You are on page 1of 4

Giả sử một ô textbox cho phép nhập số điểm với các ràng buộc như sau:

+ Số điểm từ 5-14: xếp loại kém


+ Số điểm từ 15-40: xếp loại Trung bình
+ Số điểm từ 41-60: xếp loại khá
+ Số điểm từ 61-100: xếp loại Giỏi

Bài 1 (2 điểm) Sử dụng kỹ thuật phân vùng tương đương để liệt kê các trường hợp
kiểm thử
Trả lời:

Vùng hợp lệ:

 5 <=X <= 14 xếp loại kém


 15 <=X <= 40 xếp loại TB
 41 <= X <= 60 xếp loại Khá
 61 <= X <= 100 xếp loại Giỏi

Vùng không hợp lệ:

 X<5
 X > 100

Bài 2 (2 điểm) Sử dụng kỹ thuật phân tích giá trị biên để liệt kê các trường hợp kiểm
thử
Trả lời:

 Case 1: Nhập X = 4 => hiển thị lỗi.


 Case 2: Nhập X = 101 => hiển thị lỗi.
 Case 3: Nhập X = 5 => pass.
 Case 4: Nhập X = 14 => pass.
 Case 5: Nhập X = 15 => pass.
 Case 6: Nhập X = 40 => pass.
 Case 7: Nhập X = 41 => pass.
 Case 8: Nhập X = 60 => pass.
 Case 9: Nhập X = 61 => pass.
 Case 10: Nhập X = 100 => pass.
 Case 11: Nhập X = 100.01 => hiển thị lỗi
 Case 12: Nhập X = 99.99 => pass
 Case 13: Nhập X = 61.01 => pass.
 Case 14: Nhập X = 59.99 => pass.
 Case 15: Nhập X = 60.01 => pass.
 Case 16: Nhập X = 41.01 => pass.
 Case 17: Nhập X = 40.01 => pass.
 Case 18: Nhập X = 39.99 => pass.
 Case 19: Nhập X = 15.01 => pass.
 Case 20: Nhập X = 14.99 => pass.
 Case 21: Nhập X = 5 => pass.
 Case 22: Nhập X = 5.01 => pass.
 Case 23: Nhập X = 4.99 => hiển thị lỗi.

Bài 3 (1 điểm) Sử dụng kỹ thuật bảng quyết định xác định test case cho bài toán khách
hàng đến mở thẻ tín dụng với các điều kiện sau: + Nếu bạn là một khách hàng mới,
đến mở thẻ tín dụng, bạn sẽ được giảm giá 15%.
+ Nếu bạn là khách hàng cũ, và có thẻ Vip, bạn sẽ được giảm giá 10%.
+ Nếu bạn có Coupon, bạn sẽ được giảm giá 20% (nhưng nó không được sử dụng
giảm giá cùng với khách hàng mới.
+ Việc giảm giá có thể được cộng nếu như phù hợp.

TRẢ LỜI:

RULE 1 RULE 2 RULE 3 RULE 4 RULE 5 RULE 6


KHÁCH T T F F F F
HÀNG MỚI
KHÁCH F F T F T F
HÀNG CŨ,
CÓ THẺ VIP
KHÁCH F F F T F T
HÀNG CŨ,
KHÔNG CÓ
THẺ VIP
CÓ F T F T T F
COUPON

ACTIONS
GIẢM 0% GIẢM
GIẢM 10% GIẢM
GIẢM 15% GIẢM GIẢM
GIẢM 20% GIẢM
GIẢM 30% GIẢM
Bài 4 (2 điểm) Với hàm code bên dưới hãy thực hiện xác định các nút, vẽ đường cơ
bản và liệt kê các trường hợp kiểm thử bằng đường đi:
void soNT(int n) {
boolean co = true;
for (int i = 2; i < n; i++) {
if (n % i == 0) {
co = false; break;
}
}
if (n != 1 && co == true) {
System.out.print("là số nguyên tố ");
} else
System.out.print("không phải là nguyên tố");
}
TRẢ LỜI:
Bài 5 (2 điểm) Xác định số test case tối thiểu bao phủ 100% Câu lệnh - Statement
coverage
if ((temperature < 0) or (temperature > 100)) {
alert ("DANGER");
if ((speed > 100) and (load <= 50)) { speed = 50; } else { check = false; }
TRẢ LỜI:

1. if ((temperature < 0) or (temperature > 100)) {


2. alert ("DANGER");
3. if ((speed > 100) and (load <= 50)) {
4. speed = 50;
5. else { check = false; }
6. End

Số test case tối thiểu là 2

 Case 1: 1 – 2 – 3 – 4 – 6
 Case 2: 1 – 5 – 6

You might also like