You are on page 1of 29

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

------- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


--------------
Số: 640/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2011
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM
2011
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban
hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kết cấu
hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định
cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh
công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban hành
kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Quyết định này thay
thế cho Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Tổng
giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng CP;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Cục QLXD&CLCTGT; Lê Mạnh Hùng
- Lưu: VT, TCĐBVN (20).

 
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)
Tên Từ km Đến km Địa phận Loại 1 Loại 2 Loại Loại Loại Loại 6 Ghi chú
Quốc lộ Tỉnh 3 4 5
Đ.HCM 0409 - 0438 Hà Nội 29,0
(1)
0438 - 0503+030 Hòa Bình 65,0
0503+030 - 0632+600 Thanh Hóa 129,6
0632+600 - 0765+900 Nghệ An 133,3
0765+900 - 0846+500 Hà Tĩnh 80,6
0846+500 - 1047+300 Quảng Bình 200,8
1047+300 - 1085+105 Quảng Trị 37,8
Đ.HCM 1320+365 - 1342 Quảng Nam 22,0
(2)
1342 - 1356 14,0
1356 - 1363 7,0
1363 - 1373 10,0
1373 - 1407+495 34,0
1407+495 - 1440 Kon Tum 33,0 Khu vực
đèo Lò
Xo
1440 - 1450 10,0
1450 - 1455 5,0
1455 - 1460 5,0
1460 - 1512+113 52,0
Đ.HCM 000 - 175 Quảng Bình 175,0
(Nhánh
175 - 313+800 Quảng Trị 126,3
Tây)
313+800 - 412+500 Thừa Thiên 98,7
Huế
412+500 - 433 Quảng Nam 21,0
433 - 463 30,0
463 - 497+535 34,0
1 0000 -  0027 Lạng Sơn 27,0
0027 - 0037 10,0
0037 - 0051 14,0
0051 - 0059 8,0
0059 - 0066 7,0
0066 - 0071 5,0
0071 - 0078 7,0
0078 - 0085 Lạng Sơn 7,0
0085 - 0090 5,0
0090 - 0094+725 4,7
0094+725 - 0099 Bắc Giang 4,3
0099 - 0114 15,0
0114 - 0132 18,0
0132 - 0152+234 Bắc Ninh 20,2
0152+234 - 0160+772 Hà Nội 8,5
0160+772 - 0167+453 6,7 Cầu
Thanh
Trì
0181+570 - 0213+608 32,3
0213+608 - 0215+775 2,2
0215+775 - 0233+600 Hà Nam 17,8
0233+600 - 0251+050 17,9
0251+050 -0258+700 Ninh Bình 7,7
0258+700 - 0262+700 4,0
0262+700 - 0267+400 4,8
0267+400 - 0277 9,6
0277 - 0285+400 7,8
0285+400 - 0295 Thanh Hóa 10,4
0295 - 0383 88,0
0383 - 0458 Nghệ An 75,0
0458 - 0467 9,0
0467 - 0585 Hà Tĩnh 127,0
0585 - 0595 10,0
0595 - 0602 Quảng Bình 7,0
0602 - 0717 115,0
0717 - 0730 Quảng Trị 13,0
0730 - 0735 5,0
0735 - 0791A+500 57,5
0791A+500 - 0825 Thừa Thiên 36,1
Huế
0811+400 - 0842+100 35,8 Nhánh
Tây Huế
0825 - 0894+400 69,4
0894+400 - 0904+800 10,4
0904+800 - 0915+000 Đà Nẵng 10,0 Đèo Hải
Vân
0915+000 - 0933+000 Đà Nẵng 18,0
0933+000 - 0942+000 9,0 BOT
0942+000 - 0947+000 Quảng Nam 5,0
0947+000 - 0956+000 9,0
0956+000 - 0966+000 10,0
0966+000 - 0990+280 24,0
0990+280 - 996+800 8,0 Tuyến
tránh TP
Tam Kỳ
0996+800 - 1027+000 30,0
1027+000 - 1066+000 Quảng Ngãi 39,0
1066+000 - 1125+000 59,0
1125+000 - 1139+000 Bình Định 14,0
1139+000 - 1218+000 79,0
1218+000 - 1232+000 7,0
1232+000 - 1238+000 6,0
1238+000 - 1243+000 5,0 Đèo Cù
Mông
1243+000 - 1248+000 Phú Yên 5,0 Đèo Cù
Mông
1248+000 - 1253+000 5,0
1253+000 - 1339+000 86,0 4 Km
tuyến
tránh
Phú Lâm
1339+000 - 1350+000 11,0
1350+000 - 1367+000 17,0 Đèo Cả
1367+000 - 1387+000 Khánh Hòa 20,0 Đèo Cả
1387+000 - 1398+000 11,0
1398+000 - 1407+000 9,0
1407+000 - 1422+000 15,0
1422+000 - 1428+000 6,0
1428+000 - 1510+000 76,0
1510+000 - 1525+000 15,0
1525+000 - 1589+000 Ninh Thuận 64,0
1589+000 - 1688+000 Bình Thuận 99,0
1688+000 - 1701+000 13,0
1701+000 - 1709+000 8,0
1709+000 - 1729+000 20,0
1729+000 - 1734+000 5,0
1734+000 - 1761+000 27,0
1761+000 - 1770+734 Bình Thuận 9,7
1770+734 - 1800+000 Đồng Nai 29,3
1800+000 - 1832+500 32,5
1832+500 - 1873+050 40,6
1924+815 - 1933+000 Long An 8,2
1933+000 - 1954+790 21,8
1954+790 - 2028+104 Tiền Giang 73,3
2028+104 - 2042+200 Vĩnh Long 14,1
2042+200 - 2052+000 Đang cải
tạo nâng
cấp
2052+000 - 2066+000 14,0
2068+140 - 2077+000 Cần Thơ 8,9
2077+000 - 2080+151 3,2
2080+151 - 2107+742 Hậu Giang 27,6
2107+742 - 2169+041 Sóc Trăng 61,3
2169+041 - 2232+800 Bạc Liêu 63,8
2232+800 - 2249+656 Cà Mau 16,9
2249+656 - 2297+000 47,3
2297+000 - 2301+610 4,6
1 (qua 000 - 008 Thừa Thiên 8,0
hầm Hải Huế
Vân)
000 - 018+283 Đà Nẵng 18,3 Nam
hầm Hải
Vân -
Túy
Loan
008 -010 4,0
10 000+000 - 006+414 Ninh Bình 6,4 Đường
ra cảng
Ninh
Phúc
000+000 - 006+500 Quảng Ninh 6,5
006+500 - 043+000 Hải Phòng 36,5
043+000 - 043+800 Hải Dương 0,8
043+800 - 058+138 Hải Phòng 14,3
058+138 - 099+780 Thái Bình 41,1
099+780 - 135+615 Nam Định 35,8
135+615 - 144+200 Ninh Bình 8,5
144+200 - 173+250 29,1
187 - 231+667 Thanh Hóa 44,7
100 000 - 021 Lai Châu 20,0
12 000 - 022 Lai Châu 22,0
022 - 091 Lai châu 69,0
091 - 104 Điện Biên 13,0
104 - 191 87,0
191 - 196 5,0
12A 000 - 050 Quảng Bình 50,0
061 - 066 5,0
066 - 079 13,0
079 - 104 25,0
104 - 142 38,0
12B 000 - 007 Ninh Bình 7,0
007 - 012 5,0
012 - 031+100 19,1
030+300 - 048+100 Hòa Bình 17,8
048+100 - 053+600 5,5
053+600 - 080 26,4
080 - 094 14,0
13 001+048 - 062+600 Bình Dương 61,5
062+600 - 095+100 Bình Phước 32,5
095+100 - 118+300 23,2
118+300 - 127+329 9,0
127+329 - 142+200 14,9
14 444+423 - 478 Kon Tum 34,0
478 - 487 9,0
487 - 499 12,0
499 - 509 Gia Lai 10,0
509 - 514 5,0
514 - 523 9,0
523 - 534 11,0
534 - 540 6,0
540 - 548 8,0
548 - 581 33,0
581 - 594 13,0
594 - 608 14,0
608 - 613 Đăk Lăk 5,0
613 - 625 12,0
625 - 637 12,0
637 - 644 7,0
644 - 658 14,0
658 - 670 12,0
670 - 704 34,0
704 - 714 10,0
714 - 720 6,0
720 - 734 14,0
734 - 745 11,0
745 - 756 11,0
756 - 774 18,0
774 - 779 5,0
779 - 840 61,0
840 - 852 12,0
852 - 866 14,0
866 - 872 6,0
872 - 879 7,0
879 - 887+254 8,0
14B 000 - 014 Đà Nẵng 14,0
014- 019 5,0
019 - 024 5,0
024 - 032+126 8,1
032+126 - 060 Quảng Nam 27,9
060 - 073+971 14,0
14C 000 - 010 Kon Tum 10,0
010 - 052 42,0
052 - 098 46,0
098 - 106 8,0
107 - 116 Gia Lai 9,0
116 - 219 103,0
219 - 287+500 Đăk Lăk 68,5
287+500 - 329 Đăk Nông 40,5
329 - 361 Đăk Nông 32,0
361 - 386+450 26,5
14D 000 - 010 Quảng Nam 10,0
010 - 074+300 64,4
14E 000 - 008+700 Quảng Nam 8,7
008+700 - 011 2,3
011 - 046 35,0
046 - 089+432 43,4
15 000 - 006 Hòa Bình 6,0
006 -012 6,0
012 - 020 8,0
028 - 108 Thanh Hóa 80,0
108 - 114 6,0
206 - 231 Nghệ An 25,0
231 - 246 15,0
246 - 270 16,0
270 - 355 85,0
357+300 - 363+300 Hà Tĩnh 6,0
363+300 -369+300 Đang cải
tạo nâng
cấp
369+300 - 374 4,7
374 - 413+800 39,8
413+800 - 423+100 9,3
423+100 - 428+100 5,0
428+100 - 445+500 17,4
450 - 455 Quảng Bình 5,0
455 - 460 5,0
460 - 477 17,0
553+200 - 558+200 5,0
558+200 - 564+500 6,3
565 - 576+200 11,2
616 - 629 13,0
629 - 634 5,0
18 000+000 - 026+000 Bắc Ninh 26,0
026+000 - 035+000 Hải Dương 9,0
035+000 - 046+300 11,3
046+300 - 107+250 Quảng Ninh 61,0
107+250 - 132+400 25,2
132+400 - 150 17,6
150 - 155+950 6,0
155+950 - 161 5,1
161 - 168 7,0
168 - 191+650 23,7
191+650 - 301 109,4
18 (Nội (-1-593) - 15+457 Hà Nội 17,1
Bài -
15+457 - 31+109 Bắc Ninh 15,7
Bắc
Ninh)
18C 000 - 017 Quảng Ninh 17,0
017 - 037 20,0
037 - 050 13,0
19 000 - 017+256 Bình Định 17,3
015 - 020 5,0
020 - 026 6,0
026 - 062 36,0
062 - 067 5,0
067 - 116 Gia Lai 49,0
116 - 125 9,0
125 - 145 20,0
145 - 155 10,0
155 - 160 5,0
160 - 168 8,0
168 - 180 10,0
180 - 243 63,0
1B 000 - 031 Lạng Sơn 31,0
031 - 061 30,0
061 - 100+700 39,7
100 - 139 Thái Nguyên 39,0
139 - 144+700 5,7
1C 000 - 003 Khánh Hòa 3,0
003 - 017 14,0
1D 000 - 021 Bình Định 21,0
021 - 035 Phú Yên 14,0
1K 002+456 - 006+100 Đồng Nai Bàn giao
BOT
006+100 - 011+404 Bình Dương Bàn giao
BOT
2 030+600 - 036 Vĩnh Phúc 5,4
036 -042 6,0
042 - 050+650 8,7
050+650 - 055 Phú Thọ 5,2
055 - 062+500 6,6
062+500 - 069+300 6,8
069+300 - 109 39,8
109 - 115 6,2
115 - 128 Tuyên Quang 12,6
128 - 136 8,2
139+224 - 150 10,3
150 - 167 16,0
167 - 173 6,1
173 - 179 5,7
179 - 205 25,6
205 - 260+500 Hà Giang 55,7
260+500 - 272+500 12,1
272+500 - 278 14,7
278 - 312+500 25,1
20 000+000 - 075+600 Đồng Nai 75,6
075+600 - 076+700 Lâm Đồng 1,1
076+700 - 079+800 Bàn giao
BOT
079+800 - 087+000 7,2
087+000 - 092+000 5,0
092+000 - 098+000 6,0
098+000 - 108+458 Bàn giao
BOT
108+458 - 118+000 9,5
118+000 - 134+000 Lâm Đồng 16,0
134+000 - 143+000 9,0
143+000 - 148+000 5,0
148+000 - 154+400 6,4
154+400 - 172+000 17,6
172+000 - 176+500 Bàn giao
BOT
176+500 - 191+000 14,5
191+000 - 202+134 11,1
202+134 - 206+000 Bàn giao
BOT
206+000 - 219+115 13,1
219+115 - 222+800 3,7 Đường
cao tốc
222+800 - 230+000 7,2
230+000 - 235+000 5,0
235+000 - 240+000 5,0
240+000 - 246+000 6,0
246+000 - 268+000 22,0
21 059 - 095 Hòa Bình 35,5
098 - 110+500 Hà Nam 12,5
110+500 - 120 9,5
120 - 134+950 15,5
134+950 - 147+280 Nam Định 12,3
147+280 - 152+600 5,9
152+600 - 173+500 20,9
173+500 - 208+400 34,9
217 000 - 159 Thanh Hóa 159,0
159 - 195+800 36,8
21B 041+500 - 048+500 Hà Nam 7,0
048+500 - 058+500 10,0
22 030+250 - 058+250 Tây Ninh 28,0
22B 000+000 - 033+268 Tây Ninh 33,3
033+268 - 055+000 21,7
055+000 - 084+162 29,2
24 000 - 069 Quảng Ngãi 69,0
069 - 168+200 Kon Tum 99,2
24B 000 - 018 Quảng Ngãi 18,0
25 000 - 029 Phú Yên 29,0
029 - 047 18,0
047 - 058 11,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
058 - 065 7,0
065 - 070+183 5,2
069 - 099 Gia Lai 30,0
099 - 110+427 11,4
110+427 - 140 29,6
140 - 180+810 40,8
26 000 - 005 Khánh Hòa 5,0
005 - 010 50
010 - 015 5,0
015 - 027 12,0
027 - 032 5,0 Đèo
Phượng
Hoàng
032 - 039 Đăk Lăk 7,0 Đèo
Phượng
Hoàng
039 - 052 13,0
052 - 063 11,0
063 - 071 8,0
071 - 112 41,0
112 - 151 39,0
26B 001 - 009 Khánh Hòa 8,0 Tuyến
QL.1 -
Huyndai
009 - 015 6,0 Tuyến
QL.1 -
Huyndai
27 000 - 006 Đăk Lăk 6,0
006 - 015+500 9,5
015+500 - 019+500 4,0
019+500 - 036 16,5
036 - 047 11,0
047 - 067+500 20,5
067+500 - 079+500 12,0
079 + 500 - 088+500 9,0
083 - 092 Lâm Đồng 9,0
092 - 106 Lâm Đồng 14,0
106 - 124 18,0
124 - 146 22,0
146 - 174 28,0
174+000 - 181+500 Đang cải
tạo nâng
cấp
181+500 - 184+500 3,0
184+500 - 199+750 Đang cải
tạo nâng
cấp
199+750 - 206+523 6,8
206+523 - 266+300 Ninh Thuận Đang cải
tạo nâng
cấp
266+300 - 272+500 6,2
279 (01)000 - 042+500 Quảng Ninh 42,5
(02)037 - 065 Bắc Giang 28,0
(02)065 - 085 20,0
(02)085 - 094 9,0
(03)143 - 153 Lạng Sơn 13,8
(03)153 - 183 30,0
(03)183 - 183 30,0
(03)183 - 229 46,0
(04)229 - 243+390 Bắc Kạn 14,3
(04)243+390 - 2,4
245+738
(04)245+738 - 299 53,3
(04)299 - 309 10,0
(04)309 - 340 31,0
(05)000 - 013 Tuyên Quang 13,0
(05)013 - 048 35,0
(05)048 - 096 48,0
(06)000 - 036 Hà Giang 36,0 Đoạn
Việt
Vinh -
Nghĩa
Đô
(06)036 - 073 37,0 Đoạn
Pác Há
đi Liên
Hiệp
(07)036 - 157+500 Lào Cai 122,5
(08)217 - 243 Sơn La 26,0
(08)243 - 254 11,0
(08)254 - 268 18,0
(09)000+000 - Điện Biên 36,0
036+000
(09)036+000 - 38,0
074+000
(09)074+000 - Điện Biên 9,0
083+000
(09)083+000 - 10,0
093+000
(09)093+000 - 23,0
116+000
(09)268+000 - 19,0
287+000
(10)157+430 - 204 Lai Châu 46,6
27B 000 - 044 Ninh Thuận 44,0
044 - 052+600 Khánh Hòa 8,6
28 002+595 - 027+000 Lâm Đồng 24,4
027+000 - 036+000 9,0
036+000 - 042+664 6,7
042+664 - 134+380 91,7
121 - 131 Đắk Nông 10,0
131 - 144 13,0
144 - 179 35,0
2B 000 - 013 Vĩnh Phúc 13,0
013 - 025 12,0
2C 001+000 - 018 Vĩnh Phúc 17,0
018 - 021+450 3,5
021+450 - 049+800 28,3
049+750 - 077+250 Tuyên Quang 27,5
077+250 - 080+000 2,8
080+000 - 133+000 53,0
133+000 - 136+500 3,5
136+500 - 147+250 10,8
3 033+300 - 041+000 Thái Nguyên 7,7
041+000 - 047+000 6,0
047+000 - 052+000 5,0
052+000 - 063+107 11,1
063+107 - 070+777 7,7
075+250 - 082+100 6,9
082+100 - 113+816 31,7
113+816 - 143+000 Bắc Kạn 29,2
143+000 - 150+250 7,2
150+250 - 160+000 Bắc Kạn 10,2
160+000 - 239+414 77,0
239+414 - 339+000 Cao Bằng 95,0
339+000 - 344+436 5,4
30 000+000 - 008+016 Tiền Giang 8,0
008+016 - 027+000 Đồng Tháp 19,0
027+000 - 034+000 7,0
034+000 - 092+000 58,0
092+000 - 119+649 Đang cải
tạo nâng
cấp
31 002 - 076 Bắc Giang 74,0
076 - 099 23,0
101 - 162 Lạng Sơn 61,0
32 063 - 078 Phú Thọ 15,0
078 - 090 12,0
090 - 095 5,0
095 - 146 51,0
147 - 162 Yên Bái 15,0
162 - 172 10,0
172 - 200 28,0
200 - 205 5,0
205 - 332 127,0
332 - 380 Lai Châu 48,0
380 - 385 5,0
385 - 404 19,0
32B 000 - 010 Phú Thọ 10,0
010 - 021 Sơn La 11,0
32C 000 - 009 Phú Thọ 9,0
009 -019 10,0
019 - 078 59,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
079 - 096+500 Yên Bái 17,5
34 000 - 073 Hà Giang 73,0
073 - 212 Cao Bằng 139,0
212 - 247 36,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
247 - 247 Cao Bằng 30,0 Đi
chung
với QL3
247 - 266 19,0
37 (1)000 - 010 Thái Bình 10,0
(2)010 - 030+087 Hải Phòng 20,1
(3)030+087 - 049+600 Hải Dương 19,5
(3)049+600 - 060+300 10,7
(4)061+000 - 083+300 22,3
(4)083+300 - 090+000 7,1
(4)090+000 - 095+180 5,2
(5)013 - 034 Bắc Giang 21,0
(5)034 - 046 12,0
(5)046 - 069 23,0
(5)069 - 078 9,0
(5)078 - 083 5,0
(5)083 - 097 14,0
(6)096+500 - 114+500 Thái Nguyên 18,0
(6)114+500 - 119+650 5,2
(6)119+650 - 124+970 5,3
(6)124+970 - 132+641 7,7
(6)132+641 - 139 6,4
(6)139 - 172+800 33,8
(7)172+800 - 209+200 Tuyên Quang 36,4
(7)209+200 - 214+300 5,1
(7)214+300 - 230 12,7
(7)230 - 238+152 8,2
(8)237 - 242 Yên Bái 5,0
(8)242 - 252+500 7,5
(8)252+500 - 271 18,5
(8)271 - 283 12,0
(8)283 - 306 23,0
(8)306 - 356 50,0
(8)355 - 393 Sơn La 36,0
(8)393 - 406 13,0
(8)406 - 427 21,0
(8)427 - 438 Sơn La 11,0
(8)438 - 450 12,0
(8)450 - 464 14,0
38 000+000 - 005+000 Bắc Ninh 5,0
005+000 - 013+273 8,3
013+273 - 022+465 9,2
022+465 - 032+000 Hải Dương 9,5
032+000 - 038+000 6,0
038+000 - 046+300 Hưng Yên 8,3
046+300 - 052+000 5,7
052+000 - 067+455 15,5
067+455 - 069+762 2,3
069+762 - 072+571 2,8 Cầu Yên
Lệnh
072+571 - 084+500 Hà Nam 11,9
084+500 - 097+500 13,0
39 Đường 196 - cầu vượt Hưng Yên 1,5
Phố Nối
000 - 030+650 30,7
030+650 - 036+150 5,5
036+150 - 043+600 7,0
043+600 - 064 Thái Bình 20,4
064 - 074 10,0
074 - 081+550 7,6
081+550 - 091+000 10,0
091+000 - 108+500 17,5
3B 000+000 - 050+000 Bắc Kạn 50,0
050+000 - 066+600 15,6
066+600 - 083+699 Lạng Sơn 17,1
083+699 - 089+585 5,9
089+585 - 102+600 13,0
102+600 - 129+000 26,0
4 000 - 004 Lào Cai 4,0
017 - 044 27,0
40 000 - 007 Kon Tum 7,0
007 - 014 7,0
014 - 021 7,0
43 000 - 026 Sơn La 26,0
026 - 079+715 53,5
086 - 118 32,0
45 000 - 008+350 Ninh Bình 8,4
008+350 - 015 Thanh Hóa 6,7
015 -022 7,0
022 - 028 6,0
028 - 036 8,0
036 - 047 11,0
047 - 052 5,0
052 - 074+500 22,5
074+500 - 080 5,5
080 -111 31,0
111 - 125 14,0
125 - 132+800 7,8
46 000 - 050 Nghệ An 50,4
049+300 - 085 32,7 Nhánh
Rộ,
Thanh
Thủy
050 - 056 6,0
056 - 074+500 18,5
47 000 - 031 Thanh Hóa Đang cải
tạo nâng
cấp
031 - 051 20,0
051 - 061 10,0
48 000 - 020 Nghệ An 20,0
020 - 034 14,0
034 - 064 30,0
064 - 122 58,0
122 - 160 48,0
49 000 - 014 Thừa Thiên 14,0
Huế
014 - 078 64,0
078 - 089+700 11,7
089+700 - 103+554 13,9
49B 000 - 040 Thừa Thiên 40,0
Huế
040 - 048+400 8,4
048+400 - 053+400 5,0
053+400 - 104+800 51,4
4A 000 - 008 Lạng Sơn 8,0
008 - 029 21,0
029 - 040 11,0
040 - 066 26,0
066 - 113 Cao Bằng 47,0
4B 000 - 034 Lạng Sơn 34,0
034 - 047 13,0
047 - 058 11,0
058 - 080 22,0
080 - 094+500 Quảng Ninh 14,5
094+500 - 097 2,5
097 - 107 10,0
4C 000 - 012 Hà Giang 12,0
012 - 200 188,0
200 - 217 Cao Bằng 17,0
4D 000 - 026 Lai Châu 26,0
026 - 036 10,0
036 - 089 53,0
089 - 141 Lào Cai 52,0
141 - 149 8,0
149 - 180 31,0
180 - 195 15,0
195 - 200 5,0
4E 000+000 - 035+000 Lào Cai 35,0
035+000 - 044+200 9,2
4G 000 - 065 Sơn La 65,0
065 - 092 27,0
5 011+135 - 033+720 Hưng Yên 22,6
033+720 - 077+830 Hải Dương 44,1
077+830 - 092+460 Hải Phòng 14,6
092+460 - 107+459 15,0
107+459 - 113+552 5,8
50 011+500 - 013+300 Long An Đang cải
tạo nâng
cấp
013+300 - 017+450 4,2
017+450 - 026+800 Đang cải
tạo nâng
cấp
026+800 - 035+123 8,3
035+123 - 036+300 Tiền Giang Phà Mỹ
Lợi
036+300 - 071+270 Đang cải
tạo nâng
cấp
071+270 - 074+745 3,5
074+745 - 088+626 Đang cải
tạo nâng
cấp
51 000+000 - 037+460 Đồng Nai Đang cải
tạo nâng
cấp
037+460 - 073+600 Bà Rịa-Vũng Đang cải
Tàu tạo nâng
cấp
53 000+000 - 005+000 Đồng Tháp 5,0
005+000 - 043+200 38,2
043+200 - 051+425 Trà Vinh 8,2
051+425 - 061+210 9,8
061+210 - 078+050 16,8
078+050 - 130+000 52,0
130+000 - 148+000 18,0
148+000 - 166+858 18,9
54 000+000 - 014+000 Đồng Tháp 14,0
014+000 - 019+000 5,0
019+000 - 031+597 12,6
031+597 - 040+000 Vĩnh Long 8,4
040+000 - 047+580 7,6
047+580 - 050+828 3,3
050+828 - 066+000 15,2
066+000 - 071+000 5,0
071+000 - 076+000 5,0
076+000 - 083+743 7,7
083+743 - 110+128 Trà Vinh 26,4
110+128 - 111+400 1,3
111+400 - 125+800 Trà Vinh 14,4
125+800 - 140+000 14,2
140+000 - 153+048 13,0
55 000 - 028+400 Bà Rịa-Vũng 28,4
Tàu
028+400 - 046+090 17,7
046+090 - 052+640 6,6
052+640 - 098+747 Bình Thuận 46,1
098+747 - 107+147 8,4
107+147 - 140+747 33,6 Đường
mòn
140+747 - 145+747 5,0
145+747 - 176+600 30,9
176+600 - 205+147 28,6 Đang thi
công
205+100 - 229+100 Lâm Đồng 24,0
56 000+000 - 018+020 Đồng Nai 18,0
018+020 - 038+300 Bà Rịa-Vũng 20,3
Tàu
038+300 - 046+200 Đang cải
tạo nâng
cấp
046+200 - 050+450 4,3
57 000+000 - 007+563 Vĩnh Long Đang cải
tạo nâng
cấp
007+563 - 016+000 Bến Tre 8,4
016+000 - 021+000 5,0
021+000 - 049+700 28,7
049+700 - 050+395 0,7
050+395 - 057+532 7,1
057+532 - 071+000 13,5
071+000 - 092+141 21,1
092+141 - 103+283 11,1
6 038+000 - 070+800 Hòa Bình 32,8
070+800 - 078+300 7,5 Tuyến
tránh TP
Hòa
Bình
078+300 - 085+000 6,7
085+000 - 090+000 5,0
090+000 - 101+000 11,0
101+000 - 111+000 10,0
111+000 - 117+000 6,0
117+000 - 141+000 Hòa Bình 24,0
141+000 - 153+000 12,0
153+000 - 291+000 Sơn La 138,0
291+000 - 303+790 12,8
321+000 - 353+000 30,5
353+000 - 357+000 4,0
357+000 - 385+000 26,7
385+000 - 403+000 Điện Biên 15,5
403+000 - 406+000 3,0
406+000 - 506+000 100,0
6 (cũ) 070+800 - 078+300 Hòa Bình 7,5
323+800 - 328+000 Sơn La 4,2
384+700 - 386+000 1,3
386+000 - 398+500 12,3
60 000+000 - 004+857 Tiền Giang Đang cải
tạo nâng
cấp
006+224 - 012+000 Bến Tre 5,8
012+000 - 018+516 6,5
018+516 - 024+550 6,1
024+550 - 043+280 18,7
046+200 - 060+637 Trà Vinh 14,4
060+637 - 070+425 9,8
070+425 - 099+400 29,0
099+400 - 101+750 2,4
101+750 - 106+800 Phà Đại
Ngãi
106+800 - 107+500 Sóc Trăng 0,7
107+500 - 121+000 13,5
121+000 - 126+558 5,6
61 000+000- 040+770 Hậu Giang 40,8
040+770 - 046+694 5,9
046+694 - 052+000 5,3
052+000 - 078+000 Kiên Giang 26,0
078+000 - 096+292 18,3
62 000 - 077 Long An 77,0
63 000 - 005 Kiên Giang 5,0
005 - 007 Phà Tắc
Cậu
007 - 022 15,0
022 - 074 52,0
074+200 - 110+010 Cà Mau 35,8
110+010 - 114+629 4,6
7 000 - 036 Nghệ An Đang cải
tạo nâng
cấp
036 - 225 189,0
70 000+000 - 002+675 Phú Thọ 2,7
002+675 - 010+000 7,3
010+000 - 025A+000 16,5
025+000 - 109+000 Yên Bái 85,0
109+000 - 189+000 Lào Cai 80,0
189+000 - 198+050 9,1
8 000 - 037 Hà Tĩnh Đang cải
tạo nâng
cấp
037 - 085+300 48,3
80 000+000 - 003+697 Vĩnh Long Đang cải
tạo nâng
cấp
003+697 - 016+000 Đồng Tháp Đang cải
tạo nâng
cấp
016+000 - 021+000 5,0
021+000 - 037+591 Đang cải
tạo nâng
cấp
037+591 - 050+857 13,3
050+857 - 054+591 Phà
Vàm
Cống
054+591 - 082+700 Cần Thơ 28,1
082+700 - 109+800 Kiên Giang 27,1
109+800 - 121+200 11,4
121+200 - 215+970 93,6
8B 000 - 025 Hà Tĩnh 25,0
9 000 - 009+700 Quảng Trị 9,7 Tuyến
tránh
phía Bắc
TX
Đ.Hà
000 - 010+700 10,7 Tuyến
tránh
phía Bắc
TX
Đ.Hà
000 - 013+800 13,8 QL9 kéo
dài về
cảng
Cửa Việt
000 - 042 42,0
042 - 084 42,0
91 007+000 - 042+000 Cần Thơ 35,0
042+000 - 051+140 Cần Thơ 9,1
051+140 - 063+000 An Giang 11,9
063+000 - 113+071 50,1
125+061 - 142+152 17,1
91B 000+000 - 012+104 Cần Thơ Đang cải
tạo nâng
cấp
N1 162+200 - 202+625 Kiên Giang 40,4
N2 00+000 - 40+262 Long An 40,3
Nghi 00 - 14+200 Thanh Hóa Đang cải
Sơn - tạo nâng
Bãi cấp
Trành
14+200 - 54+539 40,3
Vũng 00 - 009 Hà Tĩnh 9,0
Áng-
009 - 017 8,0
Đ.HCM
017 - 041 24,0
041 - 057 16,0
057 - 075 Quảng Bình 18,0
075 - 080 5,0
080 - 105+420 25,4

You might also like