You are on page 1of 164

BL00004844-201 VN

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ

X-A3
Trước Khi Bắt Đầu

Bước Đầu Tiên

Chụp Ảnh Cơ Bản và


TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Chức Năng Xem Ảnh
Quay Phim Cơ Bản và
Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Fujifilm. Tài
Chức Năng Xem Phim
liệu hướng dẫn này mô tả cách sử dụng máy ảnh kỹ
thuật số X-A3. Hãy đọc kỹ hướng dẫn này và hiểu rõ Nút Q (Cài Đặt Nhanh)
nội dung trước khi sử dụng máy ảnh.. Nút Fn (Chức Năng)
n Trang thông tin sản phẩm: Phần Mở Rộng
http://fujifilm-x.com/x-a3/ và Xem Ảnh

Menu Cài Đặt

Các kết Nối


n Có thể tìm thêm thông tin ở trang tài liệu trực tuyến tại địa chỉ:
http://fujifilm-vietnam.vn/ho-tro/ Lưu Ý Kỹ Thuật

huong-dan-su-dung/ Khắc phục sự cố

Phụ Lục
Chỉ Dẫn An Toàn
CHỈ DẪN QUAN TRỌNG VỀ AN TOÀN
• Đọc phần chỉ dẫn: đọc kỹ các chỉ dẫn an toàn và cách vận Không đặt máy ảnh vào các nơi âm tường, như kệ sách MINH HỌA ĂNG-TEN NỐI ĐẤT
hành trước khi sử dụng máy ảnh. hoặc giá đựng đồ, trừ khi đáp ứng được các quy định thông THEO BỘ LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐIỆN
• Lưu giữ tài liệu hướng dẫn: giữ các chỉ dẫn an toàn và cách thoáng bên trong tài liệu này. Không đặt máy ảnh trên lò
Kẹp nối đất
vận hành máy ảnh để tham khảo khi cần. sưởi hoặc các nơi có nhiệt độ cao. Dây nối ăng-ten
• Lưu ý những cảnh báo: Cần tôn trọng tất cả những cảnh báo Gá lắp: không gá lắp thêm các đồ vật vào máy ảnh, chúng có
về thiết bị và các hướng dẫn vận hành. thể làm hư máy ảnh. Thiết bị dịch Thu lôi chống
• Làm theo chỉ dẫn: làm theo các chỉ dẫn vận hành và cách vụ điện sét (ĐIỀU
sử dụng máy ảnh. Nước và độ ẩm: không dùng máy ảnh gần nơi có nước như: KHOẢN NEC
vòi tắm, bồn rửa mặt, bồn rửa chén, sàn nhà ướt hoặc gần hồ 810-20)
Cài Đặt bơi hay môi trường ẩm ướt khác.
Nguồn điện: chỉ dùng nguồn điện được chỉ định với máy ảnh. Kẹp nối đất
Bảo vệ dây điện: cắm dây điện sao cho tránh bị giẫm hoặc Dây dẫn tiếp đất (ĐIỀU
Nếu không chắc về nguồn điện đang sử dụng trong nhà,
bị các đồ vật khác đè lên. Đặc biệt chọn vị trí ổ cắm sao cho KHOẢN NEC 810-21)
nên tham vấn đơn vị phân phối máy ảnh hoặc công ty cung Hệ thống điện tiếp đất (NEC ART
cấp điện địa phương. Để biết loại pin hay những nguồn điện thuận tiện để gắn dây nguồn vào máy ảnh. 250. PART H)
nào có thể dùng với máy ảnh, xem phần hướng dẫn bên Phụ kiện: không đặt máy ảnh trên giá kệ, chân đỡ, hoặc mặt
trong tài liệu này. bàn không vững chắc, vì máy ảnh có thể rơi gây thương tích Dây nguồn: tránh đặt hệ thống ăng-ten phía trên khu vực có
nghiêm trọng cho trẻ em hoặc người lớn, và làm hư máy ảnh. mạng lưới dây điện, đèn điện, tủ điện, hoặc đặt trong khu
Dây tiếp đất hay đầu cắm phân cực: máy ảnh sử dụng đầu vực ăng-ten có khả năng dễ đổ xuống mạng lưới điện. Khi
cắm điện phân cực dây nóng và dây lạnh (hai thanh cắm có Chỉ sử dụng giá kê, chân đỡ hoặc bàn được nhà sản xuất
khuyên dùng hoặc phụ kiện bán kèm với máy ảnh. Tuân thủ thiết lập hệ thống ăng-ten, cẩn thận vì khi tiếp xúc trực tiếp
chiều cao khác nhau). Đầu cắm này chỉ có thể gắn vào ổ điện với dây điện có thể nguy hiểm đến tính mạng.
theo một hướng. Đây là tính năng an toàn. Nếu không cắm các chỉ dẫn khi gắn máy ảnh với các phụ kiện và chỉ dùng các
vừa với ổ điện, xoay ngược đầu cắm và thử lại. Nếu đầu cắm phụ kiện được chỉ định bởi nhà sản xuất. Cách Sử Dụng
không phù hợp với ổ điện hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật Di chuyển cẩn thận khi máy ảnh đặt Làm vệ sinh: rút dây nguồn máy ảnh ra khỏi ổ cắm điện trước
điện để thay một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục trên xe đẩy. Máy ảnh có thể bị rớt khi vệ sinh. Không dùng dung dịch hoặc bình xịt tẩy rửa.
đích an toàn của đầu cắm phân cực. nếu dừng đột ngột hoặc bị rơi do tác Dùng miếng vải ẩm để lau sạch máy ảnh.
Cảnh báo khác: máy ảnh sử dụng đầu cắm điện có dây tiếp động bởi lực kéo hay do di chuyển Vật thể và dung dịch: không được đụng vào nơi cắm điện của máy
đất, nên có ba chân. Đầu cắm chỉ phù hợp với ổ cắm điện có trên bề mặt không bằng phẳng. ảnh bằng bất kỳ vật thể nào, vì có thể làm hỏng phần tiếp xúc
gắn dây tiếp đất. Đây là tính năng an toàn. Nếu không thể điện hoặc có thể gây cháy hay giật điện. Không được đổ bất kỳ
cắm vừa ổ cắm hiện tại, nên liên hệ với kỹ thuật điện để thay dung dịch nào vào máy ảnh.
một ổ khác phù hợp. Không nên bỏ qua mục đích an toàn Ăng-Ten Sét đánh: để bảo vệ máy ảnh khi có dông bão hoặc khi
của đầu cắm có dây tiếp đất. không sử dụng trong thời gian dài, nên rút dây nguồn máy
Thiết bị ăng-ten nối đất: khi kết nối thiết bị với ăng-ten hoặc
Quá tải: không nên dùng quá tải ổ cắm điện trên tường hay với hệ thống dây điện khác, bảo đảm ăng-ten hoặc dây điện ảnh ra khỏi ổ cắm điện và ngắt kết nối với ăng-ten hoặc với
ổ cắm nối vì có thể dẫn đến nguy cơ cháy hoặc gây sốc điện. phải được nối đất để kết nối ổn định và bảo đảm máy ảnh hệ thống dây điện. Việc này giúp máy ảnh tránh bị sét đánh
hoặc bị hư hỏng do điện áp tăng cao.
Tính năng thông thoáng: các khe hở và phần mở trên thân an toàn trong trường hợp điện thế tăng. Theo khoản 810, bộ
máy ảnh để tạo sự thông thoáng. Thiết kế này giúp máy luật quốc gia về điện, ANSI/NFPA số 70 cung cấp thông tin
ảnh hoạt động ổn định và tránh tình trạng gia nhiệt. Không liên quan đến việc nối đất an toàn của trụ dẫn và cấu trúc hỗ
nên che hoặc phủ các khe hở này. Tránh đặt máy ảnh trên trợ, thành phần chì trong dây nối với thu lôi, kích cỡ dây dẫn
giường, ghế sa-long, thảm hoặc trên các vật liệu có bề mặt tiếp đất, địa điểm đặt thu lôi, nơi kết nối điện cực và các yêu
tương tự. cầu khi kết nối điện cực.

ii
Chỉ Dẫn An Toàn
Dịch Vụ Đọc kỹ các lưu ý trước khi sử dụng CẢNH BÁO
Dịch vụ: để tránh những nguy hiểm do điện và các rủi ro
khác, không được tự sửa chữa máy ảnh cũng như tự mở Ghi Chú Về An Toàn Tắt máy ảnh, tháo pin, ngắt kết nối và tháo phích cắm
hoặc loại bỏ lớp vỏ bên ngoài. Tham khảo những công việc • Bảo đảm sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ các lưu ý an ra khỏi ổ điện. Nếu gặp sự cố này, tắt nguồn máy ảnh,
người dùng có thể tự làm. tháo pin ra, ngắt dây nguồn và tháo phích điện khỏi
toàn và cách vận hành trước khi dùng. Tháo phích
ổ cắm. Nếu tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc
Công việc có thể tự làm khi hư hỏng: tháo máy ảnh khỏi điện • Lưu giữ cẩn thận tài liệu này sau khi đọc. cắm
điện giật. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.
nguồn và tham khảo những công việc sau đây: Biểu tượng Tránh để nước và các vật thể lạ rơi vào máy. Nếu gặp
• Dây điện hoặc phích cắm bị hỏng
Các biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông sự cố này, tắt nguồn máy ảnh, tháo pin ra, ngắt
• Khi chất lỏng chảy vào bên trong hoặc vật thể lạ rơi vào
báo mức độ nguy hiểm hoặc tình trạng hư hỏng có thể xảy dây nguồn và tháo phích điện khỏi ổ cắm. Nếu
máy ảnh.
ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy tiếp tục sử dụng có thể bị cháy hoặc điện giật.
• Máy ảnh bị mưa ướt hoặc tiếp xúc với nước.
ảnh do dùng sai. Liên hệ với nhà phân phối của FUJIFILM.
• Máy ảnh bị rớt hoặc hỏng phần vỏ bảo vệ.
Nếu máy ảnh không hoạt động bình thường như các hướng Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm
dẫn vận hành, chỉ nên thực hiện những công việc đã đề cập CẢNH BÁO trọng hoặc nguy hiểm đến tính mạng Không dùng máy ảnh trong phòng tắm hoặc dưới vòi
trong phần hướng dẫn vận hành. Các sửa chữa không đúng nếu bỏ qua thông tin này.
Không dùng sen. Điều này có thể gây cháy hoặc bị giật điện.
trong phòng
cách có thể dẫn đến hư hỏng, đôi khi phải nhờ đến những Biểu tượng chỉ trường hợp thương vong tắm

kỹ thuật viên chuyên nghiệp để khôi phục lại. LƯU Ý đến cá nhân hoặc hư hỏng vật liệu nếu Không được thay đổi hay tháo rời bộ phận máy ảnh
Hãy mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành nếu phát hiện bỏ qua thông tin này. (không được mở phần vỏ máy). Bỏ qua cảnh báo này
Không được
những thay đổi không bình thường khi hoạt động. tháo rời
có thể gây cháy hoặc bị giật điện.
Các biểu tượng dưới đây được sử dụng để chỉ ra bản chất
Phụ kiện thay thế: nếu cần thay thế các bộ phận trong máy của các sự việc để chú ý. Nếu vỏ máy bị vỡ do rớt hoặc gặp các sự cố khác, không
ảnh, đảm bảo kỹ thuật viên phải sử dụng phụ kiện do nhà chạm vào các bộ phận bên trong. Có thể bị điện giật
Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú hoặc gây tổn thương nếu chạm vào bộ phận hư
sản xuất cung cấp hoặc phụ kiện có cùng đặc tính kỹ thuật
ý (quan trọng). Không chạm hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh
để tránh gây cháy, điện giật hoặc các rủi ro khác. vào bộ phận
Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành bên trong tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến
Kiểm tra an toàn: trước khi hoàn tất bất kỳ dịch vụ nào hay khi động bị cấm. trung tâm bảo hành để được tư vấn.
sửa chữa, nên yêu cầu kỹ thuật viên kiểm tra an toàn để đảm Không thay đổi, làm nóng, xoắn, kéo hay đặt vật nặng
Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành
bảo máy ảnh hoạt động bình thường. lên dây nguồn đang kết nối. Những hành động này
động phải thực hiện (“Yêu cầu”).
có thể gây cháy, điện giật hoặc làm hỏng dây. Nếu
dây bị hư, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.
Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Có thể
làm máy ảnh rớt hoặc ngã nhào gây thương tích.
Không chụp ảnh khi đang di chuyển. Không sử dụng
máy ảnh khi đi bộ hoặc lái xe. Có thể té hoặc gặp
tai nạn giao thông.

iii
Chỉ Dẫn An Toàn

CẢNH BÁO CẢNH BÁO CẢNH BÁO


Không chạm vào các bộ phận bằng kim loại khi có bão. Không đặt lâu thân máy ảnh trực tiếp trên các sản Không sử dụng máy ảnh ở nơi có hơi nóng, hơi nước,
Có thể bị giật do nhiễm điện từ sét đánh. phẩm đang hoạt động. Không tuân thủ cảnh báo hoặc nơi ẩm ướt hay có nhiều bụi. Những yếu tố này
Chỉ sử dụng pin được chỉ định. Lắp pin theo đúng này có thể gây cháy ở nhiệt độ thấp, đặc biệt ở có thể gây cháy hoặc bị điện giật.
hướng dẫn. nhiệt độ môi trường cao hoặc với những người Không để máy ảnh ở nơi có nhiệt độ quá cao. Không
dùng bị suy tuần hoàn hoặc giảm cảm giác, đặt máy ảnh trong xe bít bùng hoặc đặt trực tiếp
Đừng làm pin bị nóng lên, không thay đổi bên trong
trong các trường hợp này nên dùng chân máy dưới ánh sáng mặt trời vì có thể gây ra cháy nổ.
hay tháo rời pin. Không làm rơi hoặc để pin bị va đập.
hoặc các biện pháp phòng ngừa tương tự được Không đặt vật nặng trên máy ảnh. Điều này có thể
Không đựng pin trong hộp kim loại. Những hành
đề nghị. là nguyên nhân làm vật nặng bị lật và rơi xuống
động này có thể khiến pin nổ, rò rỉ, cháy hoặc gây
ra các thương tổn khác. Không sử dụng máy ảnh ở gần vật dễ cháy, khí nổ, gây chấn thương.
hoặc có nhiều bụi. Không di chuyển máy ảnh khi đang cắm sạc AC. Không
Chỉ sử dụng pin hoặc thiết bị sạc được chỉ định riêng
cho máy ảnh. Không sử dụng điện áp khác với điện Khi muốn mang theo pin, nên lắp hẳn vào trong máy kéo dây điện khi tháo khỏi ổ cắm, vì phích cắm
áp chỉ định. Sử dụng nguồn điện khác có thể gây ảnh hoặc giữ trong hộp cứng. Khi muốn bỏ pin, nên hoặc dây nguồn có thể bị hư, nguyên nhân gây
cháy nổ. quấn hai đầu điện cực bằng băng cách điện. Nếu pin hỏa hoạn hoặc điện giật.
Nếu pin bị rò rỉ và chất lỏng trong pin dính vào mắt, da tiếp xúc với các vật bằng kim loại hay các pin khác Không bọc máy ảnh hay sạc AC trong vải hoặc chăn.
hoặc quần áo, hãy lau ngay vùng tiếp xúc bằng nước sẽ dẫn đến cháy nổ. Điều này có thể làm gia tăng nhiệt độ gây biến
sạch và tìm đến trung tâm y tế gần nhất hoặc gọi điện Giữ thẻ nhớ và nắp đậy đế phụ kiện và những bộ phận dạng vỏ máy hoặc cháy.
thoại cấp cứu. nhỏ khác xa tầm tay trẻ em. Trẻ em có thể nuốt Khi vệ sinh hoặc không sử dụng máy ảnh trong thời
Không sử dụng bộ sạc khác để sạc pin, chỉ dùng bộ sạc những vật dụng nhỏ. Nếu trẻ lỡ nuốt chúng, lập gian dài, hãy tháo pin ra, ngắt kết nối và rút phích cắm
đi kèm theo máy. Bộ sạc kèm theo máy chỉ dùng tức đưa trẻ đến trung tâm y tế gần nhất hoặc gọi sạc AC. Nếu không sẽ gây cháy hoặc bị điện giật.
cho đúng loại pin của máy ảnh. Sử dụng bộ sạc số điện thoại cấp cứu. Khi sạc pin xong, rút thiết bị sạc ra khỏi ổ cắm điện.
này để sạc các loại pin thông thường hoặc pin sạc Giữ dây đeo máy ảnh và đèn flash xa tầm tay trẻ em. vì Nếu để dây cắm trong ổ điện có thể gây cháy.
khác có thể gây rò rỉ hóa chất, làm pin nóng lên dây có thể vướng vào cổ trẻ gây nghẹt thở, và đèn
Khi tháo thẻ nhớ, thẻ có thể bật ra rất nhanh. Dùng
hoặc gây cháy nổ. flash có thể làm suy giảm thị lực của trẻ.
ngón tay giữ đầu thẻ và nhẹ nhàng tháo ra. Thẻ nhớ
Sử dụng đèn flash gần mắt có thể ảnh hưởng tạm thời Tuân thủ các quy định không sử dụng máy ảnh ở trên có thể bị kẹt và hư trong quá trình lấy thẻ.
đến thị giác. Cẩn thận khi chụp ảnh cho trẻ sơ sinh máy bay và trong bệnh viện. vì máy ảnh có thể
Thường xuyên kiểm tra bên trong và vệ sinh máy ảnh.
và trẻ nhỏ. nhiễu sóng gây ảnh hưởng đến thiết bị điều
Bụi bám bên trong máy ảnh có thể gây cháy hay
Không đặt lâu trên bề mặt nóng. Không tuân thủ hướng.
điện giật. Liên hệ trung tâm bảo hành của FUJIF-
cảnh báo này có thể gây cháy ở nhiệt độ thấp, ILM để yêu cầu vệ sinh thân máy 2 năm/lần. Lưu
đặc biệt ở nhiệt độ môi trường cao hoặc với ý, dịch vụ này có tính phí.
những người dùng bị suy tuần hoàn hoặc giảm Nguy cơ nổ có thể xảy ra nếu không dùng đúng loại pin.
cảm giác, trong các trường hợp này nên dùng Chỉ nên thay đúng loại pin đã chỉ định.
chân máy hoặc các biện pháp phòng ngừa tương
tự được đề nghị.

iv
Chỉ Dẫn An Toàn
Pin Và Nguồn Điện sử dụng trong một thời gian. Nên dùng hết pin trước khi Sử Dụng Máy Ảnh
Lưu ý: kiểm tra loại pin máy ảnh sử dụng và đọc những cất giữ. • Không hướng máy ảnh vào vùng sáng quá mạnh, như mặt
thông tin liên quan. Nếu không dùng máy ảnh trong thời gian dài, nên tháo pin trời trong ngày quang đãng, nếu không có thể làm hỏng
cảm biến hình ảnh.
Mô tả sau đây cách dùng và cách duy trì tuổi thọ pin. Sử ra và cất ở nơi khô ráo trong điều kiện nhiệt độ từ +15 °C
• Ánh sáng mạnh khi hội tụ qua khung ngắm có thể làm
dụng pin không đúng cách có thể làm pin mau cạn kiệt, rò đến +25 °C (+59 °F đến +77 °F). Không cất pin ở gần nơi có
nhiệt độ cao. hỏng các bảng mạch điện tử bên trong. Không nhìn mặt
rỉ, gia nhiệt, cháy hoặc nổ.
trời qua khung ngắm điện tử (EVF).
Pin Lithium Li-ion n Cảnh Báo: Khi Mang Pin
• Không vận chuyển hoặc cất pin chung với các vật bằng Kiểm Tra Chức Năng Chụp Ảnh
Đọc kỹ phần sau nếu máy ảnh dùng loại pin sạc lith-
kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc. Trong những sự kiện quan trọng như lễ cưới hay trong các
ium- ion.
• Không tiếp xúc với lửa hoặc đặt ở nơi quá nóng. chuyến du lịch, nên chụp thử vài kiểu, bảo đảm máy ảnh
Pin mới chưa được sạc đầy khi mua. Cần sạc đầy trước khi • Không được tháo rời hoặc sửa đổi. hoạt động bình thường trước khi dùng. FUJIFILM không
dùng. Nên cất pin vào hộp khi không sử dụng. • Chỉ dùng với thiết bị sạc được chỉ định. chịu trách nhiệm về những tổn thất liên quan đến hư hỏng
n Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Pin • Nên bỏ pin ngay nếu không thể sử dụng. hoặc thiệt hại về tài chính phát sinh từ việc máy ảnh không
• Tránh làm rớt và các va chạm mạnh. hoạt động.
Dung lượng pin sẽ bị hao dần ngay cả khi không sử dụng. • Không bỏ vào trong nước.
Cần sạc đầy pin một hoặc hai ngày trước khi dùng. Bản Quyền Hình Ảnh
• Giữ các điện cực sạch sẽ.
Ngoại trừ mục đích sử dụng cá nhân, các hình ảnh được
Có thể kéo dài thời gian sử dụng pin bằng cách tắt máy ảnh • Máy ảnh và pin có thể nóng lên khi sử dụng lâu. Đây là
điều bình thường. chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số khi sử dụng có thể vi phạm
khi không dùng.
luật bản quyền, trừ khi có sự đồng ý của người chủ sở hữu.
Pin đã cạn có thể không hoạt động ở nơi có nhiệt độ thấp. n Loại Bỏ Lưu ý trong một số trường hợp có thể việc chụp ảnh bị giới
Chuẩn bị một pin đầy và giữ ở nơi ấm áp để thay đổi khi cần. Vứt bỏ pin đã qua sử dụng phải tuân thủ các quy định của hạn, ngay cả khi ảnh chụp chỉ dùng cho mục đích cá nhân,
Giữ ấm pin hoặc cho vào trong túi, chỉ đưa vào trong máy nước sở tại. như trong các buổi biểu diễn sân khấu, chương trình giải trí
ảnh khi chụp. Không đặt pin trực tiếp vào túi giữ ấm tay hoặc Bộ Cấp Nguồn AC (Bán Rời) hay khu vui chơi. Trong trường hợp bán thẻ nhớ có dữ liệu
những thiết bị sưởi ấm.
Dùng bộ cấp nguồn AC được chỉ định bởi FUJIFILM, nếu hay hình ảnh, chúng vẫn được bảo vệ bởi luật bản quyền.
n Sạc Pin không có thể làm hư máy ảnh. Cách Cầm Máy Ảnh
Sạc pin bằng bộ sạc kèm theo máy. Thời gian sạc pin sẽ tăng • Bộ cấp nguồn AC chỉ dùng trong nhà. Bảo đảm hình ảnh được chụp đúng cách. Tránh các tác
lên trong điều kiện nhiệt độ dưới +10 °C (+50 °F) hoặc trên • Bảo đảm đầu cắm nguồn DC gắn chặt vào máy ảnh. động hoặc va chạm vật lý với máy ảnh khi trong quá trình
+35 °C (+95 °F). Không nên cố sạc pin ở nhiệt độ môi trường • Tắt máy ảnh trước khi ngắt nguồn điện, nắm phần đầu ghi dữ liệu.
trên 40 °C (+104 °F). Hoặc dưới 0 °C (+32 °F), pin có thể khôngcắm thay vì dây điện khi tháo dây nguồn khỏi ổ cắm.
sạc được. • Không dùng với thiết bị khác.
• Không được tháo rời.
Không nên cố sạc lại pin đã đầy. Tuy nhiên không cần phải • Không được để gần lửa hay môi trường nhiệt độ cao.
dùng hết pin trước khi sạc. • Hạn chế các va đập vật lý.
Pin có thể nóng lên sau khi sử dụng hoặc vừa được sạc đầy. • Đầu cắm có thể bị lỏng hoặc nóng lên khi sử dụng. Đây là
Đây là điều bình thường. điều bình thường.
• Nếu bộ cấp nguồn làm nhiễu sóng radio, cần đổi hướng lại
n Tuổi Thọ Pin hoặc dời ăng-ten thu sóng ra nơi khác.
Ở nhiệt độ bình thường, pin có thể sạc lại 300 lần. Nếu thời
gian sử dụng ngắn lại đáng kể sau khi đã sạc đầy, có thể pin
đã hết hạn sử dụng. Nên thay pin mới.
n Lưu Giữ
Pin sau khi sạc đầy, hiệu suất có thể bị suy giảm khi không
v
Chỉ Dẫn An Toàn
Màn Hình Tinh Thể Lỏng (LCD) Khả Năng Nhiễu Điện
THÔNG BÁO
Trong trường hợp màn hình LCD bị vỡ, tránh chạm vào các Máy ảnh có thể gây nhiễu điện trong bệnh viện hoặc các
Để ngăn trường hợp cháy hoặc bị điện giật, không nên
tinh thể lỏng. Nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết khi thiết bị hàng không. Tham khảo ý kiến của nhân viên sở tại
để thiết bị dưới mưa hay môi trường ẩm ướt.
các tình huống sau đây xảy ra: trước khi sử dụng máy ảnh.
• Tinh thể lỏng dính vào da, lau sạch vùng tiếp xúc bằng vải Vui lòng đọc các “Chỉ dẫn an toàn” và bảo đảm hiểu rõ
Hệ Thống Tivi Màu các quy định trước khi dùng máy ảnh.
mềm và khô, sau đó tẩy bằng xà phòng và rửa sạch dưới
NTSC (National Television System Committee) là đặc điểm
vòi nước.
kỹ thuật của tivi màu được sử dụng chủ yếu tại Mỹ, Canada Các điều kiện có thể áp dụng khi mang hóa chất Pe-
• Tinh thể lỏng dính vào mắt, hóa chất có thể ảnh hưởng đến
và Nhật Bản. PAL (Phase Alternation by Line) là đặc điểm kỹ cloric, xem thông tin tại địa chỉ: http://www.dtsc.ca.gov/
mắt. Dùng nước sạch để rửa tối thiểu 15 phút trước khi tìm hazardouswaste/perchlorate.
thuật tivi màu được sử dụng tại Châu Âu và Trung Quốc.
đến sự trợ giúp của y tế.
• Nuốt phải tinh thể lỏng, rửa sạch miệng bằng nước sạch. EXIF - Vùng Thông Tin Ảnh (Phiên Bản 2.3)
Cố gắng uống nhiều nước và nôn ra trước khi tìm đến sự EXIF là vùng thông tin được bổ sung cho tập tin ảnh kỹ thuật
trợ giúp của y tế. số, trong đó chứa các thông tin về ảnh để tối ưu việc tái tạo
Dù màn hình được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, màu sắc khi in.
nhưng có thể vẫn có những điểm ảnh chết hoặc luôn sáng. LƯU Ý QUAN TRỌNG: Đọc trước khi dùng phần mềm
Đây không phải là sự cố, ảnh chụp không bị ảnh hưởng bởi Trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng toàn bộ hoặc một phần ứng
vấn đề trên. dụng được cấp phép mà không được sự cho phép của đơn
Thông Tin Thương Quyền vị quản lý phần mềm đều bị cấm.
Biểu tượng xD-Picture Card và E cũng là thương hiệu
của hãng FUJIFILM. Kiểu chữ trong tài liệu này được phát
triển bởi công ty DynaComware Đài Loan. Macintosh, Quick-
Time và Mac OS là thương hiệu của hãng Apple tại Mỹ và
nhiều quốc gia khác. Windows 8, Windows 7, Windows Vista
và biểu tượng Windows là thương hiệu đã đăng ký của hãng
Microsoft. Biểu tượng Wi-Fi® và Wi-Fi Protected Setup® là
thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance. Biểu tượng SDHC
và SDXC là thương hiệu của hãng SD-3C, LLC. Biểu tượng
HDMI là một thương hiệu. YouTube là thương hiệu của hãng
Google. Tất cả tên thương mại đề cập trong hướng dẫn này
đều là thương hiệu hoặc đã được đăng ký bởi chủ sở hữu.

vi
Chỉ Dẫn An Toàn
Dành Cho Khách Hàng Ở Mỹ sản xuất không vượt quá các giới hạn phơi nhiễm bức xạ tần không bị ảnh hưởng và không gây tác hại cho sức khỏe.
Kiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn FCC số radio (RF) được quy định bởi Ủy ban Truyền Thông Liên Nhiều nghiên cứu về phơi nhiễm RF cấp thấp cũng không
để SỬ DỤNG Ở NHÀ HOẶC TRONG VĂN PHÒNG Bang của Chính phủ Mỹ. tìm thấy bất kỳ những ảnh hưởng sinh học cho con người.
Các tiêu chuẩn tiếp xúc dành cho thiết bị không dây áp Bên cạnh đó một số nghiên cứu cũng cho rằng có thể có
dụng đơn vị đo lường gọi là Tỉ lệ Hấp Thụ Riêng hay gọi tắt những ảnh hưởng sinh học, tuy nhiên những phát hiện này
là SAR. Giới hạn SAR được đặt ra bởi FCC là 1.6W/kg. Các thử chưa được xác nhận rộng rãi. X-A3 đã được kiểm nghiệm và
Contains IC : 7736B-02000002 nghiệm về SAR sử dụng các vị trí vận hành tiêu chuẩn được chứng nhận phù hợp với các giới hạn phơi nhiễm phóng xạ
Contains FCC ID : W2Z-02000002 chấp thuận bởi điều khoản FCC cho các thiết bị phát ở mức được quy định trong mục số 4 cho môi trường không kiểm
năng lượng được chứng nhận cao nhất trong mọi băng tần soát và đáp ứng tiêu chuẩn RSS-102 của luật phơi nhiễm tần
Điều khoản FCC: thiết bị tuân thủ các tiêu chuẩn trong Phần thử nghiệm. số vô tuyến IC (RF).
15 của luật FCC. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau:
GHI CHÚ ĐẶC BIỆT: liên quan đến Phần 15 của luật FCC sản Cách Bỏ Thiết Bị Điện Hoặc Điện Tử Trong Gia Đình
(1) thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận
Liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liechten-
bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được, bao gồm cả nhiễu có phẩm phải dùng với các phụ kiện chỉ định bởi Fujifilm như
cầu chì, cáp A/V, cáp USB và cáp nguồn. stein: biểu tượng kế bên được in trên sản phẩm,
thể gây nên các hoạt động không mong muốn.
tài liệu hướng dẫn, phiếu bảo hành và / hoặc
LƯU Ý: thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn trên bao bì sản phẩm cho biết đây không phải
Pin lithium ion là dạng năng lượng tái
của thiết bị kỹ thuật số Loại B , căn cứ theo Phần 15 của là rác sinh hoạt. Thay vào đó cần đem đến điểm
chế cho các sản phẩm đã mua. Vui lòng
luật FCC. Những giới hạn này được thiết kế nhằm bảo vệ thu gom các thiết bị điện và điện tử để tái chế.
gọi 1-800-8-BATTERY để biết thông tin về
các nhiễu hại có thể được chấp nhận khi lắp đặt trong khu
cách tái chế. Bảo đảm sản phẩm này được xử lý đúng cách, giúp ngăn
dân cư. Thiết bị tạo ra hoặc sử dụng hay có thể phát ra năng
chặn những hậu quả tiêu cực có thể về môi trường và sức
lượng tần số vô tuyến. Nếu không được cài đặt và sử dụng
Dành Cho Khách Hàng Ở Canada khỏe con người nếu không xử lý chất thải phù hợp cho sản
theo đúng hướng dẫn, có thể gây nhiễu hại cho các liên lạc
CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) phẩm này.
vô tuyến. Tuy nhiên, không bảo đảm nhiễu sẽ không xảy ra
LƯU Ý: máy ảnh kỹ thuật số lớp B tuân thủ các tiêu chuẩn Biểu tượng này in trên pin hoặc ắc quy cho biết
trong quá trình cài đặt cụ thể. Nếu thiết bị gây nhiễu hại cho
ICES-003 của Canada.
đài phát thanh hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách pin không thể xử lý như rác thải sinh hoạt khi
tắt nguồn và mở lại thiết bị. Người dùng được khuyến khích Điều khoản công nghiệp Canada: thiết bị tuân thủ với các luật loại bỏ.
tìm cách khắc phục nhiễu bằng các biện pháp sau đây.: RSS của Canada. Bao gồm hai điều kiện hoạt động sau: (1)
• Đổi hướng hoặc di chuyển ăng-ten nhận sóng. thiết bị không gây nhiễu hại và (2) thiết bị phải chấp nhận Nếu thiết bị có dùng pin, nên tháo pin hoặc ắc quy ra và vứt
• Tránh xa thiết bị nhận sóng và máy ảnh. bất kỳ ảnh hưởng nhiễu nhận được bao gồm cả nhiễu có thể bỏ riêng biệt theo đúng yêu cầu của nước sở tại.
• Không cắm máy ảnh và thiết bị nhận sóng chung ổ cắm gây nên các hoạt động không mong muốn. Việc tái chế các vật liệu này giúp bảo tồn tài nguyên thiên
điện hoặc ổ cắm ở gần nhau. Thiết bị này và ăng-ten của nó phải không đặt cùng vị trí nhiên. Để biết thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm. Vui
• Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên phát thanh/ hoặc không hoạt động kết hợp với những ăng-ten khác hay lòng liên hệ với văn phòng địa phương, dịch vụ xử lý rác thải
truyền hình có kinh nghiệm để được giúp đỡ. thiết bị phát khác, ngoại trừ bộ sóng radio tích hợp đã được gia đình hoặc cửa hàng nơi mua sản phẩm.
LƯU Ý FCC: bất kỳ thay thế hay sửa đổi nào không được chấp kiểm tra. Các tính năng chọn lựa mã quốc gia bị vô hiệu hóa Quốc gia bên ngoài liên minh Châu Âu, Na Uy, Iceland và Liech-
nhận bởi các bên có trách nhiệm có thể làm vô hiệu quyền cho các sản phẩm bán trên thị trường tại Mỹ/ Canada. tenstein: nếu muốn bỏ sản phẩm này, bao gồm pin hay ắc
sử dụng thiết bị của người dùng. Phơi nhiễm bức xạ: các bằng chứng khoa học cho thấy không quy, vui lòng liên hệ với chính quyền địa phương và yêu cầu
Thiết bị phát sóng không nên đặt cùng vị trí hoặc không kết có bất kỳ các vấn đề sức khỏe liên quan với việc dùng thiết chính xác việc xử lý.
hợp với những ăng-ten khác hay thiết bị phát khác. bị nối mạng không dây công suất thấp. Vì không có bằng Ở Nhật Bản: biểu tượng kế bên in trên pin cho
chứng, cho nên các thiết bị nối mạng không dây công biết cần loại bỏ riêng lẻ với sản phẩm.
Phơi nhiễm bức xạ: thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của chính
suất thấp là rất an toàn. Các thiết bị này phát ra mức năng
phủ khi tiếp xúc với sóng vô tuyến. Thiết bị được thiết kế và
lượng tần số vô tuyến (RF) ở mức độ vi sóng khi đang sử
dụng. Ngược lại, mức độ cao RF có thể làm ảnh hưởng đến
sức khỏe (làm nóng tế bào), tiếp xúc với RF ở mức độ thấp
vii
Chỉ Dẫn An Toàn

Bảo đảm đọc các ghi chú này trước khi dùng CẢNH BÁO
Ghi Chú Về An Toàn Không đặt máy ảnh lên bề mặt không an toàn. Sản phẩm có thể rớt và gây thương
tích.
Cảm ơn Quý khách đã mua sản phẩm này. Để sửa chữa, xem xét và kiểm tra bên trong, vui
lòng liên hệ với đại lý FUJIFILM. Không được nhìn mặt trời qua ống kính hay khung ngắm. Bỏ qua cảnh báo này có
• Bảo đảm ống kính được gắn đúng cách. Đọc những chỉ dẫn an toàn và hướng dẫn sử dụng thể làm suy yếu khả năng nhìn vĩnh viễn.
cẩn thận trước khi dùng.
• Hãy cất chỉ dẫn an toàn này sau khi đọc. CẢNH BÁO
Biểu tượng Không sử dụng máy ảnh ở nơi có hơi xăng, hơi nước, nơi ẩm ướt hay nơi có nhiều bụi.
Các biểu tượng dưới đây được dùng trong tài liệu để thông báo mức độ nguy hiểm hoặc Bỏ qua cảnh báo này có thể gây cháy hoặc bị điện giật.
tình trạng hư hỏng có thể xảy ra. Bỏ qua các thông báo này có thể gây hư hại cho máy ảnh Không để máy ảnh trực tiếp dưới ánh nắng hoặc ở nơi có nhiệt độ quá cao. Như đặt
do dùng sai. máy ảnh trong xe bít bùng dưới mặt trời. Bỏ qua cảnh báo này có thể gây ra cháy
nổ.
Biểu tượng chỉ trường hợp nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến tính
CẢNH BÁO Để xa tầm tay của trẻ em. Sản phẩm này có thể gây thương tích cho bàn tay
mạng nếu bỏ qua thông tin này.
trẻ em.
Biểu tượng chỉ trường hợp thương vong đến cá nhân hoặc hư hỏng vật
CẢNH BÁO
liệu nếu bỏ qua thông tin này. Không cầm máy khi tay ướt. Bỏ qua cảnh báo này có thể bị điện giật.
Các biểu tượng hiển thị dưới đây được sử dụng để chỉ ra bản chất của các hướng dẫn để
Khi chụp ảnh ngược sáng, tránh mặt trời trong khung hình. Khi mặt trời nằm trong
được chú ý.
hay ở gần khung hình, ánh sáng hội tụ có thể gây cháy máy ảnh.
Biểu tượng hình tam giác chỉ thông tin cần chú ý (quan trọng). Khi không dùng máy ảnh, nên đậy nắp che ống kính lại và tránh nơi có ánh sáng trực
tiếp. Ánh sáng hội tụ bởi ống kính có thể gây cháy máy ảnh.
Biểu tượng hình tròn có đường chéo chỉ hành động bị cấm. Không nên mang máy ảnh hoặc ống kính khi đang gắn trên chân máy. Sản phẩm có
thể ngã hoặc đập vào các vật thể khác gây thương tích.
Biểu tượng hình tròn đen có dấu than chỉ hành động phải được thực hiện (“Yêu
cầu”).

CẢNH BÁO

Đừng nhấn chìm hoặc tiếp xúc với nước. Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây
Không dùng trong hỏa hoạn hoặc điện giật.
phòng tắm hay
dưới vòi sen

Không được thay đổi hay tháo rời bộ phận máy ảnh (không được mở phần vỏ máy).
Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây cháy, bị giật điện hoặc thương tổn
Không được
tháo rời
do sản phẩm hư.
Nếu vỏ máy bị vỡ do rớt hoặc gặp các sự cố khác, không chạm vào các bộ phận bên
trong. Không tuân thủ cảnh báo này có thể bị điện giật hoặc gây tổn thương
Không chạm
nếu chạm vào bộ phận hư hỏng. Lập tức tháo pin, thao tác cẩn thận để tránh
vào bộ phận tai nạn hoặc bị điện giật, mang máy ảnh đến trung tâm bảo hành để được
bên trong
tư vấn.
viii
Chỉ Dẫn An Toàn
Ghi Chú Về Quy Định Ở Liên Minh Châu Âu Thiết Bị Kết Nối Mạng Không Dây: Lưu Ý
Sản phẩm này phù hợp với chỉ dẫn của EU sau đây: • Thiết bị này hoạt động trên cùng một tần số với các thiết bị thương mại, giáo dục, y tế và các thiết
• Chỉ dẫn RoHS 2011/65/EU bị phát sóng không dây. Thiết bị cũng hoạt động cùng một tần số với các thiết bị phát sóng
• Chỉ dẫn R & TTE 1999/5/EC được cấp phép và các thiết bị phát điện áp thấp không cần giấy phép đặc biệt dùng trong
Tuân thủ các chỉ dẫn có nghĩa máy ảnh phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng trên toàn châu Âu các hệ thống theo dõi RFID của các dây chuyền lắp ráp và các ứng dụng tương tự.
(Tiêu chuẩn châu Âu) được liệt kê bên trong công bố ban hành bởi hãng FUJIFILM cho sản • Để ngăn chặn các thiết bị nói trên bị nhiễu, theo dõi các biện pháp phòng ngừa sau đây. Bảo đảm
phẩm này hay sản phẩm dùng trong gia đình. thiết bị phát sóng RFID không hoạt động trước khi sử dụng. Nếu phát hiện thiết bị này
gây nhiễu với các thiết bị phát sóng được cấp phép để theo dõi RFID, lập tức chuyển
Việc tuân thủ này được chỉ định bởi biểu tượng sau đây đánh dấu trên sản phẩm: sang tần số điều hành mới để ngăn chặn nhiễu phát sinh. Nếu phát hiện thiết bị này gây
nhiễu trong các hệ thống truy tìm RFID điện áp thấp, cần liên hệ với đại diện của FUJIFILM.
Nhãn kế bên cho biết thiết bị này hoạt động với băng tần
Biểu tượng này có giá trị cho cả sản phẩm không thuộc nhóm viễn thông và sản phẩm viễn 2.4DS/OF4 2.4  GHz sử dụng điều biến DSSS và OFDM có thể gây nhiễu
thông áp dụng trên toàn EU (ví dụ như Bluetooth). trong khoảng cách 40 m.
Liên quan đến thủ tục khai báo về việc tuân thủ, vào địa chỉ trang http://www.fujifilm.com/
products/digital_cameras/x/fujifilm_x_a3/pdf/index/fujifilm_x_a3_cod.pdf.
QUAN TRỌNG: đọc kỹ các thông báo sau đây trước khi sử dụng chức năng kết nối mạng
không dây có bên trong máy ảnh.
Q Sản phẩm này dùng chức năng mã hóa được phát triển tại Mỹ, được kiểm soát bởi các quy
định quản lý xuất khẩu của Mỹ và có thể không được xuất khẩu hoặc tái xuất sang bất cứ
quốc gia mà Mỹ cấm vận hàng hóa.
• Chỉ dùng như một phần của mạng không dây. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về những thiệt
hại gây ra do sử dụng trái phép. Không sử dụng với các thiết bị đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ
như các thiết bị y tế hoặc các hệ thống có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến cuộc
sống con người. Kết nối trực tiếp với máy tính và các hệ thống khác khi muốn đạt độ tin
cậy cao hơn so với nối mạng không dây, hãy chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa cần thiết
để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa sự cố.
• Chỉ dùng trong quốc gia đã mua thiết bị. Thiết bị này phù hợp với các quy định về thiết bị
mạng không dây tại các quốc gia thiết bị được mua. Tuân thủ tất cả các quy định vị trí khi
sử dụng thiết bị. FUJIFILM không chịu trách nhiệm đối với các vấn đề phát sinh từ việc sử
dụng ở các nước khác.
• Truyền dữ liệu (hình ảnh) không dây có thể bị chặn bởi một đơn vị khác. Không bảo đảm khi
truyền dữ liệu qua mạng không dây.
• Không sử dụng thiết bị ở nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng radio. Không sử dụng thiết
bị phát sóng ở nơi gần lò vi sóng hoặc tại các nơi có từ trường, tĩnh điện, hoặc nhiễu sóng
radio. Các môi trường này có thể ngăn chặn việc nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng
nhiễu loạn có thể xảy ra khi thiết bị phát sóng sử dụng trong vùng lân cận với thiết bị
không dây khác ở băng tần 2.4 GHz.
• Thiết bị phát sóng không dây hoạt động ở băng tần 2.4 GHz và dùng điều biến DSSS và OFDM.

ix
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Trước khi sử dụng máy ảnh, hãy đọc kỹ hướng dẫn này và những cảnh báo trong phần “Chỉ Dẫn
An Toàn” (P ii). Để tìm thông tin của từng chủ đề cụ thể, tham khảo các nguồn dưới đây.
Mục lục..................................................................P ii Khắc phục sự cố..................................................P 125
Phần “Mục lục” cho thấy tổng quan toàn bộ tài Tìm kiếm câu trả lời cụ thể cho các vấn đề của
liệu hướng dẫn sử dụng. Các nguyên tắc hoạt máy ảnh.
động của máy ảnh sẽ được liệt kê ở đây.

Thông điệp cảnh báo và hiển thị ..........................P 131 Giới hạn cài đặt trên máy ảnh.. ...........................P 142
Tìm hiểu ý nghĩa đằng sau biểu tượng nhấp Xem trang 142 để biết giới hạn cài đặt của mỗi
nháy hoặc các thông báo lỗi trên màn hình. chế độ chụp.

Thẻ Nhớ
Ảnh chụp được lưu trữ trên các loại thẻ nhớ sau: SD, SDHC và SDXC (P 24). Tham khảo mục thẻ nhớ (Memory
card) nằm trong tài liệu này.”

x
Bảo Quản Thiết Bị
Thân máy ảnh: để máy ảnh sử dụng lâu bền, cần vệ sinh thường xuyên. Nên dùng miếng vải mềm và
khô để lau phần thân máy ảnh sau mỗi lần sử dụng. Không sử dụng rượu, chất pha loãng hoặc các hóa
chất dễ bay hơi, chúng có thể làm mất màu hoặc biến dạng lớp da trên thân máy. Cần lau khô các chất
lỏng dính vào máy ảnh bằng miếng vải mềm và khô. Dùng dụng cụ thổi để làm sạch bụi dính trên ống
kính và màn hình, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng vải mềm và khô. Cẩn thận tránh trầy xước
ống kính hay màn hình LCD. Các vết bẩn còn lại có thể được loại bỏ bằng cách chùi nhẹ nhàng bằng
loại giấy lau ống kính của FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Để ngăn
chặn bụi rơi vào máy ảnh, khi không lắp ống kính cần đậy nắp che thân máy lại.
Cảm biến hình ảnh: bụi dính trên cảm biến hình ảnh có thể bị loại bỏ bằng cách dùng chức năng
V SENSOR CLEANING nằm trong menu cài đặt (P 102).
Ống kính: dùng dụng cụ thổi để loại bỏ bụi bám trên ống kính, sau đó nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng
vải mềm và khô. Các vết bẩn còn lại có thể loại bỏ bằng cách lau nhẹ bằng loại giấy lau ống kính của
FUJIFILM thấm với một lượng nhỏ dung dịch lau chuyên dụng. Cần đậy nắp che ống kính khi không
sử dụng.

xi
Mục Lục
Chỉ Dẫn An Toàn ..................................................................................ii Bước Đầu Tiên
HƯỚNG DẪN QUAN TRỌNG .........................................................ii Hướng dẫn gắn dây đeo ............................................................... 12
Lưu ý về an toàn ...............................................................................iii Lắp và tháo ống kính ..................................................................... 13
THÔNG BÁO .......................................................................................vi Lắp/tháo pin và thẻ nhớ ............................................................... 14
Lưu ý về an toàn .............................................................................viii Thẻ nhớ tương thích .................................................................. 17
Tài liệu hướng dẫn sử dụng ...........................................................x Sạc pin .................................................................................................. 18
Bảo quản thiết bị ...............................................................................xi Bật tắt máy ảnh ................................................................................ 21
Trước Khi Bắt Đầu Cài đặt cơ bản .................................................................................... 22
Thay đổi cài đặt cơ bản ................................................................ 23
Biểu tượng và ý nghĩa.......................................................................1
Chế độ màn hình cảm ứng .......................................................... 24
Phụ kiện đi kèm ...................................................................................1
Nút DISP/BACK.................................................................................. 25
Bộ phận máy ảnh ................................................................................2
Chế độ chụp ảnh ......................................................................... 25
Phím mũi tên ......................................................................................3
Chế độ xem ảnh .......................................................................... 25
Vòng lệnh chính và Vòng lệnh phụ ...........................................4
Thiết lập riêng màn hình hiển thị cơ bản .......................... 26
Đèn báo ................................................................................................5
Màn hình LCD .....................................................................................5 Chụp Ảnh Cơ Bản và Chức Năng Xem Ảnh
Màn hình hiển thị..............................................................................6 Thao tác chụp ảnh........................................................................... 28
Chụp ảnh ...........................................................................................6 Chức năng zoom cảm ứng ......................................................... 30
Xem ảnh.............................................................................................8 Xem ảnh ............................................................................................... 31
Ống kính .................................................................................................9 Xem ảnh toàn màn hình ............................................................. 31
Bộ phận ống kính .............................................................................9 Phóng lớn ảnh đang xem ........................................................... 32
Mở nắp đậy ống kính ......................................................................9 Chế độ xem nhiều ảnh................................................................. 33
Gắn loa che nắng ..............................................................................9 Điều khiển cảm ứng xem ảnh ................................................... 34
Ống kính có vòng chỉnh khẩu độ. ........................................... 10 Xóa ảnh ................................................................................................ 35
Ống kính có nút giảm rung quang học ................................ 10
Ống kính có vòng chỉnh nét tay .............................................. 11

xii
Mục Lục
Quay Phim Cơ Bản và Chức Năng Xem Phim Chế độ lấy nét ................................................................................... 55
Quay phim .......................................................................................... 36 Chỉ báo lấy nét ............................................................................. 56
Xem phim ............................................................................................ 37 Thiết lập chế độ lấy nét tự động (AF Mode)........................ 57
Chọn điểm lấy nét ......................................................................... 58
Nút Q (Cài đặt nhanh) Điểm lấy nét tự động................................................................. 58
Sử dụng nút Q ................................................................................... 38 Vùng lấy nét tự động ................................................................. 59
Hiển thị menu cài đặt nhanh..................................................... 38 lấy nét truy đuổi (Chỉ cho chế độ lấy nét C) ...................... 59
Xem và thay đổi cài đặt ............................................................... 38 Chức năng khóa nét/ khóa sáng............................................... 60
Cập nhật menu cài đặt nhanh .................................................. 39 Chức năng bù trừ sáng .................................................................. 62
Chế độ chụp liên tục và bù trừ tự động................................. 64
Nút Fn (Chức Năng)
Chế độ chụp ảnh liên tục (Burst Mode) ................................ 65
Sử dụng nút chức năng................................................................. 40 Chế độ chụp bù trừ tự động...................................................... 66
Phần Mở Rộng và Xem Ảnh Sử dụng chức năng chụp hẹn giờ ............................................ 67
Chế độ chụp ảnh .............................................................................. 41 Chức năng chụp ảnh định kỳ ..................................................... 69
S Chế độ tự động tối ưu bối cảnh chụp ............................ 42 Tự chụp ảnh chân dung (SELFIE) .............................................. 70
Adv. Chế độ chụp ảnh nâng cao ............................................. 43 Độ nhạy sáng ..................................................................................... 71
Y Bộ lọc hiệu ứng..................................................................... 44 Tự động (AUTO) ........................................................................... 72
u Chụp ảnh khổ rộng ............................................................. 45 Chức năng bù trừ sáng .................................................................. 73
j Chụp chồng ảnh.................................................................... 47 Phương thức đo sáng .................................................................... 74
SP Chế độ chụp theo bối cảnh /h/M/N/O ................... 48 Sử dụng đèn flash............................................................................ 75
Chế độ chụp theo chương trình (P) ........................................ 50 Chức năng giả lập phim................................................................ 77
Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập (S) ............................. 51
Chế độ chụp ưu tiên khẩu độ (A)............................................. 52
Chế độ chụp (M) ............................................................................. 53
Chế độ chụp theo thiết lập riêng (C)...................................... 54

xiii
Mục Lục
Chụp ảnh định dạng RAW ........................................................... 78 X Bù trừ tự động giả lập phim ............................................. 88
Tạo ảnh JPEG từ ảnh RAW........................................................... 79 B Chụp hẹn giờ ......................................................................... 88
Sử dụng ngàm chuyển đổi ống kính ...................................... 80 o Chụp ảnh định kỳ..................................................................... 88
Cài đặt ngàm chuyển đổi............................................................ 80 D Cân bằng trắng ..................................................................... 88
Chọn tiêu cự ống kính .............................................................. 80 f Màu sắc .................................................................................... 88
Sửa hiện tượng biến dạng....................................................... 80 q Độ sắc nét................................................................................ 88
Điều chỉnh sắc thái ..................................................................... 81 r Tông sáng ................................................................................ 88
Điều chỉnh độ sáng ngoại vi ống kính. .............................. 81 s Tông tối..................................................................................... 89
Hỗ trợ làm sách ảnh........................................................................ 82 h Giảm nhiễu ............................................................................. 89
Tạo sách ảnh .................................................................................... 82 K Giảm nhiễu khi chụp tốc độ màn trập chậm ............ 89
Xem sách ảnh .................................................................................. 83 K Thiết lập riêng ........................................................................ 89
Cập nhật và xóa sách ảnh ........................................................... 83 K Chế độ màn hình cảm ứng ............................................... 89
M Zoom cảm ứng ...................................................................... 89
Menu l Cài đặt ngàm chuyển đổi .................................................. 89
Sử dụng menu: Chụp ảnh ............................................................ 84 m Chụp ảnh không có ống kính.......................................... 89
Các chức năng trong menu chụp ảnh ................................... 84 c Hỗ trợ lấy nét bằng tay ...................................................... 89
A Chế độ chụp theo bối cảnh.............................................. 84 C Phương thức đo sáng ......................................................... 89
A Chế độ chụp nâng cao ....................................................... 84 o Đo sáng tại vùng lấy nét ....................................................... 90
G Cài đặt lấy nét tự động ....................................................... 85 p Cài đặt đèn flash ................................................................... 90
N Độ nhạy ISO ............................................................................ 87 W Cài đặt chức năng quay phim ......................................... 90
O Kích thước ảnh ...................................................................... 87 L Chế độ giảm rung quang học ......................................... 91
T Chất lượng ảnh...................................................................... 87 W Chế độ giảm rung kỹ thuật số ......................................... 91
U Phạm vi tương phản ........................................................... 88 r Giao tiếp mạng không dây ............................................... 91
P Giả lập phim ........................................................................... 88 o Loại màn trập............................................................................. 92

xiv
Mục Lục
Sử dụng menu: Xem ảnh .............................................................. 93 Menu cài đặt ...................................................................................... 98
Các chức năng trong menu xem ảnh..................................... 93 Sử dụng menu cài đặt .................................................................. 98
r Giao tiếp mạng không dây ............................................... 93 Các chức năng trong menu cài đặt......................................... 99
j Chuyển đổi ảnh RAW .......................................................... 93 F Cài đặt ngày giờ .................................................................... 99
A Xóa ảnh .................................................................................... 93 N Cài đặt múi giờ ...................................................................... 99
G Cắt cúp ảnh............................................................................. 94 Q Cài đặt ngôn ngữ a............................................ 99
e Giảm kích thước ảnh ........................................................... 94 R Thiết lập lại từ đầu................................................................ 99
D Đặt thuộc tính bảo vệ ảnh ................................................ 95 o Âm thanh và đèn flash ....................................................... 99
CXoay ảnh ................................................................................... 95 b Cài đặt âm thanh ................................................................100
B Giảm hiện tượng mắt đỏ ................................................... 96 A Cài đặt màn hình ................................................................100
I Trình chiếu ảnh...................................................................... 96 h Cài đặt nút bấm ......................................................................102
m Hỗ trợ làm sách ảnh ............................................................ 96 I Vòng chỉnh nét ....................................................................102
s Tự động lưu ảnh trên máy tính ....................................... 97 K Cài đặt màn hình cảm ứng .............................................102
K Trình đơn ảnh in (DPOF) .................................................... 97 Z Quản lý năng lượng...........................................................102
V In ra máy in instax .................................................................... 97 V Làm sạch cảm biến hình ảnh .........................................102
J Tỷ lệ khung hình hiển thị................................................... 97 t Lưu dữ liệu cài đặt ..............................................................103
J Không gian màu .................................................................104
S Thiết lập lại cài đặt riêng .................................................104
r Cài đặt kết nối ......................................................................105
K Định dạng..............................................................................106
Cài đặt mặc định từ nhà sản xuất ...........................................107

xv
Mục Lục
Các Kết Nối Lưu ý kỹ thuật
Truyền tải không dây Phụ kiện khác ..................................................................................119
(Điều khiển từ xa máy ảnh FUJIFILM/Lưu trên PC) ........110 Phụ kiện khác của FUJIFILM ....................................................119
Kết nối không dây: Điện thoại thông minh.......................110 Kết nối máy ảnh với các thiết bị khác ..................................122
Kết nối không dây: Máy tính ..................................................110 Bảo quản máy ảnh ........................................................................123
Xem ảnh trên máy tính Cất giữ và sử dụng .......................................................................123
(MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER)........................111 Khi di chuyển .................................................................................123
Windows ..........................................................................................111 Vệ sinh cảm biến hình ảnh ........................................................124
Macintosh .......................................................................................111
Kết nối với máy ảnh ....................................................................112
Khắc phục sự cố
Tạo trình đơn ảnh in DPOF ........................................................114 Vấn đề và giải pháp ......................................................................125
In ngày s/ không in ngày trên ảnh ..................................114 Thông điệp cảnh báo và hiển thị............................................131
Xóa trình đơn ảnh in ................................................................115 Phụ lục
Máy in instax SHARE ....................................................................116
Dung lượng thẻ nhớ .....................................................................134
Thiết lập kết nối ............................................................................116
Các liên kết .......................................................................................135
In ảnh ................................................................................................117
Thông tin sản phẩm FUJIFILM X-A3 .....................................135
Xem ảnh trên TV.............................................................................118
Cập nhật phần mềm cơ sở .......................................................135
Thông số kỹ thuật .........................................................................136
Giới hạn cài đặt trên máy ảnh ..................................................142

xvi
Trước Khi Bắt Đầu
Biểu Tượng Và Ý Nghĩa
Các biểu tượng sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:
Q Để vận hành máy ảnh đúng cách cần đọc kỹ phần thông tin này.

Trước Khi Bắt Đầu


R Những thông tin mở rộng hữu ích cho việc dùng máy ảnh.
PCác trang khác trong tài liệu này có thể liên quan đến thông tin cần tìm.
Menu và thông tin hiển thị sẽ được in đậm. Phần giải thích trong tài liệu này và các thông tin hiển thị
được đơn giản hóa nhằm mục đích hướng dẫn. Các minh họa chỉ nhằm mục đích giải thích; bản vẽ
có thể được đơn giản hóa, và các ảnh chụp không nhất thiết phải chụp bằng máy ảnh mô tả trong
tài liệu này.
Phụ Kiện Đi Kèm
Sau đây là các phụ kiện đi kèm theo máy:

Pin sạc NP-W126s Thiết bị cấp nguồn AC-5VF Đầu chuyển đổi
(Hình dáng đầu chuyển có thể khác nhau
tùy theo vùng miền)

• Tài liệu hướng dẫn (Tài liệu đang xem)


• Dây đeo

Cáp USB Nắp đậy thân máy ảnh

R Kiểm tra ống kính, nếu có mua kèm theo máy ảnh.

1
Bộ Phận Máy Ảnh
For more information, refer to the page listed to the right of each item.

A Nút chụp ......................................................... 29 L Đèn hỗ trợ lấy nét............................................ 87 V Chốt khóa khe gắn pin .................................... 14
B Vòng lệnh chính ................................................ 4 Đèn báo chụp hẹn giờ ..................................... 67 W Nắp đậy khoang gắn pin ................................. 14
C Vòng chỉnh chế độ chụp .................................. 41 M Nút nguồn ....................................................... 21 X Lỗ gắn chân máy ảnh
D Đế gắn phụ kiện (Hot shoe) .....................75, 122 N Nút Fn (chức năng) ........................................ 40 Y Loa phát .......................................................... 37
E Đèn flash ......................................................... 75 O Khoang gắn pin............................................... 14 Z Cổng Micro USB (Micro-B)/............................ 112
F Khoen xỏ dây đeo ............................................ 12 P Khe thẻ nhớ .................................................... 15 Cổng nối thiết bị điều khiển từ xa...............51, 53
G Nút kích hoạt đèn flash N .............................. 75 Q Chốt khóa pin .................................................. 14 a Cổng HDMI Micro (Type D)............................. 118
H Nút chỉnh chế độ lấy nét.................................. 55 R Màn hình LCD .................................................... 5 b Nắp đậy thân máy ảnh .................................... 13
I Điểm giao tiếp điện tử ống kính S Vòng lệnh phụ................................................... 4 c Nhãn sản phẩm ..............................xem bên dưới
J Nút tháo ống kính ........................................... 13 T Nắp đậy cổng kết nối ..............................112, 118
K Micro ............................................................... 36 U Nắp đậy cổng gắn nguồn DC

Nhãn Sản Phẩm


Đừng tháo bỏ nhãn sản phẩm, nơi chứa các thông tin như FCC ID, biểu tượng KC, mã sản phẩm và những thông
tin quan trọng khác.

2
Bộ Phận Máy Ảnh

d a Nút xem ảnh............................................. 31


e Đèn báo............................................................. 5
f tNút quay phim ........................................... 36
g Nút MENU/OK ...............................xem bên dưới
Nút X khóa điều khiển (bấm và giữ)

Trước Khi Bắt Đầu


.......................................................xem bên dưới
h Phím mũi tên .................................xem bên dưới
i Nút Q (cài đặt nhanh)...................................... 38
Nút chuyển đổi định dạng RAW (xem ảnh) ..... 79
j Nút DISP (hiển thị)/BACK............................... 25

Khóa Nút Điều Khiển


Để tránh chạm vào các phím mũi tên (efgh), nút Q trong khi chụp ảnh, có thể khóa chúng lại bằng cách
ấn giữ nút MENU/OK cho đến khi biểu tượng X hiện lên. Lặp lại thao tác trên để mở khóa bằng cách ấn tắt biểu
tượng X.

Phím Mũi Tên


Di chuyển con trỏ lên (e)
Nút AF (lấy nét tự động) (P 58)/
Nút b (xóa ảnh) (P 35) Nút MENU/OK (P 84, 93, 98)

Di chuyển con trỏ sang trái (g) Di chuyển con trỏ sang phải (h)
Nút h (chụp hẹn giờ) (P 67) Nút WB (cân bằng trắng) (P 62)

Di chuyển con trỏ xuống (f)


Nút I (chụp liên tục) (P 64, 65, 66)

3
Bộ Phận Máy Ảnh

Vòng lệnh chính và Vòng lệnh phụ


Vai trò của các vòng này sẽ khác nhau tùy từng trường hợp như bảng mô tả dưới đây.
Chế Độ

P (theo chương S (ưu tiên tốc độ A (ưu tiên khẩu M (tự chỉnh mức lộ Menu Q Cài đặt
trình AE) màn trập AE) độ AE) sáng) nhanh Xem ảnh
Vòng lệnh chính

Chọn lựa mở
Tốc độ màn
Bù trừ sáng (P 73) rộng xem ảnh
trập (P 53)
(P 31)
Chọn các chức
năng (P 38)
Xoay • Phóng lớn/
Chương trình nhỏ ảnh
Tốc độ màn Khẩu độ *
chuyển đổi (P 32)
trập (P 51) (P 52, 53)
(P 50) • Xem nhiều
Vòng lệnh phụ

ảnh (P 33)
Ấn • Phóng lớn vùng ảnh tại điểm lấy nét tự động (P 56)
• Trong chế độ lấy nét tay, ấn giữ để chọn các chức năng trong mục Phóng lớn/nhỏ
c MF ASSIST (P 55) — vùng ảnh lấy
• Nút chụp khi màn hình dựng đứng 180° để tự chụp ảnh chân nét (P 31)
dung (P 70)
* Dùng vòng chỉnh khẩu để cài đặt khẩu độ.

4
Bộ Phận Máy Ảnh

Đèn Báo Màn hình LCD


Đèn báo sẽ hiển thị các trạng thái sau: Màn hình LCD có thể dựng đứng để tự chụp ảnh
chân dung(P 70) hoặc chỉnh nghiêng độ để
dễ dàng quan sát khi đóng khung hình ảnh.

Trước Khi Bắt Đầu


Đèn báo

Đèn báo Trạng thái máy


Xanh lục Khóa nét.
Mờ, rõ nét hoặc cảnh báo độ sáng.
Nháy xanh lục
Có thể chụp ảnh.
Đang ghi ảnh. Có thể chụp thêm Khi chỉnh nghiêng màn hình, cẩn thận không
Nháy xanh lục và cam
ảnh khác. chạm vào các đối tượng nằm giữa màn hình và
Màu cam Đang ghi ảnh. Không thể chụp. Pinch point thân máy ảnh. Không chạm vào dây tín hiệu phía
Đang nạp điện cho đèn flash. Đèn sau màn hình. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm
Nháy màu cam máy ảnh trục trặc.
flash sẽ không sáng khi chụp ảnh.
Nháy màu đỏ Ống kính hoặc thẻ nhớ bị lỗi.

R Các cảnh báo có thể hiển thị trên màn hình


(P 131).

5
Bộ Phận Máy Ảnh

Màn hình hiển thị


Các biểu tượng dưới đây có thể hiển thị khi chụp ảnh hay khi xem ảnh. Tất cả biểu tượng được trình
bày hết trên màn hình nhằm mục đích minh họa. Hiển thị thực tế có thể khác, tùy vào chế độ cài đặt.
n Chụp Ảnh

12/31/2050 10:00 AM

400

6
Bộ Phận Máy Ảnh
A Kiểm tra độ nét .................................................56 O Phạm vi tương phản .........................................88 b Chỉ báo rõ nét ...................................................56
B Xem trước vùng ảnh rõ......................................52 P Khóa điều khiển ..................................................3 c Chỉ báo lấy nét tay ............................................55
C Đánh dấu ngày chụp .......................................104 Q Chỉ báo đèn flash và âm thanh..........................99 d Chế độ lấy nét ...................................................55
D Trạng thái tải dữ liệu nơi chốn ........................105 R Biểu đồ sắc độ...................................................27 e Chỉ báo AF+MF.................................................85
E Chế độ quay phim .............................................36 S Chỉ báo khoảng cách lấy nét .............................55 f Loại màn trập ...................................................92

Trước Khi Bắt Đầu


F Thời gian quay phim còn lại ..............................36 T Dung lượng pin .................................................21 g Chế độ chụp liên tục .........................................64
G Số khung ảnh có thể chụp * ............................134 U Độ nhạy sáng ....................................................71 h Chỉ báo chụp hẹn giờ .......................................67
H Kích thước và chất lượng ảnh ............................87 V Chỉ báo bù trừ sáng/mức lộ sáng i Chế độ đèn flash ...............................................75
I Ngày và giờ .......................................................22 ................................................................... 53, 73 Mức bù trừ sáng đèn flash.................................75
J Khung lấy nét ............................................. 29, 60 W Khẩu độ ................................................ 50, 52, 53 j Chế độ giảm rung quang học ............................91
K Cảnh báo độ nét...................................... 127, 131 X Tốc độ màn trập .................................... 50, 51, 53 k Zoom bằng cảm ứng .........................................30
L Cảnh báo nhiệt độ ..........................................133 Y Chỉ báo khóa sáng.............................................60
M Cân bằng trắng .................................................62 Z Phương thức đo sáng ........................................74
N Giả lập phim .....................................................77 a Chế độ chụp ......................................................41
* Nếu không gian trống trên thẻ còn hơn “9999” ảnh thì cũng chỉ hiển thị 9999 ảnh.

Khóa Điều Khiển


Ấn nút khóa điều khiển (P 3) để hiển thị biểu tượng X.
X

7
Bộ Phận Máy Ảnh

n Xem Ảnh

12/31/2050 10:00 AM 100-0001

1/4000 5.6 400

A Ngày và giờ .......................................................22 I Chỉ báo ảnh chụp từ máy khác ..........................31 Q Độ nhạy sáng ....................................................71
B Chỉ báo nhận dạng thông minh gương mặt ......86 J Chỉ báo hỗ trợ làm sách ảnh ..............................82 R Bù trừ sáng .......................................................73
C Chỉ báo giảm mắt đỏ.........................................96 K Chỉ báo lô ảnh in DPOF ....................................114 S Khẩu độ ................................................ 50, 52, 53
D Bộ lọc hiệu ứng .................................................44 L Dung lượng pin .................................................21 T Tốc độ màn trập .................................... 50, 51, 53
E Dữ liệu nơi chụp..............................................105 M Kích thước và chất lượng ảnh ............................87 U Chỉ báo chế độ xem ảnh ....................................31
F Ảnh được bảo vệ ...............................................95 N Giả lập phim .....................................................77 V Biểu tượng phim ...............................................37
G Chỉ báo âm thanh và đèn flash..........................99 O Phạm vi tương phản .........................................88 W Đánh giá ...........................................................31
H Số hiệu ảnh.....................................................103 P Cân bằng trắng .................................................62

8
Ống Kính
Máy ảnh có thể sử dụng các ống kính ngàm X-mount và phụ kiện khác được liệt kê ở trang 119.

Bộ phận ống kính Mở nắp đậy ống kính


Mở nắp ống kính theo hướng dẫn sau.

Trước Khi Bắt Đầu


Gắn loa che nắng
Loa che nắng giúp giảm độ lóe, đồng thời bảo
vệ thành phần thấu kính ở phía trước.
A Loa che nắng
B Tiếp điểm gắn ống kính
C Vòng lấy nét
D Vòng chỉnh tiêu cự
E Điểm giao tiếp điện tử
F Nắp đậy mặt trước ống kính
G Nắp đậy mặt sau ống kính

9
Ống Kính

Ống kính có vòng chỉnh khẩu độ Ống kính có nút giảm rung quang học (OIS)
Cài đặt các giá trị khác vị trí A, Vòng khẩu độ Nếu ống kính có tính năng giảm rung quang học,
chỉnh khẩu độ bằng cách xoay chế độ giảm rung có thể điều chỉnh từ menu máy
vòng khẩu độ trên ống kính A 16 11 8 5.6 4 2.8 ảnh. Để kích hoạt chức năng này chuyển nút O.I.S.
(chế độ A hoặc M). sang vị trí ON.
A 16 11 8 5.6 4 2.8

Nút Chế Độ Chỉnh Khẩu


Với ống kính có nút chế độ chỉnh khẩu, để thiết lập
chế độ khẩu độ bằng tay, trượt nút này đến vị trí Z
rồi xoay vòng chỉnh khẩu đến giá trị muốn thiết lập. Nút O.I.S.
Vòng khẩu độ

Nút chế độ chỉnh khẩu


Q Khi vòng chỉnh khẩu độ ở vị trí A , xoay vòng lệnh
phụ để thiết lập khẩu độ.
R Để biết cách chỉ định chức năng của vòng lệnh
chính và vòng lệnh phụ, xem trang 4.

10
Ống Kính

Ống kính có vòng chỉnh nét tay Chỉ Báo Vùng Ảnh Rõ

.
).
(P 55),

Trước Khi Bắt Đầu


Chỉ báo khoảng
cách lấy nét
. Q
.

11
Bước Đầu Tiên
Hướng Dẫn Gắn Dây Đeo
Gắn dây đeo vào hai khoen treo như hình minh họa.

Q Để tránh máy ảnh bị rơi, bảo đảm dây đeo được gắn thật chắc chắn.

12
Lắp Và Tháo Ống Kính
Gắn ống kính vào máy ảnh như hình minh họa bên dưới.
Q Cẩn thận khi tháo và lắp ống kính tránh bụi rơi vào trong máy ảnh.

1 Tháo nắp đậy thân máy, nắp sau ống kính. Tháo Ống Kính
Tháo nắp đậy thân máy ảnh và nắp sau của Để tháo ống kính, tắt máy ảnh,
ống kính như hình minh họa. ấn nút tháo ống kính và xoay

Bước Đầu Tiên


như hình minh họa.

Nút tháo ống kính


Q Khi không gắn ống kính, đậy nắp bảo vệ phần thân máy
ảnh và phần sau ống kính để tránh bụi rơi vào bên trong.

Các Loại Ống Kính Và Phụ Kiện Tương Thích Khác


Q Không chạm vào bên trong thân máy. Máy ảnh có thể sử dụng với các loại ống kính ngàm
X-mount của Fujifilm và các phụ kiện liệt kê ở trang
2 Gắn ống kính. 119.
Đưa ống kính vào ngàm, giữ tiếp điểm thân
máy ảnh và ống kính thẳng hàng. Xoay ống
kính cho đến khi nghe tiếng “cách”.

Q Không được ấn nút chụp trong quá trình gắn


ống kính.
13
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ
Máy ảnh không có bộ nhớ trong, vì thế ảnh sẽ được lưu trên thẻ nhớ SD, SDHC hay SDXC (thẻ
nhớ không đi kèm theo máy). Sau khi sạc đầy pin, gắn pin và thẻ nhớ vào máy ảnh như hình
minh họa.
1 Mở nắp khoang chứa pin. 2 Lắp pin vào.
Đẩy nắp khoang chứa pin theo chiều như Mở nắp lên và đưa pin vào trong sao cho
hình minh họa để mở ra. các cực điện quay xuống dưới theo chiều
mũi tên. Đảm bảo pin đã được giữ cố định
bằng chốt khóa.
Mũi tên

Q Không mở nắp khi máy ảnh đang hoạt động, có


thể làm hỏng tập tin ảnh hay thẻ nhớ.
Q Tránh dùng lực quá mạnh khi mở nắp khoang Chốt khóa pin
chứa pin. Q Gắn pin đúng chiều. Không cố gắng dùng lực
đẩy pin sai chiều hoặc khi lấy ra. Pin sẽ lắp vào dễ
dàng khi gắn đúng hướng. Không được gắn pin
theo chiều ngược lại.

14
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ

3 Lắp thẻ nhớ vào. Q Đảm bảo thẻ nhớ gắn đúng hướng, không dùng
Giữ thẻ nhớ theo lực đẩy quá mạnh.
đúng hướng như hình Cách Q Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC có chốt khóa chống
minh họa, đẩy thẻ xóa dữ liệu và ngăn thẻ nhớ bị định dạng . Vì thế,
phải mở chốt khóa bảo vệ trước khi gắn thẻ nhớ
vào tới khi nghe tiếng
vào máy ảnh.
cách.
4 Đóng nắp khoang chứa pin.

Bước Đầu Tiên


15
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ

Tháo Pin và Thẻ Nhớ Q Các lưu ý về pin


Khi tháo pin hay thẻ nhớ phải tắt máy ảnh trước, • Làm sạch bụi trên điện cực của pin bằng vải khô,
sau đó mở nắp khoang chứa pin. sạch. Bỏ qua cảnh báo này có thể không sạc được pin.
• Không nên dán nhãn hoặc những vật thể khác vào
Ấn nhẹ vào chốt khóa để pin. Bỏ qua cảnh báo này sẽ có thể không lấy pin ra
trượt pin ra khỏi máy ảnh như khỏi máy được.
hình minh họa. • Không làm chập mạch các điện cực pin, vì pin có thể
bị nóng lên.
Chốt khóa pin • Đọc phần lưu ý trong mục “Pin và nguồn điện”
Q Pin có thể nóng khi dùng trong điều kiện nhiệt độ (P v).
môi trường cao. Cẩn thận trước khi lấy ra. • Chỉ sử dụng thiết bị sạc được thiết kế cho pin. Bỏ qua
cảnh báo này có thể làm hỏng pin.
Để tháo thẻ nhớ, ấn nhẹ vào • Không tháo nhãn ra khỏi pin hoặc cố gắng tách hay
phần đầu để bật ra. Dùng lột vỏ ngoài của pin.
ngón tay giữ đầu thẻ và nhẹ • Pin sẽ cạn dần khi không sử dụng. Sạc pin trước một
nhàng lấy ra. Khi tháo thẻ nhớ hoặc hai ngày trước khi dùng.
ra, rất dễ đẩy thẻ nhớ văng ra
nhanh chóng. Dùng ngón tay
để giữ và nhẹ nhàng lấy ra.
Q Ấn vào phần đầu thẻ nhớ khi muốn lấy ra.

16
Lắp Pin Và Thẻ Nhớ

n Thẻ Nhớ Tương Thích


FUJIFILM đã phê chuẩn dùng các loại thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC của hãng SanDisk (chính hãng) cho máy
ảnh X-A3. Xem danh sách các loại thẻ nhớ đã được phê chuẩn tại địa chỉ http://www.fujifilm.com/sup-
port/digital_cameras/compatibility/. Các hoạt động của máy ảnh không được bảo đảm khi dùng với
thẻ nhớ khác. Máy ảnh không sử dụng được với thẻ xD-Picture hay MultiMedia (MMC).
Q Thẻ Nhớ

Bước Đầu Tiên


• Để tránh làm hư thẻ nhớ, không được tắt nguồn máy ảnh hoặc tháo thẻ nhớ ra khi đang trong quá trình định
dạng thẻ (Format) hay thẻ nhớ đang ghi dữ liệu.
• Thẻ nhớ phải được định dạng trước khi sử dụng lần đầu tiên. Luôn định dạng lại thẻ nhớ nếu thẻ được định
dạng sẵn trên máy tính hoặc thiết bị khác. Xem thêm chức năng định dạng thẻ nhớ ở trang 106.
• Vì kích thước thẻ nhớ khá nhỏ nên dễ bỏ vào miệng. Cần để xa tầm tay của trẻ em. Khi gặp các tai nạn tương tự,
lập tức tìm đến trung tâm y tế gần nhất.
• Thẻ nhớ MiniSD và đầu chuyển đổi MicroSD có kích thước nhỏ hoặc lớn hơn kích thước tiêu chuẩn thẻ SD/
SDHC/SDX, nên có thể khó lấy ra. Khi bị kẹt, nên đem máy ảnh đến đại lý ủy quyền . Đừng cố tháo thẻ nhớ ra.
• Không dán nhãn vào thẻ nhớ, vì nhãn có thể tróc ra làm hư máy ảnh.
• Quá trình quay phim có thể bị ngắt quãng do tốc độ truy cập của một số thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC quá chậm.
• Nên sử dụng thẻ có chuẩn H trở lên để quay phim hay dùng cho chức năng chụp ảnh liên tục.
• Khi định dạng thẻ nhớ trên máy ảnh, hệ thống sẽ tự tạo ra các thư mục để chứa ảnh. Không nên đổi tên hay xóa
các thư mục này, hoặc chỉnh sửa chúng từ máy tính hay thiết bị khác. Chỉ thao tác hoặc chỉnh sửa trên máy ảnh.
Nếu muốn chỉnh sửa hoặc đổi tên, nên chép ảnh sang máy vi tính và chỉ sửa trên bản sao, thay vì trực tiếp trên
ảnh gốc. Ảnh bị đổi tên có thể không xem được trên máy ảnh.

17
Sạc Pin
Pin chưa được sạc khi vận chuyển. Nên sạc lại trước khi dùng. Pin có thể sạc bằng thân máy.
• Máy ảnh dùng pin sạc NP-W126S.
• Xem thông số kỹ thuật (P 140) để biết số lần sạc pin.

1 Gắn đầu chuyển vào bộ cấp nguồn AC. 2 Sạc pin


Gắn đầu cắm như hình minh họa, bảo đảm Kết nối máy ảnh với bộ cấp nguồn AC bằng
đầu cắm được gắn chặt hết vào trong và nằm cách dùng dây USB kèm theo máy ảnh. Sau đó
đúng vị trí của bộ cấp nguồn. gắn đầu cắm nguồn AC vào ổ điện nhà.
Bộ cấp nguồn AC

Kết nối vào cổng


Micro USB (Micro-B)
Đầu chuyển đổi
Q Bảo đảm đầu cắm gắn đúng hướng và gắn chặt
Q Đầu chuyển đổi được dùng độc quyền với bộ hết vào trong.
cấp nguồn AC. Không được dùng với thiết bị
khác.

18
Sạc Pin

Trạng Thái Sạc


Trạng thái sạc pin sẽ thể hiện qua biểu tượng trạng thái pin khi máy ảnh đang bật hoặc thể hiện qua đèn báo
khi tắt máy ảnh.
Biểu tượng trạng thái pin (Máy ảnh bật) Đèn báo (Máy ảnh tắt) Trạng thái pin
Y (vàng) Bật Pin đang sạc
N (lục) Tắt Sạc hoàn tất

Bước Đầu Tiên


Z (đỏ) Nhấp nháy Pin bị hư
Không biểu tượng — Đang hoạt động với nguồn điện ngoài

Q Pin sẽ không sạc khi máy ảnh đang trong chế độ chụp ảnh.
Q Làm sạch bụi trên điện cực của pin bằng vải khô, sạch. Bỏ qua cảnh báo này có thể không sạc được pin.
Q Không nên dán nhãn hoặc những vật thể khác vào pin. Bỏ qua cảnh báo này sẽ có thể không lấy pin ra khỏi
máy được.
Q Không làm chập mạch các điện cực pin, vì pin có thể bị nóng lên.
Q Đọc phần lưu ý trong mục “Pin và nguồn điện”.
Q Chỉ sử dụng thiết bị sạc được thiết kế cho pin. Bỏ qua cảnh báo này có thể làm hỏng pin.
Q Không tháo nhãn ra khỏi pin hoặc cố gắng tách hay lột vỏ ngoài của pin.
Q Pin sẽ cạn dần khi không sử dụng. Sạc pin trước một hoặc hai ngày trước khi dùng.
Q Thời gian sạc pin sẽ tăng lên trong môi trường nhiệt độ nóng hoặc lạnh.

19
Sạc Pin

Sạc Bằng Máy Tính


Pin có thể sạc bằng cách nối máy ảnh với máy tính. Kết nối bằng cáp USB đi kèm theo máy ảnh, bảo đảm đầu
cắm gắn chặt hết vào trong.

Kết nối máy ảnh


qua cổng Micro USB
(Micro-B)

Q Kết nối trực tiếp máy ảnh với máy tính. Không dùng bộ chia cổng USB hoặc cổng USB của bàn phím.
Q Máy ảnh sẽ ngưng sạc khi máy tính chuyển sang chế độ ngủ. Để tiếp tục sạc, kích hoạt máy tính, ngắt kết
nối và kết nối lại cáp USB.
Q Chức năng sạc có thể không được hỗ trợ tùy theo loại máy tính, cài đặt trên máy tính và tình trạng hiện tại
của máy tính.

20
Bật/Tắt Máy Ảnh
Xoay nút nguồn ON
.
R Ấn nút a để bắt đầu xem ảnh. Ấn nửa hành trình nút chụp để trở về chế
độ chụp ảnh.
R .
Z POWER MANAGEMENT > AUTO POWER

Bước Đầu Tiên


OFF (P 102).
OFF ON.
R Xem thêm thông tin chọn lựa khởi động máy ảnh ở trang 102.
Q .
.

Dung Lượng Pin


Sau khi bật nguồn máy ảnh, hãy kiểm tra dung lượng pin hiển thị trên màn hình.
Chỉ báo Trạng thái pin
O (trắng) Pin đã dùng một phần. P
M (trắng) Pin còn hơn 2/3 dung lượng.
K (trắng) Pin còn hơn 1/3 dung lượng. Nên sạc pin ngay nếu có thể. P

J (đỏ) Pin yếu. Cần sạc lại.


A (nháy đỏ) Pin cạn, tắt nguồn máy ảnh và sạc lại.

21
Cài Đặt Cơ Bản
Danh sách ngôn ngữ cần cài đặt sẽ xuất hiện ngay lần đầu khởi động máy ảnh.
1 Chọn ngôn ngữ.
Chọn một ngôn ngữ và ấn nút MENU/OK.
R Ấn nút DISP/BACK để bỏ qua bước đang thực hiện. Những bước bỏ qua sẽ tự động hiển thị lại
trong lần mở máy ảnh tiếp theo.

2 Cài đặt ngày và giờ.


DATE/TIME NOT SET
Ấn phím mũi tên trái hoặc phải để di chuyển con trỏ đến các trường
năm, tháng, ngày, giờ hoặc phút và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống
2018
2017
Y Y .MM.DD 2016 AM
2015
2014 để thay đổi giá trị. Để thay đổi định dạng ngày khi hiển thị, di chuyển
SET NO con trỏ đến định dạng ngày mong muốn và ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để thay đổi. Ấn nút MENU/OK để trở về chế độ chụp ảnh sau khi
đã hoàn tất cài đặt.
R Nếu tháo pin ra khỏi máy trong một thời gian dài, ngày giờ có thể trở lại từ đầu. Khi đó hộp thoại cài đặt ngôn
ngữ sẽ xuất hiện lúc bật máy ảnh lên.

22
Cài Đặt Cơ Bản

Thay Đổi Cài Đặt Cơ Bản


Thay đổi ngôn ngữ và cài đặt lại đồng hồ:
1 Hiển thị cài đặt muốn chọn.
Vào menu cài đặt và chọn mục Q a để thay đổi ngôn ngữ hay chọn mục F DATE/TIME
để cài đặt lại đồng hồ (P 98).

Bước Đầu Tiên


2 Điều chỉnh cài đặt.
Để chọn một ngôn ngữ, di chuyển con trỏ đến chọn lựa mong muốn và ấn nút MENU/OK. Để cài đặt
lại thời gian, ấn các phím mũi tên trái hoặc phải để di chuyển con trỏ đến các trường năm, tháng,
ngày, giờ hoặc phút và ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để thay đổi giá trị, sau đó ấn nút MENU/OK
để cài đặt đồng hồ.

23
Chế độ Màn Hình Cảm Ứng
Điều khiển cảm ứng có thể được dùng cho các hoạt động như chọn vùng lấy nét và Chỉ báo màn hình cảm ứng
chụp ảnh. Các hoạt động điều khiển trong chế độ cảm ứng có thể được thực thi bằng
cách chạm vào các biểu tượng trên màn hình để hiển thị tuần tự như sau:

12000 5.6 400

Chế Độ Mô Tả R Cài đặt điều khiển cảm ứng có thể điều chỉnh bằng
Chạm vào đối tượng trên màn hình để lấy cách chọn K TOUCH SCREEN MODE trong menu
nét và kích hoạt chụp ảnh. chụp ảnh.
Chụp ảnh chạm R Các chỉ báo trong chế độ cảm ứng chạm sẽ không
R Nếu cài đặt FOCUS trong mục G AU-
TOFOCUS SETTING  > RELEASE/FOCUS hiển thị và chức năng cảm ứng sẽ không hoạt động
PRIORITY (P 85), giữ ngón tay vào đối nếu cài đặt OFF trong mục K TOUCH SCREEN
tượng cho đến khi máy ảnh chụp. SETTING của menu cài đặt.
R Trong chế độ chụp liên tục, máy sẽ chụp R Xem thêm thông tin về chế độ cảm ứng của chức
liên tiếp cho đến khi thả tay ra màn hình.
năng xem ảnh ở trang 34.
Lấy nét tự động
Chạm vào màn hình để chọn điểm lấy nét và
khóa nét tại đó. Bức ảnh được chụp khi ấn h Ảnh Chân Dung Nâng Cao (Z)
hết nút chụp xuống. Trong chế độ h PORTRAIT ENHANCER (Z),
có thể chọn mức độ nâng cao ảnh chân dung
Vùng bằng cách chạm vào biểu tượng của thanh
Chạm vào màn hình để chọn điểm lấy nét lũy tiến.
hoặc zoom. Khung lấy nét sẽ di chuyển theo
điểm lấy nét đã chọn.

Tắt
Tắt chức năng cảm ứng. Màn hình sẽ không
kích hoạt khi chạm vào.

24
Nút DISP/BACK
Ấn nút DISP/BACK để lần lượt chuyển đổi các n Xem Ảnh
chế độ hiển thị như hình mô tả dưới đây: Tiêu chuẩn Tắt thông tin
12/31/2050 10:00 AM

Bước Đầu Tiên


1/4000 5.6 +21/3 400

12/31/2050 10:00 AM
n Chế Độ Chụp Ảnh
Tiêu chuẩn Tắt thông tin
12/31/2050 10:00 AM
1/4000 5.6 400 +21/3

FAVORITES NEXT

Hiển thị đánh giá ảnh Màn hình thông tin 1


400

LENS 23.0mm
F5.6
FOCAL LENGTH 23.0mm
COLOR SPACE sRGB
LENS MODULATION OPT. ON

S.S 1/4000 F 5.6 ISO 400 +21/3


NEXT

Màn hình thông tin 2

25
Nút DISP/BACK

n Thiết Lập Lại Màn Hình Tiêu Chuẩn


Để chọn các chức năng sẽ hiển thị trong màn hình tiêu chuẩn:
1 Hiển thị những chỉ báo cơ bản
Ấn nút DISP/BACK cho đến khi các chỉ báo cơn bản hiển thị lên.
2 Chọn mục DISP. CUSTOM SETTING.
Chọn mục A SCREEN SET-UP > DISP. CUSTOM SETTING trong menu cài đặt.
3 Chọn các chức năng .
Di chuyển con trỏ đến các chức năng dưới đây và ấn nút MENU/OK để chọn và bỏ chọn.
• FRAMING GUIDELINE (Thông tin nền) • WHITE BALANCE
(Khung lưới định hình) • EXPOSURE COMPENSATION (Cân bằng trắng)
• FOCUS FRAME (Bù trừ sáng) • FILM SIMULATION
(Khung lấy nét) • FOCUS MODE (Giả lập phim)
• AF DISTANCE INDICATOR (Chế độ lấy nét) • DYNAMIC RANGE
(Chỉ báo khoảng cách lấy nét) • PHOTOMETRY (Phạm vi tương phản)
• MF DISTANCE INDICATOR (Phương thức đo sáng) • FRAMES REMAINING
(Khung lưới định hình) • SHUTTER TYPE (Số ảnh chụp còn lại)
• HISTOGRAM (Loại màn trập) • IMAGE SIZE/QUALITY
(Biểu đồ sắc độ) • FLASH (Chất lượng và kích thước ảnh)
• SHOOTING MODE (Đèn Flash) • MOVIE MODE & REC. TIME
(Chế độ chụp ảnh) • CONTINUOUS MODE (Chế độ xem phim và thời gian quay phim)
• APERTURE/S-SPEED/ISO (Chế độ chụp liên tục) • BATTERY LEVEL
(Khẩu độ/tốc độ màn trập/ISO) • DUAL IS MODE (Trạng thái pin)
• INFORMATION BACKGROUND (Chế độ giảm rung kép)

26
Nút DISP/BACK

4 Lưu những thay đổi.


Ấn nút DISP/BACK để lưu lại những thay đổi.
5 Thoát khỏi menu.
Ấn nút DISP/BACK bất cứ khi nào để thóat khỏi menu và trở về màn hình chụp ảnh.
R Xem trang 6 để biết vị trí các chỉ báo hiển thị trên màn hình.

Bước Đầu Tiên


Biểu Đồ Sắc Độ
Biểu đồ sắc độ cho biết sự phân bố tông sáng trong Mức lộ sáng tối ưu: các điểm ảnh
ảnh. Cường độ ánh sáng được hiển thị theo trục phân bố theo đường cong trải
ngang và trục dọc biểu diễn số lượng điểm ảnh. suốt phạm vi tông sáng.
Vùng tối Vùng sáng Dư sáng: nhóm các điểm ảnh nằm
lệch qua phía phải của biểu đồ.
Số điểm ảnh
Thiếu sáng: nhóm các điểm ảnh
nằm lệch qua phía trái của biểu
Độ sáng điểm ảnh
đồ.

27
Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh
Thao Tác Chụp Ảnh
Phần này cung cấp những chức năng chụp Biểu Tượng Chụp Theo Bối Cảnh
ảnh cơ bản. Máy ảnh tự động lựa chọn bối cảnh phù hợp.
1 Chọn chế độ S.
Xoay vòng chỉnh chế độ chụp đến S (chế
độ tự động tối ưu bối cảnh chụp). Các
thông tin sau sẽ hiển thị trên màn hình LCD.

Biểu Tượng u
Trong chế độ S Smáy ảnh sẽ liên tục điều chỉnh
lấy nét và nhận diện mắt, tuy nhiên chúng cũng
sử dụng pin nhiều hơn và tiếng động của chức
năng lấy nét trên ống kính có thể nghe thấy. Biểu
tượng. u đồng thời hiển thị trên màn hình LCD.

R Sử dụng nút Q để xem và điều chỉnh những cài


đặt trong máy ảnh (P 38).

28
Thao Tác Chụp Ảnh

2 Thao tác cầm máy. 4 Lấy nét.


Cầm máy ảnh thật chắc Đóng khung hình ảnh sao cho
bằng hai tay, tựa khũyu tay chủ thể nằm ở trung tâm màn
vào bên hông. Nếu máy hình. Ấn nửa hành trình nút chụp
ảnh bị rung hay cầm không để lấy nét.
ổn định có thể làm ảnh bị R Trong điều kiện ánh sáng yếu và chủ đề quá tối
nhòe. đèn hỗ trợ lấy nét sẽ bật sáng (P 87).
Để tránh ảnh bị mất nét Khi lấy nét thành công, máy ảnh sẽ phát ra 2

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh


hoặc bị tối. Tránh chạm tiếng bíp, khung lấy nét tự động và chỉ báo
ngón tay hay những vật ảnh rõ nét sẽ chuyển sang màu xanh. Chức
thể khác vào ống kính, đèn năng khóa nét và khóa sáng sẽ được kích hoạt
flash hay đèn hỗ trợ lấy nét khi ấn giữ nửa hành trình nút chụp.
tự động.
Nếu lấy nét thất bại, khung lấy nét tự động sẽ
3 Đóng khung hình ảnh. chuyển sang màu đỏ. Biểu tượng s sẽ xuất
Sử dụng vòng chỉnh tiêu hiện.
cự để đóng khung đối
tượng trên màn hình. 5 Chụp ảnh.
Nhẹ nhàng ấn hết nút chụp
xuống để chụp ảnh.
Vòng chỉnh tiêu cự

29
Thao Tác Chụp Ảnh

Zoom Cảm Ứng


Điều khiển cảm ứng có thể được dùng để zoom kỹ thuật số, bất kể chế độ nào được lựa chọn trong
mục K TOUCH SCREEN MODE của menu chụp ảnh.
1 Chọn ON cho mục M TOUCH ZOOM trong menu chụp ảnh.
2 Dùng 2 ngón tay mở ra và khép lại (P 34) để phóng lớn nhỏ kỹ thuật số vùng ảnh.

R Bất kể nơi đặt ngón tay, máy ảnh sẽ phóng lớn hay thu nhỏ ở ngay vùng ảnh trung tâm.
R Máy ảnh sẽ lấy nét tại nơi được chọn trong mục G AUTOFOCUS SETTING > FOCUS AREA. Nếu thiết lập
AREA trong mục K TOUCH SCREEN MODE, có thể lấy nét tại nơi chạm tay vào màn hình.

3 Chụp ảnh.

30
Xem Ảnh
Xem ảnh toàn màn hình h h ánh á Ảnh
Ảnh có thể xem . DISP/BACK
.
.
a. Phóng Lớn Vùng Ảnh Lấy Nét
100-0001 Ấn vòng lệnh phụ để phóng lớn vùng ảnh lấy nét.
Ấn vòng lệnh phụ một lần nữa để trở về chế xem
ảnh toàn màn hình.

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh


.

.
.
R
m (“gift
image”)

31
Xem Ảnh

Phóng lớn ảnh đang xem Khi ảnh đang trong trạng thái phóng lớn, sử
Xoay vòng lệnh phụ để phóng lớn hay thu nhỏ dụng các phím mũi tên để định vị hình ảnh trong
ảnh ở chế độ xem toàn màn hình. khung hình. Ấn nút DISP/BACK, MENU/OK, hoặc ấn
vòng lệnh phụ để thoát chế độ phóng lớn.
100-0001
R Để xem nhiều ảnh, xoay
vòng lệnh phụ sang trái Cửa sổ định vị cho biết
khi đang ở chế độ xem khu vực ảnh hiển thị trên
ảnh toàn màn hình. màn hình

R Tỉ lệ phóng lớn tối đa tùy thuộc vào kích thước ảnh


(P 87). Chức năng phóng ảnh lớn không hoạt
Chỉ báo mức động với ảnh đã cắt cúp hay có kích thước ở mức
độ phóng lớn
a.

32
Xem Ảnh

Chế độ xem nhiều ảnh


Để xem nhiều ảnh, xoay vòng lệnh phụ sang trái khi đang xem ảnh ở chế độ toàn màn hình. Sử dụng
vòng lệnh phụ để chọn số ảnh muốn hiển thị.
Xoay vòng lệnh phụ
sang trái để xem
nhiều ảnh hơn.
100-0001

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh


Xoay vòng lệnh phụ
sang phải để hiển
thị ít ảnh hơn.

Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ giữa các ảnh muốn xem và ấn nút MENU/OK để chuyển
qua chế độ xem ảnh toàn màn hình. Trong chế độ xem nhiều ảnh từ 9 đến hàng trăm ảnh, ấn phím
mũi tên lên hoặc xuống để xem các trang ảnh tiếp theo.

33
Xem Ảnh

Điều khiển xem ảnh bằng cảm ứng


Khi cài đặt ON cho mục K TOUCH SCREEN SETTING của menu cài đặt. Điều khiển bằng cảm ứng
có thể được dùng cho các điều khiển xem ảnh như sau:
• Quét: Quét ngang ngón • Chạm 2 lần: Chạm lên màn
tay trên màn hình để hình 2 lần để phóng lớn
xem ảnh khác. vùng ảnh được chọn.

• Mở ra: đặt 2 ngón tay trên • Kéo: Để xem những vùng


màn hình và mở một ảnh khác khi đang ở
phẩn để phóng lớn vùng chức năng phóng lớn
ảnh đang xem. ảnh đang xem.

• Khép vào: đặt 2 ngón tay


trên màn hình và khép
lại để thu nhỏ vùng ảnh
đang xem.

R Ảnh có thể thu nhỏ cho đến khi toàn bộ hình


ảnh có thể nhìn thấy trên màn hình.

34
Xóa Ảnh
Để xóa từng ảnh, nhiều ảnh được chọn hoặc tất cả hình ảnh, ấn phím lên (b), và chọn các chức
năng như bên dưới đây. Lưu ý: không thể khôi phục ảnh đã xóa. Nên chép các hình ảnh quan trọng
sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ dữ liệu trước khi xử lý.
ERASE

FRAME
SELECTED FRAMES
ALL FRAMES

Chụp Ảnh Cơ Bản Và Chức Năng Xem Ảnh


Lựa chọn Cách thực hiện
FRAME MENU/OK
Xóa từng ảnh ). .
MENU/OK
SELECTED FRAMES
S). DISP/BACK
Xóa ảnh đã chọn
OK MENU/OK .
OK MENU/OK
ALL FRAMES
. DISP/BACK .
Xóa tất cả
.
R Không thể xóa những ảnh được cài đặt bảo vệ. Cần bỏ thuộc tính bảo vệ ảnh trước khi xóa (P 95).
R Ảnh có thể xóa bằng chức năng A ERASE từ menu xem ảnh (P 93).
R Khi xóa một ảnh nằm trong danh sách lô ảnh in (DPOF), một thông báo xác nhận sẽ hiện lên, ấn nút MENU/OK
để tiến hành xóa.

35
Quay Phim Cơ Bản Và Chức Năng Xem Phim
Quay Phim
Máy ảnh có thể quay các đoạn phim ngắn độ phân giải cao. Âm thanh được thu bằng micro tích hợp
trong máy ảnh. Không được che micro khi đang quay phim.
1 Ấn nút t để bắt đầu quay phim. R Đèn báo sẽ sáng lên khi đang quay phim.
Chỉ báo quay phim R Chức năng zoom cảm ứng (P 30) không hoạt
động trong quá trình quay phim.
R Khi thiết lập ON trong mục W DIGITAL IMAGE
Thời gian có thể STABILIZER, vùng ảnh quay phim có thể nhỏ hơn
quay phim thông tin hiển thị trên màn hình (P 91).
R Chức năng quay phim có thể không sử dụng được
trong một số tình huống, hay một số cài đặt có thể
không áp dụng được cho chức năng quay phim.
2 Để ngừng chức năng quay phim ấn nút t.
Chức năng quay phim tự động kết thúc khi Q Micro có thể thu cả tiếng ồn của ống kính và những
đạt độ dài tối đa hay bộ nhớ bị đầy. âm thanh khác phát ra từ máy ảnh.

R Có thể điều chỉnh tiêu cự khi đang quay phim. Q Các đường sọc ngang hay dọc có thể xuất hiện
R Độ nhạy sáng, kích thước và tốc độ khung hình có trong phim khi chủ thể quá sáng. Đây là điều bình
thể cài đặt trong mục W MOVIE SET-UP (P 90). thường, không phải sự cố.
Chế độ lấy nét phụ thuộc vào cài đặt nút chọn
chế độ lấy nét (P 55); muốn dùng chức năng Vùng Ảnh Rõ
lấy nét liên tục, cài đặt ở vị trí C, hay cài đặt ở vị Có thể thiết lập khẩu độ bằng tay trong chế độ A
trí S để kích hoạt chức năng nhận dạng thông hoặc M, nên điều chỉnh khẩu độ trước khi quay
minh gương mặt (P 86). chức năng nhận dạng phim. Chọn độ mở ống kính lớn (số f nhỏ) để xóa
thông minh gương mặt không hoạt động trong mờ chi tiết ở hậu cảnh. Hiệu ứng này càng tăng
chế độ lấy nét bằng tay M. lên khi khoảng cách giữa chủ thể và hậu cảnh
R Trong quá trình quay phim có thể điều chỉnh bù trừ càng xa.
sáng trong phạm vi ±2 EV.
36
Xem Phim
Trong chế độ xem phim .
12/31/2050 10:00 AM

.
Thao tác Mô Tả PLAY

n h n ng để bắt đầu xem. .


Bắt đầu/tạm ngừng ±0

. Biểu tượng phim


xem phim
Kết thúc n h n n .
Chỉnh tốc độ xem n h n h ho á .
n n MENU/OK .
Điều chỉnh
MENU/OK
âm lượng
. (P 100).

Thanh tiến trình sẽ hiển thị trong lúc xem phim. Thanh tiến trình

Quay Phim Cơ Bản Và Chức Năng Xem Phim


29m59s

Q Không che thiết bị loa khi xem phim.


Q Âm thanh sẽ không phát nếu thiết lập OFF cho mục o SOUND & FLASH (P 99).

STOP PAUSE

Tốc Độ Xem
n h n h ho á để thay đổi tốc độ xem. Tốc độ xem được Mũi tên
biểu diễn thông qua số mũi tên hiển thị trên màn hình (M hay N). 29m59s

STOP PAUSE

37
Nút Q (Cài Đặt Nhanh)
Sử dụng nút Q
Ấn nút Q để cài đặt nhanh các chức năng trong máy ảnh.
Hiển Thị Menu Cài Đặt Nhanh
Theo mặc định, màn hình cài đặt nhanh sẽ chứa những chức năng sau.
A A Chế độ chụp ........................................... 41 I r Tông sáng............................................... 88
WHITE BALANCE B N ISO ........................................................... 71 J s Tông tối .................................................. 89
P 400 C U Phạm vi tương phản............................. 88 K f Màu sắc .................................................. 88
D D Cân bằng trắng ..................................... 62 L q Độ nét ..................................................... 88
3:2 F
E h Giảm nhiễu ............................................ 89 M B Chụp hẹn giờ ......................................... 67
F O Kích thước ảnh ...................................... 87 N F Chế độ lấy nét tự động ......................... 57
G T Chất lượng hình ảnh ............................ 87 O p Chế độ đèn flash ................................... 75
H P Giả lập phim .......................................... 77 P J Độ sáng màn hình LCD ....................... 101
SET

R Chế độ chụp ảnh ngụ ý là chế độ chụp ảnh hiện tại, và không thể thay đổi từ
menu cài đặt nhanh này.
R Hai cài đặt cân bằng trắng h CUSTOM và k COLOR TEMPERATURE không thể
truy cập bằng nút Q. Sử dụng nút chức năng hoặc vào menu chụp ảnh.
Xem và Thay Đổi Cài Đặt
1 Ấn nút Q để hiển thị menu cài đặt nhanh trong khi chụp ảnh.

2 Dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến các mục cần chọn
và xoay vòng lệnh chính/phụ để thay đổi các thông số.

3 Ấn nút Q lần nữa để thoát khi cài đặt xong.


38
Sử dụng nút Q

Cập Nhật Menu Cài Đặt nhanh


Chọn những chức năng bên dưới đây để hiển thị trong menu cài đặt nhanh:
1 Ấn giữ nút Q khi đang trong chế độ chụp ảnh.
WHITE BALANCE

SET END

2 Menu cài đặt nhanh sẽ hiển thị trên màn hình; dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến
các chức năng muốn thay đổi và ấn nút MENU/OK. Những chức năng sau đây có thể chỉ định tại vị trí
muốn thay thế:
• ISO (Độ nhạy sáng) • HIGHLIGHT TONE (Tông sáng) • PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng) • MOVIE ISO (ISO phim)

Nút Q (Cài Đặt Nhanh)


• DYNAMIC RANGE (phạm vi tương phản) • SHADOW TONE (Tông tối) • AF MODE (Chế độ lấy nét tự động) • MIC LEVEL ADJUSTMENT (Âm lượng)
• WHITE BALANCE (Cân bằng trắng) • COLOR (Màu) • FLASH MODE (Chế độ đèn flash) • SOUND & FLASH (Âm thanh & đèn flash)
• NOISE REDUCTION (Giảm nhiễu) • SHARPNESS (Độ nét) • FLASH COMPENSATION • LCD BRIGHTNESS (Độ sáng LCD)
• IMAGE SIZE (Kích thước ảnh) • SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ) • IS MODE (Chế độ giảm rung quang học) • LCD COLOR (Màu màn hình LCD)
• IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh) • FACE/EYE DETECTION SETTING • MF ASSIST (Hỗ trợ lấy nét tự động) • SHUTTER TYPE (loại màn trập)
• FILM SIMULATION (Giả lập phim) (Cài đặt nhận dạng mặt/mắt) • MOVIE MODE (Chế độ phim) • NONE

R Cài đặt NONE nếu không muốn chỉ định chức năng nào tại vị trí đã chọn.

3 Di chuyển con trỏ đến chức năng muốn chọn và ấn nút MENU/OK để chỉ định chức năng đó tại vị trí
đã chọn.
R Menu cài đặt nhanh có thể cập nhật bằng cách vào menu cài đặt và chọn các chức năng trong
mục BUTTON SETTING > EDIT/SAVE QUICK MENU (P 102).

39
Nút Fn (Chức Năng)
Sử Dụng Nút Chức Năng
Vai trò của nút chức năng Fn có thể chỉ định bằng cách cài đặt trong
mục BUTTON SETTING > FUNCTION (Fn) SETTING của menu cài đặt.

• PREVIEW DEPTH OF FIELD • PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng) • FLASH COMPENSATION • PREVIEW EXP. IN MANUAL MODE
(Xem trước vùng ảnh rõ) • TOUCH ZOOM (zoom cảm ứng) (Bù trừ sáng đèn flash) (chế độ xem trước độ sáng ảnh)
• ISO (Độ nhạy sáng) • AE-LOCK (Khóa sáng) • MOVIE (Quay phim) • PREVIEW PIC. EFFECT
• SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ) • AF-LOCK (Khóa nét) • FACE/EYE DETECTION SETTING (Xem trước hiệu ứng ảnh)
• IMAGE SIZE (Kích thước ảnh) • AE/AF LOCK (Khóa sáng/khóa nét) (Cài đặt nhận dạng mặt/mắt) • NONE
• IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh) • INSTANT AF (Lấy nét tự động nhanh) • RAW (Ảnh RAW)
• DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản) • AF MODE (Chế độ lấy nét tự động) • WIRELESS COMMUNICATION
• FILM SIMULATION (Giả lập phim) • FOCUS AREA (Vùng lấy nét) (Kết nối không dây)
• WHITE BALANCE (Cân bằng trắng) • FLASH MODE (Chế độ đèn flash) • SHUTTER TYPE (Loại màn trập)

R Để tắt nút chức năng, chọn NONE.


R Menu cài đặt nút chức năng F FUNCTION (Fn) SETTING có thể hiển thị bằng cách ấn giữ nút Fn hoặc nút
DISP/BACK.

40
Phần Mở Rộng và Xem Ảnh
Chế Độ Chụp Ảnh
Máy ảnh cho phép chọn các chế độ chụp ảnh dựa trên bối cảnh hoặc
chủ thể. Xoay vòng chọn chế độ chụp ảnh đến chế độ mong muốn.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


Dưới đây là một số chế độ chụp của máy ảnh:

P: khẩu độ và tốc độ màn trập có thể cùng S, A, M: kiểm soát toàn bộ cài đặt máy ảnh, gồm khẩu độ (M và A) và/
được điều chỉnh thông qua chương trình hoặc tốc độ màn trập (M và S) (P 51, 52, 53).
chuyển đổi (P 50).

C (Cài Đặt Riêng): lưu các thiết lập riêng cho các
S (Chế độ tự động tối ưu bối cảnh chụp): máy ảnh
chế độ P, S, A, và M (P 54).
tự động tối ưu hóa cài đặt tùy theo bối cảnh
chụp (P 42).

Adv. (Chế độ chụp ảnh nâng cao): đơn giản hóa các SP Chế độ chụp theo bối cảnh/h/M/N/O: chọn bối cảnh chụp phù
bước kỹ thuật phức tạp (P 43). hợp với chủ thể hoặc điều kiện chụp, máy ảnh sẽ tự động điều
chỉnh các thông số còn lại (P 48).

41
Chế Độ Chụp Ảnh

S Chế độ tự động tối ưu bối cảnh chụp


Khi vòng chỉnh chế độ chụp ở vị trí S, máy ảnh sẽ tự động tối ưu hóa cài đặt
sao cho phù hợp với bối cảnh chụp.

Bối cảnh chụp như bên dưới được thể hiện cùng với biểu tượng trong màn
hình LCD
• a ( ) AUTO (Tự động)
• ( ) PORTRAIT (Chân dung)
• c ( c) LANDSCAPE (Phong cảnh)
• d ( d) NIGHT (Cảnh đêm)
• e ( e) MACRO (Cận ảnh)
• d ( d) NIGHT PORTRAIT (Chân dung vào ban đêm)
• g ( ) BACKLIT PORTRAIT (Chân dung ngược sáng)
R Các bối cảnh chụp đặt trong ngoặc đơn sẽ được máy ảnh tự động chuyển qua nếu phát hiện chủ đề chuyển
động.
Q Bối cảnh được chọn sẽ tùy thuộc vào điều kiện chụp ảnh. Nếu không thể chọn được bối cảnh chụp thích hợp
với chủ đề, nên chọn chế độ P hoặc SP (P 48) và tự điều chỉnh bối cảnh thích hợp.

42
Chế Độ Chụp Ảnh

Adv. Chế độ chụp ảnh nâng cao


Chế độ này kết hợp chế độ “ngắm và chụp” đơn giản với những kỹ thuật hình ảnh
nâng cao.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


R A Adv. MODE hỗ trợ bù trừ sáng (P 73) và chức năng chương trình chuyển đổi (P 50).

1 Ấn nút MENU/OK khi nhìn thấy phần mô tả đang hiển thị.


R Khi hình ảnh bên ngoài xuất hiện trên màn hình LCD, ấn nút MENU/OK và chọn A Adv. ADVANCED FILTER

MODE trong menu chụp ảnh.


Take special images
with checking effects
by various filters.
ANOTHER Adv. MODE

2 Di chuyển đến mục Y ADVANCED FILTER (P 44), u PANORAMA ADVANCED FILTER

(P 45), hay j MULTIPLE EXPOSURE (P 47) và ấn nút MENU/OK.


Take special images
with checking effects
by various filters.
SET CANCEL

43
Chế Độ Chụp Ảnh

n Y Bộ Lọc Hiệu Ứng


Chụp ảnh với bộ lọc hiệu ứng, có thể chọn các bộ lọc sau:
Bộ lọc Mô tả
TOY CAMERA Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi.
MINIATURE Hiệu ứng thu nhỏ. Phần trên và phần dưới ảnh sẽ được làm mờ để tạo độ sâu.
POP COLOR Hiệu ứng tạo độ tương phản cao với màu bão hòa cao.
HIGH-KEY Hiệu ứng tạo tông sáng tổng thể và độ tương phản thấp.
LOW-KEY Hiệu ứng tạo tông tối tổng thể để nhấn mạnh các vùng sáng.
DYNAMIC TONE Dùng tông màu mạnh để tạo nên các hiệu ứng thú vị.
FISH-EYE Tạo hiệu ứng biến dạng của ống kính mắt cá.
SOFT FOCUS Tạo độ nét dịu cho toàn bộ bức ảnh.
CROSS SCREEN Tạo hình ngôi sao từ các tia của nguồn sáng.
PARTIAL COLOR (RED)
PARTIAL COLOR (ORANGE)
PARTIAL COLOR (YELLOW) Tạo hiệu ứng bức ảnh đơn sắc trắng đen và chỉ giữ lại một màu duy nhất được chỉ định trong
PARTIAL COLOR (GREEN) bức ảnh.
PARTIAL COLOR (BLUE)
PARTIAL COLOR (PURPLE)

R Tùy vào chủ thể và cài đặt trên máy ảnh, trong một vài trường hợp, ảnh có thể bị nhiễu hạt hay bị thay đổi về
độ sáng và chuyển sắc.

44
Chế Độ Chụp Ảnh

n u Ảnh khổ rộng


Chuyển động theo hướng dẫn trên màn hình để tạo bức ảnh khổ rộng.
1 Ấn phím mũi tên trái để chọn kích thước góc nhìn bức ảnh thông qua thao tác lia máy ảnh khi chụp

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


ảnh khổ rộng. Chọn một kích thước và ấn nút MENU/OK.
2 Ấn phím mũi tên phải để xem hướng lia máy ảnh. Chọn một hướng lia máy và ấn nút MENU/OK.
3 Ấn hết nút chụp ảnh xuống để bắt đầu ghi hình. Không cần phải giữ tay ở nút chụp trong quá trình
chụp.
4 Lia máy ảnh theo hướng mũi tên hiển thị trên màn hình. Chức năng chụp
sẽ tự động kết thúc khi máy ảnh đi hết góc chụp và hoàn thành bức ảnh.
R Trong quá trình chụp, chức năng này cũng tự động kết thúc khi ấn nút chụp một Sweep camera along yellow
line in direction of y

lần nữa. Khi đó không bức ảnh nào được ghi lại nếu ấn nút chụp trước khi bức ANGLE DIRECTION

ảnh khổ rộng hoàn tất.

Để Có Bức Ảnh Hoàn Hảo


Hiệu quả bức ảnh chụp sẽ cao hơn khi dùng ống kính ở tiêu cự 35mm hoặc ngắn hơn (tương ứng với 50mm
hay ngắn hơn theo khổ máy ảnh 35mm). Ép sát khuỷu tay vào hai bên hông rồi quét máy ảnh chậm đều theo
vòng cung. Giữ máy song song hoặc cố định góc máy so với đường ngang. Lưu ý phải di chuyển theo chiều
mũi tên. Nên dùng chân máy để đạt kết quả tốt hơn. Nếu ảnh thu được không như ý, hãy thử lại với tốc độ di
chuyển máy khác nhau.

45
Chế Độ Chụp Ảnh
Q Ảnh khổ rộng được tạo ra từ nhiều khung hình; mức lộ sáng của bức ảnh khổ rộng được xác định bởi bức ảnh
đầu tiên. Trong một số trường hợp máy sẽ chụp với góc ảnh lớn/nhỏ hơn mức đã thiết lập hoặc không thể
nối các khung hình lại với nhau một cách hoàn hảo. Phần cuối của bức ảnh khổ rộng có thể không được ghi
nếu chức năng chụp ảnh kết thúc sớm.
Q Chức năng chụp ảnh khổ rộng có thể bị ngừng lại do máy ảnh di chuyển quá nhanh hoặc quá chậm. Hoặc do
di chuyển máy ảnh khác với hướng chỉ định trên màn hình.
Q Ảnh thu được có thể không như ý khi chụp một chủ thể chuyển động hoặc ở quá gần máy ảnh, vật thể ít thay
đổi như bầu trời, đồng cỏ, sóng biển. Hoặc với các đối tượng chuyển động như thác nước hoặc đối tượng luôn
thay đổi về độ sáng. Ảnh khổ rộng có thể bị nhòe nếu chủ đề không được chiếu đủ sáng.
Xem Ảnh Khổ Rộng
Trong chế độ xem toàn cảnh bức ảnh khổ rộng, sử dụng vòng
lệnh sau để phóng lớn/thu nhỏ. Ngoài ra, có thể trình chiếu
ảnh khổ rộng bằng các phím mũi tên. Ấn phím mũi tên xuống
để trình chiếu ảnh và ấn lần nữa để tạm ngừng. Khi đang tạm PLAY

ngừng, có thể cuộn bức ảnh bằng cách ấn phím mũi tên phải STOP PAUSE

hoặc trái; ảnh chụp quét dọc sẽ cuộn lên xuống, trong khi ảnh
chụp quét ngang sẽ cuộn theo hai hướng phải trái. Để trở về
chế độ xem toàn cảnh, ấn phím mũi tên lên.

46
Chế Độ Chụp Ảnh

n j Chức Năng Chụp Chồng Ảnh


Chức năng này tạo ra một ảnh bằng cách kết hợp hai lần lộ sáng.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


+

1 Tiến hành chụp tấm ảnh thứ nhất.


2 Ấn nút MENU/OK, bức ảnh đầu tiên sẽ hiển thị chồng lên ảnh đang nhìn thấy qua ống kính và máy
ảnh sẽ nhắc người dùng chụp tiếp ảnh thứ hai.
R Nếu muốn thực hiện lại bước 1 ấn phím mũi tên trái. Nếu muốn lưu hình thứ nhất và ngưng chức năng
chồng ảnh, ấn nút DISP/BACK.

3 Tiến hành chụp bức ảnh thứ hai.


4 Ấn nút MENU/OK để tạo bức ảnh được chụp bằng chức năng chồng ảnh hoặc ấn phím mũi tên trái
để thực hiện lại bước 3.

47
Chế Độ Chụp Ảnh

SP Chế độ chụp theo bối cảnh /h/M/N/O


Máy ảnh cung cấp các bối cảnh chụp được thiết lập sẵn để đáp ứng với chủ thể và các điều
kiện chụp ảnh thực tế. Xoay vòng chỉnh chế độ chụp ảnh để lựa chọn:
Bối cảnh Mô tả
Tạo hiệu ứng làn da mịn khi chụp ảnh chân dung

h PORTRAIT ENHANCER (Z) R Nếu thiết lập ON trong mục K TOUCH SCREEN SETTING, có thể chọn
mức độ hiệu ứng trong ảnh chân dung nâng cao bằng cách dùng điều
khiển cảm ứng (P 24).
M LANDSCAPE Dùng để chụp ảnh tòa nhà hoặc phong cảnh ngoài trời.
N SPORT Dùng để chụp vật thể đang chuyển động.
O NIGHT Dùng để chụp trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc cảnh ban đêm.

Để chọn các bối cảnh khác, xoay vòng chỉnh chế độ chụp ảnh đến vị trí SP. Thực hiện tiếp các bước
sau:
1 Ấn nút MENU/OK khi chế độ trợ giúp hiển thị trên màn hình.
R Khi hình ảnh bên ngoài xuất hiện trên màn hình LCD, ấn nút MENU/OK và chọn mục PORTRAIT

A SCENE POSITION trong menu chụp ảnh.


Portrait with soft
overall tone and
beautiful skin tones
ANOTHER SCENE

2 Di chuyển con trỏ đến một trong những bối cảnh muốn thiết lập và ấn nút PORTRAIT

MENU/OK.
Portrait with soft
overall tone and
beautiful skin tones
SET CANCEL

48
Chế Độ Chụp Ảnh

Bối cảnh Mô tả
h PORTRAIT Chụp ảnh chân dung.
H NIGHT (TRIPOD) Chụp ảnh ban đêm với tốc độ màn trập chậm (dùng chân máy).
FIREWORKS Thiết lập tốc độ màn trập chậm để chụp các tia sáng pháo hoa.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


Q SUNSET Dùng để chụp màu sắc sống động của bình minh và hoàng hôn.
R SNOW Áp dụng khi chụp ngoài trời tuyết để tạo bức ảnh khô lạnh và trong.
BEACH Áp dụng khi chụp ngoài biển để tạo bối cảnh mát và trong.
U PARTY Dùng để chụp ảnh trong nhà ở điều kiện ánh sáng yếu.
V FLOWER Cho màu sắc hoa sặc sỡ hơn.
W TEXT Chụp rõ nét văn bản, hình ảnh hoặc hình vẽ trên giấy.

49
Chế Độ Chụp Ảnh

Chế độ chụp tự động theo chương trình - Program AE (P)


Trong chế độ này máy ảnh tự động điều chỉnh hai thông số: khẩu độ và tốc độ màn trập để
tối ưu lượng ánh sáng đi vào máy ảnh.

Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thông số tốc độ màn trập và khẩu
độ sẽ hiển thị bằng dấu “– – –”.

P 4000 5.6 400

Chương Trình Chuyển Đổi - Program Shiftt


Sau khi máy ảnh hiển thị hai thông số khẩu độ và tốc độ màn trập, người dùng có
thể xoay vòng lệnh phụ để thay đổi cặp giá trị này mà không làm thay đổi lượng
ánh sáng đi vào máy ảnh. Giá trị mới sẽ hiển thị bằng màu vàng. Chế độ này không
hoạt động khi sử dụng đèn flash ở chế độ TTL, hay khi chức năng U DYNAMIC
RANGE trong menu chụp ảnh (P 88). Để bỏ qua chức năng chương trình
chuyển đổi, chỉ cần tắt máy ảnh. Tốc độ màn trập
P 4000 5.6 400

Khẩu độ

R Để biết thêm thông tin về chức năng của vòng lệnh chính và phụ, xem trang 4.

50
Chế Độ Chụp Ảnh

Shutter-Priority AE (S)
Trong chế độ này, người dùng cài đặt tốc độ màn trập bằng cách xoay vòng lệnh phụ,
máy ảnh sẽ điều chỉnh khẩu độ để tối ưu .

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


R Để biết thêm thông tin về chức năng của vòng lệnh chính và phụ, xem trang 4.
Q
.
.
Q
. S 2000 5.6 400

Chức Năng Chụp Ảnh Phơi Sáng


Chụp ảnh phơi sáng xảy ra khi tốc độ màn trập xuống 1 giây hoặc chậm hơn.

30
30”

R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung trong quá trình phơi sáng.
R Máy sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.
R Để giảm nhiễu khi chụp phơi sáng, thiết lập ON cho mục K LONG EXPOSURE NR trong menu chụp ảnh (P 89). Chú
ý khi đó máy ảnh cần nhiều thời gian để xử lý sau khi chụp ảnh.
R Có thể dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90 để chụp ảnh phơi sáng.

51
Chế Độ Chụp Ảnh

Chế độ chụp tự động ưu tiên khẩu độ (A)


Chế độ này người dùng tự điều chỉnh khẩu độ bằng cách xoay vòng lệnh phụ, máy
ảnh tự thiết lập tốc độ màn trập để tối ưu lượng ánh sáng đi vào máy ảnh.
R Để biết thêm thông tin về chức năng của vòng lệnh chính và phụ, xem trang 4.
Q Nếu không đạt được mức lộ sáng thích hợp ứng với khẩu độ đã thiết lập, thông số tốc độ
màn trập sẽ hiển thị bằng màu đỏ khi ấn nửa hành trình nút chụp. Chỉnh lại khẩu độ đến
khi đạt được mức lộ sáng bình thường.
Q Nếu chủ thể nằm ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh, thông tin tốc độ màn trập sẽ hiển
thị bằng dấu “– – –”. A 4000 5.6 400

Xem Vùng Ảnh Rõ


Khi chức năng xem trước vùng ảnh rõ L PREVIEW DEPTH OF FIELD được chỉ định
cho 1 nút chức năng (P 40), ấn nút Fn để khép độ mở ống kính đúng với khẩu
độ đã thiết lập, từ đó cho phép xem chính xác vùng ảnh rõ trên màn hình.
01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10

A 4000 5.6 400

Vùng ảnh rõ có thể thấy thông qua chỉ báo vùng ảnh rõ trong màn hình thiết lập 01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10

riêng. Ấn nút DISP/BACK để chuyển đến chế độ màn hình thiết lập riêng để xem chỉ
A 4000 5.6
Vùng ảnh rõ
400
báo vùng ảnh rõ.

52
Chế Độ Chụp Ảnh

Chế độ chụp tự thiết lập mức lộ sáng (M)


Chế độ này cho phép tự thiết lập tốc độ màn trập và khẩu độ. Xoay vòng lệnh chính
để điều chỉnh tốc độ màn trập và xoay vòng lệnh phụ để thiết lập khẩu độ.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


R Để biết thêm thông tin về chức năng của vòng lệnh chính và phụ, xem trang 4.
R Thước đo sáng cho biết hình ảnh sẽ tối hoặc sáng hơn dựa theo thiết lập mức lộ sáng
trên máy ảnh.

01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10

M 2000 5.6 400

Xem Trước Độ Sáng Ảnh


Để xem trước độ sáng thực tế trên màn hình LCD, thiết lập ON
trong mục A SCREEN SET-UP  > PREVIEW EXP. IN MANUAL
MODE. Nên chọnOFF
.

Chế độ chụp B (Bulb): tự điều khiển tốc độ màn trập


Xoay vòng lệnh chính để chọn tốc độ màn trập ở chế độ BULB.
01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10

M BULB 5.6 400

R Nên dùng chân máy để tránh máy ảnh bị rung trong quá trình phơi sáng.
R Máy sẽ hiển thị thời gian đếm ngược trong quá trình phơi sáng.
R . ON K LONG EXPOSURE NR
(P 89). .
R Có thể dùng thiết bị điều khiển từ xa RR-90 để chụp ảnh thời gian dài.

53
Chế Độ Chụp Ảnh

Chế độ chụp theo thiết lập riêng (C)


Trong chế độ P, S, A và M, thiết lập các chọn lựa cho mục K CUSTOM SET trong menu
chụp ảnh để lưu những cài đặt hiện tại của máy ảnh và menu cài đặt. Những cài đặt này có
thể được kích hoạt lại khi xoay vòng chỉnh chế độ chụp ảnh đến vị trí C (chế độ chụp theo
thiết lập riêng).
Menu/Cài đặt Cài đặt được lưu
G AUTOFOCUS SETTING (AF MODE/FACE/EYE DETECTION SETTING), N ISO, O IMAGE SIZE,
T IMAGE QUALITY, U DYNAMIC RANGE, P FILM SIMULATION, B SELF-TIMER, D WHITE BAL-
ANCE, f COLOR, q SHARPNESS, r HIGHLIGHT TONE, s SHADOW TONE, h NOISE REDUCTION,
Menu Chụp Ảnh
c MF ASSIST, C PHOTOMETRY, p FLASH SET-UP (FLASH MODE/FLASH COMPENSATION),
W MOVIE SET-UP (MOVIE MODE/MOVIE ISO/MIC LEVEL ADJUSTMENT), L IS MODE,
o SHUTTER TYPE
Menu Cài Đặt o SOUND & FLASH, A SCREEN SET-UP (LCD BRIGHTNESS/LCD COLOR)

54
Chế Độ Lấy Nét
Dùng nút chỉnh chế độ lấy nét để chọn phương thức lấy nét cho máy ảnh (bất chấp chế độ nào được
chọn, chức năng lấy nét bằng tay sẽ kích hoạt khi ống kính đang ở chế độ lấy nét bằng tay).
• S (Lấy nét tự động 1 lần): khi ấn nửa hành trình nút chụp, máy ảnh sẽ lấy nét và khóa nét lại. Áp dụng khi
chụp chủ đề tĩnh.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


• C (Lấy nét tự động liên tục): Khi ấn giữ nửa hành trình nút chụp, máy ảnh sẽ lấy nét liên tục ứng với khoảng
cách thay đổi của chủ đề. Áp dụng khi chụp chủ đề chuyển động. Chức năng lấy nét nhận dạng mắt
sẽ không hoạt động.
• M (Tự điều chỉnh): Dùng vòng chỉnh nét trên ống kính để lấy nét. Xoay vòng chỉnh nét sang trái hoặc
sang phải để giảm hay tăng khoảng cách lấy nét. Chỉ báo lấy nét tay sẽ hiển thị khoảng cách lấy nét
xấp xỉ với khoảng cách của chủ đề (thanh trắng chỉ khoảng cách lấy nét, thanh xanh thể hiện vùng
ảnh rõ, hay khoảng cách rõ nét trước và sau vùng lấy nét). Có thể kiểm tra độ nét của ảnh trong màn
hình LCD. Chọn phương thức lấy nét bằng tay trong những tình huống chức năng lấy nét tự động
không thể thực hiện (P 61).
Khoảng cách lấy nét
(Đường trắng)
Biểu tượng chế độ
01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10
Giảm khoảng Tăng khoảng lấy nét tay
cách lấy nét cách lấy nét Chỉ báo lấy
M 4000 Vùng
5.6 ảnh rõ 400
01 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 5.0 10
nét tay
M 4000 5.6 400 (thanh xanh)

R Thiết lập những chọn lựa trong mục I FOCUS RING của menu cài đặt (P 102) để thiết lập hướng xoay
vòng lấy nét.
R Chức năng lấy nét nhanh INSTANT AF có thể chỉ định cho một nút chức năng Fn, để lấy nét tự động nhanh
một chủ đề tại khung lấy nét khi máy ảnh đang ở chế độ lấy nét bằng tay.
R Thiết lập FOCUS PEAK HIGHLIGHT cho mục c MF ASSIST để làm sáng vùng biên rõ nét của chủ thể. Xoay
vòng lấy nét đến khi vùng biên của chủ đề sáng lên. Menu c MF ASSIST có thể hiện lên bằng cách ấn giữ
vòng lệnh phụ.

55
Chế Độ Lấy Nét

R Máy ảnh hiển thị khoảng cách lấy nét bằng đơn vị mét hoặc bộ Anh. Thiết lập này trong mục A SCREEN SET-
UP > FOCUS SCALE UNITS của menu cài đặt (P 101) và chọn một đơn vị muốn thể hiện.
R Nếu thiết lập ON cho mục G AUTOFOCUS SETTING > PRE-AF của menu chụp ảnh (P 87), máy ảnh sẽ lấy
nét liên tục trong chế độ lấy nét một lần S và lấy nét liên tục C ngay cả khi không ấn nửa hành trình nút chụp.
n Chỉ Báo Rõ Nét
Chỉ báo rõ nét sẽ chuyển sang màu xanh lam khi chủ đề rõ nét, hoặc nhấp nháy
màu trắng khi không thể lấy nét. Biểu tượng (“( )”) cho biết máy đang lấy nét và luôn
hiển thị trong chế độ lấy nét liên tục C. Biểu tượng j sẽ hiển thị trong chế độ lấy nét tay.
P 4000 5.6 400

Chỉ báo rõ nét

Kiểm Tra Độ Nét


Phóng lớn vùng ảnh tại vùng lấy nét hiện tại (P 58) để kiểm tra độ nét, bằng cách ấn vào vòng
lệnh phụ. Ấn nút này một lần nữa để trở về chế độ hiển thị bình thường. Trong chế độ lấy nét bằng
tay, chức năng phóng lớn có thể điều chỉnh bằng cách xoay vòng lệnh phụ khi thiết lập STANDARD
hay FOCUS PEAK HIGHLIGHT cho mục c MF ASSIST, nếu thiết lập ON cho mục A SCREEN SET-
UP > FOCUS CHECK, máy ảnh sẽ tự động phóng lớn tại vùng lấy nét đã chọn khi xoay vòng chỉnh nét trên ống
kính. Chức năng phóng lớn không hoạt động trong chế độ lấy nét liên tục C hoặc khi thiết lập ON cho mục
G AUTOFOCUS SETTING > PRE-AF hay thiết lập bất kỳ khác với r SINGLE POINT cho mục G AUTOFO-
CUS SETTING > AF MODE.

56
Chế Độ Lấy Nét

Những cài đặt chế độ lấy nét tự động (Chế độ AF)


Có thể thiết lập các chế độ như bên dưới cho mục G AUTOFOCUS SETTING > AF MODE của menu
chụp ảnh trong chế độ lấy nét S và C.
• r SINGLE POINT: máy ảnh lấy nét chủ thể dựa theo điểm lấy nét được chọn. Dùng để lấy nét các

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


chi tiết nhỏ của chủ đề tại nơi lấy nét.
• y ZONE: máy ảnh lấy nét chủ thể dựa theo vùng lấy nét được chọn. Vùng lấy nét bao gồm nhiều
điểm lấy nét (theo mảng 5 × 3, 5 × 5 hay 3 × 3), giúp dễ dàng lấy nét vào chủ đề chuyển động.
• z WIDE/TRACKING: dùng trong chế độ lấy nét liên tục C, khi ấn nửa hành trình nút chụp, máy ảnh
sẽ lấy nét truy đuổi theo chủ thể chuyển động dựa theo khung lấy nét đã chọn. Trong chế độ lấy nét
một lần S, máy ảnh tự động lấy nét vào vùng ảnh tương phản của chủ đề. Vùng ảnh lấy nét sẽ hiển
thị trên màn hình. Máy ảnh có thể không lấy nét với các chủ đề nhỏ hay chủ đề di chuyển quá nhanh.

57
Chế Độ Lấy Nét

Chọn điểm lấy nét


Chọn vị trí điểm lấy nét để lấy nét. Thủ tục chọn điểm lấy nét có thể có
những chọn lựa khác nhau trong chế độ lấy nét tự động (P 57).
R Chọn vùng lấy nét có thể truy cập bằng cách dùng các thiết lập trong mục
G AUTOFOCUS SETTING của menu chụp ảnh (P 85).
R Chọn vùng lấy nét cũng có thể dùng để chọn điểm lấy nét trong chế độ lấy
nét bằng tay và phóng lớn vùng ảnh lấy nét.
n Điểm lấy nét tự động
Ấn phím mũi tên lên (AF) để hiển thị các điểm lấy nét (“¨”) và khung Điểm lấy nét
lấy nét. Dùng các phím mũi tên để chọn vị trí khung lấy nét mong
muốn, hoặc ấn nút DISP/BACK để trở về vị trí trung tâm.
Khung lấy nét

Ấn phím mũi tên lên (AF) và xoay vòng lệnh phụ để thay đổi kích thước
khung lấy nét. Xoay sang trái để giảm kích thước xuống 50% hay xoay
sang phải để tăng kích thước lên tối đa 150%, hoặc ấn vòng lệnh phụ
để trở lại kích thước ban đầu. Ấn nút MENU/OK để hoàn tất.

58
Chế Độ Lấy Nét

n Vùng lấy nét tự động AF


Ấn phím mũi tên lên (AF) để hiển thị vùng lấy nét. Dùng phím mũi tên Vùng lấy nét
để chọn vị trí các vùng hoặc ấn nút DISP/BACK để chọn vùng trung tâm
khung hình.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


Để chọn số điểm lấy nét trong một vùng, xoay vòng lệnh phụ. Xoay
vòng này sang phải để thay đổi tuần tự các vùng theo kích thước 5 × 5,
3 × 3, 5 × 3, 5 × 5…, hay xoay sang trái để thay đổi theo thứ tự ngược lại,
hoặc ấn vào vòng lệnh phụ để chọn vùng lấy nét mặc định tại trung
tâm theo kích thước 5x3. Ấn nút MENU/OK để xác nhận cài đặt.
n Lấy nét truy đuổi (Chỉ dành cho chế độ lấy nét liên tục C)
Ấn phím mũi tên lên (AF) để hiển thị vùng lấy nét. Dùng phím mũi tên Khung lấy nét
để chọn vị trí các vùng hoặc ấn nút DISP/BACK để chọn vùng trung tâm
khung hình. Ấn nút MENU/OK để đặt vùng lấy nét vào chủ đề đã chọn
để bắt đầu lấy nét. Máy ảnh sẽ theo dõi chủ đề và lấy nét khi ấn giữ
nửa hành trình nút chụp.

Q Chọn khung lấy nét bằng tay không thực hiện được khi chức năng lấy nét Wide/Tracking đang cài đặt trong
chế độ lấy nét một lần S.

59
Chức Năng Khóa Sáng/Khóa Nét
Dùng để bố cục hình ảnh với chủ đề không nằm ở trung tâm khung hình:
1 Lấy nét: đặt chủ thể vào khung lấy nét, rồi ấn nửa hành trình nút chụp để khóa
nét và khóa sáng. Chức năng khóa này vẫn giữ nguyên, khi nút chụp được ấn giữ
ở vị trí nửa hành trình (AF/AE lock).
P

R Nếu chỉ định chức năng AE-LOCK, AF-LOCK, hay AE/AF LOCK cho nút Fn, chức năng khóa sáng và/hoặc
khóa nét sẽ thực thi khi ấn nút chức năng Fn này và sẽ tiếp tục khóa khi nút chụp được ấn giữ ở nửa hành
trình.

2 Bố cục lại khung hình: giữ nguyên trạng thái ấn nửa hành trình nút chụp hoặc ấn
nút Fn.

3 Chụp ảnh: ấn hết nút chụp xuống.

60
Chức Năng Khóa/Khóa Nét

Chức Năng Lấy Nét Tự Động


Dù máy ảnh được thiết kế với khả năng lấy nét độ chính xác cao, nhưng trong một số trường hợp máy ảnh có
thể không lấy nét được như sau.
• Chủ thể có độ chói cao như gương hoặc thân xe ô tô.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


• Chủ thể được chụp qua cửa sổ hoặc qua vật phản chiếu.
• Chủ thể tối hoặc hấp thu ánh sáng như tóc hay lông thú.
• Chủ thể không định hình như khói hoặc ngọn lửa.
• Chủ thể có độ tương phản thấp so với hậu cảnh (ví dụ chủ thể mặc đồ có màu gần giống với hậu cảnh)
• Chủ thể đặt trước hoặc sau vật thể có độ tương phản cao (ví dụ: chủ thể đối nghịch với phần hậu cảnh có các
thành phần tương phản cao)

61
Cân Bằng Trắng
Để bức ảnh có màu sắc tự nhiên, ấn phím mũi tên phải (WB) để hiển thị màn hình cài đặt cân bằng
trắng như bảng bên dưới. Sau đó dùng phím mũi tên để di chuyển con trỏ đến nơi tương ứng với
nguồn sáng môi trường muốn cài đặt, ấn nút MENU/OK. Một hộp thoại hiển thị như hình minh họa ở
góc phải màn hình, dùng các phím mũi tên để tinh chỉnh sắc thái và ấn nút DISP/BACK để thoát.
Mục Mô tả Mục Mô tả WB SHIFT AUTO

AUTO Tự động điều chỉnh cân bằng trắng. k Khi chụp dưới đèn huỳnh quang trắng.
h Đo giá trị cân bằng trắng (P 63). l Khi chụp dưới đèn huỳnh quang ấm.
Chọn mục này để hiển thị danh sách nhiệt m Khi chụp dưới đèn huỳnh quang lạnh. R:0 B:0

độ màu (P 63); Di chuyển đến một n Khi chụp dưới đèn vàng SET
k
nhiệt độ màu và ấn nút MENU/OK để cài đặt Giảm áp sắc xanh lam điển hình khi chụp
và hiển thị hộp thoại tinh chỉnh. g
ảnh dưới nước.
i Khi chụp dưới nguồn sáng mặt trời.
j Khi chụp trong bóng râm.

R Khi dùng đèn flash, chức năng cân bằng trắng chỉ hoạt động ở chế độ AUTO và chế độ g modes. Tắt đèn flash
khi muốn dùng các chế độ cân bằng trắng khác.
R Kết quả màu sắc tùy thuộc nhiều vào điều kiện chụp, nên xem lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc.
R Các chọn lựa trên có thể truy cập từ menu chụp ảnh (P 88).

62
Cân Bằng Trắng

h: Thiết Lập Riêng Cân Bằng Trắng


Chọn mục h để thiết lập cân bằng trắng trong điều kiện ánh sáng khác thường, các bước thực hiện đo lường
cân bằng trắng sẽ được hiển thị trên màn hình. Đóng khung một vật thể trắng và ấn hết nút chụp để máy đo
lường cân bằng trắng (để chọn lại kết quả đo lường ở các lần trước bằng cách ấn nút DISP/BACK, hoặc ấn nút

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


MENU/OK để chọn kết quả gần nhất và hiển thị hộp thoại tinh chỉnh).
• Nếu thông báo “COMPLETED!” xuất hiện, ấn nút MENU/OK để áp dụng cân bằng trắng vừa đo.
• Nếu thông báo “UNDER xuất hiện, tăng lượng sáng bằng chức năng bù trừ sáng (P 73) và thử lại.
• Nếu thông báo “OVER” xuất hiện, giảm lượng sáng bằng chức năng bù trừ sáng (P 73) và thử lại.
k: Nhiệt Độ Màu
Nhiệt độ màu là đơn vị đo lường màu sắc các nguồn sáng, thể hiện bằng độ K (Kelvin). Nguồn sáng có nhiệt độ
màu gần với ánh sáng mặt trời sẽ có màu trắng, nhiệt độ màu thấp hơn sẽ có sắc vàng hoặc sắc đỏ, cao hơn
sẽ có sắc xanh. Cần chọn nhiệt độ màu sao cho phù hợp với điều kiện ánh sáng thực tế, hay chọn khác nguồn
sáng để tạo hiệu ứng “ấm hơn” hoặc “lạnh hơn” cho bức ảnh.
Thiết lập này cho nguồn sáng đỏ hoặc muốn cho Thiết lập này cho nguồn sáng xanh
bức ảnh “lạnh hơn” hoặc muốn cho bức ảnh “ấm hơn”

2,000 K 5,000 K 15,000 K


Ánh sáng nến Ánh sáng mặt trời trực tiếp Trời xanh
Hoàng hôn/bình minh Bóng râm

63
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động
Để bật chức năng chụp ảnh liên tục và bù trừ tự động, ấn phím mũi tên xuống trong chế độ chụp ảnh.
Các lựa chọn dưới đây có thể cài đặt tùy vào chế độ chụp ảnh.
STILL IMAGE

Lựa chọn Chế độ có sẵn P


B STILL IMAGE Mọi chế độ —
I CONTINUOUS S, P, S, A, M, h, M, N, O, SP 65
O AE BKT P, S, A, M 66
W ISO BKT P, S, A, M 66
X FILM SIMULATION BKT P, S, A, M 66
H WHITE BALANCE BKT P, S, A, M 66
Y DYNAMIC RANGE BKT P, S, A, M 66

64
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động

Chế độ chụp liên tục (Burst Mode)


Máy ảnh chụp liên tục để ghi lại một chuỗi các chuyển động.
1 Ấn phím mũi tên xuống (I) khi máy đang ở R Tổng số ảnh chụp trong một giây thay đổi tùy theo

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


chế độ chụp ảnh. tốc độ màn trập và có thể chậm hơn so với khả
năng chụp liên tục của máy ảnh.
2 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chọn R Chức năng đèn flash sẽ tự động tắt. Chế độ đèn
mục I, và ấn phím mũi tên trái hoặc phải để flash trước đó sẽ được phục hồi khi không dùng
chọn tốc độ chụp J (cao) hoặc O (thấp). Ấn chức năng chụp liên tục.
nút MENU/OK để hoàn tất cài đặt. R Có thể cần nhiều thời gian để lưu ảnh sau khi quá
trình chụp hoàn tất.
3 Ấn nửa hành trình nút chụp để lấy R Nếu số lượng ảnh vượt quá 999 tấm, những ảnh tiếp
nét. theo sẽ tự động lưu vào thư mục mới (P 103).
R Chế độ chụp liên tục có thể không hoạt động nếu
không còn đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ.
4 Ấn hết nút chụp xuống để chụp
ảnh. Quá trình chụp sẽ kết thúc khi Độ Nét và Mức Lộ Sáng
thả nút chụp hoặc khi đã chụp đủ Để lấy nét lại và đo sáng trong từng bức ảnh, chọn
số lượng ảnh đã cài đặt hay khi thẻ chế độ lấy nét liên tục C. Trong các chế độ khác,
nhớ đầy. khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng sẽ xác định từ
ngay bức ảnh đầu tiên trong loạt ảnh chụp.
Q Hiệu suất lấy nét và đo sáng có thể khác nhau tùy vào
khẩu độ, độ nhạy sáng và điều kiện chụp ảnh.

65
Chế Độ Chụp Liên Tục và Bù Trừ Tự Động

Chức năng bù trừ tự động (BKT)


Tự động bù trừ những cài đặt khác nhau trong các bức ảnh chụp.
1 Ấn phím mũi tên xuống (I) khi đang ở chế độ chụp ảnh, sau đó ấn các phím mũi tên để di chuyển
đến các lựa chọn trong bảng dưới đây:
Lựa chọn Mô tả
Chức năng bù trừ sáng tự động. Ấn phím mũi tên trái/phải để thiết lập mức bù trừ giữa các ảnh. Mỗi lần
ấn nút chụp máy sẽ chụp 3 ảnh: ảnh đầu tiên đúng với kết quả đo sáng của máy ảnh, kế đến là ảnh được
AE BKT
bù sáng và cuối cùng là ảnh trừ sáng theo mức thiết lập ở trên (bất chấp mức bù trừ sáng được thiết lập,
ảnh chụp luôn điều tiết sao cho nằm trong phạm vi đo sáng của máy).
Chức năng bù trừ ISO tự động. Bấm phím mũi tên trái hoặc phải để thiết lập mức bù trừ ISO giữa các ảnh
chụp. Mỗi lần ấn nút chụp, ảnh sẽ được chụp theo đúng độ nhạy sáng đang cài đặt (P48), sau đó tự động
ISO BKT
tạo ra hai bản sao (ảnh): một ảnh được tăng ISO và một ảnh được giảm ISO theo mức đã thiết lập (bất chấp
mức bù trừ ISO được thiết lập, ISO trong hai ảnh sao không vượt quá mức ISO 6400 hay thấp hơn ISO 200).
FILM SIMULATION Mỗi lần chụp, chỉ có một ảnh được ghi và tự động tạo ra các bản sao với hiệu ứng phim khác nhau được
BKT thiết lập trong mục X FILM SIMULATION BKT của menu chụp ảnh (P 88).
Ấn phím mũi tên trái hoặc phải để chọn mức bù trừ tự động. Mỗi lần ấn nút chụp ảnh, máy ảnh sẽ chụp
WHITE BALANCE
3 ảnh liên tục: một ảnh sử dụng cài đặt cân bằng trắng hiện tại, một ảnh với mức tinh chỉnh cao hơn theo
BKT
mức cài đặt trên, và bức ảnh còn lại với mức tinh chỉnh thấp hơn.
Chức năng bù trừ phạm vi tương phản tự động. Mỗi lần bấm máy, sẽ có ba ảnh được chụp theo các mức
DYNAMIC RANGE phạm vi tương phản khác nhau (P88): theo thứ tự 100%, 200% và 400%. Khi chức năng này hoạt động,
BKT độ nhạy sáng ISO sẽ được thiết lập tối thiểu ở mức 800, máy ảnh sẽ tự động khôi phục lại giá trị ISO ban
đầu khi kết thúc chức năng này.

2 Ấn nút MENU/OK để chọn chức năng ngay tại vị trí đã chọn.


3 Tiến hành chụp ảnh.

66
Chức Năng Chụp Hẹn Giờ
Dùng bộ đếm giờ để chụp ảnh nhóm hoặc tự chụp chân dung, hạn chế
khả năng ảnh bị nhòe do rung máy hay kích hoạt nút chụp tự động khi
đáp ứng điều kiện cài đặt. Để dùng chức năng này, ấn phím mũi tên trái
khi máy ảnh đang ở chế độ chụp ảnh. Những chọn lựa sau đây sẽ hiển

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


thị lên màn hình. Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để di chuyển đến
chức năng muốn cài đặt và ấn nút MENU/OK để chọn.

Lựa chọn Mô tả
Màn trập tự động nhảy sau hai giây hoặc 10 giây kể từ khi ấn nút chụp. Ấn nửa hành trình
R 2 SEC nút chụp để lấy nét, sau đó ấn hết xuống để bắt đầu bộ đếm giờ. Hiển thị trên màn hình là
số bộ đếm giây còn lại cho đến khi màn trập nhảy. Ngay trước khi màn trập nhảy, đèn báo
9
ở phía trước máy ảnh sẽ nhấp nháy (trong chế độ 2 giây, đèn báo sẽ nháy thay cho bộ đếm
giờ). Dùng chế độ 2 giây để giảm khả năng ảnh bị nhòe do rung máy. Hay chế độ 10 giây để
tự chụp ảnh chân dung.
S 10 SEC
Q Nên đứng sau máy ảnh trong khi ấn nút chụp, vì đứng trước ống kính có thể ảnh hưởng
đến quá trình lấy nét và độ sáng ảnh.

Máy ảnh sẽ tự động nhận dạng gương mặt (P 86) và chụp ảnh khi thấy chủ đề cười. Máy
o SMILE ảnh có thể nhận dạng sai chủ đề nếu gương mặt không nhìn thẳng vào máy ảnh hay gương
mặt bị giấu trong tóc hay những vật thể khác.

Máy ảnh sẽ khởi động bộ đếm giờ khi phát hiện hai gương mặt kề gần nhau trong bức ảnh
chân dung. Một hộp thoại sẽ hiển thị các mức độ gần kề của hai chủ đề để người dùng chọn
lựa trước khi bộ đếm giờ hoạt động, di chuyển con trỏ đến mức độ muốn cài đặt và ấn nút
a BUDDY
MENU/OK (mức độ gần gũi cần thiết sẽ thể hiện bằng khoảng cách của biểu tượng những quả
tim trên màn hình). Chọn các mức sau LV.1 (gần), LV.2 (gần kề), hay LV.3 (rất gần). Bộ đếm
giờ chỉ hoạt động khi các đối tượng kề đủ gần, khi đó máy ảnh sẽ chụp sau 1 giây.

67
Chức Năng Chụp Hẹn Giờ

Lựa chọn Mô tả
Máy ảnh sẽ khởi động bộ đếm giờ khi phát hiện hết số lượng gương mặt trong bức ảnh chân 
dung nhóm. Chọn số gương mặt muốn nhận dạng (từ 1 đến 4) và ấn nút MENU/OK (số lượng
g GROUP
đối tượng sẽ thể hiện bằng biểu tượng h trong màn hình chụp ảnh). Bộ đếm giờ chỉ hoạt
động khi phát hiện hết số lượng đối tượng. Máy ảnh sẽ tự động chụp sau hai giây.
OFF Tắt chức năng chụp hẹn giờ.

Để tắt bộ đếm giờ trước khi bức ảnh được chụp, ấn nút DISP/BACK.
R Các lựa chọn của chức năng chụp hẹn giờ có thể truy cập từ menu chụp ảnh.
R Thay đổi o SMILE, a BUDDY, hay g GROUP trong mục G AUTOFOCUS SETTING > FACE/EYE DETEC-
TION SETTING thành FACE ON/EYE OFF. Những cài đặt nguyên thủy sẽ phục hồi khi tắt chức năng chụp
hẹn giờ.
R Bộ đếm giờ tự động tắt khi máy ảnh tắt nguồn.

68
Chức năng chụp ảnh định kỳ
Làm theo hướng dẫn sau để thiết lập chức năng tự động chụp theo định kỳ thời gian.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị màn hình menu. Ấn phím mũi tên lên/xuống
để chọn mục INTERVAL TIMER SHOOTING và ấn nút MENU/OK.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


2 Dùng các phím mũi tên để chọn thời gian cách khoảng và số lượng ảnh cần INTERVAL/NUMBER OF TIMES
INTERVAL NUMBER OF TIMES

chụp. Ấn nút MENU/OK để tiếp tục. 2


1
0h01 m 00s 001
24
23
END CANCEL

3 Dùng phím mũi tên để chọn thời gian bắt đầu và ấn nút MENU/OK. Máy sẽ tự START WAITING TIME
2
động chụp theo đúng cài đặt. 1
0h 00 m LATER
24
23
ESTIMATED START TIME 11:00 PM
START CANCEL

Q Không thể dùng chức năng chụp ảnh định kỳ khi tốc độ màn trập đang cài đặt ở chế độ B (bulb), hoặc đang
dùng chức năng chụp ảnh khổ rộng hay chức năng chụp chồng ảnh. Trong chế độ chụp liên tục, mỗi lần ấn
giữ nút chụp chỉ có một ảnh được ghi.
R Nên sử dụng chân máy khi chụp ảnh với chức năng trên.
R Kiểm tra dung lượng pin trước khi thực hiện. FUJIFILM khuyên dùng chức năng này với bộ cấp nguồn AC AC-
9V hay bộ cấp nguồn DC CP-W126.
R Màn hình LCD sẽ tắt giữa những lần chụp và sẽ bật lên trong vài giây trước khi chụp bức ảnh tiếp theo. Có thể
kích hoạt màn hình hiển thị bất cứ khi nào bằng cách ấn hết nút chụp xuống.

69
Tự Chụp Ảnh Chân Dung (SELFIE)
Để thực hiện chức năng tự chụp ảnh chân dung, R Xoay màn hình LCD 180° tự động cài đặt G AUTO-
xoay màn hình LCD theo hướng dẫn sau. FOCUS SETTING  > FACE/EYE DETECTION SET-
TING thành FACE ON/EYE AUTO (P 86). Màn
hình LCD hiển thị hình ảnh từ ống kính như nhìn
thấy qua gương, có thể ấn vòng lệnh phụ để chụp
ảnh. Bất kể cài đặt nào trong mục A SCREEN SET-
UP  > IMAGE DISP., bức ảnh sẽ hiển thị trong 1.5
giây sau khi chụp (P 100).

70
Độ Nhạy Sáng
“Độ nhạy sáng” là khả năng bắt sáng của máy ảnh. Có thể thiết lập độ nhạy sáng từ 200 đến 6400, hoặc
thiết lập các giá trị đặc biệt tại các vị trí L(100), H (12800) hoặc H (25600). Độ nhạy càng cao thì ảnh
càng ít bị nhòe trong điều kiện ánh sáng yếu, độ nhạy càng thấp cho phép giảm tốc độ chụp hoặc khi
muốn tận dụng độ mở lớn của ống kính trong điều kiện ánh sáng mạnh. Lưu ý, ảnh sẽ bị nhiễu hạt

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


khi chụp ở độ nhạy sáng cao, đặc biệt ở mức H (25600), trong khi chọn giá trị L(100) để giảm phạm
vi tương phản. Giá trị ISO từ 200 đến 6400 được khuyên dùng trong mọi tình huống. Nếu cài đặt ISO
AUTO1, AUTO2, hay AUTO3, máy ảnh sẽ điều chỉnh độ nhạy sáng tự động tương ứng theo điều kiện
chụp ảnh.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu chụp ảnh. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để chọn N ISO rồi ấn nút MENU/OK.
2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để chuyển đến giá trị muốn thiết lập và ấn nút MENU/OK để chọn.
R Độ nhạy sáng không thay đổi khi tắt máy ảnh.
R L (100) sẽ được thiết lập lại ở giá trị ISO 200, đồng thời H (12800) và H (25600) sẽ chuyển thành ISO 6400 khi
cài đặt chất lượng hình ảnh ở định dạng RAW, FINE+RAW, hay NORMAL+RAW (P 87). Để biết cách cài
đặt giá trị cho vị trí L (100), H (12800), và H (25600), xem trang 142.

71
Độ Nhạy Sáng

n Độ Nhạy Sáng Tự Động


Những lựa chọn bên dưới đây có thể thiết lập trong chế độ AUTO1, AUTO2, hay AUTO3:
Lựa chọn Mặc định
DEFAULT SENSITIVITY (Cài đặt mặc định độ nhạy sáng) 200
800 (AUTO1)
MAX. SENSITIVITY (Độ nhạy sáng tối đa cho phép) 1600 (AUTO2)
3200 (AUTO3)
MIN. SHUTTER SPEED (Tốc độ màn trập thấp nhất cho phép) 1/60

Máy ảnh sẽ tự động thay đổi độ nhạy sáng giữa giá trị mặc định và giá trị tối đa cho phép. Máy ảnh chỉ
tăng độ nhạy sáng lên khi tốc độ màn trập xuống thấp hơn tốc độ tối thiểu được thiết lập trong mục
MIN. SHUTTER SPEED.
R Nếu giá trị mặc định của độ nhạy sáng được thiết lập trong mục DEFAULT SENSITIVITY cao hơn giá trị thiết
lập trong mục MAX. SENSITIVITY, thì giá trị mặc định DEFAULT SENSITIVITY sẽ đổi thành giá trị tối đa MAX.
SENSITIVITY.
R Máy ảnh có thể sẽ chọn tốc độ màn trập chậm hơn tốc độ tối thiểu đã thiết lập trong mục MIN. SHUTTER
SPEED nếu ảnh bị thiếu sáng sau khi đã tăng độ nhạy sáng lên giá trị cao nhất MAX. SENSITIVITY.

72
Chức Năng Bù Trừ Sáng
xoay vòng lệnh chính để điều chỉnh lượng ánh sáng khi ảnh quá sáng , quá tối hay chủ đề
tương phản cao. Hiệu quả có thể thấy ngay trên màn hình.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


Trị Số Lộ Sáng (EV)
Trị số lộ sáng được xác định bởi độ nhạy sáng và
lượng ánh sáng tiếp xúc của cảm biến hình ảnh. Khi
tăng 1EV lượng ánh sáng đi vào sẽ tăng gấp đôi và
P 4000 5.6 400
ngược lại. Lượng ánh sáng đi vào cảm biến hình ảnh
Chỉ báo Bù Trừ Sáng được điều tiết bởi tốc độ màn trập và khẩu độ.
Xoay vòng sang phải để chọn Chọn Mức Bù Trừ Sáng
giá trị cao hơn và tăng lượng • Chụp ảnh ngược sáng: chọn giá trị
ánh sáng đi vào máy ảnh từ +2/3 EV to +12/3 EV.

• Chủ thể phản xạ ánh sáng mạnh


hoặc khung cảnh sáng (ví dụ cánh đồng
Xoay vòng sang trái để chọn tuyết): +1 EV
giá trị thấp hơn và giảm
lượng ánh sáng đi vào máy
ảnh • Khung cảnh có bầu trời rộng: +1 EV
• Chủ thể có vùng sáng nhỏ (đặc biệt trên hậu cảnh tối): –2/3 EV
• Chủ thể phản xạ ít ánh sáng (rừng thông hoặc tán lá tối): –2/3 EV

73
Phương Thức Đo Sáng
Lựa chọn một phương thức đo sáng cho máy ảnh.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu chụp ảnh. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để chọn C PHOTOMETRY và ấn nút MENU/OK.
2 Ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để di chuyển con trỏ đến một phương thức muốn thiết lập và ấn
nút MENU/OK để chọn.
Mode Description
o Máy ảnh xác định nhanh mức lộ sáng dựa theo phân tích bố cục, màu sắc và độ sáng. Áp dụng cho hầu
(MULTI) hết mọi trường hợp.
p Máy ảnh đo sáng trong một vùng khoảng 2% của khung hình tại trung tâm. Phương thức này được dùng
(SPOT) khi chụp ngược sáng hoặc trong trường hợp phông nền sáng hay tối hơn chủ thể chính.
Mức lộ sáng dựa vào kết quả đo bình quân trên toàn bộ khung hình. Áp dụng khi muốn có độ sáng đồng
q
nhất trên nhiều bức ảnh và đặc biệt hiệu quả với ảnh phong cảnh và ảnh chân dung của các đối tượng
(AVERAGE)
trong trang phục màu đen hoặc trắng.

Q Các phương thức trên chỉ hoạt động khi thiết lập FACE OFF/EYE OFF (tắt chức năng nhận dạng gương mặt/
mắt) cho mục G AUTOFOCUS SETTING > FACE/EYE DETECTION SETTING (P 86).

74
Sử Dụng Đèn Flash
Dùng đèn flash để tăng ánh sáng khi chụp vào ban đêm hay trong nhà với điều kiện ánh sáng yếu.
1 Trượt nút N (flash pop-up) để nâng cao đầu đèn flash tích hợp.
Q Đèn flash có thể va chạm với phụ kiện gắn trên đế phụ kiện. Nếu cần,

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


tháo các phụ kiện trước khi nâng đầu đèn Flash.

2 Chọn mục p FLASH SET-UP > FLASH MODE trong menu chụp ảnh. Các chức năng được liệt kê
dưới đây sẽ hiển thị trên màn hình, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để di chuyển con trỏ đến chức
năng muốn thiết lập, ấn nút MENU/OK để chọn.
Chế độ Mô tả
AUTO (AUTO FLASH)/
Đèn flash sẽ tự động sáng khi cần. Thiết lập này cho hầu hết các trường hợp.
K (RED EYE REDUCTION) *
N (FORCED FLASH)/ Đèn flash luôn sáng khi chụp hình. Thiết lập này được sử dụng để chụp ảnh ngược sáng hoặc
L (FORCED FLASH) * muốn màu sắc tự nhiên trong điều kiện ánh sáng mạnh.
O (SLOW SYNCHRO)/ Dùng để chụp cả chủ thể và hậu cảnh trong điều kiện ánh sáng yếu (lưu ý, khi chụp với nguồn
M (RED EYE & SLOW) * sáng ngược mạnh có thể làm ảnh bị dư sáng).
l (2ND CURTAIN SYNC.)/
Đèn flash sẽ phát sáng trước khi màn trập đóng lại.
d (2ND CURTAIN SYNC.) *
D (COMMANDER) Dùng đèn flash tích hợp để điều khiển các đèn flash rời bên ngoài.
P (SUPPRESSED FLASH) Đèn flash sẽ không sáng ngay cả khi chủ thể tối, nên sử dụng chân máy khi chụp.

* Chức năng giảm mắt đỏ có thể dùng chung trong tất cả các chế độ trên khi tính năng
nhận dạng thông minh gương mặt được kích hoạt (P86) và chức năng xóa mắt đỏ
được bật (P90). Chức năng giảm mắt đỏ hạn chế tối đa hiện tượng mắt đỏ do ánh
sáng đèn flash phản chiếu trong võng mạc của chủ thể như hình minh họa bên phải.

75
Sử Dụng Đèn Flash
Q Tùy thuộc vào khoảng cách giữa máy ảnh và chủ thể, một số ống kính dài có thể chắn một phần ánh sáng và
tạo bóng trong ảnh khi sử dụng đèn flash.
R Đóng đèn flash xuống để tắt đèn flash (P) và ngăn đèn chiếu sáng ngay cả khi chủ thể bị tối. Nên dùng chân
máy khi chụp. Tắt đèn flash ở những nơi cấm sử dụng hoặc khi muốn hình ảnh có màu sắc tự nhiên trong điều
kiện sáng yếu. Nên đóng đèn Flash xuống khi tắt máy ảnh.
R Nếu chỉ báo p hiển thị khi ấn nửa hành trình nút chụp, thì đèn flash sẽ phát sáng khi chụp ảnh.
R Ngoại trừ chế độ COMMANDER, đèn flash có thể phát sáng nhiều lần trong một lần chụp ảnh. Đừng di chuyển
máy ảnh cho đến khi việc chụp hoàn tất.

Tốc độ đồng bộ đèn flash


Máy ảnh đồng bộ với đèn flash ở tốc độ màn trập cao nhất là 1/180 giây hoặc chậm hơn.
Thiết Bị Đèn Flash
Máy ảnh có thể sử dụng đế phụ kiện để gắn với các loại đèn flash khác của FUJIFILM. Không sử dụng đèn flash
của hãng khác có dòng trên 300V gắn trên đế phụ kiện của máy ảnh.

76
Chức Năng Giả Lập Phim
Giả lập hiệu ứng nhiều loại phim, bao gồm ảnh đen trắng.
1 Ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị menu chụp ảnh. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để chọn loại phim P FILM SIMULATION và ấn nút MENU/OK.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để đánh dấu một trong các lựa chọn bên dưới và ấn MENU/OK để chọn
Option Description
c (PROVIA/STANDARD) Tái tạo màu chuẩn. Thích hợp với nhiều thể loại, từ chân dung đến phong cảnh.
� (Velvia/VIVID) Bảng tương phản cao của các màu bão hòa, phù hợp với ảnh thiên nhiên.
Nâng cao phạm vi chuyển tông màu da trong ảnh chân dung trong khi duy trì độ sáng xanh của
e (ASTIA/SOFT)
bầu trời. Khuyên dùng với ảnh chân dung ngoài trời.
i (CLASSIC CHROME) Màu dịu và nâng cao tương phản vùng tối để tạo bức ảnh nhẹ nhàng.
Tạo bức ảnh có độ tương phản cao hơn hiệu ứng h (PRO Neg. Std). Khuyên dùng với ảnh chân
g (PRO Neg. Hi)
dung ngoài trời.
Tông màu dịu. Nâng cao phạm vi chuyển tông màu da, khuyên dùng khi chụp ảnh chân dung
h (PRO Neg. Std)
trong phòng chụp.
b (MONOCHROME) Tạo hình bức ảnh trắng đen tiêu chuẩn.
e (MONOCHROME + Ye FILTER) Ảnh trắng đen với độ tương phản được tăng nhẹ. Cài đặt này cũng làm giảm tông sáng bầu trời.
d (MONOCHROME + R FILTER) Ảnh trắng đen với độ tương phản được tăng lên. Cài đặt này cũng làm giảm tông sáng bầu trời.
f (MONOCHROME + G FILTER) Tông màu da dịu trong ảnh chân dung trắng đen.
f (SEPIA) Tạo hiệu ứng tông màu nâu.

R Chế độ giả lập phim có thể kết hợp với cài đặt tông màu và độ sắc nét (P 88, 89).

77
Chụp Ảnh Định Dạng RAW
Để chụp ảnh ở định dạng RAW, dạng thông tin chưa qua xử lý lấy từ cảm biến hình ảnh, thiết lập giá
trị RAW trong mục chất lượng ảnh của menu cài đặt như phần mô tả bên dưới. Ảnh JPEG có thể được
tạo ra từ ảnh RAW thông qua chức năngj RAW CONVERSION trong menu xem ảnh. Ảnh RAW có
thể xem trên máy tính bằng phần mềm RAW FILE CONVERTER. Phần mềm này có thể cài đặt từ CD đi
kèm theo máy ảnh (P 111).
1 ấn nút MENU/OK trong chế độ chụp ảnh để hiển thị màn hình menu. Ấn phím mũi tên lên hoặc
xuống để di chuyển đến mục T IMAGE QUALITY và ấn nút MENU/OK.
2 Di chuyển đến chất lượng ảnh muốn thiết lập và ấn nút MENU/OK. Chọn RAW để chỉ lưu ảnh định
dạng RAW, hay FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW để lưu đồng thời ở cả hai định dạng JPEG và
RAW. Cài đặt FINE+RAW nếu muốn tỉ lệ nén ảnh JPEG thấp và ảnh chất lượng cao, trong khi cài đặt
NORMAL+RAW dùng để tăng tỷ lệ nén ảnh, cho phép lưu nhiều ảnh hơn.

Nút chức năng Fn


Có thể bật/tắt chức năng ghi ảnh RAW trong mỗi lần chụp ảnh, chỉ định chức năng này cho một nút chức năng.
Nếu đang cài đặt chất lượng ảnh là JPEG, khi ấn nút Fn. này sẽ chuyển sang lưu ảnh theo định dạng JPEG+RAW.
Ngược lại nếu chất lượng ảnh cài đặt JPEG+RAW, khi ấn nút chức năng này thì máy ảnh chỉ lưu tạm thời một
định dạng ảnh JPEG. Nếu cài đặt RAW được chọn, ấn nút Fn tạm thời chọn độ nén cao FINE. Chụp ảnh hoặc ấn
nút Fn một lần nữa để trở về cài đặt trước đó.

R Không thể thiết lập ISO ở mức L (100), H (12800), và H (25600) khi chất lượng ảnh đang cài đặt ở định dạng
RAW (P 71).

78
Chụp Ảnh Định Dạng RAW

Tạo ảnh JPEG từ ảnh RAW


Ảnh RAW lưu trữ thông tin cài đặt máy ảnh độc lập với dữ liệu lấy từ cảm biến hình ảnh. Chọn mục j
RAW CONVERSION từ menu xem ảnh để tạo bản sao ảnh JPEG từ ảnh RAW theo các bước bên dưới
đây. Do dữ liệu ảnh gốc không bị ảnh hưởng, nên có thể xử lý một ảnh RAW

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


theo nhiều cách khác nhau.
1 Ấn nút MENU/OK để hiển thị menu xem ảnh Cài đặt Mô tả
sau đó ấn các phím mũi tên lên/xuống để di REFLECT SHOOTINGTạo ảnh JPEG bằng cách sử dụng những cài
chuyển con trỏ đến mục j RAW CONVER- COND. đặt hiệu ứng ngay lúc ảnh được chụp.
PUSH/PULL Điều chỉnh mức lộ sáng từ -1EV đến +3EV
SION và ấn nút MENU/OK để hiển thị bảng cài PROCESSING theo mức tinh chỉnh 1/3EV (P 73).
đặt như mô tả bên cạnh. Cải thiện chi tiết trong vùng sáng để có độ
DYNAMIC RANGE
R Chức năng này có thể kích hoạt bằng cách ấn tương phản tự nhiên (P 88).
nút Q trong chế độ xem ảnh. Giả lập hiệu ứng các loại phim khác nhau
FILM SIMULATION
(P 77).
2 Ấn phím mũi tên lên hay RAW CONVERSION WHITE BALANCE Điều chỉnh cân bằng trắng (P 62).
xuống để chuyển đến chức
REFLECT SHOOTING COND.
PUSH/PULL PROCESSING WB SHIFT Tinh chỉnh cân bằng trắng (P 62).
DYNAMIC RANGE

năng muốn cài đặt và ấn FILM SIMULATION COLOR Điều chỉnh mật độ màu (P 88).
WHITE BALANCE

phím mũi tên trái để vào WB SHIFT SHARPNESS Độ nét hoặc mờ đường viền ảnh (P 88).
CREATE CANCEL

các mục bên trong. Dùng HIGHLIGHT TONE Điều chỉnh tông sáng (P 88).
SHADOW TONE Điều chỉnh tông tối (P 89).
phím mũi tên lên/xuống để chọn mục muốn
NOISE REDUCTION Xử lý giảm nhiễu khi chép ảnh (P 89).
thiết lập và ấn nút MENU/OK để cài đặt và quay
Chọn không gian màu được dùng để tái tạo
lại danh sách trước đó. Lặp lại bước này cho COLOR SPACE
màu sắc (P 104).
các cài đặt khác.
3 Ấn nút Q để xem trước ảnh JPEG và ấn nút
MENU/OK để lưu lại.

79
Sử Dụng Ngàm Chuyển Đổi
Khi gắn ống kính ngàm M cần khai báo thông tin trong mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER, máy ảnh sẽ
xử lý ảnh chụp để đảm bảo chất lượng, đồng thời sửa các hiệu ứng kỹ thuật.
R Khi gắn ngàm chuyển đổi sẽ kích hoạt chức năng chụp ảnh không ống kính m SHOOT WITHOUT LENS
(P 89) đồng thời thông tin khoảng cách lấy nét trong màn hình sẽ bị ẩn đi.
R Trước khi kiểm tra độ nét, cài nút chọn chế độ lấy nét đến vị trí M (P 55).
Cài đặt ngàm chuyển đổi
Ấn nút chức năng trên ngàm MOUNT ADAPTOR SETTING
n Chỉnh Sửa Hiện Tượng Biến Dạng
chuyển đổi để hiển thị cài đặt Chọn mức độ chỉnh sửa từ
LENS 1 21mm
LENS 2 24mm LENS5 DISTORTION CORRECTION
LENS 3 28mm

l MOUNT ADAPTOR SET- STRONG, MEDIUM, đến


BARREL STRONG
LENS 4 35mm BARREL MEDIUM
LENS 5 50mm BARREL WEAK

TING. LENS 6

SET
75mm
WEAK để chỉnh sửa hai loại OFF
PINCUSHION WEAK

biến dạng BARREL (lồi) hay PINCUSHION MEDIUM

n KHAI BÁO TIÊU CỰ ỐNG KÍNH


SET CANCEL

biến dạng PINCUSHION (lõm).


Nếu ống kính có một trong những tiêu cự sau
21, 24, 28, hay 35 mm, thiết lập đúng với chọn lựa
trong mục l MOUNT ADAPTOR SETTING. Với
các ống kính khác, chọn cài đặt 5 hoặc 6 và dùng
phím mũi tên để nhập thông tin tiêu cự.
Biến dạng lồi Biến dạng lõm
R Để xác định mức độ chỉnh sửa biến dạng, thực hiện
việc điều chỉnh biến dạng dựa theo ảnh chụp trang
giấy có họa đồ hoặc một đối tượng có các đường
kẻ ngang dọc lặp lại như các cửa sổ trong toà nhà
cao tầng.

80
Sử Dụng Ngàm Chuyển Đổir

n Điều Chỉnh Sắc Thái n Điều Chỉnh Độ Sáng Ngoại Vi Ống Kính
Máy ảnh cho phép điều chỉnh Chọn giá trị từ -5 đến +5. Thiết
sắc thái giữa phần trung tâm lập giá trị dương để tăng độ
0
và các cạnh của khung hình. sáng, trong khi thiết lập giá

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


Có thể điều chỉnh riêng lẻ theo trị âm để giảm độ sáng phần
từng góc. ngoại vi ống kính. Thiết lập giá
NEXT SET SET CANCEL

trị dương cho các ống kính cũ và giá trị âm nếu


Để điều chỉnh sắc thái, làm theo các bước sau.
muốn tạo hiệu ứng ảnh chụp bằng ống kính cổ
1 Xoay vòng lệnh phụ để chọn góc điển hoặc máy ảnh lỗ kim.
ảnh cần chỉnh sắc thái. Góc được R Để xác định mức độ cần sửa, thực hiện việc điều
chọn sẽ có biểu tượng hình tam chỉnh chức năng này dựa trên ảnh chụp bầu trời
giác. xanh hay trang giấy xám.
2 Sử dụng các phím mũi tên để điều
chỉnh sắc thái cho đến khi không
còn sự khác biệt giữa góc khung
hình đã chọn và vùng trung tâm. Ấn phím
mũi tên phải/trái để thay đổi màu trên trục đỏ
- xanh, hoặc ấn phím mũi tên lên/xuống thay
đổi trên trục vàng – xanh. Có 19 vị trí có thể
điều chỉnh trên mỗi trục.
R Để xác định mức độ cần sửa, thực hiện điều chỉnh
sắc thái dựa trên ảnh chụp bầu trời xanh hay trang
giấy xám.

81
Hỗ Trợ Sách Ảnh
Chức năng tạo một sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích.
Tạo sách ảnh
1 Thiết lập NEW BOOK cho mục m PHOTO- 3 Chọn mục COMPLETE PHOTOBOOK và ấn
BOOK ASSIST trong menu xem ảnh (P 96): nút MENU/OK (để chọn tất cả ảnh hoặc những
R Không bức ảnh nào có độ phân giải a hoặc ảnh phù hợp với điều kiện tìm kiếm cho sách
nhỏ hơn hay phim có thể chọn làm sách ảnh. ảnh, chọn mục SELECT ALL). Sách ảnh mới
R Mặc định tấm ảnh đầu tiên được chọn sẽ làm tạo sẽ được đưa vào danh sách trong menu
ảnh bìa. Nếu muốn chọn ảnh khác, ấn phím mũi hỗ trợ làm sách ảnh.
tên xuống ngay ảnh đang hiển thị để chọn lại
ảnh bìa. Q Sách có thể chứa tối đa 300 ảnh.
Q Sách sẽ bị xóa tự động nếu không chứa ảnh.
2 Duyệt các ảnh hiển thị trên màn hình và dùng
các phím mũi tên lên/xuống để chọn ảnh
hoặc bỏ chọn. Muốn chọn ảnh đang xem làm
bìa, ấn phím mũi tên xuống. Khi hoàn hành, ấn
nút MENU/OK để thoát.

82
Hỗ Trợ Sách Ảnh

Xem sách ảnh Cập nhật và xóa sách ảnh


Chọn một sách ảnh trong menu hỗ trợ làm sách Trong chế độ xem sách ảnh, ấn nút MENU/OK để
ảnh và ấn nút MENU/OK để tiến hành xem. Dùng hiển thị các chức năng sau, chọn một mục muốn
các phím mũi tên phải hoặc trái để lật qua lại thực hiện và làm theo hướng dẫn trên màn hình.

Phần Mở Rộng và Xem Ảnh


từng trang ảnh. • EDIT: chỉnh sửa sách ảnh như mô tả trong phần
tạo sách ảnh (P 82).
• ERASE: xóa sách ảnh.

Sách Ảnh
Sách ảnh có thể chép vào máy tính bằng phần mềm MyFinePix Studio kèm theo máy ảnh (P 111).
83
Hệ Thống Menu
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh
Sử dụng menu này để thiết lập những cài đặt thích ứng với các điều kiện chụp ảnh P SHOOTING MENU
PROGRAM AE

khác nhau. Để hiển thị menu chụp ảnh, ấn nút MENU/OK trong chức năng chụp ảnh. AUTOFOCUS SETTING
ISO 200

Di chuyển con trỏ đến chức năng nằm trong danh mục và ấn phím mũi tên phải
IMAGE SIZE 3:2
IMAGE QUALITY F
DYNAMIC RANGE AUTO
để hiển thị các cài đặt bên trong. Chọn một mục bằng cách ấn nút MENU/OK. Ấn nút FILM SIMULATION

DISP/BACK để thoát sau khi cài đặt xong.


EXIT

Các Chức Năng Của Menu Chụp Ảnh


R Các thiết lập có sẵn sẽ khác nhau tùy vào chế độ chụp ảnh đã chọn.
A SCENE POSITION (Chụp theo bối cảnh)
Chọn một bối cảnh chụp trong chế độ SP (P 48).
A Adv. MODE (Chế độ chụp nâng cao)
Chọn một chế độ chụp ảnh nâng cao (P 43).

84
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

G AUTOFOCUS SETTING (Cài đặt tự động lấy nét)


Điều chỉnh cài đặt lấy nét tự động.
Chọn lựa Mô tả
FOCUS AREA Chọn vùng lấy nét (P 58).
AF MODE Chọn chế độ lấy nét tự động trong chế độ lấy nét một lần S và lấy nét liên tục C (P 57).
Chọn cách lấy nét trong chế độ AF-S hay AF-C.
RELEASE/FOCUS • RELEASE: Ưu tiên thời điểm bấm máy so với lấy nét. Ảnh chụp có thể bị mờ.
PRIORITY • FOCUS: Ưu tiên lấy nét so với thời điểm bấm máy. Ảnh chỉ có thể được chụp khi máy ảnh lấy nét thành
công.
Nếu thiết lập ON cho chế độ lấy nét liên tục S, chức năng lấy nét có thể điều chỉnh tay bằng cách xoay
vòng chỉnh nét trên ống kính trong khi ấn giữ ở nửa hình trình nút chụp. Chức năng hiển thị bờ viền rõ nét

Hệ Thống Menu
(Focus peaking) cũng được hỗ trợ (P 89). Ống kính có thước báo khoảng cách lấy nét cần chuyển qua
chế độ lấy nét bằng tay (MF) trước khi sử dụng. Cài đặt lấy nét tay sẽ ngừng hiển thị chỉ báo khoảng cách
lấy nét trên máy ảnh. Xoay vòng lấy nét đến khoảng giữa thước báo khoảng cách lấy nét, chức năng lấy
nét có thể không thực hiện được nếu vòng này đang ở vị trí vô cực hay ở khoảng cách lấy nét ngắn nhất.
AF+MF AF + MF Focus Zoom (Phóng lớn vùng ảnh lấy nét)
Khi thiết lập ON trong mục A SCREEN SET-UP > FOCUS CHECK của menu cài đặt và thiết lập lấy nét
theo điểm SINGLE POINT trong chế độ lấy nét tự động AF MODE, vòng lấy nét trên ống kính có thể
được dùng để phóng lớn vùng ảnh lấy nét. Chức năng này không khả dụng khi thiết lập ZONE hay
WIDE/TRACKING cho mục AF MODE. Tỷ lệ phóng đại cài đặt giống như các lựa chọn trong chế độ lấy
nét tay (từ mức 2.5x-6x) và không thể thay đổi.

85
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

G AUTOFOCUS SETTING (Tiếp theo)


Chọn lựa Mô tả
Chức năng nhận dạng gương mặt đồng thời lấy nét và đặt mức lộ sáng dựa theo
gương mặt chủ thể dù nằm bất kỳ vị trí nào trong khung hình, chức năng ngăn
máy ảnh lấy nét vào hậu cảnh khi chụp chân dung một nhóm người. Sử dụng chức
năng này khi muốn làm nổi bật chân dung của chủ đề. Máy có thể nhận dạng
gương mặt ngay cả khi đặt máy nằm ngang hay xoay thẳng đứng, khung xanh lục
sẽ hiển thị khi nhận dạng thành công. Nếu có nhiều gương mặt trong khung ảnh,
máy sẽ tự động chọn gương mặt gần vùng trung tâm nhất. Những gương mặt
khác sẽ có khung trắng hiển thị xung quanh. Người dùng có thể chọn nhận dạng
và lấy nét vào đôi mắt khi bật chế độ nhận dạng thông minh gương mặt. Chọn một
trong những cài đặt sau đây:
Lựa chọn Mô tả
FACE/EYE DETECTION FACE ON/EYE OFF Chỉ dùng chức năng nhận dạng thông minh gương mặt.
SETTING Máy ảnh tự động chọn mắt nào của chủ thể để lấy nét sau khi đã nhận dạng
FACE ON/EYE AUTO
được gương mặt.
FACE ON/RIGHT EYE PRIORITY Máy ảnh tự động lấy nét vào mắt phải sau khi đã nhận dạng được gương mặt.
FACE ON/LEFT EYE PRIORITY Máy ảnh tự động lấy nét vào mắt trái sau khi đã nhận dạng được gương mặt.
FACE OFF/EYE OFF Tắt chức năng ưu tiên nhận dạng gương mặt và mắt.

R Máy ảnh có thể không nhận dạng được gương mặt của chủ thể do bị che bởi mắt kính, tóc và những
vật thể khác. Khi đó máy ảnh sẽ lấy nét vào gương mặt.
Q Trong một vài chế độ, máy ảnh sẽ đặt mức lộ sáng cho toàn bộ khung hình thay vì gương mặt của
chủ đề.
Q Nếu chủ đề di chuyển khi ấn nút chụp, gương mặt có thể không nằm trong khu vực lấy nét (vùng ảnh
nằm trong khung màu xanh lục) khi chụp ảnh.

86
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

G AUTOFOCUS SETTING (Tiếp theo)


Lựa chọn Mô tả
Nếu bật (ON) chức năng này, máy ảnh sẽ liên tục lấy nét ngay cả khi không ấn nửa hành trình nút chụp.
PRE-AF
Lưu ý chức năng này sẽ làm hao pin.
Thiết lập ON cho chức năng này, đèn hỗ trợ lấy nét bật sáng để trợ giúp chức năng lấy nét tự động.
R Đèn hỗ trợ lấy nét sẽ tắt tự động khi thiết lập OFF cho mục o SOUND & FLASH của menu cài đặt.
AF ILLUMINATOR Q Đôi khi chức năng lấy nét của máy ảnh không thực hiện thành công khi dùng đèn hỗ trợ lấy nét. Nếu
không thể lấy nét khi chụp cận ảnh, di chuyển ra xa hơn.
Q Tránh chiếu đèn hỗ trợ lấy nét trực tiếp vào mắt.
N ISO (Độ nhạy sáng)

Hệ Thống Menu
Kiểm soát độ nhạy sáng của máy ảnh (P 71).
O IMAGE SIZE (Kích thước ảnh)
Cài đặt kích thước và tỉ lệ khung hình cho ảnh chụp. Lựa chọn Kích thước in Lựa chọn Kích thước in
Tỉ Lệ Khung Hình O3:2 41 × 28 cm (16 × 11 in.) Q 3 : 2 21 × 14 cm (8 × 5 in.)
O 16 : 9
Ảnh có tỉ lệ 3:2 giống như khung hình của phim 35 mm, trong khi 41 × 23 cm (16 × 9 in.) Q 16 : 9 21 × 12 cm (8 × 4 in.)
tỉ lệ ảnh 16:9 phù hợp khi hiển thị trên màn hình độ phân giải cao
O1:1 28 × 28 cm (11 × 11 in.) Q 1 : 1 14 × 14 cm (5 × 5 in.)
(HD). Ảnh vuông có tỉ lệ khung hình 1:1. P3:2 29 × 20 cm (11 × 7 in.)
O IMAGE SIZE không thay đổi khi tắt máy hoặc trong các chế độ P 16 : 9 29 × 16 cm (11 × 6 in.)
chụp khác nhau. P1:1 20 × 20 cm (7 × 7 in.)

T IMAGE QUALITY (Chất lượng ảnh)


Chọn định dạng ảnh và tỷ lệ nén. Chọn FINE hoặc NORMAL để lưu ảnh định dạng JPEG, chọn RAW để lưu ảnh định
dạng RAW. Chọn FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW khi muốn lưu cả hai định dạng JPEG và RAW. FINE và FINE+RAW
dùng tỷ lệ nén JPEG thấp để tăng chất lượng ảnh JPEG. NORMAL và NORMAL+RAW dùng tỉ lệ nén JPEG cao để giảm
kích thước ảnh và tăng khả năng lưu trữ nhiều hơn.

87
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

U DYNAMIC RANGE (Phạm vi tương phản)


Kiểm soát độ tương phản. Chọn giá trị thấp để tăng độ tương phản khi chụp trong nhà hoặc ngoài trời nhiều mây. Chọn giá trị
cao để tăng chi tiết trong vùng sáng và vùng tối khi chụp trong bối cảnh có độ tương phản cao. Giá trị cao được khuyên dùng
khi chụp những nơi có ánh sáng mặt trời và bóng râm tối. Hoặc cho các trường hợp chủ thể tương phản cao như ánh mặt trời
phản chiếu trên mặt nước, lá vàng ngược sáng, ảnh chân dung trên nền trời xanh biếc hoặc đối tượng hay con người mặc đồ
trắng. Lưu ý khi chỉnh phạm vi tương phản cao, ảnh có thể bị nhiễu hạt.
R Khi chọn chế độ tự động AUTO, máy ảnh sẽ tự động chọn các mức V 100% hay W 200% tùy theo chủ đề và điều kiện
chụp. tốc độ màn trập và độ mở ống kính hiển thị trên màn hình khi ấn nửa hành trình nút chụp.
R W 200% chỉ khả dụng khi cài ISO 400 hay cao hơn, X 400% khả dụng ở mức ISO 800 hay cao hơn.
P FILM SIMULATION (Giả lập phim)
Simulate the effects of different types of film (P 77).
X FILM SIMULATION BKT (Bù trừ tự động giả lập phim)
Choose film types for film simulation bracketing (P 66).
B SELF-TIMER (Chụp hẹn giờ)
Chụp ảnh với chức năng chụp hẹn giờ (P 67).
o INTERVAL TIMER SHOOTING (Chụp ảnh định kỳ)
điều chỉnh cài đặt cho chức năng chụp ảnh định kỳ (P 69).
D WHITE BALANCE (Cân bằng trắng)
Điều chỉnh màu sắc ứng với nguồn sáng sử dụng (P 62).
f COLOR (Màu sắc)
Điều chỉnh mật độ màu.
q SHARPNESS (Độ nét)
Điều chỉnh mức độ sắc nét hoặc làm dịu bờ viền hình ảnh.
r HIGHLIGHT TONE (Tông sáng)
Điều chỉnh chi tiết trong vùng sáng.

88
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

s SHADOW TONE (Tông tối)


Điều chỉnh chi tiết trong vùng tối.
h NOISE REDUCTION (Giảm nhiễu)
Chức năng giảm nhiễu ảnh khi chụp ở độ nhạy sáng cao.
K LONG EXPOSURE NR (Giảm nhiễu khi phơi sáng)
Thiết lập ON để giảm nhiễu khi chụp tốc độ màn trập chậm (P 51, 53).
K CUSTOM SET (Chế độ thiết lập riêng)
Lưu các cài đặt cho các chế độ P, S, A, và M (P 54).
K TOUCH SCREEN MODE (Chế độ cảm ứng chạm)

Hệ Thống Menu
Cài đặt chức năng cảm ứng chạm để chọn vùng lấy nét hoặc kích hoạt chụp ảnh (P 24).
M TOUCH ZOOM (Zoom cảm ứng)
Cho phép phóng lớn kỹ thuật số vùng ảnh (P 30).
l MOUNT ADAPTOR SETTING (Cài đặt ngàm chuyển đổi)
Điều chỉnh cài đặt cho ống kính ngàm M vào mục FUJIFILM M MOUNT ADAPTER (P 80).
m SHOOT WITHOUT LENS (Chụp ảnh không cần ống kính)
Cài đặt cho phép chụp ảnh không cần gắn ống kính.
c MF ASSIST (Hỗ trợ lấy nét bằng tay)
Thiết lập hiển thị độ nét trong chế độ lấy nét bằng tay (P 55).
Lựa chọn Mô tả
STANDARD Hiển thị hình ảnh bình thường khi lấy nét (chức năng hiển thị bờ viền rõ nét không hoạt động).
FOCUS PEAK HIGHLIGHT Hiển thị tương phản bờ viền rõ nét. Chọn màu bờ viền và mức độ tương phản.

C PHOTOMETRY (Phương thức đo sáng)


Chọn cách máy ảnh đo sáng khi tắt chức năng nhận dạng thông minh gương mặt (P 74).

89
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

o INTERLOCK SPOT AE & FOCUS AREA (Khóa sáng tại vùng lấy nét)
Thiết lập ON để đo sáng ngay tại nơi lấy nét hiện tại khi cài đặt SINGLE POINT cho mục AUTOFOCUS SETTING > AF MODE
và cài đặt SPOT cho mục PHOTOMETRY.
p FLASH SET-UP (Cài đặt đèn flash)
Điều chỉnh cài đặt đèn flash.
Lựa chọn Mô tả
FLASH MODE Chọn chế độ đèn flash (P 75).
Điều chỉnh độ sáng đèn flash. Có thể thiết lập mức tăng giảm độ sáng trong khoảng +2 EV đến –2 EV.
FLASH COMPENSATION Lưu ý kết quả có thể mang lại không như ý, tùy thuộc vào điều kiện chụp và khoảng cách giữa máy ảnh
và chủ thể.
Thiết lập ON tính năng này để giảm hiện tượng mắt đỏ khi chụp ảnh với đèn flash.
RED EYE REMOVAL R Tính năng giảm mắt đỏ chỉ thực hiện khi máy ảnh nhận dạng được gương mặt.
R Chức năng giảm mắt đỏ không khả dụng với ảnh định dạng RAW.

W MOVIE SET-UP (Cài đặt quay phim)


Điều chỉnh cài đặt cho chức năng quay phim
Lựa chọn Mô tả
Chọn kích thước khung hình và tốc độ ghi hình.
• i 1080/60 P: Full HD (60 fps) • h 720/60 P: HD (60 fps)
MOVIE MODE
• i 1080/50 P: Full HD (50 fps) • h 720/50 P: HD (50 fps)
• i 1080/24 P: Full HD (24 fps) • h 720/24 P: HD (24 fps)
Chọn độ nhạy sáng cho chức năng quay phim: tự động AUTO hay trong mức ISO 400 và 6400.
MOVIE ISO
R Cài đặt này không ảnh hưởng đến ảnh chụp.
MIC LEVEL ADJUSTMENT Điều chỉnh âm lượng thu khi quay phim.

90
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

L IS MODE (Chế độ giảm rung quang học)


Chọn những chế độ sau để giảm rung máy:
Lựa chọn Mô tả
L CONTINUOUS + MOTION Bật chế độ giảm rung. Nếu chọn mục + MOTION, máy ảnh sẽ điều chỉnh tốc độ màn trập để giảm
l CONTINUOUS độ nhòe khi phát hiện chủ thể chuyển động.
M SHOOTING + MOTION Tương tự như trên, chế độ giảm rung chỉ hoạt động khi ấn nửa hành trình nút chụp (trong chế độ
lấy nét liên tục C) hay khi thả nút chụp ra. Nếu chọn mục + MOTION, máy ảnh sẽ điều chỉnh tốc độ
m SHOOTING ONLY
màn trập để giảm độ nhòe khi phát hiện chủ thể chuyển động.
OFF Tắt chế độ giảm rung. Nên tắt chế độ giảm rung khi dùng chân máy.
R + MOTION không hoạt động hiệu quả khi cài đặt độ nhạy sáng cố định hoặc một số cài đặt kết hợp khác. Hiệu quả mang lại
tùy vào điều kiện ánh sáng và tốc độ chủ thể di chuyển.

Hệ Thống Menu
R Chế độ giảm rung quang học chỉ hoạt động nếu ống kính có chức năng này.
W DIGITAL IMAGE STABILIZER (Giảm rung kỹ thuật số)
Kích hoạt chế độ giảm rung kỹ thuật số khi quay phim.
r WIRELESS COMMUNICATION (Giao tiếp mạng không dây)
Kết nối điện thoại thông minh và máy tính bảng qua hệ thống mạng không dây (P 110).
R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

91
Sử Dụng Menu: Chụp Ảnh

o SHUTTER TYPE (Loại màn trập)


Chọn loại màn trập. Màn trập điện tử không phát ra tiếng động.
Lựa chọn Mô tả
t MECHANICAL SHUTTER
Chụp ảnh sử dụng màn trập cơ khí.
(màn trập cơ khí)
s ELECTRONIC SHUTTER
Chụp ảnh sử dụng màn trập điện tử.
(màn trập điện tử)
t MECHANICAL + s ELECTRONIC
Máy ảnh tự chọn loại màn trập tùy theo điều kiện chụp ảnh
(màn trập cơ khí và màn trập điện tử)

R Khi dùng màn trập điện tử, đèn flash không thể dùng, tốc độ màn trập sẽ bị giới hạn ở mức từ 1/32,000–1 giây và độ nhạy
sáng ISO trong mức 6400–200, khi đó chức năng giảm nhiễu chụp tốc độ chậm sẽ không hoạt động. Trong chế độ chụp liên
tục, khoảng cách lấy nét và mức lộ sáng của bức ảnh đầu tiên sẽ được dùng cố định cho loạt các bức ảnh khác.
Q Hiện tượng biến dạng có thể nhìn thấy khi chụp một đối tượng di chuyển bằng màn trập điện tử, hoặc hiện tượng sương mù
và từng dãy ngang xuất hiện trên ảnh khi chụp dưới nguồn sáng đèn neon hay nguồn sáng nhấp nháy hoặc không ổn định.
Khi dùng chế độ màn trập yên lặng, nên tôn trọng quyền riêng tư và cần có sự đồng ý của người được chụp.

92
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh
Trong chế độ xem ảnh, ấn nút MENU/OK để hiển thị menu xem ảnh. Chọn một chức PLAYBACK MENU

WIRELESS COMMUNICATION

năng mong muốn và ấn phím mũi tên phải để xem cài đặt bên trong. Di chuyển RAW CONVERSION
ERASE

con trỏ đến mục muốn cài đặt và ấn nút MENU/OK. Ấn nút DISP/BACK để thoát khỏi
CROP
RESIZE
PROTECT
menu xem ảnh. IMAGE ROTATE

EXIT

Các Chức Năng Của Menu Xem Ảnh


r WIRELESS COMMUNICATION (Giao tiếp mạng không dây)
Kết nối điện thoại thông minh và máy tính bảng qua hệ thống mạng không dây (P 110).
R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
j RAW CONVERSION (Chuyển đổi ảnh RAW)

Hệ Thống Menu
Chức năng tạo ảnh JPEG từ các ảnh RAW (P 79).
A ERASE (Xóa ảnh)
Xóa tất cả hoặc những ảnh được chọn.
• FRAME: ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh và ấn nút MENU/OK để xóa (Thông báo xác nhận xóa sẽ không hiển thị).
• SELECTED FRAMES: di chuyển con trỏ đến ảnh muốn xóa và ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc bỏ qua, ấn nút DISP/BACK để hiển
thị thông báo xác nhận xóa, chọn OK và ấn nút MENU/OK.
• ALL FRAMES: thông báo xác nhận xóa ảnh sẽ hiển thị, chọn OK và ấn nút MENU/OK để xóa tất cả ảnh không có thuộc tính bảo vệ.

93
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh

G CROP (Cắt cúp ảnh)


Chức năng tạo một ảnh được cắt cúp từ bức ảnh hiện tại:
1 Chọn ảnh muốn thực hiện.
2 Chọn mục G CROP trong menu xem ảnh.
3 Xoay vòng lệnh phụ để thay đổi kích thước khung cắt cúp, ấn các phím mũi tên để di chuyển lên/xuống/trái/phải vùng ảnh
muốn cắt cúp.
4 Ấn nút MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận việc cắt cúp.
5 Ấn nút MENU/OK lần nữa để tạo ảnh mới từ ảnh vừa cắt cúp.
R Khung cắt lớn sẽ tạo ra ảnh lớn. Ảnh mới sau khi cắt cúp cũng có tỉ lệ 3:2. Nếu kích thước ảnh sau khi cắt là a thì nút OK
sẽ hiển thị màu vàng.
e RESIZE (Thay đổi kích thước ảnh)
Chức năng giảm kích thước ảnh hiện tại
1 Chọn ảnh muốn thay đổi kích thước.
2 Chọn mục e RESIZE trong menu xem ảnh.
3 Chọn kích thước muốn thay đổi và ấn nút MENU/OK để hiện hội thoại xác nhận.
4 Ấn nút MENU/OK lần nữa để lưu sang ảnh mới với kích thước đã chọn ở trên.
R Kích thước ảnh sẽ khác nhau tùy vào kích thước của bức ảnh nguyên thủy.

94
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh

D PROTECT (Bảo vệ ảnh)


Ảnh được đặt thuộc tính bảo vệ sẽ tránh bị xóa do vô tình. Chọn một trong những cài đặt dưới đây và ấn nút MENU/OK.
• FRAME: đặt thuộc tính bảo vệ cho ảnh được chọn. Ấn phím mũi tên trái/phải để duyệt ảnh. Ấn nút MENU/OK để đánh dấu hoặc
bỏ đánh dấu thuộc tính bảo vệ. Ấn nút DISP/BACK để kết thúc.
• SET ALL: đặt thuộc tính bảo vệ cho tất cả các ảnh.
• RESET ALL: gỡ bỏ thuộc tính bảo vệ cho tất cả các ảnh.
Q Ảnh được bảo vệ vẫn bị mất khi định dạng thẻ nhớ (P 106).
C IMAGE ROTATE (Xoay ảnh)
Chức năng tự động xoay ảnh khi xem.
1 Hiển thị ảnh muốn xoay.

Hệ Thống Menu
2 Chọn mục C IMAGE ROTATE trong menu xem ảnh.
3 Ấn phím mũi tên lên/xuống để xoay ảnh 90o theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại.
4 Ấn nút MENU/OK. Ảnh sẽ hiển thị theo đúng hướng xoay đã chọn bất kể xem khi nào.
R Không thể xoay một ảnh được đánh dấu bảo vệ. Gỡ thuộc tính bảo vệ trước khi xoay ảnh.
R Ảnh chụp từ thiết bị khác có thể không xoay được. Ảnh đã xoay trên máy ảnh có thể hiển thị như cũ trên máy tính hay thiết
bị khác.
R Bức ảnh được chụp với cài đặt tự động xoay ảnh được thiết lập trong mục A SCREEN SET-UP > AUTOROTATE PB sẽ tự
động hiển thị đúng hướng khi xem ảnh (P 101).

95
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh

B RED EYE REMOVAL (Giảm mắt đỏ)


Thực hiện chức năng giảm mắt đỏ trên các ảnh chân dung. Máy ảnh sẽ phân tích, nếu phát hiện có hiện tượng mắt đỏ, ảnh sẽ
được xử lý và lưu lại thành ảnh mới.
1 Chọn một ảnh muốn thực hiện.
2 Chọn mục B RED EYE REMOVAL trong menu xem ảnh.
3 Ấn nút MENU/OK.
R Hiện tượng mắt đỏ có thể không được loại bỏ nếu máy ảnh chưa bật chức năng nhận dạng gương mặt. Hiệu quả có thể
khác nhau tùy bối cảnh. Chức năng giảm mắt đỏ có thể không hoạt động khi ảnh đã được xử lý giảm mắt đỏ trên thiết bị
khác hoặc bức ảnh không được chụp bằng máy ảnh đang dùng.
R Thời gian để xử lý ảnh có thể khác nhau tùy vào số lượng gương mặt được nhận dạng.
R Ảnh mới sau khi thực hiện bằng chức năng B RED EYE REMOVAL sẽ hiển thị kèm với biểu tượng e khi xem.
R Chức năng giảm mắt đỏ không thực hiện trên ảnh RAW.
I SLIDE SHOW (Trình chiếu ảnh)
Có thể xem ảnh bằng chức năng trình chiếu tự động. Chọn hình thức trình chiếu và ấn nút MENU/OK để bắt đầu. Trong quá trình
xem ảnh có thể ấn nút DISP/BACK bất kỳ khi nào để bật màn hình trợ giúp. Ấn nút MENU/OK để dừng lại.
R Máy ảnh sẽ không tự động tắt màn hình khi đang trình chiếu ảnh.
m PHOTOBOOK ASSIST (Hỗ trợ làm sách ảnh)
Tạo sách ảnh từ những bức ảnh yêu thích (P 82).

96
Sử Dụng Menu: Chế Độ Xem Ảnh

s PC AUTO SAVE (Tự động lưu ảnh trên PC)


Kết nối mạng không dây để tải ảnh qua máy vi tính (P 110).
R Xem thêm thông tin tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
K PRINT ORDER (DPOF) (Trình đơn ảnh in)
Tạo một “trình đơn ảnh” kỹ thuật số để in ra máy in tương thích chuẩn DPOF (P 114).
V instax PRINTER PRINT (In ảnh ra máy in instax)
In hình ảnh qua kết nối không dây máy in instax Fujifilm (P 116).
J DISP ASPECT (Tỷ lệ khung hình)
Thiết lập cách hình ảnh hiển thị trên ti vi độ phân giải cao (HD) theo khung hình tỷ lệ
3:2 (lựa chọn này chỉ hoạt động khi kết nối qua cổng HDMI). Hoặc chọn tỷ lệ 16:9 để 16 : 9

Hệ Thống Menu
3: 2
hiển thị ảnh đầy khung hình, tuy nhiên phần đầu và phần chân bị cắt bớt. Chọn tỷ lệ
3:2 để hiển thị ảnh đầy đủ, nhưng có một dải màu đen ở 2 bên. 16 : 9 3:2

97
Menu Cài Đặt (Setup)
Sử Dụng Menu Cài Đặt
1 Để hiển thị menu cài đặt.
1.1 Ấn nút MENU/OK để hiển thị menu trong chế độ hiện tại.

1.2 Ấn phím mũi tên trái để chuyển con trỏ đến nhãn của menu hiện tại.

1.3 Ấn phím mũi tên xuống để di chuyển con trỏ đến nhãn menu cài đặt và hiển
thị danh mục những chức năng bên trong.
SET-UP

DATE/TIME
SET-UP
TIME DIFFERENCE
DATE/TIME ENGLISH
TIME DIFFERENCE
RESET ENGLISH
SOUNDRESET
& FLASH ON
SOUNDSOUND
SET-UP
& FLASH ON
SCREENSOUND SET-UP
SET-UP
SCREEN SET-UP
EXIT EXIT

Nhãn

1.4 Ấn phím mũi tên phải để chuyển con trỏ vào các chức năng bên trong menu
cài đặt.

2 Thay đổi cài đặt.


Đánh dấu các mục và ấn phím mũi tên phải để xem các mục bên trong. Đánh dấu một mục và
ấn nút MENU/OK. Ấn nút DISP/BACK để thoát sau khi cài đặt xong.
98
Menu Cài Đặt (Setup)

Các Chức Năng Của Menu Cài Đặt


F DATE/TIME (Ngày giờ)
Cài đặt ngày giờ cho máy ảnh (P 22).
N TIME DIFFERENCE (Múi giờ)
Chuyển nhanh giờ trên máy ảnh từ quốc gia cư ngụ sang giờ địa phương khi du lịch. Để chỉ định sự chênh lệch giữa giờ địa
phương và giờ quốc gia cư ngụ
1 Đánh dấu mục g LOCAL và ấn nút MENU/OK.
2 Sử dụng phím mũi tên để chọn thời gian chênh lệch giữa giờ địa phương và giờ quốc gia cư ngụ. Ấn nút MENU/OK khi hoàn
tất cài đặt.
Để cài đặt đồng hồ máy ảnh sang giờ địa phương, đánh dấu mục g LOCAL và ấn nút MENU/OK. Để cài đặt múi giờ ở quốc gia

Hệ Thống Menu
cư ngụ, chọn mục h HOME. Nếu mục g LOCAL được chọn, biểu tượng g sẽ hiện lên trong 3 giây khi bật máy lên.
Q a (Ngôn ngữ)
Chọn một ngôn ngữ (P 22).
R RESET (Thiết lập lại từ đầu)
Thiết lập lại chức năng chụp ảnh hay trong menu cài đặt về giá trị mặc định. Các thiết lập riêng của chức năng cân bằng trắng,
thư viện cài đặt sử dụng trong mục K CUSTOM SET, r WIRELESS SETTINGS, và menu cài đặt F DATE/TIME, N TIME DIF-
FERENCE sẽ không bị ảnh hưởng.
1 Đánh đấu một mục muốn chọn và ấn phím mũi tên phải.
2 Một hộp thoại xác nhận sẽ hiện lên, chuyển con trỏ đến nút OK và ấn nút MENU/OK.
o SOUND & FLASH (Âm thanh và đèn flash)
Cài đặt OFF để tắt chức năng loa phát, đèn flash và đèn hỗ trợ lấy nét tại những nơi dùng đèn flash và âm thanh không thích
hợp. Khi tắt chức năng này, biểu tượng o sẽ hiển thị lên màn hình.

99
Menu Cài Đặt (Setup)

b SOUND SET-UP (Cài đặt âm báo)


Điều chỉnh cài đặt âm thanh
Lựa chọn Mô tả
OPERATION VOL. Chỉnh âm lượng các hoạt động phát ra từ máy ảnh. Chọn mục e OFF (mute) để tắt âm thanh.
Điều chỉnh âm lượng phát ra khi dùng màn trập điện tử. Chọn mục e OFF (mute) để tắt âm thanh
SHUTTER VOLUME
màn trập.
SHUTTER SOUND Chọn loại âm thanh giả lập cho màn trập điện tử
PLAYBACK VOLUME Chỉnh âm lượng khi xem phim.

A SCREEN SET-UP (Cài đặt màn hình)


Điều chỉnh cài đặt màn hình.
Lựa chọn Mô tả
Chọn thời gian hình ảnh hiển thị sau khi chụp. Màu sắc có thể khác biệt nhỏ so với ảnh cuối cùng và
nhiễu có thể nhìn thấy khi cài đặt độ nhạy sáng cao. Chú ý trong một cài đặt, máy ảnh sẽ hiển thị hình
ảnh sau khi chụp bất chấp thiết lập nào trong mục này.
Chọn lựa Mô tả
Ảnh sẽ hiển thị cho đến khi bấm MENU/OK hoặc ấn nút chụp. Để phóng lớn vùng
IMAGE DISP. CONTINUOUS ảnh được lấy nét, ấn vào nút lệnh phụ và ấn nút này lần nữa để trở về chế độ hiển
thị toàn màn hình.
1.5 SEC Ảnh hiển thị trong 1.5 giây (1.5 SEC) hoặc 0.5 giây (0.5 SEC). Muốn quay về chế
0.5 SEC độ chụp ảnh, ấn nửa hành trình nút chụp.
OFF Ảnh không hiển thị sau khi chụp.
PREVIEW EXP. IN MANUAL Cài đặt ON để bật chức năng xem trước độ sáng của ảnh trong chế độ chụp M. Hoặc cài đặt OFF khi
MODE sử dụng đèn flash hay những tình huống làm thay đổi độ sáng khi chụp.

100
Menu Cài Đặt (Setup)

A SCREEN SET-UP (tiếp theo)


Lựa chọn Mô tả
LCD BRIGHTNESS Điều khiển độ sáng màn hình.
LCD COLOR Điều khiển độ chuyển màu.
Cài đặt ON để xem trước hiệu ứng của chức năng giả lập phim, cân bằng trắng, và những cài đặt khác
trên màn hình LCD. Chọn OFF khi muốn tông tối có độ tương phản thấp, khung cảnh ngược sáng và
tình huống khó nhìn thấy chủ đề.
PREVIEW PIC. EFFECT
R Nếu cài đặt OFF, hiệu ứng của cài đặt trên máy ảnh sẽ không nhìn thấy trên màn hình và màu sắc
hay tông ảnh sẽ khác với bức ảnh sau cùng. Màn hình sẽ được điều chỉnh để thấy hiệu ứng cài đặt
của các bộ lọc và hiệu ứng trắng đen cũng như tông màu đỏ tía.
Chọn loại khung lưới hiển thị trong chế độ chụp.

Hệ Thống Menu
F GRID 9 G GRID 24 H HD FRAMING

FRAMING GUIDELINE

P P P

Khung lưới dành cho Khung lưới 6x4 Khung lưới theo tỷ lệ màn hình HD,
b cc 1/3. hiển thị một đường thẳng ở phần
đầu và một đường ở phần chân
AUTOROTATE PB Chọn ON để tự động xoay ảnh “đứng” (hướng ảnh chân dung) khi xem.
Chọn ON để máy ảnh tự động phóng lớn hình ảnh nhìn thấy qua ống kính khi xoay vòng chỉnh nét
FOCUS CHECK
trong chế độ lấy nét bằng tay (P 56).
FOCUS SCALE UNITS Chọn đơn vị tính được dùng để chỉ khoảng cách lấy nét (P 56).
DISP. CUSTOM SETTING Chọn những mục hiển thị trong màn hình tiêu chuẩn (P 26).

101
Menu Cài Đặt (Setup)

h BUTTON SETTING (Cài đặt các nút bấm và vòng xoay)


Chỉ định vai trò cho các nút điều khiển trên máy ảnh.
Lựa chọn Mô tả
FUNCTION (Fn) SETTING Chỉ định vai trò cho các nút chức năng (P 40).
EDIT/SAVE QUICK MENU Chọn những mục sẽ hiển thị trong menu cài đặt nhanh (P 39).

I FOCUS RING (Vòng chỉnh nét)


Cài đặt hướng xoay để thay đổi khoảng cách cho vòng chỉnh nét.
K TOUCH SCREEN SETTING (Cài đặt màn hình cảm ứng)
Bật hoặc tắt chức năng điều khiển bằng cảm ứng (P 24, 30, 34)
Z POWER MANAGEMENT (Quản lý năng lượng)
Điều chỉnh cài đặt chức năng quản lý năng lượng.
Lựa chọn Mô tả
Thiết lập thời gian không sử dụng máy ảnh trước khi tự động tắt. Pin hoạt động lâu hơn khi chỉnh thời gian
AUTO POWER OFF ngắn. Khi không bật (OFF) chức năng này, máy ảnh chỉ tắt khi người dùng đóng nút nguồn. Lưu ý, trong
một vài trường hợp máy tự động tắt dù cài ở chế độ OFF.
HIGH PERFORMANCE Cài đặt ON để lấy nét nhanh hơn và giảm thời gian khởi động máy ảnh sau khi tắt máy ảnh.

V SENSOR CLEANING (Vệ sinh cảm biến hình ảnh)


Cài đặt chức năng làm sạch bụi trên cảm biến hình ảnh.
• OK: làm sạch cảm biến hình ảnh ngay lập tức (P xi).
• WHEN SWITCHED ON: chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh sẽ kích hoạt ngay khi mở máy ảnh.
• WHEN SWITCHED OFF: chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh sẽ được kích hoạt ngay trước khi tắt máy ảnh (chức năng này không
hoạt động nếu tắt máy ở chế độ xem ảnh).
R Nếu bụi không thể hết bằng chức năng làm sạch cảm biến hình ảnh, cần loại bỏ bằng tay (P 124).

102
Menu Cài Đặt (Setup)

t SAVE DATA SET-UP (Lưu dữ liệu cài đặt)


Điều chỉnh cài đặt quản lý tập tin ảnh.
Lựa chọn Mô tả
Ảnh chụp được lưu trong một tập tin hình ảnh. Tên tập tin ảnh bao gồm bốn chữ số. Tên Số hiệu ảnh
tập tin mới tự động cộng 1 vào con số của tập tin sau cùng. Số hiệu tập tin sẽ hiển thị bên
góc phải khi xem ảnh. Thiết lập FRAME NO. để kiểm soát tự động khi nào quay lại ảnh 100-0001

0001 khi gắn thẻ nhớ mới hoặc thẻ nhớ đang dùng được định dạng lại.. Mã số Mã số
thư mục ảnh
Lựa chọn Mô tả
FRAME NO. Số thứ tự ảnh sẽ tăng dần theo số sau cùng hoặc cao hơn con số tập tin ảnh đầu tiên có sẵn. Chọn
CONTINUOUS

Hệ Thống Menu
chế độ này để tránh ảnh bị trùng tên.
Số thứ tự tập tin tự động quay lại từ 0001 khi gắn thẻ nhớ mới hoặc khi định dạng lại thẻ nhớ
RENEW
đang dùng.
R Nếu số lượng ảnh vượt 999-9999 ảnh, máy sẽ không thể chụp được nữa (P 132).
R Chọn R RESET (P 99) cài đặt FRAME NO. thành CONTINUOUS để không quay lại số tập tin đầu tiên.
R Số thứ tự của ảnh chụp trên các máy ảnh khác nhau có thể không giống.
Chọn ON để lưu hình ảnh nguyên thủy chưa qua xử lý khi dùng chức năng giảm mắt đỏ B RED EYE RE-
SAVE ORG IMAGE
MOVAL.
Thay đổi tiếp đầu ngữ tên tập tin. Nếu ảnh dùng không gian màu sRGB thì 4 ký tự đầu tiên sẽ là “DSCF”, hay nếu
EDIT FILE NAME
dùng không gian màu Adobe RGB thì 4 ký tự đầu tiên của tên ảnh sẽ là “_DSF” .

103
Menu Cài Đặt (Setup)

t SAVE DATA SET-UP (Tiếp theo)


Lựa chọn Mô tả
Đóng dấu ngày và/hoặc giờ chụp lên trên ảnh.
• R+S: Đóng dấu ảnh mới với ngày giờ chụp.
• R: Đóng dấu ảnh mới với ngày chụp.
• OFF: Không đóng dấu ngày giờ chụp lên ảnh.

DATE STAMP Q Ngày giờ đã đóng dấu trên ảnh sẽ không thể xóa. Tắt tính năng này DATE STAMP để ngăn đóng dấu ngày
giờ lên ảnh.
Q Nếu máy ảnh chưa được cài đặt ngày giờ, người dùng sẽ được yêu cầu cài đặt lại theo đúng thời gian hiện
tại (P 22).
Q Không nên bật tính năng này khi dùng chức năng trình đơn ảnh in DPOF (P 114).
Q Chức năng này không hoạt động trong chế độ quay phim và ảnh định dạng RAW.
J COLOR SPACE (Không gian màu)
Chọn gam màu có sẵn để tái tạo màu sắc.
Lựa chọn Mô tả
sRGB Khuyên dùng trong mọi tình huống.
Adobe RGB Chỉ dùng cho in ảnh thương mại.
S CUSTOM RESET (Thiết lập lại)
Thiết lập lại các cài đặt trong chế độ C. Một hộp thoại xác nhận sẽ hiển thị, ấn phím mũi tên lên hoặc xuống để chuyển tới nút
OK và ấn nút MENU/OK.

104
Menu Cài Đặt (Setup)

r CONNECTION SETTING (Cài đặt kết nối)


Điều chỉnh cài đặt kết nối không dây với thiết bị, bao gồm điện thoại thông minh, máy tính, và máy in FUJIFILM instax SHARE.
Lựa chọn Mô tả
Điều chỉnh cài đặt kết nối mạng không dây.
Lựa chọn Mô tả
Đặt tên (NAME) cho máy ảnh để nhận diện khi kết nối mạng không dây (Máy ảnh mặc
GENERAL SETTINGS định được đặt tên không trùng) hoặc chọn mục RESET WIRELESS SETTINGS để quay
về cài đặt mặc định.
Bật (ON) tính năng này (cài đặt mặc định, áp dụng cho mọi trường hợp) để giảm kích
WIRELESS SETTINGS
RESIZE IMAGE FOR thước ảnh xuống H khi tải qua điện thoại thông minh. Thiết lập OFF nếu muốn giữ
SMARTPHONE H nguyên kích thước ảnh gốc. Chỉ có ảnh tải lên điện thoại bị thay đổi kích thước, ảnh gốc

Hệ Thống Menu
vẫn được giữ nguyên.
Chọn mục DELETE REGISTERED DESTINATION PC để bỏ kết nối máy tính đã chọn,
PC AUTO SAVE
hoặc mục DETAILS OF PREVIOUS CONNECTION để xem lại những máy tính đã kết
SETTINGS
nối gần nhất.
PC AUTO SAVE Chọn máy tính muốn tải ảnh. Chọn SIMPLE SETUP để kết nối bằng WPS, MANUAL SETUP để tự cấu hình
SETTING mạng bằng tay.
Xem dữ liệu nơi chốn tải từ điện thoại thông minh và cài đặt dữ liệu này có lưu vào trong ảnh chụp hay
không.
Lựa chọn Mô tả
GEOTAGGING SET-UP
Chọn nhúng hay không nhúng vào ảnh chụp dữ liệu nơi chốn được tải từ điện thoại
GEOTAGGING
thông minh.
LOCATION INFO Hiển thị dữ liệu nơi chốn được tải sau cùng từ điện thoại thông minh.
instax PRINTER
Điều chỉnh cài đặt để kết nối với máy in FUJIFILM instax SHARE (P 116).
CONNECTION SETTING

R Xem thêm thông tin về kết nối mạng không dây tại địa chỉ http://fujifilm-dsc.com/wifi/.

105
Menu Cài Đặt (Setup)

K FORMAT (Định dạng)


Chức năng định dạng thẻ nhớ:
1 Di chuyển đến mục K FORMAT trong menu cài đặt và ấn nút MENU/OK.
2 Thông báo xác nhận sẽ hiển thị trên màn hình. Chọn OK và ấn nút MENU/OK để định dạng thẻ nhớ. FORMAT

Nếu muốn thoát chức năng định dạng, chọn CANCEL hoặc ấn nút DISP/BACK.
FORMAT OK?
ERASE ALL DATA

Q Tất cả dữ liệu bao gồm cả ảnh được đánh dấu bảo vệ sẽ bị xóa. Bảo đảm những tập tin quan trọng đã OK

được lưu sang máy tính hoặc lưu vào thiết bị khác..
CANCEL

Q Không mở nắp đậy pin trong quá trình định dạng thẻ. SET

106
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất
Dưới đây là các giá trị mặc định của từng chức năng trong menu cài đặt và menu chụp ảnh. Những
cài đặt trên cũng có thể trở về từ đầu bằng chọn thiết lập R RESET trong menu cài đặt (P 99).
n Menu Chụp Ảnh
Menu Mặc định Menu Mặc định
A SCENE POSITION h PORTRAIT P FILM SIMULATION c PROVIA/STANDARD
A Adv. MODE ADVANCED FILTER X FILM SIMULATION BKT
G AUTOFOCUS SETTING FILM 1 c PROVIA/STANDARD
AF MODE y ZONE FILM 2 d Velvia/VIVID
RELEASE/FOCUS PRIORITY • AF-S PRIORITY SELECTION: RELEASE FILM 3 e ASTIA/SOFT
• AF-C PRIORITY SELECTION: RELEASE B SELF-TIMER OFF

Hệ Thống Menu
AF+MF OFF D WHITE BALANCE AUTO
FACE/EYE DETECTION FACE OFF/EYE OFF f COLOR (0) MID
SETTING
q SHARPNESS (0) STANDARD
PRE-AF OFF
r HIGHLIGHT TONE (0) STANDARD
AF ILLUMINATOR ON
s SHADOW TONE (0) STANDARD
N ISO AUTO3
h NOISE REDUCTION (0) STANDARD
O IMAGE SIZE O3:2
K LONG EXPOSURE NR ON
T IMAGE QUALITY FINE
U DYNAMIC RANGE V 100%

107
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất

Menu Mặc định Menu Mặc định


K TOUCH SCREEN MODE TOUCH SHOOTING W MOVIE SET-UP
M TOUCH ZOOM OFF MOVIE MODE i 1080/60P
l MOUNT ADAPTOR SETTING LENS 5 (50mm) MOVIE ISO AUTO
m SHOOT WITHOUT LENS OFF MIC LEVEL ADJUSTMENT 3
c MF ASSIST STANDARD L IS MODE L CONTINUOUS + MOTION
C PHOTOMETRY o MULTI W DIGITAL IMAGE STABILIZER ON
o INTERLOCK SPOT AE & ON o SHUTTER TYPE t MECHANICAL SHUTTER
FOCUS AREA
p FLASH SET-UP
FLASH MODE AUTO
FLASH COMPENSATION ±0
RED EYE REMOVAL OFF

108
Cài Đặt Mặc Định Của Nhà Sản Xuất

n Menu Cài đặt


Menu Mặc định Menu Mặc định
o SOUND & FLASH ON h BUTTON SETTING
b SOUND SET-UP FUNCTION (Fn) SETTING ISO
OPERATION VOL. c EDIT/SAVE QUICK MENU Xem trang 38.
SHUTTER VOLUME c I FOCUS RING X CW
SHUTTER SOUND i SOUND 1 K TOUCH SCREEN SETTING ON
PLAYBACK VOLUME 7 Z POWER MANAGEMENT
A SCREEN SET-UP AUTO POWER OFF 2 MIN
IMAGE DISP. OFF HIGH PERFORMANCE OFF
PREVIEW EXP. IN MANUAL ON V SENSOR CLEANING

Hệ Thống Menu
MODE WHEN SWITCHED ON OFF
LCD BRIGHTNESS 0 WHEN SWITCHED OFF ON
LCD COLOR 0 t SAVE DATA SET-UP
PREVIEW PIC. EFFECT ON FRAME NO. CONTINUOUS
FRAMING GUIDELINE F GRID 9 SAVE ORG IMAGE OFF
AUTOROTATE PB ON DATE STAMP OFF
FOCUS CHECK OFF
J COLOR SPACE sRGB
FOCUS SCALE UNITS METERS
r CONNECTION SETTING
DISP. CUSTOM SETTING • FRAMING GUIDELINE: ¨
WIRELESS SETTINGS • RESIZE IMAGE FOR
• AF DISTANCE INDICATOR: ¨
SMARTPHONE H: ON
• HISTOGRAM: ¨
• Tất cả những chọn lựa khác: R GEOTAGGING SET-UP • GEOTAGGING: ON
• LOCATION INFO: ON

109
Các Kết Nối
Truyền Dữ Liệu Không Dây (Điều khiển từ xa/Lưu ảnh trên PC)
Truy cập mạng không dây và nối máy ảnh với máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy
tính bảng. Để tải ứng dụng và xem thông tin khác vào địa chỉ: http://fujifilm-dsc.com/wifi/.
fujifilm Wi-Fi app

Kết Nối Không Dây: Điện Thoại Thông Minh Kết Nối Không Dây: Máy Tính
Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM Camera Remote” vào Cài đặt ứng dụng “FUJIFILM PC AutoSave” và cấu
điện thoại thông minh để xem ảnh từ máy ảnh, hình máy tính là nơi nhận ảnh để chép từ máy ảnh.
tải ảnh được chọn, điều khiển máy ảnh từ xa, Có thể tải dữ liệu từ máy ảnh bằng cách chọn các
hoặc chép dữ liệu vị trí ảnh chụp vào máy ảnh. thiết lập trong mục s PC AUTO SAVE của menu
Để kết nối với điện thoại, ấn nút chức năng trên xem ảnh hay ấn giữ nút chức năng (Fn) trong chế
máy ảnh (Fn). độ xem ảnh.

R Có thể kết nối bằng cách chọn các thiết lập trong
mục r WIRELESS COMMUNICATION của menu
chụp ảnh và xem ảnh.

110
Xem Ảnh Trên Máy Tính (Ứng Dụng MyFinePix Studio/RAW FILE CONVERTER)
Đọc hướng dẫn trong phần để biết cách chép ảnh vào máy tính.
Windows
Dùng ứng dụng MyFinePix Studio để chép ảnh vào máy tính, nơi các hình được lưu trữ, dùng để xem,
tổ chức và in. Ứng dụng MyFinePix Studio có thể tải về từ địa chỉ sau:
http://fujifilm-dsc.com/mfs/
fujifilm mfs

Sau khi tải về thành công, nhấp đôi vào tập tin vừa tải (“MFPS_Setup.EXE”) và làm theo chỉ dẫn trên
màn hình để hoàn tất cài đặt.
Macintosh
Ảnh có thể chép vào máy tính bằng cách dùng ứng dụng Image Capture (có sẵn trên máy tính) hoặc
các ứng dụng khác.

Các Kết Nối


Xem Ảnh RAW
Để xem ảnh định dạng RAW trên máy tính, dùng ứng dụng RAW FILE CONVERTER, có thể tải ứng dụng này
từ địa chỉ sau:
http://fujifilm-dsc.com/rfc/
fujifilm rfc

111
Xem Ảnh Trên Máy Tính

Kết Nối Với Máy Ảnh


1 Gắn thẻ nhớ vào máy ảnh có chứa hình ảnh muốn chép ảnh vào máy tính.
Q Mất nguồn điện trong khi chuyển dữ liệu có thể dẫn đến hình ảnh bị mất hoặc làm hư thẻ nhớ. Nên dùng
pin đã sạc đầy trước khi kết nối máy ảnh.

2 Tắt máy ảnh và cắm dây cáp USB được cung cấp theo máy.
Bảo đảm đầu cáp được ấn hết vào trong. Kết nối máy ảnh trực
tiếp vào máy tính, không dùng hộp chia cổng USB hay USB
của bàn phím.

Connect to camera
Micro USB (Micro-B)
Q Máy ảnh dùng đầu nối Micro-B USB 2.0. connector

3 Bật máy ảnh lên.


4 Tải ảnh bằng cách dùng phần mềm MyFinePix Sutido hay phần mềm khác có trong hệ điều hành
máy tính.
Để biết thông tin về cách sử dụng phần mềm, cách khởi động ứng dụng và chọn những cài đặt thích
hợp vào menu Help.

112
Xem Ảnh Trên Máy Tính
Q Nếu thẻ nhớ chứa quá nhiều ảnh, máy ảnh cần một thời gian để đọc trước khi thực thi. Hoặc có thể không
truyền dữ liệu hay lưu ảnh. Khi đó nên dùng đầu đọc thẻ nhớ để chuyển dữ liệu hình ảnh.
Q Trước khi tắt máy hoặc ngắt kết nối USB, đảm bảo không có bất kỳ thông báo đang chép ảnh hiện lên hay đèn
báo đang sáng (nếu số lượng ảnh cần chép quá nhiều, đèn báo vẫn nháy dù thông báo chép ảnh đã tắt trên
màn hình máy tính). Bỏ qua cảnh báo này có thể làm mất dữ liệu hoặc làm hư thẻ nhớ.
Q Ngắt kết nối máy ảnh trước khi gắn hoặc tháo thẻ nhớ.
Q Trong một vài trường hợp, có thể không truy cập được ảnh lưu trên máy chủ. Sử dụng phần mềm cung cấp và
thực hiện tương tự việc chép dữ liệu trên một máy tính độc lập không kết nối mạng.
Q Người dùng có thể trả phí cho công ty điện thoại hoặc nhà cung cấp internet khi dùng các dịch vụ yêu cầu
kết nối mạng.

Ngắt Kết Nối Máy Ảnh


Sau khi xác nhận đèn báo trên máy ảnh đã tắt, tắt máy ảnh và ngắt kết nối dây cáp USB.

Các Kết Nối


113
Tạo Trình Đơn Ảnh In (DPOF)
Dùng các thiết lập trong mục K PRINT ORDER (DPOF) của menu xem ảnh để trình đơn ảnh để in ra
các máy ảnh tương thích với chuẩn DPOF.

Trình Đơn Ảnh In (DPOF)


DPOF (Digital Print Order Format) là một tiêu chuẩn cho phép hình ảnh được in theo trình đơn lưu trên
thẻ nhớ. Trình đơn này bao gồm hình ảnh sẽ in và số bản in trên mỗi ảnh.

N IN NGÀY s/ KHÔNG IN NGÀY TRÊN ẢNH 2 Ấn phím mũi tên lên/xuống để cài đặt số
Để thay đổi trình đơn ảnh, chọn mục K PRINT lượng hình in trên mỗi ảnh (tối đa 99 bản). Để
ORDER (DPOF) trong menu xem ảnh và ấn phím bỏ một ảnh ra khỏi trình đơn ảnh in, thiết lập
mũi tên lên hoặc xuống để chuyển đến mục số lượng về bằng 0.
WITH DATE s hay WITHOUT DATE. PRINT ORDER (DPOF)
DPOF: 00001 Tổng số lượng ảnh in.
PLAYBACK
Y MENU
WITH DATE s: In ngày chụp trên ảnh.
RED EYE REMOVAL
SLIDE SHOW
WITH DATE s
PHOTOBOOK ASSIST Số lượng hình in trên
WITHOUT DATE
PC AUTO SAVE
RESET ALL
WITHOUT DATE: Không in ngày chụp 01 SHEETS
mỗi ảnh.
PRINT ORDER (DPOF)
PRINTER PRINT trên ảnh. FRAME SET
DISP ASPECT

3 Lặp lại bước 1-2 để hoàn tất việc cập nhật


Ấn nút MENU/OK và làm theo các bước sau. trình đơn ảnh. Ấn nút MENU/OK để lưu lại, hoặc
ấn nút DISP/BACK để thoát và bỏ qua thông tin
1 Ấn phím mũi tên trái/phải để hiển thị ảnh cập nhật.
muốn đưa vào hay bỏ ra khỏi trình đơn ảnh in.

114
Tạo Trình Đơn Ảnh In

4 Tổng số lượng ảnh in sẽ hiển thị trên màn n Thiết Lập Lại Trình Đơn Ảnh In
hình. Ấn nút MENU/OK để thoát. Để bỏ qua trình đơn ảnh in hiện RESET DPOF OK?

tại, thiết lập RESET ALL cho


Nếu ảnh đang nằm trình đơn ảnh in hiện tại, khi
mục K PRINT ORDER (DPOF).
xem sẽ hiển thị kèm theo biểu tượng u.
Một thông báo xác nhận sẽ YES CANCEL

hiển thị như hình minh họa bên


phải. Ấn nút MENU/OK để bỏ hết
các ảnh ra trình đơn ảnh in.
R Chức năng in theo trình đơn ảnh có thể in tối đa 999
ảnh.
R Nếu thẻ nhớ có chứa trình đơn RESET DPOF OK?

ảnh in được tạo bởi máy ảnh


khác, một thông báo sẽ hiển
thị như hình minh họa bên

Các Kết Nối


phải. Ấn nút MENU/OK để bỏ YES NO

qua trình đơn ảnh đó. Một


trình đơn ảnh mới phải được tạo như phần mô tả
ở trên.

115
Máy In instax SHARE
In ảnh trực tiếp từ máy ảnh kỹ thuật số tới máy in instax SHARE.
Thiết lập kết nối
Chọn mục r CONNECTION SETTING > instax PRINTER CONNECTION SETTING trong menu cài
đặt của máy ảnh và nhập mã số máy in Instax (SSID) và mật khẩu.

Mã Số Máy In (SSID) và Mật Khẩu


Tên máy in (SSID) nằm ở đáy máy in, mật khẩu mặc định là “1111”. Nếu đã thiết
lập một mật khẩu khác để in từ điện thoại thông minh, hãy dùng mật khẩu đó.
SSID
:in
Xxxx stax-12
XxxxxXxxx XX 3456
7
XxxxxXxxx XX::00000000 8
x XX:000000000
xXxx
000 0

116
Máy In instax SHARE

In ảnh
1 Bật nguồn máy in. 3 Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển đến
ảnh muốn in, sau đó ấn MENU/OK.
PRINTER PRINT
100-0020

TRANSMIT CANCEL
instax-12345678

R Không thể in ảnh được chụp từ máy ảnh khác.


R Vùng ảnh được in sẽ nhỏ hơn so với ảnh hiển thị
trên màn hình LCD.
2 Chọn mục instax PRINTER PRINT trong menu 4 Ảnh sẽ được truyền đến máy in và bắt đầu.
xem ảnh. Máy ảnh sẽ kết nối với máy in.
PRINTER PRINT

Các Kết Nối


instax-12345678
CONNECTING TO PRINTER
FUJIFILM-CAMERA-1234

CANCEL

R Để in một ảnh trong một chuỗi nhiều ảnh, hiển


thị ảnh muốn in sau đó chọn mục instax PRINTER PRINTER PRINT
PRINT. instax-12345678
SENDING
FUJIFILM-CAMERA-1234

CANCEL

117
Xem Ảnh Trên TV
Để xem ảnh trên TV, kết nối máy ảnh với TV bằng cáp HDMI (có thể dùng cáp của nhà sản xuất khác,
TV chỉ dùng để xem ảnh, không thể chụp ảnh như màn hình Liveview).
1 Tắt máy ảnh.
2 Kết nối dây cáp như hình minh họa, bảo đảm đầu cắm được gắn đúng chiều.

Cắm vào cổng nối HDMI

Cắm vào cổng nối HDMI (Type D) Micro


Q Dùng dây cáp HDMI không được dài quá 1.5m (4.9 ft.) với chuẩn đầu cắm Type-D (HDMI Micro) để kết nối
với máy ảnh.
R Đảm bảo phần đầu dây được gắn hết vào cổng HDMI.

3 Bật TV và chọn đầu vào HDMI. Xem tài liệu hướng dẫn của TV để biết cách dùng.
4 Bật máy ảnh và ấn nút a, màn hình máy ảnh sẽ tắt và hình ảnh/phim sẽ hiển thị trên TV. Lưu ý: nút
chỉnh âm lượng của máy ảnh không có tác dụng điều khiển âm thanh trên TV, dùng nút điều chỉnh
âm lượng trên TV để tăng hoặc giảm âm thanh.
R Cáp USB không thể dùng nếu cáp HDMI đang kết nối .
R Một số TV sẽ hiển thị màn hình đen khi bắt đầu xem ảnh/phim.

118
Lưu Ý Kỹ Thuật
Phụ Kiện Khác
Máy ảnh hỗ trợ nhiều loại phụ kiện của hãng FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.
Phụ kiện của FUJIFILM
Các phụ kiện dưới đây đều do FUJIFILM sản xuất. Để biết thêm thông tin các sản phẩm mới nhất tại
quốc gia sở tại, liên hệ văn phòng đại diện FUJIFILM gần nhất hoặc truy cập vào địa chỉ: http://www.fujifilm.
com/products/digital_cameras/index.html.
Pin Sạc Li-ion
NP-W126/NP-W126S: pin sạc dung lượng lớn có thể đặt mua theo yêu cầu.

Thiết Bị Sạc
BC-W126: thiết bị sạc pin rời BC-W126 có thể đặt mua theo yêu cầu. Ở nhiệt độ +20 °C, thiết bị này có thể
sạc đầy pin NP-W126/ NP-W126S trong 150 phút.

Lưu Ý Kỹ Thuật
Bộ Cấp Nguồn AC
AC-9V (cần thiết bị nối nguồn CP-W126 DC ): dùng bộ cấp nguồn này để mở rộng khả năng chụp ảnh, xem ảnh hay được dùng khi chép
ảnh vào máy tính.
Bộ Nối Nguồn DC
CP-W126: bộ cấp nguồn AC-9V cho máy ảnh.
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
RR-90: thiết bị được sử dụng để giảm rung máy ảnh hoặc giữ màn trập mở khi phơi sáng.

119
Phụ Kiện Khác
Ống Kính FUJINON
XF-series lenses: các ống kính có thể thay đổi sử dụng độc quyền với ngàm X-mount của FUJIFILM.

XC-series lenses: các ống kính có thể thay đổi sử dụng độc quyền với ngàm X-mount của FUJIFILM.

Đèn Flash Gắn Trên Đế Phụ Kiện Máy Ảnh


EF-X500: Sử dụng 4 pin AA hoặc hộp pin phụ gắn cho đèn flash EF-BP1, đèn flash có chỉ số GN là 50/164 (ISO
100, m/ft.) hỗ trợ phát sáng tự động TTL và theo mức phát sáng, đèn có thể điều chỉnh góc phủ sáng tự
động trong khoảng 24–105 mm (theo máy ảnh khổ 35 mm). Đầu đèn có thể xoay đứng 90°, quay xuống
10°, xoay sang trái 135°, hoặc xoay sang phải 180° để chiếu phản sáng.

EF-20: đèn flash (sử dụng 2 pin AA) có chỉ số GN là 20/65 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động
TTL. Đầu đèn có thể hướng lên trên một góc 90° để chiếu phản sáng.
EF-42: đèn flash (sử dụng 4 pin AA) có chỉ số GN là 42/137 (ISO 100, m/ft.) hỗ trợ chế độ phát sáng tự động
TTL, đèn có thể điều chỉnh góc phủ sáng tự động trong khoảng 24–105 mm (theo máy ảnh khổ 35mm).
Đầu đèn có thể hướng lên trên 90°, xoay sang trái 180° hoặc sang phải 120° để chiếu phản sáng.

EF-X20: đèn flash có chỉ số GN là 20/65 (ISO 100, m/ft.).

120
Phụ Kiện Khác
Dây Đeo
GB-001: GB-001 thiết bị nâng cao khả năng giữ máy ảnh. Giúp cầm máy chắc chắn với một tay.
Ống Nối Chụp Cận Ảnh
MCEX-11/16: được gắn giữa ống kính và máy ảnh để chụp phóng đại các chủ đề.
Kính Lọc Bảo Vệ
PRF-39/PRF-43/PRF-52/PRF-58/PRF-62/PRF-67/PRF-72/PRF-77: dùng để bảo vệ ống kính.
Ống Nối Chuyển Đổi Tiêu Cự
XF1.4X TC WR: tăng tiêu cự của ống kính tương thích lên 1.4×.
XF2X TC WR: tăng tiêu cự của ống kính tương thích lên 2×.
Ngàm Chuyển Đổi Ống Kính
FUJIFILM M MOUNT ADAPTER: cho phép máy ảnh sử dụng các ống kính ngàm M-mount.
Nắp Đậy Thân Máy
BCP-001: che ngàm ống kính của máy ảnh khi không gắn ống kính.
Máy In instax

Lưu Ý Kỹ Thuật
SP-1: kết nối mạng nội bộ không dây để in ảnh ra máy in instax.

121
Phụ Kiện Khác

Kết Nối Máy Ảnh Với Thiết Bị Khác


n Điều Khiển Từ Xa n Đèn Flash
Đèn gắn trên đế phụ kiện máy ảnh *

Điều khiển từ xa RR-90 *


EF-20 EF-42 EF-X20 EF-X500
n Máy In X-A3
n Lens
Mạng
không dây
Dòng ống kính XF* Dòng ống kính XC*
Máy in SP-1 instax
Thẻ nhớ SD/ n Ống Nối Cận Ảnh n Ngàm Chuyển Đổi
SDHC/SDXC † Ngàm chuyển
đổi M-mount
MCEX-11/16 * FUJIFILM *

n Máy Tính n Chuyển đổi tiêu cự


XF1.4X TC WR *
XF2X TC WR *
Cáp USB † (kèm theo máy)
n Âm Thanh/
Máy Tính † Hình ảnh
* Sử dụng thiết bị do FUJIFILM sản xuất. Cáp HDMI †
† Có thể sử dụng thiết bị của các nhà sản xuất khác. Cáp USB và
HDMI không được dài hơn 1.5 m. HDTV †

122
Bảo Quản Máy Ảnh
Để bảo đảm máy ảnh sử dụng lâu bền, hãy đọc kĩ các hướng dẫn sau.
Cất giữ và sử dụng n Cát và nước
Nếu không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, Không để máy ảnh vô nước và cát, có thể làm
hãy tháo pin và thẻ nhớ ra. Không được cất hoặc hư máy ảnh, các mạch điện bên trong và các bộ
sử dụng máy ở những nơi: phận cơ khí. Khi sử dụng máy ảnh ở bờ biển hoặc
• Dưới mưa, nơi có hơi nước hoặc khói. trên biển, tránh tiếp xúc nước và cát. Không đặt
• Nơi có độ ẩm cao hoặc nhiều bụi. máy ảnh ở nơi có bề mặt ướt.
• Đặt trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời hoặc ở
n Hơi Nước Ngưng Tụ
nơi có nhiệt cao. Như để gần phương tiện giao
Nhiệt độ tăng đột ngột có thể gây ra hiện
thông hay dưới ánh nắng.
tượng ngưng tụ nước trong máy ảnh. Ví dụ khi
• Đặt ở những nơi quá lạnh.
bước vào môi trường ấm từ vùng có nhiệt độ
• Đặt ở những nơi chịu nhiều rung động mạnh.
thấp. Nếu điều này xảy ra, tắt nguồn máy ảnh
• Đặt ở nơi có từ trường mạnh như ở gần ăngten
và chờ khoảng 1 giờ mới mở lại máy ảnh. Nếu
phát sóng, dây điện, máy phát ra-đa, động cơ
thẻ nhớ gặp hiện tượng này, tháo thẻ nhớ ra

Lưu Ý Kỹ Thuật
điện (mô-tơ), máy biến thế hoặc nam châm.
và chờ đến khi hết hơi nước ngưng tụ.
• Tiếp xúc với hóa chất như thuốc trừ sâu.
• Đặt kế sản phẩm làm bằng cao su hoặc nhựa. Khi di chuyển
Luôn để máy ảnh trong hành lý xách tay, vì
quá trình kiểm tra hành lý gửi có thể va đập
làm hỏng máy ảnh.

123
Vệ Sinh Cảm Biến Hình Ảnh
Nếu phát hiện nhiều ảnh chụp bị lốm đốm hoặc vết đen ở cùng một vị trí, có thể bụi đã bám vào
trong cảm biến hình ảnh. Vệ sinh cảm biến bằng cách sử dụng chức năng V SENSOR CLEANING
trong menu cài đặt (P 102). Nếu tình trạng này vẫn còn, có thể vệ sinh cảm biến hình
ảnh theo hướng dẫn sau. Lưu ý, nếu làm hỏng cảm biến hình ảnh trong quá trình vệ sinh, người
dùng sẽ tốn phí thay thế hoặc sửa cảm biến.
1 Dùng dụng cụ thổi bụi (không dùng cọ) để phủi bụi ra khỏi cảm biến.

Q Không sử dụng cọ hoặc cọ thổi bụi. Bỏ qua cảnh báo này có thể hỏng cảm biến hình ảnh.

2 Kiểm tra xem bụi đã được loại bỏ hoàn toàn chưa.


R Thực hiện lại bước 1 và bước 2 nếu cần thiết.

3 Thay nắp đậy thân máy hoặc ống kính.

124
Khắc Phục Sự Cố
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Pin và Nguồn Điện
Vấn đề Giải Pháp
• Pin đã cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
Máy ảnh không
• Lắp pin không đúng cách: lắp lại pin theo đúng hướng (P 14).
thể bật nguồn
• Chưa cài chốt khóa pin: cài chốt khóa pin lại(P 15).
Màn hình không Màn hình sẽ không hiển thị nếu tắt máy ảnh và mở nguồn lại ngay lập tức. Ấn nửa hành trình nút chụp để kích
hiển thị. hoạt màn hình.
• Pin bị lạnh: làm ấm pin bằng cách đặt pin trong túi hoặc môi trường ấm áp, sau đó lắp lại pin vào máy ảnh.
• Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.
Pin nhanh chóng cạn. • Thiết lập ON trong mục G AUTOFOCUS SETTING > PRE-AF: tắt chức năng này PRE-AF (P 87).
• S Máy ảnh đang dùng chế độ chụp theo bối cảnh: chọn chế độ chụp khác để giảm tiêu hao pin (P 41).
• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Đặt mua pin mới.
Máy đột ngột tắt. Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
Sạc pin không hoạt động. Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo đã cắm thiết bị sạc vào nguồn điện (P 18).
Thời gian sạc lâu. Sạc pin ở điều kiện nhiệt độ phòng (P v).
• Bụi bám ở các điện cực pin: vệ sinh điện cực bằng vải khô và mềm.
Đèn sạc nhấp nháy,

Khắc Phục Sự Cố
• Pin đã sạc nhiều lần: tuổi thọ pin đã hết, nên mua pin mới. Nếu pin mới vẫn không sạc được, liên hệ với đại lý
nhưng pin không sạc.
của FUJIFILM.

n Menu Và Hiển Thị

125
Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn đề Giải Pháp


Không hiển thị tiếng Anh. Chọn ENGLISH trong menu Q a (P 99).

n Chụp Ảnh
Vấn đề Giải Pháp
• Dung lượng thẻ nhớ đã hết: lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt ảnh (P 14, 35).
• Thẻ nhớ chưa định dạng: cần định dạng thẻ nhớ trước khi dùng (P 106).
• Các điểm giao tiếp của thẻ nhớ bị bẩn: lau các điểm giao tiếp bằng vải khô mềm.
Không chụp được ảnh
• Thẻ nhớ hỏng: lắp thẻ nhớ mới (P 14).
khi ấn hết nút chụp.
• Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
• Máy ảnh tự động tắt: bật lại nguồn máy ảnh (P 21).
• Đèn báo màu vàng khi cố gắng chụp ảnh khổ rộng: chờ đến khi đèn cảnh báo tắt (P 45).
Nhiễu hạt xuất hiện trên
màn hình hoặc khung Nhiễu hạt sẽ tăng lên khi chụp chủ đề không được chiếu đủ sáng hoặc độ mở ống kính quá nhỏ. Đây là vấn đề
ngắm khi ấn nửa hành dẫn đến ảnh bị nhiễu hạt khi xem trên màn hình. Ảnh chụp không bị ảnh hưởng
trình nút chụp.
Máy ảnh không lấy nét Chủ thể không phù hợp để lấy nét: sử dụng chức năng khóa nét (P 60) hoặc lấy nét tay (P 55).
Nhận dạng thông minh
Chức năng nhận dạng gương mặt không hoạt động trong chế độ chụp hiện thời: chọn chế độ chụp khác (P 41,
gương mặt không hoạt
142).
động.
• Gương mặt bị che bởi kính mát, nón, mái tóc dài hoặc vật thể khác: bỏ những vật che ra.
• Gương mặt trong khung hình quá nhỏ: thay đổi bố cục để gương mặt xuất hiện lớn hơn trong khung hình
Không phát hiện được (P 60).
gương mặt. • Gương mặt nghiêng hoặc nằm ngang: giữ gương mặt thẳng đứng.
• Máy ảnh nghiêng: giữ máy ảnh song song mặt đất (P 29).
• Gương mặt không được chiếu đủ sáng: chụp ở nơi sáng hơn.

126
Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn đề Giải Pháp


Nhận dạng sai Gương mặt nhận dạng nằm ở gần trung tâm khung hình hơn so với chủ đề chính. Bố cục lại khung hình hoặc tắt
gương mặt. chức năng nhận dạng gương mặt, kết hợp chức năng khóa nét để chụp (P 60).
• Đèn flash không cho phép ở cài đặt hiện tại: xem danh sách cài đặt có thể sử dụng đèn flash( (P 145).
• Đèn flash đang đóng: nâng đầu đèn flash lên (P 75).
Đèn flash không sáng. • Pin cạn: sạc lại pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
• Máy ảnh đang trong chế độ chụp bù trừ tự động hoặc chụp liên tục: Select single frame mode (P 64).
• Đang cài đặt OFF trong mục o SOUND & FLASH: cài đặt lại ON (P 99).
Một số chế độ đèn flash
Đang cài đặt OFF trong mục o SOUND & FLASH: cài đặt lại ON (P 99).
không hoạt động.
• Chủ thể nằm ngoài phạm vi chiếu sáng của đèn flash: bố trí chủ đề nằm trong phạm vi sáng của đèn (P 138).
Đèn flash không chiếu
• Đèn flash bị che bởi ngón tay: nên cầm máy ảnh đúng cách (P 29).
đủ sáng chủ thể.
• Tốc độ màn trập nhanh hơn 1/180 giây: chỉnh tốc độ màn trập chậm hơn (P 76, 51, 53).
• Ống kính bị bẩn: vệ sinh ống kính (P xi).
Ảnh nhòe. • Ống kính bị che chắn: loại bỏ vật chắn ra khỏi ống kính.
• s hiện trên màn hình khi chụp và khung lấy nét hiển thị màu đỏ: kiểm tra độ nét trước khi chụp (P 29).
• Tốc độ màn trập chậm và nhiệt độ môi trường cao: đây là điều bình thường không phải hư hỏng.
Ảnh có vết lốm đốm. • Sử dụng máy ảnh liên tục trong môi trường nhiệt độ cao hoặc khi có cảnh báo nhiệt độ trên màn hình: tắt nguồn và
chờ máy ảnh nguội lại.

Khắc Phục Sự Cố
127
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Xem ảnh
Vấn đề Giải Pháp
Ảnh bị nhiễu hạt. Ảnh được chụp bởi máy ảnh khác hay có dùng hiệu ứng.
Không thể phóng
Ảnh đã được chỉnh sửa kích thước O RESIZE hoặc được chụp bằng máy ảnh khác.
lớn ảnh.
• Âm lượng quá nhỏ:: Adjust playback volume (P 100).
Không có âm
• Micro bị che: Hold the camera correctly during recording (P 2, 36).
thanh khi xem
• Loa phát bị che: Hold the camera correctly during playback (P 2, 37).
phim.
• Đang cài đặt OFF trong mục o SOUND & FLASH: cài đặt lại ON (P 99).
Không thể xóa Một số bức ảnh không thể xóa được vì có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ ảnh và thực hiện lại việc xóa
ảnh đã chọn ảnh (P 95).
Số thứ tự ảnh tự Nắp che khoang chứa pin mở khi máy đang hoạt động. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp khoang chứa pin (P 14,
thiết lập lại. 21).

128
Các Vấn Đề Và Giải Pháp
n Kết nối/ Những Chức Năng Khác
Để biết thêm thông tin hoặc khắc phục sự cố kết nối mạng không dây, vào địa chỉ sau: http://faq.fujifilm.com/
digitalcamera/faq_product.html?pid=X
Vấn đề Giải Pháp
Lỗi kết nối hoặc tải ảnh lên • Điện thoại đặt quá xa: dịch chuyển thiết bị lại gần hơn.
điện thoại thông minh. • Đặt gần thiết bị nhiễu sóng: dịch chuyển máy ảnh hoặc điện thoại ra xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.
• Điện thoại đang kết nối với thiết bị khác: điện thoại và máy ảnh chỉ có thể kết nối với một thiết bị tại một thời
điểm. Ngắt kết nối và thử lại.
Không thể tải ảnh. • There are several smartphones in the vicinity: thử kết nối lại. Sự có mặt của nhiều điện thoại có thể gây khó khăn
cho việc kết nối.
• Tập tin phim hay ảnh được chụp bằng máy khác không thể tải lên điện thoại.
Bật ON trong mục r CONNECTION SETTING > WIRELESS SETTING > RESIZE IMAGE FOR SMART-
Ảnh không hiển thị trên
PHONE H. Khi tắt (OFF) chức năng này sẽ mất nhiều thời gian để tải ảnh, ngoài ra ảnh có thể không hiển thị
điện thoại.
được trên điện thoại.
• Máy ảnh chưa được kết nối đúng cách: kết nối lại máy ảnh đúng cách (P 118). Chú ý rằng một khi máy ảnh đã
Không có âm thanh hoặc kết nối, ảnh sẽ hiển thị trên TV thay vì màn hình máy ảnh.
hình ảnh trên TV. • Ngõ vào TV đang cài đặt ở chế độ “TV”: chuyển sang ngõ vào “HDMI”.
• Âm lượng TV quá nhỏ: sử dụng nút điều khiển trên TV để tăng âm lượng.
Máy tính không nhận biết
Bảo đảm máy ảnh được kết nối đúng cách với máy tính (P 112).

Khắc Phục Sự Cố
máy ảnh.
Không thể truyền ảnh RAW
Sử dụng phần mềm cung cấp theo máy ảnh để truyền dữ liệu (Áp dụng cho Windows; P 111).
hoặc JPEG sang máy tính.

129
Các Vấn Đề Và Giải Pháp

Vấn đề Giải Pháp


• Máy ảnh trục trặc tạm thời: tháo pin và lắp pin lại (P 14, 16).
Máy ảnh không
• Pin cạn: sạc pin (P 18) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
hoạt động.
• Máy ảnh kết nối với mạng không dây: ngắt kết nối.
Máy không hoạt động
Tháo pin và lắp lại (P 14, 16). Nếu vẫn không khắc phục được lỗi, liên hệ với đại lý của FUJIFILM.
như mong muốn.
Không có âm thanh. Cài đặt ON cho mục o SOUND & FLASH (P 99).
• Ngày giờ in không chính xác: cài đặt đồng hồ cho máy ảnh (P 22, 99).
In ngày giờ lên ảnh. • Ngày giờ hiện trên ảnh: không thể xóa ngày giờ trên ảnh. Để tránh xuất hiện ngày giờ, chọn OFF trong mục
t SAVE DATA SET-UP > DATE STAMP (P 104).

130
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị
Các cảnh báo dưới đây xuất hiện trên màn hình hiển thị.
Cảnh Báo Mô Tả
B (đỏ) Pin yếu. Sạc lại pin (P 18) hoặc gắn pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
A (nháy đỏ) Pin khánh kiệt. Sạc lại pin (P 18) hoặc gắn pin dự phòng đã sạc đầy (P 14).
s Máy không thể lấy nét. Thử một trong những cách sau:
(hiển thị màu đỏ cùng với • Dùng chức năng khóa nét để lấy nét một chủ thể khác có cùng khoảng cách, sau đó bố cục lại khung hình
khung lấy nét màu đỏ) (P 60).
Khẩu độ và tốc độ màn trập Chủ thể quá sáng hoặc quá tối dẫn đến ảnh dư sáng hoặc bị thiếu sáng. Dùng đèn flash khi
hiển thị màu đỏ chụp trong điều kiện ánh sáng yếu (P 75).
FOCUS ERROR
TURN OFF THE CAMERA
Máy trục trặc. Tắt máy rồi mở lại. Nếu sự cố vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
AND TURN ON AGAIN
LENS CONTROL ERROR
Tắt máy, tháo ống kính và vệ sinh bên ngoài ngàm ống kính, sau đó lắp ống kính và mở máy lại.
LENS ERROR
Nếu tình trạng trên vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
BUSY Thẻ nhớ không được định dạng đúng cách. Dùng máy ảnh để định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Thẻ nhớ chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trên máy tính hay thiết bị khác: để định dạng thẻ nhớ
dùng chức năng K FORMAT trong menu cài đặt máy ảnh (P 106).

Khắc Phục Sự Cố
CARD NOT INITIALIZED • Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ bị bẩn: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch điểm giao tiếp điện tử. Nếu
báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu tình trạng lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ mới.
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
PROTECTED CARD Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ nhớ (P 15).

131
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Cảnh Báo Mô Tả
• Thẻ nhớ không được định dạng để dùng trên máy ảnh: cần định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch hoặc thẻ nhớ bị hỏng: dùng miếng vải khô và mềm để lau sạch. Nếu
CARD ERROR báo lỗi lặp lại, hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu lỗi vẫn còn, nên thay thẻ nhớ khác.
• Thẻ nhớ không tương thích: dùng thẻ nhớ tương thích với máy ảnh (P 17).
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.

b MEMORY FULL Bộ nhớ đầy, không thể lưu thêm ảnh. Xóa bớt ảnh (P 35) hoặc gắn thẻ có dung lượng trống lớn hơn (P 14).

NO CARD Máy chỉ có thể chụp khi có thẻ nhớ. Gắn thẻ nhớ vào máy ảnh.
• Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: gắn thẻ lại hoặc tắt máy rồi bật lại. Nếu báo lỗi vẫn còn, liên hệ nhà phân phối của
FUJIFILM.
WRITE ERROR
• Không đủ bộ nhớ trống để lưu ảnh: xóa bớt ảnh (P 35) hoặc gắn thẻ nhớ có dung lượng trống lớn (P 14).
• Thẻ nhớ chưa định dạng: hãy định dạng lại thẻ nhớ (P 106).
• Tập tin bị lỗi hoặc không được tạo bởi máy ảnh: ảnh không thể xem.
• Điểm giao tiếp điện tử của thẻ nhớ cần làm sạch: dùng miếng vải khô và mềm để làm sạch. Nếu báo lỗi vẫn còn hãy
READ ERROR
định dạng lại thẻ nhớ (P 106). Nếu báo lỗi vẫn tiếp tục, thay thẻ nhớ khác.
• Máy ảnh bị lỗi: liên hệ nhà phân phối của FUJIFILM.
Máy ảnh không thể lưu thêm ảnh (số hiệu ảnh hiện tại là 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn RENEW cho mục
FRAME NO. FULL t SAVE DATA SET-UP > FRAME NO. Chụp một ảnh để cài đặt lại số hiệu ảnh 100-0001, rồi chọn CONTINU-
OUS cho mục FRAME NO. (P 103).

132
Thông Điệp Cảnh Báo Và Hiển Thị

Cảnh Báo Mô Tả
PROTECTED FRAME Lỗi xảy ra khi chức năng xoay hay xóa ảnh có thuộc tính bảo vệ. Bỏ thuộc tính bảo vệ và thử lại (P 95).
CAN NOT CROP Ảnh bị hư hoặc được chụp bởi máy ảnh khác.
m CANNOT EXECUTE Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với ảnh được chụp từ thiết bị khác.
F CANNOT EXECUTE Không thể thực thi chức năng giảm mắt đỏ đối với phim.
CAN NOT ROTATE Các bức ảnh đang chọn không thể xoay được.
F CAN NOT ROTATE Phim không thể xoay được.
DPOF FILE ERROR Lô ảnh DPOF trên thẻ nhớ chứa nhiều hơn 999 bức ảnh. Chép hết ảnh sang máy tính rồi tạo lại lô ảnh mới.
CAN NOT SET DPOF Ảnh không thể in theo định dạng DPOF.
F CAN NOT SET DPOF Phim không thể in theo định dạng DPOF.
p Tắt và đợi đến khi máy ảnh nguội. Có thể xuất hiện nhiễu hạt khi biểu tượng này xuất hiện trên màn hình.

Khắc Phục Sự Cố
133
Phụ Lục
Dung Lượng Thẻ Nhớ
Dưới đây là bảng mô tả thời gian quay phim hoặc số lượng ảnh có thể lưu giữ dựa theo chất lượng
ảnh. Các con số được tính xấp xỉ. Dung lượng tập tin sẽ tùy vào bối cảnh chụp, có thể dao động lớn
hay nhỏ đến khả năng lưu giữ ảnh. Số lần chụp và thời gian quay phim còn lại có thể không giảm
trong cùng một tỷ lệ.
Dung Lượng 8 GB 16 GB
O T FINE T NORMAL T FINE T NORMAL
O3:2 800 1270 1650 2630
Ảnh chụp
RAW 150 320
i 1080/60P 2
i 1080/50P 2 26 phút 54 phút
i 1080/24P 2
Phim 1
h 720/60P 3
h 720/50P 3 51 phút 105 phút
h 720/24P 3
1 Sử dụng thẻ nhớ H hoặc cao hơn.
2 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 14 phút.
3 Độ dài của mỗi phim không vượt quá 27 phút.

134
Các Liên Kết
Để biết thêm thông tin về máy ảnh kỹ thuật số của FUJIFILM, vào các địa chỉ được liệt kê như bên dưới
đây.
Thông tin sản phẩm FUJIFILM X-A3
Các phụ kiện và thông tin hỗ trợ có thể tìm thấy tại địa chỉ dưới đây.
fujifilm X-A3

Cập nhật phần mềm cơ sở (Firmware)


Cập nhật firmware sản phẩm có thể có những thay đổi chưa được đề cập trong tài liệu hướng dẫn
này. Thông tin chi tiết, vào địa chỉ sau: http://www.fujifilm.com/support/digital_cameras/software/fw_table.html
fujifilm firmware

Kiểm tra phiên bản Firmware


Q Máy ảnh sẽ chỉ hiển thị phiên bản Firmware nếu thẻ nhớ được đưa vào máy ảnh.
1Tắt máy ảnh và kiểm tra có thẻ nhớ trong máy ảnh hay không.
2 Bật máy ảnh lên, đồng thời ấn nút DISP/BACK. Phiên bản firmware hiện tại sẽ hiển thị trên màn
hình, hãy kiểm tra thông tin phiên bản.
3 Tắt máy ảnh.

R Nếu máy ảnh có gắn ống kính, người dùng cũng có thể kiểm tra thông tin phiên bản Firmware của ống kính.

Phụ Lục
135
Thông Số Kỹ Thuật
Hệ thống
Dòng Sản Phẩm FUJIFILM X-A3.
Điểm Ảnh Hữu Dụng 24.2 triệu điểm ảnh.
Cảm biến hình ảnh 23.5 mm × 15.7 mm (APS-C), CMOS (bổ sung bán dẫn oxit kim loại) điểm ảnh vuông và bộ lọc màu chính.
Phương tiện lưu trữ Fujifim khuyên dùng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC.
Tập Tin Hệ thống Theo nguyên tắc thiết kế hệ thống tập tin máy ảnh (DCF), Exif 2.3 và định dạng DPOF.
Định dạng tập tin • Ảnh tĩnh: Exif 2.3 JPEG (Nén); RAW (Nguyên thủy, đòi hỏi phần mềm chuyên dụng); RAW+JPG.
• Phim: MOV (H.264, âm thanh stereo).
Kích thước ảnh • O 3 : 2: 6,000 × 4,000 • O 16 : 9: 6,000 × 3,376 • O 1 : 1: 4,000 × 4,000
• P 3 : 2: 4,240 × 2,832 • P 16 : 9: 4,240 × 2,384 • P 1 : 1: 2,832 × 2,832
• Q 3 : 2: 3,008 × 2,000 • Q 16 : 9: 3,008 × 1,688 • Q 1 : 1: 2,000 × 2,000
• O panorama: 2,160 × 9,600 (quét dọc) / 9,600 × 1,440 (quét ngang)
• P panorama: 2,160 × 6,400 (quét dọc) / 6,400 × 1,440 (quét ngang)
Ngàm ống kính FUJIFILM X-mount.
Độ nhạy sáng Độ nhạy sáng tiêu chuẩn ISO 200 – 6400 với mức tinh chỉnh 1/3 EV; Tự động; mở rộng đến mức ISO 100, 12800,
hay25600.
Đo sáng Cảm biến đo sáng TTL 256 vùng. Dùng phương thức đo sáng đa vùng (multi), đo điểm (spot) và đo trung bình
(average).
Kiểm soát đo sáng Chương trình (chương trình chuyển đổi), ưu tiên tốc độ màn trập, ưu tiên khẩu độ AE, tự điều chỉnh mức lộ sáng.
Bù trừ mức lộ sáng -3EV đến +3EV, với mức tinh chỉnh 1/3EV.

136
Thông Số Kỹ Thuật

Hệ thống
Tốc độ màn trập • Màn trập cơ khí
- Chế độ P: 4 giây to 1/4,000 giây - Thời gian: 30 giây to 1/4,000 giây
- Bulb: Tối đa 60 phút - Chế độ khác: 30 giây to 1/4,000 giây
• Màn trập điện tử
- P, S, A, and M modes: 1 giây to 1/32,000 giây - Thời gian: 1 giây to 1/32,000 giây
- Bulb: cố định 1 giây
• Màn trập cơ khí + Điện tử
- Chế độ P: 4 giây to 1/32,000 giây - Thời gian: 30 giây to 1/32,000 giây
- Bulb: tối đa. 60 phút - Chế độ khác: 30 giây to 1/32,000 giây
Chế độ chụp liên tục Tỷ lệ
Chế Độ Khả năng chụp liên tục
khung hình (fps)
J 6.0 Xấp xỉ lên đến 10
I
O 3.0 Xấp xỉ lên đến 50
R Dùng thẻ H hoặc cao hơn.
R Tỷ lệ khung hình/giây sẽ khác tùy theo điều kiện chụp ảnh và số ảnh muốn chụp.
Lấy nét • Chế độ: lấy nét tự động một lần hoặc lấy nét liên tục; lấy nét tay bằng vòng chỉnh nét; AF+MF.
• Chọn khung lấy nét: theo điểm (SINGLE POINT), theo vùng (ZONE), mở rộng/truy đuổi (WIDE/TRACKING).
• Hệ thống lấy nét: TTL dò tìm tương phản, đèn hỗ trợ lấy nét tự động.
Cân bằng trắng Tự thiết lập, theo nhiệt độ màu, Tự động, ánh sáng trời, bóng râm, đèn neon (tông sáng trắng), đèn neon (tông
ấm), đèn neon (tông lạnh), đèn dây tóc vàng và dưới nước.
Chụp hẹn giờ Tắt, sau 10 giây hoặc 2 giây, nhận dạng nụ cười, chụp cặp đôi, chụp nhóm.

Phụ Lục
137
Thông Số Kỹ Thuật

Hệ thống
Đèn flash • Loại: đèn flash tích hợp
• Chỉ số GN: 7/22 (ISO 200, m/ft.).
Chế độ Tự động, nâng sáng, tắt, đồng bộ tốc độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây (tắt chế độ
giảm mắt đỏ); và các chế độ dùng chung với chức năng giảm mắt đỏ được bật: tự động, nâng sáng, tắt, đồng bộ tốc
độ chậm, đồng bộ màn trập sau, điều khiển đèn flash không dây.
Đế gắn phụ kiện Đế phụ kiện với điểm giao tiếp điện tử TTL.
Màn hình LCD Màn hình màu 3.0-in/7.6 cm, độ phân giải 1040k- điểm ảnh; góc phủ 100%.
Phim • i 1080/60P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 60 fps; âm thanh stereo
• i 1080/50P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 50 fps; âm thanh stereo
• i 1080/24P: Kích thước khung hình 1,920 × 1,080 (1080p); 24 fps; âm thanh stereo
• h 720/60P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 60 fps; âm thanh stereo
• h 720/50P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 50 fps; âm thanh stereo
• h 720/24P: Kích thước khung hình 1,280 × 720 (720p); 24 fps; âm thanh stereo

Cổng Ra/Vào
Cổng ra HDMI Cổng mini HDMI (Type D).
Cổng ra/vào KTS Cổng USB tốc độ cao 2.0, Micro USB (Micro-B).

138
Thông Số Kỹ Thuật

Nguồn Điện và Thông Tin Khác


Nguồn cung cấp Pin sạc NP-W126S.
Tuổi thọ pin (số ảnh xấp xỉ Loại Pin Số ảnh xấp xỉ có thể chụp
có thể chụp khi pin sạc đầy, NP-W126S (loại đi kèm với máy ảnh) 410
dùng ống kính XF 35 mm
f/1.4 R) Được đo theo tiêu chuẩn CIPA bằng cách dùng pin theo máy và thẻ nhớ SD.
Lưu ý: số lượng ảnh có thể chụp tùy thuộc vào dung lượng pin và có thể suy giảm ở nhiệt độ thấp..
Kích thước máy (W×H×D) 116.9mm × 66.9 mm × 40.4 mm (31.6mm không tính phần nhô ra và đo phần mỏng nhất).
Trọng lượng máy ảnh Khoảng 290g, không bao gồm pin, phụ kiện và thẻ nhớ.
Trọng lượng tất cả Khoảng 339g, bao gồm pin và thẻ nhớ.
Điều kiện vận hành • Nhiệt độ: 0°C đến +40°C/+14°F đến +104°F • Độ ẩm: 10% đến 80% (không hơi ngưng tụ ).

Truyền Dẫn Không Dây


Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n (chuẩn giao thức không dây).
Tần số hoạt động • Mỹ, Canada, Đài Loan: 2,412 MHz –2,462 MHz (11 kênh).
• Các nước khác: 2,412 MHz – 2,472 MHz (13 kênh).
Giao thức truy cập Tùy vào hạ tầng cơ sở.

Phụ Lục
139
Thông Số Kỹ Thuật

Pin sạc NP-W126S


Điện áp định mức 7.2 V DC
Dung lượng pin 1,260 mAh
Điều kiện vận hành 0°C đến + 40°C/+32°F đến +104°F.
Kích thước (W × H × D) 36.4 mm × 47.1 mm × 15.7 mm/1.4 in. × 1.8 in. × 0.6 in.
Trọng lượng Khoảng 47g.

Thiết bị sạc BC-W126


Nguồn điện vào 100 V – 240 V AC, 50/60 Hz
Công suất đầu vào 13 –21 VA
Công suất đầu ra 8.4 V DC, 0.6 A
Thiết bị hỗ trợ pin Pin sạc NP-W126S.
Thời gian sạc Khoảng 150 phút (+20°C/+68°F).
Điều kiện vận hành 5°C đến +40°C/+41°F đến +104°F.
Kích thước(W × H × D) 65 mm × 91.5 mm × 28 mm, không gồm phần nhô ra.
Trọng lượng Khoảng 77g, không bao gồm pin.

Khối lượng và kích thước sẽ thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực phân phối. Nhãn, menu và các thông tin hiển thị có thể khác
so với máy ảnh thực tế.

140
Thông Số Kỹ Thuật
n Lưu Ý
• Mọi thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước, xem thông tin mới nhất tại địa chỉ http://www.
fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html . FUJIFILM không chịu trách nhiệm pháp lý cho các thiệt hại gây
nên từ những lỗi trong tài liệu hướng dẫn này.
• Dù màn hình LCD và khung ngắm được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao, tuy nhiên vẫn có thể có điểm
sáng hoặc màu bất thường xuất hiện, đặc biệt vùng lân cận các dòng chữ trên màn hình. Đây là điều bình
thường đối với màn hình LCD, không phải lỗi kỹ thuật và ảnh chụp không bị ảnh hưởng.
• Máy ảnh kỹ thuật số có thể hoạt động sai khi tiếp xúc sóng vô tuyến quá mạnh (từ trường, tĩnh điện hoặc đường
truyền bị nhiễu).
• Với các loại ống kính được dùng, hiện tượng biến dạng có thể xảy ra ở phần ngoại vi của hình ảnh. Đây là điều
bình thường.

Phụ Lục
141
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh
Những lựa chọn dưới đây có thể thiết lập trong từng chế độ chụp ảnh.
Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
CHẾ ĐỘ CHỤP 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
TỰ ĐỘNG BÙ TRỪ 4 4 4 4
AF-S 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT AF-C 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
LẤY NÉT TAY 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
VÙNG LẤY NÉT 4 4 4 4 4 4 4
r 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ AF y 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT LẤY NÉT TỰ ĐỘNG

z 4 4 4 4 4 4
AF+MF 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
NHẬN DẠNG
CÀI ĐẶT NHẬN GƯƠNG MẶT 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
DẠNG GƯƠNG
MẶT/MẮT NHẬN DẠNG
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
MẮT
LẤY NÉT TRƯỚC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HỖ TRỢ LẤY NÉT TỰ ĐỘNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
AUTO1–3 4 4 4 4 4 4 4
H (25600) 4 4 4 4 4
H (12800) 4 4 4 4 4
6400–1000 4 4 4 4 4 4
ISO
800 4 4 4 4 4 4 4
640–400 4 4 4 4 4 4 4
320–200 4 4 4 4 4 4
L (100) 4 4 4 4 4

142
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
O 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
KÍCH THƯỚC ẢNH P 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Q 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
FINE/NORMAL 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẤT LƯỢNG ẢNH
RAW 4 4 4 4 4
AUTO 43 4 4 4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
PHẠM VI A 4 4 43 4 4 4 4 4
TƯƠNG PHẢN B 44 4 4 4 4 4 4 4
C 44 4 4 4 4 4 4 4
c 4 43 4 4 4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
d/e/i 4 4 4 4 4 4 4 4 4
g/h 4 4 4 4 4 4 4 4
GIẢ LẬP PHIM
b/e/
4 4 4 4 4 4 4 4 4
d/f
f 4 4 4 4 4 4 4 4 4
2 SEC/10 SEC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
SMILE 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHỤP HẸN GIỜ
BUDDY 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
GROUP 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÂN BẰNG TRẮNG 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
MÀU SẮC 4 4 4 4 4 4
ĐỘ NÉT 4 4 4 4 4 4
TÔNG SÁNG 4 4 4 4 4 4
TÔNG TỐI 4 4 4 4 4 4

Phụ Lục
GIẢM NHIỄU 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT RIÊNG 4 4 4 4 4

143
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
STANDARD 4 43 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HỖ TRỢ LẤY NÉT TAY FOCUS PEAK
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
HIGHLIGHT
o 43 43 4 4
4 4 4 4 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 43 4 4
ĐO SÁNG p 4
4 4 4 4 4
q 4
4 4 4 4 4
AUTO 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
TẮT GIẢM MẮT ĐỎ

N 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
O 4 4
4 4 4 4 4 4 4
l 4 4
4 4 4 4 4 4 4
D 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CÀI ĐẶT ĐÈN FLASH

CHẾ ĐỘ ĐÈN P 4 4 4 4
4 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4
FLASH K 4 4 4 4 4 4 4 4 4
BẬT GIẢM MẮT ĐỎ

L 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
M 4 4 4 4 4 4 4
d 4 4 4 4 4 4 4
D 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
P 4 4 4 4 4 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4 4 4 43 4 4
OFF 4 41 4 41 4 4 4 4 4 41 41 4 4 4 41 4 4 4 4 41 41 4
GIẢM MẮT ĐỎ
ON 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
L 43 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
l 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
CHẾ ĐỘ GIẢM
M 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
RUNG 5
m 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
OFF 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

144
Giới Hạn Cài Đặt Trên Máy Ảnh

Adv. h SP
S Y u j P S A M (Z) M N O h H Q R U V W F r6
XEM TRƯỚC ĐỘ SÁNG ẢNH
CÀI ĐẶT MÀN HÌNH

4 4 4 4 4
TRONG CHẾ ĐỘ CHỤP M
XEM HIỆU ỨNG ẢNH 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
KIỂM TRA ĐỘ NÉT 4 4 4 4 4 4
1 Cố định tại OFF.
2 Cố định tại ON.
3 Thay đổi tự động tùy theo chế độ.
4 Không sẵn sàng trong chế độ HIGH KEY, LOW KEY, hay DYNAMIC TONE.
5 Chỉ với ống kính tương thích.
6 Điều khiển chụp ảnh từ xa không dây.

Phụ Lục
145
Memo

146
Memo

147
7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPAN
http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html

You might also like