu 21: Một este X mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 22: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33)–CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để
hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo trên là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,5 mol
glyxerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 444. B. 442. C. 443. D. 445.
Câu 24: Chỉ dùng dung dịch KOH (không dùng phương pháp thử màu ngọn lửa) có thể phân biệt được các chất
riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khi X bị thủy phân (trong
môi trường axit) sản phẩm thu được lại có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag.
Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Alanylglyxin. C. Saccarozơ. D. Tristearin.
Câu 26: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch
nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6. B. 27,0. C. 15,3. D. 13,5.
Câu 27: Đun nóng 14,6 gam Glyxylalanin với dung dịch NaOH (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 22,6. B. 18,6. C. 20,8. D. 16,8.
Câu 28: Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đậm đặc
vào ống nghiệm, lắc đều hỗn hợp, sau đó đun nóng đến khoảng 170 °C, thấy sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 29: Cho 0,54 gam bột nhôm tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 0,672. C. 0,448. D. 6,72.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức
với số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Vậy công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây?
A. CH3OCO-COOC3H7. B. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
C. HOOC-(CH2)4-COOH. D. C2H5OCO-COOC2H5.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT YÊN LẠC 2 – VĨNH PHÚC – LẦN 3
Câu 41: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe(NO3)2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 44: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 45: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 46: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử
A. metan. B. eten. C. axetilen. D. benzen.
Câu 47: Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
Câu 48: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 49: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3OH và CH3COOH.
C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 50: Nhôm tác dụng với chất nào sau là phản ứng nhiệt nhôm?
A. HNO3 đặc, to. B. Fe2O3, to. C. H2SO4 loãng, to. D. H2SO4 đặc, to.
Câu 51: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ba ca mg be sr
A. Ba. B. Zn. C. Al. D. Na.
Câu 53: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn
hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây?
A. Nitơ. B. Oxi. C. Ozon. D. Cacbon đioxit.
Câu 54: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CH3NH2.
Câu 55: Kim loại Zn phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. CuSO4. D. KNO3.
Câu 56: Canxi hiđroxit Ca(OH)2 còn gọi là
A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. vôi tôi. D. thạch cao sống.
Câu 57: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 12. B. 10. C. 6. D. 22.
Câu 58: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 59: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 60: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là mi aa u trùng ngng c
A. CH3COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH.
Câu 61: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số
chất thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 62: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung
dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00.
Câu 63: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 64: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi
là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 65: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 6,50. C. 3,25. D. 3,90.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 67: Cho mẩu canxi cacbua (CaC2) vào nước dư, hidrocacbon thoát ra là
A. axetilen. B. propilen. C. etilen. D. metan.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3, mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
Câu 69: Cho 5,4 gam Al tác dụng với NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,
B. Amino axit có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.

You might also like