You are on page 1of 97

1

Giảng viên: ThS. Trần Thị Huyền Trang

Bộ môn: Thương mại điện tử

Email: Huyentrangtmdt@gmail.com
NỘI DUNG CHÍNH

Khái niệm, các nhân tố cơ bản của mô hình kinh


doanh trong thương mại điện tử

Các mô hình kinh doanh chủ yếu trong thương mại


điện tử B2C

Các mô hình kinh doanh chủ yếu trong thương mại


điện tử B2B

2
2.1 KHÁI NIỆM VÀ CÁC NHÂN TỐ CƠ BẢN CỦA
MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT
_______________________________

CÁC NHÂN TỐ
CƠ BẢN
KHÁI NIỆM

3
2.1.1 KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT
_______________________________

Paul Timmers, 1999 Hamel, 2000 Linder and Cantrell,


2000

Weill and Vitale, 2001 Gordijn, 2002

Afuah and Tucci, 2003 Osterwalder, 2004

Efraim Turban, 2006


Fetscherin và Knolmayer, 2005

4
2.1.1 KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT
_______________________________

Paul - Hàng hóa


Timmers Là 1 kiến trúc của các dòng - Dịch vụ
- Thông tin

- Nhân tố kinh doanh


- Vai trò
Mô tả
- Lợi ích tiềm năng
- Doanh thu

5
2.1.1 KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT
_______________________________

Efraim
Turban

Là một phương pháp tiến hành kinh doanh, qua đó doanh


nghiệp có được doanh thu, điều kiện cơ bản để tồn tại và phát
triển trên thị trường

6
2.1.1 KHÁI NIỆM VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT
_______________________________

Mô hình kinh doanh thương mại điện tử là mô kinh


doanh mà các doanh nghiệp đã khai thác và tận dụng
những đặc trưng riêng có của Internet và Web.

7
2.1.2 CÁC NHÂN TỐ CỦA MÔ HÌNH KINH DOANH
TRONG TMĐT
_______________________________

Mục tiêu giá trị

Đội ngũ quản Mô hình


lý doanh thu

MÔ HÌNH
Sự phát triển KINH Cơ hội thị
của tổ chức trường
DOANH

Lợi thế cạnh Chiến lược thị


tranh trường

Môi trường
cạnh tranh 8
2.1.2 CÁC NHÂN TỐ CỦA MÔ HÌNH KINH DOANH
TRONG TMĐT
_______________________________

1. Mục tiêu giá trị a. Những lợi thế riêng có của DN?

2. Mô hình doanh thu b. Kế hoạch xúc tiến sản phẩm và dịch vụ của DN

3. Cơ hội thị trường c. Kinh nghiệm và kỹ năng của đội ngũ quản lý?

4. Chiến lược thị trường d. Tại sao khách hàng nên mua hàng của DN?

5. Môi trường cạnh tranh e. Kiểu cấu trúc tổ chức mà DN áp dụng?

6. Lợi thế cạnh tranh f. Doanh nghiệp kiếm tiền như thế nào?

7. Sự phát triển của tổ chức g. Thị trường và phạm vi DN dự định phục vụ là gì?

8. Đội ngũ quản lý h. Đối thủ của doanh nghiệp trên thị trường là ai?
9
2.1.2.1 MỤC TIÊU GIÁ TRỊ
_______________________________

10
2.1.2.1 MỤC TIÊU GIÁ TRỊ
_______________________________

 Mục tiêu giá trị của một doanh nghiệp là điểm cốt yếu của một mô

hình kinh doanh.

 Trả lời cho câu hỏi “Tại sao khách hàng nên mua hàng của doanh

nghiệp?”

 Mục tiêu giá trị được hiểu là cách thức để sản phẩm hay dịch vụ của

một doanh nghiệp đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, là tạo ra
giá trị cho khách hàng.

11
2.1.2.1 MỤC TIÊU GIÁ TRỊ
_______________________________

Tại sao khách hàng lựa chọn doanh nghiệp để tiến


hành giao dịch thay vì chọn một doanh nghiệp khác?

Những điều gì doanh nghiệp có thể cung cấp cho


khách hàng trong khi các doanh nghiệp khác không
có hoặc không thể cung cấp?

12
2.1.2.1 MỤC TIÊU GIÁ TRỊ
_______________________________

Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm

Giảm bớt chi phí tìm kiếm sản phẩm

Giảm bớt chi phí kiểm tra giá cả

Thuận tiện trong giao dịch, quản lý phân phối sản phẩm
13
Amazon.com
Cơ hội lựa chọn chưa từng có và sự thuận tiện trong giao dịch

14
Amazon.com
Cơ hội lựa chọn chưa từng có và sự thuận tiện trong giao dịch

15
2.1.2.2 MÔ HÌNH DOANH THU
_______________________________

Mô hình
doanh thu

Khái niệm Phân loại

16
2.1.2.2 MÔ HÌNH DOANH THU
_______________________________

Là cách thức doanh nghiệp có được doanh thu

KHÁI Tạo ra lợi nhuận


NIỆM
Có mức lợi nhuận trên vốn đầu tư lớn hơn các
hình thức đầu tư khác
17
2.1.2.2 MÔ HÌNH DOANH THU
_______________________________

Doanh thu quảng cáo

Doanh thu liên kết

Doanh thu đăng ký


Mô hình doanh thu
Doanh thu phí giao dịch

Doanh thu bán hàng

Doanh thu khác


18
2.1.2.2 MÔ HÌNH DOANH THU
_______________________________

19
MÔ HÌNH DOANH THU QUẢNG CÁO
_______________________________

Quảng cáo

Xem thông DOANH NGHIỆP B


tin free
KHÁCH
HÀNG
Quảng cáo
Trả phí $

Cung cấp
1 website

DOANH NGHIỆP A 20
MÔ HÌNH DOANH THU QUẢNG CÁO
_______________________________

 Đây là một trong các mô hình doanh thu cơ bản

và là nguồn thu chủ yếu của doanh thu trên


Internet.

 Các hình thức tồn tại: các trang báo điện tử, cổng

thông tin,…

 Các hình thức quảng cáo: banner, hình ảnh,

video, văn bản, dưới dạng tĩnh,….

21
YAHOO.COM
_______________________________

Video quảng cáo

22
EVA.VN
_______________________________

Video
quảng cáo

23
24H.COM.VN
_______________________________
Banner quảng cáo

24
24H.COM.VN
_______________________________

25
MÔ HÌNH DOANH THU LIÊN KẾT
_______________________________
KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP B
Click
Quảng cáo

WEBSITE CỦA
Cung cấp DOANH NGHIỆP B
1 website

DOANH NGHIỆP A 26
MÔ HÌNH DOANH THU LIÊN KẾT
_______________________________

 Doanh thu thu được:

+ Khoản phí dẫn khách


+ Khoản % trên doanh thu của các hoạt động bán hàng,...
 Các hình thức tồn tại: các trang báo điện tử, cổng thông tin,…

 Các hình thức quảng cáo: banner, hình ảnh, văn bản, dưới dạng

động,….

27
GOOGLE.COM
_______________________________

KHÁCH HÀNG Trả phí cho Google $

Click

28
GOOGLE.COM
_______________________________
Trả phí cho Google $
KHÁCH HÀNG

KH Click

29
MYPOINTS.COM
_______________________________

Link to

10 points per dollar

30
VNEXPRESS.NET – BÁO ĐIỆN TỬ
_______________________________

Link to

31
MÔ HÌNH DOANH THU ĐĂNG KÝ
_______________________________

Xem thông tin


KHÁCH
HÀNG
Phí đăng ký $

Cung cấp
1 website

DOANH NGHIỆP A
32
MÔ HÌNH DOANH THU ĐĂNG KÝ
_______________________________

 Doanh nghiệp sẽ cung cấp những thông tin, dịch vụ thông qua website

của mình. Người sử dụng phải trả một khoản phí đăng ký cho việc sử
dụng một phần hay toàn bộ nội dung nói trên.
 Hình thức tồn tại: website sàn giao dịch, website cung cấp nội dung

số,…
 Yêu cầu:

+ Nội dung có giá trị gia tăng cao


+ Hạn chế người đăng ký sao chép những nội dung truy cập được
(phần mềm DRM – Digital rights management)

33
CONSUMERREPORT.ORG
__________________________

10$ 39$ 59$

34
ALIBABA.COM – SÀN GIAO DỊCH TMĐT B2B
_______________________________

Phí đăng ký trên sàn giao dịch Alibaba.com năm 2020 35


TAILIEU.VN – CUNG CẤP NỘI DUNG
_______________________________

36
MÔ HÌNH DOANH THU PHÍ GIAO DỊCH
_______________________________

ĐỐI TÁC A ĐỐI TÁC B

Trả phí $

Cung cấp
1 website

DOANH NGHIỆP A

37
MÔ HÌNH DOANH THU PHÍ GIAO DỊCH
_______________________________

 Đây là mô hình mà doanh nghiệp nhận được một khoản phí khi các

đối tác thực hiện giao dịch thông qua website của doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp đóng vai trò là nhà tạo thị trường, hoặc là nhà trung

gian giao dịch.

38
EBAY.COM – NHÀ TẠO THỊ TRƯỜNG
_______________________________

% giao dịch

Ebay.com

Buyer Seller 39
SHOPEE.VN
_______________________________

40
MÔ HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG
_______________________________

Bán hàng

Trả tiền

KHÁCH
Cung cấp HÀNG
1 website

DOANH NGHIỆP A
41
MÔ HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG
_______________________________

Là mô hình mà doanh nghiệp sẽ tạo ra doanh thu thông qua


việc bán hàng hóa, dịch vụ và thông tin cho khách hàng.

Customer

Sell

Company Buy

42
VINABOOK.COM – NHÀ SÁCH TRÊN MẠNG
_______________________________

Doanh thu hàng năm vào khoảng trên 300.000$

43
VINABOOK.COM – NHÀ SÁCH TRÊN MẠNG
_______________________________

Đọc e-book qua ứng dụng Vinabook Reader

Ứng dụng Vinabook Reader cho phép đăng ký theo gói cước

44
AMAZON.COM - VUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN
_______________________________

Doanh thu năm 2019 đạt trên 280 tỷ USD

45
SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH DOANH THU
_________________________

Phí giao
Quảng cáo Liên kết Đăng ký Bán hàng
dịch
Mục đích Quảng cáo Quảng cáo Xem thông tin , Mua - bán Mua hàng
khách hàng sử dụng dịch vụ hàng hóa, dịch hóa, dịch vụ
có phí vụ

Hình thức Báo điện tử, Báo điện Sàn giao dịch, Chợ điện tử, Website
tồn tại cổng thông tử, cổng trang cung cấp trung tâm mua bán
tin,… thông tin,… nội dung, trang thương mại, hàng hóa,
cho phép trung gian giao dịch vụ
download báo dịch,…
cáo theo
ngành,…

46
SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH DOANH THU
_________________________
Phí giao
Quảng cáo Liên kết Đăng ký Bán hàng
dịch
Cách Thu phí quảng Phí liên kết, % Phí đăng ký Chi phí thuê Phí bán
thức thu cáo,… doanh thu bán gian hàng, hàng
tiền hàng,… hoặc % hoa
hồng,…

Đối Doanh nghiệp Doanh nghiệp Khách hàng Doanh nghiệp Khách hàng
tượng quảng cáo quảng cáo muốn xem bán hàng, mua hàng
thu tiền nội dung, dịch vụ,…
thông tin,…

Cách Thông tin, Thông tin, hình Thông tin, Sản phẩm, Sản phẩm,
thức hình ảnh, văn ảnh, âm thanh …. dịch vụ,… dịch vụ,…
hiển thị bản tĩnh,… động, và có sự
tương tác với
người xem.

47
2.1.2.3 CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
_________________________

 Cơ hội thị trường là sự xuất hiện của các yếu tố


hay điều kiện thuận lợi một cách đồng thời
tại một thời điểm nhất định, sao cho việc tận
dụng yếu tố đó giúp cho doanh nghiệp có được
sự trưởng thành nhanh chóng và mạnh mẽ,
chiếm lĩnh phần lớn thị phần tạo ra thu nhập cao
và phát triển bền vững.

48
2.1.2.3 CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
_________________________

 Các yếu tố của cơ hội thị trường:


cầu
- Nhu cầu
cung
- Các phương tiện để thỏa mãn nhu cầu

- Các phương pháp phối hợp phương tiện này nhằm thỏa mãn nhu
cầu

- Phương pháp thu được lợi nhuận từ việc thỏa mãn nhu cầu

49
2.1.2.4 CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG
_________________________

 Chiến lược thị trường là gì?

Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch marketing trong dài hạn dựa trên
tình hình kinh doanh hiện tại, những dự báo về sự phát triển của
doanh nghiệp (nhân lực, vật lực, tài lực) và những dự báo về sự
thay đổi của thị trường trong thời gian dài.

50
2.1.2.5 MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
_________________________

 MTCT của doanh nghiệp là khả năng tương tác giữa các đối thủ cạnh

tranh trong cùng một đoạn thị trường.

 Môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp chịu tác động của yếu tố:

- Số lượng đối thủ cạnh tranh

- Phạm vi hoạt động của đối thủ

- Thị phần của đối thủ

- Mức giá bán của đối thủ cạnh tranh

51
2.1.2.5 MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
_________________________

 Có 2 loại đối thủ cạnh tranh:

- Đối thủ cạnh tranh trực tiếp

- Đối thủ cạnh tranh gián tiếp

 Môi trường cạnh tranh là một trong các căn cứ quan trọng để đánh

giá tiềm năng của thị trường.

= > Như vậy, việc phân tích yếu tố môi trường cạnh tranh giúp doanh
nghiệp quyết định nên đầu tư vào đoạn thị trường nào có lợi nhất.

52
2.1.2.6 LỢI THẾ CẠNH TRANH
_________________________

 Lợi thế của một doanh nghiệp là những gì mà doanh nghiệp có và

là điểm mạnh của doanh nghiệp.

 Lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp là giá trị mà bản thân

doanh nghiệp có ưu thế và lợi thế hơn những doanh nghiệp khác,
có khả năng cạnh tranh với những đối thủ của mình (vốn, nhân lực,
công nghệ,…)

53
2.1.2.6 LỢI THẾ CẠNH TRANH
_________________________

 Những DN có nhiều lợi thế, ưu thế => bất đối xứng => cung cấp sản

phẩm tốt hơn, nhanh hơn, rẻ hơn.

 Trong 1 số trường hợp, lợi thế cạnh tranh hình thành trên sự bất bình

đẳng giữa các doanh nghiệp.

 Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp còn có tính chất đòn bẩy, giúp

doanh nghiệp ngày càng mở rộng phạm vi hoạt động cũng như mở
rộng lĩnh vực kinh doanh của mình.

54
2.1.2.7 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC
_________________________

 Mọi doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp mới, cần có một hệ

thống tổ chức đảm bảo thực thi có hiệu quả các kế hoạch và chiến
lược kinh doanh.

 Nhiều doanh nghiệp kinh doanh (TMTT & TMĐT) đã thất bại do cơ

cấu tổ chức thiếu hợp lý

= > Vì thế phải lựa chọn cơ cấu tổ chức hợp lý phù hợp với mô
hình kinh doanh của doanh nghiệp.

55
2.1.2.7 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC
_________________________

GIÁM ĐỐC

PGD. Kinh doanh PGD. Marketing PGD. Kế toán

Cấu trúc chức năng


TMĐT thuần túy

56
2.1.2.7 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC
_________________________

GIÁM ĐỐC

PGD Dự án 1 PGD Dự án 2 PGD Dự án 3

Tài chính Tài chính Tài chính

Marketing Marketing Marketing

Kỹ thuật Kỹ thuật Kỹ thuật

Cấu trúc dự án
Dự án TMĐT ngắn hạn
57
2.1.2.7 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC
_________________________

GIÁM ĐỐC

PGD. Kinh PGD. PGD. Kế PGD. Dự án


doanh Marketing toán TMĐT

Dự án 1

Dự án 2
Cấu trúc ma trận
Phù hợp với TMĐT hỗn hợp Dự án 3

58
2.1.2.8 ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ
_________________________

 Nhân tố quan trọng nhất của một mô hình kinh doanh chịu
trách nhiệm xây dựng các mẫu công việc trong doanh nghiệp
 Doanh nghiệp có đội ngũ quản trị giỏi là lợi thế cạnh tranh
chủ yếu của doanh nghiệp đó.
 Đội ngũ quản trị gồm:

- Nhà quản trị cấp cao: tổng giám đốc, chủ tịch hội đồng quản
trị
- Nhà quản trị cấp chức năng: giám đốc marketing, giám đốc
tài chính,…

59
2.1.2.8 ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ
_________________________

 Yêu cầu về kinh nghiệm, kiến thức, kỹ năng:

 Kinh nghiệm: Trong lĩnh vực kinh doanh,…

 Kiến thức: Chuyên môn,….

 Kỹ năng:

Giao tiếp vs nhân viên, khách hàng, đối tác

Phối hợp với phòng ban khác

Nhanh nhạy về thị trường

……

60
2.2 CÁC MHKD CHỦ YẾU TRONG TMĐT B2C
_______________________________

TMĐT B2C là loại hình giao dịch trong đó khách


hàng của các doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến là
người tiêu dùng cuối cùng.

61
2.2 CÁC MHKD CHỦ YẾU TRONG TMĐT B2C
_______________________________

Cổng thông tin Nhà bán lẻ điện tử

Trung gian giao dịch Kiến tạo thị trường

Nhà cung cấp Nhà cung cấp Nhà cung cấp


nội dung dịch vụ cộng đồng

62
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

63
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

- Cung cấp thông tin về xã


hội, giải trí, giáo dục, thể
thao…
- Dịch vụ tìm kiếm
- Dịch vụ thư điện tử
- Dịch vụ yahoo messenger
- Dịch vụ về hỏi đáp
-Dịch vụ về tài chính: Thông
tin, quan điểm, ý kiến đánh
giá về tài chính,…
- Dịch vụ về game,….
-…….
64
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Khái niệm

Cổng thông tin (cổng thông tin điện tử) là một website cung cấp các
nội dung thông tin cùng rất nhiều các dịch vụ trực tuyến tiện ích tại
cùng một vị trí trên website.

65
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Nội dung thông tin và dịch vụ tiện ích được cung cấp:

- Cung cấp công cụ tìm kiếm

- Cung cấp các dịch vụ tin tức

- Dịch vụ thư tín điện tử (email), trò chuyện trực tuyến, tìm kiếm
thông tin trên web.

- Các dịch vụ trực tuyến: nghe nhạc, xem phim, chơi game,…

- Các dịch vụ mua sắm trực tuyến.

66
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Phân loại
 Cổng thông tin theo chiều rộng

 Cổng thông tin theo chiều sâu

67
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Iboats.com 68
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Mô hình doanh thu

Quảng cáo

Liên kết

Đăng ký

69
2.2.1 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
_______________________________

Mục tiêu giá trị

Do tính đa dịch vụ mà mô hình cổng thông tin cung cấp nên mô


hình này mang lại cho người sử dụng một sự đơn giản và tiện lợi.

Cơ hội thị trường

Hầu hết người sử dụng đều thông qua các cổng thông tin để truy
cập vào những website thương mại trên khắp thế giới.

70
2.2.2 NHÀ BÁN LẺ ĐIỆN TỬ
_______________________________

Khái niệm

Bán lẻ điện tử là việc bán hàng hóa và dịch vụ qua Internet và các
kênh điện tử khác đến người tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình bao
gồm mọi hình thức và quy mô, từ những cửa hàng rất lớn cho tới
các cửa hàng nhỏ bé mang tính chất địa phương.

71
2.2.2 NHÀ BÁN LẺ ĐIỆN TỬ
_______________________________

Doanh thu bán


MÔ HÌNH hàng
DOANH
THU Phí dịch vụ

72
2.2.2 NHÀ BÁN LẺ ĐIỆN TỬ
_______________________________

73
2.2.2 NHÀ BÁN LẺ ĐIỆN TỬ
_______________________________

Mục tiêu giá trị

Sự thuận tiện trong giao dịch mua bán, kinh doanh, thanh toán. Tạo
cho khách hàng sự thuận lợi trong quá trình mua bán, tiết kiệm
được thời gian, chi phí,…

Cơ hội thị trường

Nhu cầu sử dụng Internet tăng cao, mọi người sử dụng trên
Internet đều có thể là khách hàng tiềm năng của các doanh nghiệp
bán lẻ điện tử.

74
2.2.3 NHÀ TRUNG GIAN GIAO DỊCH
_______________________________

Các nhà trung gian giao dịch cung cấp những bộ xử lý giao dịch bán
hàng trực tuyến tương tự như các nhà môi giới chứng khoán hay các
đại lý du lịch.

75
2.2.3 NHÀ TRUNG GIAN GIAO DỊCH
_______________________________


hình
Phí giao dịch
doanh
thu

76
2.2.3 NHÀ TRUNG GIAN GIAO DỊCH
_______________________________

Realestate.com 77
2.2.3 NHÀ TRUNG GIAN GIAO DỊCH
_______________________________

Mục tiêu giá trị

Tiết kiệm thời gian và chi phí của khách hàng, tăng hiệu suất mua
bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng và doanh nghiệp.

Cơ hội thị trường

Cùng với sự phát triển của Internet, sự gia tăng của thị trường tài
chính và thị trường chứng khoán, cơ hội thị trường đối với các nhà
trung gian giao dịch trực tuyến ngày càng lớn.

78
2.2.4 NHÀ KIẾN TẠO THỊ TRƯỜNG
_______________________________

Là những người xây dựng nên môi trường số hoá để người mua và người
bán gặp nhau, là nơi trưng bày sản phẩm, thực hiện các hoạt động
nghiên cứu sản phẩm và nơi giá cả của mỗi sản phẩm được thiết lập.

79
2.2.4 NHÀ KIẾN TẠO THỊ TRƯỜNG
_______________________________

Priceline.com 80
2.2.4 NHÀ KIẾN TẠO THỊ TRƯỜNG
_______________________________

Phí đăng ký

Phí giao dịch

Cơ hội thị trường:


Do sự phát triển của kinh doanh trên mạng, làm gia tăng số lượng các cá
nhân, doanh nghiệp tham gia giao dịch, vì vậy mà mô hình này có tiềm
năng phát triển rất lớn
81
2.2.5 NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
_______________________________

Nhà cung cấp dịch vụ là những nhà cung cấp các dịch vụ trực
tuyến cho khách hàng.

Các dịch vụ bao gồm:

- Tư vấn: các dịch vụ về đầu tư cá nhân, và các vấn đề liên quan


đến tài chính,…

- Đầu tư: đầu tư cá nhân như bất động sản, tài chính, ngân hàng,
chứng khoán,…

- Dịch vụ lưu trú web, dịch vụ lưu trữ thông tin,…

82
2.2.5 NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
_______________________________

Phí đăng ký

Phí dịch vụ

911.com.vn

83
2.2.5 NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
_______________________________

Mục tiêu giá trị: Tính ích lợi, sự tiện lợi, tiết kiệm thời gian và
chi phí thấp hơn so với các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống.

Cơ hội thị trường: Vì nhu cầu của người tiêu dùng


ngày càng cao nên cơ hội thị trường rất lớn.

84
2.2.6 NHÀ CUNG CẤP NỘI DUNG
_______________________________

Là các website cung cấp các nội dung, thông tin trên Internet cho
người xem có thể truy cập vào.

85
2.2.6 NHÀ CUNG CẤP NỘI DUNG
_______________________________

Nội dung ở đây liên quan rất chặt chẽ và là các hình thức biểu
hiện khác nhau của tài sản trí tuệ và nó được thể hiện thông qua các sản
phẩm hữu hình sau đây:
 Văn bản: sách báo, tạp chí, bài viết,…

 Tác phẩm nghệ thuật: bài hát, bộ phim,…

 Các phần mềm, các bằng phát minh, sáng chế,…

 Các nhãn hiệu, hình ảnh, biểu tượng, logo của một công ty, nhãn hiệu

về 1 loại sản phẩm,…

86
2.2.6 NHÀ CUNG CẤP NỘI DUNG
_______________________________

87
2.2.6 NHÀ CUNG CẤP NỘI DUNG
_______________________________

Mục
Cung cấp những nội dung thông tin có
tiêu giá
trị ích, có giá trị cho người xem

Cơ hội Cùng với sự gia tăng của số lượng người sử


thị dụng Internet, điều này làm gia tăng nhu cầu sử
trường dụng các nội dung thông tin

88
2.2.7 NHÀ CUNG CẤP CỘNG ĐỒNG
_______________________________

Là những website nơi mà những cá nhân có chung mục đích,


mối quan tâm giống nhau,… gặp nhau thảo luận và hoàn toàn
không bị giới hạn về mặt địa lý.

89
2.2.7 NHÀ CUNG CẤP CỘNG ĐỒNG
_______________________________

90
2.2.7 NHÀ CUNG CẤP CỘNG ĐỒNG
_______________________________

Sự nhanh chóng, thuận tiện, cho phép thảo


luận mọi khía cạnh của vấn đề mà những người
sử dụng quan tâm trên cùng một website.

Cùng với sự gia tăng của số lượng người sử dụng


Internet, các mối quan tâm của người tiêu dùng
ở các cộng đồng trên mạng cũng ngày càng tăng.

91
SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT B2C
_______________________________
Mô hình Mục đích Hình thức tồn Mô hình
kinh doanh khách hàng tại doanh thu
Sử dụng đa dịch vụ
Cổng thông Cổng thông tin Quảng cáo, Liên
trên cùng một hệ
tin điện tử kết, Đăng ký
thống website
Nhà bán lẻ Website bán lẻ Bán hàng, Dịch
Mua hàng hóa
điện tử điện tử vụ
Website về môi
Được tư vấn, xử lý 1
Trung gian giới chứng khoán,
phần hay toàn bộ quá Giao dịch
giao dịch bất động sản, du
trình giao dịch
lịch, việc làm,…
Sàn đấu giá, chợ
Tìm kiếm thông tin có
Kiến tạo điện tử, rao vặt, Đăng ký, Giao
người mua và người
thị trường C2C dịch
bán

92
SO SÁNH CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG TMĐT B2C
_______________________________

Mô hình kinh Mục đích Hình thức Mô hình


doanh khách hàng tồn tại doanh thu

Báo điện tử,


website cho Quảng cáo, Liên
Nhà cung cấp Xem thông tin, nội
download những kết, Download,
nội dung dung có phí
báo cáo theo Đăng ký
ngành,…

Nhà cung cấp Sử dụng dịch vụ Website cung cấp


Đăng ký, Dịch vụ
dịch vụ trực tuyến dịch vụ,…

Trao đổi thông tin, Mạng xã hội, diễn


Nhà cung cấp Quảng cáo, Liên
giao tiếp, giao đàn,…
cộng đồng kết, …
dịch,…

93
2.3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
TMĐT B2B
_______________________________

TMĐT B2B là loại hình giao dịch trong đó khách hàng


của các doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến là các
doanh nghiệp, các tổ chức kinh doanh khác

94
2.3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
TMĐT B2B
_______________________________

Sàn giao dịch điện tử

Nhà phân phối điện tử

Nhà cung cấp dịch vụ B2B

Nhà môi giới giao dịch

Nhà trung gian thông tin


95
2.3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
TMĐT B2B
_______________________________

Cổng thông tin

Sàn giao dịch điện tử


Nhà cung cấp nội dung

Nhà phân phối điện tử


Nhà cung cấp dịch vụ

Nhà cung cấp dịch vụ B2B Nhà bán lẻ điện tử

Nhà môi giới giao dịch B2B Nhà cung cấp cộng đồng

Trung gian giao dịch


Trung gian thông tin

Kiến tạo thị trường


96
97

You might also like