You are on page 1of 141

3/4/2016

Chương 01 TỔNG QUAN‐NGUYÊN LÝ

Máy biến áp đo lường


(dùng cho mục đích bảo vệ)
Máy biến dòng điện
3
Máy biến dòng điện
4
Máy biến dòng điện
5
Máy biến dòng điện
6
Máy biến dòng điện
7
Máy biến dòng điện
8
Máy biến dòng điện
9
Máy biến dòng điện
10
Máy biến dòng điện
11
Máy biến dòng điện
12
Máy biến dòng điện
13
Thông số của máy biến dòng điện
14
Thông số của máy biến dòng điện
15
Ví dụ thông số của máy biến dòng điện
16
Máy biến dòng điện cấp X (hay PX – theo IEC)
17
Máy biến dòng điện
18
Máy biến dòng điện
19
Máy biến dòng điện
20
Máy biến dòng điện
21
Bộ lọc dòng điện thứ tự không (I0)
22
Bộ lọc dòng điện thứ tự không (I0)
23
Bộ lọc dòng điện thứ tự không (I0)
24
Bộ lọc dòng điện thứ tự không (I0)
25
Bộ lọc dòng điện thứ tự không (I0)
26
Ứng dụng thực tế của BI thứ tự không
27
Máy biến điện áp
28
Máy biến điện áp (BU)
29
Máy biến điện áp (BU)
30
Máy biến điện áp (BU)
31

Đ
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
32
Máy biến điện áp (BU)
33
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
34
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
35
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
36

đo được
đường dẫn
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
37
Máy biến điện áp (BU) – tham khảo
38
41

Chương 01

Nguyên
lý bảo
vệ quá
dòng
điện
Nguyên lý bảo vệ quá dòng có thời gian
42
Nguyên lý bảo vệ quá dòng có thời gian
43
Nguyên lý bảo vệ quá dòng có thời gian
44
Tính toán dòng khởi động
45
Tính toán dòng khởi động
46
Tính toán dòng khởi động
47
Tính toán dòng khởi động
48
Tính toán thời gian làm việc
49
Tính toán thời gian làm việc
50
Lựa chọn đặc tính làm việc
51
Lựa chọn đặc tuyến làm việc
52
Nguyên lý bảo vệ quá dòng cắt nhanh (50 hay I>>)
53
Nguyên lý bảo vệ quá dòng cắt nhanh (50 hay I>>)
54
Phân biệt chức năng I> & I>> (51 & 50)
55
Bảo vệ quá dòng có khóa điện áp thấp (51&27)
56
Bảo vệ quá dòng có khóa điện áp thấp (51&27)
57
Bảo vệ quá dòng thứ tự không (I0> hay 51N)
58
Bảo vệ quá dòng thứ tự không (I0> hay 51N)
59
Ví dụ: bảo vệ quá dòng cho một ngăn lộ
60
Ví dụ: bảo vệ quá dòng cho một ngăn lộ
61
Chương 01: Máy biến dòng điện & Máy biến điện áp dùng cho mục đích
bảo vệ rơle
Chương 02: Các nguyên lý bảo vệ trong hệ thống điện
Chương 03: Bảo vệ tổ máy phát (TM-G60; MF-MBA-T35)
Chương 04: Bảo vệ máy biến áp (T-60)
62 Chương 05: Bảo vệ đường dây phân phối (F650); bảo vệ máy biến áp kích từ
(MIFII); bảo vệ quá dòng (MIFII)
Chương 06: Hợp bộ thí nghiệm rơ-le (ISA-DRTS6; ISA-T1000)
Thực hành thao tác G60 và hợp bộ thí nghiệm ISA

Chương 02
Sự cần thiết
63
Sự cần thiết
64
Sự cần thiết
65
Sự cần thiết
66
Các phần tử của bảo vệ quá dòng có hướng
67
Sơ đồ đấu nối bộ phận định hướng
68
Sơ đồ đấu nối bộ phận định hướng
69
Vùng hoạt động của bộ định hướng công suất
Vùng hoạt động của bộ định hướng công suất
70
Vùng hoạt động của bộ định hướng công suất
71


Các sơ đồ đấu nối bộ phận định hướng
72
Lựa chọn góc cho bộ phận định hướng
73
Lựa chọn góc cho bộ phận định hướng
74


Các sơ đồ đấu nối bộ phận định hướng
75
Lựa chọn góc cho bộ phận định hướng
76
Lựa chọn góc cho bộ phận định hướng
77
Lựa chọn góc cho bộ phận định hướng
78
Bảo vệ quá dòng thứ tự không có hướng (67N)
79
Đặc tính định hướng – Lưới trung tính nối đất
80
Đặc tính định hướng – Lưới trung tính nối đất
81
Đặc tính định hướng – Lưới trung tính nối đất
82
Đặc tính định hướng – Lưới trung tính nối đất
83
84

Chương 01
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện
85
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện
86
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện
87
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện
88
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
89
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
90
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
91
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
92
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
93
Đặc tính của bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
94
Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm
95
Vấn đề nối đất BI với bảo vệ so lệch
96
Bảo vệ so lệch có hãm
97
Bảo vệ so lệch có hãm
98
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
99
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
100
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
101
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
102
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
103
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
104
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
105
Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H)
106
Nguyên lý bảo vệ so sánh pha – dòng điện
107
Nguyên lý bảo vệ so sánh pha – dòng điện
108
Nguyên lý bảo vệ so sánh pha – dòng điện
109
Nguyên lý bảo vệ so sánh pha – dòng điện
110
111

Chương 01
Nguyên lý hoạt động
112
Nguyên lý hoạt động
113
Nguyên lý hoạt động
114
Nguyên lý hoạt động
115
Nguyên lý hoạt động
116
Đặc tính làm việc
117
Nguyên lý hoạt động
118
Cài đặt các vùng bảo vệ
119
Cài đặt các vùng bảo vệ
120
Cài đặt các vùng bảo vệ
121
Cài đặt các vùng bảo vệ
122
Cài đặt các vùng bảo vệ
123
Cài đặt các vùng bảo vệ
124
Cài đặt các vùng bảo vệ
125
Thuật toán tính toán tổng trở
126
Thuật toán tính toán tổng trở
127
Thuật toán tính toán tổng trở
128
Thuật toán tính toán tổng trở
129
Phân loại rơ le khoảng cách‐Thuật ngữ
130
Phân loại rơ le khoảng cách‐Thuật ngữ
131
132

Chương 01
Nguyên lý bảo vệ theo tần số
133
Các loại rơ le tần số
134
Các yếu tố ảnh hưởng
135
Các yếu tố ảnh hưởng
136
Chương 01: Máy biến dòng điện & Máy biến điện áp dùng cho mục đích
bảo vệ rơle
Chương 02: Các nguyên lý bảo vệ trong hệ thống điện
Chương 03: Bảo vệ tổ máy phát (TM-G60; MF-MBA-T35)
Chương 04: Bảo vệ máy biến áp (T-60)
137 Chương 05: Bảo vệ đường dây phân phối (F650); bảo vệ máy biến áp kích từ
(MIFII); bảo vệ quá dòng (MIFII)
Chương 06: Hợp bộ thí nghiệm rơ-le (ISA-DRTS6; ISA-T1000)
Thực hành thao tác G60 và hợp bộ thí nghiệm ISA

Chương 03
Bảo vệ tổ máy phát điện
Sơ đồ nguyên lý bảo vệ
138

Mã ANSI Chức năng bảo vệ Mã ANSI Chức năng bảo vệ


Phần mềm điều khiển giám sát
139

Phần mềm EnerVista US Setup. Xem Video


Phần mềm điều khiển giám sát
140

 EnerVista Viewpoint UR Engineer. Xem video


Chức năng bảo vệ 
141

87G : Bảo vệ so lệch MF 87GT : Bảo vệ so lệch khối MF – MBA


87GW : Bảo vệ so lệch ngang MF 51N : Bảo vệ quá dòng chạm đất có thời gian MBA
81 : Bảo vệ tần số thấp / quá tần số 50/51 : Bảo vệ quá dòng cắt nhanh / có thời gian
59N : Bảo vệ chạm đất stator 95% MBA
64S : Bảo vệ chạm đất stator 100% 49T : Bảo vệ quá tải MBA
59 : Bảo vệ quá điện áp
24T : Bảo vệ quá từ trường MBA
27 : Bảo vệ điện áp thấp
24 : Bảo vệ quá kích thích MF 74 : Giám sát mạch cắt
21G : Bảo vệ trở kháng thấp CTS : Giám sát máy biến dòng CT
40 : Bảo vệ mất kích thích 50BF : Bảo vệ hư hỏng máy cắt
50/27 : B.vệ quá dòng/ đ.áp thấp (b.vệ chết máy) 59TN : Bảo vệ chống chạm đất MBA
78 : Bảo vệ mất đồng bộ MF
VTS : Giám sát máy biến điện áp VT
32 : Bảo vệ công suất ngược
46 : Bảo vệ ngược thứ tự pha 64R : Bảo vệ chạm đất rotor
49 : Bảo vệ quá tải MF 49E : Bảo vệ quá tải MBA kích thích
26 : Bảo vệ quá tải nhiệt 51E : Bảo vệ quá dòng có thời gian MBA kích thích
VTS : Giám sát máy biến điện áp VT 50E : Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA kích thích
CTS : Giám sát máy biến dòng CT
Chức năng bảo vệ 
142
Chức năng bảo vệ
143
Tên thiết bị Chức năng
21P Bảo vệ khoảng cách về pha
21G Bảo vệ khoảng cách chống chạm đất
24 Bảo vệ quá từ
25 Bảo vệ kiểm tra đồng bộ ( tùy ý )
27P Bảo vệ điện áp thấp
27X Bảo vệ thấp áp pha phụ 
49 Bảo vệ nhiệt
50G Bảo vệ quá dòng cắt nhanh chống chạm đất
50N Bảo vệ quá dòng cắt nhanh chống mất pha nguội
50P Bảo vệ quá dòng cắt nhanh chống mất pha
50/87 Bảo vệ quá dòng so lệch cắt nhanh
51G Bảo vệ quá dòng cực đại chạm đất có thời gian
51N Bảo vệ quá dòng cực đại không cân bằng có thời gian
51P Bảo vệ quá dòng cực đại các pha có thời gian
59N Bảo vệ áp thứ tự không chống chạm đất 
59C Bảo vệ quá điện áp phụ trợ
67N Bảo vệ dòng điện có hướng không cân bằng
67P Bảo vệ dòng điện có hướng pha
68 Bảo vệ dao động công suất 
78 Bảo vệ mất đồng bộ hay đo góc lệch pha 
81O Bảo vệ quá tần số
81U Bảo vệ dưới tần số
87G Bảo vệ so lệch chống chạm đất
87T Bảo vệ so lệch máy biến áp

You might also like