Professional Documents
Culture Documents
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
MỤC LỤC
Trang
1. Phạm vi áp dụng.............................................................................................................................. 2
1/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
1. Phạm vi áp dụng
Quy trình này quy định về trình tự, thủ tục thiết kế và sản xuất sản phẩm thương mại của
Công ty Cổ phần Đào tạo Tâm Trí Lực.
Các Đơn vị và CBNV Công ty có phát sinh các hoạt động liên quan đến việc thiết kế và sản
xuất sản phẩm.
b. Đơn vị: bao gồm các Phòng, Ban, Chi nhánh (nếu có) của Công ty. Trưởng đơn vị và
người đứng đầu đơn vị.
c. BTGĐ: Là viết tắt của Ban Tổng Giám đốc. Commented [DTTH1]: Kiểm tra lại thẩm quyền vì theo sơ đồ tổ
chức là BTGĐ
d. CTQ: Là viết tắt của Cấp thẩm quyền, là cấp có quyền phê duyệt các vấn đề theo nội
dung bộ phân quyền do Công ty ban hành trong từng thời kỳ.
g. P. IT & PTƯD: Là viết tắt của Phòng IT và Phát triển ứng dụng.
h. P. MKT – Digital Sales: Là viết tắt của Phòng Marketing – Digital Sales.
j. Product Owner: Là người sở hữu sản phẩm có quyền quyết định cuối cùng các vấn đề
liên quan tới sản phẩm.
k. Sản phẩm: Là sản phẩm thương mại bao gồm phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
và phần mềm công cụ.
l. Sản phẩm phần mềm: Là phần mềm và tài liệu kèm theo được sản xuất và được thể hiện
hay lưu trữ ở bất kỳ một vật thể nào, có thể được mua bán hoặc chuyển giao cho đối
tượng khác khai thác, sử dụng.
m. Phần mềm hệ thống: Là phần mềm dùng để tổ chức và duy trì hoạt động của một hệ
thống hoặc một thiết bị số.
2/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
n. Phần mềm ứng dụng: Là phần mềm được phát triển và cài đặt trên một môi trường nhất
định, nhằm thực hiện những công việc, những tác nghiệp cụ thể.
o. Phần mềm công cụ: Là phần mềm được dùng làm công cụ để cho người phát triển phần
mềm sử dụng phát triển các phần mềm khác.
p. Hành trình người dùng (User Journey): là một sơ đồ thể hiện hành trình trải nghiệm của
người dùng hoặc khách hàng về một thương hiệu theo thời gian; hay thường được biết
là hành trình kết nối khách hàng với thương hiệu. Sơ đồ này trình bày các “điểm chạm”
trong quá trình khách hàng tương tác với doanh nghiệp.
q. Khung giao diện (Wireframe): Là bộ khung sường, một bản nháp về cấu trúc cho một
sản phẩm website hay ứng dụng trong UI/UX. Wireframe chứa những nội dung cơ bản,
một cái nhìn trực quan về sản phẩm.
r. Bộ quy chuẩn (Styleguide): Là một tập hợp các nguyên tắc áp dụng cho việc tạo ra các
văn bản hoặc thiết kế dựa trên tài sản cho một tổ chức, một ấn phẩm hoặc một lĩnh vực.
Đây là một tài liệu tham khảo toàn diện của những điều nên làm và điều nên tránh để
đảm bảo nội dung được sản xuất một cách nhất quán, phù hợp với mục tiêu của tổ chức,
ấn phẩm hoặc lĩnh vực đó.
s. Câu chuyện người dùng (User Story): Là một bản tóm tắt mô tả nhu cầu người dùng.
t. Chân dung người dùng (User Persona): Là là một bản mô tả hư cấu có mục tiêu và đặc
điểm đại diện nhu cầu của một nhóm đối tượng người dùng mục tiêu của một sản phẩm,
một nhân vật đại diện cho người dùng của sản phẩm.
u. Sơ đồ (Sitemap): Là sơ đồ liệt kê các trang. Danh sách liệt kê được sắp xếp theo dạng
sơ đồ phân tầng, trong đó thể hiện cấu trúc và tổ chức các trang con cụ thể như thế nào.
v. Bản mẫu (Mockup/Prototype): Là mô hình ví dụ cho đối tượng hoặc thiết bị được tạo
ra dựa trên một thiết kế cụ thể theo tỉ lệ hoặc kích thước đầy đủ. Bản mẫu mang tính
nguyên mẫu, nó cung cấp ít nhất một phần chức năng của hệ thống và cho phép thử
nghiệm thiết kế. Thông thường, bản mẫu được xây dựng để truyền đạt ý tưởng chung
trên các sản phẩm thực tế, sử dụng bởi các người thiết kế chủ yếu để có được thông tin
phản hồi từ người dùng.
3/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
a. Xác định yêu cầu, bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: đưa ra hoặc hoàn thiện ý
tưởng về phát triển sản phẩm phần mềm; xác định người sử dụng, mục đích người sử
dụng; mô tả các đặc tính (yêu cầu) của sản phẩm, các ngữ cảnh sử dụng sản phẩm; đề
xuất, khảo sát, làm rõ yêu cầu đối với sản phẩm phần mềm; phân tích nghiệp vụ; xây
dựng yêu cầu hoàn chỉnh đối với sản phẩm phần mềm; tư vấn điều chỉnh quy trình;
thống nhất yêu cầu, xét duyệt yêu cầu, khả năng kiểm soát và các cơ sở để xác nhận sự
tuân thủ yêu cầu của sản phẩm.
b. Phân tích và thiết kế, bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: đặc tả yêu cầu (yêu cầu
thuộc chức năng và không thuộc chức năng, các vấn đề cần được giải quyết); thiết lập
bài toán phát triển; các kỹ thuật phù hợp được thực hiện để tối ưu hóa giải pháp, phân
tích về tính đúng đắn và khả năng kiểm tra của phần mềm, phân tích ảnh hưởng của các
yêu cầu phần mềm vào môi trường vận hành, các yêu cầu được ưu tiên, chấp thuận và
được cập nhật khi cần thiết; mô hình hóa dữ liệu; mô hình hóa chức năng; mô hình hóa
luồng thông tin; xác định giải pháp phần mềm; thiết kế giải pháp, thiết kế hệ thống phần
mềm; thiết kế dữ liệu, thiết kế kiến trúc của phần mềm, thiết kế các đơn vị, mô đun
thành phần phần mềm; thiết kế bảo mật, an toàn thông tin cho phần mềm; thiết kế giao
diện trải nghiệm khách hàng.
c. Lập trình, viết mã lệnh, bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: viết chương trình phần
mềm; lập trình các đơn vị, mô đun phần mềm; chỉnh sửa, tùy biến, tinh chỉnh phần mềm;
tích hợp các đơn vị phần mềm; tích hợp hệ thống phần mềm.
d. Phát triển sản phẩm: tạo ra chức năng thỏa mãn các yêu cầu được nêu trong Đặc tả yêu
cầu hệ thống.
e. Lộ trình sản phẩm (Product roadmap) là lộ trình bao gồm danh sách các tính năng, ý
tưởng, những công việc cần phải làm, từ các dự án nhỏ đến dự án quan trọng và có thời
hạn hoàn thành.
f. Lập kế hoạch phát triển có tính khả thi cho việc thực hiện phát triển và quản lý dự án.
Xây dựng đánh giá khối lượng công việc phải thực hiện, thiết lập các cam kết phù hợp
và xác định kế hoạch cho công việc cần thực hiện.
g. Kiểm tra, thử nghiệm phần mềm, bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: xây dựng
các kịch bản kiểm tra, thử nghiệm các đơn vị, mô đun phần mềm; thử nghiệm phần
4/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
mềm; kiểm thử hệ thống phần mềm; kiểm thử chức năng phần mềm; thẩm định chất
lượng phần mềm; đánh giá khả năng gây lỗi; kiểm thử bảo mật, an toàn thông tin cho
phần mềm; xác định thỏa mãn yêu cầu khách hàng; nghiệm thu phần mềm.
h. Kiểm thử với người dùng là giai đoạn cuối cùng của vòng đời phát triển sản phẩm.
Người dùng thực tế kiểm thử sản phẩm để xác định xem nó có thực hiện những gì nó
được thiết kế để làm trong các tình huống thực tế hay không, xác nhận các thay đổi được
thực hiện và đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu của người dùng.
i. Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm phần mềm bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: xây
dựng tài liệu mô tả sản phẩm phần mềm, tài liệu hướng dẫn cài đặt (trong trường hợp
chuyển giao sản phẩm trọn gói), tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm phần mềm (cho
người sử dụng hoặc người thuê dịch vụ); đóng gói sản phẩm phần mềm; đăng ký mẫu
mã; đăng ký quyền sở hữu trí tuệ.
j. Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng, bảo trì, bảo hành sản phẩm phần mềm bao
gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như: chuyển giao (trọn gói sản phẩm hoặc quyền sử
dụng sản phẩm dưới dạng cho thuê); hướng dẫn cài đặt sản phẩm phần mềm (trường
hợp chuyển giao sản phẩm trọn gói); triển khai cài đặt sản phẩm phần mềm (trên hệ
thống của khách hàng trong trường hợp chuyển giao trọn gói hoặc trên hệ thống cung
cấp dịch vụ trong trường hợp cho thuê sản phẩm phần mềm); đào tạo, hướng dẫn (người
sử dụng hoặc người thuê dịch vụ); kiểm tra sản phẩm phần mềm sau khi bàn giao hoặc
sản phẩm phần mềm trên hệ thống cung cấp dịch vụ; sửa lỗi sản phẩm phần mềm sau
bàn giao hoặc sản phẩm phần mềm trên hệ thống cung cấp dịch vụ; hỗ trợ sau bàn giao
trong quá trình cho thuê dịch vụ; bảo hành sản phẩm sau bàn giao hoặc trong quá trình
cho thuê dịch vụ; bảo trì sản phẩm phần mềm (trên hệ thống của khách hàng hoặc trên
hệ thống cung cấp dịch vụ).
k. Phát hành, phân phối sản phẩm phần mềm, bao gồm một hoặc nhiều tác nghiệp như bán,
cho thuê, phân phối, phát hành sản phẩm phần mềm tự sản xuất.
5/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
1 Tiếp nhận P. CAM, P. SP CN, P. IT & PTƯD tiếp nhận yêu cầu hoặc Khi phát
nhu cầu phát sinh nhu cầu từ dự báo từ các Phòng ban. sinh nhu
cầu
Bên Yêu cầu phải nêu rõ nội dung:
- Thực trạng
- Vấn đề
- Nhu cầu
6/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
2 Xác định - Yêu cầu được chuyển cho các Phòng chuyên môn liên 01 ngày
yêu cầu và quan. Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm trao đổi trực
tham vấn tiếp thông tin với Bên yêu cầu.
- P. CAM, P. SP CN, P. IT & PTƯD xác định lại nhu cầu
và vấn đề.
- P. CAM, P. SP CN, P. IT & PTƯD tham vấn với Bên yêu
cầu về giải pháp và tính khả thi.
3 Đề xuất giải P. CAM, P. SP CN, P. IT & PTƯD đề xuất ý tưởng hoặc 04 ngày
pháp sơ bộ giải pháp sơ bộ sau khi nhận được yêu cầu trong vòng 4
ngày kể từ khi xác định rõ vấn đề và nhu cầu.
5 Tổ chức họp Tiến hành họp nhằm thống nhất giải pháp, lập ban dự án 01 ngày
khởi động sản phẩm và thông báo khởi động dự án.
dự án
6 Chuyển tới
Quy trình
Nghiên cứu
yêu cầu
7/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
8/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
Tiếp nhận P. CAM phụ trách tiếp nhận yêu cầu nghiên cứu từ các Khi phát
yêu cầu thực Phòng Ban hoặc ban dự án sản phẩm. sinh yêu
1
hiện nghiên cầu
cứu
Xây dựng Product Owner phối hợp với các bên liên quan xây dựng 02 ngày
tầm nhìn và tầm nhìn và chiến lược phát triển sản phẩm.
4.1 chiến lược
phát triển
sản phẩm
Xác định Product Owner xác định tiêu chí đảm bảo thành công
tiêu chí (success criteria) của sản phẩm và đưa ra chỉ số đo lường
4.2 thành công đối với sản phẩm.
và chỉ số đo
lường
Đánh giá và BTGĐ, Product Owner, P. CAM, P. SP CN, P. IT & PTƯD 01 ngày
xem xét và các Phòng ban liên quan đánh giá chiến lược, tiêu chí
5
điều chỉnh thành công của sản phẩm và hiệu chỉnh (nếu có).
chiến lược
9/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
Lập danh Product Owner thống nhất với BTGĐ và Ban Sản phẩm về 3 ngày
sách tính danh sách tính năng và mức độ ưu tiên của từng tính năng.
năng và tính
6
năng theo
mức độ ưu
tiên
Lập Lộ trình Product Owner thiết kế lộ trình sản phẩm gồm danh sách 3 ngày
sản phẩm tính năng và dự án theo mức độ ưu tiên và có thời hạn kết
7
(Product thúc. Product Owner tạo ra 02 bản – 01 bản lưu hành nội
Roadmap) bộ và 01 bản công bố rộng rãi dành cho đối tác và cổ đông.
Mô tả ý P. CAM sau khi nhận được bản tính năng ưu tiên sẽ thực 5 ngày
tưởng về hiện các công việc thiết kế:
phương thức
8 - Chân dung người dùng (User Persona)
phát triển
sản phẩm - Bản đồ hành trình người dùng (User Journey)
- Câu chuyện người dùng (User Story)
BTGĐ xem xét, đánh giá và phê duyệt phương án ở 01 ngày Commented [DTTH2]: Nếu như đổi lại là BTGĐ thì điều chỉnh
trong toàn bộ quy trình
Bước 8.
Đánh giá và - Trường hợp không duyệt thì quay về bước
9 hiệu chỉnh.
phê duyệt
- Trường hợp duyệt thì chuyển tới bước 10.
Chuyển tới
Quy trình
10
Phát triển
thử nghiệm
10/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
11/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
Tiếp nhận yêu P. CAM tiếp nhận yêu cầu phát triển thử nghiệm 01 ngày
1 cầu phát triển thông qua Bảng mô tả yêu cầu phát triển thử
thử nghiệm nghiệm
P. CAM xem xét yêu cầu và triển khai phát triển 5 – 7 ngày
bản thử nghiệm bao gồm:
Triển khai phát - Cấu trúc thông tin (Sitemap)
2 triển bản thử
- Luồng người dùng (User flow)
nghiệm
- Giao diện cấu trúc dây (Wireframe)
- Mẫu thử (Prototype/Mockup)
Xác định yêu P. CAM phụ trách tổng hợp yêu cầu về Công cụ 02 ngày
4.1 cầu Công cụ theo dõi chỉ số về sản phẩm và gửi về cho P. IT
theo dõi chỉ số & PTƯD.
Lập Tài liệu đặc P. IT & PTƯD thực hiện lập Tài liệu đặc tả yêu
4.2 tả yêu cầu hệ cầu hệ thống.
thống
12/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
Lập Kế hoạch P. KD phụ trách xây dựng Kế hoạch kinh doanh 3 – 5 ngày
kinh doanh sản sản phẩm.
8 phẩm và Chiến P. MKT – Digital Sales phụ trách xây dựng
lược triển khai Chiến lược triển khai thị trường.
thị trường
13/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
14/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
P. CAM phụ trách thiết kế Thương hiệu Tùy mức độ phức tạp
sản phẩm (Product Branding) bao gồm:
Thiết kế
2.1 Thương hiệu - Hệ thống Quy chuẩn Giao diện
sản phẩm người dùng (UI Styleguide)
- Brand Guideline (nếu có)
Thiết kế P. CAM phụ trách thiết kế giao diện UI Tùy mức độ phức tạp
UIUX giao người dùng và Quy chuẩn UX trải nghiệm
2.2
diện sản người dùng.
phẩm
Thiết kế nội P. SP CN phụ trách xây dựng và thiết kế Tùy mức độ phức tạp
2.3 dung sản nội dung sản phẩm.
phẩm
Triển khai P. IT & PTƯD bắt đầu triển khai lập trình Theo kế hoạch phát
code sản mã lệnh cho sản phẩm dựa theo Kế hoạch triển sản phẩm
4 phẩm và phát triển ở Bước 6 Quy trình Phát triển
công cụ theo thử nghiệm.
dõi chỉ số
15/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
Sản phẩm P. IT & PTƯD công bố bản sản phẩm phát 01 ngày kể từ khi
5 xuất bản trên triển với Ban Sản phẩm. hoàn thành
môi trường
Chuyển tới
Quy trình
8
triển khai thiết
kế và sản xuất
16/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
17/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
1 Tiếp nhận và P. IT & PTƯD tiếp nhận và xử lý yêu cầu kiểm Khi phát sinh
thử sản phẩm
xử lý yêu cầu yêu cầu
2.1 Thực thi - P. IT & PTƯD xây dựng các kịch bản kiểm tra, Tùy kế hoạch
kiểm thử nội thử nghiệm các đơn vị, mô đun tính năng. Kiểm thử
bộ với ban
- Nội bộ ban Sản phẩm tự kiểm tra thử nghiệm các
Sản phẩm tính năng đã được phát triển đúng và đủ với yêu
cầu hệ thống ban đầu đề ra hay chưa.
2.2 Thực thi kiểm P. IT & PTƯD kiểm thử các hạng mục: Tùy kế hoạch
thử chức Kiểm thử
- Kiểm thử hệ thống (System testing)
năng
- Kiểm thử giao diện (Interface testing)
- Kiểm thử hiệu năng (Performance testing)
- Kiểm thử cơ sở dữ liệu (Database testing)
- Kiểm thử bảo mật (Security testing)
- Kiểm thử tương thích (Compatibility testing)
2.3 Thực thi Product Owner và P. IT & PTƯD tổ chức buổi Tùy kế hoạch
kiểm thử với kiểm thử sản phẩm với người dùng thực tế. Kiểm thử
người dùng
thực
3 Đánh giá và Product Owner tổng hợp báo cáo đánh giá kết quả 02 ngày
báo cáo kiểm thử với người dùng và tổ chức họp với ban
Sản phẩm đưa ra phương án giải quyết (nếu có
trường hợp chưa đạt).
4 Hiệu chỉnh - Product Owner xem xét những trường Tùy mức độ
sau kiểm thử hợp chưa đạt thì P. CAM, P. IT & phức tạp
PTƯD, P. SP CN nhận tổng hợp vấn đề
từ giai đoạn kiểm thử và tiến hành hiệu
chỉnh sau kiểm thử theo mức độ ưu tiên.
5 Hoàn thiện, P. IT & PTƯD gửi bản sản phẩm cuối cùng được 3 ngày
đóng gói sản phê duyệt lên nền tảng để chuẩn bị phân phối.
phẩm
6.1 Xây dựng P. IT & PTƯD xây dựng Hướng dẫn cài đặt và sử 3 ngày
Hướng dẫn dụng sản phẩm dành cho kỹ thuật.
18/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
6.2 Thiết kế P. CAM tiếp nhận Hướng dẫn cài đặt và sử dụng 3 ngày
Hướng dẫn và triển khai thiết kế bản Hướng dẫn cài đặt và sử
sử dụng sản dụng sản phẩm vụ dành cho người dùng cuối.
phẩm
7 Phát hành, P. IT & PTƯD phát hành phiên bản đẩy đủ lên
phân phối sản nền tảng.
phẩm
8 Xây dựng Kế P. MKT – Digital Sales thực hiện lên kế hoạch ra 5 ngày
hoạch ra mắt mắt sản phẩm
sản phẩm - Kế hoạch ra mắt sản phẩm Nội bộ
- Kế hoạch ra mắt sản phẩm với Đối tác
- Kế hoạch ra mắt sản phẩm với Công chúng
10 Chuyển tới
Quy trình ra
mắt sản phẩm
19/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
20/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
Ra mắt sản phẩm P. MKT – Digital Sales phụ trách tổ chức Ra mắt 01 ngày
4
chính thức sản phẩm chính thức.
Hoàn thiện Tài Product Owner hoàn thiện Tài liệu quản lý sản 02 ngày
6 liệu quản lý sản phẩm bao gồm công đoạn Cài đặt, chuyển giao,
phẩm hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì sản phẩm
21/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
b. Diễn giải
22/23
Mã số: CAM/QT-01
QUY TRÌNH
Soát xét: 00
THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM Hiệu lực: …/…/20..
Báo cáo hoạt động Nhóm Vận hành có trách nhiệm báo cáo
3
vận hành hoạt động vận hành cho Product Owner
23/23