You are on page 1of 2

MÃ SỐ CHỨC NĂNG

Theo tiêu chuẩn quốc tế hiện hành, các chức năng bảo vệ và tự động được
ký hiệu bằng các mã số và chữ ví dụ theo danh mục điển hình như sau:
F21/21N: chức năng bảo vệ khoảng cách pha/đất
F25: Chức năng kiểm tra hoà đồng bộ
F26: Chức năng quá nhiệt dầu/ cuộn dây MBA
F27/59: Chức năng bảo vệ kém/quá áp
F32: Chức năng định hướng công suất
F37: Chức năng bảo vệ kém áp hoặc kém công suất
F40: Chức năng bảo vệ chống mất kích từ
F46: Chức năng bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch
F49: Chức năng bảo vệ quá tải nhiệt
F50/ F50N: Bảo vệ quá dòng cắt nhanh pha/đất
F51/ F51N: Bảo vệ quá dòng pha/đất có thời gian
F26Q: Nhiệt độ dầu MBA
F26W: Nhiệt độ cuộn dây MBA
F63: Rơle áp lực MBA
F96B, F9Q: Rơle hơi MBA, OLTC
F71P, F71Q: Mức dầu MBA, OLTC cảnh báo
F64R: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn rôto
F64G: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn stato
F67/67N: Chức năng bảo vệ quá dòng pha/đất có hướng
F68: Chức năng bảo vệ chống dao động công suất
F74: Chức năng giám sát mạch cắt MC
F78: Chức năng bảo vệ góc lệch pha
F79: Chức năng tự động đóng lặp lại
F81: Chức năng sa thải phụ tải theo tần số
F85: Chức năng nhận thông tin phối hợp tác động với sự trợ giúp của kênh
thông tin (cắt liên động theo sơ đồ PUTT, POTT …).
F87: Bảo vệ so lệch
F87B: Chức năng bảo vệ so lệch thanh cái
F87G: Chức năng bảo vệ so lệch máy phát
F87L: Chức năng bảo vệ so lệch dọc đường dây
F87M: Chức năng bảo vệ so lệch động cơ
F87T: Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp
87REF: Chức năng bảo vệ chạm đất giới hạn MBA (chỉ giới hạn cho cuộn dây
đấu sao có nối đất).
F90: Chức năng điều chỉnh điện áp
F51/27: Chức năng quá dòng có kiểm tra điện áp
50PD: Chức năng bảo vệ không đồng pha MC
FR: Chức năng ghi sự cố
FL: Chức năng định vị điểm sự cố
SOFT: Chức năng chống đóng MC vào điểm sự cố
BCU: Điều khiển thiết bị đóng cắt mức ngăn lộ (màn hình hiển thị sơ đồ mức
ngăn và thông tin vận hành).

You might also like