You are on page 1of 10

Câu 1: Dựa vào cấu trúc, hãy cho biết tác dụng của chất sau đây:

CH3
Br- CH3
H 3C N+
N+ Br - CH3
H 3C
CH3
A. Cường cholinergic không chọn lọc B. Đối vận nicotinic
C. Chủ vận nicotinic D. Chủ vận muscarinic
Câu 2: Cho cấu trúc chung của các chất tương đồng thyroid như sau:

Thay đổi nào sau đây làm giảm hoạt tính, NGOẠI TRỪ
A. Thay nhóm thế R4’ bằng NH2 B. Thay nhóm thế R4’ bằng Me
C. Thay nhóm thế R4’ bằng OMe D. Thay R1 thành D-alanin
Câu 3: Thuốc đối kháng thụ thể 5HT-3 được đưa ra thị trường năm 2008 là
A. Dolasetron B. Ondansetron C. Palonosetron D. Granisetron
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây là paracetamol?
NHCOCH3

H
H3C N CH3
O
H3C N O
A. OH B. O
NHCOCH3

NHCOCH3

C. OC2H5 D.
Câu 5: Đây là cấu trúc chung của NSAID:
OH O
R
N
H
N
S R1
O O
A. Oxicam B. Vincinal diaryl heterocyl
C. Sulfonanilid D. Acid N-arylanthranilic
Câu 6: Pharmacophore của nhóm PPARγ là phần nào của cấu trúc

A. IV B. I C. III D. II
Câu 7: Lidocain là thuốc tê có cấu trúc:
A. Ester B. Amid C. Ether D. Carbamat
Câu 8: Chất cường cholinergic nào sau đây có thể dùng được bằng đường uống tốt nhất?
O CH3 CH3 O H3C
CH3
N+ CH3 Cl- N+ Cl-
H2N O H3C O
A. CH3 B. CH3
O CH3 CH3 O CH3
N+ CH3 Cl- N+ CH3 Cl-
H3C O CH3 H2N O CH3
C. D.
Trang 1/10 - Mã đề thi 134
Câu 9: Chọn câu đúng về tác dụng của thuốc sau trên hệ adrenergic:
OH
H
N CH3
HO
CH3
CH3
HO
A. Đối vận 1 B. Chủ vận 2 C. Chủ vận 2 D. Chủ vận 1
Câu 10: Dung dịch sử dụng để chuẩn độ glimepiride là:

A. HCl B. NaOH C. LiOMe D. HClO4


Câu 11: Enalapril là thuốc ức chế men chuyển thuộc phân nhóm

A. Sulfhydryl B. Dicarboxylat C. Phosphonat D. Sulfonat


Câu 12: Cromolyn là thuốc giãn phế quản với cơ chế:
A. Liệt đối giao cảm B. Cường giao cảm C. Làm bền dưỡng bào D. Kháng leucotrien
Câu 13: Cho cấu trúc của cimetidin như sau

Thay thế nào sau đây làm tăng hoạt tính kháng H2
A. Thay nhóm guanyl bằng nhóm thiourea B. Thay nhóm CN bằng nhóm CH3
C. Thay vòng imidazol bằng vòng furan D. Kéo dài mạch C thêm 1 C
Câu 14: Dimenhydrinat là hỗn hợp của:
A. Clemastin & 4-clorotheobromin B. Diphenhydramin & 8-clorotheophyllin
C. Doxylamin & 4-clorotheobromin D. Orphenadrin & 8-clorotheophyllin
Câu 15: Cho NSAID sau đây. Chất này có cấu trúc:
O
H2N
S
O
N
N CF3

H3C
A. N-arylanthranilic acid B. Sulfonanilid
C. Oxicam D. Vicinal diaryl heterocyl
Câu 16: Tế bào nào sau đây tiết ra insulin
A. Tế bào beta B. Tế bào alpha C. Tế bào F D. Tế bào delta
Câu 17: Cơ chế chống nôn của domperidon
A. Tác động trên thụ thể CB1 ở não B. Tác động trên thụ thể 5-HT3
C. Tăng cường vận động  chống hồi lưu D. Tác động trên vùng CTZ
Trang 2/10 - Mã đề thi 134
Câu 18: Dung môi để hoà tan glimepiride khi định lượng là

A. Methanol B. Acid acetic băng C. Nước D. DMF


Câu 19: Cho cấu trúc của cimetidin như sau

Phần nào trong cấu trúc của cimetidin liên quan đến tác dụng phụ và tương tác thuốc của cimetidin
A. (I) B. (III) C. (II) và (III) D. (II)
Câu 20: Cho cấu trúc sau đây. Tác dụng của thuốc này lên hệ adrenergic?
Cl
H H
N N

N
Cl
A. Đối vận 1 B. Chủ vận 2 C. Chủ vận 1 D. Chủ vận 2
Câu 21: Dạng sử dụng của adrenalin là:
A. Tất cả đều đúng B. l-adrenalin C. d,l-adrenalin D. d-adrenalin
Câu 22: Aspirin là:
A. Ester của acid salicylic và acid acetic
B. Dẫn xuất của 5-(2’,4’-difluorophenyl)-salicylic
C. Ester của acid salicylic và methanol
D. Amid của acid salicylic và amoniac
Câu 23: Cho cấu trúc của metiamid như sau

Chất này có hoạt tính kháng H2 khá tốt nhưng có tác dụng phụ là huỷ hoại tế bào thận. Tác dụng phụ này
có thể là do:
A. Mạch C quá dài B. Vòng imidazol
C. Nhóm thiourea D. Nguyên tử S trên dây nhánh
Câu 24: Cho cấu trúc chung của các chất tương đồng thyroid như sau:

Thay đổi nào sau đây làm giảm hoạt tính, NGOẠI TRỪ
A. Thay nhóm thế R5 bằng iPr B. Thay nhóm thế R3 bằng iPr
C. Thay nhóm thế R3 bằng Me D. Thay X bằng S

Trang 3/10 - Mã đề thi 134


Câu 25: Chọn câu đúng về SAR của một chất chủ vận cholinergic kiểu acetylcholin:
O H3C
CH3
N+ Cl-
H3C O
CH3
A. Thay nhóm CH3 trên N+ bằng C2H5 làm tăng tác dụng
B. Thay chức ester bằng carbamat làm thuốc bền hơn với esterase
C. Kéo dài cầu ethylen làm tăng tính thân dầu và tác dụng
D. Thế nhóm CH3 trên C có tác dụng chọn lọc trên thụ thể muscarinic
Câu 26: Cơ chế của trimetazidin hydroclorid trong điều trị đau thắt ngực
A. Giải phóng gốc tự do NO
B. Ức chế thụ thể adrenergic
C. Chẹn kênh Ca2+
D. Điều chỉnh quá trình chuyển hoá năng lượng cơ tim
Câu 27: Cho cấu trúc chung của các chất tương đồng thyroid như sau:

Phát biểu nào sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ


A. R5 cần cho hoạt tính B. R3 cần cho hoạt tính
C. R3’ cần cho hoạt tính D. R5’ cần cho hoạt tính
Câu 28: Cho cấu trúc của thuốc trị tiểu đường nhóm sulfonylurea như sau

Thay đổi nào sau đây làm thuốc có tác dụng tối đa, NGOẠI TRỪ
A. R2 = Me B. R2 = Et C. R2 = iPr D. R2 = Phe
Câu 29: Cho cấu trúc của glimepiride như sau

Phương pháp định lượng chất này là


A. Phương pháp complexon B. Phương pháp đo nitrit
C. Phương pháp acid base D. Phương pháp môi trường khan
Câu 30: Chất cường cholinergic nào sau đây không là dẫn xuất của acetylcholin?
A. Carbachol B. Bethanechol C. Methacholin D. Pilocarpin
Câu 31: Sắp xếp các thuốc kháng H2 theo hoạt tính tăng dần
A. Cimetidin < Famotidin < Nizatidin < Ranitidin B. Cimetidin < Ranitidin < Nizatidin < Famotidin
C. Cimetidin < Famotidin < Ranitidin < Nizatidin D. Cimetidin < Nizatidin < Ranitidin < Famotidin
Câu 32: Thuốc nào sau đây là một AChEI thuận nghịch không là chất nền?
A. Galantamin B. Neostigmin C. Sarin D. Pilocarpin
Câu 33: Các thuốc ức chế bơm proton có cấu trúc chung
A. Pyridinylmethylsulfinylimidazol B. Pyridinylmethylsulfinylbenzimidazol
C. Pyrimidinylmethylsulfinylbenzimidazol D. Pyridinylethylsulfinylbenzimidazol
Câu 34: Tác nhân gây kích thích ruột già là
A. Ester của acid ricinoleic và glycerol B. Anthranol
C. Acid ricinoleic D. Anthraquinon

Trang 4/10 - Mã đề thi 134


Các cấu trúc sau áp dụng cho câu 35 đến 37

Câu 35: Cấu trúc chung của nhóm ức chế men chuyển
A. (IV) B. (III) C. (I) D. (V)
Câu 36: Cấu trúc chung của nhóm ức chế kênh calci là
A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III)
Câu 37: Cấu trúc chung của nhóm đối kháng thụ thể angiotensin II
A. (III) B. (IV) C. (I) D. (II)
Câu 38: Insulin nào sau đây là loại tác động kéo dài
A. Insulin lispro B. Insulin gluisine C. Insulin glargine D. Insulin aspart
Câu 39: Vai trò của glucose trong dung dịch oresol
A. Tạo thuận lợi cho việc hấp thu các ion
B. Tạo thuận lợi cho việc hấp thu nước và các ion qua ruột
C. Cung cấp năng lượng
D. Tạo thuận lợi cho việc tái hấp thu nước
Câu 40: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các dạng lipoprotein theo thành phần lipid
A. HDL, LDL, VLDL, Chylomicron B. VLDL, Chylomicron, HDL, LDL
C. Chylomicron, LDL, VLDL, HDL D. Chylomicron, VLDL, LDL, HDL
Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu gây loét dạ dày và hành tá tràng là
A. Thói quen ăn uống B. NSAID C. Vi khuẩn H. pylori D. Stress
Câu 42: Sulfonylurea cho hoạt tính yếu nhất là
A. Glimepirid B. Glipizid C. Acetohexamid D. Tolbutamid
Câu 43: Cấu trúc các statin thế hệ 1 thường khác nhau ở vị trí nào

(1) Đóng mở vòng lacton


(2) Kéo dài cầu nối hydrocarbon
(3) Thay hệ hai vòng bằng nhân thơm
(4) Thay đổi loại ester ở mạch nhánh
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 44: Trên khung phenothiazin, để có tác dụng kháng histamin H1 thì R phải là:
S

N R'
R
A. -CH2-CH2-N(C2H5)2 B. -CH2-CH2-N(CH3)2
C. -CH2-CH2-N(C6H5)2 D. -CH2-CH2-CH2-N(CH3)2
Trang 5/10 - Mã đề thi 134
Câu 45: Acetylcholin được dùng ở dạng muối:
A. Hydroclorid B. Bromid C. Clorid D. Maleat
Câu 46: Với tác dụng chủ vận muscarinic, vị trí nào không thể thay thế trên phân tử acetylcholin?
O H3C
CH3
N+ Cl-
H3C O
CH3
A. Chức ester B. Nitơ bậc IV
C. Các hydro của ethylen D. Nhóm methyl trên N+
Câu 47: Phương pháp định lượng acetylcholin clorid theo Dược điển Anh 2013:
O H3C
CH3
N+ Cl-
H3C O
CH3
A. Phương pháp môi trường khan B. Phương pháp acid - base
C. Phương pháp quang phổ D. Phương pháp sắc ký lỏng
Câu 48: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về heparin phân tử lượng thấp
A. ít gắn chặt lên protein huyết tương so với heparin
B. tương tác với antithrombin và làm tăng khả năng ức chế của antithrombin với yếu tố đông máu
C. ức chế đồng đều thrombin và yếu tố Xa
D. là một polymer
Câu 49: Phát biểu nào sau đây về thuốc ức chế bơm proton là đúng
A. Đều ở dạng có hoạt tính, gắn vào bơm proton nhờ liên kết disulfid
B. Đều ở dạng có hoạt tính, gắn vào bơm proton nhờ liên kết Van der Waals
C. Đều ở dạng tiền dược, hoạt hoá trong môi trường acid ở dạ dày
D. Đều ở dạng tiền dược, hoạt hoá trong môi trường acid ở tiểu quản của tế bào viền
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về bơm proton là không đúng
A. Còn gọi là H+/K+-ATPase B. Không vận chuyển đồng thời ion Cl-
C. Bơm proton ra khỏi tế bào viền D. Hoạt động thụ động, không cần năng lượng
Câu 51: Thuốc nào sau đây có tác dụng chủ vận 2 kéo dài (LABA)?
OH OH
H H
N HO N CH3
HO
CH3
CH3 CH3
HO OCH3
(1) Salmefamol (2) OH Terbutalin

OH OH
H H H
N CH3 HO N N
HO
CH3
CH3 O CH3
HO HO OCH3
(3) Salbutamol (4) Formoterol
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4)
Câu 52: Phương pháp định lượng adrenalin theo Dược điển Anh 2013:
A. Chuẩn độ acid – base B. Chuẩn độ oxy hóa – khử
C. Quang phổ UV-Vis D. Phương pháp môi trường khan
Câu 53: Xét nghiệm nào sau đây không dùng để kiểm tra sự nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá
tràng
A. Nội soi B. Xét nghiệm máu
C. Xét nghiệm phân D. Xét nghiệm nước tiểu
Câu 54: Thuốc kháng viêm không steroid đầu tiên là dẫn chất của:
A. Acid anthranilic B. Acid acetic C. Acid salicylic D. Acid propionic
Câu 55: Cho cấu trúc chung của chất đối vận muscarinic. Chọn phát biểu sai:
R1
R2 X (CH2)n N
R3
A. R1, R2 là vòng, dị vòng với kích thước hạn chế
B. X bắt buộc là ester hoặc ether
C. R3 là hydro, thế OH, CH2OH làm tăng tác dụng
D. N là nitơ bậc IV tác dụng mạnh nhất
Câu 56: Montelukast là thuốc giãn phế quản với cơ chế:

Trang 6/10 - Mã đề thi 134


A. Làm bền dưỡng bào B. Kháng leucotrien C. Liệt đối giao cảm D. Cường giao cảm
Câu 57: Phát biểu nào sau đây về thuốc ức chế bơm proton là đúng
A. Nên uống ngay lúc ăn
B. Không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nên uống lúc nào cũng được
C. Nên uống sau khi ăn 30 phút
D. Nên uống trước khi ăn 30 phút
Câu 58: Pralidoxim giải độc thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ bởi nhóm chức nào?
A. Nhân pyridin B. N bậc IV C. Methylamonium D. Oxim
Câu 59: Misoprostol là thuốc có tác dụng
A. Trung hoà acid B. Tăng tiết chất nhầy C. Ức chế tiết acid D. Kháng khuẩn
Câu 60: Tại sao trong chuyên luận Acetylcholin clorid, Dược điển Anh 2013 yêu cầu kiểm tạp N,N-
dimethylmethanamin?
H3C CH3
N
CH3
A. Tạp nguyên liệu đầu B. Tạp phân hủy
C. Tạp sản phẩm phụ D. Tạp sản phẩm trung gian
Câu 61: Các chất chủ vận 2 là dẫn xuất:
(1) m-phenolic của catecholamin
(2) không OH phenol của catecholamin
(3) 3’,5’-diphenol của catecholamin
(4) p-phenolic của catecholamin
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (4), (1)
Câu 62: Cho hình sau

Phát biểu nào sau đây về guanylhistamin là đúng


A. Guanylhistamin không gắn được với receptor H2
B. Guanylhistamin chỉ có tính đối vận
C. Guanylhistamin có hoạt tính chủ vận nhưng yếu và có khả năng ngăn cản một phần histamin kích thích
tiết acid
D. Guanylhistamin chỉ có tính chủ vận
Câu 63: Phát biểu nào sau đây về thuốc nhuận trường là ĐÚNG
A. Nếu muốn ngưng thuốc cần giảm liều từ từ
B. Nên sử dụng càng sớm càng tốt
C. Nếu táo bón do dược phẩm thì nên thay đổi thuốc điều trị.
D. Khi đã sử dụng liều thấp hữu hiệu thì có thể duy trì để phát huy hiệu quả lâu dài
Câu 64: Để tăng tính bền với acetylcholinesterase, nên biến đổi cấu trúc acetylcholin:
O H3C
CH3
N+ Cl-
H3C O
CH3
A. Kéo dài cầu ethylen B. Thay chức ester bằng carbamat
C. Thay N bậc IV thành bậc III D. Thế hydro của C bằng nhóm methyl

Trang 7/10 - Mã đề thi 134


Câu 65: Thuốc nào sau đây chẹn chọn lọc thụ thể 1?
CH3

O N CH3
H
H3C OH
CH3
CH3
H3C CH3 O N CH3
O H OH H
O CH3 N
N
A. O B. N S
CH3

O N CH3
H
OH CH3

O N CH3
H
OH
NH2

C. O D.
Câu 66: Phương pháp định lượng ibuprofen theo Dược điển Anh 2013:
CH3
OH
CH3
O
H3C
A. Sắc ký lỏng B. Phương pháp môi trường khan
C. Phương pháp quang phổ UV-Vis D. Phương pháp acid – base
Câu 67: Tác nhân gây kích thích ruột non là
A. Ester của acid ricinoleic và glycerol B. Anthraquinon
C. Anthranol D. Acid ricinoleic
Câu 68: Diphenhydramin là thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc:

CH3
N
O CH3

A. Cyclizin B. Tricyclic C. Aminoethanol D. Propylamin


Câu 69: Paracetamol là dẫn xuất của:
A. Anilin B. Acid salicylic C. Acid anthranilic D. Sulfonanilid
Câu 70: Cho cấu trúc sau đây. Tác dụng của thuốc này lên hệ adrenergic?
CH3
H
N

H3C N
CH3
H3C
CH3
A. Chủ vận 2 B. Chủ vận 2 C. Đối vận 1 D. Chủ vận 1
Câu 71: Phương pháp định lượng paracetamol theo Dược điển Anh 2013:
A. Phương pháp oxy hóa – khử B. Phương pháp acid – base
C. Phương pháp quang phổ D. Sắc ký lỏng
Câu 72: Salipran là sản phẩm:
A. Ester hóa giữa aspirin và paracetamol B. Ester hóa giữa 2 phân tử aspirin
C. Ester hóa giữa paracetamol và acid salicylic D. Ester hóa giữa paracetamol và acid anthranilic
Câu 73: Aspirin là dẫn xuất của:
A. Acid aryl acetic B. Acid aryl carboxylic
C. Acid heterocyl propionic D. Vincinal diaryl heterocyl
Câu 74: Diclofenac là dẫn xuất của:
A. Acid aryl acetic B. Acid aryl carboxylic
C. Acid anthranilic D. Acid heterocyl propionic
Trang 8/10 - Mã đề thi 134
Câu 75: Ibuprofen là dẫn xuất của:
A. Acid heterocyl acetic B. Acid aryl carboxylic
C. Acid anthranilic D. Acid aryl propionic
Câu 76: Promethazin có cấu trúc:
A. Tricyclic B. Propylamin C. Phenothiazin D. Benzimidazol
Câu 77: Cho cấu trúc của etodolac. NSAID này có cấu trúc:

O
N
H
CH2COOH
H3C CH3
A. Acid heteroaryl acetic B. Acid aryl propionic
C. Oxicam D. Vicinal diaryl heterocyl
Câu 78: Phương pháp định lượng diclofenac kali theo Dược điển Anh 2013:
CH2COOK

NH
Cl Cl

A. Phương pháp môi trường khan B. Phương pháp acid – base


C. Phương pháp quang phổ UV-Vis D. Sắc ký lỏng
Câu 79: Cetirizin là thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc:
A. Cyclizin B. Aminoethanol C. Propylamin D. Tricyclic
Câu 80: Theo hướng dẫn của ADA2018, điều trị đái tháo đường đầu tiên nên là
A. Thay đổi lối sống B. Thiazolidinedion C. Acarbose D. Sulfonylurea
Câu 81: Các yếu tố sau ảnh hưởng trực tiếp lên huyết áp
A. Sự co mạch B. Nhịp tim C. Thể tích máu D. Tất cả đúng
Câu 82: Cho các cấu trúc sau

Chất nào sau đây cho hoạt tính kháng H2 mạnh nhất
A. (2) B. (4) C. (3) D. (1)
Câu 83: Hãy so sánh tính chọn lọc trên thụ thể 2 của các thuốc sau đây:
OH OH
H H
HO N CH3 HO N CH3
OH
H CH3
CH3 HO N CH3 CH3

OH CH3 OH
HO
(1) Orciprenalin
(2) Isoprenalin (3) Terbutalin
A. (2) < (1) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3)
Câu 84: Fexofenadin là:
A. Đồng phân S của terfenadin B. Chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin
C. Đồng phân R của terfenadin D. Sản phẩm demethyl hóa của terfenadin
Câu 85: Các thuốc sau đây sử dụng để điều trị suy giáp, NGOẠI TRỪ
A. Dextrothyroxin B. Propylthiouracil C. Levothyroxin D. Liotrix
Câu 86: Salbutamol là dẫn xuất ...... của catecholamin:
A. p-phenolic B. Không OH phenol C. 3’,5’-diphenol D. m-phenolic

Câu 87: Cho công thức Phenformin . Phương pháp định lượng của
Phenformin sử dụng

Trang 9/10 - Mã đề thi 134


A. HClO3 0.1N/(CH3CO)2O/HCOOH B. HClO4 0.1N/(CH3CO)2O/HCOOH
C. HClO 0.1N/(CH3CO)2O/HCOOH D. HCl 0.1N
Câu 88: Esomeprazol 94% ee có nghĩa là
A. Hàm lượng của omeprazol là 94%
B. Hỗn hợp gồm 97% đồng phân S và 3% đồng phân R của omeprazol
C. Hỗn hợp gồm 97% đồng phân R và 3% đồng phân S của omeprazol
D. Hỗn hợp gồm 94% đồng phân S và 6% đồng phân R của omeprazol
Câu 89: Thay đổi nào sau đây trên cấu trúc của exenatide làm chất này bền với DPP4
A. Gắn thêm globulin B. Gắn với albumin người
C. Acyl hoá 26-Lys D. Vị trí thứ 2 đầu N tận: Ala  Gly
Câu 90: Loratadin có cấu trúc:
A. Benzimidazol B. Phenothiazin C. Propylamin D. Tricyclic
Câu 91: Desloratadin là:
A. Đồng phân R của loratadin B. Đồng phân S của loratadin
C. Chất chuyển hóa có hoạt tính của loratadin D. Sản phẩm phosphoryl hóa của loratadin
Câu 92: Hiện nay, các thuốc tê cấu trúc nào được sử dụng nhiều nhất?
A. Loại amid B. Loại ester C. Loại ether D. Loại imin
Câu 93: Theophyllin là thuốc giãn phế quản có cấu trúc:
A. Xanthin B. Catecholamin
C. Aryloxypropanolamin D. Ethylendiamin
Câu 94: Bambuterol là tiền dược của:
A. Albuterol B. Salmefamol C. Terbutalin D. Formoterol
Câu 95: Nimesulid là NSAID có cấu trúc?
O
H3C
S
NH
O
O

NO2
A. N-arylanthranilic acid B. Vincinal diaryl heterocyl
C. Sulfonanilid D. Oxicam
Câu 96: Các dược phẩm bổ sung sắt chứa sắt ở dạng
A. Ion sắt (III) B. sắt trong heme C. Ion sắt (II) D. Sắt nguyên tố
Câu 97: Phản ứng đặc trưng định tính nhân xanthin:
A. Murexid B. Vitali moren
C. Kết tủa với AgNO3 D. Tạo phẩm màu azoic với acid sulfanilic
Câu 98: Phương pháp định lượng theophyllin theo Dược điển Anh 2013 dựa trên:
O
H3C H
N
N

O N N

CH3
A. H linh động trên các NH của xanthin B. H linh động của các OH nhân thơm
C. HNO3 tạo thành sau khi phản ứng với AgNO3 D. Các N của nhân xanthin
Câu 99: Levothyroxin là
A. T4 dạng tự nhiên B. T4 dạng tổng hợp
C. T3 dạng tự nhiên D. Dạng phối hợp T3 và T4
Câu 100: Để cho tác dụng chủ vận chọn lọc trên thụ thể muscarinic, nên biến đổi cấu trúc acetylcholin:
O H3C
CH3
N+ Cl-
H3C O
CH3
A. Kéo dài cầu ethylen B. Thế hydro của C bằng nhóm methyl
C. Thay chức ester bằng carbamat D. Thay N bậc IV thành bậc III

SINH VIÊN NỘP LẠI ĐỀ SAU KHI THI XONG!


----------- HẾT ----------

Trang 10/10 - Mã đề thi 134

You might also like