Professional Documents
Culture Documents
Phan Loai Duong Bo 2011
Phan Loai Duong Bo 2011
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)
Tên Từ km Đến km Địa phận Loại 1 Loại 2 Loại Loại Loại Loại 6 Ghi chú
Quốc lộ Tỉnh 3 4 5
Đ.HCM 0409 - 0438 Hà Nội 29,0
(1)
0438 - 0503+030 Hòa Bình 65,0
0503+030 - 0632+600 Thanh Hóa 129,6
0632+600 - 0765+900 Nghệ An 133,3
0765+900 - 0846+500 Hà Tĩnh 80,6
0846+500 - 1047+300 Quảng Bình 200,8
1047+300 - 1085+105 Quảng Trị 37,8
Đ.HCM 1320+365 - 1342 Quảng Nam 22,0
(2)
1342 - 1356 14,0
1356 - 1363 7,0
1363 - 1373 10,0
1373 - 1407+495 34,0
1407+495 - 1440 Kon Tum 33,0 Khu vực
đèo Lò
Xo
1440 - 1450 10,0
1450 - 1455 5,0
1455 - 1460 5,0
1460 - 1512+113 52,0
Đ.HCM 000 - 175 Quảng Bình 175,0
(Nhánh
175 - 313+800 Quảng Trị 126,3
Tây)
313+800 - 412+500 Thừa Thiên 98,7
Huế
412+500 - 433 Quảng Nam 21,0
433 - 463 30,0
463 - 497+535 34,0
1 0000 - 0027 Lạng Sơn 27,0
0027 - 0037 10,0
0037 - 0051 14,0
0051 - 0059 8,0
0059 - 0066 7,0
0066 - 0071 5,0
0071 - 0078 7,0
0078 - 0085 Lạng Sơn 7,0
0085 - 0090 5,0
0090 - 0094+725 4,7
0094+725 - 0099 Bắc Giang 4,3
0099 - 0114 15,0
0114 - 0132 18,0
0132 - 0152+234 Bắc Ninh 20,2
0152+234 - 0160+772 Hà Nội 8,5
0160+772 - 0167+453 6,7 Cầu
Thanh
Trì
0181+570 - 0213+608 32,3
0213+608 - 0215+775 2,2
0215+775 - 0233+600 Hà Nam 17,8
0233+600 - 0251+050 17,9
0251+050 -0258+700 Ninh Bình 7,7
0258+700 - 0262+700 4,0
0262+700 - 0267+400 4,8
0267+400 - 0277 9,6
0277 - 0285+400 7,8
0285+400 - 0295 Thanh Hóa 10,4
0295 - 0383 88,0
0383 - 0458 Nghệ An 75,0
0458 - 0467 9,0
0467 - 0585 Hà Tĩnh 127,0
0585 - 0595 10,0
0595 - 0602 Quảng Bình 7,0
0602 - 0717 115,0
0717 - 0730 Quảng Trị 13,0
0730 - 0735 5,0
0735 - 0791A+500 57,5
0791A+500 - 0825 Thừa Thiên 36,1
Huế
0811+400 - 0842+100 35,8 Nhánh
Tây Huế
0825 - 0894+400 69,4
0894+400 - 0904+800 10,4
0904+800 - 0915+000 Đà Nẵng 10,0 Đèo Hải
Vân
0915+000 - 0933+000 Đà Nẵng 18,0
0933+000 - 0942+000 9,0 BOT
0942+000 - 0947+000 Quảng Nam 5,0
0947+000 - 0956+000 9,0
0956+000 - 0966+000 10,0
0966+000 - 0990+280 24,0
0990+280 - 996+800 8,0 Tuyến
tránh TP
Tam Kỳ
0996+800 - 1027+000 30,0
1027+000 - 1066+000 Quảng Ngãi 39,0
1066+000 - 1125+000 59,0
1125+000 - 1139+000 Bình Định 14,0
1139+000 - 1218+000 79,0
1218+000 - 1232+000 7,0
1232+000 - 1238+000 6,0
1238+000 - 1243+000 5,0 Đèo Cù
Mông
1243+000 - 1248+000 Phú Yên 5,0 Đèo Cù
Mông
1248+000 - 1253+000 5,0
1253+000 - 1339+000 86,0 4 Km
tuyến
tránh
Phú Lâm
1339+000 - 1350+000 11,0
1350+000 - 1367+000 17,0 Đèo Cả
1367+000 - 1387+000 Khánh Hòa 20,0 Đèo Cả
1387+000 - 1398+000 11,0
1398+000 - 1407+000 9,0
1407+000 - 1422+000 15,0
1422+000 - 1428+000 6,0
1428+000 - 1510+000 76,0
1510+000 - 1525+000 15,0
1525+000 - 1589+000 Ninh Thuận 64,0
1589+000 - 1688+000 Bình Thuận 99,0
1688+000 - 1701+000 13,0
1701+000 - 1709+000 8,0
1709+000 - 1729+000 20,0
1729+000 - 1734+000 5,0
1734+000 - 1761+000 27,0
1761+000 - 1770+734 Bình Thuận 9,7
1770+734 - 1800+000 Đồng Nai 29,3
1800+000 - 1832+500 32,5
1832+500 - 1873+050 40,6
1924+815 - 1933+000 Long An 8,2
1933+000 - 1954+790 21,8
1954+790 - 2028+104 Tiền Giang 73,3
2028+104 - 2042+200 Vĩnh Long 14,1
2042+200 - 2052+000 Đang cải
tạo nâng
cấp
2052+000 - 2066+000 14,0
2068+140 - 2077+000 Cần Thơ 8,9
2077+000 - 2080+151 3,2
2080+151 - 2107+742 Hậu Giang 27,6
2107+742 - 2169+041 Sóc Trăng 61,3
2169+041 - 2232+800 Bạc Liêu 63,8
2232+800 - 2249+656 Cà Mau 16,9
2249+656 - 2297+000 47,3
2297+000 - 2301+610 4,6
1 (qua 000 - 008 Thừa Thiên 8,0
hầm Hải Huế
Vân)
000 - 018+283 Đà Nẵng 18,3 Nam
hầm Hải
Vân -
Túy
Loan
008 -010 4,0
10 000+000 - 006+414 Ninh Bình 6,4 Đường
ra cảng
Ninh
Phúc
000+000 - 006+500 Quảng Ninh 6,5
006+500 - 043+000 Hải Phòng 36,5
043+000 - 043+800 Hải Dương 0,8
043+800 - 058+138 Hải Phòng 14,3
058+138 - 099+780 Thái Bình 41,1
099+780 - 135+615 Nam Định 35,8
135+615 - 144+200 Ninh Bình 8,5
144+200 - 173+250 29,1
187 - 231+667 Thanh Hóa 44,7
100 000 - 021 Lai Châu 20,0
12 000 - 022 Lai Châu 22,0
022 - 091 Lai châu 69,0
091 - 104 Điện Biên 13,0
104 - 191 87,0
191 - 196 5,0
12A 000 - 050 Quảng Bình 50,0
061 - 066 5,0
066 - 079 13,0
079 - 104 25,0
104 - 142 38,0
12B 000 - 007 Ninh Bình 7,0
007 - 012 5,0
012 - 031+100 19,1
030+300 - 048+100 Hòa Bình 17,8
048+100 - 053+600 5,5
053+600 - 080 26,4
080 - 094 14,0
13 001+048 - 062+600 Bình Dương 61,5
062+600 - 095+100 Bình Phước 32,5
095+100 - 118+300 23,2
118+300 - 127+329 9,0
127+329 - 142+200 14,9
14 444+423 - 478 Kon Tum 34,0
478 - 487 9,0
487 - 499 12,0
499 - 509 Gia Lai 10,0
509 - 514 5,0
514 - 523 9,0
523 - 534 11,0
534 - 540 6,0
540 - 548 8,0
548 - 581 33,0
581 - 594 13,0
594 - 608 14,0
608 - 613 Đăk Lăk 5,0
613 - 625 12,0
625 - 637 12,0
637 - 644 7,0
644 - 658 14,0
658 - 670 12,0
670 - 704 34,0
704 - 714 10,0
714 - 720 6,0
720 - 734 14,0
734 - 745 11,0
745 - 756 11,0
756 - 774 18,0
774 - 779 5,0
779 - 840 61,0
840 - 852 12,0
852 - 866 14,0
866 - 872 6,0
872 - 879 7,0
879 - 887+254 8,0
14B 000 - 014 Đà Nẵng 14,0
014- 019 5,0
019 - 024 5,0
024 - 032+126 8,1
032+126 - 060 Quảng Nam 27,9
060 - 073+971 14,0
14C 000 - 010 Kon Tum 10,0
010 - 052 42,0
052 - 098 46,0
098 - 106 8,0
107 - 116 Gia Lai 9,0
116 - 219 103,0
219 - 287+500 Đăk Lăk 68,5
287+500 - 329 Đăk Nông 40,5
329 - 361 Đăk Nông 32,0
361 - 386+450 26,5
14D 000 - 010 Quảng Nam 10,0
010 - 074+300 64,4
14E 000 - 008+700 Quảng Nam 8,7
008+700 - 011 2,3
011 - 046 35,0
046 - 089+432 43,4
15 000 - 006 Hòa Bình 6,0
006 -012 6,0
012 - 020 8,0
028 - 108 Thanh Hóa 80,0
108 - 114 6,0
206 - 231 Nghệ An 25,0
231 - 246 15,0
246 - 270 16,0
270 - 355 85,0
357+300 - 363+300 Hà Tĩnh 6,0
363+300 -369+300 Đang cải
tạo nâng
cấp
369+300 - 374 4,7
374 - 413+800 39,8
413+800 - 423+100 9,3
423+100 - 428+100 5,0
428+100 - 445+500 17,4
450 - 455 Quảng Bình 5,0
455 - 460 5,0
460 - 477 17,0
553+200 - 558+200 5,0
558+200 - 564+500 6,3
565 - 576+200 11,2
616 - 629 13,0
629 - 634 5,0
18 000+000 - 026+000 Bắc Ninh 26,0
026+000 - 035+000 Hải Dương 9,0
035+000 - 046+300 11,3
046+300 - 107+250 Quảng Ninh 61,0
107+250 - 132+400 25,2
132+400 - 150 17,6
150 - 155+950 6,0
155+950 - 161 5,1
161 - 168 7,0
168 - 191+650 23,7
191+650 - 301 109,4
18 (Nội (-1-593) - 15+457 Hà Nội 17,1
Bài -
15+457 - 31+109 Bắc Ninh 15,7
Bắc
Ninh)
18C 000 - 017 Quảng Ninh 17,0
017 - 037 20,0
037 - 050 13,0
19 000 - 017+256 Bình Định 17,3
015 - 020 5,0
020 - 026 6,0
026 - 062 36,0
062 - 067 5,0
067 - 116 Gia Lai 49,0
116 - 125 9,0
125 - 145 20,0
145 - 155 10,0
155 - 160 5,0
160 - 168 8,0
168 - 180 10,0
180 - 243 63,0
1B 000 - 031 Lạng Sơn 31,0
031 - 061 30,0
061 - 100+700 39,7
100 - 139 Thái Nguyên 39,0
139 - 144+700 5,7
1C 000 - 003 Khánh Hòa 3,0
003 - 017 14,0
1D 000 - 021 Bình Định 21,0
021 - 035 Phú Yên 14,0
1K 002+456 - 006+100 Đồng Nai Bàn giao
BOT
006+100 - 011+404 Bình Dương Bàn giao
BOT
2 030+600 - 036 Vĩnh Phúc 5,4
036 -042 6,0
042 - 050+650 8,7
050+650 - 055 Phú Thọ 5,2
055 - 062+500 6,6
062+500 - 069+300 6,8
069+300 - 109 39,8
109 - 115 6,2
115 - 128 Tuyên Quang 12,6
128 - 136 8,2
139+224 - 150 10,3
150 - 167 16,0
167 - 173 6,1
173 - 179 5,7
179 - 205 25,6
205 - 260+500 Hà Giang 55,7
260+500 - 272+500 12,1
272+500 - 278 14,7
278 - 312+500 25,1
20 000+000 - 075+600 Đồng Nai 75,6
075+600 - 076+700 Lâm Đồng 1,1
076+700 - 079+800 Bàn giao
BOT
079+800 - 087+000 7,2
087+000 - 092+000 5,0
092+000 - 098+000 6,0
098+000 - 108+458 Bàn giao
BOT
108+458 - 118+000 9,5
118+000 - 134+000 Lâm Đồng 16,0
134+000 - 143+000 9,0
143+000 - 148+000 5,0
148+000 - 154+400 6,4
154+400 - 172+000 17,6
172+000 - 176+500 Bàn giao
BOT
176+500 - 191+000 14,5
191+000 - 202+134 11,1
202+134 - 206+000 Bàn giao
BOT
206+000 - 219+115 13,1
219+115 - 222+800 3,7 Đường
cao tốc
222+800 - 230+000 7,2
230+000 - 235+000 5,0
235+000 - 240+000 5,0
240+000 - 246+000 6,0
246+000 - 268+000 22,0
21 059 - 095 Hòa Bình 35,5
098 - 110+500 Hà Nam 12,5
110+500 - 120 9,5
120 - 134+950 15,5
134+950 - 147+280 Nam Định 12,3
147+280 - 152+600 5,9
152+600 - 173+500 20,9
173+500 - 208+400 34,9
217 000 - 159 Thanh Hóa 159,0
159 - 195+800 36,8
21B 041+500 - 048+500 Hà Nam 7,0
048+500 - 058+500 10,0
22 030+250 - 058+250 Tây Ninh 28,0
22B 000+000 - 033+268 Tây Ninh 33,3
033+268 - 055+000 21,7
055+000 - 084+162 29,2
24 000 - 069 Quảng Ngãi 69,0
069 - 168+200 Kon Tum 99,2
24B 000 - 018 Quảng Ngãi 18,0
25 000 - 029 Phú Yên 29,0
029 - 047 18,0
047 - 058 11,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
058 - 065 7,0
065 - 070+183 5,2
069 - 099 Gia Lai 30,0
099 - 110+427 11,4
110+427 - 140 29,6
140 - 180+810 40,8
26 000 - 005 Khánh Hòa 5,0
005 - 010 50
010 - 015 5,0
015 - 027 12,0
027 - 032 5,0 Đèo
Phượng
Hoàng
032 - 039 Đăk Lăk 7,0 Đèo
Phượng
Hoàng
039 - 052 13,0
052 - 063 11,0
063 - 071 8,0
071 - 112 41,0
112 - 151 39,0
26B 001 - 009 Khánh Hòa 8,0 Tuyến
QL.1 -
Huyndai
009 - 015 6,0 Tuyến
QL.1 -
Huyndai
27 000 - 006 Đăk Lăk 6,0
006 - 015+500 9,5
015+500 - 019+500 4,0
019+500 - 036 16,5
036 - 047 11,0
047 - 067+500 20,5
067+500 - 079+500 12,0
079 + 500 - 088+500 9,0
083 - 092 Lâm Đồng 9,0
092 - 106 Lâm Đồng 14,0
106 - 124 18,0
124 - 146 22,0
146 - 174 28,0
174+000 - 181+500 Đang cải
tạo nâng
cấp
181+500 - 184+500 3,0
184+500 - 199+750 Đang cải
tạo nâng
cấp
199+750 - 206+523 6,8
206+523 - 266+300 Ninh Thuận Đang cải
tạo nâng
cấp
266+300 - 272+500 6,2
279 (01)000 - 042+500 Quảng Ninh 42,5
(02)037 - 065 Bắc Giang 28,0
(02)065 - 085 20,0
(02)085 - 094 9,0
(03)143 - 153 Lạng Sơn 13,8
(03)153 - 183 30,0
(03)183 - 183 30,0
(03)183 - 229 46,0
(04)229 - 243+390 Bắc Kạn 14,3
(04)243+390 - 2,4
245+738
(04)245+738 - 299 53,3
(04)299 - 309 10,0
(04)309 - 340 31,0
(05)000 - 013 Tuyên Quang 13,0
(05)013 - 048 35,0
(05)048 - 096 48,0
(06)000 - 036 Hà Giang 36,0 Đoạn
Việt
Vinh -
Nghĩa
Đô
(06)036 - 073 37,0 Đoạn
Pác Há
đi Liên
Hiệp
(07)036 - 157+500 Lào Cai 122,5
(08)217 - 243 Sơn La 26,0
(08)243 - 254 11,0
(08)254 - 268 18,0
(09)000+000 - Điện Biên 36,0
036+000
(09)036+000 - 38,0
074+000
(09)074+000 - Điện Biên 9,0
083+000
(09)083+000 - 10,0
093+000
(09)093+000 - 23,0
116+000
(09)268+000 - 19,0
287+000
(10)157+430 - 204 Lai Châu 46,6
27B 000 - 044 Ninh Thuận 44,0
044 - 052+600 Khánh Hòa 8,6
28 002+595 - 027+000 Lâm Đồng 24,4
027+000 - 036+000 9,0
036+000 - 042+664 6,7
042+664 - 134+380 91,7
121 - 131 Đắk Nông 10,0
131 - 144 13,0
144 - 179 35,0
2B 000 - 013 Vĩnh Phúc 13,0
013 - 025 12,0
2C 001+000 - 018 Vĩnh Phúc 17,0
018 - 021+450 3,5
021+450 - 049+800 28,3
049+750 - 077+250 Tuyên Quang 27,5
077+250 - 080+000 2,8
080+000 - 133+000 53,0
133+000 - 136+500 3,5
136+500 - 147+250 10,8
3 033+300 - 041+000 Thái Nguyên 7,7
041+000 - 047+000 6,0
047+000 - 052+000 5,0
052+000 - 063+107 11,1
063+107 - 070+777 7,7
075+250 - 082+100 6,9
082+100 - 113+816 31,7
113+816 - 143+000 Bắc Kạn 29,2
143+000 - 150+250 7,2
150+250 - 160+000 Bắc Kạn 10,2
160+000 - 239+414 77,0
239+414 - 339+000 Cao Bằng 95,0
339+000 - 344+436 5,4
30 000+000 - 008+016 Tiền Giang 8,0
008+016 - 027+000 Đồng Tháp 19,0
027+000 - 034+000 7,0
034+000 - 092+000 58,0
092+000 - 119+649 Đang cải
tạo nâng
cấp
31 002 - 076 Bắc Giang 74,0
076 - 099 23,0
101 - 162 Lạng Sơn 61,0
32 063 - 078 Phú Thọ 15,0
078 - 090 12,0
090 - 095 5,0
095 - 146 51,0
147 - 162 Yên Bái 15,0
162 - 172 10,0
172 - 200 28,0
200 - 205 5,0
205 - 332 127,0
332 - 380 Lai Châu 48,0
380 - 385 5,0
385 - 404 19,0
32B 000 - 010 Phú Thọ 10,0
010 - 021 Sơn La 11,0
32C 000 - 009 Phú Thọ 9,0
009 -019 10,0
019 - 078 59,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
079 - 096+500 Yên Bái 17,5
34 000 - 073 Hà Giang 73,0
073 - 212 Cao Bằng 139,0
212 - 247 36,0 Đang cải
tạo nâng
cấp
247 - 247 Cao Bằng 30,0 Đi
chung
với QL3
247 - 266 19,0
37 (1)000 - 010 Thái Bình 10,0
(2)010 - 030+087 Hải Phòng 20,1
(3)030+087 - 049+600 Hải Dương 19,5
(3)049+600 - 060+300 10,7
(4)061+000 - 083+300 22,3
(4)083+300 - 090+000 7,1
(4)090+000 - 095+180 5,2
(5)013 - 034 Bắc Giang 21,0
(5)034 - 046 12,0
(5)046 - 069 23,0
(5)069 - 078 9,0
(5)078 - 083 5,0
(5)083 - 097 14,0
(6)096+500 - 114+500 Thái Nguyên 18,0
(6)114+500 - 119+650 5,2
(6)119+650 - 124+970 5,3
(6)124+970 - 132+641 7,7
(6)132+641 - 139 6,4
(6)139 - 172+800 33,8
(7)172+800 - 209+200 Tuyên Quang 36,4
(7)209+200 - 214+300 5,1
(7)214+300 - 230 12,7
(7)230 - 238+152 8,2
(8)237 - 242 Yên Bái 5,0
(8)242 - 252+500 7,5
(8)252+500 - 271 18,5
(8)271 - 283 12,0
(8)283 - 306 23,0
(8)306 - 356 50,0
(8)355 - 393 Sơn La 36,0
(8)393 - 406 13,0
(8)406 - 427 21,0
(8)427 - 438 Sơn La 11,0
(8)438 - 450 12,0
(8)450 - 464 14,0
38 000+000 - 005+000 Bắc Ninh 5,0
005+000 - 013+273 8,3
013+273 - 022+465 9,2
022+465 - 032+000 Hải Dương 9,5
032+000 - 038+000 6,0
038+000 - 046+300 Hưng Yên 8,3
046+300 - 052+000 5,7
052+000 - 067+455 15,5
067+455 - 069+762 2,3
069+762 - 072+571 2,8 Cầu Yên
Lệnh
072+571 - 084+500 Hà Nam 11,9
084+500 - 097+500 13,0
39 Đường 196 - cầu vượt Hưng Yên 1,5
Phố Nối
000 - 030+650 30,7
030+650 - 036+150 5,5
036+150 - 043+600 7,0
043+600 - 064 Thái Bình 20,4
064 - 074 10,0
074 - 081+550 7,6
081+550 - 091+000 10,0
091+000 - 108+500 17,5
3B 000+000 - 050+000 Bắc Kạn 50,0
050+000 - 066+600 15,6
066+600 - 083+699 Lạng Sơn 17,1
083+699 - 089+585 5,9
089+585 - 102+600 13,0
102+600 - 129+000 26,0
4 000 - 004 Lào Cai 4,0
017 - 044 27,0
40 000 - 007 Kon Tum 7,0
007 - 014 7,0
014 - 021 7,0
43 000 - 026 Sơn La 26,0
026 - 079+715 53,5
086 - 118 32,0
45 000 - 008+350 Ninh Bình 8,4
008+350 - 015 Thanh Hóa 6,7
015 -022 7,0
022 - 028 6,0
028 - 036 8,0
036 - 047 11,0
047 - 052 5,0
052 - 074+500 22,5
074+500 - 080 5,5
080 -111 31,0
111 - 125 14,0
125 - 132+800 7,8
46 000 - 050 Nghệ An 50,4
049+300 - 085 32,7 Nhánh
Rộ,
Thanh
Thủy
050 - 056 6,0
056 - 074+500 18,5
47 000 - 031 Thanh Hóa Đang cải
tạo nâng
cấp
031 - 051 20,0
051 - 061 10,0
48 000 - 020 Nghệ An 20,0
020 - 034 14,0
034 - 064 30,0
064 - 122 58,0
122 - 160 48,0
49 000 - 014 Thừa Thiên 14,0
Huế
014 - 078 64,0
078 - 089+700 11,7
089+700 - 103+554 13,9
49B 000 - 040 Thừa Thiên 40,0
Huế
040 - 048+400 8,4
048+400 - 053+400 5,0
053+400 - 104+800 51,4
4A 000 - 008 Lạng Sơn 8,0
008 - 029 21,0
029 - 040 11,0
040 - 066 26,0
066 - 113 Cao Bằng 47,0
4B 000 - 034 Lạng Sơn 34,0
034 - 047 13,0
047 - 058 11,0
058 - 080 22,0
080 - 094+500 Quảng Ninh 14,5
094+500 - 097 2,5
097 - 107 10,0
4C 000 - 012 Hà Giang 12,0
012 - 200 188,0
200 - 217 Cao Bằng 17,0
4D 000 - 026 Lai Châu 26,0
026 - 036 10,0
036 - 089 53,0
089 - 141 Lào Cai 52,0
141 - 149 8,0
149 - 180 31,0
180 - 195 15,0
195 - 200 5,0
4E 000+000 - 035+000 Lào Cai 35,0
035+000 - 044+200 9,2
4G 000 - 065 Sơn La 65,0
065 - 092 27,0
5 011+135 - 033+720 Hưng Yên 22,6
033+720 - 077+830 Hải Dương 44,1
077+830 - 092+460 Hải Phòng 14,6
092+460 - 107+459 15,0
107+459 - 113+552 5,8
50 011+500 - 013+300 Long An Đang cải
tạo nâng
cấp
013+300 - 017+450 4,2
017+450 - 026+800 Đang cải
tạo nâng
cấp
026+800 - 035+123 8,3
035+123 - 036+300 Tiền Giang Phà Mỹ
Lợi
036+300 - 071+270 Đang cải
tạo nâng
cấp
071+270 - 074+745 3,5
074+745 - 088+626 Đang cải
tạo nâng
cấp
51 000+000 - 037+460 Đồng Nai Đang cải
tạo nâng
cấp
037+460 - 073+600 Bà Rịa-Vũng Đang cải
Tàu tạo nâng
cấp
53 000+000 - 005+000 Đồng Tháp 5,0
005+000 - 043+200 38,2
043+200 - 051+425 Trà Vinh 8,2
051+425 - 061+210 9,8
061+210 - 078+050 16,8
078+050 - 130+000 52,0
130+000 - 148+000 18,0
148+000 - 166+858 18,9
54 000+000 - 014+000 Đồng Tháp 14,0
014+000 - 019+000 5,0
019+000 - 031+597 12,6
031+597 - 040+000 Vĩnh Long 8,4
040+000 - 047+580 7,6
047+580 - 050+828 3,3
050+828 - 066+000 15,2
066+000 - 071+000 5,0
071+000 - 076+000 5,0
076+000 - 083+743 7,7
083+743 - 110+128 Trà Vinh 26,4
110+128 - 111+400 1,3
111+400 - 125+800 Trà Vinh 14,4
125+800 - 140+000 14,2
140+000 - 153+048 13,0
55 000 - 028+400 Bà Rịa-Vũng 28,4
Tàu
028+400 - 046+090 17,7
046+090 - 052+640 6,6
052+640 - 098+747 Bình Thuận 46,1
098+747 - 107+147 8,4
107+147 - 140+747 33,6 Đường
mòn
140+747 - 145+747 5,0
145+747 - 176+600 30,9
176+600 - 205+147 28,6 Đang thi
công
205+100 - 229+100 Lâm Đồng 24,0
56 000+000 - 018+020 Đồng Nai 18,0
018+020 - 038+300 Bà Rịa-Vũng 20,3
Tàu
038+300 - 046+200 Đang cải
tạo nâng
cấp
046+200 - 050+450 4,3
57 000+000 - 007+563 Vĩnh Long Đang cải
tạo nâng
cấp
007+563 - 016+000 Bến Tre 8,4
016+000 - 021+000 5,0
021+000 - 049+700 28,7
049+700 - 050+395 0,7
050+395 - 057+532 7,1
057+532 - 071+000 13,5
071+000 - 092+141 21,1
092+141 - 103+283 11,1
6 038+000 - 070+800 Hòa Bình 32,8
070+800 - 078+300 7,5 Tuyến
tránh TP
Hòa
Bình
078+300 - 085+000 6,7
085+000 - 090+000 5,0
090+000 - 101+000 11,0
101+000 - 111+000 10,0
111+000 - 117+000 6,0
117+000 - 141+000 Hòa Bình 24,0
141+000 - 153+000 12,0
153+000 - 291+000 Sơn La 138,0
291+000 - 303+790 12,8
321+000 - 353+000 30,5
353+000 - 357+000 4,0
357+000 - 385+000 26,7
385+000 - 403+000 Điện Biên 15,5
403+000 - 406+000 3,0
406+000 - 506+000 100,0
6 (cũ) 070+800 - 078+300 Hòa Bình 7,5
323+800 - 328+000 Sơn La 4,2
384+700 - 386+000 1,3
386+000 - 398+500 12,3
60 000+000 - 004+857 Tiền Giang Đang cải
tạo nâng
cấp
006+224 - 012+000 Bến Tre 5,8
012+000 - 018+516 6,5
018+516 - 024+550 6,1
024+550 - 043+280 18,7
046+200 - 060+637 Trà Vinh 14,4
060+637 - 070+425 9,8
070+425 - 099+400 29,0
099+400 - 101+750 2,4
101+750 - 106+800 Phà Đại
Ngãi
106+800 - 107+500 Sóc Trăng 0,7
107+500 - 121+000 13,5
121+000 - 126+558 5,6
61 000+000- 040+770 Hậu Giang 40,8
040+770 - 046+694 5,9
046+694 - 052+000 5,3
052+000 - 078+000 Kiên Giang 26,0
078+000 - 096+292 18,3
62 000 - 077 Long An 77,0
63 000 - 005 Kiên Giang 5,0
005 - 007 Phà Tắc
Cậu
007 - 022 15,0
022 - 074 52,0
074+200 - 110+010 Cà Mau 35,8
110+010 - 114+629 4,6
7 000 - 036 Nghệ An Đang cải
tạo nâng
cấp
036 - 225 189,0
70 000+000 - 002+675 Phú Thọ 2,7
002+675 - 010+000 7,3
010+000 - 025A+000 16,5
025+000 - 109+000 Yên Bái 85,0
109+000 - 189+000 Lào Cai 80,0
189+000 - 198+050 9,1
8 000 - 037 Hà Tĩnh Đang cải
tạo nâng
cấp
037 - 085+300 48,3
80 000+000 - 003+697 Vĩnh Long Đang cải
tạo nâng
cấp
003+697 - 016+000 Đồng Tháp Đang cải
tạo nâng
cấp
016+000 - 021+000 5,0
021+000 - 037+591 Đang cải
tạo nâng
cấp
037+591 - 050+857 13,3
050+857 - 054+591 Phà
Vàm
Cống
054+591 - 082+700 Cần Thơ 28,1
082+700 - 109+800 Kiên Giang 27,1
109+800 - 121+200 11,4
121+200 - 215+970 93,6
8B 000 - 025 Hà Tĩnh 25,0
9 000 - 009+700 Quảng Trị 9,7 Tuyến
tránh
phía Bắc
TX
Đ.Hà
000 - 010+700 10,7 Tuyến
tránh
phía Bắc
TX
Đ.Hà
000 - 013+800 13,8 QL9 kéo
dài về
cảng
Cửa Việt
000 - 042 42,0
042 - 084 42,0
91 007+000 - 042+000 Cần Thơ 35,0
042+000 - 051+140 Cần Thơ 9,1
051+140 - 063+000 An Giang 11,9
063+000 - 113+071 50,1
125+061 - 142+152 17,1
91B 000+000 - 012+104 Cần Thơ Đang cải
tạo nâng
cấp
N1 162+200 - 202+625 Kiên Giang 40,4
N2 00+000 - 40+262 Long An 40,3
Nghi 00 - 14+200 Thanh Hóa Đang cải
Sơn - tạo nâng
Bãi cấp
Trành
14+200 - 54+539 40,3
Vũng 00 - 009 Hà Tĩnh 9,0
Áng-
009 - 017 8,0
Đ.HCM
017 - 041 24,0
041 - 057 16,0
057 - 075 Quảng Bình 18,0
075 - 080 5,0
080 - 105+420 25,4