You are on page 1of 2

第十一课:

我在学校食堂吃饭.

I. Tổ hợp từ:

1.........画儿 2. ........般 3.房........ 4. ........拾 5........块儿 6.号........

7.公........ 8. ........堂 9. ........屋 10.平........ 11. ........欢 12.音........

II. Viết phiên âm:

1. 每周末中午我都先洗澡然后收拾房间。

.................................................................................................................... 。

2.公司食堂没有这个菜,你吃那个吧!

.................................................................................................................... 。

3.从我家到公司开车也要二十分钟。

.................................................................................................................... 。

4.听说你常常到这里喝花茶听音乐,果然是对的。

.................................................................................................................... 。

5. 你以后少来这里吧,我不想见你了。

.................................................................................................................... 。

III. Đặt câu với từ khóa cho sẵn:

1. 我哥 ........................................................................................ ,然后回家

跟妻子和孩子。 ......................................................................... (从...到)

2. .................................................................................,我很想她,不知道

什么时候他回越南我们再见面。 ................................................. (以后)


3. 我周末晚上常常看中国电影, .................................................................

................................................................................................ 。(有时候)

4................................................................... ,你不用给我做饭。(以后)

5. 你不用说我也知道,我在 .........................................................................

............................................................................. ,没想到是吧?(听说)

IV. Điền vào chỗ trống:

学校,几年,收拾,时候,先,同屋,一块儿,同学,晚

我是法国留学生,我在中国学习也..........了。这几年我都在学校宿舍生

活。我有一个美国和英国同学,他们也是我的..........。我们每天..........起床,
吃早饭然后一块儿到..........,我们不是同一个班的..........,我一般很早回到宿
舍了,他们很..........回到宿舍。我下午回宿舍后常常..........做饭然后去洗澡,
等同屋们下课回来一块儿吃晚饭。吃饭以后他们..........一下房间,我那..........
学习汉语。

V. Dịch sang tiếng Trung: (viết ra tập)

1.Từ ngày 1 đến ngày 5 tháng 9 tôi có việc bận. Sau đó thì rảnh, có thời gian thì
thường xuyên đến nhà tôi chơi nhé, tôi nấu món Hàn cho bạn ăn.

2. Tôi thường đi ăn ở bên ngoài, bình thường tôi không có thời gian nấu cơm. Từ
thứ 2 tuần trước đến hôm nay tôi vẫn chưa nấu cơm.

3. Sáng mai có khách tới nhà, con ăn cơm xong thì dọn dẹp phòng một xíu đi, mẹ
có việc phải đi bây giờ.

4. Tôi không biết số điện thoại của bạn, cho tôi đi, lúc nào có việc tôi sẽ gọi cho
bạn.

5.Nghe nói bạn rất thích vẽ tranh, tôi cũng vậy, khi nào có thời gian chúng mình
cùng nhau đi công viên thành phố ngắm cảnh và vẽ tranh phong cảnh đi.

You might also like