Professional Documents
Culture Documents
Production X-A3 (Vn-Webview) PDF
Production X-A3 (Vn-Webview) PDF
X-A3
Trước Khi Bắt Đầu
Phụ Lục
Chỉ Dẫn An Toàn
CHỈ DẪN QUAN TRỌNG VỀ AN TOÀN
• Đọc phần chỉ dẫn: đọc kỹ các chỉ dẫn an toàn và cách vận Không đặt máy ảnh vào các nơi âm tường, như kệ sách MINH HỌA ĂNG-TEN NỐI ĐẤT
hành trước khi sử dụng máy ảnh. hoặc giá đựng đồ, trừ khi đáp ứng được các quy định thông THEO BỘ LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐIỆN
• Lưu giữ tài liệu hướng dẫn: giữ các chỉ dẫn an toàn và cách thoáng bên trong tài liệu này. Không đặt máy ảnh trên lò
Kẹp nối đất
vận hành máy ảnh để tham khảo khi cần. sưởi hoặc các nơi có nhiệt độ cao. Dây nối ăng-ten
• Lưu ý những cảnh báo: Cần tôn trọng tất cả những cảnh báo Gá lắp: không gá lắp thêm các đồ vật vào máy ảnh, chúng có
về thiết bị và các hướng dẫn vận hành. thể làm hư máy ảnh. Thiết bị dịch Thu lôi chống
• Làm theo chỉ dẫn: làm theo các chỉ dẫn vận hành và cách vụ điện sét (ĐIỀU
sử dụng máy ảnh. Nước và độ ẩm: không dùng máy ảnh gần nơi có nước như: KHOẢN NEC
vòi tắm, bồn rửa mặt, bồn rửa chén, sàn nhà ướt hoặc gần hồ 810-20)
Cài Đặt bơi hay môi trường ẩm ướt khác.
Nguồn điện: chỉ dùng nguồn điện được chỉ định với máy ảnh. Kẹp nối đất
Bảo vệ dây điện: cắm dây điện sao cho tránh bị giẫm hoặc Dây dẫn tiếp đất (ĐIỀU
Nếu không chắc về nguồn điện đang sử dụng trong nhà,
bị các đồ vật khác đè lên. Đặc biệt chọn vị trí ổ cắm sao cho KHOẢN NEC 810-21)
nên tham vấn đơn vị phân phối máy ảnh hoặc công ty cung Hệ thống điện tiếp đất (NEC ART
cấp điện địa phương. Để biết loại pin hay những nguồn điện thuận tiện để gắn dây nguồn vào máy ảnh. 250. PART H)
nào có thể dùng với máy ảnh, xem phần hướng dẫn bên Phụ kiện: không đặt máy ảnh trên giá kệ, chân đỡ, hoặc mặt
trong tài liệu này. bàn không vững chắc, vì máy ảnh có thể rơi gây thương tích Dây nguồn: tránh đặt hệ thống ăng-ten phía trên khu vực có
nghiêm trọng cho trẻ em hoặc người lớn, và làm hư máy ảnh. mạng lưới dây điện, đèn điện, tủ điện, hoặc đặt trong khu
Dây tiếp đất hay đầu cắm phân cực: máy ảnh sử dụng đầu vực ăng-ten có khả năng dễ đổ xuống mạng lưới điện. Khi
cắm điện phân cực dây nóng và dây lạnh (hai thanh cắm có Chỉ sử dụng giá kê, chân đỡ hoặc bàn được nhà sản xuất
khuyên dùng hoặc phụ kiện bán kèm với máy ảnh. Tuân thủ thiết lập hệ thống ăng-ten, cẩn thận vì khi tiếp xúc trực tiếp
chiều cao khác nhau). Đầu cắm này chỉ có thể gắn vào ổ điện với dây điện có thể nguy hiểm đến tính mạng.
theo một hướng. Đây là tính năng an toàn. Nếu không cắm các chỉ dẫn khi gắn máy ảnh với các phụ kiện và chỉ dùng các
vừa với ổ điện, xoay ngược đầu cắm và thử lại. Nếu đầu cắm phụ kiện được chỉ định bởi nhà sản xuất. Cách Sử Dụng
không phù hợp với ổ điện hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật Di chuyển cẩn thận khi máy ảnh đặt Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện trước
điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục trên xe đẩy. Máy ảnh có thể bị rớt khi vệ sinh. Không dùng dung dịch hoặc bình xịt tẩy rửa.
đích an toàn của đầu cắm phân cực. nếu dừng đột ngột hoặc bị rơi do tác Dùng miếng vải ẩm để lau sạch máy ảnh.
Cảnh báo khác: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện có dây tiếp động bởi lực kéo hay do di chuyển Vật thể và dung dịch: không được đụng vào nơi cắm điện của máy
đất, nên có ba chân. Đầu cắm chỉ phù hợp với ổ cắm điện có trên bề mặt không bằng phẳng. ảnh bằng bất kỳ vật thể nào, vì có thể làm hỏng phần tiếp xúc
gắn dây tiếp đất. Đây là tính năng an toàn. Nếu không thể điện hoặc có thể gây cháy hay giật điện. Không được đổ bất kỳ
cắm vừa ổ cắm hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay dung dịch nào vào máy ảnh.
một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn Ăng-Ten Sét đánh: để bảo vệ máy ảnh khi có dông bão hoặc khi
của đầu cắm có dây tiếp đất. không sử dụng trong thời gian dài, nên rút dây nguồn máy
Thiết bị ăng-ten nối đất: khi kết nối thiết bị với ăng-ten hoặc
Quá tải: không nên dùng quá tải ổ cắm điện trên tường hay với hệ thống dây điện khác, bảo đảm ăng-ten hoặc dây điện ảnh ra khỏi ổ cắm điện và ngắt kết nối với ăng-ten hoặc với
ổ cắm nối vì có thể dẫn đến nguy cơ cháy hoặc gây sốc điện. phải được nối đất để kết nối ổn định và bảo đảm máy ảnh hệ thống dây điện. Việc này giúp máy ảnh tránh bị sét đánh
hoặc bị hư hỏng do điện áp tăng cao.
Tính năng thông thoáng: các khe hở và phần mở trên thân an toàn trong trường hợp điện thế tăng. Theo khoản 810, bộ
máy ảnh để tạo sự thông thoáng. Thiết kế này giúp máy luật quốc gia về điện, ANSI/NFPA số 70 cung cấp thông tin
ảnh hoạt động ổn định và tránh tình trạng gia nhiệt. Không liên quan đến việc nối đất an toàn của trụ dẫn và cấu trúc hỗ
nên che hoặc phủ các khe hở này. Tránh đặt máy ảnh trên trợ, thành phần chì trong dây nối với thu lôi, kích cỡ dây dẫn
giường, ghế sa-long, thảm hoặc trên các vật liệu có bề mặt tiếp đất, địa điểm đặt thu lôi, nơi kết nối điện cực và các yêu
tương tự. cầu khi kết nối điện cực.
ii
Chỉ Dẫn An Toàn
Dịch Vụ Đọc kỹ các lưu ý trước khi sử dụng CẢNH BÁO
Dịch vụ: để tránh những nguy hiểm do điện và các rủi ro
khác, không được tự sửa chữa máy ảnh cũng như tự mở Ghi Chú Về An Toàn Tắt máy ảnh, tháo pin, ngắt kết nối và tháo phích cắm
hoặc loại bỏ lớp vỏ bên ngoài. Tham khảo những công việc • Bảo đảm sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ các lưu ý an ra khỏi ổ điện. Nếu gặp sự cố này, tắt nguồn máy ảnh,
người dùng có thể tự làm. tháo pin ra, ngắt dây nguồn và tháo phích điện khỏi
toàn và cách vận hành trước khi dùng. Tháo phích
ổ cắm. Nếu tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc
Công việc có thể tự làm khi hư hỏng: tháo máy ảnh khỏi điện • Lưu giữ cẩn thận tài liệu này sau khi đọc. cắm
điện giật. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.
nguồn và tham khảo những công việc sau đây: Biểu tượng Tránh để nước và các vật thể lạ rơi vào máy. Nếu gặp
• Dây điện hoặc phích cắm bị hỏng
Các biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông sự cố này, tắt nguồn máy ảnh, tháo pin ra, ngắt
• Khi chất lỏng chảy vào bên trong hoặc vật thể lạ rơi vào
báo mức độ nguy hiểm hoặc tình trạng hư hỏng có thể xảy dây nguồn và tháo phích điện khỏi ổ cắm. Nếu
máy ảnh.
ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc điện giật.
• Máy ảnh bị mưa ướt hoặc tiếp xúc với nước.
ảnh do dùng sai. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.
• Máy ảnh bị rớt hoặc hỏng phần vỏ bảo vệ.
Nếu máy ảnh không hoạt động bình thường như các hướng Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm
dẫn vận hành, chỉ nên thực hiện những công việc đã đề cập CẢNH BÁO trọng hoặc nguy hiểm đến tính mạng Không dùng máy ảnh trong phòng tắm hoặc dưới vòi
trong phần hướng dẫn vận hành. Các sửa chữa không đúng nếu bỏ qua thông tin này.
Không dùng sen. Điều này có thể gây cháy hoặc bị giật điện.
trong phòng
cách có thể dẫn đến hư hỏng, đôi khi phải nhờ đến những Biểu tượng chỉ trường hợp thương vong tắm
kỹ thuật viên chuyên nghiệp để khôi phục lại. LƯU Ý đến cá nhân hoặc hư hỏng vật liệu nếu Không được thay đổi hay tháo rời bộ phận máy ảnh
Hãy mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành nếu phát hiện bỏ qua thông tin này. (không được mở phần vỏ máy). Bỏ qua cảnh báo này
Không được
những thay đổi không bình thường khi hoạt động. tháo rời
có thể gây cháy hoặc bị giật điện.
Các biểu tượng dưới đây được sử dụng để chỉ ra bản chất
Phụ kiện thay thế: nếu cần thay thế các bộ phận trong máy của các sự việc để chú ý. Nếu vỏ máy bị vỡ do rớt hoặc gặp các sự cố khác, không
ảnh, đảm bảo kỹ thuật viên phải sử dụng phụ kiện do nhà chạm vào các bộ phận bên trong. Có thể bị điện giật
Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú hoặc gây tổn thương nếu chạm vào bộ phận hư
sản xuất cung cấp hoặc phụ kiện có cùng đặc tính kỹ thuật
ý (quan trọng). Không chạm hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh
để tránh gây cháy, điện giật hoặc các rủi ro khác. vào bộ phận
Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành bên trong tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến
Kiểm tra an toàn: trước khi hoàn tất bất kỳ dịch vụ nào hay khi động bị cấm. trung tâm bảo hành để được tư vấn.
sửa chữa, nên yêu cầu kỹ thuật viên kiểm tra an toàn để đảm Không thay đổi, làm nóng, xoắn, kéo hay đặt vật nặng
Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành
bảo máy ảnh hoạt động bình thường. lên dây nguồn đang kết nối. Những hành động này
động phải thực hiện (“Yêu cầu”).
có thể gây cháy, điện giật hoặc làm hỏng dây. Nếu
dây bị hư, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.
Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Có thể
làm máy ảnh rớt hoặc ngã nhào gây thương tích.
Không chụp ảnh khi đang di chuyển. Không sử dụng
máy ảnh khi đi bộ hoặc lái xe. Có thể té hoặc gặp
tai nạn giao thông.
iii
Chỉ Dẫn An Toàn
iv
Chỉ Dẫn An Toàn
Pin Và Nguồn Điện sử dụng trong một thời gian. Nên dùng hết pin trước khi Sử Dụng Máy Ảnh
Lưu ý: kiểm tra loại pin máy ảnh sử dụng và đọc những cất giữ. • Không hướng máy ảnh vào vùng sáng quá mạnh, như mặt
thông tin liên quan. Nếu không dùng máy ảnh trong thời gian dài, nên tháo pin trời trong ngày quang đãng, nếu không có thể làm hỏng
cảm biến hình ảnh.
Mô tả sau đây cách dùng và cách duy trì tuổi thọ pin. Sử ra và cất ở nơi khô ráo trong điều kiện nhiệt độ từ +15 °C
• Ánh sáng mạnh khi hội tụ qua khung ngắm có thể làm
dụng pin không đúng cách có thể làm pin mau cạn kiệt, rò đến +25 °C (+59 °F đến +77 °F). Không cất pin ở gần nơi có
nhiệt độ cao. hỏng các bảng mạch điện tử bên trong. Không nhìn mặt
rỉ, gia nhiệt, cháy hoặc nổ.
trời qua khung ngắm điện tử (EVF).
Pin Lithium Li-ion n Cảnh Báo: Khi Mang Pin
• Không vận chuyển hoặc cất pin chung với các vật bằng Kiểm Tra Chức Năng Chụp Ảnh
Đọc kỹ phần sau nếu máy ảnh dùng loại pin sạc lith-
kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc. Trong những sự kiện quan trọng như lễ cưới hay trong các
ium- ion.
• Không tiếp xúc với lửa hoặc đặt ở nơi quá nóng. chuyến du lịch, nên chụp thử vài kiểu, bảo đảm máy ảnh
Pin mới chưa được sạc đầy khi mua. Cần sạc đầy trước khi • Không được tháo rời hoặc sửa đổi. hoạt động bình thường trước khi dùng. FUJIFILM không
dùng. Nên cất pin vào hộp khi không sử dụng. • Chỉ dùng với thiết bị sạc được chỉ định. chịu trách nhiệm về những tổn thất liên quan đến hư hỏng
n Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Pin • Nên bỏ pin ngay nếu không thể sử dụng. hoặc thiệt hại về tài chính phát sinh từ việc máy ảnh không
• Tránh làm rớt và các va chạm mạnh. hoạt động.
Dung lượng pin sẽ bị hao dần ngay cả khi không sử dụng. • Không bỏ vào trong nước.
Cần sạc đầy pin một hoặc hai ngày trước khi dùng. Bản Quyền Hình Ảnh
• Giữ các điện cực sạch sẽ.
Ngoại trừ mục đích sử dụng cá nhân, các hình ảnh được
Có thể kéo dài thời gian sử dụng pin bằng cách tắt máy ảnh • Máy ảnh và pin có thể nóng lên khi sử dụng lâu. Đây là
điều bình thường. chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số khi sử dụng có thể vi phạm
khi không dùng.
luật bản quyền, trừ khi có sự đồng ý của người chủ sở hữu.
Pin đã cạn có thể không hoạt động ở nơi có nhiệt độ thấp. n Loại Bỏ Lưu ý trong một số trường hợp có thể việc chụp ảnh bị giới
Chuẩn bị một pin đầy và giữ ở nơi ấm áp để thay đổi khi cần. Vứt bỏ pin đã qua sử dụng phải tuân thủ các quy định của hạn, ngay cả khi ảnh chụp chỉ dùng cho mục đích cá nhân,
Giữ ấm pin hoặc cho vào trong túi, chỉ đưa vào trong máy nước sở tại. như trong các buổi biểu diễn sân khấu, chương trình giải trí
ảnh khi chụp. Không đặt pin trực tiếp vào túi giữ ấm tay hoặc Bộ Cấp Nguồn AC (Bán Rời) hay khu vui chơi. Trong trường hợp bán thẻ nhớ có dữ liệu
những thiết bị sưởi ấm.
Dùng bộ cấp nguồn AC được chỉ định bởi FUJIFILM, nếu hay hình ảnh, chúng vẫn được bảo vệ bởi luật bản quyền.
n Sạc Pin không có thể làm hư máy ảnh. Cách Cầm Máy Ảnh
Sạc pin bằng bộ sạc kèm theo máy. Thời gian sạc pin sẽ tăng • Bộ cấp nguồn AC chỉ dùng trong nhà. Bảo đảm hình ảnh được chụp đúng cách. Tránh các tác
lên trong điều kiện nhiệt độ dưới +10 °C (+50 °F) hoặc trên • Bảo đảm đầu cắm nguồn DC gắn chặt vào máy ảnh. động hoặc va chạm vật lý với máy ảnh khi trong quá trình
+35 °C (+95 °F). Không nên cố sạc pin ở nhiệt độ môi trường • Tắt máy ảnh trước khi ngắt nguồn điện, nắm phần đầu ghi dữ liệu.
trên 40 °C (+104 °F). Hoặc dưới 0 °C (+32 °F), pin có thể khôngcắm thay vì dây điện khi tháo dây nguồn khỏi ổ cắm.
sạc được. • Không dùng với thiết bị khác.
• Không được tháo rời.
Không nên cố sạc lại pin đã đầy. Tuy nhiên không cần phải • Không được để gần lửa hay môi trường nhiệt độ cao.
dùng hết pin trước khi sạc. • Hạn chế các va đập vật lý.
Pin có thể nóng lên sau khi sử dụng hoặc vừa được sạc đầy. • Đầu cắm có thể bị lỏng hoặc nóng lên khi sử dụng. Đây là
Đây là điều bình thường. điều bình thường.
• Nếu bộ cấp nguồn làm nhiễu sóng radio, cần đổi hướng lại
n Tuổi Thọ Pin hoặc dời ăng-ten thu sóng ra nơi khác.
Ở nhiệt độ bình thường, pin có thể sạc lại 300 lần. Nếu thời
gian sử dụng ngắn lại đáng kể sau khi đã sạc đầy, có thể pin
đã hết hạn sử dụng. Nên thay pin mới.
n Lưu Giữ
Pin sau khi sạc đầy, hiệu suất có thể bị suy giảm khi không
v
Chỉ Dẫn An Toàn
Màn Hình Tinh Thể Lỏng (LCD) Khả Năng Nhiễu Điện
THÔNG BÁO
Trong trường hợp màn hình LCD bị vỡ, tránh chạm vào các Máy ảnh có thể gây nhiễu điện trong bệnh viện hoặc các
Để ngăn trường hợp cháy hoặc bị điện giật, không nên
tinh thể lỏng. Nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết khi thiết bị hàng không. Tham khảo ý kiến của nhân viên sở tại
để thiết bị dưới mưa hay môi trường ẩm ướt.
các tình huống sau đây xảy ra: trước khi sử dụng máy ảnh.
• Tinh thể lỏng dính vào da, lau sạch vùng tiếp xúc bằng vải Vui lòng đọc các “Chỉ dẫn an toàn” và bảo đảm hiểu rõ
Hệ Thống Tivi Màu các quy định trước khi dùng máy ảnh.
mềm và khô, sau đó tẩy bằng xà phòng và rửa sạch dưới
NTSC (National Television System Committee) là đặc điểm
vòi nước.
kỹ thuật của tivi màu được sử dụng chủ yếu tại Mỹ, Canada Các điều kiện có thể áp dụng khi mang hóa chất Pe-
• Tinh thể lỏng dính vào mắt, hóa chất có thể ảnh hưởng đến
và Nhật Bản. PAL (Phase Alternation by Line) là đặc điểm kỹ cloric, xem thông tin tại địa chỉ: http://www.dtsc.ca.gov/
mắt. Dùng nước sạch để rửa tối thiểu 15 phút trước khi tìm hazardouswaste/perchlorate.
thuật tivi màu được sử dụng tại Châu Âu và Trung Quốc.
đến sự trợ giúp của y tế.
• Nuốt phải tinh thể lỏng, rửa sạch miệng bằng nước sạch. EXIF - Vùng Thông Tin Ảnh (Phiên Bản 2.3)
Cố gắng uống nhiều nước và nôn ra trước khi tìm đến sự EXIF là vùng thông tin được bổ sung cho tập tin ảnh kỹ thuật
trợ giúp của y tế. số, trong đó chứa các thông tin về ảnh để tối ưu việc tái tạo
Dù màn hình được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, màu sắc khi in.
nhưng có thể vẫn có những điểm ảnh chết hoặc luôn sáng. LƯU Ý QUAN TRỌNG: Đọc trước khi dùng phần mềm
Đây không phải là sự cố, ảnh chụp không bị ảnh hưởng bởi Trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng toàn bộ hoặc một phần ứng
vấn đề trên. dụng được cấp phép mà không được sự cho phép của đơn
Thông Tin Thương Quyền vị quản lý phần mềm đều bị cấm.
Biểu tượng xD-Picture Card và E cũng là thương hiệu
của hãng FUJIFILM. Kiểu chữ trong tài liệu này được phát
triển bởi công ty DynaComware Đài Loan. Macintosh, Quick-
Time và Mac OS là thương hiệu của hãng Apple tại Mỹ và
nhiều quốc gia khác. Windows 8, Windows 7, Windows Vista
và biểu tượng Windows là thương hiệu đã đăng ký của hãng
Microsoft. Biểu tượng Wi-Fi® và Wi-Fi Protected Setup® là
thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance. Biểu tượng SDHC
và SDXC là thương hiệu của hãng SD-3C, LLC. Biểu tượng
HDMI là một thương hiệu. YouTube là thương hiệu của hãng
Google. Tất cả tên thương mại đề cập trong hướng dẫn này
đều là thương hiệu hoặc đã được đăng ký bởi chủ sở hữu.
vi
Chỉ Dẫn An Toàn
Dành Cho Khách Hàng Ở Mỹ sản xuất không vượt quá các giới hạn phơi nhiễm bức xạ tần không bị ảnh hưởng và không gây tác hại cho sức khỏe.
Kiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn FCC số radio (RF) được quy định bởi Ủy ban Truyền Thông Liên Nhiều nghiên cứu về phơi nhiễm RF cấp thấp cũng không
để SỬ DỤNG Ở NHÀ HOẶC TRONG VĂN PHÒNG Bang của Chính phủ Mỹ. tìm thấy bất kỳ những ảnh hưởng sinh học cho con người.
Các tiêu chuẩn tiếp xúc dành cho thiết bị không dây áp Bên cạnh đó một số nghiên cứu cũng cho rằng có thể có
dụng đơn vị đo lường gọi là Tỉ lệ Hấp Thụ Riêng hay gọi tắt những ảnh hưởng sinh học, tuy nhiên những phát hiện này
là SAR. Giới hạn SAR được đặt ra bởi FCC là 1.6W/kg. Các thử chưa được xác nhận rộng rãi. X-A3 đã được kiểm nghiệm và
Contains IC : 7736B-02000002 nghiệm về SAR sử dụng các vị trí vận hành tiêu chuẩn được chứng nhận phù hợp với các giới hạn phơi nhiễm phóng xạ
Contains FCC ID : W2Z-02000002 chấp thuận bởi điều khoản FCC cho các thiết bị phát ở mức được quy định trong mục số 4 cho môi trường không kiểm
năng lượng được chứng nhận cao nhất trong mọi băng tần soát và đáp ứng tiêu chuẩn RSS-102 của luật phơi nhiễm tần
Điều khoản FCC: thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn trong Phần thử nghiệm. số vô tuyến IC (RF).
15 của luật FCC. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau:
GHI CHÚ ĐẶC BIỆT: liên quan đến Phần 15 của luật FCC sản Cách Bỏ Thiết Bị Điện Hoặc Điện Tử Trong Gia Đình
(1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận
Liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liechten-
bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được, bao gồm cả nhiễu có phẩm phải dùng với các phụ kiện chỉ định bởi Fujifilm như
cầu chì, cáp A/V, cáp USB và cáp nguồn. stein: biểu tượng kế bên được in trên sản phẩm,
thể gây nên các hoạt động không mong muốn.
tài liệu hướng dẫn, phiếu bảo hành và / hoặc
LƯU Ý: thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn trên bao bì sản phẩm cho biết đây không phải
Pin lithium ion là dạng năng lượng tái
của thiết bị kỹ thuật số Loại B , căn cứ theo Phần 15 của là rác sinh hoạt. Thay vào đó cần đem đến điểm
chế cho các sản phẩm đã mua. Vui lòng
luật FCC. Những giới hạn này được thiết kế nhằm bảo vệ thu gom các thiết bị điện và điện tử để tái chế.
gọi 1-800-8-BATTERY để biết thông tin về
các nhiễu hại có thể được chấp nhận khi lắp đặt trong khu
cách tái chế. Bảo đảm sản phẩm này được xử lý đúng cách, giúp ngăn
dân cư. Thiết bị tạo ra hoặc sử dụng hay có thể phát ra năng
chặn những hậu quả tiêu cực có thể về môi trường và sức
lượng tần số vô tuyến. Nếu không được cài đặt và sử dụng
Dành Cho Khách Hàng Ở Canada khỏe con người nếu không xử lý chất thải phù hợp cho sản
theo đúng hướng dẫn, có thể gây nhiễu hại cho các liên lạc
CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) phẩm này.
vô tuyến. Tuy nhiên, không bảo đảm nhiễu sẽ không xảy ra
LƯU Ý: máy ảnh kỹ thuật số lớp B tuân thủ các tiêu chuẩn Biểu tượng này in trên pin hoặc ắc quy cho biết
trong quá trình cài đặt cụ thể. Nếu thiết bị gây nhiễu hại cho
ICES-003 của Canada.
đài phát thanh hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách pin không thể xử lý như rác thải sinh hoạt khi
tắt nguồn và mở lại thiết bị. Người dùng được khuyến khích Điều khoản công nghiệp Canada: thiết bị tuân thủ với các luật loại bỏ.
tìm cách khắc phục nhiễu bằng các biện pháp sau đây.: RSS của Canada. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1)
• Đổi hướng hoặc di chuyển ăng-ten nhận sóng. thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận Nếu thiết bị có dùng pin, nên tháo pin hoặc ắc quy ra và vứt
• Tránh xa thiết bị nhận sóng và máy ảnh. bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được bao gồm cả nhiễu có thể bỏ riêng biệt theo đúng yêu cầu của nước sở tại.
• Không cắm máy ảnh và thiết bị nhận sóng chung ổ cắm gây nên các hoạt động không mong muốn. Việc tái chế các vật liệu này giúp bảo tồn tài nguyên thiên
điện hoặc ổ cắm ở gần nhau. Thiết bị này và ăng-ten của nó phải không đặt cùng vị trí nhiên. Để biết thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm. Vui
• Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên phát thanh/ hoặc không hoạt động kết hợp với những ăng-ten khác hay lòng liên hệ với văn phòng địa phương, dịch vụ xử lý rác thải
truyền hình có kinh nghiệm để được giúp đỡ. thiết bị phát khác, ngoại trừ bộ sóng radio tích hợp đã được gia đình hoặc cửa hàng nơi mua sản phẩm.
LƯU Ý FCC: bất kỳ thay thế hay sửa đổi nào không được chấp kiểm tra. Các tính năng chọn lựa mã quốc gia bị vô hiệu hóa Quốc gia bên ngoài liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liech-
nhận bởi các bên có trách nhiệm có thể làm vô hiệu quyền cho các sản phẩm bán trên thị trường tại Mỹ/ Canada. tenstein: nếu muốn bỏ sản phẩm này, bao gồm pin hay ắc
sử dụng thiết bị của người dùng. Phơi nhiễm bức xạ: các bằng chứng khoa học cho thấy không quy, vui lòng liên hệ với chính quyền địa phương và yêu cầu
Thiết bị phát sóng không nên đặt cùng vị trí hoặc không kết có bất kỳ các vấn đề sức khỏe liên quan với việc dùng thiết chính xác việc xử lý.
hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác. bị nối mạng không dây công suất thấp. Vì không có bằng Ở Nhật Bản: biểu tượng kế bên in trên pin cho
chứng, cho nên các thiết bị nối mạng không dây công biết cần loại bỏ riêng lẻ với sản phẩm.
Phơi nhiễm bức xạ: thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của chính
suất thấp là rất an toàn. Các thiết bị này phát ra mức năng
phủ khi tiếp xúc với sóng vô tuyến. Thiết bị được thiết kế và
lượng tần số vô tuyến (RF) ở mức độ vi sóng khi đang sử
dụng. Ngược lại, mức độ cao RF có thể làm ảnh hưởng đến
sức khỏe (làm nóng tế bào), tiếp xúc với RF ở mức độ thấp
vii
Chỉ Dẫn An Toàn
Bảo đảm đọc các ghi chú này trước khi dùng CẢNH BÁO
Ghi Chú Về An Toàn Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Sản phẩm có thể rớt và gây thương
tích.
Cảm ơn Quý khách đã mua sản phẩm này. Để sửa chữa, xem xét và kiểm tra bên trong, vui
lòng liên hệ với đại lý FUJIFILM. Không được nhìn mặt trời qua ống kính hay khung ngắm. Bỏ qua cảnh báo này có
• Bảo đảm ống kính được gắn đúng cách. Đọc những chỉ dẫn an toàn và hướng dẫn sử dụng thể làm suy yếu khả năng nhìn vĩnh viễn.
cẩn thận trước khi dùng.
• Hãy cất chỉ dẫn an toàn này sau khi đọc. CẢNH BÁO
Biểu tượng Không sử dụng máy ảnh ở nơi có hơi xăng, hơi nước, nơi ẩm ướt hay nơi có nhiều bụi.
Các biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông báo mức độ nguy hiểm hoặc Bỏ qua cảnh báo này có thể gây cháy hoặc bị điện giật.
tình trạng hư hỏng có thể xảy ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy ảnh Không để máy ảnh trực tiếp dưới ánh nắng hoặc ở nơi có nhiệt độ quá cao. Như đặt
do dùng sai. máy ảnh trong xe bít bùng dưới mặt trời. Bỏ qua cảnh báo này có thể gây ra cháy
nổ.
Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến tính
CẢNH BÁO Để xa tầm tay của trẻ em. Sản phẩm này có thể gây thương tích cho bàn tay
mạng nếu bỏ qua thông tin này.
trẻ em.
Biểu tượng chỉ trường hợp thương vong đến cá nhân hoặc hư hỏng vật
CẢNH BÁO
liệu nếu bỏ qua thông tin này. Không cầm máy khi tay ướt. Bỏ qua cảnh báo này có thể bị điện giật.
Các biểu tượng hiển thị dưới đây được sử dụng để chỉ ra bản chất của các hướng dẫn để
Khi chụp ảnh ngược sáng, tránh mặt trời trong khung hình. Khi mặt trời nằm trong
được chú ý.
hay ở gần khung hình, ánh sáng hội tụ có thể gây cháy máy ảnh.
Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú ý (quan trọng). Khi không dùng máy ảnh, nên đậy nắp che ống kính lại và tránh nơi có ánh sáng trực
tiếp. Ánh sáng hội tụ bởi ống kính có thể gây cháy máy ảnh.
Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành động bị cấm. Không nên mang máy ảnh hoặc ống kính khi đang gắn trên chân máy. Sản phẩm có
thể ngã hoặc đập vào các vật thể khác gây thương tích.
Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành động phải được thực hiện (“Yêu
cầu”).
CẢNH BÁO
Đừng nhấn chìm hoặc tiếp xúc với nước. Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây
Không dùng trong hỏa hoạn hoặc điện giật.
phòng tắm hay
dưới vòi sen
Không được thay đổi hay tháo rời bộ phận máy ảnh (không được mở phần vỏ máy).
Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây cháy, bị giật điện hoặc thương tổn
Không được
tháo rời
do sản phẩm hư.
Nếu vỏ máy bị vỡ do rớt hoặc gặp các sự cố khác, không chạm vào các bộ phận bên
trong. Không tuân thủ cảnh báo này có thể bị điện giật hoặc gây tổn thương
Không chạm
nếu chạm vào bộ phận hư hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh
vào bộ phận tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành để được
bên trong
tư vấn.
viii
Chỉ Dẫn An Toàn
Ghi Chú Về Quy Định Ở Liên Minh Châu Âu Thiết Bị Kết Nối Mạng Không Dây: Lưu Ý
Sản phẩm này phù hợp với chỉ dẫn của EU sau đây: • Thiết bị này hoạt động trên cùng một tần số với các thiết bị thương mại, giáo dục, y tế và các thiết
• Chỉ dẫn RoHS 2011/65/EU bị phát sóng không dây. Thiết bị cũng hoạt động cùng một tần số với các thiết bị phát sóng
• Chỉ dẫn R & TTE 1999/5/EC được cấp phép và các thiết bị phát điện áp thấp không cần giấy phép đặc biệt dùng trong
Tuân thủ các chỉ dẫn có nghĩa máy ảnh phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng trên toàn châu Âu các hệ thống theo dõi RFID của các dây chuyền lắp ráp và các ứng dụng tương tự.
(Tiêu chuẩn châu Âu) được liệt kê bên trong công bố ban hành bởi hãng FUJIFILM cho sản • Để ngăn chặn các thiết bị nói trên bị nhiễu, theo dõi các biện pháp phòng ngừa sau đây. Bảo đảm
phẩm này hay sản phẩm dùng trong gia đình. thiết bị phát sóng RFID không hoạt động trước khi sử dụng. Nếu phát hiện thiết bị này
gây nhiễu với các thiết bị phát sóng được cấp phép để theo dõi RFID, lập tức chuyển
Việc tuân thủ này được chỉ định bởi biểu tượng sau đây đánh dấu trên sản phẩm: sang tần số điều hành mới để ngăn chặn nhiễu phát sinh. Nếu phát hiện thiết bị này gây
nhiễu trong các hệ thống truy tìm RFID điện áp thấp, cần liên hệ với đại diện của FUJIFILM.
Nhãn kế bên cho biết thiết bị này hoạt động với băng tần
Biểu tượng này có giá trị cho cả sản phẩm không thuộc nhóm viễn thông và sản phẩm viễn 2.4DS/OF4 2.4 GHz sử dụng điều biến DSSS và OFDM có thể gây nhiễu
thông áp dụng trên toàn EU (ví dụ như Bluetooth). trong khoảng cách 40 m.
Liên quan đến thủ tục khai báo về việc tuân thủ, vào địa chỉ trang http://www.fujifilm.com/
products/digital_cameras/x/fujifilm_x_a3/pdf/index/fujifilm_x_a3_cod.pdf.
QUAN TRỌNG: đọc kỹ các thông báo sau đây trước khi sử dụng chức năng kết nối mạng
không dây có bên trong máy ảnh.
Q Sản phẩm này dùng chức năng mã hóa được phát triển tại Mỹ, được kiểm soát bởi các quy
định quản lý xuất khẩu của Mỹ và có thể không được xuất khẩu hoặc tái xuất sang bất cứ
quốc gia mà Mỹ cấm vận hàng hóa.
• Chỉ dùng như một phần của mạng không dây. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những thiệt
hại gây ra do sử dụng trái phép. Không sử dụng với các thiết bị đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ
như các thiết bị y tế hoặc các hệ thống có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến cuộc
sống con người. Kết nối trực tiếp với máy tính và các hệ thống khác khi muốn đạt độ tin
cậy cao hơn so với nối mạng không dây, hãy chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa cần thiết
để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa sự cố.
• Chỉ dùng trong quốc gia đã mua thiết bị. Thiết bị này phù hợp với các quy định về thiết bị
mạng không dây tại các quốc gia thiết bị được mua. Tuân thủ tất cả các quy định vị trí khi
sử dụng thiết bị. FUJIFILM không chịu trách nhiệm đối với các vấn đề phát sinh từ việc sử
dụng ở các nước khác.
• Truyền dữ liệu (hình ảnh) không dây có thể bị chặn bởi một đơn vị khác. Không bảo đảm khi
truyền dữ liệu qua mạng không dây.
• Không sử dụng thiết bị ở nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng radio. Không sử dụng thiết
bị phát sóng ở nơi gần lò vi sóng hoặc tại các nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng
radio. Các môi trường này có thể ngăn chặn việc nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng
nhiễu loạn có thể xảy ra khi thiết bị phát sóng sử dụng trong vùng lân cận với thiết bị
không dây khác ở băng tần 2.4 GHz.
• Thiết bị phát sóng không dây hoạt động ở băng tần 2.4 GHz và dùng điều biến DSSS và OFDM.
ix
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Trước khi sử dụng máy ảnh, hãy đọc kỹ hướng dẫn này và những cảnh báo trong phần “Chỉ Dẫn
An Toàn” (P ii). Để tìm thông tin của từng chủ đề cụ thể, tham khảo các nguồn dưới đây.
Mục lục..................................................................P ii Khắc phục sự cố..................................................P 125
Phần “Mục lục” cho thấy tổng quan toàn bộ tài Tìm kiếm câu trả lời cụ thể cho các vấn đề của
liệu hướng dẫn sử dụng. Các nguyên tắc hoạt máy ảnh.
động của máy ảnh sẽ được liệt kê ở đây.
Thông điệp cảnh báo và hiển thị ..........................P 131 Giới hạn cài đặt trên máy ảnh.. ...........................P 142
Tìm hiểu ý nghĩa đằng sau biểu tượng nhấp Xem trang 142 để biết giới hạn cài đặt của mỗi
nháy hoặc các thông báo lỗi trên màn hình. chế độ chụp.
Thẻ Nhớ
Ảnh chụp được lưu trữ trên các loại thẻ nhớ sau: SD, SDHC và SDXC (P 24). Tham khảo mục thẻ nhớ (Memory
card) nằm trong tài liệu này.”
x
Bảo Quản Thiết Bị
Thân máy ảnh: để máy ảnh sử dụng lâu bền, cần vệ sinh thường xuyên. Nên dùng miếng vải mềm và
khô để lau phần thân máy ảnh sau mỗi lần sử dụng. Không sử dụng rượu, chất pha loãng hoặc các hóa
chất dễ bay hơi, chúng có thể làm mất màu hoặc biến dạng lớp da trên thân máy. Cần lau khô các chất
lỏng dính vào máy ảnh bằng miếng vải mềm và khô. Dùng dụng cụ thổi để làm sạch bụi dính trên ống
kính và màn hình, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng vải mềm và khô. Cẩn thận tránh trầy xước
ống kính hay màn hình LCD. Các vết bẩn còn lại có thể được loại bỏ bằng cách chùi nhẹ nhàng bằng
loại giấy lau ống kính của FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Để ngăn
chặn bụi rơi vào máy ảnh, khi không lắp ống kính cần đậy nắp che thân máy lại.
Cảm biến hình ảnh: bụi dính trên cảm biến hình ảnh có thể bị loại bỏ bằng cách dùng chức năng
V SENSOR CLEANING nằm trong menu cài đặt (P 102).
Ống kính: dùng dụng cụ thổi để loại bỏ bụi bám trên ống kính, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng
vải mềm và khô. Các vết bẩn còn lại có thể loại bỏ bằng cách lau nhẹ bằng loại giấy lau ống kính của
FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Cần đậy nắp che ống kính khi không
sử dụng.
xi
Mục Lục
Chỉ Dẫn An Toàn ..................................................................................ii Bước Đầu Tiên
HƯỚNG DẪN QUAN TRỌNG .........................................................ii Hướng dẫn gắn dây đeo ............................................................... 12
Lưu ý về an toàn ...............................................................................iii Lắp và tháo ống kính ..................................................................... 13
THÔNG BÁO .......................................................................................vi Lắp/tháo pin và thẻ nhớ ............................................................... 14
Lưu ý về an toàn .............................................................................viii Thẻ nhớ tương thích .................................................................. 17
Tài liệu hướng dẫn sử dụng ...........................................................x Sạc pin .................................................................................................. 18
Bảo quản thiết bị ...............................................................................xi Bật tắt máy ảnh ................................................................................ 21
Trước Khi Bắt Đầu Cài đặt cơ bản .................................................................................... 22
Thay đổi cài đặt cơ bản ................................................................ 23
Biểu tượng và ý nghĩa.......................................................................1
Chế độ màn hình cảm ứng .......................................................... 24
Phụ kiện đi kèm ...................................................................................1
Nút DISP/BACK.................................................................................. 25
Bộ phận máy ảnh ................................................................................2
Chế độ chụp ảnh ......................................................................... 25
Phím mũi tên ......................................................................................3
Chế độ xem ảnh .......................................................................... 25
Vòng lệnh chính và Vòng lệnh phụ ...........................................4
Thiết lập riêng màn hình hiển thị cơ bản .......................... 26
Đèn báo ................................................................................................5
Màn hình LCD .....................................................................................5 Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem Ảnh
Màn hình hiển thị..............................................................................6 Thao tác chụp ảnh........................................................................... 28
Chụp ảnh ...........................................................................................6 Chức năng zoom cảm ứng ......................................................... 30
Xem ảnh.............................................................................................8 Xem ảnh ............................................................................................... 31
Ống kính .................................................................................................9 Xem ảnh toàn màn hình ............................................................. 31
Bộ phận ống kính .............................................................................9 Phóng lớn ảnh đang xem ........................................................... 32
Mở nắp đậy ống kính ......................................................................9 Chế độ xem nhiều ảnh................................................................. 33
Gắn loa che nắng ..............................................................................9 Điều khiển cảm ứng xem ảnh ................................................... 34
Ống kính có vòng chỉnh khẩu độ. ........................................... 10 Xóa ảnh ................................................................................................ 35
Ống kính có nút giảm rung quang học ................................ 10
Ống kính có vòng chỉnh nét tay .............................................. 11
xii
Mục Lục
Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem Phim Chế độ lấy nét ................................................................................... 55
Quay phim .......................................................................................... 36 Chỉ báo lấy nét ............................................................................. 56
Xem phim ............................................................................................ 37 Thiết lập chế độ lấy nét tự động (AF Mode)........................ 57
Chọn điểm lấy nét ......................................................................... 58
Nút Q (Cài đặt nhanh) Điểm lấy nét tự động................................................................. 58
Sử dụng nút Q ................................................................................... 38 Vùng lấy nét tự động ................................................................. 59
Hiển thị menu cài đặt nhanh..................................................... 38 lấy nét truy đuổi (Chỉ cho chế độ lấy nét C) ...................... 59
Xem và thay đổi cài đặt ............................................................... 38 Chức năng khóa nét/ khóa sáng............................................... 60
Cập nhật menu cài đặt nhanh .................................................. 39 Chức năng bù trừ sáng .................................................................. 62
Chế độ chụp liên tục và bù trừ tự động................................. 64
Nút Fn (Chức Năng)
Chế độ chụp ảnh liên tục (Burst Mode) ................................ 65
Sử dụng nút chức năng................................................................. 40 Chế độ chụp bù trừ tự động...................................................... 66
Phần Mở Rộng và Xem Ảnh Sử dụng chức năng chụp hẹn giờ ............................................ 67
Chế độ chụp ảnh .............................................................................. 41 Chức năng chụp ảnh định kỳ ..................................................... 69
S Chế độ tự động tối ưu bối cảnh chụp ............................ 42 Tự chụp ảnh chân dung (SELFIE) .............................................. 70
Adv. Chế độ chụp ảnh nâng cao ............................................. 43 Độ nhạy sáng ..................................................................................... 71
Y Bộ lọc hiệu ứng..................................................................... 44 Tự động (AUTO) ........................................................................... 72
u Chụp ảnh khổ rộng ............................................................. 45 Chức năng bù trừ sáng .................................................................. 73
j Chụp chồng ảnh.................................................................... 47 Phương thức đo sáng .................................................................... 74
SP Chế độ chụp theo bối cảnh /h/M/N/O ................... 48 Sử dụng đèn flash............................................................................ 75
Chế độ chụp theo chương trình (P) ........................................ 50 Chức năng giả lập phim................................................................ 77
Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập (S) ............................. 51
Chế độ chụp ưu tiên khẩu độ (A)............................................. 52
Chế độ chụp (M) ............................................................................. 53
Chế độ chụp theo thiết lập riêng (C)...................................... 54
xiii
Mục Lục
Chụp ảnh định dạng RAW ........................................................... 78 X Bù trừ tự động giả lập phim ............................................. 88
Tạo ảnh JPEG từ ảnh RAW........................................................... 79 B Chụp hẹn giờ ......................................................................... 88
Sử dụng ngàm chuyển đổi ống kính ...................................... 80 o Chụp ảnh định kỳ..................................................................... 88
Cài đặt ngàm chuyển đổi............................................................ 80 D Cân bằng trắng ..................................................................... 88
Chọn tiêu cự ống kính .............................................................. 80 f Màu sắc .................................................................................... 88
Sửa hiện tượng biến dạng....................................................... 80 q Độ sắc nét................................................................................ 88
Điều chỉnh sắc thái ..................................................................... 81 r Tông sáng ................................................................................ 88
Điều chỉnh độ sáng ngoại vi ống kính. .............................. 81 s Tông tối..................................................................................... 89
Hỗ trợ làm sách ảnh........................................................................ 82 h Giảm nhiễu ............................................................................. 89
Tạo sách ảnh .................................................................................... 82 K Giảm nhiễu khi chụp tốc độ màn trập chậm ............ 89
Xem sách ảnh .................................................................................. 83 K Thiết lập riêng ........................................................................ 89
Cập nhật và xóa sách ảnh ........................................................... 83 K Chế độ màn hình cảm ứng ............................................... 89
M Zoom cảm ứng ...................................................................... 89
Menu l Cài đặt ngàm chuyển đổi .................................................. 89
Sử dụng menu: Chụp ảnh ............................................................ 84 m Chụp ảnh không có ống kính.......................................... 89
Các chức năng trong menu chụp ảnh ................................... 84 c Hỗ trợ lấy nét bằng tay ...................................................... 89
A Chế độ chụp theo bối cảnh.............................................. 84 C Phương thức đo sáng ......................................................... 89
A Chế độ chụp nâng cao ....................................................... 84 o Đo sáng tại vùng lấy nét ....................................................... 90
G Cài đặt lấy nét tự động ....................................................... 85 p Cài đặt đèn flash ................................................................... 90
N Độ nhạy ISO ............................................................................ 87 W Cài đặt chức năng quay phim ......................................... 90
O Kích thước ảnh ...................................................................... 87 L Chế độ giảm rung quang học ......................................... 91
T Chất lượng ảnh...................................................................... 87 W Chế độ giảm rung kỹ thuật số ......................................... 91
U Phạm vi tương phản ........................................................... 88 r Giao tiếp mạng không dây ............................................... 91
P Giả lập phim ........................................................................... 88 o Loại màn trập............................................................................. 92
xiv
Mục Lục
Sử dụng menu: Xem ảnh .............................................................. 93 Menu cài đặt ...................................................................................... 98
Các chức năng trong menu xem ảnh..................................... 93 Sử dụng menu cài đặt .................................................................. 98
r Giao tiếp mạng không dây ............................................... 93 Các chức năng trong menu cài đặt......................................... 99
j Chuyển đổi ảnh RAW .......................................................... 93 F Cài đặt ngày giờ .................................................................... 99
A Xóa ảnh .................................................................................... 93 N Cài đặt múi giờ ...................................................................... 99
G Cắt cúp ảnh............................................................................. 94 Q Cài đặt ngôn ngữ a............................................ 99
e Giảm kích thước ảnh ........................................................... 94 R Thiết lập lại từ đầu................................................................ 99
D Đặt thuộc tính bảo vệ ảnh ................................................ 95 o Âm thanh và đèn flash ....................................................... 99
CXoay ảnh ................................................................................... 95 b Cài đặt âm thanh ................................................................100
B Giảm hiện tượng mắt đỏ ................................................... 96 A Cài đặt màn hình ................................................................100
I Trình chiếu ảnh...................................................................... 96 h Cài đặt nút bấm ......................................................................102
m Hỗ trợ làm sách ảnh ............................................................ 96 I Vòng chỉnh nét ....................................................................102
s Tự động lưu ảnh trên máy tính ....................................... 97 K Cài đặt màn hình cảm ứng .............................................102
K Trình đơn ảnh in (DPOF) .................................................... 97 Z Quản lý năng lượng...........................................................102
V In ra máy in instax .................................................................... 97 V Làm sạch cảm biến hình ảnh .........................................102
J Tỷ lệ khung hình hiển thị................................................... 97 t Lưu dữ liệu cài đặt ..............................................................103
J Không gian màu .................................................................104
S Thiết lập lại cài đặt riêng .................................................104
r Cài đặt kết nối ......................................................................105
K Định dạng..............................................................................106
Cài đặt mặc định từ nhà sản xuất ...........................................107
xv
Mục Lục
Các Kết Nối Lưu ý kỹ thuật
Truyền tải không dây Phụ kiện khác ..................................................................................119
(Điều khiển từ xa máy ảnh FUJIFILM/Lưu trên PC) ........110 Phụ kiện khác của FUJIFILM ....................................................119
Kết nối không dây: Điện thoại thông minh.......................110 Kết nối máy ảnh với các thiết bị khác ..................................122
Kết nối không dây: Máy tính ..................................................110 Bảo quản máy ảnh ........................................................................123
Xem ảnh trên máy tính Cất giữ và sử dụng .......................................................................123
(MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER)........................111 Khi di chuyển .................................................................................123
Windows ..........................................................................................111 Vệ sinh cảm biến hình ảnh ........................................................124
Macintosh .......................................................................................111
Kết nối với máy ảnh ....................................................................112
Khắc phục sự cố
Tạo trình đơn ảnh in DPOF ........................................................114 Vấn đề và giải pháp ......................................................................125
In ngày s/ không in ngày trên ảnh ..................................114 Thông điệp cảnh báo và hiển thị............................................131
Xóa trình đơn ảnh in ................................................................115 Phụ lục
Máy in instax SHARE ....................................................................116
Dung lượng thẻ nhớ .....................................................................134
Thiết lập kết nối ............................................................................116
Các liên kết .......................................................................................135
In ảnh ................................................................................................117
Thông tin sản phẩm FUJIFILM X-A3 .....................................135
Xem ảnh trên TV.............................................................................118
Cập nhật phần mềm cơ sở .......................................................135
Thông số kỹ thuật .........................................................................136
Giới hạn cài đặt trên máy ảnh ..................................................142
xvi
Trước Khi Bắt Đầu
Biểu Tượng Và Ý Nghĩa
Các biểu tượng sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:
Q Để vận hành máy ảnh đúng cách cần đọc kỹ phần thông tin này.
Pin sạc NP-W126s Thiết bị cấp nguồn AC-5VF Đầu chuyển đổi
(Hình dáng đầu chuyển có thể khác nhau
tùy theo vùng miền)
R Kiểm tra ống kính, nếu có mua kèm theo máy ảnh.
1
Bộ Phận Máy Ảnh
For more information, refer to the page listed to the right of each item.
A Nút chụp ......................................................... 29 L Đèn hỗ trợ lấy nét............................................ 87 V Chốt khóa khe gắn pin .................................... 14
B Vòng lệnh chính ................................................ 4 Đèn báo chụp hẹn giờ ..................................... 67 W Nắp đậy khoang gắn pin ................................. 14
C Vòng chỉnh chế độ chụp .................................. 41 M Nút nguồn ....................................................... 21 X Lỗ gắn chân máy ảnh
D Đế gắn phụ kiện (Hot shoe) .....................75, 122 N Nút Fn (chức năng) ........................................ 40 Y Loa phát .......................................................... 37
E Đèn flash ......................................................... 75 O Khoang gắn pin............................................... 14 Z Cổng Micro USB (Micro-B)/............................ 112
F Khoen xỏ dây đeo ............................................ 12 P Khe thẻ nhớ .................................................... 15 Cổng nối thiết bị điều khiển từ xa...............51, 53
G Nút kích hoạt đèn flash N .............................. 75 Q Chốt khóa pin .................................................. 14 a Cổng HDMI Micro (Type D)............................. 118
H Nút chỉnh chế độ lấy nét.................................. 55 R Màn hình LCD .................................................... 5 b Nắp đậy thân máy ảnh .................................... 13
I Điểm giao tiếp điện tử ống kính S Vòng lệnh phụ................................................... 4 c Nhãn sản phẩm ..............................xem bên dưới
J Nút tháo ống kính ........................................... 13 T Nắp đậy cổng kết nối ..............................112, 118
K Micro ............................................................... 36 U Nắp đậy cổng gắn nguồn DC
2
Bộ Phận Máy Ảnh
Di chuyển con trỏ sang trái (g) Di chuyển con trỏ sang phải (h)
Nút h (chụp hẹn giờ) (P 67) Nút WB (cân bằng trắng) (P 62)
3
Bộ Phận Máy Ảnh
P (theo chương S (ưu tiên tốc độ A (ưu tiên khẩu M (tự chỉnh mức lộ Menu Q Cài đặt
trình AE) màn trập AE) độ AE) sáng) nhanh Xem ảnh
Vòng lệnh chính
Chọn lựa mở
Tốc độ màn
Bù trừ sáng (P 73) rộng xem ảnh
trập (P 53)
(P 31)
Chọn các chức
năng (P 38)
Xoay • Phóng lớn/
Chương trình nhỏ ảnh
Tốc độ màn Khẩu độ *
chuyển đổi (P 32)
trập (P 51) (P 52, 53)
(P 50) • Xem nhiều
Vòng lệnh phụ
ảnh (P 33)
Ấn • Phóng lớn vùng ảnh tại điểm lấy nét tự động (P 56)
• Trong chế độ lấy nét tay, ấn giữ để chọn các chức năng trong mục Phóng lớn/nhỏ
c MF ASSIST (P 55) — vùng ảnh lấy
• Nút chụp khi màn hình dựng đứng 180° để tự chụp ảnh chân nét (P 31)
dung (P 70)
* Dùng vòng chỉnh khẩu để cài đặt khẩu độ.
4
Bộ Phận Máy Ảnh
5
Bộ Phận Máy Ảnh
12/31/2050 10:00 AM
400
6
Bộ Phận Máy Ảnh
A Kiểm tra độ nét .................................................56 O Phạm vi tương phản .........................................88 b Chỉ báo rõ nét ...................................................56
B Xem trước vùng ảnh rõ......................................52 P Khóa điều khiển ..................................................3 c Chỉ báo lấy nét tay ............................................55
C Đánh dấu ngày chụp .......................................104 Q Chỉ báo đèn flash và âm thanh..........................99 d Chế độ lấy nét ...................................................55
D Trạng thái tải dữ liệu nơi chốn ........................105 R Biểu đồ sắc độ...................................................27 e Chỉ báo AF+MF.................................................85
E Chế độ quay phim .............................................36 S Chỉ báo khoảng cách lấy nét .............................55 f Loại màn trập ...................................................92
7
Bộ Phận Máy Ảnh
n Xem Ảnh
A Ngày và giờ .......................................................22 I Chỉ báo ảnh chụp từ máy khác ..........................31 Q Độ nhạy sáng ....................................................71
B Chỉ báo nhận dạng thông minh gương mặt ......86 J Chỉ báo hỗ trợ làm sách ảnh ..............................82 R Bù trừ sáng .......................................................73
C Chỉ báo giảm mắt đỏ.........................................96 K Chỉ báo lô ảnh in DPOF ....................................114 S Khẩu độ ................................................ 50, 52, 53
D Bộ lọc hiệu ứng .................................................44 L Dung lượng pin .................................................21 T Tốc độ màn trập .................................... 50, 51, 53
E Dữ liệu nơi chụp..............................................105 M Kích thước và chất lượng ảnh ............................87 U Chỉ báo chế độ xem ảnh ....................................31
F Ảnh được bảo vệ ...............................................95 N Giả lập phim .....................................................77 V Biểu tượng phim ...............................................37
G Chỉ báo âm thanh và đèn flash..........................99 O Phạm vi tương phản .........................................88 W Đánh giá ...........................................................31
H Số hiệu ảnh.....................................................103 P Cân bằng trắng .................................................62
8
Ống Kính
Máy ảnh có thể sử dụng các ống kính ngàm X-mount và phụ kiện khác được liệt kê ở trang 119.
9
Ống Kính
Ống kính có vòng chỉnh khẩu độ Ống kính có nút giảm rung quang học (OIS)
Cài đặt các giá trị khác vị trí A, Vòng khẩu độ Nếu ống kính có tính năng giảm rung quang học,
chỉnh khẩu độ bằng cách xoay chế độ giảm rung có thể điều chỉnh từ menu máy
vòng khẩu độ trên ống kính A 16 11 8 5.6 4 2.8 ảnh. Để kích hoạt chức năng này chuyển nút O.I.S.
(chế độ A hoặc M). sang vị trí ON.
A 16 11 8 5.6 4 2.8
10
Ống Kính
Ống kính có vòng chỉnh nét tay Chỉ Báo Vùng Ảnh Rõ
.
).
(P 55),
11
Bước Đầu Tiên
Hướng Dẫn Gắn Dây Đeo
Gắn dây đeo vào hai khoen treo như hình minh họa.
Q Để tránh máy ảnh bị rơi, bảo đảm dây đeo được gắn thật chắc chắn.
12
Lắp Và Tháo Ống Kính
Gắn ống kính vào máy ảnh như hình minh họa bên dưới.
Q Cẩn thận khi tháo và lắp ống kính tránh bụi rơi vào trong máy ảnh.
1 Tháo nắp đậy thân máy, nắp sau ống kính. Tháo Ống Kính
Tháo nắp đậy thân máy ảnh và nắp sau của Để tháo ống kính, tắt máy ảnh,
ống kính như hình minh họa. ấn nút tháo ống kính và xoay
14
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ
3 Lắp thẻ nhớ vào. Q Đảm bảo thẻ nhớ gắn đúng hướng, không dùng
Giữ thẻ nhớ theo lực đẩy quá mạnh.
đúng hướng như hình Cách Q Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC có chốt khóa chống
minh họa, đẩy thẻ xóa dữ liệu và ngăn thẻ nhớ bị định dạng . Vì thế,
phải mở chốt khóa bảo vệ trước khi gắn thẻ nhớ
vào tới khi nghe tiếng
vào máy ảnh.
cách.
4 Đóng nắp khoang chứa pin.
16
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ
17
Sạc Pin
Pin chưa được sạc khi vận chuyển. Nên sạc lại trước khi dùng. Pin có thể sạc bằng thân máy.
• Máy ảnh dùng pin sạc NP-W126S.
• Xem thông số kỹ thuật (P 140) để biết số lần sạc pin.
18
Sạc Pin
Q Pin sẽ không sạc khi máy ảnh đang trong chế độ chụp ảnh.
Q Làm sạch bụi trên điện cực của pin bằng vải khô, sạch. Bỏ qua cảnh báo này có thể không sạc được pin.
Q Không nên dán nhãn hoặc những vật thể khác vào pin. Bỏ qua cảnh báo này sẽ có thể không lấy pin ra khỏi
máy được.
Q Không làm chập mạch các điện cực pin, vì pin có thể bị nóng lên.
Q Đọc phần lưu ý trong mục “Pin và nguồn điện”.
Q Chỉ sử dụng thiết bị sạc được thiết kế cho pin. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm hỏng pin.
Q Không tháo nhãn ra khỏi pin hoặc cố gắng tách hay lột vỏ ngoài của pin.
Q Pin sẽ cạn dần khi không sử dụng. Sạc pin trước một hoặc hai ngày trước khi dùng.
Q Thời gian sạc pin sẽ tăng lên trong môi trường nhiệt độ nóng hoặc lạnh.
19
Sạc Pin
Q Kết nối trực tiếp máy ảnh với máy tính. Không dùng bộ chia cổng USB hoặc cổng USB của bàn phím.
Q Máy ảnh sẽ ngưng sạc khi máy tính chuyển sang chế độ ngủ. Để tiếp tục sạc, kích hoạt máy tính, ngắt kết
nối và kết nối lại cáp USB.
Q Chức năng sạc có thể không được hỗ trợ tùy theo loại máy tính, cài đặt trên máy tính và tình trạng hiện tại
của máy tính.
20
Bật/Tắt Máy Ảnh
Xoay nút nguồn ON
.
R Ấn nút a để bắt đầu xem ảnh. Ấn nửa hành trình nút chụp để trở về chế
độ chụp ảnh.
R .
Z POWER MANAGEMENT > AUTO POWER
21
Cài Đặt Cơ Bản
Danh sách ngôn ngữ cần cài đặt sẽ xuất hiện ngay lần đầu khởi động máy ảnh.
1 Chọn ngôn ngữ.
Chọn một ngôn ngữ và ấn nút MENU/OK.
R Ấn nút DISP/BACK để bỏ qua bước đang thực hiện. Những bước bỏ qua sẽ tự động hiển thị lại
trong lần mở máy ảnh tiếp theo.
22
Cài Đặt Cơ Bản
23
Chế độ Màn Hình Cảm Ứng
Điều khiển cảm ứng có thể được dùng cho các hoạt động như chọn vùng lấy nét và Chỉ báo màn hình cảm ứng
chụp ảnh. Các hoạt động điều khiển trong chế độ cảm ứng có thể được thực thi bằng
cách chạm vào các biểu tượng trên màn hình để hiển thị tuần tự như sau:
Chế Độ Mô Tả R Cài đặt điều khiển cảm ứng có thể điều chỉnh bằng
Chạm vào đối tượng trên màn hình để lấy cách chọn K TOUCH SCREEN MODE trong menu
nét và kích hoạt chụp ảnh. chụp ảnh.
Chụp ảnh chạm R Các chỉ báo trong chế độ cảm ứng chạm sẽ không
R Nếu cài đặt FOCUS trong mục G AU-
TOFOCUS SETTING > RELEASE/FOCUS hiển thị và chức năng cảm ứng sẽ không hoạt động
PRIORITY (P 85), giữ ngón tay vào đối nếu cài đặt OFF trong mục K TOUCH SCREEN
tượng cho đến khi máy ảnh chụp. SETTING của menu cài đặt.
R Trong chế độ chụp liên tục, máy sẽ chụp R Xem thêm thông tin về chế độ cảm ứng của chức
liên tiếp cho đến khi thả tay ra màn hình.
năng xem ảnh ở trang 34.
Lấy nét tự động
Chạm vào màn hình để chọn điểm lấy nét và
khóa nét tại đó. Bức ảnh được chụp khi ấn h Ảnh Chân Dung Nâng Cao (Z)
hết nút chụp xuống. Trong chế độ h PORTRAIT ENHANCER (Z),
có thể chọn mức độ nâng cao ảnh chân dung
Vùng bằng cách chạm vào biểu tượng của thanh
Chạm vào màn hình để chọn điểm lấy nét lũy tiến.
hoặc zoom. Khung lấy nét sẽ di chuyển theo
điểm lấy nét đã chọn.
Tắt
Tắt chức năng cảm ứng. Màn hình sẽ không
kích hoạt khi chạm vào.
24
Nút DISP/BACK
Ấn nút DISP/BACK để lần lượt chuyển đổi các n Xem Ảnh
chế độ hiển thị như hình mô tả dưới đây: Tiêu chuẩn Tắt thông tin
12/31/2050 10:00 AM
12/31/2050 10:00 AM
n Chế Độ Chụp Ảnh
Tiêu chuẩn Tắt thông tin
12/31/2050 10:00 AM
1/4000 5.6 400 +21/3
FAVORITES NEXT
LENS 23.0mm
F5.6
FOCAL LENGTH 23.0mm
COLOR SPACE sRGB
LENS MODULATION OPT. ON
25
Nút DISP/BACK
26
Nút DISP/BACK
27
Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh
Thao Tác Chụp Ảnh
Phần này cung cấp những chức năng chụp Biểu Tượng Chụp Theo Bối Cảnh
ảnh cơ bản. Máy ảnh tự động lựa chọn bối cảnh phù hợp.
1 Chọn chế độ S.
Xoay vòng chỉnh chế độ chụp đến S (chế
độ tự động tối ưu bối cảnh chụp). Các
thông tin sau sẽ hiển thị trên màn hình LCD.
Biểu Tượng u
Trong chế độ S Smáy ảnh sẽ liên tục điều chỉnh
lấy nét và nhận diện mắt, tuy nhiên chúng cũng
sử dụng pin nhiều hơn và tiếng động của chức
năng lấy nét trên ống kính có thể nghe thấy. Biểu
tượng. u đồng thời hiển thị trên màn hình LCD.
28
Thao Tác Chụp Ảnh
29
Thao Tác Chụp Ảnh
R Bất kể nơi đặt ngón tay, máy ảnh sẽ phóng lớn hay thu nhỏ ở ngay vùng ảnh trung tâm.
R Máy ảnh sẽ lấy nét tại nơi được chọn trong mục G AUTOFOCUS SETTING > FOCUS AREA. Nếu thiết lập
AREA trong mục K TOUCH SCREEN MODE, có thể lấy nét tại nơi chạm tay vào màn hình.
3 Chụp ảnh.
30
Xem Ảnh
Xem ảnh toàn màn hình h h ánh á Ảnh
Ảnh có thể xem . DISP/BACK
.
.
a. Phóng Lớn Vùng Ảnh Lấy Nét
100-0001 Ấn vòng lệnh phụ để phóng lớn vùng ảnh lấy nét.
Ấn vòng lệnh phụ một lần nữa để trở về chế xem
ảnh toàn màn hình.
.
.
R
m (“gift
image”)
31
Xem Ảnh
Phóng lớn ảnh đang xem Khi ảnh đang trong trạng thái phóng lớn, sử
Xoay vòng lệnh phụ để phóng lớn hay thu nhỏ dụng các phím mũi tên để định vị hình ảnh trong
ảnh ở chế độ xem toàn màn hình. khung hình. Ấn nút DISP/BACK, MENU/OK, hoặc ấn
vòng lệnh phụ để thoát chế độ phóng lớn.
100-0001
R Để xem nhiều ảnh, xoay
vòng lệnh phụ sang trái Cửa sổ định vị cho biết
khi đang ở chế độ xem khu vực ảnh hiển thị trên
ảnh toàn màn hình. màn hình
32
Xem Ảnh
Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ giữa các ảnh muốn xem và ấn nút MENU/OK để chuyển
qua chế độ xem ảnh toàn màn hình. Trong chế độ xem nhiều ảnh từ 9 đến hàng trăm ảnh, ấn phím
mũi tên lên hoặc xuống để xem các trang ảnh tiếp theo.
33
Xem Ảnh
34
Xóa Ảnh
Để xóa từng ảnh, nhiều ảnh được chọn hoặc tất cả hình ảnh, ấn phím lên (b), và chọn các chức
năng như bên dưới đây. Lưu ý: không thể khôi phục ảnh đã xóa. Nên chép các hình ảnh quan trọng
sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ dữ liệu trước khi xử lý.
ERASE
FRAME
SELECTED FRAMES
ALL FRAMES
35
Quay Phim Cơ Bản Và Chức Năng Xem Phim
Quay Phim
Máy ảnh có thể quay các đoạn phim ngắn độ phân giải cao. Âm thanh được thu bằng micro tích hợp
trong máy ảnh. Không được che micro khi đang quay phim.
1 Ấn nút t để bắt đầu quay phim. R Đèn báo sẽ sáng lên khi đang quay phim.
Chỉ báo quay phim R Chức năng zoom cảm ứng (P 30) không hoạt
động trong quá trình quay phim.
R Khi thiết lập ON trong mục W DIGITAL IMAGE
Thời gian có thể STABILIZER, vùng ảnh quay phim có thể nhỏ hơn
quay phim thông tin hiển thị trên màn hình (P 91).
R Chức năng quay phim có thể không sử dụng được
trong một số tình huống, hay một số cài đặt có thể
không áp dụng được cho chức năng quay phim.
2 Để ngừng chức năng quay phim ấn nút t.
Chức năng quay phim tự động kết thúc khi Q Micro có thể thu cả tiếng ồn của ống kính và những
đạt độ dài tối đa hay bộ nhớ bị đầy. âm thanh khác phát ra từ máy ảnh.
R Có thể điều chỉnh tiêu cự khi đang quay phim. Q Các đường sọc ngang hay dọc có thể xuất hiện
R Độ nhạy sáng, kích thước và tốc độ khung hình có trong phim khi chủ thể quá sáng. Đây là điều bình
thể cài đặt trong mục W MOVIE SET-UP (P 90). thường, không phải sự cố.
Chế độ lấy nét phụ thuộc vào cài đặt nút chọn
chế độ lấy nét (P 55); muốn dùng chức năng Vùng Ảnh Rõ
lấy nét liên tục, cài đặt ở vị trí C, hay cài đặt ở vị Có thể thiết lập khẩu độ bằng tay trong chế độ A
trí S để kích hoạt chức năng nhận dạng thông hoặc M, nên điều chỉnh khẩu độ trước khi quay
minh gương mặt (P 86). chức năng nhận dạng phim. Chọn độ mở ống kính lớn (số f nhỏ) để xóa
thông minh gương mặt không hoạt động trong mờ chi tiết ở hậu cảnh. Hiệu ứng này càng tăng
chế độ lấy nét bằng tay M. lên khi khoảng cách giữa chủ thể và hậu cảnh
R Trong quá trình quay phim có thể điều chỉnh bù trừ càng xa.
sáng trong phạm vi ±2 EV.
36
Xem Phim
Trong chế độ xem phim .
12/31/2050 10:00 AM
.
Thao tác Mô Tả PLAY
Thanh tiến trình sẽ hiển thị trong lúc xem phim. Thanh tiến trình
STOP PAUSE
Tốc Độ Xem
n h n h ho á để thay đổi tốc độ xem. Tốc độ xem được Mũi tên
biểu diễn thông qua số mũi tên hiển thị trên màn hình (M hay N). 29m59s
STOP PAUSE
37
Nút Q (Cài Đặt Nhanh)
Sử dụng nút Q
Ấn nút Q để cài đặt nhanh các chức năng trong máy ảnh.
Hiển Thị Menu Cài Đặt Nhanh
Theo mặc định, màn hình cài đặt nhanh sẽ chứa những chức năng sau.
A A Chế độ chụp ........................................... 41 I r Tông sáng............................................... 88
WHITE BALANCE B N ISO ........................................................... 71 J s Tông tối .................................................. 89
P 400 C U Phạm vi tương phản............................. 88 K f Màu sắc .................................................. 88
D D Cân bằng trắng ..................................... 62 L q Độ nét ..................................................... 88
3:2 F
E h Giảm nhiễu ............................................ 89 M B Chụp hẹn giờ ......................................... 67
F O Kích thước ảnh ...................................... 87 N F Chế độ lấy nét tự động ......................... 57
G T Chất lượng hình ảnh ............................ 87 O p Chế độ đèn flash ................................... 75
H P Giả lập phim .......................................... 77 P J Độ sáng màn hình LCD ....................... 101
SET
R Chế độ chụp ảnh ngụ ý là chế độ chụp ảnh hiện tại, và không thể thay đổi từ
menu cài đặt nhanh này.
R Hai cài đặt cân bằng trắng h CUSTOM và k COLOR TEMPERATURE không thể
truy cập bằng nút Q. Sử dụng nút chức năng hoặc vào menu chụp ảnh.
Xem và Thay Đổi Cài Đặt
1 Ấn nút Q để hiển thị menu cài đặt nhanh trong khi chụp ảnh.
2 Dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến các mục cần chọn
và xoay vòng lệnh chính/phụ để thay đổi các thông số.
SET END
2 Menu cài đặt nhanh sẽ hiển thị trên màn hình; dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến
các chức năng muốn thay đổi và ấn nút MENU/OK. Những chức năng sau đây có thể chỉ định tại vị trí
muốn thay thế:
• ISO (Độ nhạy sáng) • HIGHLIGHT TONE (Tông sáng) • PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng) • MOVIE ISO (ISO phim)
R Cài đặt NONE nếu không muốn chỉ định chức năng nào tại vị trí đã chọn.
3 Di chuyển con trỏ đến chức năng muốn chọn và ấn nút MENU/OK để chỉ định chức năng đó tại vị trí
đã chọn.
R Menu cài đặt nhanh có thể cập nhật bằng cách vào menu cài đặt và chọn các chức năng trong
mục BUTTON SETTING > EDIT/SAVE QUICK MENU (P 102).
39
Nút Fn (Chức Năng)
Sử Dụng Nút Chức Năng
Vai trò của nút chức năng Fn có thể chỉ định bằng cách cài đặt trong
mục BUTTON SETTING > FUNCTION (Fn) SETTING của menu cài đặt.
• PREVIEW DEPTH OF FIELD • PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng) • FLASH COMPENSATION • PREVIEW EXP. IN MANUAL MODE
(Xem trước vùng ảnh rõ) • TOUCH ZOOM (zoom cảm ứng) (Bù trừ sáng đèn flash) (chế độ xem trước độ sáng ảnh)
• ISO (Độ nhạy sáng) • AE-LOCK (Khóa sáng) • MOVIE (Quay phim) • PREVIEW PIC. EFFECT
• SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ) • AF-LOCK (Khóa nét) • FACE/EYE DETECTION SETTING (Xem trước hiệu ứng ảnh)
• IMAGE SIZE (Kích thước ảnh) • AE/AF LOCK (Khóa sáng/khóa nét) (Cài đặt nhận dạng mặt/mắt) • NONE
• IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh) • INSTANT AF (Lấy nét tự động nhanh) • RAW (Ảnh RAW)
• DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản) • AF MODE (Chế độ lấy nét tự động) • WIRELESS COMMUNICATION
• FILM SIMULATION (Giả lập phim) • FOCUS AREA (Vùng lấy nét) (Kết nối không dây)
• WHITE BALANCE (Cân bằng trắng) • FLASH MODE (Chế độ đèn flash) • SHUTTER TYPE (Loại màn trập)
40
Phần Mở Rộng và Xem Ảnh
Chế Độ Chụp Ảnh
Máy ảnh cho phép chọn các chế độ chụp ảnh dựa trên bối cảnh hoặc
chủ thể. Xoay vòng chọn chế độ chụp ảnh đến chế độ mong muốn.
P: khẩu độ và tốc độ màn trập có thể cùng S, A, M: kiểm soát toàn bộ cài đặt máy ảnh, gồm khẩu độ (M và A) và/
được điều chỉnh thông qua chương trình hoặc tốc độ màn trập (M và S) (P 51, 52, 53).
chuyển đổi (P 50).
C (Cài Đặt Riêng): lưu các thiết lập riêng cho các
S (Chế độ tự động tối ưu bối cảnh chụp): máy ảnh
chế độ P, S, A, và M (P 54).
tự động tối ưu hóa cài đặt tùy theo bối cảnh
chụp (P 42).
Adv. (Chế độ chụp ảnh nâng cao): đơn giản hóa các SP Chế độ chụp theo bối cảnh/h/M/N/O: chọn bối cảnh chụp phù
bước kỹ thuật phức tạp (P 43). hợp với chủ thể hoặc điều kiện chụp, máy ảnh sẽ tự động điều
chỉnh các thông số còn lại (P 48).
41
Chế Độ Chụp Ảnh
Bối cảnh chụp như bên dưới được thể hiện cùng với biểu tượng trong màn
hình LCD
• a ( ) AUTO (Tự động)
• ( ) PORTRAIT (Chân dung)
• c ( c) LANDSCAPE (Phong cảnh)
• d ( d) NIGHT (Cảnh đêm)
• e ( e) MACRO (Cận ảnh)
• d ( d) NIGHT PORTRAIT (Chân dung vào ban đêm)
• g ( ) BACKLIT PORTRAIT (Chân dung ngược sáng)
R Các bối cảnh chụp đặt trong ngoặc đơn sẽ được máy ảnh tự động chuyển qua nếu phát hiện chủ đề chuyển
động.
Q Bối cảnh được chọn sẽ tùy thuộc vào điều kiện chụp ảnh. Nếu không thể chọn được bối cảnh chụp thích hợp
với chủ đề, nên chọn chế độ P hoặc SP (P 48) và tự điều chỉnh bối cảnh thích hợp.
42
Chế Độ Chụp Ảnh
43
Chế Độ Chụp Ảnh
R Tùy vào chủ thể và cài đặt trên máy ảnh, trong một vài trường hợp, ảnh có thể bị nhiễu hạt hay bị thay đổi về
độ sáng và chuyển sắc.
44
Chế Độ Chụp Ảnh
lần nữa. Khi đó không bức ảnh nào được ghi lại nếu ấn nút chụp trước khi bức ANGLE DIRECTION
45
Chế Độ Chụp Ảnh
Q Ảnh khổ rộng được tạo ra từ nhiều khung hình; mức lộ sáng của bức ảnh khổ rộng được xác định bởi bức ảnh
đầu tiên. Trong một số trường hợp máy sẽ chụp với góc ảnh lớn/nhỏ hơn mức đã thiết lập hoặc không thể
nối các khung hình lại với nhau một cách hoàn hảo. Phần cuối của bức ảnh khổ rộng có thể không được ghi
nếu chức năng chụp ảnh kết thúc sớm.
Q Chức năng chụp ảnh khổ rộng có thể bị ngừng lại do máy ảnh di chuyển quá nhanh hoặc quá chậm. Hoặc do
di chuyển máy ảnh khác với hướng chỉ định trên màn hình.
Q Ảnh thu được có thể không như ý khi chụp một chủ thể chuyển động hoặc ở quá gần máy ảnh, vật thể ít thay
đổi như bầu trời, đồng cỏ, sóng biển. Hoặc với các đối tượng chuyển động như thác nước hoặc đối tượng luôn
thay đổi về độ sáng. Ảnh khổ rộng có thể bị nhòe nếu chủ đề không được chiếu đủ sáng.
Xem Ảnh Khổ Rộng
Trong chế độ xem toàn cảnh bức ảnh khổ rộng, sử dụng vòng
lệnh sau để phóng lớn/thu nhỏ. Ngoài ra, có thể trình chiếu
ảnh khổ rộng bằng các phím mũi tên. Ấn phím mũi tên xuống
để trình chiếu ảnh và ấn lần nữa để tạm ngừng. Khi đang tạm PLAY
ngừng, có thể cuộn bức ảnh bằng cách ấn phím mũi tên phải STOP PAUSE
hoặc trái; ảnh chụp quét dọc sẽ cuộn lên xuống, trong khi ảnh
chụp quét ngang sẽ cuộn theo hai hướng phải trái. Để trở về
chế độ xem toàn cảnh, ấn phím mũi tên lên.
46
Chế Độ Chụp Ảnh
47
Chế Độ Chụp Ảnh
h PORTRAIT ENHANCER (Z) R Nếu thiết lập ON trong mục K TOUCH SCREEN SETTING, có thể chọn
mức độ hiệu ứng trong ảnh chân dung nâng cao bằng cách dùng điều
khiển cảm ứng (P 24).
M LANDSCAPE Dùng để chụp ảnh tòa nhà hoặc phong cảnh ngoài trời.
N SPORT Dùng để chụp vật thể đang chuyển động.
O NIGHT Dùng để chụp trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc cảnh ban đêm.
Để chọn các bối cảnh khác, xoay vòng chỉnh chế độ chụp ảnh đến vị trí SP. Thực hiện tiếp các bước
sau:
1 Ấn nút MENU/OK khi chế độ trợ giúp hiển thị trên màn hình.
R Khi hình ảnh bên ngoài xuất hiện trên màn hình LCD, ấn nút MENU/OK và chọn mục PORTRAIT
2 Di chuyển con trỏ đến một trong những bối cảnh muốn thiết lập và ấn nút PORTRAIT
MENU/OK.
Portrait with soft
overall tone and
beautiful skin tones
SET CANCEL
48
Chế Độ Chụp Ảnh
Bối cảnh Mô tả
h PORTRAIT Chụp ảnh chân dung.
H NIGHT (TRIPOD) Chụp ảnh ban đêm với tốc độ màn trập chậm (dùng chân máy).
FIREWORKS Thiết lập tốc độ màn trập chậm để chụp các tia sáng pháo hoa.
49
Chế Độ Chụp Ảnh
Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thông số tốc độ màn trập và khẩu
độ sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.
Khẩu độ
R Để biết thêm thông tin về chức năng của vòng lệnh chính và phụ, xem trang 4.
50
Chế Độ Chụp Ảnh
Shutter-Priority AE (S)
Trong chế độ này, người dùng cài đặt tốc độ màn trập bằng cách xoay vòng lệnh phụ,
máy ảnh sẽ điều chỉnh khẩu độ để tối ưu .
30
30”
R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung trong quá trình phơi sáng.
R Máy sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.
R Để giảm nhiễu khi chụp phơi sáng, thiết lập ON cho mục K LONG EXPOSURE NR trong menu chụp ảnh (P 89). Chú
ý khi đó máy ảnh cần nhiều thời gian để xử lý sau khi chụp ảnh.
R Có thể dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90 để chụp ảnh phơi sáng.
51
Chế Độ Chụp Ảnh
Vùng ảnh rõ có thể thấy thông qua chỉ báo vùng ảnh rõ trong màn hình thiết lập 01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10
riêng. Ấn nút DISP/BACK để chuyển đến chế độ màn hình thiết lập riêng để xem chỉ
A 4000 5.6
Vùng ảnh rõ
400
báo vùng ảnh rõ.
52
Chế Độ Chụp Ảnh
R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung trong quá trình phơi sáng.
R Máy sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.
R . ON K LONG EXPOSURE NR
(P 89). .
R Có thể dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90 để chụp ảnh thời gian dài.
53
Chế Độ Chụp Ảnh
54
Chế Độ Lấy Nét
Dùng nút chỉnh chế độ lấy nét để chọn phương thức lấy nét cho máy ảnh (bất chấp chế độ nào được
chọn, chức năng lấy nét bằng tay sẽ kích hoạt khi ống kính đang ở chế độ lấy nét bằng tay).
• S (Lấy nét tự động 1 lần): khi ấn nửa hành trình nút chụp, máy ảnh sẽ lấy nét và khóa nét lại. Áp dụng khi
chụp chủ đề tĩnh.
R Thiết lập những chọn lựa trong mục I FOCUS RING của menu cài đặt (P 102) để thiết lập hướng xoay
vòng lấy nét.
R Chức năng lấy nét nhanh INSTANT AF có thể chỉ định cho một nút chức năng Fn, để lấy nét tự động nhanh
một chủ đề tại khung lấy nét khi máy ảnh đang ở chế độ lấy nét bằng tay.
R Thiết lập FOCUS PEAK HIGHLIGHT cho mục c MF ASSIST để làm sáng vùng biên rõ nét của chủ thể. Xoay
vòng lấy nét đến khi vùng biên của chủ đề sáng lên. Menu c MF ASSIST có thể hiện lên bằng cách ấn giữ
vòng lệnh phụ.
55
Chế Độ Lấy Nét
R Máy ảnh hiển thị khoảng cách lấy nét bằng đơn vị mét hoặc bộ Anh. Thiết lập này trong mục A SCREEN SET-
UP > FOCUS SCALE UNITS của menu cài đặt (P 101) và chọn một đơn vị muốn thể hiện.
R Nếu thiết lập ON cho mục G AUTOFOCUS SETTING > PRE-AF của menu chụp ảnh (P 87), máy ảnh sẽ lấy
nét liên tục trong chế độ lấy nét một lần S và lấy nét liên tục C ngay cả khi không ấn nửa hành trình nút chụp.
n Chỉ Báo Rõ Nét
Chỉ báo rõ nét sẽ chuyển sang màu xanh lam khi chủ đề rõ nét, hoặc nhấp nháy
màu trắng khi không thể lấy nét. Biểu tượng (“( )”) cho biết máy đang lấy nét và luôn
hiển thị trong chế độ lấy nét liên tục C. Biểu tượng j sẽ hiển thị trong chế độ lấy nét tay.
P 4000 5.6 400
56
Chế Độ Lấy Nét
57
Chế Độ Lấy Nét
Ấn phím mũi tên lên (AF) và xoay vòng lệnh phụ để thay đổi kích thước
khung lấy nét. Xoay sang trái để giảm kích thước xuống 50% hay xoay
sang phải để tăng kích thước lên tối đa 150%, hoặc ấn vòng lệnh phụ
để trở lại kích thước ban đầu. Ấn nút MENU/OK để hoàn tất.
58
Chế Độ Lấy Nét
Q Chọn khung lấy nét bằng tay không thực hiện được khi chức năng lấy nét Wide/Tracking đang cài đặt trong
chế độ lấy nét một lần S.
59
Chức Năng Khóa Sáng/Khóa Nét
Dùng để bố cục hình ảnh với chủ đề không nằm ở trung tâm khung hình:
1 Lấy nét: đặt chủ thể vào khung lấy nét, rồi ấn nửa hành trình nút chụp để khóa
nét và khóa sáng. Chức năng khóa này vẫn giữ nguyên, khi nút chụp được ấn giữ
ở vị trí nửa hành trình (AF/AE lock).
P
R Nếu chỉ định chức năng AE-LOCK, AF-LOCK, hay AE/AF LOCK cho nút Fn, chức năng khóa sáng và/hoặc
khóa nét sẽ thực thi khi ấn nút chức năng Fn này và sẽ tiếp tục khóa khi nút chụp được ấn giữ ở nửa hành
trình.
2 Bố cục lại khung hình: giữ nguyên trạng thái ấn nửa hành trình nút chụp hoặc ấn
nút Fn.
60
Chức Năng Khóa/Khóa Nét
61
Cân Bằng Trắng
Để bức ảnh có màu sắc tự nhiên, ấn phím mũi tên phải (WB) để hiển thị màn hình cài đặt cân bằng
trắng như bảng bên dưới. Sau đó dùng phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến nơi tương ứng với
nguồn sáng môi trường muốn cài đặt, ấn nút MENU/OK. Một hộp thoại hiển thị như hình minh họa ở
góc phải màn hình, dùng các phím mũi tên để tinh chỉnh sắc thái và ấn nút DISP/BACK để thoát.
Mục Mô tả Mục Mô tả WB SHIFT AUTO
AUTO Tự động điều chỉnh cân bằng trắng. k Khi chụp dưới đèn huỳnh quang trắng.
h Đo giá trị cân bằng trắng (P 63). l Khi chụp dưới đèn huỳnh quang ấm.
Chọn mục này để hiển thị danh sách nhiệt m Khi chụp dưới đèn huỳnh quang lạnh. R:0 B:0
độ màu (P 63); Di chuyển đến một n Khi chụp dưới đèn vàng SET
k
nhiệt độ màu và ấn nút MENU/OK để cài đặt Giảm áp sắc xanh lam điển hình khi chụp
và hiển thị hộp thoại tinh chỉnh. g
ảnh dưới nước.
i Khi chụp dưới nguồn sáng mặt trời.
j Khi chụp trong bóng râm.
R Khi dùng đèn flash, chức năng cân bằng trắng chỉ hoạt động ở chế độ AUTO và chế độ g modes. Tắt đèn flash
khi muốn dùng các chế độ cân bằng trắng khác.
R Kết quả màu sắc tùy thuộc nhiều vào điều kiện chụp, nên xem lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc.
R Các chọn lựa trên có thể truy cập từ menu chụp ảnh (P 88).
62
Cân Bằng Trắng
63
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động
Để bật chức năng chụp ảnh liên tục và bù trừ tự động, ấn phím mũi tên xuống trong chế độ chụp ảnh.
Các lựa chọn dưới đây có thể cài đặt tùy vào chế độ chụp ảnh.
STILL IMAGE
64
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động
65
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động
66
Chức Năng Chụp Hẹn Giờ
Dùng bộ đếm giờ để chụp ảnh nhóm hoặc tự chụp chân dung, hạn chế
khả năng ảnh bị nhòe do rung máy hay kích hoạt nút chụp tự động khi
đáp ứng điều kiện cài đặt. Để dùng chức năng này, ấn phím mũi tên trái
khi máy ảnh đang ở chế độ chụp ảnh. Những chọn lựa sau đây sẽ hiển
Lựa chọn Mô tả
Màn trập tự động nhảy sau hai giây hoặc 10 giây kể từ khi ấn nút chụp. Ấn nửa hành trình
R 2 SEC nút chụp để lấy nét, sau đó ấn hết xuống để bắt đầu bộ đếm giờ. Hiển thị trên màn hình là
số bộ đếm giây còn lại cho đến khi màn trập nhảy. Ngay trước khi màn trập nhảy, đèn báo
9
ở phía trước máy ảnh sẽ nhấp nháy (trong chế độ 2 giây, đèn báo sẽ nháy thay cho bộ đếm
giờ). Dùng chế độ 2 giây để giảm khả năng ảnh bị nhòe do rung máy. Hay chế độ 10 giây để
tự chụp ảnh chân dung.
S 10 SEC
Q Nên đứng sau máy ảnh trong khi ấn nút chụp, vì đứng trước ống kính có thể ảnh hưởng
đến quá trình lấy nét và độ sáng ảnh.
Máy ảnh sẽ tự động nhận dạng gương mặt (P 86) và chụp ảnh khi thấy chủ đề cười. Máy
o SMILE ảnh có thể nhận dạng sai chủ đề nếu gương mặt không nhìn thẳng vào máy ảnh hay gương
mặt bị giấu trong tóc hay những vật thể khác.
Máy ảnh sẽ khởi động bộ đếm giờ khi phát hiện hai gương mặt kề gần nhau trong bức ảnh
chân dung. Một hộp thoại sẽ hiển thị các mức độ gần kề của hai chủ đề để người dùng chọn
lựa trước khi bộ đếm giờ hoạt động, di chuyển con trỏ đến mức độ muốn cài đặt và ấn nút
a BUDDY
MENU/OK (mức độ gần gũi cần thiết sẽ thể hiện bằng khoảng cách của biểu tượng những quả
tim trên màn hình). Chọn các mức sau LV.1 (gần), LV.2 (gần kề), hay LV.3 (rất gần). Bộ đếm
giờ chỉ hoạt động khi các đối tượng kề đủ gần, khi đó máy ảnh sẽ chụp sau 1 giây.
67
Chức Năng Chụp Hẹn Giờ
Lựa chọn Mô tả
Máy ảnh sẽ khởi động bộ đếm giờ khi phát hiện hết số lượng gương mặt trong bức ảnh chân
dung nhóm. Chọn số gương mặt muốn nhận dạng (từ 1 đến 4) và ấn nút MENU/OK (số lượng
g GROUP
đối tượng sẽ thể hiện bằng biểu tượng h trong màn hình chụp ảnh). Bộ đếm giờ chỉ hoạt
động khi phát hiện hết số lượng đối tượng. Máy ảnh sẽ tự động chụp sau hai giây.
OFF Tắt chức năng chụp hẹn giờ.
Để tắt bộ đếm giờ trước khi bức ảnh được chụp, ấn nút DISP/BACK.
R Các lựa chọn của chức năng chụp hẹn giờ có thể truy cập từ menu chụp ảnh.
R Thay đổi o SMILE, a BUDDY, hay g GROUP trong mục G AUTOFOCUS SETTING > FACE/EYE DETEC-
TION SETTING thành FACE ON/EYE OFF. Những cài đặt nguyên thủy sẽ phục hồi khi tắt chức năng chụp
hẹn giờ.
R Bộ đếm giờ tự động tắt khi máy ảnh tắt nguồn.
68
Chức năng chụp ảnh định kỳ
Làm theo hướng dẫn sau để thiết lập chức năng tự động chụp theo định kỳ thời gian.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị màn hình menu. Ấn phím mũi tên lên/xuống
để chọn mục INTERVAL TIMER SHOOTING và ấn nút MENU/OK.
3 Dùng phím mũi tên để chọn thời gian bắt đầu và ấn nút MENU/OK. Máy sẽ tự START WAITING TIME
2
động chụp theo đúng cài đặt. 1
0h 00 m LATER
24
23
ESTIMATED START TIME 11:00 PM
START CANCEL
Q Không thể dùng chức năng chụp ảnh định kỳ khi tốc độ màn trập đang cài đặt ở chế độ B (bulb), hoặc đang
dùng chức năng chụp ảnh khổ rộng hay chức năng chụp chồng ảnh. Trong chế độ chụp liên tục, mỗi lần ấn
giữ nút chụp chỉ có một ảnh được ghi.
R Nên sử dụng chân máy khi chụp ảnh với chức năng trên.
R Kiểm tra dung lượng pin trước khi thực hiện. FUJIFILM khuyên dùng chức năng này với bộ cấp nguồn AC AC-
9V hay bộ cấp nguồn DC CP-W126.
R Màn hình LCD sẽ tắt giữa những lần chụp và sẽ bật lên trong vài giây trước khi chụp bức ảnh tiếp theo. Có thể
kích hoạt màn hình hiển thị bất cứ khi nào bằng cách ấn hết nút chụp xuống.
69
Tự Chụp Ảnh Chân Dung (SELFIE)
Để thực hiện chức năng tự chụp ảnh chân dung, R Xoay màn hình LCD 180° tự động cài đặt G AUTO-
xoay màn hình LCD theo hướng dẫn sau. FOCUS SETTING > FACE/EYE DETECTION SET-
TING thành FACE ON/EYE AUTO (P 86). Màn
hình LCD hiển thị hình ảnh từ ống kính như nhìn
thấy qua gương, có thể ấn vòng lệnh phụ để chụp
ảnh. Bất kể cài đặt nào trong mục A SCREEN SET-
UP > IMAGE DISP., bức ảnh sẽ hiển thị trong 1.5
giây sau khi chụp (P 100).
70
Độ Nhạy Sáng
“Độ nhạy sáng” là khả năng bắt sáng của máy ảnh. Có thể thiết lập độ nhạy sáng từ 200 đến 6400, hoặc
thiết lập các giá trị đặc biệt tại các vị trí L(100), H (12800) hoặc H (25600). Độ nhạy càng cao thì ảnh
càng ít bị nhòe trong điều kiện ánh sáng yếu, độ nhạy càng thấp cho phép giảm tốc độ chụp hoặc khi
muốn tận dụng độ mở lớn của ống kính trong điều kiện ánh sáng mạnh. Lưu ý, ảnh sẽ bị nhiễu hạt
71
Độ Nhạy Sáng
Máy ảnh sẽ tự động thay đổi độ nhạy sáng giữa giá trị mặc định và giá trị tối đa cho phép. Máy ảnh chỉ
tăng độ nhạy sáng lên khi tốc độ màn trập xuống thấp hơn tốc độ tối thiểu được thiết lập trong mục
MIN. SHUTTER SPEED.
R Nếu giá trị mặc định của độ nhạy sáng được thiết lập trong mục DEFAULT SENSITIVITY cao hơn giá trị thiết
lập trong mục MAX. SENSITIVITY, thì giá trị mặc định DEFAULT SENSITIVITY sẽ đổi thành giá trị tối đa MAX.
SENSITIVITY.
R Máy ảnh có thể sẽ chọn tốc độ màn trập chậm hơn tốc độ tối thiểu đã thiết lập trong mục MIN. SHUTTER
SPEED nếu ảnh bị thiếu sáng sau khi đã tăng độ nhạy sáng lên giá trị cao nhất MAX. SENSITIVITY.
72
Chức Năng Bù Trừ Sáng
xoay vòng lệnh chính để điều chỉnh lượng ánh sáng khi ảnh quá sáng , quá tối hay chủ đề
tương phản cao. Hiệu quả có thể thấy ngay trên màn hình.
73
Phương Thức Đo Sáng
Lựa chọn một phương thức đo sáng cho máy ảnh.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu chụp ảnh. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để chọn C PHOTOMETRY và ấn nút MENU/OK.
2 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để di chuyển con trỏ đến một phương thức muốn thiết lập và ấn
nút MENU/OK để chọn.
Mode Description
o Máy ảnh xác định nhanh mức lộ sáng dựa theo phân tích bố cục, màu sắc và độ sáng. Áp dụng cho hầu
(MULTI) hết mọi trường hợp.
p Máy ảnh đo sáng trong một vùng khoảng 2% của khung hình tại trung tâm. Phương thức này được dùng
(SPOT) khi chụp ngược sáng hoặc trong trường hợp phông nền sáng hay tối hơn chủ thể chính.
Mức lộ sáng dựa vào kết quả đo bình quân trên toàn bộ khung hình. Áp dụng khi muốn có độ sáng đồng
q
nhất trên nhiều bức ảnh và đặc biệt hiệu quả với ảnh phong cảnh và ảnh chân dung của các đối tượng
(AVERAGE)
trong trang phục màu đen hoặc trắng.
Q Các phương thức trên chỉ hoạt động khi thiết lập FACE OFF/EYE OFF (tắt chức năng nhận dạng gương mặt/
mắt) cho mục G AUTOFOCUS SETTING > FACE/EYE DETECTION SETTING (P 86).
74
Sử Dụng Đèn Flash
Dùng đèn flash để tăng ánh sáng khi chụp vào ban đêm hay trong nhà với điều kiện ánh sáng yếu.
1 Trượt nút N (flash pop-up) để nâng cao đầu đèn flash tích hợp.
Q Đèn flash có thể va chạm với phụ kiện gắn trên đế phụ kiện. Nếu cần,
2 Chọn mục p FLASH SET-UP > FLASH MODE trong menu chụp ảnh. Các chức năng được liệt kê
dưới đây sẽ hiển thị trên màn hình, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để di chuyển con trỏ đến chức
năng muốn thiết lập, ấn nút MENU/OK để chọn.
Chế độ Mô tả
AUTO (AUTO FLASH)/
Đèn flash sẽ tự động sáng khi cần. Thiết lập này cho hầu hết các trường hợp.
K (RED EYE REDUCTION) *
N (FORCED FLASH)/ Đèn flash luôn sáng khi chụp hình. Thiết lập này được sử dụng để chụp ảnh ngược sáng hoặc
L (FORCED FLASH) * muốn màu sắc tự nhiên trong điều kiện ánh sáng mạnh.
O (SLOW SYNCHRO)/ Dùng để chụp cả chủ thể và hậu cảnh trong điều kiện ánh sáng yếu (lưu ý, khi chụp với nguồn
M (RED EYE & SLOW) * sáng ngược mạnh có thể làm ảnh bị dư sáng).
l (2ND CURTAIN SYNC.)/
Đèn flash sẽ phát sáng trước khi màn trập đóng lại.
d (2ND CURTAIN SYNC.) *
D (COMMANDER) Dùng đèn flash tích hợp để điều khiển các đèn flash rời bên ngoài.
P (SUPPRESSED FLASH) Đèn flash sẽ không sáng ngay cả khi chủ thể tối, nên sử dụng chân máy khi chụp.
* Chức năng giảm mắt đỏ có thể dùng chung trong tất cả các chế độ trên khi tính năng
nhận dạng thông minh gương mặt được kích hoạt (P86) và chức năng xóa mắt đỏ
được bật (P90). Chức năng giảm mắt đỏ hạn chế tối đa hiện tượng mắt đỏ do ánh
sáng đèn flash phản chiếu trong võng mạc của chủ thể như hình minh họa bên phải.
75
Sử Dụng Đèn Flash
Q Tùy thuộc vào khoảng cách giữa máy ảnh và chủ thể, một số ống kính dài có thể chắn một phần ánh sáng và
tạo bóng trong ảnh khi sử dụng đèn flash.
R Đóng đèn flash xuống để tắt đèn flash (P) và ngăn đèn chiếu sáng ngay cả khi chủ thể bị tối. Nên dùng chân
máy khi chụp. Tắt đèn flash ở những nơi cấm sử dụng hoặc khi muốn hình ảnh có màu sắc tự nhiên trong điều
kiện sáng yếu. Nên đóng đèn Flash xuống khi tắt máy ảnh.
R Nếu chỉ báo p hiển thị khi ấn nửa hành trình nút chụp, thì đèn flash sẽ phát sáng khi chụp ảnh.
R Ngoại trừ chế độ COMMANDER, đèn flash có thể phát sáng nhiều lần trong một lần chụp ảnh. Đừng di chuyển
máy ảnh cho đến khi việc chụp hoàn tất.
76
Chức Năng Giả Lập Phim
Giả lập hiệu ứng nhiều loại phim, bao gồm ảnh đen trắng.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu chụp ảnh. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để chọn loại phim P FILM SIMULATION và ấn nút MENU/OK.
R Chế độ giả lập phim có thể kết hợp với cài đặt tông màu và độ sắc nét (P 88, 89).
77
Chụp Ảnh Định Dạng RAW
Để chụp ảnh ở định dạng RAW, dạng thông tin chưa qua xử lý lấy từ cảm biến hình ảnh, thiết lập giá
trị RAW trong mục chất lượng ảnh của menu cài đặt như phần mô tả bên dưới. Ảnh JPEG có thể được
tạo ra từ ảnh RAW thông qua chức năngj RAW CONVERSION trong menu xem ảnh. Ảnh RAW có
thể xem trên máy tính bằng phần mềm RAW FILE CONVERTER. Phần mềm này có thể cài đặt từ CD đi
kèm theo máy ảnh (P 111).
1 ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị màn hình menu. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để di chuyển đến mục T IMAGE QUALITY và ấn nút MENU/OK.
2 Di chuyển đến chất lượng ảnh muốn thiết lập và ấn nút MENU/OK. Chọn RAW để chỉ lưu ảnh định
dạng RAW, hay FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW để lưu đồng thời ở cả hai định dạng JPEG và
RAW. Cài đặt FINE+RAW nếu muốn tỉ lệ nén ảnh JPEG thấp và ảnh chất lượng cao, trong khi cài đặt
NORMAL+RAW dùng để tăng tỷ lệ nén ảnh, cho phép lưu nhiều ảnh hơn.
R Không thể thiết lập ISO ở mức L (100), H (12800), và H (25600) khi chất lượng ảnh đang cài đặt ở định dạng
RAW (P 71).
78
Chụp Ảnh Định Dạng RAW
năng muốn cài đặt và ấn FILM SIMULATION COLOR Điều chỉnh mật độ màu (P 88).
WHITE BALANCE
phím mũi tên trái để vào WB SHIFT SHARPNESS Độ nét hoặc mờ đường viền ảnh (P 88).
CREATE CANCEL
các mục bên trong. Dùng HIGHLIGHT TONE Điều chỉnh tông sáng (P 88).
SHADOW TONE Điều chỉnh tông tối (P 89).
phím mũi tên lên/xuống để chọn mục muốn
NOISE REDUCTION Xử lý giảm nhiễu khi chép ảnh (P 89).
thiết lập và ấn nút MENU/OK để cài đặt và quay
Chọn không gian màu được dùng để tái tạo
lại danh sách trước đó. Lặp lại bước này cho COLOR SPACE
màu sắc (P 104).
các cài đặt khác.
3 Ấn nút Q để xem trước ảnh JPEG và ấn nút
MENU/OK để lưu lại.
79
Sử Dụng Ngàm Chuyển Đổi
Khi gắn ống kính ngàm M cần khai báo thông tin trong mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER, máy ảnh sẽ
xử lý ảnh chụp để đảm bảo chất lượng, đồng thời sửa các hiệu ứng kỹ thuật.
R Khi gắn ngàm chuyển đổi sẽ kích hoạt chức năng chụp ảnh không ống kính m SHOOT WITHOUT LENS
(P 89) đồng thời thông tin khoảng cách lấy nét trong màn hình sẽ bị ẩn đi.
R Trước khi kiểm tra độ nét, cài nút chọn chế độ lấy nét đến vị trí M (P 55).
Cài đặt ngàm chuyển đổi
Ấn nút chức năng trên ngàm MOUNT ADAPTOR SETTING
n Chỉnh Sửa Hiện Tượng Biến Dạng
chuyển đổi để hiển thị cài đặt Chọn mức độ chỉnh sửa từ
LENS 1 21mm
LENS 2 24mm LENS5 DISTORTION CORRECTION
LENS 3 28mm
TING. LENS 6
SET
75mm
WEAK để chỉnh sửa hai loại OFF
PINCUSHION WEAK
80
Sử Dụng Ngàm Chuyển Đổir
n Điều Chỉnh Sắc Thái n Điều Chỉnh Độ Sáng Ngoại Vi Ống Kính
Máy ảnh cho phép điều chỉnh Chọn giá trị từ -5 đến +5. Thiết
sắc thái giữa phần trung tâm lập giá trị dương để tăng độ
0
và các cạnh của khung hình. sáng, trong khi thiết lập giá
81
Hỗ Trợ Sách Ảnh
Chức năng tạo một sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích.
Tạo sách ảnh
1 Thiết lập NEW BOOK cho mục m PHOTO- 3 Chọn mục COMPLETE PHOTOBOOK và ấn
BOOK ASSIST trong menu xem ảnh (P 96): nút MENU/OK (để chọn tất cả ảnh hoặc những
R Không bức ảnh nào có độ phân giải a hoặc ảnh phù hợp với điều kiện tìm kiếm cho sách
nhỏ hơn hay phim có thể chọn làm sách ảnh. ảnh, chọn mục SELECT ALL). Sách ảnh mới
R Mặc định tấm ảnh đầu tiên được chọn sẽ làm tạo sẽ được đưa vào danh sách trong menu
ảnh bìa. Nếu muốn chọn ảnh khác, ấn phím mũi hỗ trợ làm sách ảnh.
tên xuống ngay ảnh đang hiển thị để chọn lại
ảnh bìa. Q Sách có thể chứa tối đa 300 ảnh.
Q Sách sẽ bị xóa tự động nếu không chứa ảnh.
2 Duyệt các ảnh hiển thị trên màn hình và dùng
các phím mũi tên lên/xuống để chọn ảnh
hoặc bỏ chọn. Muốn chọn ảnh đang xem làm
bìa, ấn phím mũi tên xuống. Khi hoàn hành, ấn
nút MENU/OK để thoát.
82
Hỗ Trợ Sách Ảnh
Sách Ảnh
Sách ảnh có thể chép vào máy tính bằng phần mềm MyFinePix Studio kèm theo máy ảnh (P 111).
83
Hệ Thống Menu
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Sử dụng menu này để thiết lập những cài đặt thích ứng với các điều kiện chụp ảnh P SHOOTING MENU
PROGRAM AE
khác nhau. Để hiển thị menu chụp ảnh, ấn nút MENU/OK trong chức năng chụp ảnh. AUTOFOCUS SETTING
ISO 200
Di chuyển con trỏ đến chức năng nằm trong danh mục và ấn phím mũi tên phải
IMAGE SIZE 3:2
IMAGE QUALITY F
DYNAMIC RANGE AUTO
để hiển thị các cài đặt bên trong. Chọn một mục bằng cách ấn nút MENU/OK. Ấn nút FILM SIMULATION
84
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Hệ Thống Menu
(Focus peaking) cũng được hỗ trợ (P 89). Ống kính có thước báo khoảng cách lấy nét cần chuyển qua
chế độ lấy nét bằng tay (MF) trước khi sử dụng. Cài đặt lấy nét tay sẽ ngừng hiển thị chỉ báo khoảng cách
lấy nét trên máy ảnh. Xoay vòng lấy nét đến khoảng giữa thước báo khoảng cách lấy nét, chức năng lấy
nét có thể không thực hiện được nếu vòng này đang ở vị trí vô cực hay ở khoảng cách lấy nét ngắn nhất.
AF+MF AF + MF Focus Zoom (Phóng lớn vùng ảnh lấy nét)
Khi thiết lập ON trong mục A SCREEN SET-UP > FOCUS CHECK của menu cài đặt và thiết lập lấy nét
theo điểm SINGLE POINT trong chế độ lấy nét tự động AF MODE, vòng lấy nét trên ống kính có thể
được dùng để phóng lớn vùng ảnh lấy nét. Chức năng này không khả dụng khi thiết lập ZONE hay
WIDE/TRACKING cho mục AF MODE. Tỷ lệ phóng đại cài đặt giống như các lựa chọn trong chế độ lấy
nét tay (từ mức 2.5x-6x) và không thể thay đổi.
85
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
R Máy ảnh có thể không nhận dạng được gương mặt của chủ thể do bị che bởi mắt kính, tóc và những
vật thể khác. Khi đó máy ảnh sẽ lấy nét vào gương mặt.
Q Trong một vài chế độ, máy ảnh sẽ đặt mức lộ sáng cho toàn bộ khung hình thay vì gương mặt của
chủ đề.
Q Nếu chủ đề di chuyển khi ấn nút chụp, gương mặt có thể không nằm trong khu vực lấy nét (vùng ảnh
nằm trong khung màu xanh lục) khi chụp ảnh.
86
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Hệ Thống Menu
Kiểm soát độ nhạy sáng của máy ảnh (P 71).
O IMAGE SIZE (Kích thước ảnh)
Cài đặt kích thước và tỉ lệ khung hình cho ảnh chụp. Lựa chọn Kích thước in Lựa chọn Kích thước in
Tỉ Lệ Khung Hình O3:2 41 × 28 cm (16 × 11 in.) Q 3 : 2 21 × 14 cm (8 × 5 in.)
O 16 : 9
Ảnh có tỉ lệ 3:2 giống như khung hình của phim 35 mm, trong khi 41 × 23 cm (16 × 9 in.) Q 16 : 9 21 × 12 cm (8 × 4 in.)
tỉ lệ ảnh 16:9 phù hợp khi hiển thị trên màn hình độ phân giải cao
O1:1 28 × 28 cm (11 × 11 in.) Q 1 : 1 14 × 14 cm (5 × 5 in.)
(HD). Ảnh vuông có tỉ lệ khung hình 1:1. P3:2 29 × 20 cm (11 × 7 in.)
O IMAGE SIZE không thay đổi khi tắt máy hoặc trong các chế độ P 16 : 9 29 × 16 cm (11 × 6 in.)
chụp khác nhau. P1:1 20 × 20 cm (7 × 7 in.)
87
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
88
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Hệ Thống Menu
Cài đặt chức năng cảm ứng chạm để chọn vùng lấy nét hoặc kích hoạt chụp ảnh (P 24).
M TOUCH ZOOM (Zoom cảm ứng)
Cho phép phóng lớn kỹ thuật số vùng ảnh (P 30).
l MOUNT ADAPTOR SETTING (Cài đặt ngàm chuyển đổi)
Điều chỉnh cài đặt cho ống kính ngàm M vào mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER (P 80).
m SHOOT WITHOUT LENS (Chụp ảnh không cần ống kính)
Cài đặt cho phép chụp ảnh không cần gắn ống kính.
c MF ASSIST (Hỗ trợ lấy nét bằng tay)
Thiết lập hiển thị độ nét trong chế độ lấy nét bằng tay (P 55).
Lựa chọn Mô tả
STANDARD Hiển thị hình ảnh bình thường khi lấy nét (chức năng hiển thị bờ viền rõ nét không hoạt động).
FOCUS PEAK HIGHLIGHT Hiển thị tương phản bờ viền rõ nét. Chọn màu bờ viền và mức độ tương phản.
89
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
o INTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA (Khóa sáng tại vùng lấy nét)
Thiết lập ON để đo sáng ngay tại nơi lấy nét hiện tại khi cài đặt SINGLE POINT cho mục AUTOFOCUS SETTING > AF MODE
và cài đặt SPOT cho mục PHOTOMETRY.
p FLASH SET-UP (Cài đặt đèn flash)
Điều chỉnh cài đặt đèn flash.
Lựa chọn Mô tả
FLASH MODE Chọn chế độ đèn flash (P 75).
Điều chỉnh độ sáng đèn flash. Có thể thiết lập mức tăng giảm độ sáng trong khoảng +2 EV đến –2 EV.
FLASH COMPENSATION Lưu ý kết quả có thể mang lại không như ý, tùy thuộc vào điều kiện chụp và khoảng cách giữa máy ảnh
và chủ thể.
Thiết lập ON tính năng này để giảm hiện tượng mắt đỏ khi chụp ảnh với đèn flash.
RED EYE REMOVAL R Tính năng giảm mắt đỏ chỉ thực hiện khi máy ảnh nhận dạng được gương mặt.
R Chức năng giảm mắt đỏ không khả dụng với ảnh định dạng RAW.
90
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Hệ Thống Menu
R Chế độ giảm rung quang học chỉ hoạt động nếu ống kính có chức năng này.
W DIGITAL IMAGE STABILIZER (Giảm rung kỹ thuật số)
Kích hoạt chế độ giảm rung kỹ thuật số khi quay phim.
r WIRELESS COMMUNICATION (Giao tiếp mạng không dây)
Kết nối điện thoại thông minh và máy tính bảng qua hệ thống mạng không dây (P 110).
R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
91
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
R Khi dùng màn trập điện tử, đèn flash không thể dùng, tốc độ màn trập sẽ bị giới hạn ở mức từ 1/32,000–1 giây và độ nhạy
sáng ISO trong mức 6400–200, khi đó chức năng giảm nhiễu chụp tốc độ chậm sẽ không hoạt động. Trong chế độ chụp liên
tục, khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng của bức ảnh đầu tiên sẽ được dùng cố định cho loạt các bức ảnh khác.
Q Hiện tượng biến dạng có thể nhìn thấy khi chụp một đối tượng di chuyển bằng màn trập điện tử, hoặc hiện tượng sương mù
và từng dãy ngang xuất hiện trên ảnh khi chụp dưới nguồn sáng đèn neon hay nguồn sáng nhấp nháy hoặc không ổn định.
Khi dùng chế độ màn trập yên lặng, nên tôn trọng quyền riêng tư và cần có sự đồng ý của người được chụp.
92
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
Trong chế độ xem ảnh, ấn nút MENU/OK để hiển thị menu xem ảnh. Chọn một chức PLAYBACK MENU
WIRELESS COMMUNICATION
năng mong muốn và ấn phím mũi tên phải để xem cài đặt bên trong. Di chuyển RAW CONVERSION
ERASE
con trỏ đến mục muốn cài đặt và ấn nút MENU/OK. Ấn nút DISP/BACK để thoát khỏi
CROP
RESIZE
PROTECT
menu xem ảnh. IMAGE ROTATE
EXIT
Hệ Thống Menu
Chức năng tạo ảnh JPEG từ các ảnh RAW (P 79).
A ERASE (Xóa ảnh)
Xóa tất cả hoặc những ảnh được chọn.
• FRAME: ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh và ấn nút MENU/OK để xóa (Thông báo xác nhận xóa sẽ không hiển thị).
• SELECTED FRAMES: di chuyển con trỏ đến ảnh muốn xóa và ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc bỏ qua, ấn nút DISP/BACK để hiển
thị thông báo xác nhận xóa, chọn OK và ấn nút MENU/OK.
• ALL FRAMES: thông báo xác nhận xóa ảnh sẽ hiển thị, chọn OK và ấn nút MENU/OK để xóa tất cả ảnh không có thuộc tính bảo vệ.
93
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
94
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
Hệ Thống Menu
2 Chọn mục C IMAGE ROTATE trong menu xem ảnh.
3 Ấn phím mũi tên lên/xuống để xoay ảnh 90o theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại.
4 Ấn nút MENU/OK. Ảnh sẽ hiển thị theo đúng hướng xoay đã chọn bất kể xem khi nào.
R Không thể xoay một ảnh được đánh dấu bảo vệ. Gỡ thuộc tính bảo vệ trước khi xoay ảnh.
R Ảnh chụp từ thiết bị khác có thể không xoay được. Ảnh đã xoay trên máy ảnh có thể hiển thị như cũ trên máy tính hay thiết
bị khác.
R Bức ảnh được chụp với cài đặt tự động xoay ảnh được thiết lập trong mục A SCREEN SET-UP > AUTOROTATE PB sẽ tự
động hiển thị đúng hướng khi xem ảnh (P 101).
95
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
96
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
Hệ Thống Menu
3: 2
hiển thị ảnh đầy khung hình, tuy nhiên phần đầu và phần chân bị cắt bớt. Chọn tỷ lệ
3:2 để hiển thị ảnh đầy đủ, nhưng có một dải màu đen ở 2 bên. 16 : 9 3:2
97
Menu Cài Đặt (Setup)
Sử Dụng Menu Cài Đặt
1 Để hiển thị menu cài đặt.
1.1 Ấn nút MENU/OK để hiển thị menu trong chế độ hiện tại.
1.2 Ấn phím mũi tên trái để chuyển con trỏ đến nhãn của menu hiện tại.
1.3 Ấn phím mũi tên xuống để di chuyển con trỏ đến nhãn menu cài đặt và hiển
thị danh mục những chức năng bên trong.
SET-UP
DATE/TIME
SET-UP
TIME DIFFERENCE
DATE/TIME ENGLISH
TIME DIFFERENCE
RESET ENGLISH
SOUNDRESET
& FLASH ON
SOUNDSOUND
SET-UP
& FLASH ON
SCREENSOUND SET-UP
SET-UP
SCREEN SET-UP
EXIT EXIT
Nhãn
1.4 Ấn phím mũi tên phải để chuyển con trỏ vào các chức năng bên trong menu
cài đặt.
Hệ Thống Menu
cư ngụ, chọn mục h HOME. Nếu mục g LOCAL được chọn, biểu tượng g sẽ hiện lên trong 3 giây khi bật máy lên.
Q a (Ngôn ngữ)
Chọn một ngôn ngữ (P 22).
R RESET (Thiết lập lại từ đầu)
Thiết lập lại chức năng chụp ảnh hay trong menu cài đặt về giá trị mặc định. Các thiết lập riêng của chức năng cân bằng trắng,
thư viện cài đặt sử dụng trong mục K CUSTOM SET, r WIRELESS SETTINGS, và menu cài đặt F DATE/TIME, N TIME DIF-
FERENCE sẽ không bị ảnh hưởng.
1 Đánh đấu một mục muốn chọn và ấn phím mũi tên phải.
2 Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện lên, chuyển con trỏ đến nút OK và ấn nút MENU/OK.
o SOUND & FLASH (Âm thanh và đèn flash)
Cài đặt OFF để tắt chức năng loa phát, đèn flash và đèn hỗ trợ lấy nét tại những nơi dùng đèn flash và âm thanh không thích
hợp. Khi tắt chức năng này, biểu tượng o sẽ hiển thị lên màn hình.
99
Menu Cài Đặt (Setup)
100
Menu Cài Đặt (Setup)
Hệ Thống Menu
F GRID 9 G GRID 24 H HD FRAMING
FRAMING GUIDELINE
P P P
Khung lưới dành cho Khung lưới 6x4 Khung lưới theo tỷ lệ màn hình HD,
b cc 1/3. hiển thị một đường thẳng ở phần
đầu và một đường ở phần chân
AUTOROTATE PB Chọn ON để tự động xoay ảnh “đứng” (hướng ảnh chân dung) khi xem.
Chọn ON để máy ảnh tự động phóng lớn hình ảnh nhìn thấy qua ống kính khi xoay vòng chỉnh nét
FOCUS CHECK
trong chế độ lấy nét bằng tay (P 56).
FOCUS SCALE UNITS Chọn đơn vị tính được dùng để chỉ khoảng cách lấy nét (P 56).
DISP. CUSTOM SETTING Chọn những mục hiển thị trong màn hình tiêu chuẩn (P 26).
101
Menu Cài Đặt (Setup)
102
Menu Cài Đặt (Setup)
0001 khi gắn thẻ nhớ mới hoặc thẻ nhớ đang dùng được định dạng lại.. Mã số Mã số
thư mục ảnh
Lựa chọn Mô tả
FRAME NO. Số thứ tự ảnh sẽ tăng dần theo số sau cùng hoặc cao hơn con số tập tin ảnh đầu tiên có sẵn. Chọn
CONTINUOUS
Hệ Thống Menu
chế độ này để tránh ảnh bị trùng tên.
Số thứ tự tập tin tự động quay lại từ 0001 khi gắn thẻ nhớ mới hoặc khi định dạng lại thẻ nhớ
RENEW
đang dùng.
R Nếu số lượng ảnh vượt 999-9999 ảnh, máy sẽ không thể chụp được nữa (P 132).
R Chọn R RESET (P 99) cài đặt FRAME NO. thành CONTINUOUS để không quay lại số tập tin đầu tiên.
R Số thứ tự của ảnh chụp trên các máy ảnh khác nhau có thể không giống.
Chọn ON để lưu hình ảnh nguyên thủy chưa qua xử lý khi dùng chức năng giảm mắt đỏ B RED EYE RE-
SAVE ORG IMAGE
MOVAL.
Thay đổi tiếp đầu ngữ tên tập tin. Nếu ảnh dùng không gian màu sRGB thì 4 ký tự đầu tiên sẽ là “DSCF”, hay nếu
EDIT FILE NAME
dùng không gian màu Adobe RGB thì 4 ký tự đầu tiên của tên ảnh sẽ là “_DSF” .
103
Menu Cài Đặt (Setup)
DATE STAMP Q Ngày giờ đã đóng dấu trên ảnh sẽ không thể xóa. Tắt tính năng này DATE STAMP để ngăn đóng dấu ngày
giờ lên ảnh.
Q Nếu máy ảnh chưa được cài đặt ngày giờ, người dùng sẽ được yêu cầu cài đặt lại theo đúng thời gian hiện
tại (P 22).
Q Không nên bật tính năng này khi dùng chức năng trình đơn ảnh in DPOF (P 114).
Q Chức năng này không hoạt động trong chế độ quay phim và ảnh định dạng RAW.
J COLOR SPACE (Không gian màu)
Chọn gam màu có sẵn để tái tạo màu sắc.
Lựa chọn Mô tả
sRGB Khuyên dùng trong mọi tình huống.
Adobe RGB Chỉ dùng cho in ảnh thương mại.
S CUSTOM RESET (Thiết lập lại)
Thiết lập lại các cài đặt trong chế độ C. Một hộp thoại xác nhận sẽ hiển thị, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển tới nút
OK và ấn nút MENU/OK.
104
Menu Cài Đặt (Setup)
Hệ Thống Menu
vẫn được giữ nguyên.
Chọn mục DELETE REGISTERED DESTINATION PC để bỏ kết nối máy tính đã chọn,
PC AUTO SAVE
hoặc mục DETAILS OF PREVIOUS CONNECTION để xem lại những máy tính đã kết
SETTINGS
nối gần nhất.
PC AUTO SAVE Chọn máy tính muốn tải ảnh. Chọn SIMPLE SETUP để kết nối bằng WPS, MANUAL SETUP để tự cấu hình
SETTING mạng bằng tay.
Xem dữ liệu nơi chốn tải từ điện thoại thông minh và cài đặt dữ liệu này có lưu vào trong ảnh chụp hay
không.
Lựa chọn Mô tả
GEOTAGGING SET-UP
Chọn nhúng hay không nhúng vào ảnh chụp dữ liệu nơi chốn được tải từ điện thoại
GEOTAGGING
thông minh.
LOCATION INFO Hiển thị dữ liệu nơi chốn được tải sau cùng từ điện thoại thông minh.
instax PRINTER
Điều chỉnh cài đặt để kết nối với máy in FUJIFILM instax SHARE (P 116).
CONNECTION SETTING
R Xem thêm thông tin về kết nối mạng không dây tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
105
Menu Cài Đặt (Setup)
Nếu muốn thoát chức năng định dạng, chọn CANCEL hoặc ấn nút DISP/BACK.
FORMAT OK?
ERASE ALL DATA
Q Tất cả dữ liệu bao gồm cả ảnh được đánh dấu bảo vệ sẽ bị xóa. Bảo đảm những tập tin quan trọng đã OK
được lưu sang máy tính hoặc lưu vào thiết bị khác..
CANCEL
Q Không mở nắp đậy pin trong quá trình định dạng thẻ. SET
106
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất
Dưới đây là các giá trị mặc định của từng chức năng trong menu cài đặt và menu chụp ảnh. Những
cài đặt trên cũng có thể trở về từ đầu bằng chọn thiết lập R RESET trong menu cài đặt (P 99).
n Menu Chụp Ảnh
Menu Mặc định Menu Mặc định
A SCENE POSITION h PORTRAIT P FILM SIMULATION c PROVIA/STANDARD
A Adv. MODE ADVANCED FILTER X FILM SIMULATION BKT
G AUTOFOCUS SETTING FILM 1 c PROVIA/STANDARD
AF MODE y ZONE FILM 2 d Velvia/VIVID
RELEASE/FOCUS PRIORITY • AF-S PRIORITY SELECTION: RELEASE FILM 3 e ASTIA/SOFT
• AF-C PRIORITY SELECTION: RELEASE B SELF-TIMER OFF
Hệ Thống Menu
AF+MF OFF D WHITE BALANCE AUTO
FACE/EYE DETECTION FACE OFF/EYE OFF f COLOR (0) MID
SETTING
q SHARPNESS (0) STANDARD
PRE-AF OFF
r HIGHLIGHT TONE (0) STANDARD
AF ILLUMINATOR ON
s SHADOW TONE (0) STANDARD
N ISO AUTO3
h NOISE REDUCTION (0) STANDARD
O IMAGE SIZE O3:2
K LONG EXPOSURE NR ON
T IMAGE QUALITY FINE
U DYNAMIC RANGE V 100%
107
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất
108
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất
Hệ Thống Menu
MODE WHEN SWITCHED ON OFF
LCD BRIGHTNESS 0 WHEN SWITCHED OFF ON
LCD COLOR 0 t SAVE DATA SET-UP
PREVIEW PIC. EFFECT ON FRAME NO. CONTINUOUS
FRAMING GUIDELINE F GRID 9 SAVE ORG IMAGE OFF
AUTOROTATE PB ON DATE STAMP OFF
FOCUS CHECK OFF
J COLOR SPACE sRGB
FOCUS SCALE UNITS METERS
r CONNECTION SETTING
DISP. CUSTOM SETTING • FRAMING GUIDELINE: ¨
WIRELESS SETTINGS • RESIZE IMAGE FOR
• AF DISTANCE INDICATOR: ¨
SMARTPHONE H: ON
• HISTOGRAM: ¨
• Tất cả những chọn lựa khác: R GEOTAGGING SET-UP • GEOTAGGING: ON
• LOCATION INFO: ON
109
Các Kết Nối
Truyền Dữ Liệu Không Dây (Điều khiển từ xa/Lưu ảnh trên PC)
Truy cập mạng không dây và nối máy ảnh với máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy
tính bảng. Để tải ứng dụng và xem thông tin khác vào địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
fujifilm Wi-Fi app
Kết Nối Không Dây: Điện Thoại Thông Minh Kết Nối Không Dây: Máy Tính
Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM Camera Remote” vào Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM PC AutoSave” và cấu
điện thoại thông minh để xem ảnh từ máy ảnh, hình máy tính là nơi nhận ảnh để chép từ máy ảnh.
tải ảnh được chọn, điều khiển máy ảnh từ xa, Có thể tải dữ liệu từ máy ảnh bằng cách chọn các
hoặc chép dữ liệu vị trí ảnh chụp vào máy ảnh. thiết lập trong mục s PC AUTO SAVE của menu
Để kết nối với điện thoại, ấn nút chức năng trên xem ảnh hay ấn giữ nút chức năng (Fn) trong chế
máy ảnh (Fn). độ xem ảnh.
R Có thể kết nối bằng cách chọn các thiết lập trong
mục r WIRELESS COMMUNICATION của menu
chụp ảnh và xem ảnh.
110
Xem Ảnh Trên Máy Tính (Ứng Dụng MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER)
Đọc hướng dẫn trong phần để biết cách chép ảnh vào máy tính.
Windows
Dùng ứng dụng MyFinePix Studio để chép ảnh vào máy tính, nơi các hình được lưu trữ, dùng để xem,
tổ chức và in. Ứng dụng MyFinePix Studio có thể tải về từ địa chỉ sau:
http://fujifilm-dsc.com/mfs/
fujifilm mfs
Sau khi tải về thành công, nhấp đôi vào tập tin vừa tải (“MFPS_Setup.EXE”) và làm theo chỉ dẫn trên
màn hình để hoàn tất cài đặt.
Macintosh
Ảnh có thể chép vào máy tính bằng cách dùng ứng dụng Image Capture (có sẵn trên máy tính) hoặc
các ứng dụng khác.
111
Xem Ảnh Trên Máy Tính
2 Tắt máy ảnh và cắm dây cáp USB được cung cấp theo máy.
Bảo đảm đầu cáp được ấn hết vào trong. Kết nối máy ảnh trực
tiếp vào máy tính, không dùng hộp chia cổng USB hay USB
của bàn phím.
Connect to camera
Micro USB (Micro-B)
Q Máy ảnh dùng đầu nối Micro-B USB 2.0. connector
112
Xem Ảnh Trên Máy Tính
Q Nếu thẻ nhớ chứa quá nhiều ảnh, máy ảnh cần một thời gian để đọc trước khi thực thi. Hoặc có thể không
truyền dữ liệu hay lưu ảnh. Khi đó nên dùng đầu đọc thẻ nhớ để chuyển dữ liệu hình ảnh.
Q Trước khi tắt máy hoặc ngắt kết nối USB, đảm bảo không có bất kỳ thông báo đang chép ảnh hiện lên hay đèn
báo đang sáng (nếu số lượng ảnh cần chép quá nhiều, đèn báo vẫn nháy dù thông báo chép ảnh đã tắt trên
màn hình máy tính). Bỏ qua cảnh báo này có thể làm mất dữ liệu hoặc làm hư thẻ nhớ.
Q Ngắt kết nối máy ảnh trước khi gắn hoặc tháo thẻ nhớ.
Q Trong một vài trường hợp, có thể không truy cập được ảnh lưu trên máy chủ. Sử dụng phần mềm cung cấp và
thực hiện tương tự việc chép dữ liệu trên một máy tính độc lập không kết nối mạng.
Q Người dùng có thể trả phí cho công ty điện thoại hoặc nhà cung cấp internet khi dùng các dịch vụ yêu cầu
kết nối mạng.
N IN NGÀY s/ KHÔNG IN NGÀY TRÊN ẢNH 2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để cài đặt số
Để thay đổi trình đơn ảnh, chọn mục K PRINT lượng hình in trên mỗi ảnh (tối đa 99 bản). Để
ORDER (DPOF) trong menu xem ảnh và ấn phím bỏ một ảnh ra khỏi trình đơn ảnh in, thiết lập
mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến mục số lượng về bằng 0.
WITH DATE s hay WITHOUT DATE. PRINT ORDER (DPOF)
DPOF: 00001 Tổng số lượng ảnh in.
PLAYBACK
Y MENU
WITH DATE s: In ngày chụp trên ảnh.
RED EYE REMOVAL
SLIDE SHOW
WITH DATE s
PHOTOBOOK ASSIST Số lượng hình in trên
WITHOUT DATE
PC AUTO SAVE
RESET ALL
WITHOUT DATE: Không in ngày chụp 01 SHEETS
mỗi ảnh.
PRINT ORDER (DPOF)
PRINTER PRINT trên ảnh. FRAME SET
DISP ASPECT
114
Tạo Trình Đơn Ảnh In
4 Tổng số lượng ảnh in sẽ hiển thị trên màn n Thiết Lập Lại Trình Đơn Ảnh In
hình. Ấn nút MENU/OK để thoát. Để bỏ qua trình đơn ảnh in hiện RESET DPOF OK?
115
Máy In instax SHARE
In ảnh trực tiếp từ máy ảnh kỹ thuật số tới máy in instax SHARE.
Thiết lập kết nối
Chọn mục r CONNECTION SETTING > instax PRINTER CONNECTION SETTING trong menu cài
đặt của máy ảnh và nhập mã số máy in Instax (SSID) và mật khẩu.
116
Máy In instax SHARE
In ảnh
1 Bật nguồn máy in. 3 Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển đến
ảnh muốn in, sau đó ấn MENU/OK.
PRINTER PRINT
100-0020
TRANSMIT CANCEL
instax-12345678
CANCEL
CANCEL
117
Xem Ảnh Trên TV
Để xem ảnh trên TV, kết nối máy ảnh với TV bằng cáp HDMI (có thể dùng cáp của nhà sản xuất khác,
TV chỉ dùng để xem ảnh, không thể chụp ảnh như màn hình Liveview).
1 Tắt máy ảnh.
2 Kết nối dây cáp như hình minh họa, bảo đảm đầu cắm được gắn đúng chiều.
3 Bật TV và chọn đầu vào HDMI. Xem tài liệu hướng dẫn của TV để biết cách dùng.
4 Bật máy ảnh và ấn nút a, màn hình máy ảnh sẽ tắt và hình ảnh/phim sẽ hiển thị trên TV. Lưu ý: nút
chỉnh âm lượng của máy ảnh không có tác dụng điều khiển âm thanh trên TV, dùng nút điều chỉnh
âm lượng trên TV để tăng hoặc giảm âm thanh.
R Cáp USB không thể dùng nếu cáp HDMI đang kết nối .
R Một số TV sẽ hiển thị màn hình đen khi bắt đầu xem ảnh/phim.
118
Lưu Ý Kỹ Thuật
Phụ Kiện Khác
Máy ảnh hỗ trợ nhiều loại phụ kiện của hãng FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.
Phụ kiện của FUJIFILM
Các phụ kiện dưới đây đều do FUJIFILM sản xuất. Để biết thêm thông tin các sản phẩm mới nhất tại
quốc gia sở tại, liên hệ văn phòng đại diện FUJIFILM gần nhất hoặc truy cập vào địa chỉ: http://www.fujifilm.
com/products/digital_cameras/index.html.
Pin Sạc Li-ion
NP-W126/NP-W126S: pin sạc dung lượng lớn có thể đặt mua theo yêu cầu.
Thiết Bị Sạc
BC-W126: thiết bị sạc pin rời BC-W126 có thể đặt mua theo yêu cầu. Ở nhiệt độ +20 °C, thiết bị này có thể
sạc đầy pin NP-W126/ NP-W126S trong 150 phút.
Lưu Ý Kỹ Thuật
Bộ Cấp Nguồn AC
AC-9V (cần thiết bị nối nguồn CP-W126 DC ): dùng bộ cấp nguồn này để mở rộng khả năng chụp ảnh, xem ảnh hay được dùng khi chép
ảnh vào máy tính.
Bộ Nối Nguồn DC
CP-W126: bộ cấp nguồn AC-9V cho máy ảnh.
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
RR-90: thiết bị được sử dụng để giảm rung máy ảnh hoặc giữ màn trập mở khi phơi sáng.
119
Phụ Kiện Khác
Ống Kính FUJINON
XF-series lenses: các ống kính có thể thay đổi sử dụng độc quyền với ngàm X-mount của FUJIFILM.
XC-series lenses: các ống kính có thể thay đổi sử dụng độc quyền với ngàm X-mount của FUJIFILM.
EF-20: đèn flash (sử dụng 2 pin AA) có chỉ số GN là 20/65 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động
TTL. Đầu đèn có thể hướng lên trên một góc 90° để chiếu phản sáng.
EF-42: đèn flash (sử dụng 4 pin AA) có chỉ số GN là 42/137 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động
TTL, đèn có thể điều chỉnh góc phủ sáng tự động trong khoảng 24–105 mm (theo máy ảnh khổ 35mm).
Đầu đèn có thể hướng lên trên 90°, xoay sang trái 180° hoặc sang phải 120° để chiếu phản sáng.
120
Phụ Kiện Khác
Dây Đeo
GB-001: GB-001 thiết bị nâng cao khả năng giữ máy ảnh. Giúp cầm máy chắc chắn với một tay.
Ống Nối Chụp Cận Ảnh
MCEX-11/16: được gắn giữa ống kính và máy ảnh để chụp phóng đại các chủ đề.
Kính Lọc Bảo Vệ
PRF-39/PRF-43/PRF-52/PRF-58/PRF-62/PRF-67/PRF-72/PRF-77: dùng để bảo vệ ống kính.
Ống Nối Chuyển Đổi Tiêu Cự
XF1.4X TC WR: tăng tiêu cự của ống kính tương thích lên 1.4×.
XF2X TC WR: tăng tiêu cự của ống kính tương thích lên 2×.
Ngàm Chuyển Đổi Ống Kính
FUJIFILM M MOUNT ADAPTER: cho phép máy ảnh sử dụng các ống kính ngàm M-mount.
Nắp Đậy Thân Máy
BCP-001: che ngàm ống kính của máy ảnh khi không gắn ống kính.
Máy In instax
Lưu Ý Kỹ Thuật
SP-1: kết nối mạng nội bộ không dây để in ảnh ra máy in instax.
121
Phụ Kiện Khác
122
Bảo Quản Máy Ảnh
Để bảo đảm máy ảnh sử dụng lâu bền, hãy đọc kĩ các hướng dẫn sau.
Cất giữ và sử dụng n Cát và nước
Nếu không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, Không để máy ảnh vô nước và cát, có thể làm
hãy tháo pin và thẻ nhớ ra. Không được cất hoặc hư máy ảnh, các mạch điện bên trong và các bộ
sử dụng máy ở những nơi: phận cơ khí. Khi sử dụng máy ảnh ở bờ biển hoặc
• Dưới mưa, nơi có hơi nước hoặc khói. trên biển, tránh tiếp xúc nước và cát. Không đặt
• Nơi có độ ẩm cao hoặc nhiều bụi. máy ảnh ở nơi có bề mặt ướt.
• Đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời hoặc ở
n Hơi Nước Ngưng Tụ
nơi có nhiệt cao. Như để gần phương tiện giao
Nhiệt độ tăng đột ngột có thể gây ra hiện
thông hay dưới ánh nắng.
tượng ngưng tụ nước trong máy ảnh. Ví dụ khi
• Đặt ở những nơi quá lạnh.
bước vào môi trường ấm từ vùng có nhiệt độ
• Đặt ở những nơi chịu nhiều rung động mạnh.
thấp. Nếu điều này xảy ra, tắt nguồn máy ảnh
• Đặt ở nơi có từ trường mạnh như ở gần ăngten
và chờ khoảng 1 giờ mới mở lại máy ảnh. Nếu
phát sóng, dây điện, máy phát ra-đa, động cơ
thẻ nhớ gặp hiện tượng này, tháo thẻ nhớ ra
Lưu Ý Kỹ Thuật
điện (mô-tơ), máy biến thế hoặc nam châm.
và chờ đến khi hết hơi nước ngưng tụ.
• Tiếp xúc với hóa chất như thuốc trừ sâu.
• Đặt kế sản phẩm làm bằng cao su hoặc nhựa. Khi di chuyển
Luôn để máy ảnh trong hành lý xách tay, vì
quá trình kiểm tra hành lý gửi có thể va đập
làm hỏng máy ảnh.
123
Vệ Sinh Cảm Biến Hình Ảnh
Nếu phát hiện nhiều ảnh chụp bị lốm đốm hoặc vết đen ở cùng một vị trí, có thể bụi đã bám vào
trong cảm biến hình ảnh. Vệ sinh cảm biến bằng cách sử dụng chức năng V SENSOR CLEANING
trong menu cài đặt (P 102). Nếu tình trạng này vẫn còn, có thể vệ sinh cảm biến hình
ảnh theo hướng dẫn sau. Lưu ý, nếu làm hỏng cảm biến hình ảnh trong quá trình vệ sinh, người
dùng sẽ tốn phí thay thế hoặc sửa cảm biến.
1 Dùng dụng cụ thổi bụi (không dùng cọ) để phủi bụi ra khỏi cảm biến.
Q Không sử dụng cọ hoặc cọ thổi bụi. Bỏ qua cảnh báo này có thể hỏng cảm biến hình ảnh.
124
Khắc Phục Sự Cố
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Pin và Nguồn Điện
Vấn đề Giải Pháp
• Pin đã cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
Máy ảnh không
• Lắp pin không đúng cách: lắp lại pin theo đúng hướng (P 14).
thể bật nguồn
• Chưa cài chốt khóa pin: cài chốt khóa pin lại(P 15).
Màn hình không Màn hình sẽ không hiển thị nếu tắt máy ảnh và mở nguồn lại ngay lập tức. Ấn nửa hành trình nút chụp để kích
hiển thị. hoạt màn hình.
• Pin bị lạnh: làm ấm pin bằng cách đặt pin trong túi hoặc môi trường ấm áp, sau đó lắp lại pin vào máy ảnh.
• Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.
Pin nhanh chóng cạn. • Thiết lập ON trong mục G AUTOFOCUS SETTING > PRE-AF: tắt chức năng này PRE-AF (P 87).
• S Máy ảnh đang dùng chế độ chụp theo bối cảnh: chọn chế độ chụp khác để giảm tiêu hao pin (P 41).
• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Đặt mua pin mới.
Máy đột ngột tắt. Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
Sạc pin không hoạt động. Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo đã cắm thiết bị sạc vào nguồn điện (P 18).
Thời gian sạc lâu. Sạc pin ở điều kiện nhiệt độ phòng (P v).
• Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.
Đèn sạc nhấp nháy,
Khắc Phục Sự Cố
• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Nếu pin mới vẫn không sạc được, liên hệ với đại lý
nhưng pin không sạc.
của FUJIFILM.
125
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Chụp Ảnh
Vấn đề Giải Pháp
• Dung lượng thẻ nhớ đã hết: lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt ảnh (P 14, 35).
• Thẻ nhớ chưa định dạng: cần định dạng thẻ nhớ trước khi dùng (P 106).
• Các điểm giao tiếp của thẻ nhớ bị bẩn: lau các điểm giao tiếp bằng vải khô mềm.
Không chụp được ảnh
• Thẻ nhớ hỏng: lắp thẻ nhớ mới (P 14).
khi ấn hết nút chụp.
• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
• Máy ảnh tự động tắt: bật lại nguồn máy ảnh (P 21).
• Đèn báo màu vàng khi cố gắng chụp ảnh khổ rộng: chờ đến khi đèn cảnh báo tắt (P 45).
Nhiễu hạt xuất hiện trên
màn hình hoặc khung Nhiễu hạt sẽ tăng lên khi chụp chủ đề không được chiếu đủ sáng hoặc độ mở ống kính quá nhỏ. Đây là vấn đề
ngắm khi ấn nửa hành dẫn đến ảnh bị nhiễu hạt khi xem trên màn hình. Ảnh chụp không bị ảnh hưởng
trình nút chụp.
Máy ảnh không lấy nét Chủ thể không phù hợp để lấy nét: sử dụng chức năng khóa nét (P 60) hoặc lấy nét tay (P 55).
Nhận dạng thông minh
Chức năng nhận dạng gương mặt không hoạt động trong chế độ chụp hiện thời: chọn chế độ chụp khác (P 41,
gương mặt không hoạt
142).
động.
• Gương mặt bị che bởi kính mát, nón, mái tóc dài hoặc vật thể khác: bỏ những vật che ra.
• Gương mặt trong khung hình quá nhỏ: thay đổi bố cục để gương mặt xuất hiện lớn hơn trong khung hình
Không phát hiện được (P 60).
gương mặt. • Gương mặt nghiêng hoặc nằm ngang: giữ gương mặt thẳng đứng.
• Máy ảnh nghiêng: giữ máy ảnh song song mặt đất (P 29).
• Gương mặt không được chiếu đủ sáng: chụp ở nơi sáng hơn.
126
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
Khắc Phục Sự Cố
127
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Xem ảnh
Vấn đề Giải Pháp
Ảnh bị nhiễu hạt. Ảnh được chụp bởi máy ảnh khác hay có dùng hiệu ứng.
Không thể phóng
Ảnh đã được chỉnh sửa kích thước O RESIZE hoặc được chụp bằng máy ảnh khác.
lớn ảnh.
• Âm lượng quá nhỏ:: Adjust playback volume (P 100).
Không có âm
• Micro bị che: Hold the camera correctly during recording (P 2, 36).
thanh khi xem
• Loa phát bị che: Hold the camera correctly during playback (P 2, 37).
phim.
• Đang cài đặt OFF trong mục o SOUND & FLASH: cài đặt lại ON (P 99).
Không thể xóa Một số bức ảnh không thể xóa được vì có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ ảnh và thực hiện lại việc xóa
ảnh đã chọn ảnh (P 95).
Số thứ tự ảnh tự Nắp che khoang chứa pin mở khi máy đang hoạt động. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp khoang chứa pin (P 14,
thiết lập lại. 21).
128
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Kết nối/ Những Chức Năng Khác
Để biết thêm thông tin hoặc khắc phục sự cố kết nối mạng không dây, vào địa chỉ sau: http://faq.fujifilm.com/
digitalcamera/faq_product.html?pid=X
Vấn đề Giải Pháp
Lỗi kết nối hoặc tải ảnh lên • Điện thoại đặt quá xa: dịch chuyển thiết bị lại gần hơn.
điện thoại thông minh. • Đặt gần thiết bị nhiễu sóng: dịch chuyển máy ảnh hoặc điện thoại ra xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.
• Điện thoại đang kết nối với thiết bị khác: điện thoại và máy ảnh chỉ có thể kết nối với một thiết bị tại một thời
điểm. Ngắt kết nối và thử lại.
Không thể tải ảnh. • There are several smartphones in the vicinity: thử kết nối lại. Sự có mặt của nhiều điện thoại có thể gây khó khăn
cho việc kết nối.
• Tập tin phim hay ảnh được chụp bằng máy khác không thể tải lên điện thoại.
Bật ON trong mục r CONNECTION SETTING > WIRELESS SETTING > RESIZE IMAGE FOR SMART-
Ảnh không hiển thị trên
PHONE H. Khi tắt (OFF) chức năng này sẽ mất nhiều thời gian để tải ảnh, ngoài ra ảnh có thể không hiển thị
điện thoại.
được trên điện thoại.
• Máy ảnh chưa được kết nối đúng cách: kết nối lại máy ảnh đúng cách (P 118). Chú ý rằng một khi máy ảnh đã
Không có âm thanh hoặc kết nối, ảnh sẽ hiển thị trên TV thay vì màn hình máy ảnh.
hình ảnh trên TV. • Ngõ vào TV đang cài đặt ở chế độ “TV”: chuyển sang ngõ vào “HDMI”.
• Âm lượng TV quá nhỏ: sử dụng nút điều khiển trên TV để tăng âm lượng.
Máy tính không nhận biết
Bảo đảm máy ảnh được kết nối đúng cách với máy tính (P 112).
Khắc Phục Sự Cố
máy ảnh.
Không thể truyền ảnh RAW
Sử dụng phần mềm cung cấp theo máy ảnh để truyền dữ liệu (Áp dụng cho Windows; P 111).
hoặc JPEG sang máy tính.
129
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
130
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị
Các cảnh báo dưới đây xuất hiện trên màn hình hiển thị.
Cảnh Báo Mô Tả
B (đỏ) Pin yếu. Sạc lại pin (P 18) hoặc gắn pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
A (nháy đỏ) Pin khánh kiệt. Sạc lại pin (P 18) hoặc gắn pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
s Máy không thể lấy nét. Thử một trong những cách sau:
(hiển thị màu đỏ cùng với • Dùng chức năng khóa nét để lấy nét một chủ thể khác có cùng khoảng cách, sau đó bố cục lại khung hình
khung lấy nét màu đỏ) (P 60).
Khẩu độ và tốc độ màn trập Chủ thể quá sáng hoặc quá tối dẫn đến ảnh dư sáng hoặc bị thiếu sáng. Dùng đèn flash khi
hiển thị màu đỏ chụp trong điều kiện ánh sáng yếu (P 75).
FOCUS ERROR
TURN OFF THE CAMERA
Máy trục trặc. Tắt máy rồi mở lại. Nếu sự cố vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
AND TURN ON AGAIN
LENS CONTROL ERROR
Tắt máy, tháo ống kính và vệ sinh bên ngoài ngàm ống kính, sau đó lắp ống kính và mở máy lại.
LENS ERROR
Nếu tình trạng trên vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
BUSY Thẻ nhớ không được định dạng đúng cách. Dùng máy ảnh để định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Thẻ nhớ chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trên máy tính hay thiết bị khác: để định dạng thẻ nhớ
dùng chức năng K FORMAT trong menu cài đặt máy ảnh (P 106).
Khắc Phục Sự Cố
CARD NOT INITIALIZED • Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ bị bẩn: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch điểm giao tiếp điện tử. Nếu
báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu tình trạng lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ mới.
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
PROTECTED CARD Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ nhớ (P 15).
131
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị
Cảnh Báo Mô Tả
• Thẻ nhớ không được định dạng để dùng trên máy ảnh: cần định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch hoặc thẻ nhớ bị hỏng: dùng miếng vải khô và mềm để lau sạch. Nếu
CARD ERROR báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác.
• Thẻ nhớ không tương thích: dùng thẻ nhớ tương thích với máy ảnh (P 17).
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
b MEMORY FULL Bộ nhớ đầy, không thể lưu thêm ảnh. Xóa bớt ảnh (P 35) hoặc gắn thẻ có dung lượng trống lớn hơn (P 14).
NO CARD Máy chỉ có thể chụp khi có thẻ nhớ. Gắn thẻ nhớ vào máy ảnh.
• Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: gắn thẻ lại hoặc tắt máy rồi bật lại. Nếu báo lỗi vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của
FUJIFILM.
WRITE ERROR
• Không đủ bộ nhớ trống để lưu ảnh: xóa bớt ảnh (P 35) hoặc gắn thẻ nhớ có dung lượng trống lớn (P 14).
• Thẻ nhớ chưa định dạng: hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Tập tin bị lỗi hoặc không được tạo bởi máy ảnh: ảnh không thể xem.
• Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch. Nếu báo lỗi vẫn còn hãy
READ ERROR
định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu báo lỗi vẫn tiếp tục, thay thẻ nhớ khác.
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
Máy ảnh không thể lưu thêm ảnh (số hiệu ảnh hiện tại là 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn RENEW cho mục
FRAME NO. FULL t SAVE DATA SET-UP > FRAME NO. Chụp một ảnh để cài đặt lại số hiệu ảnh 100-0001, rồi chọn CONTINU-
OUS cho mục FRAME NO. (P 103).
132
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị
Cảnh Báo Mô Tả
PROTECTED FRAME Lỗi xảy ra khi chức năng xoay hay xóa ảnh có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ và thử lại (P 95).
CAN NOT CROP Ảnh bị hư hoặc được chụp bởi máy ảnh khác.
m CANNOT EXECUTE Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với ảnh được chụp từ thiết bị khác.
F CANNOT EXECUTE Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với phim.
CAN NOT ROTATE Các bức ảnh đang chọn không thể xoay được.
F CAN NOT ROTATE Phim không thể xoay được.
DPOF FILE ERROR Lô ảnh DPOF trên thẻ nhớ chứa nhiều hơn 999 bức ảnh. Chép hết ảnh sang máy tính rồi tạo lại lô ảnh mới.
CAN NOT SET DPOF Ảnh không thể in theo định dạng DPOF.
F CAN NOT SET DPOF Phim không thể in theo định dạng DPOF.
p Tắt và đợi đến khi máy ảnh nguội. Có thể xuất hiện nhiễu hạt khi biểu tượng này xuất hiện trên màn hình.
Khắc Phục Sự Cố
133
Phụ Lục
Dung Lượng Thẻ Nhớ
Dưới đây là bảng mô tả thời gian quay phim hoặc số lượng ảnh có thể lưu giữ dựa theo chất lượng
ảnh. Các con số được tính xấp xỉ. Dung lượng tập tin sẽ tùy vào bối cảnh chụp, có thể dao động lớn
hay nhỏ đến khả năng lưu giữ ảnh. Số lần chụp và thời gian quay phim còn lại có thể không giảm
trong cùng một tỷ lệ.
Dung Lượng 8 GB 16 GB
O T FINE T NORMAL T FINE T NORMAL
O3:2 800 1270 1650 2630
Ảnh chụp
RAW 150 320
i 1080/60P 2
i 1080/50P 2 26 phút 54 phút
i 1080/24P 2
Phim 1
h 720/60P 3
h 720/50P 3 51 phút 105 phút
h 720/24P 3
1 Sử dụng thẻ nhớ H hoặc cao hơn.
2 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 14 phút.
3 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 27 phút.
134
Các Liên Kết
Để biết thêm thông tin về máy ảnh kỹ thuật số của FUJIFILM, vào các địa chỉ được liệt kê như bên dưới
đây.
Thông tin sản phẩm FUJIFILM X-A3
Các phụ kiện và thông tin hỗ trợ có thể tìm thấy tại địa chỉ dưới đây.
fujifilm X-A3
R Nếu máy ảnh có gắn ống kính, người dùng cũng có thể kiểm tra thông tin phiên bản Firmware của ống kính.
Phụ Lục
135
Thông Số Kỹ Thuật
Hệ thống
Dòng Sản Phẩm FUJIFILM X-A3.
Điểm Ảnh Hữu Dụng 24.2 triệu điểm ảnh.
Cảm biến hình ảnh 23.5 mm × 15.7 mm (APS-C), CMOS (bổ sung bán dẫn oxit kim loại) điểm ảnh vuông và bộ lọc màu chính.
Phương tiện lưu trữ Fujifim khuyên dùng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC.
Tập Tin Hệ thống Theo nguyên tắc thiết kế hệ thống tập tin máy ảnh (DCF), Exif 2.3 và định dạng DPOF.
Định dạng tập tin • Ảnh tĩnh: Exif 2.3 JPEG (Nén); RAW (Nguyên thủy, đòi hỏi phần mềm chuyên dụng); RAW+JPG.
• Phim: MOV (H.264, âm thanh stereo).
Kích thước ảnh • O 3 : 2: 6,000 × 4,000 • O 16 : 9: 6,000 × 3,376 • O 1 : 1: 4,000 × 4,000
• P 3 : 2: 4,240 × 2,832 • P 16 : 9: 4,240 × 2,384 • P 1 : 1: 2,832 × 2,832
• Q 3 : 2: 3,008 × 2,000 • Q 16 : 9: 3,008 × 1,688 • Q 1 : 1: 2,000 × 2,000
• O panorama: 2,160 × 9,600 (quét dọc) / 9,600 × 1,440 (quét ngang)
• P panorama: 2,160 × 6,400 (quét dọc) / 6,400 × 1,440 (quét ngang)
Ngàm ống kính FUJIFILM X-mount.
Độ nhạy sáng Độ nhạy sáng tiêu chuẩn ISO 200 – 6400 với mức tinh chỉnh 1/3 EV; Tự động; mở rộng đến mức ISO 100, 12800,
hay25600.
Đo sáng Cảm biến đo sáng TTL 256 vùng. Dùng phương thức đo sáng đa vùng (multi), đo điểm (spot) và đo trung bình
(average).
Kiểm soát đo sáng Chương trình (chương trình chuyển đổi), ưu tiên tốc độ màn trập, ưu tiên khẩu độ AE, tự điều chỉnh mức lộ sáng.
Bù trừ mức lộ sáng -3EV đến +3EV, với mức tinh chỉnh 1/3EV.
136
Thông Số Kỹ Thuật
Hệ thống
Tốc độ màn trập • Màn trập cơ khí
- Chế độ P: 4 giây to 1/4,000 giây - Thời gian: 30 giây to 1/4,000 giây
- Bulb: Tối đa 60 phút - Chế độ khác: 30 giây to 1/4,000 giây
• Màn trập điện tử
- P, S, A, and M modes: 1 giây to 1/32,000 giây - Thời gian: 1 giây to 1/32,000 giây
- Bulb: cố định 1 giây
• Màn trập cơ khí + Điện tử
- Chế độ P: 4 giây to 1/32,000 giây - Thời gian: 30 giây to 1/32,000 giây
- Bulb: tối đa. 60 phút - Chế độ khác: 30 giây to 1/32,000 giây
Chế độ chụp liên tục Tỷ lệ
Chế Độ Khả năng chụp liên tục
khung hình (fps)
J 6.0 Xấp xỉ lên đến 10
I
O 3.0 Xấp xỉ lên đến 50
R Dùng thẻ H hoặc cao hơn.
R Tỷ lệ khung hình/giây sẽ khác tùy theo điều kiện chụp ảnh và số ảnh muốn chụp.
Lấy nét • Chế độ: lấy nét tự động một lần hoặc lấy nét liên tục; lấy nét tay bằng vòng chỉnh nét; AF+MF.
• Chọn khung lấy nét: theo điểm (SINGLE POINT), theo vùng (ZONE), mở rộng/truy đuổi (WIDE/TRACKING).
• Hệ thống lấy nét: TTL dò tìm tương phản, đèn hỗ trợ lấy nét tự động.
Cân bằng trắng Tự thiết lập, theo nhiệt độ màu, Tự động, ánh sáng trời, bóng râm, đèn neon (tông sáng trắng), đèn neon (tông
ấm), đèn neon (tông lạnh), đèn dây tóc vàng và dưới nước.
Chụp hẹn giờ Tắt, sau 10 giây hoặc 2 giây, nhận dạng nụ cười, chụp cặp đôi, chụp nhóm.
Phụ Lục
137
Thông Số Kỹ Thuật
Hệ thống
Đèn flash • Loại: đèn flash tích hợp
• Chỉ số GN: 7/22 (ISO 200, m/ft.).
Chế độ Tự động, nâng sáng, tắt, đồng bộ tốc độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây (tắt chế độ
giảm mắt đỏ); và các chế độ dùng chung với chức năng giảm mắt đỏ được bật: tự động, nâng sáng, tắt, đồng bộ tốc
độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây.
Đế gắn phụ kiện Đế phụ kiện với điểm giao tiếp điện tử TTL.
Màn hình LCD Màn hình màu 3.0-in/7.6 cm, độ phân giải 1040k- điểm ảnh; góc phủ 100%.
Phim • i 1080/60P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 60 fps; âm thanh stereo
• i 1080/50P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 50 fps; âm thanh stereo
• i 1080/24P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 24 fps; âm thanh stereo
• h 720/60P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 60 fps; âm thanh stereo
• h 720/50P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 50 fps; âm thanh stereo
• h 720/24P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 24 fps; âm thanh stereo
Cổng Ra/Vào
Cổng ra HDMI Cổng mini HDMI (Type D).
Cổng ra/vào KTS Cổng USB tốc độ cao 2.0, Micro USB (Micro-B).
138
Thông Số Kỹ Thuật
Phụ Lục
139
Thông Số Kỹ Thuật
Khối lượng và kích thước sẽ thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực phân phối. Nhãn, menu và các thông tin hiển thị có thể khác
so với máy ảnh thực tế.
140
Thông Số Kỹ Thuật
n Lưu Ý
• Mọi thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước, xem thông tin mới nhất tại địa chỉ http://www.
fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html . FUJIFILM không chịu trách nhiệm pháp lý cho các thiệt hại gây
nên từ những lỗi trong tài liệu hướng dẫn này.
• Dù màn hình LCD và khung ngắm được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, tuy nhiên vẫn có thể có điểm
sáng hoặc màu bất thường xuất hiện, đặc biệt vùng lân cận các dòng chữ trên màn hình. Đây là điều bình
thường đối với màn hình LCD, không phải lỗi kỹ thuật và ảnh chụp không bị ảnh hưởng.
• Máy ảnh kỹ thuật số có thể hoạt động sai khi tiếp xúc sóng vô tuyến quá mạnh (từ trường, tĩnh điện hoặc đường
truyền bị nhiễu).
• Với các loại ống kính được dùng, hiện tượng biến dạng có thể xảy ra ở phần ngoại vi của hình ảnh. Đây là điều
bình thường.
Phụ Lục
141
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh
Những lựa chọn dưới đây có thể thiết lập trong từng chế độ chụp ảnh.
Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
CHẾ ĐỘ CHỤP 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
TỰ ĐỘNG BÙ TRỪ 4 4 4 4
AF-S 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT AF-C 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
LẤY NÉT TAY 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
VÙNG LẤY NÉT 4 4 4 4 4 4 4
r 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ AF y 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
z 4 4 4 4 4 4
AF+MF 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
NHẬN DẠNG
CÀI ĐẶT NHẬN GƯƠNG MẶT 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
DẠNG GƯƠNG
MẶT/MẮT NHẬN DẠNG
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
MẮT
LẤY NÉT TRƯỚC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HỖ TRỢ LẤY NÉT TỰ ĐỘNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
AUTO1–3 4 4 4 4 4 4 4
H (25600) 4 4 4 4 4
H (12800) 4 4 4 4 4
6400–1000 4 4 4 4 4 4
ISO
800 4 4 4 4 4 4 4
640–400 4 4 4 4 4 4 4
320–200 4 4 4 4 4 4
L (100) 4 4 4 4 4
142
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh
Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
O 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
KÍCH THƯỚC ẢNH P 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Q 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
FINE/NORMAL 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẤT LƯỢNG ẢNH
RAW 4 4 4 4 4
AUTO 43 4 4 4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
PHẠM VI A 4 4 43 4 4 4 4 4
TƯƠNG PHẢN B 44 4 4 4 4 4 4 4
C 44 4 4 4 4 4 4 4
c 4 43 4 4 4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
d/e/i 4 4 4 4 4 4 4 4 4
g/h 4 4 4 4 4 4 4 4
GIẢ LẬP PHIM
b/e/
4 4 4 4 4 4 4 4 4
d/f
f 4 4 4 4 4 4 4 4 4
2 SEC/10 SEC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
SMILE 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHỤP HẸN GIỜ
BUDDY 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
GROUP 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÂN BẰNG TRẮNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
MÀU SẮC 4 4 4 4 4 4
ĐỘ NÉT 4 4 4 4 4 4
TÔNG SÁNG 4 4 4 4 4 4
TÔNG TỐI 4 4 4 4 4 4
Phụ Lục
GIẢM NHIỄU 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT RIÊNG 4 4 4 4 4
143
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh
Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
STANDARD 4 43 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HỖ TRỢ LẤY NÉT TAY FOCUS PEAK
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HIGHLIGHT
o 43 43 4 4
4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
ĐO SÁNG p 4
4 4 4 4 4
q 4
4 4 4 4 4
AUTO 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
TẮT GIẢM MẮT ĐỎ
N 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
O 4 4
4 4 4 4 4 4 4
l 4 4
4 4 4 4 4 4 4
D 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT ĐÈN FLASH
CHẾ ĐỘ ĐÈN P 4 4 4 4
4 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4
FLASH K 4 4 4 4 4 4 4 4 4
BẬT GIẢM MẮT ĐỎ
L 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
M 4 4 4 4 4 4 4
d 4 4 4 4 4 4 4
D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
P 4 4 4 4 4 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4
OFF 4 41 4 41 4 4 4 4 4 41 41 4 4 4 41 4 4 4 4 41 41 4
GIẢM MẮT ĐỎ
ON 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
L 43 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
l 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ GIẢM
M 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
RUNG 5
m 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
OFF 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
144
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh
Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
XEM TRƯỚC ĐỘ SÁNG ẢNH
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH
4 4 4 4 4
TRONG CHẾ ĐỘ CHỤP M
XEM HIỆU ỨNG ẢNH 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
KIỂM TRA ĐỘ NÉT 4 4 4 4 4 4
1 Cố định tại OFF.
2 Cố định tại ON.
3 Thay đổi tự động tùy theo chế độ.
4 Không sẵn sàng trong chế độ HIGH KEY, LOW KEY, hay DYNAMIC TONE.
5 Chỉ với ống kính tương thích.
6 Điều khiển chụp ảnh từ xa không dây.
Phụ Lục
145
Memo
146
Memo
147
7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPAN
http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html