You are on page 1of 3

Bài tập chương 1.

Câu 1. Trình bày phương pháp dòng điện vòng để phân tích mạch điện?
Phương pháp này dựa trên định luật nào?
Câu 2. Trình bày phương pháp điện áp nút để phân tích mạch điện? Phương
pháp này dựa trên định luật nào?
Câu 3. Vẽ ký hiệu nguồn điện áp độc lập và nguồn dòng điện độc lập.
Câu 4. Viết công thức tính trở kháng của phần tử thuần dung? Tính trở kháng
của tụ có C = 50µF, tần số ω = 100(rad/s).
Câu 5. Viết công thức dẫn nạp của phần tử thuần cảm? Tính dẫn nạp của
cuộn dây có điện cảm L = 20µH, tần số ω = 1000(rad/s).
Câu 6. Vẽ sơ đồ tương đương chi tiết của mạch có Z = 4 – 5j?
Câu 7. Vẽ sơ đồ tương đương chi tiết của mạch có Y = 2 + 7j?
Câu 8. Tính trở kháng tương đương của mạch như hình vẽ.

Câu 9. Tính dẫn nạp tương đương của mạch như hình vẽ:

Câu 10. Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

Với: Z1 = 1,025j; Z2 = 1,25 – j; Z3 = j; Z4 = 2 – j; Z5 = 2 + j


a) Vẽ sơ đồ tương đương chi tiết theo các linh kiện
b) Tính i(t) khi đặt một điện áp có biên độ hiệu dụng là 5V lên 2 đầu đoạn
mạch?
Câu 11. Cho sơ đồ mạch như hình vẽ.

Với: Y1 = 1 + 2j; Y2 = -5j; Y3 = 2 + 4j; Y4 = 1 – 5j; Y5 = 1 + j


a) Vẽ sơ đồ tương đương chi tiết theo các linh kiện.
b) Tính dẫn nạp tương đương của toàn bộ mạch điện Ytđi(t). khi đặt một điện
áp cso biên độ hiệu dụng là 9V lên hai đầu đoạn mạch?
Câu 12. Hãy tính các dòng điện nhánh của mạch điện như hình vẽ.

Câu 13. Tính các dòng điện nhánh của mạch điện như hình vẽ.

Với: E1 = 1V; E6 = jV;


Z1 = 1Ω; Z2 = -jΩ; Z3 = jΩ; Z4 = 1Ω; Z5 = jΩ ; Z6 = 1Ω.
Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính dòng điện iR4 bằng phương
pháp nguồn tương đương, với các thông số:
R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R6 = 2 Ω
Ing = 4A; Eng = 6V.

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, hãy tính dòng điện chạy qua R4 bằng
cách áp dụng nguyên lý xếp chồng.

Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ, hãy tính dòng i0 bằng phương pháp
nguồn tương đương.

You might also like