You are on page 1of 9

在心理学的系统家庭治疗中,有一个核心的理念是:

一段婚姻里,所有问题都是两个人(或几个人)合伙
制造出来的,谁也不无辜 Trong tâm lý trị liệu gia đình có
hệ thống , có một khái niệm cốt lõi:
Trong một cuộc hôn nhân, mọi vấn đề đều do hai người (hoặc
một số người) cùng nhau tạo ra, và không ai là vô tội.
婚姻就像一座围城,外面的人想进去,里面的人想出来。

hôn nhân giống như một thành phố bị bao vây, người bên ngoài muốn vào, người bên
trong muốn ra.

我们总以为,有爱是最重要的,其实,爱情在婚姻里恰恰是最脆弱不堪的。

Chúng ta luôn cho rằng tình yêu là quan trọng nhất, nhưng thực tế, tình yêu lại là thứ
mong manh nhất trong hôn nhân.

没有 100%完美的婚姻,“有问题”的婚姻,才是真实的。当你看清这一点,并愿意去
挖掘问题背后的本质,你的婚姻才会越来越好。

Không có cuộc hôn nhân nào hoàn hảo 100%, chỉ có những cuộc hôn nhân "có
vấn đề" là có thật. Khi bạn nhìn rõ điều này và sẵn sàng tìm ra thực chất đằng
sau vấn đề, cuộc hôn nhân của bạn sẽ ngày càng tốt đẹp hơn.

婚姻是爱情的坟墓是什么意思?
h é huǒ

一段婚姻里,所有问题都是两个人(或几个人)合伙
z h ìzào wú g ū

制造出来的,谁也不无辜. 那么什么是婚姻呢?婚姻就
z u ò w é i chéng

像一 座围 城 ,外面的人想进去,里面的人想出来 。

fén m ù biàn

婚姻是爱情的坟墓的意思,爱情在变成婚姻的时候,也会因
chái m ǐ y ó u y á n máo d ù n zhōng biàn z h ì

为柴米油盐的一些小事而矛盾,最 终 让爱情变质。我们总
q i àq i à cuì

以为,有爱是最重要的,其实,爱情在婚姻里 恰恰是最 脆
ruò kān s h í j ì shàng chéng shí shù f ù

弱不 堪的. 实际 上,婚姻是在一定的 程度和现实上束缚了爱


dàng b ù j ī suǒ shuāng

情的放荡不羁,现实生活中的一些琐事会影响到夫妻 双 方
liàn liàn

的恋情,所以夫妻在结婚后,双方之间的关系就远没有恋爱
chún c u ì

时候来的那么纯粹,自然。
fén m ù j ù l ǐ jiě

其实,婚姻是爱情的坟墓这句话没有说错,只是我们在理解
这句话的时候,应该要注意它所说的爱情的坟墓是什么意思?
zhōng j i é

从字面上来看,爱情的坟墓就是爱情的 终 结。但是,从心
jiǎo d ù què jiǔ wěn

理学的角度上来看,婚姻使是两个人确定了一个长久而又稳
y ǔ d é yǒngyuǎn s ā o dòng c à i g é n í k è xiào qiàqià

定的关系。它与得不到的永远在骚动“的蔡格尼克效应恰恰
xiāng f ǎ n w ě n dìng liàn

相 反,正是因为双方的关系稳定,恋人之间就没有过多的
b ǐ c ǐ zhǎn

注意,他们彼此会将自己更真实的一面展现在对方面前。久
shèn z h ì m á m ù quē

而久之,对方就会习惯甚至麻木了恋人的一些缺点,而他们
xiān j í zūn z h újiàn xiao t u ì

之间的新鲜感,好奇感以及尊重也会逐渐的消退。
fén m ù

总的来说,婚姻是爱情的坟墓说的没错,但是婚姻却不是爱
zhōng j i é

情的 终 结,而是爱情发展到最后的结果

没有 100%完美的婚姻,“有问题”的婚姻,才是真实的。
qīng bìng w ā jué bèi b ě nz h ì

当你看 清这一点, 并愿意去 挖掘问题 背后的 本质,你的


婚姻才会越来越好。

2.相对安全

消费都尽量刷卡,这样就可以少带现金在身上了,就算被盗或丢失了,损失也
可以减小。
现金丢了,找回来的可能性微乎其微,但信用卡就不一样了,就算被盗或丢失
了,我们发现后第一时间可以挂失,哪怕你的信用卡没有设置密码而被盗刷,
追查起来也容易很多,因为每一笔刷卡都有记录,更何况还有银行在挂失前 48
小时甚至 72 小时的损失都由银行承担(还是要随时留意信用卡存放位置)。另外,
如果现金消费,说不定哪一次就被找回假币呢。

2. Tương đối an toàn

Hãy cố gắng quẹt thẻ để tiêu dùng, như vậy bạn sẽ bớt mang theo tiền mặt
trên người, và dù có bị mất trộm hay thất lạc thì cũng giảm được phần nào
thiệt hại.

Nếu tiền mặt bị mất, khả năng lấy lại được là rất nhỏ, nhưng thẻ tín dụng thì
khác. Ngay cả khi nó bị mất cắp hoặc bị mất, chúng tôi có thể báo cáo việc
mất ngay khi tìm thấy. Ngay cả khi thẻ tín dụng của bạn bị đánh cắp không có
mật khẩu, dễ dàng theo dõi Nó dễ dàng hơn nhiều, bởi vì mỗi lần quẹt thẻ
đều được ghi lại, chưa kể ngân hàng sẽ chịu tổn thất 48 giờ hoặc thậm chí 72
giờ trước khi báo mất (bạn luôn phải thanh toán chú ý đến vị trí lưu trữ thẻ tín
dụng). Ngoài ra, nếu bạn chi tiêu bằng tiền mặt, bạn có thể bị bắt bằng tiền
giả một lần.

9. Dễ dàng quản lý tiền bạc

Sau ngày lập hóa đơn thẻ tín dụng, chúng ta sẽ nhận được hóa đơn tiêu dùng
chi tiết bằng giấy hoặc email, từ hóa đơn chúng ta có thể nắm rõ được mức
tiêu dùng và chi tiêu của mình trong tháng trước.

9.便于理财

信用卡在账单日后我们会收到纸质或电子邮件形式的消费明细账单,我们从账
单就可以清晰明了自己在上月的消费和支出。

 更多购买方式:电话、网络、面谈。如果您只有现金,除非您
购买汇票,否则您只能亲自购买。
 使用更快:同样,与现金相比,尤其是与支票相比,信用卡使
用起来要快得多。刷卡,几秒钟就搞定了。
 分期付款的能力:虽然最好每月全额支付信用卡余额,但您确
实有能力在一段时间内还清余额。借记卡是个例外,它要求您全额
付款以保持信用卡的良好信誉。
 信用提升:如果使用得当——按时还款并保持低余额——信用
卡可以帮助你建立良好的信用评分,你可以用它来获得抵押贷款或
汽车贷款的资格。
 应急资金:虽然信用卡不是应对紧急情况的最佳选择,但如果
您无法通过储蓄支付意外费用,信用卡可以帮助您支付意外费用。
 奖励:能够获得可用于现金、礼品卡、里程或其他商品的奖励。
您使用信用卡的次数越多,您获得的奖励就越多。您可以随时兑换
您的奖励,也可以存钱进行更大的兑换。
 免费项目融资:当您利用利息促销时,能够免费为项目融资。
许多信用卡在至少六个月的介绍期内对购买和余额转移提供 0% 的
利息。
 欺诈购买后无资金损失:如果小偷进入您的支票账户,他们有
能力耗尽所有资金,您必须等待银行处理您的欺诈报告并更换资金。
 因账单错误而扣留付款的权利:当您的对帐单有错误时,您有
权向信用卡发卡机构提出异议。
 无需携带现金:大多数地方都接受信用卡,这意味着您出门前
不必在 ATM 前取现金。但请记住,有些地方可能不允许您通过信
用卡支付小费。 //更多关于【信用卡的优点和缺点的区别】请查看:
https://www.vsdiffer.com/proscons/pros-and-cons-of-credit-cards.html

4. 便利

VISA 等国际信用卡,在国外可以直接刷卡消费,而储蓄
卡或现金就要先兑换了。4. Tiện lợi
Thẻ tín dụng quốc tế như VISA có thể dùng trực tiếp
để tiêu dùng ở nước ngoài, còn thẻ tiết kiệm hoặc
tiền mặt thì phải đổi trước.
7. 便于理财
信用卡在账单日后我们会收到纸质或电子邮件形式的消费
明细账单。
7. Dễ dàng quản lý tiền bạc
Sau ngày sao kê thẻ tín dụng, chúng tôi sẽ nhận
được bảng sao kê tiêu dùng chi tiết dưới dạng giấy
hoặc email.
9. 相对安全
岀门可以少带现金,信用卡被盗或丢失了,我们发现后第
一时间可以挂失。
9. Tương đối an toàn
Bạn có thể mang theo ít tiền mặt hơn khi ra ngoài.
Nếu thẻ tín dụng của bạn bị mất cắp hoặc bị mất,
chúng tôi có thể báo cáo việc mất ngay khi tìm thấy.
10.解经济压力
若一次性支付大额的消费有一定的经济压力,便可以用信
用卡分期付款,提前享有心仪的物品。
10. Giảm áp lực kinh tế
Nếu bạn có một số áp lực tài chính nhất định để trả
một số lượng lớn tiêu dùng cùng một lúc, bạn có thể
trả góp bằng thẻ tín dụng và tận hưởng những món
đồ yêu thích của mình trước
16、相对安全

消费都尽量刷卡,这样就可以少带现金在身上了——就算被盗或丢失了,损失也可以减
小。现金丢了,找回来的可能性微乎其微;但信用卡就不一样了,就算被盗或丢失了,我
们发现后第一时间可以挂失,哪怕你的信用卡没有设置密码而被盗刷,追查起来也容易得
多——因为每一笔刷卡都有记录,更何况,还有银行在挂失前 48 小时甚至 72 小时的损
失都由银行承担。另外,如果现金消费,说不定哪一次就被找回假币呢!
16. Tương đối an toàn
Cố gắng quẹt thẻ để tiêu dùng, để bạn có thể mang ít tiền mặt hơn trên người -
ngay cả khi bị mất cắp hoặc bị mất, tổn thất có thể giảm thiểu. Nếu bạn làm mất
tiền mặt, sẽ có rất ít cơ hội lấy lại được nhưng thẻ tín dụng thì khác. Ngay cả khi nó
bị đánh cắp hoặc thất lạc, chúng tôi có thể báo cáo việc mất ngay khi tìm thấy.
Ngay cả khi thẻ tín dụng của bạn bị đánh cắp không có mật khẩu, dễ dàng theo
dõi Nó dễ dàng hơn nhiều - bởi vì mỗi lần quẹt thẻ đều được ghi lại, chưa kể, ngân
hàng sẽ chịu tổn thất 48 giờ hoặc thậm chí 72 giờ trước khi báo cáo về việc
mất. Ngoài ra, nếu bạn chi tiêu bằng tiền mặt, bạn có thể bị bắt bằng tiền giả!
 简单方便,相对安全

现在大多数年轻人习惯使用手机支付,信用卡也可直接绑定在手机上进行电子支付,简单
便利的同时也减少了现金丢失的风险。但还是有很多人更倾向于使用现金或者银行卡进行
消费的,不会使用手机操作是一方面,也认为使用现金或者银行卡的话更加安全,信用卡
相较于储蓄卡或现金不需要先兑换,在丢失之后可第一时间挂失,哪怕你的信用卡没有设
置密码而被盗刷,追查起来也容易很多。

 刷卡消费有优惠

许多商业中心店铺会有信用卡支付的优惠活动,刷卡消费、部分信用卡取现有积分,全年
多种优惠及抽奖活动可以省下不少财富。

 Đơn giản và thuận tiện, tương đối an toàn

Ngày nay, hầu hết những người trẻ tuổi đã quen với việc sử dụng điện thoại di động để thanh toán,

và thẻ tín dụng cũng có thể được liên kết trực tiếp với điện thoại di động để thanh toán điện tử,

đơn giản và thuận tiện, đồng thời giảm rủi ro mất tiền mặt. Nhưng vẫn còn nhiều người thích dùng

tiền mặt hoặc thẻ ngân hàng để tiêu dùng, họ không biết cách sử dụng điện thoại di động, họ còn

cho rằng dùng tiền mặt hoặc thẻ ngân hàng an toàn hơn so với thẻ tiết kiệm hoặc tiền mặt, thẻ tín

dụng không cần đổi thẻ trước. Bạn có thể báo mất ngay sau khi mất. Ngay cả khi thẻ tín dụng của

bạn bị đánh cắp mà không có mật khẩu, việc truy tìm sẽ dễ dàng hơn nhiều.

 Có giảm giá cho tiêu dùng thẻ tín dụng


Nhiều cửa hàng trong trung tâm thương mại sẽ có các hoạt động ưu đãi thanh toán thẻ tín dụng,

tiêu dùng thẻ tín dụng, một số điểm thẻ tín dụng để lấy điểm hiện có, nhiều hoạt động giảm
giá và xổ số trong suốt cả năm có thể tiết kiệm rất nhiều của cải.

yōu

信用卡的优点:
jīn

 更多购买方式:电话、网络、面谈。如果您只有现金,
chú h u ì piào fǒu z é

除非您购买汇票,否则您只能亲自购买。
y ǔ zhī

 使用更快:同样,与现金相比,尤其是与支票相比,信
miǎo gǎo

用卡使用起来要快得多。刷卡,几秒钟就搞定了
biàn y ú l ǐ c á i

7. 便于理财
zhàng zhǐzhì xíng s h ì xiao

信用卡在 账 单日后我们会收到 纸质或电子邮件 形式的 消


míng x ì zhàng dān

费 明 细 账 单。
biàn l ì

4. 便利
j ì zhíj i ē c hǔ x ù

VISA 等国 际信用卡,在国外可以 直接刷卡消费,而 储蓄


jīn d u ì huàn

卡或现金就要先兑 换了。
 简单方便,相对安全
zhī z h í j i ē bǎng

现在大多数年轻人习惯使用手机支付,信用卡也可直接 绑 定在手机
jìn zhī f ù biàn l ì jiǎn j ī n diū s h ī xiǎn

上进行电子支付,简单便利的同时也减少了现金丢失的风险。但还
qīng shǐ jīn

是有很多人更 倾向于使用现金或者银行卡进行消费的,不会使用手
cāo

机操作是一方面,也认为使用现金或者银行卡的话更加安全,信用
chǔ x ù jīn d u ì huàn diū s h ī guà s h ī

卡相较于储蓄卡或现金不需要先兑 换 ,在丢失之后可第一时间挂失,
zhì dào zhuī c há

哪怕你的信用卡没有设置密码而被盗刷,追查起来也容易很多。
yōu h u ì

 刷卡消费有优惠
pū zhī huì

许多商业中心店铺会有信用卡支付的优惠活动,刷卡消费、部分信
qǔ j ī zhǒng h u ì j í chōujiǎng shěng cái f ù

用卡取现有积分,全年多 种 优惠及 抽 奖活动可以 省 下不少财富。

You might also like